Mục lục
- 1 Giá Bông Gốm Ceramic Tam Dương, Vĩnh Phúc (06/2025) | Hài lòng vượt trội | CK 5% – 10%
- 2 Thông tin về Giá Bông Gốm Ceramic tại Tam Dương, Vĩnh Phúc
- 3 Phân loại Bông gốm chịu nhiệt đỉnh cao
- 4 Giấy ceramic hay bông gốm chịu nhiệt ceramic paper
- 5 Giá Bông Gốm Ceramic chi tiết tại Tam Dương, Vĩnh Phúc (06/2025)
- 6 So sánh Giá Bông Gốm Ceramic với giá bông chịu nhiệt khác.
- 7 Cam kết chất lượng uy tín của khi mua bông gốm
- 8 Ưu đãi hấp dẫn dành riêng cho khách hàng Tam Dương, Vĩnh Phúc 06/2025
- 9 Hướng dẫn đặt hàng nhanh chóng tại Tam Dương, Vĩnh Phúc
- 10 Một số hình ảnh thực tế tại Tam Dương, Vĩnh Phúc cung cấp sản phẩm
- 11 Một số câu hỏi liên quan về Giá Bông Gốm Ceramic
Giá Bông Gốm Ceramic Tam Dương, Vĩnh Phúc (06/2025) | Hài lòng vượt trội | CK 5% – 10%
Bông gốm, hay còn gọi là ceramic fiber, là vật liệu chịu nhiệt xuất sắc, được ứng dụng phổ biến trong nhiều lĩnh vực, từ lò nung đến hệ thống cách nhiệt cho các thiết bị công nghiệp. Nhờ vào khả năng chịu nhiệt cao và kháng lửa hiệu quả, bông gốm trở thành sự lựa chọn ưu tiên cho các công trình yêu cầu cách nhiệt và chống cháy. Hiểu rõ giá bông gốm không chỉ giúp khách hàng có cái nhìn tổng quan về chi phí mà còn hỗ trợ họ trong việc lựa chọn loại bông gốm phù hợp với yêu cầu dự án và ngân sách của mình. Bảng giá bông gốm đa dạng, phản ánh các đặc tính khác nhau như độ dày, kích thước và ứng dụng cụ thể. Hãy cùng khám phá các thông tin cần thiết để đưa ra quyết định đúng đắn cho công trình của bạn.
Thông tin về Giá Bông Gốm Ceramic tại Tam Dương, Vĩnh Phúc
Giá Bông Gốm Ceramic, hay còn gọi là Ceramic Fiber, là sản phẩm cấu tạo từ sợi gốm, thuộc nhóm sợi nhân tạo tổng hợp. Sản phẩm này được sản xuất bằng công nghệ hiện đại với thành phần chính là Alumino Silic Dioxit (SiAlO2). Cụ thể, hợp chất này bao gồm Silica (SiO2), Alumina (Al2O3) và một số oxit bổ sung. Giá Bông Gốm Ceramic có khả năng cách nhiệt vượt trội, giúp nó trở thành lựa chọn lý tưởng cho các công trình cần kiểm soát nhiệt độ cao như lò gốm sứ, lò nung, gạch men, lò cán nguội và lò hơi. Đặc biệt, với việc thêm chất tạo bọt, sản phẩm này tạo ra cấu trúc xốp, giảm trọng lượng và cải thiện khả năng cách nhiệt, đảm bảo hiệu suất tối ưu trong các ứng dụng công nghiệp đặc thù.

Phân loại Bông gốm chịu nhiệt đỉnh cao
Bông gốm cách nhiệt dạng tấm/thùng
Bông gốm dạng tấm có kích thước 600mm x 900mm hoặc 600mm x 1200mm, độ dày 25mm hoặc 50mm. Sản phẩm phổ biến với tỷ trọng từ 96 – 320kg/m3, được sử dụng hiệu quả trong cách nhiệt lò nung, thường được gọi là tấm ceramic.

Bông gốm cách nhiệt dạng cuộn
Bông gốm dạng cuộn là vật liệu chịu nhiệt, được sản xuất với kích thước 610mm x 3600mm hoặc 610mm x 7200mm, độ dày 25mm hoặc 50mm. Sản phẩm này thường được sử dụng để bảo ôn, cách nhiệt cho các loại lò, đảm bảo hiệu quả năng lượng tối ưu.

Bông gốm cách nhiệt dạng khối module
Bông gốm dạng khối là vật liệu có cấu trúc hình khối module với các cạnh thẳng và bề mặt phẳng. Nó có khả năng chịu nhiệt cực cao, từ 1050°C đến 1800°C, với kích thước 600mm x 300mm x 300mm, phù hợp cho nhiều ứng dụng công nghiệp.

Bông gốm ceramic rời
Bông gốm dạng rời là vật liệu chịu nhiệt được sử dụng để chèn vào các khe hở trong lò nung hoặc gạch men, giúp đảm bảo không có chỗ trống nào giữa các bề mặt. Điều này giúp cải thiện hiệu suất cách nhiệt và kéo dài tuổi thọ của thiết bị.

Giấy ceramic hay bông gốm chịu nhiệt ceramic paper
Bông gốm giấy ceramic là vật liệu nhẹ, chịu nhiệt tốt, lý tưởng cho việc cách nhiệt trong các ứng dụng công nghiệp. Với cấu trúc mỏng và tính linh hoạt, nó thường được sử dụng trong lĩnh vực điện tử, hàng không và xây dựng, đảm bảo hiệu suất tối ưu và an toàn.
Dây ceramic
Bông gốm dây ceramic là vật liệu tiên tiến, bao gồm các loại sợi gốm dây thừng bện tròn, vuông và xoắn. Chúng có đặc tính chịu nhiệt, cách điện tốt và độ bền cao, được ứng dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp và xây dựng, mang lại hiệu quả sử dụng cao.

Vải ceramic
Bông gốm dạng vải ceramic với kích thước từ 0.8 mm đến 6 mm, chiều dài 30000 m, và chiều rộng 1000 mm, là vật liệu chịu nhiệt từ 800 độ C đến 1260 độ C. Sản phẩm này thường được sử dụng trong cách nhiệt, bảo vệ thiết bị công nghiệp và ứng dụng xây dựng.

Băng vải ceramic
Bông gốm dạng băng vải là vật liệu ưu việt trong ứng dụng cách nhiệt cho các đường ống công nghiệp. Với khả năng chịu nhiệt cao và chống cháy, sản phẩm giúp giảm thiểu tổn thất năng lượng, bảo vệ hệ thống đường ống và nâng cao hiệu suất làm việc.

Giá Bông Gốm Ceramic chi tiết tại Tam Dương, Vĩnh Phúc (06/2025)
Vật liệu công trình tự hào giới thiệu báo giá bông gốm ceramic tiết kiệm nhất tại Tam Dương, Vĩnh Phúc. Chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm bông gốm chất lượng cao, bền bỉ và chịu nhiệt tốt với mức giá cạnh tranh nhất trên thị trường. Dù bạn là cá nhân hay doanh nghiệp, chúng tôi đều có các gói sản phẩm linh hoạt phù hợp với mọi nhu cầu, từ công trình nhỏ đến các dự án lớn. Hãy tham khảo bảng giá để tối ưu hóa ngân sách cho dự án của bạn mà vẫn đảm bảo chất lượng vượt trội.
Stt | Tên sản phẩm | Đơn vị | Đơn giá |
---|---|---|---|
1 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùng | Hộp | 480.000 |
2 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùng | Hộp | 480.000 |
3 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng bao | Cuộn | 448.000 |
4 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng bao | Cuộn | 448.000 |
5 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùng | Hộp | 656.000 |
6 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùng | Hộp | 656.000 |
7 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1430- đóng bao | Cuộn | 1.872.000 |
8 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1430- đóng bao | Cuộn | 1.872.000 |
9 | Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 4 tấm/thùng | Hộp | 3.520.000 |
10 | Bông gốm ceramic dạng tấm dày 20mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 10 tấm thùng | Hộp | 3.520.000 |
11 | Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 220kg/m3, đóng 4 tấm/thùng | Hộp | 2.496.000 |
12 | Bông gốm ceramic dạng tấm dày 20mm tỷ trọng 220kg/m3, đóng 10 tấm thùng | Hộp | 2.400.000 |
13 | Bông gốm ceramic dạng tấm dày 25mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 4 tấm/thùng | Thùng | 344.000 |
14 | Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 2 tấm/thùng | Thùng | 688.000 |
Xem thêm Báo giá các loại Vật liệu cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông thủy tinh cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông khoáng rockwool cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông gốm Ceramic chống cháy
- Báo giá Xốp XPS cách âm cách nhiệt
- Báo giá Xốp EPS cách âm cách nhiệt
- Báo giá Xốp khối
- Báo giá Xốp PU cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Xốp PE OPP cách âm cách nhiệt
- Báo giá Cao su xốp, mút xốp eva
- Báo giá Cao su lưu hóa
- Báo giá Túi khí cách nhiệt Cát Tường
- Báo giá Túi khí cách nhiệt Việt Nhật
- Báo giá Mút tiêu âm
- Báo giá Mút trứng gà
- Báo giá Gỗ tiêu âm
- Báo giá Vải Amiang
- Báo giá Vải Thuỷ tinh
- Báo giá Bông tiêu âm Polyester
- Báo giá Tấm Polyester Fiber (Tấm Sonic)
- Báo giá Vải Amiang
So sánh Giá Bông Gốm Ceramic với giá bông chịu nhiệt khác.
Giá Bông Gốm Ceramic dạng cuộn với bông thuỷ tinh dạng cuộn
Tiêu chí | Bông thủy tinh Glasswool (Cuộn) | Bông gốm ceramic (Cuộn) |
Nguồn gốc | Trung Quốc | Ceramic, nhập khẩu từ các nhà sản xuất quốc tế |
Tỷ trọng | 12kg/m³ – 48kg/m³ | 96kg/m³ – 128kg/m³ |
Độ dày | 25mm, 50mm | 25mm, 50mm |
Giá (VNĐ/cuộn) | 547.200 VND – 1.008.000 VND | 448.000 VND – 1.872.000 VND |
Chiều rộng/cuộn | Khoảng 1.2m (thường) | Khoảng 1.2m (thường) |
Chiều dài/cuộn | Khoảng 10m đến 15m | Khoảng 10m đến 15m |
Mục đích sử dụng | Cách nhiệt, cách âm cho công trình, hệ thống HVAC, xây dựng | Cách nhiệt cho công nghiệp (lò nung, lò luyện kim), chịu nhiệt cao |
Chịu nhiệt | Tối đa khoảng 450-500°C | Tối đa từ 1260°C đến 1430°C |
- Bông thủy tinh Glasswool (dạng cuộn) có giá thành thấp hơn và được sử dụng rộng rãi trong các công trình dân dụng và thương mại, giúp cách nhiệt, cách âm cho các công trình xây dựng hoặc các hệ thống HVAC.
- Bông gốm ceramic dạng cuộn có khả năng chịu nhiệt cực kỳ cao, lên đến 1430°C, thích hợp cho các ứng dụng công nghiệp đặc thù như lò nung, lò luyện kim, hoặc các thiết bị cần chịu nhiệt độ cực cao. Tuy nhiên, giá thành của bông gốm ceramic cao hơn rất nhiều so với bông thủy tinh.
Giá Bông Gốm Ceramic dạng tấm với bông khoáng dạng tấm
Tiêu chí | Bông khoáng Rockwool | Bông gốm ceramic |
Nguồn gốc | Thái Lan, Ấn Độ, Việt Nam, Trung Quốc | Ceramic, nhập khẩu từ các nhà sản xuất quốc tế |
Tỷ trọng | 40kg/m³ – 120kg/m³ | 220kg/m³ – 300kg/m³ |
Độ dày | 50mm | 20mm – 50mm |
Giá (VNĐ) | 405.000 VND – 1.185.000 VND | 344.000 VND – 3.520.000 VND |
Mục đích sử dụng | Cách nhiệt, cách âm cho công trình xây dựng, hệ thống HVAC, phòng thu | Cách nhiệt cho công nghiệp (lò nung, lò luyện kim), chịu nhiệt cao |
Chịu nhiệt | Phù hợp với nhiệt độ vừa phải (tối đa 700-800°C) | Chịu nhiệt cực cao, lên đến 1.200°C hoặc hơn |
- Bông khoáng Rockwool thường được ưu chuộng hơn cho các công trình xây dựng dân dụng và thương mại vì giá thành rẻ, tính năng cách âm, cách nhiệt tốt.
- Bông gốm ceramic có giá cao hơn và thường được sử dụng trong các ứng dụng công nghiệp, đặc biệt là nơi yêu cầu chịu nhiệt độ cao, như lò nung, lò luyện kim, hoặc các thiết bị có nhiệt độ khắc nghiệt.
Cam kết chất lượng uy tín của khi mua bông gốm
- Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
- Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
- Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
- Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
- Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
- Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
- Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
- Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
- Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
- Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.
Ưu đãi hấp dẫn dành riêng cho khách hàng Tam Dương, Vĩnh Phúc 06/2025
Chúng tôi tại Tam Dương, Vĩnh Phúc luôn nỗ lực cung cấp giá trị tốt nhất cho khách hàng. Hiện tại, chúng tôi đang có những ưu đãi hấp dẫn về giá bông gốm ceramic, tạo cơ hội tuyệt vời để quý khách tiết kiệm chi phí mà vẫn sở hữu sản phẩm chất lượng cao. Bông gốm ceramic không chỉ có khả năng cách nhiệt vượt trội mà còn đáp ứng đa dạng nhu cầu sử dụng trong xây dựng và công nghiệp. Đừng bỏ lỡ cơ hội này để trải nghiệm sản phẩm đẳng cấp với giá cả hợp lý!

Hướng dẫn đặt hàng nhanh chóng tại Tam Dương, Vĩnh Phúc
Bước 1: Liên hệ đặt hàng
Bước 2: Xác nhận đơn hàng
Bước 3: Thanh toán
Bước 4: Nhận hàng
Một số hình ảnh thực tế tại Tam Dương, Vĩnh Phúc cung cấp sản phẩm
Bông gốm là một trong những vật liệu cách nhiệt và cách âm phổ biến, được ứng dụng rộng rãi trong ngành xây dựng và công nghiệp. Tại Tam Dương, Vĩnh Phúc, hình ảnh những tấm bông gốm dày, mềm mịn được cắt thành nhiều kích thước và dạng khác nhau thể hiện sự linh hoạt trong thi công. Các công trình tại đây đã sử dụng bông gốm hiệu quả, không chỉ giúp cách nhiệt, cách âm tốt mà còn đảm bảo tính thẩm mỹ và chất lượng sản phẩm. Việc áp dụng bông gốm đang góp phần nâng cao tiêu chuẩn xây dựng hiện đại.
Một số câu hỏi liên quan về Giá Bông Gốm Ceramic
Bông gốm có khả năng chống cháy tốt không?
Bông gốm ceramic nổi bật với khả năng chống cháy xuất sắc, là giải pháp tối ưu cho các ứng dụng trong môi trường nhiệt độ cao. Được sản xuất từ các sợi gốm, bông gốm có thể chịu được nhiệt độ lên tới 1260°C – 1430°C, tùy thuộc vào loại sản phẩm. Với đặc tính này, bông gốm được ưa chuộng trong các lĩnh vực như lò nung, lò luyện kim, sản xuất gốm sứ, công trình chịu lửa, và các ứng dụng cách nhiệt trong điều kiện khắc nghiệt. Nhờ vào tính năng vượt trội, bông gốm là lựa chọn hàng đầu cho an toàn và hiệu quả.

Giá bông gốm có thay đổi tùy thuộc vào tỷ trọng hoặc độ dày không?
Giá bông gốm có sự biến đổi rõ rệt tùy thuộc vào tỷ trọng và độ dày của sản phẩm. Cụ thể, bông gốm có tỷ trọng cao hơn cung cấp khả năng cách nhiệt và chịu nhiệt tốt hơn, dẫn đến giá thành cao hơn. Chẳng hạn, bông gốm với tỷ trọng 96kg/m³ sẽ có giá thấp hơn so với bông gốm 128kg/m³, do loại thứ hai có đặc tính cách nhiệt và độ bền vượt trội. Bên cạnh đó, bông gốm độ dày lớn (50mm) thường có giá cao hơn bông gốm mỏng (25mm) nhờ vào khả năng bảo vệ tối ưu trong môi trường nhiệt độ cao.
So sánh giá bông gốm và các loại bông chống cháy khác?
Giá bông gốm thường cao hơn so với bông khoáng (Rockwool) và bông thủy tinh (Glasswool) do khả năng chịu nhiệt vượt trội. Cụ thể, bông gốm có thể chịu được nhiệt độ lên đến 1430°C, phù hợp cho các ứng dụng công nghiệp yêu cầu nhiệt độ cao, với giá dao động từ 448.000 VND đến 1.872.000 VND/cuộn. Trong khi đó, bông khoáng có giá từ 405.000 VND đến 1.185.000 VND/cuộn, chỉ chịu nhiệt 700-800°C. Bông thủy tinh có chi phí thấp nhất, từ 547.200 VND đến 1.008.000 VND/cuộn, nhưng nhiệt độ chịu được chỉ khoảng 450-500°C, không phù hợp cho những ứng dụng chuyên nghiệp.

Vật liệu công trình có hỗ trợ giao hàng đến các khu vực Tam Dương, Vĩnh Phúc không?
Trên mảnh đất hình chữ S xinh đẹp, chúng tôi tự hào cung cấp vật liệu công trình với dịch vụ giao hàng bông gốm nhanh chóng tại Tam Dương, Vĩnh Phúc. Với nhiều kho bãi và nhà máy sản xuất hiện đại, chúng tôi cam kết mang đến sản phẩm chất lượng cao với mức giá ưu đãi. Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp của chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ, đảm bảo khách hàng nhận được dịch vụ tốt nhất. Hãy liên hệ ngay hôm nay để được tư vấn và biết thêm thông tin chi tiết về sản phẩm và dịch vụ của chúng tôi.
