Mục lục
- 1 Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn Sa Đéc, Đồng Tháp | Có CQ | CK 5% – 10%
- 2 Tìm hiểu Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng
- 3 Vì sao Mái Tôn là vị trí quan trọng cần chống nóng?
- 4 Ưu điểm tấm cách nhiệt chống nóng Mái Tôn
- 5 Giải Pháp Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Mái Tôn Sa Đéc, Đồng Tháp
- 5.1 Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn Bông Khoáng Sa Đéc, Đồng Tháp
- 5.2 Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn Bông Thuỷ Tinh Sa Đéc, Đồng Tháp
- 5.3 Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn xốp EPS
- 5.4 Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn xốp XPS
- 5.5 Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn xốp PU
- 5.6 Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn xốp PE OPP
- 5.7 Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn Túi Khí
- 6 Ứng dụng linh hoạt Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Mái Tôn
- 7 Một số hình ảnh thực tế Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn Sa Đéc, Đồng Tháp
- 8 10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ
- 9 Một số câu hỏi liên quan đến Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn
- 9.1 Tấm cách nhiệt chống nóng Mái Tôn hoạt động như thế nào?
- 9.2 Loại tấm cách nhiệt nào phù hợp nhất cho mái tôn ở Sa Đéc, Đồng Tháp?
- 9.3 Tấm cách nhiệt có làm giảm tiếng ồn khi trời mưa không?
- 9.4 Chi phí lắp đặt tấm cách nhiệt Mái Tôn có đắt không?
- 9.5 Triệu Hổ có vận chuyển tấm cách nhiệt chống nóng Mái Tôn đến Sa Đéc, Đồng Tháp không?
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn Sa Đéc, Đồng Tháp | Có CQ | CK 5% – 10%
Các tấm cách nhiệt chống nóng mái tôn là phương pháp tối ưu để giảm nhiệt độ trong không gian sống, đặc biệt là vào những ngày nắng nóng gay gắt tại Sa Đéc, Đồng Tháp. Nhờ khả năng phản xạ và ngăn chặn bức xạ nhiệt từ mặt trời, những vật liệu này giúp duy trì môi trường bên trong luôn mát mẻ và ổn định hơn. Để hiểu rõ hơn về cách thức hoạt động cũng như cách lựa chọn loại phù hợp nhất, chúng ta sẽ xem xét các đặc điểm nổi bật và các ứng dụng cụ thể của chúng trong các phần tiếp theo.
Tìm hiểu Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng
Tấm cách nhiệt chống nóng là một loại vật liệu xây dựng đặc biệt được thiết kế nhằm giảm thiểu sự truyền nhiệt giữa hai môi trường có nhiệt độ khác nhau. Nguyên lý hoạt động của chúng dựa trên khả năng cản trở ba hình thức truyền nhiệt chính: dẫn nhiệt, đối lưu nhiệt và bức xạ nhiệt. Thường thì, các tấm này được chế tạo từ các vật liệu có hệ số dẫn nhiệt rất thấp, cấu trúc gồm các túi khí tĩnh, sợi hoặc nhiều lớp màng phản xạ nhằm ngăn cản sự di chuyển của nhiệt. Khi được lắp đặt trong công trình, tấm cách nhiệt tạo thành một lớp rào cản hiệu quả, giúp ngăn chặn nhiệt độ cao từ bên ngoài xâm nhập vào bên trong và hạn chế thất thoát hơi lạnh hoặc nhiệt ấm ra ngoài. Nhờ đó, khả năng duy trì nhiệt độ ổn định và dễ chịu cho không gian sinh hoạt, làm việc được nâng cao, đồng thời góp phần tiết kiệm năng lượng một cách đáng kể.

Vì sao Mái Tôn là vị trí quan trọng cần chống nóng?
Mái tôn đóng vai trò vô cùng quan trọng trong việc chống nóng tại Sa Đéc, Đồng Tháp cũng như ở nhiều khu vực có khí hậu nóng bức. Đây là loại vật liệu kim loại có khả năng hấp thụ nhiệt từ ánh nắng mặt trời một cách nhanh chóng và mạnh mẽ. Khi nhiệt độ bên ngoài tăng cao, đặc biệt trong mùa hè ở Sa Đéc, mái tôn dễ dàng trở nên nóng bỏng, truyền nhiệt vào bên trong công trình một cách hiệu quả, dẫn đến tình trạng hầm nóng và gây khó chịu cho không gian bên dưới.
Bề mặt mái tôn tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng mặt trời, là nơi chịu tác động lớn nhất của tia nắng và nhiệt lượng. Chính vì vậy, mái tôn trở thành một nguồn hấp thụ nhiệt khổng lồ, giống như một tấm pin năng lượng nhiệt. Khi nhiệt lượng này đi vào không gian bên dưới, nếu không có các biện pháp cách nhiệt hoặc thông gió hợp lý, nhiệt sẽ bị giữ lại, tạo ra hiệu ứng lồng kính khiến nhiệt độ bên trong tăng cao đột biến, khó thoát ra ngoài và gây ra cảm giác oi bức, ngột ngạt.
Do đó, việc chống nóng cho mái tôn từ giai đoạn ban đầu là cách hiệu quả nhất để hạn chế nguồn nhiệt xâm nhập. Chỉ khi nhiệt đã lọt qua mái, các biện pháp xử lý tại tường hay trần nhà mới chỉ mang tính chất giảm thiểu phần nào, không thể thay thế được việc ngăn chặn nhiệt ngay từ nguồn gốc.

Ưu điểm tấm cách nhiệt chống nóng Mái Tôn
Hiệu quả giảm nhiệt độ tổng thể của ngôi nhà
Mái tôn đóng vai trò là bề mặt lớn nhất và tiếp xúc trực tiếp với tia nhiệt mặt trời suốt cả ngày, khiến nhiệt độ trên mái có thể vượt quá 50 độ C trong mùa hè tại các khu vực như Sa Đéc, Đồng Tháp. Sức nóng này truyền trực tiếp vào không gian bên trong, gây ra một lượng nhiệt đáng kể. Việc áp dụng các phương pháp cách nhiệt mái hiệu quả giúp ngăn chặn nguồn nhiệt chính này xâm nhập vào nhà, từ đó có tác dụng lan tỏa, làm giảm nhiệt độ tổng thể của toàn bộ ngôi nhà, không chỉ riêng phần trên cùng. Trong khi các bức tường nhà, mặc dù đóng vai trò quan trọng trong việc giữ nhiệt, thường chỉ bị ảnh hưởng theo hướng nhất định, chẳng hạn như tường hướng Tây vào buổi chiều, thì mái tôn lại chịu tác động liên tục và toàn diện hơn, góp phần quyết định đến hiệu quả cách nhiệt của toàn bộ không gian sống.

Tác động lớn đến chi phí năng lượng
Mái tôn đóng vai trò là điểm tiếp xúc chính khiến nhiệt lượng dễ dàng xâm nhập vào không gian bên trong. Do đó, việc bổ sung lớp cách nhiệt cho mái tôn sẽ giúp giảm thiểu đáng kể lượng nhiệt cần thiết để làm mát bằng điều hòa. Hiệu quả tiết kiệm điện đạt được từ việc cách nhiệt mái thường vượt trội hơn so với chỉ việc cách nhiệt cho tường, bởi vì mái tôn thường chịu lượng nhiệt truyền qua lớn hơn nhiều so với các bức tường.

Cải thiện sự thoải mái toàn diện
Khi nhiệt lượng tích tụ dưới mái tôn, nó tạo ra hiệu ứng lồng hấp khiến không khí nóng bên trong bị đẩy lên cao và giữ lại, gây ra cảm giác ngột ngạt và khó chịu ở các tầng trên của ngôi nhà. Việc sử dụng tấm cách nhiệt mái là giải pháp hiệu quả để khắc phục tình trạng này, giúp giữ cho không khí trong các phòng trên cùng luôn mát mẻ và dễ chịu hơn, đồng thời gián tiếp làm giảm nhiệt độ ở các tầng dưới. Mái tôn có khả năng hấp thụ và giữ nhiệt trong thời gian dài, thậm chí tỏa nhiệt ngược vào trong nhà sau khi mặt trời lặn, gây ra nhiệt độ cao vào ban đêm. Nhờ vào việc lắp đặt lớp cách nhiệt mái, lượng nhiệt này sẽ được giảm thiểu đáng kể, mang lại không khí mát mẻ hơn cho ngôi nhà vào ban đêm, góp phần nâng cao chất lượng giấc ngủ của cư dân.

Bảo vệ kết cấu công trình toàn diện hơn
Nhiệt độ cao đột biến và sự mở rộng, co lại liên tục của mái do tác động của nhiệt có thể gây ra áp lực lớn đối với toàn bộ cấu trúc của ngôi nhà. Việc sử dụng lớp cách nhiệt cho mái giúp duy trì nhiệt độ ổn định cho các thành phần nằm phía trên, từ đó giảm thiểu nguy cơ nứt nẻ, biến dạng hoặc cong vênh, đồng thời kéo dài tuổi thọ của mái và các bộ phận liên quan. Trong khi đó, các bức tường ít bị ảnh hưởng hơn bởi những tác động co dãn nhiệt mạnh và liên tục như mái nhà.

Giải Pháp Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Mái Tôn Sa Đéc, Đồng Tháp
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn Bông Khoáng Sa Đéc, Đồng Tháp
Tấm cách nhiệt chống nóng mái tôn bông khoáng là một giải pháp hiệu quả để cách nhiệt và cách âm cho nhiều loại công trình, từ các nhà máy công nghiệp đến các công trình dân dụng. Sản phẩm này nổi bật với khả năng cách nhiệt vượt trội, giúp giảm thiểu sự truyền nhiệt và tiếng ồn một cách tối ưu. Được chế tạo từ quặng đá bazan và dolomit, vật liệu trải qua quá trình nung chảy ở nhiệt độ gần 1600 độ C để tạo thành dạng nhựa đặc biệt. Sau đó, các nguyên liệu này được xay thành sợi nhỏ và pha trộn với các hóa chất chuyên dụng để nâng cao tính năng. Kết quả là những sợi bông siêu mịn, sau khi nén chặt thành các tấm, tạo nên một cấu trúc nhẹ nhưng vẫn đảm bảo độ bền vững, phù hợp với nhiều ứng dụng khác nhau trong xây dựng và cách nhiệt.

Thông số kỹ thuật bông khoáng
- Thông số kỹ thuật chung
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Chiều dày chuẩn (mm) | 25; 50; 75; 100 |
| Tỷ trọng xốp (Kg/m3) | 40; 60; 80; 100; 120 |
| Kích thước (mm) | 1200 x 610; 1200 x 2440 |
| Độ dày sản phẩm (mm) | 20 – 30 – 40 – 50 |
| Trọng lượng (Kg/m2) | 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4 |
| Tỷ suất hút nước (g/m2) | 36,5 |
| Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C | 0,0182 |
| Nhiệt độ làm việc | 450°C – 650°C |
| Độ bền nén (kN/m2 | ≥ 140,978 |
| Khả năng cách âm (dB) | ≥ 23,08 |
| Khả năng chống cháy (V) | V0 (Cấp chống cháy cao nhất) |
| Độ giãn nở (°C) | – 20 – 80 |
| Phần trăm giãn nở | – 0,102 – 0,113 |
- Thông số kỹ thuật tấm bông khoáng
| ROCKWOOL TẤM
( Đơn vị: Kiện) |
|
| Chiều rộng (mm) | 600 |
| Chiều dài (mm) | 1200 |
| Thể tích (m3) | 0,216 |
| Tỷ trọng (kg/m3) | 40; 50; 60; 80;100; 120 |
| Độ dày | 25; 50; 75; 100 |
| Số lượng tấm trong một kiện
(tương ứng độ dày) |
12; 6; 4; 3 |
| Diện tích kiện hàng (m2)
(tương ứng độ dày) |
8.64; 4.32; 2.88; 2.16 |
| Vị trí ứng dụng | Thông thường dùng cho bề mặt phẳng |
- Thông số kỹ thuật cuộn bông khoáng
| ROCKWOOL CUỘN
( Đơn vị: Cuộn) |
|
| Loại cuộn | Có lưới và không có lưới |
| Chiều rộng (mm) | 600 |
| Chiều dài cuộn bông (mm)
(tương ứng độ dày) |
5000; 5000; 1800; 1800 |
| Thể tích | 0,216 |
| Tỷ trọng (kg/m3) | 40; 50; 60; 80;100; 120 |
| Độ dày | 25; 50; 75; 100 |
| Vị trí ứng dụng | Thông thường dùng cho bề mặt cong |
Bảng giá Bông Khoáng tại Sa Đéc, Đồng Tháp (12/2025)
- Bảng giá Bông Khoáng Tấm tại Sa Đéc, Đồng Tháp (12/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/kiện) |
|---|---|---|
| 1 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan | 660.000 |
| 2 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan | 825.000 |
| 3 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan | 1.005.000 |
| 4 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan | 1.170.000 |
| 5 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 487.500 |
| 6 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 645.000 |
| 7 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 825.000 |
| 8 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 975.000 |
| 9 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 1.185.000 |
| 10 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam | 510.000 |
| 11 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam | 525.000 |
| 12 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam | 555.800 |
| 13 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam | 615.000 |
| 14 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam | 690.800 |
| 15 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 780.000 |
| 16 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 405.000 |
| 17 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 435.000 |
| 18 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 472.500 |
| 19 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 532.500 |
| 20 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 615.000 |
| 21 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 675.000 |
- Bảng giá Bông Khoáng Cuộn tại Sa Đéc, Đồng Tháp (12/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/cuộn) |
|---|---|---|
| 1 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam | 344.000 |
| 2 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam | 371.200 |
| 3 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam | 388.000 |
| 4 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam | 444.800 |
| 5 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam | 536.000 |
| 6 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 640.000 |
| 3 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 368.000 |
| 4 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 456.000 |
| 5 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 544.000 |
| 6 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 728.000 |
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn Bông Khoáng Xem giá ngay
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn Bông Thuỷ Tinh Sa Đéc, Đồng Tháp
Tấm cách nhiệt chống nóng mái tôn sử dụng bông thủy tinh là một giải pháp tối ưu, mang lại hiệu quả toàn diện trong việc cách nhiệt và cách âm. Vật liệu này nổi bật với hệ số cách nhiệt từ 2.2 đến 2.7, thể hiện khả năng ngăn truyền nhiệt vượt trội so với nhiều loại vật liệu khác, giúp duy trì không gian trong nhà luôn mát mẻ và dễ chịu. Bông thủy tinh có khả năng chịu nhiệt cao, lên đến 350°C khi phủ nhôm và 120°C không phủ nhôm, thậm chí còn chịu được nhiệt độ lên đến 650°C trong dạng ống, đảm bảo không bị biến dạng dưới tác động của nhiệt độ cao. Cấu trúc sợi đặc biệt của vật liệu còn giúp giảm tiếng ồn hiệu quả, với khả năng cách âm từ 25 dB đến 40 dB, giúp giảm thiểu tiếng ồn đến 95-97%. Nhờ những đặc tính này, việc sử dụng bông thủy tinh không chỉ tiết kiệm năng lượng cho hệ thống điều hòa mà còn tạo ra môi trường sống yên tĩnh, thoải mái cho ngôi nhà của bạn tại Sa Đéc, Đồng Tháp.

Thông số kỹ thuật bông thuỷ tinh
| CÁC CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Phân loại | Dạng cuộn, tấm, ống |
| Hệ số cách nhiệt (W/m.K) | 2,2 – 2,7 |
| Mức chịu nhiệt Bông thủy tinh không bạc | -4°C – 120°C |
| Mức chịu nhiệt Bông thủy tinh có bạc | -4°C – 350°C |
| Độ dày (mm) | 25mm, 30mm, 50mm |
| Chuẩn chống cháy | A (Grade A) |
| Tỷ trọng bông thủy tinh | 12 kg/m3– 16kg/m3 – 24 g/m3– 32kg/m3 – 40 Kg/m3, 48 kg/m3– 50kg/m3 – 60 kg/m3– 70 kg/m3 – 80 Kg/m3, 90 kg/m3– 100 kg/m3 – 120 kg/m3 |
| Mức độ hút ẩm | 5% |
| Mức độ chống ẩm | 98,50% |
| Mức độ kiềm tính | Nhỏ |
| Mức độ ăn mòn theo thời gian | Không đáng kể |
| Khả năng kháng vi khuẩn và nấm mốc | Tốt |
| Mùi vật liệu | Không mùi |
Bảng giá Bông thuỷ tinh tại Sa Đéc, Đồng Tháp (12/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/cuộn) |
|---|---|---|
| 1 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 651.200 |
| 2 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 768.000 |
| 3 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 768.000 |
| 4 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 676.800 |
| 5 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 979.200 |
| 6 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 777.600 |
| 7 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 547.200 |
| 8 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 806.400 |
| 9 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 547.200 |
| 10 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 843.200 |
| 11 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 1.008.000 |
| 12 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 676.800 |
| 13 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 979.200 |
| 14 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 627.200 |
| 15 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 929.600 |
Tìm hiểu khả năng cách nhiệt chống nóng Mái Tôn Bông Thủy Tinh (Glasswool) Nhấn để xem chi tiết!
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn xốp EPS
Xốp EPS nổi bật với khả năng chịu nhiệt rộng, từ -20∘C đến 75∘C, cùng với hệ số dẫn nhiệt cực thấp chỉ 0.034 W/m.k, giúp đảm bảo hiệu quả cách nhiệt vượt trội. Nhờ đó, nó giữ cho nhiệt độ bên trong ngôi nhà luôn ổn định, giảm thiểu sự truyền nhiệt từ bên ngoài vào trong và ngược lại, góp phần tiết kiệm năng lượng cho hệ thống làm mát hoặc sưởi ấm. Ngoài ra, xốp EPS còn có khả năng cách âm đáng kể, lên tới 50 dB, giúp giảm thiểu tiếng ồn hiệu quả và tạo ra không gian sống yên tĩnh, thoải mái. Với cấu trúc kín đặc trưng, vật liệu này không chỉ chống thấm nước tốt mà còn ngăn ngừa sự phát triển của nấm mốc và vi khuẩn, từ đó kéo dài tuổi thọ và duy trì vẻ đẹp cho công trình. Chính nhờ những đặc tính này, xốp EPS trở thành lựa chọn lý tưởng, mang lại hiệu quả kinh tế và tính bền vững cao cho các ngôi nhà tại Sa Đéc, Đồng Tháp.

Thông số kỹ thuật Xốp EPS
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ | ||
| Cấp | I | II | III |
| Tỷ trọng (Kg / m3) | 15 | 20 | 30 |
| Độ bền nén (KPA) | > 60 | > 100 | > 150 |
| Hệ số dẫn nhiệt (W / mk) | <0,040 | <0,040 | <0,039 |
| Tính ổn định kích thước (%) | 5 | 5 | 5 |
| Hệ số (Ng/Pa m-s) | <9.5 | <4.5 | <4.5 |
| Tính hút ẩm (% (V / v)) | 6 | 4 | 2 |
| Độ bền uốn (N) | 15 | 25 | 35 |
| Biến dạng uốn (mm) | <20 | <20 | <20 |
| Chỉ số Oxy (%) | <30 | <30 | <30 |
| Kích thước block (m) | 1×1.2×2,
1×1.2×4 |
1×1.2×2,
1×1.2×4 |
1×1.2×2,
1×1.2×4 |
| Độ dày (mm) | theo yêu cầu | theo yêu cầu | theo yêu cầu |
Bảng giá Xốp EPS tại Sa Đéc, Đồng Tháp (12/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m3) |
|---|---|---|
| 1 | Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy | 665.000 |
| 2 | Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy | 851.000 |
| 3 | Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy | 1.059.600 |
| 4 | Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy | 1.268.300 |
| 5 | Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy | 1.476.900 |
| 6 | Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy | 1.685.500 |
| 7 | Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy | 1.894.100 |
| 8 | Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy | 2.200.100 |
| 9 | Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy | 2.418.500 |
| 10 | Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy | 2.636.800 |
| 11 | Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy | 2.855.200 |
| 12 | Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy | 3.073.600 |
| 13 | Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy | 3.291.900 |
Khám phá ưu điểm về cách nhiệt, cách âm và chống ẩm mốc cho Mái Tôn Xem chi tiết báo giá!
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn xốp XPS
Xốp XPS nổi bật với khả năng chịu nhiệt rộng, từ -60°C đến 75°C, đảm bảo duy trì hiệu suất ổn định ngay cả trong điều kiện môi trường khắc nghiệt. Với hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.035 W/m.k, vật liệu này rất hiệu quả trong việc cách nhiệt, giúp kiểm soát luồng không khí và giữ nhiệt độ trong các khu vực như sàn, vách và mái luôn ổn định. Nhờ đó, không chỉ tạo ra không gian sống thoải mái mà còn giảm thiểu tối đa tình trạng hao hụt năng lượng. Ngoài ra, xốp XPS còn có khả năng cách âm tốt, từ 30 dB đến 35 dB, góp phần giảm thiểu tiếng ồn từ bên ngoài, mang lại một môi trường yên tĩnh và dễ chịu hơn. Với những ưu điểm vượt trội này, vật liệu không chỉ giúp tiết kiệm năng lượng mà còn giảm thiểu chi phí điện năng tiêu thụ, trở thành một khoản đầu tư hợp lý và lâu dài cho ngôi nhà của bạn tại Sa Đéc, Đồng Tháp.

Thông số kỹ thuật Xốp XPS
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Phân loại XPS | 150; 200; 250; 300;400 |
| Tỷ trọng (%:ASTM 1622) | 32;36;40 |
| Cường độ nén (kPa:ASTM 1621) | 150 – 350 |
| Hấp thụ nước (%:ASTM C272) | < 1% |
| Hệ số dẫn nhiệt (W/m.k:ASTM C518) | 0.027 – 0.035 |
| Độ bền uốn (kPa:ASTM C203) | > 300 |
| Độ dày (mm) | 20 – 75 |
| Rộng (mm) | 605; 1210 |
| Dài (mm) | 1210; 1800; 2400 |
Bảng giá Xốp XPS tại Sa Đéc, Đồng Tháp (12/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/tấm) |
|---|---|---|
| 1 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm | 58.800 |
| 2 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm | 61.100 |
| 3 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm | 79.500 |
| 4 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 99.100 |
| 5 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 122.100 |
| 6 | Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 117.500 |
| 7 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm | 61.100 |
| 8 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm | 72.600 |
| 9 | Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 88.700 |
| 10 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 93.300 |
| 11 | Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 109.400 |
| 12 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 115.200 |
| 13 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 122.100 |
Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm XPS: Khả năng cách nhiệt vượt trội, chống ẩm mốc, bền bỉ theo thời gian. Nhận báo giá ngay!
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn xốp PU
Tấm cách nhiệt chống nóng mái tôn sử dụng xốp PU (Polyurethane) hoặc PIR (Polyisocyanurate) ngày càng trở nên phổ biến như một giải pháp tiên tiến và thân thiện với môi trường, mang lại hiệu quả cao trong việc cách nhiệt và cách âm. Cấu trúc của loại tấm này gồm ba lớp, trong đó lõi chính là xốp PU hoặc PIR với đặc tính cách nhiệt vượt trội nhờ vào các bọt khí kín bên trong. Phần lõi này được bảo vệ bởi hai lớp bề mặt cứng cáp, có thể là giấy xi măng hoặc giấy bạc/giấy nhôm, giúp tăng cường độ bền, khả năng phản xạ nhiệt và chống ẩm mốc. Nhờ sự kết hợp này, tấm cách nhiệt không chỉ giảm thiểu đáng kể lượng nhiệt truyền vào không gian bên trong, giữ cho môi trường luôn mát mẻ và ổn định mà còn nâng cao khả năng cách âm, tạo ra sự yên tĩnh cho ngôi nhà. Với những ưu điểm vượt trội này, tấm cách nhiệt PU/PIR là lựa chọn lý tưởng để nâng cao chất lượng cuộc sống và tiết kiệm năng lượng cho các công trình tại Sa Đéc, Đồng Tháp.

Thông số kỹ thuật Xốp PU
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Tỷ trọng xốp (Kg/m3) | 45 – 55 |
| Kích thước (mm) | 1200 x 600; 1200 x 2440 |
| Độ dày sản phẩm (mm) | 20 – 30 – 40 – 50 |
| Trọng lượng (Kg/m2) | 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4 |
| Tỷ suất hút nước (g/m2) | 36,5 |
| Tỷ suất hút nước theo thể tích (%V) | 0,86 |
| Hệ số dẫn nhiệt (W/moK) | 0,023 |
| Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C) | 0,0182 |
| Độ bền nén (kN/m2) | ≥ 140,978 |
| Khả năng cách âm (dB) | ≥ 23,08 |
| Khả năng chống cháy (tiêu chuẩn Mỹ) | V0 (Cấp chống cháy cao nhất) |
| Khả năng chống cháy lan (tiêu chuẩn Đức) | B2 |
| Độ giãn nở (-20 độ C – 80 độ C) | – 0,102 – 0,113 |
Bảng giá Xốp PU tại Sa Đéc, Đồng Tháp (12/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/tấm) |
|---|---|---|
| 1 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 765.000 |
| 2 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 990.000 |
| 3 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.222.500 |
| 4 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.447.500 |
| 5 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 562.500 |
| 6 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 742.500 |
| 7 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 952.500 |
| 8 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.177.500 |
| 9 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 697.500 |
| 10 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 922.500 |
| 11 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.149.000 |
| 12 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.377.000 |
| 13 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 492.000 |
| 14 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 667.500 |
| 15 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 880.500 |
| 16 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.105.500 |
| 17 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 729.000 |
| 18 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 957.000 |
| 19 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.185.000 |
| 20 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.413.000 |
| 21 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 528.000 |
| 22 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 705.000 |
| 23 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 922.500 |
| 24 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.147.500 |
Vật liệu cách nhiệt cách âm PU: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn xốp PE OPP
Tấm cách nhiệt chống nóng mái tôn sử dụng xốp PE OPP là một giải pháp tối ưu với nhiều lợi ích về hiệu suất và độ an toàn. Với hệ số dẫn nhiệt cực thấp chỉ 0.032 W/mk ở nhiệt độ 23∘C, vật liệu này có khả năng cách nhiệt vượt trội, đạt hiệu quả từ 95 đến 97% và giảm lượng nhiệt truyền vào từ 60 đến 80%. Nhờ đó, công trình của bạn luôn giữ được không khí mát mẻ và dễ chịu, ngay cả trong những ngày hè oi bức nhất. Việc sử dụng tấm cách nhiệt này không chỉ mang lại môi trường sống thoải mái mà còn giúp tiết kiệm đáng kể chi phí điện năng, đặc biệt là giảm lượng tiêu thụ điện của các thiết bị làm mát như quạt và điều hòa. Chính vì vậy, tấm cách nhiệt PE OPP là một lựa chọn kinh tế và hiệu quả, góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống cho ngôi nhà của bạn tại Sa Đéc, Đồng Tháp.

Thông số kỹ thuật Xốp PE OPP
| CÁC CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Độ dày (mm) | 1; 2; 3; 5; 10; 15; 20; 30; 50 |
| Chiều dài (m) | 25; 50; 100 |
| Khổ rộng (mm) | 1000 |
| Cấu tạo | 1 lớp PE và 2 lớp OPP |
| Độ thẩm thấu hơi nước (kg/Pa.s.m) | 8.19× 10-15 |
| Hệ số dẫn nhiệt (w/mk) | 32 |
| Cách nhiệt (%) | 95-97 |
| Chống ồn (%) | 75-85 |
| Trọng lượng (kg) | 13-15 |
| Tiêu chuẩn | Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000. |
| Màu sắc | Sáng bạc |
Bảng giá Xốp PE OPP tại Sa Đéc, Đồng Tháp (12/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/md) |
|---|---|---|
| 1 | Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc | 9.500 |
| 2 | Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc | 11.400 |
| 3 | Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc | 13.100 |
| 4 | Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc | 21.000 |
| 5 | Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc | 23.700 |
| 6 | Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc | 39.000 |
| 7 | Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc | 48.000 |
| 8 | Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc | 59.400 |
| 9 | Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc | 69.000 |
| 10 | Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc | 117.000 |
| 11 | Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 46.500 |
| 12 | Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 60.000 |
| 13 | Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 76.500 |
| 14 | Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 90.000 |
| 15 | Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 102.000 |
| 16 | Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 112.500 |
| 17 | Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc | 1.700 |
| 18 | Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc | 3.300 |
| 19 | Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc | 5.000 |
| 20 | Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc | 16.200 |
| 21 | Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc | 19.500 |
| 22 | Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc | 31.500 |
| 23 | Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc | 40.500 |
| 24 | Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc | 54.000 |
| 25 | Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc | 62.300 |
| 26 | Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc | 112.500 |
Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm PE OPP: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn Túi Khí
Tấm cách nhiệt chống nóng mái tôn sử dụng công nghệ túi khí để cung cấp khả năng cách nhiệt và cách âm vượt trội. Cấu trúc của sản phẩm gồm nhiều lớp màng nhôm nguyên chất, có khả năng phản xạ nhiệt cực kỳ tốt, được liên kết chặt chẽ với các túi khí polyethylene (PE) nằm ở giữa. Lớp túi khí này tạo thành một lớp đệm không khí tĩnh, đóng vai trò như một rào cản vững chắc, giúp làm chậm quá trình truyền nhiệt từ bên trong ra ngoài và ngược lại. Bên cạnh đó, cấu trúc này còn giúp giảm thiểu tiếng ồn, mang lại không gian sống mát mẻ và yên tĩnh hơn. Sản phẩm là lựa chọn phù hợp cho các công trình mong muốn đạt hiệu quả cách nhiệt, cách âm cao mà vẫn đảm bảo tính kinh tế, góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống.

Thông số kỹ thuật Túi khí cách âm cách nhiệt
- Thông số Túi khí Cát Tường
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Kích thước (RộngxDài:mm) | 1550×40000 |
| Độ dày (mm) | Tùy loại |
| Độ cách nhiệt trước/ sau | 46,6 độ C/ 25,2 độ C |
| Giới hạn chịu nhiệt | -50 – 100 độ C |
| Độ rộng cuộn(m) | 1,55 |
| Chiều dài cuộn (m) | 40 |
| Độ chịu lực kéo căng (kg/mm2) | 23 – 29 |
| Độ dãn dài (%) | 90% – 130% |
| Độ co khi chịu nhiệt (%) | 1.1 – 1,7 |
| Chiều rộng (mm) | 1550 x 40000 |
- Thông số Túi khí Việt Nhật
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Độ dày | 4 – 5 mm |
| Chiều dài | 40 m (có thể thay đổi theo yêu cầu) |
| Chiều rộng | 1.55 m |
| Độ chịu nhiệt | ≤ 80°C |
| Độ phản xạ | 95 – 97% |
| Khả năng cách âm | Giảm từ 60 – 70% tiếng ồn |
| Độ bền kéo đứt | ≤ 50 KN/m² |
| Áp lực vỡ khí | ≥ 175 KN/m² |
Bảng giá Túi khí cách âm cách nhiệt tại Sa Đéc, Đồng Tháp (12/2025)
- Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Cát Tường
Stt | Tên sản phẩm | Đơn vị | Đơn giá |
|---|---|---|---|
| 1 | Cách nhiệt Cát Tường A1 (1 mặt nhôm) W1550xL40000mm | m2 | 39.100 |
| 2 | Cách nhiệt Cát Tường A2 ( 2 mặt nhôm ) W1550xL40000mm | m2 | 54.400 |
| 3 | Cách nhiệt Cát Tường P1 (1 mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mm | m2 | 25.500 |
| 4 | Cách nhiệt Cát Tường P2 (2 mặt xi mạ nhôm) | m2 | 33.200 |
| 5 | Cách nhiệt Cát Tường AP (1 mặt nhôm & một mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mm | m2 | 45.100 |
| 6 | Cách nhiệt Cát Tường A2-2L(2 mặt nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mm | m2 | 72.300 |
| 7 | Cách nhiệt Cát Tường P2-2L(2 mặt xi mạ nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mm | m2 | 55.300 |
| 8 | Băng dính hai mặt chuyên dùng W50xL45000mm | cuộn | 81.600 |
| 9 | Nẹp tôn W50xL300000mm | md | 8.500 |
- Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Việt Nhật
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m²) |
|---|---|---|
| 1 | Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Ranko P2 (2 mặt xi mạ nhôm) | 17.300 |
| 2 | Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Pro P2 (2 mặt xi mạ nhôm) | 19.400 |
Tìm hiểu thêm túi khí cách âm cách nhiệt phổ biến nhất tại Sa Đéc, Đồng Tháp
Ứng dụng linh hoạt Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Mái Tôn
Ứng dụng dân dụng
Trong các căn nhà dân dụng, mục tiêu không chỉ đơn thuần là hạ nhiệt mà còn tạo ra một không gian sống thoáng đãng, dễ chịu, giúp các thành viên có thể thư giãn sau những giờ làm việc và học tập căng thẳng. Việc cách nhiệt tốt cho ngôi nhà còn đóng vai trò như một lớp bảo vệ sức khỏe gia đình khỏi những ảnh hưởng tiêu cực của nhiệt độ cao, giảm nguy cơ say nắng, mất nước hoặc các bệnh liên quan đến nhiệt. Thêm vào đó, đầu tư vào giải pháp chống nóng cho mái tôn là cách thức thông minh để tiết kiệm chi phí sinh hoạt, đặc biệt là chi phí điện năng cho điều hòa, khi mà hóa đơn sẽ giảm đi rõ rệt. Những giá trị này chính là lý do tại sao việc ứng dụng các giải pháp cách nhiệt mái tôn lại trở thành lựa chọn tối ưu cho cuộc sống đô thị tại Sa Đéc, Đồng Tháp.

Ứng dụng trong Công nghiệp
Nhà xưởng sản xuất
Trong các khu vực sản xuất, việc cách nhiệt mái nhằm tạo ra một không gian làm việc thoáng mát và ổn định, giúp nâng cao hiệu quả làm việc của công nhân. Đồng thời, giải pháp này còn bảo vệ các thiết bị và máy móc khỏi ảnh hưởng của nhiệt độ cao, hạn chế tình trạng quá tải và giảm khả năng hỏng hóc. Khi nhiệt độ vượt quá mức cho phép, các thiết bị có thể bị xuống cấp nhanh hơn, làm giảm tuổi thọ và ảnh hưởng đến chất lượng của sản phẩm cuối cùng.

Kho lạnh, kho mát
Trong các kho lạnh và kho mát, việc cách nhiệt mái đóng vai trò cực kỳ quan trọng để đảm bảo duy trì nhiệt độ thấp và ổn định bên trong không bị ảnh hưởng. Nếu có bất kỳ lỗ hổng nào gây thất thoát nhiệt qua mái, hệ thống làm lạnh sẽ phải hoạt động liên tục để duy trì nhiệt độ, điều này không chỉ làm tiêu hao nhiều năng lượng mà còn làm tăng khả năng hỏng hóc của các mặt hàng lưu trữ. Do đó, việc cách nhiệt mái đúng kỹ thuật là yếu tố then chốt để tối ưu hóa hiệu quả hoạt động của kho và giảm thiểu chi phí vận hành.

Nhà xưởng yêu cầu cách âm, chống cháy
Các nhà xưởng có đặc thù riêng, chẳng hạn như nằm gần khu dân cư, tạo ra tiếng ồn lớn hoặc chứa các vật liệu dễ cháy, thường đặt ra những đòi hỏi khắt khe về khả năng cách âm và chống cháy, bên cạnh việc đảm bảo khả năng cách nhiệt hiệu quả.

Nhà tiền chế
Nhà tiền chế, hay còn gọi là nhà lắp ghép hoặc nhà tạm, là giải pháp xây dựng nhanh chóng với chi phí tối ưu, phù hợp cho nhiều mục đích khác nhau. Tuy nhiên, một trong những thách thức lớn nhất của loại hình này là duy trì môi trường bên trong dễ chịu, đặc biệt khi các công trình thường được xây dựng trên các khu đất trống, ít bóng cây che mát. Trong điều kiện khí hậu khắc nghiệt, mái tôn dễ hấp thụ nhiệt, làm cho không gian bên trong trở nên nóng bức và khó chịu. Chính vì vậy, việc lắp đặt hệ thống cách nhiệt cho mái tôn trở thành biện pháp thiết yếu nhằm giảm nhiệt độ, giữ cho không gian sống và làm việc luôn thoáng mát. Không những nâng cao chất lượng môi trường nội thất, phương pháp này còn giúp giảm tải cho hệ thống điều hòa hoặc các thiết bị làm mát khác, từ đó tiết kiệm năng lượng và giảm chi phí vận hành.

Một số hình ảnh thực tế Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn Sa Đéc, Đồng Tháp
Triệu Hổ giới thiệu các hình ảnh thực tế tại Sa Đéc, Đồng Tháp để khách hàng có thể hình dung rõ hơn về hiệu quả và ứng dụng của các loại tấm cách nhiệt chống nóng cho mái tôn. Những hình ảnh này thể hiện rõ cách các vật liệu cách nhiệt được lắp đặt trên nhiều loại mái khác nhau, từ nhà ở dân dụng đến các công trình công nghiệp, giúp tạo ra không gian mát mẻ, bền vững và phù hợp với từng nhu cầu sử dụng.









10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ
- Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
- Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
- Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
- Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
- Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
- Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
- Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
- Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
- Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
- Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.

Một số câu hỏi liên quan đến Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn
Tấm cách nhiệt chống nóng Mái Tôn hoạt động như thế nào?
Tấm cách nhiệt hoạt động dựa trên hai nguyên lý chính nhằm giảm thiểu truyền nhiệt vào trong không gian sống. Đầu tiên, nhiều loại tấm cách nhiệt, đặc biệt là những loại có bề mặt kim loại sáng bóng, sử dụng nguyên lý phản xạ bức xạ nhiệt để đẩy phần lớn năng lượng mặt trời và nhiệt lượng trở lại môi trường xung quanh, ngăn không cho chúng thấm vào lớp mái nhà. Thứ hai, các tấm cách nhiệt thường có cấu trúc đặc biệt như dạng xốp, sợi hoặc chứa các túi khí nhỏ, tạo thành các không gian rỗng chứa không khí – một chất dẫn nhiệt kém. Chính nhờ lớp không khí này, tấm cách nhiệt hình thành một hàng rào cách nhiệt hiệu quả, làm chậm quá trình dẫn nhiệt và đối lưu nhiệt từ mái tôn nóng bức xuống không gian bên dưới, giúp duy trì môi trường mát mẻ hơn.

Loại tấm cách nhiệt nào phù hợp nhất cho mái tôn ở Sa Đéc, Đồng Tháp?
Trong điều kiện khí hậu nắng nóng gay gắt của Sa Đéc, Đồng Tháp, mái tôn thường hấp thụ nhiệt rất mạnh, gây ra tình trạng nhiệt độ trong nhà tăng cao. Vì vậy, việc lựa chọn lớp cách nhiệt phù hợp đóng vai trò cực kỳ quan trọng để giảm thiểu tác động nhiệt và nâng cao hiệu quả cách nhiệt. Một trong những giải pháp phổ biến và hiệu quả nhất là sử dụng tấm cách nhiệt tráng nhôm, như túi khí cách nhiệt hoặc xốp PE OPP, nhờ khả năng phản xạ nhiệt tốt, nhẹ, dễ thi công và có chi phí hợp lý. Ngoài ra, các loại vật liệu như xốp EPS hoặc PU Foam cũng được sử dụng rộng rãi; chúng có thể lót trực tiếp dưới mái tôn hoặc phun trực tiếp lên bề mặt để tạo thành lớp cách nhiệt liền mạch, giúp giảm nhiệt truyền vào không gian bên trong. Đặc biệt, đối với các công trình mới hoặc dự án thay mái, tôn chống nóng với lớp PU 3 lớp là lựa chọn tối ưu, bởi vật liệu cách nhiệt đã được tích hợp sẵn, giúp tiết kiệm thời gian và công sức thi công một cách đáng kể.

Tấm cách nhiệt có làm giảm tiếng ồn khi trời mưa không?
Một trong những lợi ích phụ nhưng rất thiết thực của việc lắp đặt tấm cách nhiệt là khả năng giảm tiếng ồn, đặc biệt khi trời mưa to trên mái tôn. Các loại vật liệu có cấu trúc xốp, sợi hoặc nhiều lớp như bông thủy tinh, bông khoáng hoặc các loại xốp dày như EPS và PU Foam có khả năng hấp thụ cũng như phân tán sóng âm hiệu quả. Nhờ đó, tiếng ồn do những giọt mưa rơi trên mái được giảm thiểu đáng kể, giúp không gian bên trong trở nên yên tĩnh và dễ chịu hơn, đồng thời tránh bị làm phiền bởi âm thanh lớn của thời tiết xung quanh.

Chi phí lắp đặt tấm cách nhiệt Mái Tôn có đắt không?
Việc lắp đặt tấm cách nhiệt cho mái tôn có mức chi phí phụ thuộc vào nhiều yếu tố như loại vật liệu được chọn, diện tích mái cần thi công và độ phức tạp của cấu trúc mái. Ví dụ, các loại tấm túi khí thường có giá thành thấp hơn so với các loại Panel PU cao cấp. Ngoài ra, mái có nhiều góc cạnh hoặc độ dốc lớn sẽ đòi hỏi công sức và thời gian thi công nhiều hơn. Tuy nhiên, cần nhận thức rõ rằng đây là một khoản đầu tư mang lại lợi ích kinh tế lâu dài, bởi chi phí ban đầu sẽ nhanh chóng được bù đắp nhờ vào việc giảm thiểu hóa đơn tiền điện hàng tháng. Điều này đạt được nhờ khả năng giảm sự phụ thuộc vào điều hòa không khí và quạt điện, đặc biệt trong các tháng nắng nóng gay gắt tại Sa Đéc, Đồng Tháp.

Triệu Hổ có vận chuyển tấm cách nhiệt chống nóng Mái Tôn đến Sa Đéc, Đồng Tháp không?
Là một trong những nhà cung cấp vật liệu cách nhiệt uy tín, Triệu Hổ có khả năng vận chuyển các loại tấm cách nhiệt chống nóng, đặc biệt là tấm cách nhiệt mái tôn, đến khu vực Sa Đéc, Đồng Tháp. Công ty chuyên phân phối đa dạng các sản phẩm như bông cách nhiệt, tấm cách nhiệt chống nóng, túi khí và nhiều loại vật liệu khác nhằm đáp ứng nhu cầu của cả các công trình dân dụng lẫn công nghiệp. Để đảm bảo bạn có thông tin chính xác về chính sách vận chuyển, chi phí cụ thể cũng như thời gian giao hàng, tốt nhất bạn nên liên hệ trực tiếp với Triệu Hổ qua hotline, trang web chính thức hoặc các kênh thông tin của công ty. Thông qua đó, bạn sẽ nhận được tư vấn phù hợp nhất về số lượng, loại sản phẩm và địa điểm nhận hàng tại Sa Đéc, Đồng Tháp.

Triệu Hổ xin gửi tới quý khách hàng những thông tin quan trọng về sản phẩm Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn Sa Đéc, Đồng Tháp chính hãng hiện nay. Chúng tôi hy vọng rằng những chia sẻ này sẽ hỗ trợ khách hàng trong việc lựa chọn giải pháp phù hợp, giúp xác định loại vật liệu công trình một cách nhanh chóng và chính xác nhất. Đừng ngần ngại liên hệ với Triệu Hổ để nhận được sự tư vấn chuyên nghiệp, tận tình và chi tiết, góp phần đưa dự án của bạn tiến gần hơn tới thành công.