0905.600.247

Hotline mua hàng

0905.588.879

Hotline mua hàng

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Thanh Xuân, Hà Nội “Giá Giá Sốc”

5/5 - (5632 bình chọn)

Mục lục

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Thanh Xuân, Hà Nội |Hồ Sơ Mẫu| CK 5% – 10%

Tại khu vực Thanh Xuân, Hà Nội, việc áp dụng các phương pháp cách nhiệt cho các công trình xây dựng ngày càng trở nên quan trọng, đặc biệt đối với các sàn mái bê tông. Dù sàn mái bê tông có khả năng cách nhiệt tốt hơn so với mái tôn nhờ vào khối lượng lớn và độ dày của vật liệu, nhưng để đảm bảo hiệu quả chống nóng cao nhất, việc lắp đặt các tấm cách nhiệt chuyên dụng là điều không thể bỏ qua. Điều này giúp giảm nhiệt lượng truyền vào bên trong, tạo ra môi trường sống mát mẻ và tiết kiệm năng lượng cho công trình.

Tìm hiểu Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng

Tấm cách nhiệt chống nóng là loại vật liệu chuyên dụng trong lĩnh vực xây dựng, có chức năng giảm thiểu tối đa sự truyền nhiệt giữa hai môi trường có nhiệt độ chênh lệch. Nguyên lý hoạt động của chúng dựa trên khả năng ngăn chặn ba hình thức truyền nhiệt chính: dẫn nhiệt, đối lưu nhiệt và bức xạ nhiệt. Để đạt được hiệu quả tối ưu, các tấm này thường được sản xuất từ các vật liệu có hệ số dẫn nhiệt thấp, với cấu trúc dạng bọt khí, sợi hoặc kết hợp nhiều lớp tạo thành các túi khí tĩnh. Những túi khí này đóng vai trò then chốt trong việc ngăn chặn sự truyền nhiệt qua các hình thức khác nhau. Khi lắp đặt trong công trình, tấm cách nhiệt tạo thành một lớp màng chắn hiệu quả, không chỉ ngăn cản nhiệt độ cao từ bên ngoài xâm nhập vào trong nhà mà còn hạn chế thất thoát hơi lạnh hoặc nhiệt ấm từ bên trong ra ngoài. Nhờ đó, không gian sống và làm việc luôn duy trì ở mức nhiệt độ dễ chịu, đồng thời góp phần giảm thiểu tiêu thụ năng lượng cho các hệ thống làm mát hoặc sưởi ấm.

Sàn Mái Bê Tông là vị trí nào? Cách nhiệt có quan trọng không?

Sàn mái bê tông là một trong những kiểu kiến trúc mái phổ biến và được ưa chuộng trong xây dựng hiện đại nhờ tính chắc chắn và độ bền cao. Kết cấu này thường được đổ từ bê tông cốt thép chịu lực, tạo thành một mặt mái vững chãi, có khả năng chống lại các tác động khắc nghiệt của thời tiết như nắng gắt, mưa lớn hay gió bão, đồng thời đảm bảo sự an toàn và ổn định cho toàn bộ công trình. Tuy nhiên, do sàn mái bê tông tiếp xúc trực tiếp và liên tục với môi trường bên ngoài, đặc biệt là ánh sáng mặt trời, nếu không được trang bị hệ thống cách nhiệt phù hợp, nhiệt lượng từ ánh nắng sẽ dễ dàng truyền xuống các không gian bên dưới, gây ra cảm giác nóng bức và khó chịu. Điều này không chỉ ảnh hưởng đến sự thoải mái của người sử dụng mà còn làm tăng đáng kể nhu cầu hoạt động của các hệ thống điều hòa, từ đó làm tăng chi phí điện năng. Ngoài ra, sự chênh lệch nhiệt độ giữa bên trong và bên ngoài còn có thể gây ra hiện tượng co giãn vật liệu, làm giảm tuổi thọ của mái và các lớp hoàn thiện, thậm chí dẫn đến các vấn đề như nứt nẻ hay thấm dột. Việc lắp đặt hệ thống cách nhiệt hiệu quả sẽ giúp duy trì nhiệt độ ổn định trong nhà, giảm tải cho hệ thống làm mát, tiết kiệm năng lượng và bảo vệ kết cấu mái khỏi tác động tiêu cực của biến động nhiệt. Vì vậy, đầu tư vào giải pháp cách nhiệt cho sàn mái bê tông không chỉ nâng cao sự thoải mái mà còn là khoản đầu tư thông minh, góp phần gia tăng sự bền vững và tuổi thọ cho ngôi nhà của bạn trong dài hạn.

Ưu điểm tấm cách nhiệt chống nóng Sàn Mái Bê Tông 

Hiệu quả cách nhiệt vượt trội

Một trong những lợi ích lớn nhất của tấm cách nhiệt chính là khả năng kiểm soát truyền nhiệt một cách hiệu quả. Sàn mái bê tông thường là phần hấp thụ nhiệt nhiều nhất từ ánh sáng mặt trời, gây nhiệt độ tăng cao trong không gian bên trong. Tuy nhiên, khi lắp đặt lớp cách nhiệt, phần lớn lượng nhiệt này sẽ bị ngăn chặn không cho truyền xuống các khu vực phía dưới, từ đó giúp giảm nhiệt độ trong nhà đáng kể. Nhờ đó, không gian sống và làm việc trở nên mát mẻ hơn, mang lại sự thoải mái và dễ chịu hơn cho cư dân.

Hỗ trợ và gián tiếp góp phần hạn chế thấm dột

Tại khu vực Thanh Xuân, Hà Nội, việc chống nóng cho các sàn mái bê tông đóng vai trò vô cùng quan trọng để đảm bảo sự thoải mái và bền vững cho công trình. Mặc dù bê tông có khả năng cách nhiệt tốt hơn so với mái tôn, nhưng trong những ngày nắng nóng gay gắt, nhiệt độ trên mái vẫn có xu hướng tăng cao, gây ra nhiều vấn đề. Nhiệt độ cao ảnh hưởng đến không gian nội thất, khiến không khí bên trong nóng bức và làm tăng tiêu thụ điện năng để làm mát. Bên cạnh đó, sự co giãn của vật liệu do nhiệt độ thay đổi cũng có thể gây ra nứt nẻ và thấm dột, làm giảm tuổi thọ của mái nhà. Chính vì vậy, việc lắp đặt các tấm cách nhiệt chống nóng trở thành giải pháp tối ưu để hạn chế truyền nhiệt, giúp giữ nhiệt độ ổn định, giảm thiểu rủi ro nứt nẻ, đồng thời bảo vệ lớp chống thấm. Nhờ đó, công trình không chỉ được kéo dài tuổi thọ mà còn mang lại không gian sống dễ chịu, thân thiện và bền vững hơn cho gia đình bạn.

Lớp đệm cách nhiệt giữa Mái Tôn và Sàn Mái Bê Tông

Ở khu vực Thanh Xuân, Hà Nội, nhiều căn nhà có mái bê tông thường được phủ thêm lớp mái tôn để chống thấm và che chắn nắng trực tiếp. Tuy nhiên, mái tôn có đặc điểm dễ hấp thụ và truyền nhiệt nhanh, gây ra hiện tượng tăng nhiệt trong không gian dưới mái. Chính vì thế, việc sử dụng tấm cách nhiệt chống nóng trở nên rất cần thiết. Khi được lắp đặt làm lớp cách giữa mái tôn và sàn bê tông, tấm cách nhiệt giúp ngăn chặn phần lớn lượng nhiệt truyền từ mái tôn vào bên trong, hình thành một lớp không khí tĩnh cách ly, giảm thiệt hại nhiệt lượng. Nhờ đó, hệ thống mái nhà trở nên hiệu quả hơn trong việc giữ cho không gian bên trong luôn mát mẻ, đồng thời giúp tiết kiệm điện năng và kéo dài tuổi thọ của công trình.

Giảm tiếng ồn

Ngoài việc giữ nhiệt hiệu quả, nhiều loại tấm cách nhiệt còn có khả năng giảm tiếng ồn, giúp hạn chế âm thanh từ bên ngoài xâm nhập vào không gian sống. Chúng giúp giảm bớt tiếng mưa rơi lớn trên mái và tiếng ồn đô thị, từ đó tạo ra môi trường bên trong nhà trở nên yên tĩnh và thoải mái hơn.

Tăng cường tuổi thọ công trình

Sự biến đổi nhiệt độ đột ngột và liên tục, từ nhiệt độ cao vào ban ngày đến mát hơn vào ban đêm, gây ra hiện tượng co giãn của vật liệu trên sàn mái bê tông. Thời gian dài, hiện tượng này có thể dẫn đến các vết nứt, tình trạng xuống cấp và làm giảm tuổi thọ của mái cũng như lớp chống thấm. Việc sử dụng tấm cách nhiệt giúp duy trì nhiệt độ bề mặt mái ổn định, hạn chế sự giãn nở và co ngót của vật liệu. Nhờ đó, lớp vật liệu bảo vệ kết cấu bê tông được tăng cường, góp phần kéo dài tuổi thọ tổng thể của công trình.

Cải thiện sự thoải mái bên trong

Khi không gian sống và làm việc được cách nhiệt hiệu quả, môi trường trở nên thoáng đãng và dễ chịu hơn rõ rệt. Việc giảm thiểu sự chênh lệch nhiệt độ giữa các tầng giúp loại bỏ cảm giác oi bức, ngột ngạt thường gặp ở những căn nhà không có lớp cách nhiệt tốt, đặc biệt là tầng trên cùng. Nhờ đó, chất lượng cuộc sống cũng như năng suất làm việc của mọi người được nâng cao rõ rệt.

Tiết kiệm năng lượng đáng kể

Với khả năng duy trì nhiệt độ ổn định, tấm cách nhiệt đóng vai trò quan trọng trong việc giảm bớt gánh nặng cho hệ thống điều hòa không khí. Khi nhiệt độ trong không gian sinh hoạt được giữ ở mức thoải mái mà không cần phải vận hành điều hòa liên tục với công suất lớn, mức tiêu thụ điện sẽ giảm rõ rệt. Điều này không chỉ mang lại lợi ích về mặt tiết kiệm chi phí điện hàng tháng mà còn góp phần bảo vệ môi trường bằng cách giảm lượng khí thải carbon phát ra.

Giải Pháp Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Sàn Mái Bê Tông Thanh Xuân, Hà Nội

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông xốp EPS

Xốp EPS là một vật liệu cách nhiệt lý tưởng cho sàn mái bê tông, đặc biệt phù hợp với khí hậu của Thanh Xuân, Hà Nội. Với khả năng chịu nhiệt trong phạm vi rộng từ −20∘C đến 75∘C và hệ số dẫn nhiệt thấp chỉ 0.034W/m.k, nó thể hiện khả năng cách nhiệt vượt trội. Nhờ đặc tính này, xốp EPS giúp duy trì nhiệt độ ổn định trong công trình, hạn chế tối đa sự truyền nhiệt từ bên ngoài trong những ngày nắng nóng và giảm thất thoát hơi ấm vào mùa lạnh, từ đó nâng cao hiệu quả hoạt động của hệ thống làm mát hoặc sưởi ấm và tiết kiệm năng lượng đáng kể. Ngoài ra, vật liệu này còn có khả năng cách âm tốt, đạt tới 50dB, giúp giảm thiểu tiếng ồn, tạo ra môi trường sống yên tĩnh và thư thái hơn. Với cấu trúc ô kín đặc trưng, xốp EPS còn chống thấm nước hiệu quả, ngăn ngừa nấm mốc và vi khuẩn phát triển, từ đó kéo dài tuổi thọ và giữ gìn vẻ đẹp của công trình. Nhờ các đặc điểm nổi bật này, xốp EPS trở thành lựa chọn vừa kinh tế vừa bền vững cho các ngôi nhà tại khu vực Thanh Xuân, Hà Nội.

Chứng chỉ chất lượng xốp EPS

Thông số kỹ thuật Xốp EPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Cấp I II III
Tỷ trọng (Kg / m3) 15 20 30
Độ bền nén (KPA) > 60 > 100 > 150
Hệ số dẫn nhiệt (W / mk) <0,040 <0,040 <0,039
Tính ổn định kích thước (%) 5 5 5
Hệ số (Ng/Pa m-s) <9.5 <4.5 <4.5
Tính hút ẩm (% (V / v)) 6 4 2
Độ bền uốn (N) 15 25 35
Biến dạng uốn (mm) <20 <20 <20
Chỉ số Oxy (%) <30 <30 <30
Kích thước block (m) 1×1.2×2,
1×1.2×4
1×1.2×2,
1×1.2×4
1×1.2×2,
1×1.2×4
Độ dày (mm) theo yêu cầu theo yêu cầu theo yêu cầu

Bảng giá Xốp EPS tại Thanh Xuân, Hà Nội (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m3)
1Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy665.000
2Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy851.000
3Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy1.059.600
4Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy1.268.300
5Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy1.476.900
6Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy1.685.500
7Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy1.894.100
8Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy2.200.100
9Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy2.418.500
10Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy2.636.800
11Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy2.855.200
12Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy3.073.600
13Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy3.291.900

Khám phá ưu điểm về cách nhiệt, cách âm và chống ẩm mốc cho Sàn Mái Bê Tông Xốp EPS  Xem chi tiết báo  giá!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông xốp XPS

Xốp XPS (Extruded Polystyrene) là một lựa chọn lý tưởng để cách nhiệt cho các công trình xây dựng tại Thanh Xuân, Hà Nội, đặc biệt là các sàn mái bê tông, nhờ vào những đặc tính kỹ thuật xuất sắc của nó. Vật liệu này có khả năng chịu nhiệt trong phạm vi rất rộng, từ −60°C đến 75°C, giúp duy trì hiệu suất cách nhiệt ổn định dù thời tiết nóng nực hay khắc nghiệt. Với hệ số dẫn nhiệt cực thấp chỉ 0.035W/m.k, xốp XPS đóng vai trò như một lớp chắn nhiệt hiệu quả, hạn chế tối đa sự truyền nhiệt qua các bề mặt như sàn, vách và mái, từ đó giúp giữ cho không gian bên trong luôn mát mẻ, dễ chịu. Nhờ đặc tính này, việc tiết kiệm năng lượng cho hệ thống làm mát cũng được tối ưu hóa rõ rệt.

Ngoài ra, vật liệu này còn góp phần nâng cao chất lượng sống trong nhà nhờ khả năng cách âm tốt, đạt từ 30dB đến 35dB. Tính năng cách âm của XPS giúp giảm thiểu tiếng ồn từ môi trường bên ngoài, mang lại sự yên tĩnh và thoải mái cho gia đình. Tổng thể, với những ưu điểm vượt trội về khả năng chịu nhiệt, cách nhiệt và cách âm, xốp XPS không chỉ giúp giảm tiêu thụ năng lượng và chi phí điện mà còn là một khoản đầu tư dài hạn, bền vững cho ngôi nhà của bạn tại Thanh Xuân, Hà Nội.

Chứng chỉ chất lượng xốp XPS

  • Xốp XPS 36kg/m3 x 25mm

 

  • Xốp XPS 36kg/m3 x 50mm

Thông số kỹ thuật Xốp XPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Phân loại XPS 150; 200; 250; 300;400
Tỷ trọng (%:ASTM 1622) 32;36;40
Cường độ nén (kPa:ASTM 1621) 150 – 350
Hấp thụ nước (%:ASTM C272) < 1%
Hệ số dẫn nhiệt (W/m.k:ASTM C518) 0.027 – 0.035
Độ bền uốn (kPa:ASTM C203) > 300
Độ dày (mm) 20 – 75
Rộng (mm) 605; 1210
Dài (mm) 1210; 1800; 2400

Bảng giá Xốp XPS tại Thanh Xuân, Hà Nội (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm58.800
2Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
3Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm79.500
4Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm99.100
5Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100
6Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm117.500
7Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
8Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm72.600
9Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm88.700
10Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm93.300
11Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm109.400
12Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm115.200
13Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100

Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm XPS: Khả năng cách nhiệt vượt trội, chống ẩm mốc, bền bỉ theo thời gian. Nhận báo giá ngay!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông xốp PU

Tại khu vực Thanh Xuân, Hà Nội, nơi chịu ảnh hưởng của ánh nắng gay gắt, việc chọn lựa vật liệu cách nhiệt phù hợp cho sàn mái bê tông đóng vai trò vô cùng quan trọng để đảm bảo hiệu quả năng lượng và sự thoải mái. Trong số các giải pháp hiện đại, tấm xốp Polyurethane (PU) hoặc Polyisocyanurate (PIR) đã trở thành những lựa chọn hàng đầu nhờ vào khả năng cách nhiệt xuất sắc và tính thân thiện với môi trường. Các tấm này được cấu tạo gồm ba lớp chính, trong đó lõi trung tâm là vật liệu xốp PU hoặc PIR có khả năng giữ nhiệt vượt trội nhờ vào cấu trúc bọt khí kín, giúp hạn chế tối đa sự truyền nhiệt từ bên ngoài vào trong nhà. Bên ngoài, hai lớp bề mặt cứng chắc thường làm từ giấy xi măng hoặc giấy bạc/giấy nhôm không chỉ giúp tăng cường độ bền, mà còn phản xạ nhiệt tốt và chống ẩm hiệu quả, bảo vệ lõi xốp khỏi các tác nhân gây hại. Sự kết hợp hoàn hảo của các thành phần này giúp giảm thiểu lượng nhiệt truyền vào không gian sống, giữ cho ngôi nhà luôn mát mẻ và ổn định nhiệt độ ngay cả trong những ngày hè oi bức nhất tại Thanh Xuân. Ngoài ra, tấm xốp PU/PIR còn có khả năng cách âm tốt, góp phần tạo ra môi trường yên tĩnh, thoải mái và lý tưởng cho sinh hoạt hàng ngày của gia đình bạn.

Thông số kỹ thuật Xốp PU

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 45 – 55
Kích thước (mm) 1200 x 600; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất hút nước theo thể tích (%V) 0,86
Hệ số dẫn nhiệt (W/moK) 0,023
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C) 0,0182
Độ bền nén (kN/m2) ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (tiêu chuẩn Mỹ) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Khả năng chống cháy lan (tiêu chuẩn Đức) B2
Độ giãn nở (-20 độ C – 80 độ C) – 0,102 – 0,113

Bảng giá Xốp PU tại Thanh Xuân, Hà Nội (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm765.000
2Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm990.000
3Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.222.500
4Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.447.500
5Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm562.500
6Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm742.500
7Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm952.500
8Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.177.500
9Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm697.500
10Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm922.500
11Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.149.000
12Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.377.000
13Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm492.000
14Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm667.500
15Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm880.500
16Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.105.500
17Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm729.000
18Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm957.000
19Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.185.000
20Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.413.000
21Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm528.000
22Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm705.000
23Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm922.500
24Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.147.500

Vật liệu cách nhiệt cách âm PU: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!

Ứng dụng linh hoạt Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Sàn Mái Bê Tông 

Ứng dụng dân dụng

Sàn mái nhà ở cấp 4, nhà cao tầng

Trong nhiều công trình nhà ở ngày nay, việc thiết kế sàn mái bằng bê tông phẳng đã trở thành xu hướng thay thế cho mái ngói truyền thống nhằm tạo ra không gian sử dụng đa dạng hơn. Việc lắp đặt tấm lợp cách nhiệt không chỉ giúp giảm lượng nhiệt hấp thụ vào bên trong ngôi nhà, duy trì nhiệt độ mát hơn từ 3 đến 5°C, đặc biệt trong những ngày nắng nóng gay gắt, mà còn bảo vệ lớp chống thấm, qua đó kéo dài tuổi thọ của mái nhà. Đồng thời, giải pháp này còn góp phần tiết kiệm điện năng tiêu thụ của điều hòa, mang lại lợi ích kinh tế và môi trường cho gia chủ.

Khách sạn, homestay, resort

Các dự án xây dựng này thường có mái bê tông đi kèm với sân thượng hoặc khu vực kỹ thuật nằm trên mái nhà. Thêm vào đó, việc lắp đặt lớp tấm cách nhiệt giúp giảm tác động của nhiệt độ bên ngoài, duy trì mức nhiệt ổn định trong các phòng nghỉ. Phương pháp này đặc biệt phù hợp cho các khách sạn ven biển hoặc khu du lịch tại miền Trung, nơi nhiệt độ bên ngoài thường cao suốt cả năm.

Trường học, bệnh viện, trung tâm hành chính

Các công trình công cộng thường có mái lớn, điều này làm tăng khả năng hấp thụ nhiệt và gây ra nhiệt độ cao bên trong. Việc sử dụng các loại tấm cách nhiệt là giải pháp hiệu quả để giảm tải cho hệ thống điều hòa trung tâm, từ đó nâng cao hiệu quả tiết kiệm năng lượng. Đồng thời, vật liệu cách nhiệt còn có khả năng giảm thiểu tiếng ồn phát ra từ mưa hoặc các yếu tố môi trường xung quanh, mang lại không gian yên tĩnh hơn cho người sử dụng.

Tòa nhà văn phòng, chung cư, siêu thị

Các dự án xây dựng thường sử dụng mái bê tông phẳng để thuận tiện cho việc lắp đặt các thiết bị kỹ thuật như dàn nóng máy điều hòa hoặc pin năng lượng mặt trời. Bên cạnh đó, lớp tấm lợp cách nhiệt có chức năng hạn chế sự truyền nhiệt xuống các không gian bên dưới, đồng thời giúp bảo vệ lớp chống thấm, giữ cho mái luôn bền vững và hiệu quả.

Nhà xưởng dân dụng, gara, nhà kho nhỏ

Trong các dự án xây dựng nhỏ trong khu dân cư, mái bê tông thường được lựa chọn nhờ vào độ bền cao, quá trình thi công dễ dàng và khả năng sử dụng làm sân phơi hiệu quả. Khi tích hợp thêm lớp cách nhiệt, mái không còn gây cảm giác nóng rát vào mùa hè và cũng không gây ảnh hưởng đến sinh hoạt của các không gian bên dưới, mang lại sự thoải mái và tiện lợi cho người sử dụng.

Ứng dụng công nghiệp

Nhà xưởng, kho lạnh, nhà máy sản xuất

Mái bê tông là lựa chọn phổ biến nhờ vào khả năng chịu lực tốt, đảm bảo sự bền bỉ và an toàn chống cháy. Trong khi đó, các loại tấm lợp cách nhiệt đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì nhiệt độ ổn định trong khu vực sản xuất, giúp bảo vệ các thiết bị và nguyên liệu nhạy cảm với nhiệt độ cao hoặc thấp.

Trung tâm thương mại, siêu thị, showroom

Các dự án lớn thường lựa chọn mái bê tông phẳng để dễ dàng lắp đặt hệ thống cơ điện hoặc biển quảng cáo. Việc sử dụng tấm cách nhiệt trên mái không chỉ giúp hạn chế sự tích tụ nhiệt mà còn giữ cho không gian mua sắm bên dưới luôn mát mẻ và dễ chịu.

Kho chứa hàng, trung tâm logistics

Các kho chứa mái bê tông đòi hỏi duy trì nhiệt độ ổn định để đảm bảo chất lượng hàng hóa, đặc biệt là thực phẩm và linh kiện điện tử. Việc sử dụng các tấm cách nhiệt kết hợp với lớp chống thấm giúp ngăn chặn hiện tượng nứt mái và thấm nước, từ đó nâng cao tuổi thọ cho công trình. Ngoài ra, tầng mái còn được sử dụng làm bãi đỗ xe và khu vực kỹ thuật cho tòa nhà, tối ưu hóa không gian sử dụng.

Một số hình ảnh thực tế Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Thanh Xuân, Hà Nội

Khi bạn đang tìm kiếm giải pháp chống nóng tối ưu cho ngôi nhà hoặc dự án xây dựng của mình, Triệu Hổ hiểu rõ rằng những hình ảnh thực tế luôn mang lại sự thuyết phục mạnh mẽ hơn bất kỳ lời giới thiệu nào. Tại khu vực Thanh Xuân, Hà Nội, nơi mà cái nắng gay gắt đã trở thành điều quen thuộc trong cuộc sống hàng ngày, những hình ảnh về quá trình lắp đặt và hoàn thiện các tấm cách nhiệt chống nóng cho sàn mái bê tông sẽ đem lại cái nhìn chân thực và đáng tin cậy. Thông qua các hình ảnh này, khách hàng có thể hoàn toàn yên tâm về hiệu quả của sản phẩm và phương án thi công, giúp họ cảm thấy tự tin hơn trong việc lựa chọn giải pháp phù hợp để biến không gian sống trở nên mát mẻ, dễ chịu hơn.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.

Một số câu hỏi liên quan đến Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông

Có những loại tấm cách nhiệt chống nóng nào phù hợp cho sàn mái bê tông tại Thanh Xuân, Hà Nội và tôi nên chọn loại nào?

Tại khu vực Thanh Xuân, Hà Nội, thị trường cung cấp đa dạng các loại vật liệu cách nhiệt hiệu quả như Xốp EPS, Xốp XPS, cùng với các loại Xốp PU/PIR. Mỗi loại vật liệu này đều sở hữu những điểm mạnh và hạn chế riêng về khả năng cách nhiệt, cách âm, khả năng chống ẩm và mức chi phí phù hợp. Việc lựa chọn loại phù hợp phụ thuộc vào ngân sách của bạn, các yêu cầu cụ thể về hiệu suất cách nhiệt, điều kiện khí hậu như khả năng chống ẩm cao, cũng như mục đích sử dụng không gian mái nhà của bạn để đảm bảo hiệu quả tối ưu.

Công trình của tôi đã cách nhiệt chống nóng tường rồi, vậy có cần thiết phải chống nóng thêm cho sàn mái bê tông nữa không?

Mái bê tông là bề mặt tiếp xúc trực tiếp và rộng lớn nhất với ánh nắng mặt trời, đồng thời cũng là nơi hấp thụ nhiệt chính vào ngôi nhà. Lượng nhiệt tích tụ từ mái có thể chiếm tới 60-70% tổng nhiệt lượng truyền vào bên trong. Dù tường nhà có được trang bị hệ thống cách nhiệt hiệu quả đến đâu đi nữa, nếu mái không được xử lý chống nóng phù hợp, nhiệt độ trong nhà vẫn sẽ bị tăng cao một cách đáng kể. Chính vì thế, việc áp dụng các biện pháp chống nóng cho sàn mái bê tông là vô cùng quan trọng và không thể thay thế bằng việc cách nhiệt tường.

Sàn mái bê tông vốn đã dày và đặc, có khả năng cách nhiệt tự thân tốt hơn mái tôn rồi, vậy tại sao vẫn cần dùng tấm cách nhiệt chống nóng?

Mặc dù bê tông có khả năng cách nhiệt tốt hơn kim loại trong việc làm chậm quá trình truyền nhiệt, nhưng khi nhiệt độ bên ngoài tăng cao, nhiệt lượng vẫn sẽ tích tụ và dần dần truyền xuống phía dưới. Để khắc phục điều này, việc sử dụng các tấm cách nhiệt chống nóng như một lớp chắn bổ sung là rất cần thiết. Chúng giúp ngăn chặn hiệu quả hơn sự hấp thụ và truyền nhiệt, từ đó duy trì nhiệt độ trong nhà ổn định, giảm bớt gánh nặng cho hệ thống điều hòa và kéo dài tuổi thọ của mái bằng cách hạn chế tác động của sự co giãn nhiệt.

Việc tận dụng sàn mái bê tông làm sân thượng, vườn cây có ảnh hưởng đến hiệu quả chống nóng không? Có cần giải pháp cách nhiệt đặc biệt nào không?

Việc khai thác tối đa không gian mái nhà là một lợi thế đáng kể của sàn bê tông. Tuy nhiên, nếu không trang bị một lớp cách nhiệt phù hợp, nhiệt độ từ mặt sân thượng—đặc biệt khi lát gạch hoặc bề mặt tối màu—có thể dễ dàng truyền xuống các tầng dưới. Đối với các khu vườn trên mái, lớp đất và cây xanh phần nào giúp cách nhiệt, nhưng vẫn cần sử dụng lớp cách nhiệt chuyên dụng như XPS, có khả năng chống ẩm cao, để đảm bảo hiệu quả tối ưu và bảo vệ kết cấu khỏi tác động của độ ẩm.

Sàn mái bê tông của tôi bị thấm dột, liệu việc lắp đặt tấm cách nhiệt chống nóng có giúp giải quyết triệt để vấn đề này không?

Tấm cách nhiệt chống nóng không được xem là phương pháp chính để chống thấm. Vấn đề thấm dột thường xuất phát từ lớp chống thấm bị hỏng hoặc do các vết nứt trong kết cấu công trình. Tuy nhiên, việc sử dụng tấm cách nhiệt có thể mang lại lợi ích gián tiếp bằng cách duy trì ổn định nhiệt độ mái, từ đó giảm thiểu sự co giãn gây ra nứt bê tông và bảo vệ lớp chống thấm phía dưới. Nhờ đó, tuổi thọ của hệ thống chống thấm sẽ được kéo dài hơn. Để xử lý triệt để tình trạng thấm dột, quan trọng là phải thực hiện các biện pháp chống thấm chuyên nghiệp trước khi tiến hành lắp đặt các lớp cách nhiệt.

Triệu Hổ có vận chuyển tấm cách nhiệt chống nóng đến Thanh Xuân, Hà Nội không?

Là một trong những nhà cung cấp vật liệu cách nhiệt hàng đầu, Triệu Hổ có khả năng vận chuyển các loại tấm cách nhiệt chống nóng cho sàn, mái bê tông đến khu vực Thanh Xuân, Hà Nội. Công ty chuyên cung cấp đa dạng các sản phẩm như bông cách nhiệt chống nóng, tấm cách nhiệt, túi khí và nhiều loại vật liệu khác nhằm đáp ứng nhu cầu của các công trình dân dụng cũng như công nghiệp. Để đảm bảo thông tin chính xác về chính sách vận chuyển, chi phí cũng như thời gian giao hàng, khách hàng nên liên hệ trực tiếp với Triệu Hổ qua số hotline, website hoặc các kênh thông tin chính thức của công ty. Việc này giúp bạn nhận được tư vấn chi tiết, phù hợp với số lượng, loại sản phẩm và địa điểm nhận hàng tại Thanh Xuân, Hà Nội.

Triệu Hổ xin gửi tới quý khách hàng những thông tin quan trọng về sản phẩm Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông chính hãng tại Thanh Xuân, Hà Nội. Những chia sẻ này nhằm hỗ trợ khách hàng trong việc lựa chọn vật liệu phù hợp cho công trình của mình một cách nhanh chóng và chính xác nhất. Quý khách hàng vui lòng liên hệ ngay với Triệu Hổ để nhận được dịch vụ tư vấn tận tâm, chuyên nghiệp, giúp dự án của bạn tiến gần hơn đến thành công.

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Cam kết chính hãng 100%.
2. Giá cả cạnh tranh, hợp lý.
3. Đảm bảo chất lượng vượt trội.
4. Hồ sơ chất lượng và xuất xứ chuẩn.
5. Đa dạng mẫu mã thử nghiệm.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công tận tình.
9. Chăm sóc nhiệt tình 24/7.
10. Giao hàng nhanh chóng toàn quốc.