Mục lục
- 1 Tấm Poly tại Tx Nghĩa Lộ, Yên Bái | Đảm bảo giá tốt | CK 5% – 10%
- 2 Tìm hiểu Tấm Poly tại Tx Nghĩa Lộ, Yên Bái
- 3 Một số tên gọi khác của Tấm Poly
- 4 Cấu tạo của Tấm Poly
- 5 Phân loại Tấm Poly
- 6 Khám phá thông số kỹ thuật Tấm Poly
- 7 Ưu điểm vượt trội của Tấm Poly
- 8 Ứng dụng đa dạng của Tấm Poly tại {key_loca}
- 9 Báo giá Tấm Poly tối ưu nhất (06/2025)
- 10 10 Điều cam kết chất lượng uy tín khi mua sản phẩm
- 11 Một số hình ảnh thực tế Tấm Poly tại Tx Nghĩa Lộ, Yên Bái
- 12 Một số câu hỏi liên quan đến Tấm Poly
- 12.1 Câu hỏi: Tấm Poly có khả năng lấy sáng cao như thế nào?
- 12.2 Câu hỏi: Tấm Poly có bền vững trước tác động của thời tiết không?
- 12.3 Câu hỏi: Tấm Poly có khả năng chống tia UV không?
- 12.4 Câu hỏi: Tấm Poly và tấm composite có sự khác biệt gì về khả năng lấy sáng?
- 12.5 Câu hỏi: Chính sách vận chuyển Tấm Poly về tận Tx Nghĩa Lộ, Yên Bái không?
Tấm Poly tại Tx Nghĩa Lộ, Yên Bái | Đảm bảo giá tốt | CK 5% – 10%
Tấm Poly đa năng là một vật liệu nổi bật với khả năng truyền sáng lên đến 90%, phục vụ nhiều mục đích khác nhau trong xây dựng và thiết kế. Với đặc tính trong suốt, bền bỉ và khả năng chống tia UV, Tấm Poly giúp mang ánh sáng tự nhiên vào không gian sống và làm việc, đồng thời bảo vệ sức khỏe người dùng. Thích hợp cho mái che, nhà kính và nhiều ứng dụng sáng tạo khác, Tấm Poly đang trở thành lựa chọn hàng đầu cho những ai tìm kiếm sự kết hợp hoàn hảo giữa tính năng và thẩm mỹ.
Tìm hiểu Tấm Poly tại Tx Nghĩa Lộ, Yên Bái
Tấm Poly, hay còn được gọi là tôn polycarbonate, là một loại vật liệu đặc biệt được sản xuất từ nhựa polycarbonate với nhiều ưu điểm nổi bật. Với độ bền cao và khả năng chống va đập xuất sắc, tấm Poly thường được lựa chọn cho các ứng dụng cần sự bền bỉ, như trong xây dựng làm mái che hay kính chắn gió. Đặc biệt, vật liệu này có khả năng cách nhiệt tốt và chống tia UV, giúp bảo vệ các vật thể bên dưới khỏi tác động của ánh sáng mặt trời. Nhờ vào thiết kế nhẹ và dễ dàng lắp đặt, tấm Poly ngày càng trở thành lựa chọn phổ biến cho nhiều công trình kiến trúc, mang lại giải pháp tối ưu trong việc bảo vệ và trang trí không gian sống cũng như làm việc.

Một số tên gọi khác của Tấm Poly
Tấm poly, hay còn gọi là tấm polycarbonate, là một loại vật liệu rất được ưa chuộng trong xây dựng và trang trí. Nó có nhiều tên gọi khác nhau như tấm lợp thông minh, tấm nhựa thông minh, hoặc tấm lợp poly. Bên cạnh đó, tấm poly còn được biết đến với các tên gọi như tấm lợp polycarbonate, tấm nhựa polycarbonate, và tôn nhựa lấy sáng polycarbonate. Những tên gọi này phản ánh tính năng nổi bật của sản phẩm, đặc biệt là khả năng lấy sáng và độ bền cao. Với sự đa dạng trong thiết kế, từ mái che tấm poly đến mái nhựa thông minh đặc ruột, tấm poly không chỉ mang lại vẻ đẹp mà còn đáp ứng nhu cầu sử dụng linh hoạt trong xây dựng hiện đại.

Cấu tạo của Tấm Poly
Tấm Poly, hay còn gọi là tấm polycarbonate, được cấu tạo từ sợi polymer kết hợp với các nhóm carbonat. Polycarbonate là một loại nhựa nhiệt dẻo, hình thành từ các đơn vị polymer liên kết qua các nhóm carbonat (-O-(C=O)-O-). Tấm này có thể được thiết kế với nhiều lớp, giúp tối ưu hóa hiệu ứng lấy sáng và duy trì độ bền cao, khả năng chống va đập tốt. Bề mặt tấm có thể được phủ để tăng cường khả năng chống UV, bảo vệ màu sắc và độ trong suốt, đồng thời dễ dàng chế tác thành nhiều hình dạng và kích thước khác nhau cho các ứng dụng đa dạng.

Phân loại Tấm Poly
Tấm Poly đặc ruột
Tấm Poly đặc ruột là một sản phẩm nổi bật với cấu trúc đặc rắn và không có khe hở bên trong, mang lại nhiều ưu điểm vượt trội. Với độ bền cao và khả năng chống va đập tốt, tấm này rất phù hợp cho nhiều ứng dụng trong xây dựng và công nghiệp. Ngoài ra, tấm Poly đặc ruột còn có khả năng cách nhiệt hiệu quả và truyền ánh sáng tốt, giúp tiết kiệm năng lượng. Độ dày của tấm Poly này đa dạng từ 3mm đến 10mm, đáp ứng nhu cầu sử dụng linh hoạt trong các thiết kế khác nhau.

Tấm Poly rỗng ruột
Tấm Poly rỗng ruột là một loại vật liệu nhựa nhiệt dẻo, được thiết kế với cấu trúc rỗng bên trong, giúp giảm trọng lượng mà vẫn đảm bảo độ bền và khả năng chịu lực. Với các lớp và khe hở, tấm này có nhiều ứng dụng trong xây dựng, quảng cáo, và trang trí nội thất. Các phân loại phổ biến bao gồm Tấm Poly rỗng ruột 5 mm và 10 mm, thích hợp cho các nhu cầu khác nhau. Nhờ vào tính năng đa dạng và khả năng chống nước, Tấm Poly rỗng ruột đang ngày càng được ưa chuộng trong nhiều lĩnh vực.

Tấm Poly dạng sóng
Tấm Poly dạng sóng là vật liệu nhựa nhiệt dẻo được thiết kế với cấu trúc sóng độc đáo, mang đến sự uốn lượn tinh tế cho bề mặt. Cấu trúc này không chỉ làm tăng tính thẩm mỹ mà còn gia tăng khả năng chịu lực và độ bền, đáp ứng nhu cầu sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau. Trên thị trường hiện nay, một số loại tấm Poly phổ biến bao gồm Tấm Poly 6 sóng 0.8mm, Tấm Poly 9 sóng vuông dày 1mm, và Tấm Poly sóng tròn dày 1mm, phù hợp với nhiều kiến trúc và thiết kế khác nhau.

Khám phá thông số kỹ thuật Tấm Poly
Tấm Poly là vật liệu xây dựng đa năng, nổi bật với độ bền cao và khả năng chịu lực tốt. Nó có khả năng truyền ánh sáng tự nhiên và cách nhiệt hiệu quả, đáp ứng nhu cầu trong xây dựng và công nghiệp. Dưới đây là các thông số kỹ thuật quan trọng của Tấm Poly.
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Chất liệu | Nhựa Polycarbonate là một loại nhựa tổng hợp được cấu tạo từ các hạt phân tử Polymer liên kết với nhau thông qua các nhóm carbonate (-O-(C=O)-O-) |
Độ dày | Poly đặc: 1mm, 1,5mm, 2mm, 2.8mm, 3mm, 4mm, 5mm, 6mm, 8mm, 10mm. Poly rỗng: 4.5mm, 5mm, 6mm, 8mm, 10mm. Poly tôn sóng: 0,5mm, 06mm, 0.8mm, 1mm, 1.5mm, 2mm… Hoặc chiều dày theo yêu cầu |
Chiều dài | Poly đặc: Lên đến 20m hoặc 30m Poly rỗng: Lên đến 58m Poly tôn sóng: 2m, 3m, 6m, 12m… Hoặc dài theo yêu cầu |
Chiều rộng | Poly đặc: 1.22m, 1.52m, 1.56m, 2.1m Poly rỗng: 2.1m Poly tôn sóng: 0.8m, 0.9m, 1m, 1.07m Hoặc biên dạng theo yêu cầu |
Đóng gói | Poly đặc: dạng cuộn Poly rỗng: dạng cuộn Poly tôn sóng: dạng tấm |
Màu sắc | Tấm poly đặc ruột có 8 màu như sau: Trắng trong (Clear), Xanh ngọc (Tosca), Nâu đồng hay còn gọi màu Trà (Bronze), Xanh dương (Blue), Xanh lá (Green), Trắng sữa (Opal), Màu xám (Grey), Màu bạc (Silver). Tấm poly rỗng ruột có 8 màu như sau: Trắng trong (Clear), Xanh ngọc (Tosca), Nâu đồng (Bronze), Xanh dương (Blue), Màu xám (Grey), Xanh lá (Green), Trắng sữa (Opal), Màu bạc (silver). Tấm poly tôn sóng: trắng trong, xanh dương, trà và trắng sữa. Hoặc màu theo yêu cầu |
Chống cháy | B1 |
Chịu nhiệt | -40 độ C đến 120 độ C |
Hiệu suất lấy sáng | Lên đến 90% – Trắng trong: 90% – Trắng đục: 23% – Xanh hồ: 24% – Xanh lá: 40% – Nâu trà: 11% – Ghi xám: 26% – Màu yêu cầu: 5 – 90% |
THÔNG SỐ CHI TIẾT CỦA TẤM POLY ĐẶC RUỘT | |||
CHỈ TIÊU (ITEM) | PHƯƠNG PHÁP THỬ (TEST METHOD) | ĐƠN VỊ (UNIT) | GIÁ TRỊ (VALUE) |
Tỷ Trọng (Specific gravity) | ASTM D792 | g/cm³ | 1.2 |
Độ bền kéo (Tensile) | ASTM D638 | kg/cm² | 550-700 |
Độ giãn dài (Tensile elongation) | ASTM D638 | % | 50-100 |
Độ bền nén (Compressive) | ASTM D695 | kg/cm² | 500-900 |
Độ bền uốn (Bending strength) | ASTM D790 | kg/cm² | 850-900 |
Độ bền va đập (Impact strength) | ASTM D256 | KJ/m² | 50-100 |
Biến đổi nhiệt (Thermal conductivity) | ASTM D177 | 10-4 (cal/cm) sec⁰ C | 4.6 |
Nhiệt dung riêng (Specific heat) | —- | cal/⁰Cg | 0.26-0.28 |
Nhiệt biến dạng (Thermal deformation temperature) | ASTM D648 | 45479 | 134-140 |
Độ truyền sáng (Light transmissibility) | —- | % | 85-91 |
TÔN LẤY SÁNG POLY ĐẶC RUỘT | ||||
Chiều dài | Lên đến 30m | |||
Chiều rộng | 1.22m, 1.52m, 1.56m, 2.1m | |||
Chiều dày | 1mm, 1,5mm, 2mm, 2.8mm, 3mm, 4mm, 5mm, 6mm, 8mm, 10mm. Hoặc chiều dày theo yêu cầu |
|||
Màu sắc | Trắng trong (Clear), Xanh ngọc (Tosca), Nâu đồng hay còn gọi màu Trà (Bronze), Xanh dương (Blue), Xanh lá (Green), Trắng sữa (Opal), Màu xám (Grey), Màu bạc (Silver). | |||
Độ chịu lực | gấp 6 lần kính cường lực và gấp 250 kính thường | |||
Cách âm | gấp 8 lần kính | |||
Độ xuyên sáng | 88.3% | |||
Độ bền kéo | 57.8 MPa | |||
Độ dãn dài khi đứt | 69.9% | |||
Nhiệt độ cho phép | -39 đến 120 độ C | |||
Đóng gói | Dạng cuộn (khi thi công trãi phẳng cuộn) |
THÔNG SỐ CHI TIẾT CỦA TẤM POLY RỖNG RUỘT | |||
CHỈ TIÊU (ITEM) | PHƯƠNG PHÁP THỬ (TEST METHOD) | ĐƠN VỊ (UNIT) | GIÁ TRỊ (VALUE) |
Độ bền uốn (Flexual strength) | ISO 178:2010 | MPa | 8.2 |
Độ bền va đập (Impact strength) | TCVN 2100-2:2007 | Bề mặt va đập có vết lõm nhưng không bị rách vỡ | |
Khả năng bắt cháy của vật liệu với thời gian mồi lửa ở bề mặt mẫu thử là 15 giây | ISO 11925-2:2010 | Bề mặt tiếp xúc với ngọn lửa bị bọt và co lại do bắt đầu có hiện thượng chảy dẻo | |
Độ truyền sáng (Light transmissibility) | TCVN 7737:2007 | % | 43.5 |
TÔN LẤY SÁNG POLY RỖNG RUỘT | ||||
Chiều dài | Lên đến 58m | |||
Chiều rộng | 2.1m | |||
Chiều dày | Poly rỗng: 4.5mm, 5mm, 6mm, 8mm, 10mm. Hoặc chiều dày theo yêu cầu |
|||
Màu sắc | Trắng trong (Clear), Xanh ngọc (Tosca), Nâu đồng (Bronze), Xanh dương (Blue), Màu xám (Grey), Xanh lá (Green), Trắng sữa (Opal), Màu bạc (silver). | |||
Độ bền uốn | 8.2 MPa | |||
Độ xuyên sáng | 43.5% | |||
Đóng gói | Dạng cuộn (khi thi công trãi phẳng cuộn) |
THÔNG SỐ CHI TIẾT CỦA TẤM POLY SÓNG | |||
CHỈ TIÊU (ITEM) | PHƯƠNG PHÁP THỬ (TEST METHOD) | ĐƠN VỊ (UNIT) | GIÁ TRỊ (VALUE) |
Khối lượng riêng (Density) | ISO 1183:2012 | g/cm3 | 1.18 |
Độ bền kéo (Tensile strength) |
ISO 527-3:1995
|
MPa | 61.2 |
Độ dãn dài khi đứt (Elongation at break) | % | 12.7 | |
Độ bền va đập (Impact strength) | TCVN 2100-2:2007 | Bề mặt va đập có vết lõm nhưng không bị rách vỡ | |
Khả năng bắt cháy của vật liệu với thời gian mồi lửa ở bề mặt mẫu thử là 15 giây | ISO 11925-2:2010 | Bề mặt tiếp xúc với ngọn lửa có nhiều bọt nhỏ | |
Độ truyền sáng (Light transmissibility) | TCVN 7737:2007 | % | 86.3 |
TÔN LẤY SÁNG POLY SÓNG | ||||
Chiều dài | 2m, 3m, 6m, 12m… | |||
Chiều rộng | 2.1m | |||
Chiều dày | Poly tôn sóng: 0,5mm, 06mm, 0.8mm, 1mm, 1.5mm, 2mm… Hoặc chiều dày theo yêu cầu |
|||
Màu sắc | Trắng trong (Clear), Xanh ngọc (Tosca), Nâu đồng (Bronze), Xanh dương (Blue), Màu xám (Grey), Xanh lá (Green), Trắng sữa (Opal), Màu bạc (silver). | |||
Độ bền kéo | 61.2 MPa | |||
Độ xuyên sáng | 86.3% | |||
Độ dãn dài khi đứt | 12.7% | |||
Đóng gói | Dạng tấm, chồng theo sóng 6 sóng vuông, 7 sóng vuông, 9 sóng vuông, 11 sóng |
Ưu điểm vượt trội của Tấm Poly
Khả năng lấy sáng và chống tia UV
Tấm Poly là vật liệu trong suốt nổi bật với khả năng lấy sáng tối ưu, cho phép ánh sáng tự nhiên xuyên qua với hiệu suất lên tới 90%. Điều này tạo ra không gian sống tươi sáng, thân thiện với môi trường. Ngoài ra, tấm Poly còn được trang bị lớp phủ chống tia UV, cung cấp sự bảo vệ hiệu quả cho sức khỏe con người và các vật dụng bên dưới. Bên cạnh đó, tấm này còn đóng vai trò che chắn khỏi tác động của thời tiết như nắng, gió, mưa và bão, đảm bảo an toàn cho công trình.

Cách âm, không dẫn điện, chống cháy lan
Tấm Poly là sản phẩm ưu việt với cấu trúc polymer dày, mang lại khả năng cách âm hiệu quả, giảm thiểu tiếng ồn và tạp âm trong các công trình. Đặc biệt, tấm này được chế tạo từ nguyên liệu không dẫn điện, giúp bảo vệ an toàn cho các hệ thống điện trong công trình. Hơn nữa, với tính năng chống cháy lan, Tấm Poly đảm bảo an toàn cho người sử dụng và tài sản trong nhiều giờ liền, là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng xây dựng và cách âm trong các không gian sống và làm việc.

Chịu va đập mạnh, độ bền cao
Tấm Poly nổi bật với khả năng chịu va đập mạnh mẽ, vượt trội gấp 200 lần so với kính thường, 20 lần so với kính cường lực và 8 lần so với tấm mica. Đặc biệt, độ bền cao của tấm Poly cho phép nó hoạt động hiệu quả trong các điều kiện thời tiết khắc nghiệt, với khả năng chịu nhiệt từ -40 độ C đến 120 độ C. Những đặc tính ưu việt này khiến tấm Poly trở thành lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng trong xây dựng, công nghiệp và nghệ thuật, đảm bảo an toàn và độ bền lâu dài cho sản phẩm.

Tỷ trọng nhẹ, dễ thi công và tạo hình
Tấm Poly là giải pháp tối ưu cho các công trình nhờ vào tỷ trọng nhẹ, dễ dàng trong việc vận chuyển và lắp đặt. Sử dụng nhựa polyme dẻo dai, tấm Poly cho phép tạo hình uốn cong, mang lại tính thẩm mỹ cao cho các thiết kế kiến trúc. Khả năng này không chỉ giúp nâng cao hiệu quả sử dụng mà còn tạo ra nét đẹp độc đáo cho công trình. Tấm polycarbonate được ưa chuộng trong nhiều lĩnh vực như lợp mái, thiết kế nội thất, với sự kết hợp giữa tính năng và mỹ thuật, đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của khách hàng.

Ứng dụng đa dạng của Tấm Poly tại {key_loca}
Mái lấy sáng, mái che
Tấm Poly là lựa chọn lý tưởng cho mái lấy sáng, cung cấp ánh sáng tự nhiên đồng thời bảo vệ khỏi tia UV. Ứng dụng phổ biến bao gồm mái hiên, mái nhà kính và giếng trời, giúp tối ưu hóa ánh sáng và tạo không gian sống thoáng đãng, dễ chịu.

Bảng quảng cáo
Tấm Poly là lựa chọn lý tưởng cho bảng quảng cáo ngoài trời nhờ độ bền vượt trội và khả năng chống chọi với môi trường khắc nghiệt. Với tuổi thọ lâu dài, sản phẩm giữ được vẻ đẹp, màu sắc như mới qua nhiều năm, giúp quảng cáo luôn nổi bật.

Mái che bể bơi
Tấm Poly mái che bể bơi không chỉ mang lại không gian tắm nắng lý tưởng mà còn bảo vệ người sử dụng khỏi tác hại của tia UV. Sản phẩm này góp phần nâng cao trải nghiệm bơi lội, tạo điều kiện thuận lợi để thư giãn và vui chơi an toàn.

Tường cách âm
Tấm Poly tường cách âm được sử dụng rộng rãi trong các tòa nhà cao cấp và công trình giao thông như đường cao tốc, đường ray. Với khả năng chịu va đập tốt và giảm tiếng ồn hiệu quả, sản phẩm này tạo ra môi trường làm việc và sinh hoạt yên tĩnh, thoải mái.

Nhà kính
Tấm Poly nhà kính với tính chất quang học cho phép ánh sáng xuyên qua nhưng vẫn lọc tia cực tím, là vật liệu lý tưởng cho nông nghiệp. Điều này thúc đẩy quá trình quang hợp, nâng cao năng suất cây trồng, đảm bảo một môi trường phát triển hiệu quả và bền vững.

Báo giá Tấm Poly tối ưu nhất (06/2025)
Nếu bạn đang tìm kiếm giải pháp tiết kiệm chi phí và tối ưu ánh sáng cho không gian sống hoặc làm việc, tôn lợp lấy sáng composite là lựa chọn lý tưởng. Với báo giá cạnh tranh, sản phẩm này không chỉ giúp giảm chi phí mà còn đảm bảo chất lượng cho công trình. Tôn lợp composite có nhiều kiểu dáng và kích thước khác nhau, phù hợp với nhu cầu đa dạng từ nhà ở đến các công trình công nghiệp lớn. Nhờ vào ưu điểm vượt trội, tôn lợp lấy sáng composite đang trở thành xu hướng trong thi công xây dựng hiện đại.
Stt | Tên sản phẩm | Đơn vị | Đơn giá |
---|---|---|---|
1 | Tôn poly lấy sáng 11 sóng dày 0.6mm | md | 72.000 |
2 | Tôn poly lấy sáng 11 sóng dày 1mm | md | 111.000 |
3 | Tôn poly lấy sáng 11 sóng dày 1.2mm | md | 138.000 |
4 | Tôn poly lấy sáng sóng KOOLITE dày 0.8mm (± 0.25mm) | md | 97.400 |
5 | Tôn poly lấy sáng sóng KOOLITE dày 0.9mm (± 0.25mm) | md | 108.900 |
6 | Tôn poly lấy sáng sóng KOOLITE dày 1.2mm (± 0.25mm) | md | 173.300 |
7 | Tôn poly lấy sáng sóng KOOLITE dày 1.4mm (± 0.25mm) | md | 210.400 |
8 | Tấm poly lấy sáng rỗng ruột VIP liên doanh Đức - VN W2100xL5800xT5mm | tấm | 1.425.000 |
9 | Tấm poly lấy sáng rỗng ruột LPP W2100xL5800xT4.5mm | tấm | 825.000 |
10 | Tấm poly lấy sáng rỗng ruột KOOLITE - VN W2100xL5800xT4.5mm (± 0.25mm) | tấm | 938.900 |
11 | Tấm poly lấy sáng rỗng ruột KOOLITE - VN W2100xL5800xT5mm (± 0.25mm) | tấm | 1.113.800 |
12 | Tấm poly lấy sáng rỗng ruột KOOLITE - VN W2100xL5800xT5.5mm (± 0.25mm) | tấm | 1.188.000 |
13 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (SL-VN) dày 1.8mm | m2 | 217.500 |
14 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (SL-VN) dày 2.7mm | m2 | 300.000 |
15 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (SL-VN) dày 4.7mm | m2 | 585.000 |
16 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (UV liên doanh Đức - VN) dày 1.8mm | m2 | 322.500 |
17 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (UV liên doanh Đức - VN) dày 2.8mm | m2 | 472.500 |
18 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (COOLMAX Hàng nhập Malaysia) dày 1.8mm | m2 | 360.000 |
19 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (COOLMAX Hàng nhập Malaysia) dày 2.7mm | m2 | 495.000 |
20 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (KOOLITE) dày 1.4mm (± 0.25mm) | m2 | 165.000 |
21 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (KOOLITE) dày 1.7mm (± 0.25mm) | m2 | 231.000 |
22 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (KOOLITE) dày 2.7mm (± 0.25mm) | m2 | 332.600 |
23 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (KOOLAITE) dày 4.7mm (± 0.25mm) | m2 | 634.500 |
24 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (KRYSTAL) dày 2mm (± 0.001mm) | m2 | 385.000 |
25 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (KRYSTAL) dày 3mm (± 0.001mm) | m2 | 415.800 |
26 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (KRYSTAL) dày 4mm (± 0.001mm) | m2 | 754.600 |
27 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (KRYSTAL) dày 5mm (± 0.001mm) | m2 | 939.400 |
Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư, đội thầu thợ…nhanh tay liên hệ ngay chúng tôi nhé!
Xem thêm Báo giá các loại Tấm lợp
- Báo giá Tấm Tôn Nhựa Composite
- Báo giá Tấm Poly lấy sáng mới nhất
- Báo giá Tôn giả ngói, tôn sóng ngói
- Báo giá Ngói Nhựa PVC
- Báo giá Ngói thép phủ đá màu
- Báo giá Tấm Tôn Onduline
- Báo giá Ngói Pháp siêu nhẹ Onduvilla
10 Điều cam kết chất lượng uy tín khi mua sản phẩm
- Sản phẩm chính hãng 100%: Chúng tôi đảm bảo mỗi sản phẩm đều có nguồn gốc rõ ràng và chất lượng tối ưu.
- Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Chúng tôi cung cấp mức giá tốt nhất trên thị trường, mang đến sự an tâm cho khách hàng khi mua sắm.
- Sản phẩm đạt chất lượng: Tất cả sản phẩm đều trải qua quy trình kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao trước khi đến tay khách hàng.
- Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Chúng tôi cung cấp tài liệu chứng nhận rõ ràng về nguồn gốc và chất lượng sản phẩm, đảm bảo tính minh bạch.
- Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Khách hàng có thể dễ dàng xem và lựa chọn sản phẩm thông qua mẫu thử, giúp quyết định trở nên dễ dàng hơn.
- Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng giúp khách hàng thực hiện đổi trả một cách dễ dàng và thuận tiện.
- Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Chúng tôi cam kết cung cấp dịch vụ bảo hành chất lượng và đáng tin cậy cho mọi sản phẩm.
- Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Chúng tôi cung cấp hướng dẫn chi tiết để đảm bảo khách hàng sử dụng sản phẩm đúng cách và hiệu quả.
- Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ của chúng tôi luôn sẵn sàng giúp đỡ khách hàng mọi lúc, mọi nơi.
- Vận chuyển hàng toàn quốc: Dịch vụ giao hàng nhanh chóng, tiện lợi đến mọi khu vực, đảm bảo khách hàng nhận được sản phẩm kịp thời.

Một số hình ảnh thực tế Tấm Poly tại Tx Nghĩa Lộ, Yên Bái
Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành vật liệu, Vật liệu công trình tự hào cung cấp Tấm Poly đạt tiêu chuẩn chất lượng cao. Chúng tôi cam kết mang đến cho Quý đối tác những sản phẩm đa dạng với ứng dụng thực tiễn phong phú và mức giá cạnh tranh. Để xây dựng niềm tin, Vật liệu công trình đã ghi lại những hình ảnh thực tế từ các công trình đã ứng dụng Tấm Poly, cho thấy sự an toàn, tính năng vượt trội và thiết kế tinh tế của sản phẩm. Hãy tham khảo hình ảnh để cảm nhận rõ hơn về chất lượng mà chúng tôi mang lại.





Một số câu hỏi liên quan đến Tấm Poly
Câu hỏi: Tấm Poly có khả năng lấy sáng cao như thế nào?
Tấm Poly có khả năng lấy sáng vượt trội lên đến 90%, cho phép ánh sáng tự nhiên chiếu vào không gian bên dưới một cách hiệu quả và đồng đều. Được chế tạo từ vật liệu trong suốt, tấm Poly không chỉ tối ưu hóa độ sáng cho các công trình mà còn mang lại sự thoải mái cho người sử dụng. Đặc biệt, với lớp phủ chống tia UV, Tấm Poly đảm bảo an toàn cho sức khỏe, giảm thiểu tác động tiêu cực của tia tử ngoại. Sự kết hợp giữa khả năng lấy sáng và an toàn sức khỏe làm cho Tấm Poly trở thành lựa chọn lý tưởng cho xây dựng hiện đại.

Câu hỏi: Tấm Poly có bền vững trước tác động của thời tiết không?
Tấm Poly được biết đến với độ bền cao, có khả năng chịu đựng tốt các tác động của thời tiết khắc nghiệt như nắng, mưa, gió và bão. Với khả năng chống chịu nhiệt độ từ -40 độ C đến 120 độ C, Tấm Poly không bị biến dạng hay hư hại, nhờ đó giữ được hình dáng và tính chất vật liệu qua thời gian. Đặc điểm này khiến Tấm Poly trở thành lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng ngoài trời, từ xây dựng mái che cho đến vách ngăn và nhiều công trình khác trong môi trường thiên nhiên khắc nghiệt.

Câu hỏi: Tấm Poly có khả năng chống tia UV không?
Tấm Poly được trang bị lớp phủ chống tia UV, mang lại hiệu quả bảo vệ vượt trội cho các vật dụng ở dưới. Lớp phủ này có khả năng ngăn chặn khoảng 99% tia cực tím, giúp bảo vệ sức khỏe con người khỏi tác động có hại của ánh nắng mặt trời. Nhờ vào tính năng này, không gian bên dưới tấm Poly luôn được giữ an toàn và thoải mái. Hơn nữa, khả năng chống tia UV còn góp phần kéo dài tuổi thọ của sản phẩm, làm cho tấm Poly trở thành lựa chọn lý tưởng cho các công trình xây dựng và trang trí.

Câu hỏi: Tấm Poly và tấm composite có sự khác biệt gì về khả năng lấy sáng?
Tấm Poly và tấm Composite đều được sử dụng rộng rãi trong xây dựng và thiết kế, nhưng có những khác biệt rõ rệt. Tấm Poly thường có khả năng lấy sáng cao hơn, với hiệu suất truyền sáng lên đến 90%, trong khi tấm Composite chỉ đạt khoảng 70%, phụ thuộc vào độ dày và loại vật liệu. Điều này làm cho tấm Poly trở thành lựa chọn ưu việt cho các ứng dụng cần ánh sáng tự nhiên, như mái che hay nhà kính. Sự khác biệt này không chỉ ảnh hưởng đến ánh sáng mà còn tác động đến tính năng sử dụng và thẩm mỹ của công trình.
Câu hỏi: Chính sách vận chuyển Tấm Poly về tận Tx Nghĩa Lộ, Yên Bái không?
Chúng tôi tự hào cung cấp dịch vụ vận chuyển Tấm Poly đến Tx Nghĩa Lộ, Yên Bái và nhiều địa điểm khác trên cả nước. Với đội ngũ nhân viên tận tình và chuyên nghiệp, chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng sự hài lòng tối đa. Để biết thêm thông tin chi tiết về dịch vụ vận chuyển đến tỉnh thành cụ thể của bạn, xin vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi. Chúng tôi luôn sẵn sàng tư vấn và đưa ra báo giá hợp lý nhất cho bạn.

Tấm Poly Tx Nghĩa Lộ, Yên Bái là sản phẩm chính hãng được thiết kế đặc biệt cho các công trình xây dựng hiện đại. Với tính năng cách nhiệt, chống thấm và độ bền cao, sản phẩm này đáp ứng tốt nhu cầu sử dụng của khách hàng. Bài viết mong muốn cung cấp thông tin chi tiết nhằm giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn loại vật liệu phù hợp. Để nhận được sự tư vấn tận tâm về Tấm Poly Tx Nghĩa Lộ, quý khách vui lòng liên hệ với Vật liệu công trình. Chúng tôi cam kết hỗ trợ bạn trong mọi bước đi của công trình.