0905.600.247

Hotline mua hàng

0905.588.879

Hotline mua hàng

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn Việt Yên, Bắc Giang “Đặt Hàng”

5/5 - (4898 bình chọn)

Mục lục

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn Việt Yên, Bắc Giang | Xem Ngay | CK 5% – 10%

Tấm cách nhiệt chống nóng mái tôn là một giải pháp tối ưu nhằm giảm nhiệt độ trong không gian sống, đặc biệt hữu ích trong những ngày nắng nóng tại Việt Yên, Bắc Giang. Nhờ khả năng ngăn chặn bức xạ nhiệt từ mặt trời, những tấm vật liệu này giúp duy trì môi trường trong nhà luôn mát mẻ và ổn định nhiệt. Để hiểu rõ hơn về cách chúng hoạt động cũng như cách chọn loại phù hợp, chúng ta sẽ đi vào phân tích các đặc điểm nổi bật và các ứng dụng cụ thể trong phần tiếp theo.

Tìm hiểu Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng

Các loại tấm cách nhiệt chống nóng là vật liệu xây dựng đặc biệt được thiết kế nhằm giảm thiểu sự truyền nhiệt giữa các môi trường có nhiệt độ khác nhau. Chúng hoạt động dựa trên khả năng ngăn chặn ba hình thức truyền nhiệt chính: dẫn nhiệt, đối lưu nhiệt và bức xạ nhiệt. Thường thì, những tấm này được làm từ các vật liệu có hệ số dẫn nhiệt thấp, cấu trúc gồm các túi khí, sợi hoặc nhiều lớp màng phản xạ, giúp tạo ra các khoảng không khí tĩnh để hạn chế sự truyền nhiệt. Khi lắp đặt trong công trình, chúng tạo thành một lớp rào cản hiệu quả, ngăn chặn nhiệt độ cao bên ngoài xâm nhập vào bên trong và giảm thiểu thất thoát hơi lạnh hoặc nhiệt ấm từ trong ra ngoài. Nhờ đó, chúng giúp duy trì nhiệt độ ổn định, mang lại sự dễ chịu cho không gian sống và làm việc, đồng thời góp phần tiết kiệm năng lượng đáng kể.

Vì sao Mái Tôn là vị trí quan trọng cần chống nóng?

Mái tôn đóng vai trò then chốt trong việc kiểm soát nhiệt độ tại các công trình xây dựng ở Việt Yên, Bắc Giang, cũng như các khu vực có khí hậu nắng nóng gay gắt khác. Với khả năng hấp thụ nhiệt từ ánh nắng mặt trời một cách nhanh chóng và mạnh mẽ, tôn trở thành nguyên nhân chính gây ra tình trạng nhiệt độ cao trong không gian bên dưới. Khi mùa hè đến, nhiệt độ ngoài trời tăng cao, mái tôn dễ dàng trở thành nguồn phát nhiệt lớn, truyền nhiệt vào bên trong công trình một cách hiệu quả, làm cho không gian trở nên nóng bức và khó chịu. Bề mặt mái tôn tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng mặt trời, hấp thụ lượng lớn tia nắng và nhiệt lượng, biến nó thành một tấm pin năng lượng hấp thụ nhiệt khổng lồ. Nhiệt lượng này sẽ bị giữ lại trong không gian nếu không có các biện pháp thông gió hoặc cách nhiệt phù hợp, dẫn đến hiện tượng lồng kính, khiến nhiệt độ nội thất tăng vọt và khó thoát ra ngoài. Chính vì vậy, việc chống nóng cho mái tôn ngay từ ban đầu là phương pháp hiệu quả nhất để ngăn chặn nguồn nhiệt xâm nhập, giúp duy trì nhiệt độ dễ chịu trong không gian bên trong. Nếu nhiệt đã xâm nhập qua mái, việc xử lý các vị trí như tường hay trần nhà chỉ mang tính chất giảm thiểu phần nào sự nóng bức, trong khi đó, chặn nhiệt tại nguồn luôn là giải pháp tối ưu hơn nhiều.

Ưu điểm tấm cách nhiệt chống nóng Mái Tôn

Hiệu quả giảm nhiệt độ tổng thể của ngôi nhà

Mái tôn đóng vai trò là bề mặt lớn nhất và tiếp xúc trực tiếp với bức xạ nhiệt từ mặt trời suốt cả ngày, khiến nhiệt độ của nó có thể đạt tới hơn 50 độ C vào mùa hè tại Việt Yên, Bắc Giang. Nhiệt lượng lớn này truyền vào bên trong ngôi nhà, gây nóng bức và khó chịu. Việc áp dụng các biện pháp cách nhiệt mái tôn hiệu quả không chỉ giúp ngăn chặn nguồn nhiệt chính này xâm nhập mà còn có tác dụng lan tỏa, giảm nhiệt độ tổng thể của toàn bộ không gian sống, chứ không chỉ riêng phần mái hoặc tầng trên cùng. Trong khi đó, tường nhà, dù cũng chịu ảnh hưởng của nhiệt, nhưng thường bị tác động theo hướng nhất định, ví dụ như tường hướng Tây vào buổi chiều, thì mái tôn lại tiếp xúc và hấp thụ nhiệt liên tục và toàn diện hơn, đóng vai trò quan trọng trong việc kiểm soát nhiệt lượng trong ngôi nhà.

Tác động lớn đến chi phí năng lượng

Mái tôn đóng vai trò là lối vào chính cho nhiệt lượng, do đó việc cách nhiệt mái sẽ giúp giảm đáng kể sự phụ thuộc vào điều hòa để làm mát không gian. Hiệu quả tiết kiệm năng lượng của việc cách nhiệt mái thường vượt trội so với cách nhiệt tường, bởi vì lượng nhiệt truyền qua mái tôn thường lớn hơn nhiều so với tường, dẫn đến việc kiểm soát nhiệt độ trong nhà trở nên dễ dàng và tiết kiệm hơn.

Cải thiện sự thoải mái toàn diện

Nhiệt lượng tích tụ dưới mái tôn tạo thành hiệu ứng lồng hấp, khiến không khí nóng bên trong bị đẩy lên trên và giữ lại, dẫn đến cảm giác oi bức và ngột ngạt ở các tầng trên của ngôi nhà. Việc sử dụng tấm cách nhiệt mái là giải pháp hiệu quả để giải quyết vấn đề này, giúp mang lại không khí dễ chịu và mát mẻ hơn cho các phòng ở tầng trên, đồng thời còn góp phần làm giảm nhiệt độ ở các tầng dưới một cách gián tiếp. Mái tôn có khả năng hấp thụ và giữ nhiệt trong thời gian dài, thậm chí sau khi mặt trời lặn, nhiệt lượng này vẫn phát ra ngược vào trong nhà. Chính vì vậy, lớp cách nhiệt mái đóng vai trò quan trọng trong việc hạn chế lượng nhiệt tích trữ, giúp duy trì không gian sống mát mẻ vào ban đêm và nâng cao chất lượng giấc ngủ của gia đình.

Bảo vệ kết cấu công trình toàn diện hơn

Sự thay đổi nhiệt độ cao và sự co giãn liên tục của mái nhà do tác động của nhiệt độ có thể gây ra áp lực lớn đối với toàn bộ kết cấu của ngôi nhà. Việc lắp đặt hệ thống cách nhiệt cho mái giúp duy trì ổn định nhiệt độ cho các thành phần phía trên, từ đó giảm thiểu khả năng nứt nẻ, cong vênh và kéo dài tuổi thọ của mái cùng các bộ phận liên quan. Trong khi đó, tường nhà ít bị ảnh hưởng bởi sự co giãn nhiệt mạnh mẽ và liên tục như mái.

Giải Pháp Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Mái Tôn Việt Yên, Bắc Giang

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn Bông Khoáng Việt Yên, Bắc Giang

Tấm cách nhiệt chống nóng mái tôn bông khoáng là một giải pháp tối ưu để cách nhiệt và chống âm hiệu quả trong nhiều loại công trình, từ các nhà máy công nghiệp đến các ngôi nhà dân dụng. Sản phẩm này nổi bật với khả năng cách nhiệt vượt trội nhờ vào thành phần chính là quặng đá Bazan và Dolomit, được nung chảy ở nhiệt độ gần 1600 độ C để tạo thành chất liệu đặc biệt. Sau khi nung, nguyên liệu này được xay thành sợi nhỏ và pha trộn cùng các hóa chất chuyên dụng để tăng cường tính năng. Kết cấu của rockwool gồm những sợi bông siêu mịn, được nén chặt thành tấm, vừa nhẹ lại chắc chắn, đảm bảo độ bền vững trong quá trình sử dụng.

Thông số kỹ thuật bông khoáng

  • Thông số kỹ thuật chung
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Chiều dày chuẩn (mm) 25; 50; 75; 100
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 40; 60; 80; 100; 120
Kích thước (mm) 1200 x 610; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C 0,0182
Nhiệt độ làm việc 450°C – 650°C
Độ bền nén (kN/m2 ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (V) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Độ giãn nở (°C) – 20 – 80
Phần trăm giãn nở – 0,102 – 0,113
  • Thông số kỹ thuật tấm bông khoáng
ROCKWOOL TẤM

( Đơn vị: Kiện)

Chiều rộng (mm) 600
Chiều dài (mm) 1200
Thể tích (m3) 0,216
Tỷ trọng (kg/m3) 40; 50; 60; 80;100; 120
Độ dày 25; 50; 75; 100
Số lượng tấm trong một kiện

(tương ứng độ dày)

12; 6; 4; 3
Diện tích kiện hàng (m2)

(tương ứng độ dày)

8.64; 4.32; 2.88; 2.16
Vị trí ứng dụng Thông thường dùng cho bề mặt phẳng
  • Thông số kỹ thuật cuộn bông khoáng
ROCKWOOL CUỘN

( Đơn vị: Cuộn)

Loại cuộn Có lưới và không có lưới
Chiều rộng (mm) 600
Chiều dài cuộn bông (mm)

(tương ứng độ dày)

5000; 5000; 1800; 1800
Thể tích 0,216
Tỷ trọng (kg/m3) 40; 50; 60; 80;100; 120
Độ dày 25; 50; 75; 100
Vị trí ứng dụng Thông thường dùng cho bề mặt cong

Bảng giá Bông Khoáng tại Việt Yên, Bắc Giang (12/2025)

  • Bảng giá Bông Khoáng Tấm tại Việt Yên, Bắc Giang (12/2025)
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/kiện)
1Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan 660.000
2Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan 825.000
3Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.005.000
4Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.170.000
5Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ487.500
6Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ645.000
7Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ825.000
8Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ975.000
9Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ1.185.000
10Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam510.000
11Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam525.000
12Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam555.800
13Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam615.000
14Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam690.800
15Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam780.000
16Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc405.000
17Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc435.000
18Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc472.500
19Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc532.500
20Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc615.000
21Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc675.000
  • Bảng giá Bông Khoáng Cuộn tại Việt Yên, Bắc Giang (12/2025)
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/cuộn)
1Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam344.000
2Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam371.200
3Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam388.000
4Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam444.800
5Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam536.000
6Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam640.000
3Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc368.000
4Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc456.000
5Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc544.000
6Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc728.000

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn Bông Khoáng Xem giá ngay

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn Bông Thuỷ Tinh Việt Yên, Bắc Giang

Tấm cách nhiệt chống nóng mái tôn sử dụng chất liệu bông thủy tinh là một giải pháp tối ưu, mang lại khả năng cách nhiệt và cách âm toàn diện. Với hệ số cách nhiệt R dao động từ 2.2 đến 2.7, vật liệu này thể hiện khả năng ngăn truyền nhiệt vượt trội so với nhiều loại vật liệu khác, giúp duy trì nhiệt độ mát mẻ cho không gian sinh hoạt. Bông thủy tinh còn nổi bật với khả năng chịu nhiệt cao, lên tới 350°C khi phủ nhôm và 120°C khi không có lớp phủ, thậm chí có thể chịu đựng nhiệt độ lên đến 650°C trong dạng ống mà không bị biến dạng. Cấu trúc sợi đặc biệt của nó không chỉ giúp cách nhiệt hiệu quả mà còn có khả năng cách âm tốt, với chỉ số từ 25 dB đến 40 dB, giảm tiếng ồn lên tới 95-97%. Nhờ đó, việc sử dụng bông thủy tinh không chỉ góp phần tiết kiệm năng lượng cho hệ thống làm mát mà còn tạo ra môi trường sống yên tĩnh, thoải mái hơn cho ngôi nhà của bạn tại Việt Yên, Bắc Giang.

Thông số kỹ thuật bông thuỷ tinh

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Phân loại Dạng cuộn, tấm, ống
Hệ số cách nhiệt (W/m.K) 2,2 – 2,7
Mức chịu nhiệt Bông thủy tinh không bạc -4°C – 120°C
Mức chịu nhiệt Bông thủy tinh có bạc -4°C – 350°C
Độ dày (mm) 25mm, 30mm, 50mm
Chuẩn chống cháy A (Grade A)
Tỷ trọng bông thủy tinh 12 kg/m3– 16kg/m3 – 24 g/m3– 32kg/m3 – 40 Kg/m3, 48 kg/m3– 50kg/m3 – 60 kg/m3– 70 kg/m3 – 80 Kg/m3, 90 kg/m3– 100 kg/m3 – 120 kg/m3
Mức độ hút ẩm 5%
Mức độ chống ẩm 98,50%
Mức độ kiềm tính Nhỏ
Mức độ ăn mòn theo thời gian Không đáng kể
Khả năng kháng vi khuẩn và nấm mốc Tốt
Mùi vật liệu Không mùi

Bảng giá Bông thuỷ tinh tại Việt Yên, Bắc Giang (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/cuộn)
1Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc651.200
2Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc768.000
3Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc768.000
4Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc676.800
5Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc979.200
6Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc777.600
7Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc547.200
8Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc806.400
9Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc547.200
10Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc843.200
11Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc1.008.000
12Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc676.800
13Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc979.200
14Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc627.200
15Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc929.600

Tìm hiểu khả năng cách nhiệt chống nóng Mái Tôn Bông Thủy Tinh (Glasswool) Nhấn để xem chi tiết!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn xốp EPS

Xốp EPS nổi bật với khả năng chịu nhiệt rộng, từ -20°C đến 75°C, cùng với hệ số dẫn nhiệt rất thấp chỉ 0,034 W/m.k, thể hiện hiệu quả cách nhiệt vượt trội. Nhờ đặc tính này, nó giúp duy trì nhiệt độ trong nhà ổn định, giảm thiểu tối đa sự truyền nhiệt từ bên ngoài vào và ngược lại, từ đó góp phần tiết kiệm năng lượng cho hệ thống sưởi ấm hoặc làm mát. Ngoài ra, xốp EPS còn có khả năng cách âm ấn tượng lên đến 50 dB, giúp giảm thiểu tiếng ồn, tạo ra không gian sống yên tĩnh và thoải mái hơn. Với cấu trúc kín đặc, vật liệu này còn chống thấm nước tốt, hạn chế sự phát triển của nấm mốc và vi khuẩn, góp phần nâng cao tuổi thọ và duy trì vẻ đẹp của công trình. Chính nhờ những ưu điểm này, xốp EPS trở thành lựa chọn lý tưởng, mang lại hiệu quả kinh tế và tính bền vững cho các dự án xây dựng tại Việt Yên, Bắc Giang.

Thông số kỹ thuật Xốp EPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Cấp I II III
Tỷ trọng (Kg / m3) 15 20 30
Độ bền nén (KPA) > 60 > 100 > 150
Hệ số dẫn nhiệt (W / mk) <0,040 <0,040 <0,039
Tính ổn định kích thước (%) 5 5 5
Hệ số (Ng/Pa m-s) <9.5 <4.5 <4.5
Tính hút ẩm (% (V / v)) 6 4 2
Độ bền uốn (N) 15 25 35
Biến dạng uốn (mm) <20 <20 <20
Chỉ số Oxy (%) <30 <30 <30
Kích thước block (m) 1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

Độ dày (mm) theo yêu cầu theo yêu cầu theo yêu cầu

Bảng giá Xốp EPS tại Việt Yên, Bắc Giang (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m3)
1Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy665.000
2Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy851.000
3Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy1.059.600
4Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy1.268.300
5Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy1.476.900
6Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy1.685.500
7Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy1.894.100
8Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy2.200.100
9Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy2.418.500
10Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy2.636.800
11Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy2.855.200
12Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy3.073.600
13Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy3.291.900

Khám phá ưu điểm về cách nhiệt, cách âm và chống ẩm mốc cho Mái Tôn Xem chi tiết báo  giá!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn xốp XPS

Xốp XPS nổi bật với khả năng chịu nhiệt rộng, từ −60°C đến 75°C, đảm bảo duy trì hiệu suất ổn định ngay cả trong điều kiện môi trường khắc nghiệt nhất. Với hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.035 W/m.k, vật liệu này tối ưu hóa khả năng cách nhiệt, giúp kiểm soát luồng không khí hiệu quả và giữ cho nhiệt độ trong các khu vực như sàn, vách và mái luôn ổn định. Nhờ đặc tính này, XPS không chỉ mang lại sự thoải mái mà còn góp phần giảm thiểu thất thoát năng lượng đáng kể. Ngoài ra, khả năng cách âm của vật liệu này từ 30 dB đến 35 dB giúp giảm thiểu tiếng ồn từ bên ngoài, tạo ra không gian sống yên tĩnh và dễ chịu hơn. Nhờ những ưu điểm vượt trội, XPS không chỉ giúp tiết kiệm năng lượng mà còn giảm thiểu chi phí sử dụng điện năng, trở thành một lựa chọn đầu tư thông minh và lâu dài cho ngôi nhà tại Việt Yên, Bắc Giang.

Thông số kỹ thuật Xốp XPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Phân loại XPS 150; 200; 250; 300;400
Tỷ trọng (%:ASTM 1622) 32;36;40
Cường độ nén (kPa:ASTM 1621) 150 – 350
Hấp thụ nước (%:ASTM C272) < 1%
Hệ số dẫn nhiệt (W/m.k:ASTM C518) 0.027 – 0.035
Độ bền uốn (kPa:ASTM C203) > 300
Độ dày (mm) 20 – 75
Rộng (mm) 605; 1210
Dài (mm) 1210; 1800; 2400

Bảng giá Xốp XPS tại Việt Yên, Bắc Giang (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm58.800
2Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
3Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm79.500
4Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm99.100
5Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100
6Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm117.500
7Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
8Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm72.600
9Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm88.700
10Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm93.300
11Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm109.400
12Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm115.200
13Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100

Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm XPS: Khả năng cách nhiệt vượt trội, chống ẩm mốc, bền bỉ theo thời gian. Nhận báo giá ngay!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn xốp PU

Tấm cách nhiệt chống nóng mái tôn sử dụng vật liệu xốp PU (Polyurethane) hoặc PIR (Polyisocyanurate) ngày càng trở nên phổ biến như một giải pháp hiện đại và thân thiện với môi trường. Loại tấm này có cấu tạo gồm ba lớp, trong đó lõi chính là xốp PU hoặc PIR với khả năng cách nhiệt vượt trội nhờ vào cấu trúc bọt khí kín. Phần lõi này được bảo vệ bởi hai lớp mặt ngoài chắc chắn, có thể là giấy xi măng hoặc giấy bạc/giấy nhôm, giúp nâng cao độ bền, phản xạ nhiệt hiệu quả và chống ẩm mốc. Nhờ sự kết hợp này, tấm cách nhiệt không chỉ hạn chế tối đa lượng nhiệt truyền vào bên trong, giúp duy trì không gian mát mẻ, ổn định nhiệt độ mà còn có khả năng cách âm tốt, tạo ra môi trường yên tĩnh. Với những đặc điểm ưu việt này, sản phẩm phù hợp để nâng cao chất lượng cuộc sống và tối ưu hóa tiết kiệm năng lượng cho các công trình xây dựng tại Việt Yên, Bắc Giang.

Thông số kỹ thuật Xốp PU

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 45 – 55
Kích thước (mm) 1200 x 600; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất hút nước theo thể tích (%V) 0,86
Hệ số dẫn nhiệt (W/moK) 0,023
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C) 0,0182
Độ bền nén (kN/m2) ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (tiêu chuẩn Mỹ) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Khả năng chống cháy lan (tiêu chuẩn Đức) B2
Độ giãn nở (-20 độ C – 80 độ C) – 0,102 – 0,113

Bảng giá Xốp PU tại Việt Yên, Bắc Giang (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm765.000
2Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm990.000
3Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.222.500
4Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.447.500
5Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm562.500
6Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm742.500
7Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm952.500
8Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.177.500
9Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm697.500
10Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm922.500
11Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.149.000
12Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.377.000
13Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm492.000
14Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm667.500
15Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm880.500
16Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.105.500
17Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm729.000
18Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm957.000
19Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.185.000
20Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.413.000
21Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm528.000
22Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm705.000
23Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm922.500
24Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.147.500

Vật liệu cách nhiệt cách âm PU: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn xốp PE OPP

Tấm cách nhiệt chống nóng mái tôn sử dụng xốp PE OPP là một giải pháp tối ưu với nhiều ưu điểm vượt trội về hiệu quả và an toàn. Vật liệu này có hệ số dẫn nhiệt thấp, chỉ khoảng 0.032 W/mk ở nhiệt độ 23∘C, cho khả năng cách nhiệt cực kỳ hiệu quả, đạt từ 95 đến 97%, giúp giảm lượng nhiệt truyền vào công trình từ 60% đến 80%. Nhờ đó, không gian sống luôn mát mẻ và dễ chịu ngay cả trong những ngày hè oi bức, mang lại môi trường thoải mái cho cư dân. Đồng thời, việc sử dụng tấm cách nhiệt này còn giúp tiết kiệm đáng kể chi phí điện năng bằng cách giảm tiêu thụ điện cho các thiết bị làm mát như quạt và điều hòa. Chính vì vậy, tấm cách nhiệt PE OPP là một lựa chọn kinh tế, hiệu quả, góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống cho các gia đình tại Việt Yên, Bắc Giang.

Thông số kỹ thuật Xốp PE OPP

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày (mm) 1; 2; 3; 5; 10; 15; 20; 30; 50
Chiều dài (m) 25; 50; 100
Khổ rộng (mm) 1000
Cấu tạo 1 lớp PE và 2 lớp OPP
Độ thẩm thấu hơi nước (kg/Pa.s.m) 8.19× 10-15
Hệ số dẫn nhiệt (w/mk) 32
Cách nhiệt (%) 95-97
Chống ồn (%) 75-85
Trọng lượng (kg) 13-15
Tiêu chuẩn Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000.
Màu sắc Sáng bạc

Bảng giá Xốp PE OPP tại Việt Yên, Bắc Giang (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/md)
1Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc9.500
2Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc11.400
3Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc13.100
4Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc21.000
5Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc23.700
6Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc39.000
7Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc48.000
8Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc59.400
9Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc69.000
10Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc117.000
11Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo46.500
12Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo60.000
13Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo76.500
14Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo90.000
15Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo102.000
16Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo112.500
17Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc1.700
18Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc3.300
19Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc5.000
20Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc16.200
21Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc19.500
22Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc31.500
23Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc40.500
24Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc54.000
25Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc62.300
26Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc112.500

Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm PE OPP: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn Túi Khí

Tấm cách nhiệt chống nóng mái tôn sử dụng công nghệ túi khí để vừa cách nhiệt, vừa cách âm hiệu quả. Cấu trúc của sản phẩm gồm nhiều lớp màng nhôm nguyên chất có khả năng phản xạ nhiệt tối ưu, kết hợp chặt chẽ với các túi khí polyethylene (PE) nằm ở trung tâm. Chính lớp túi khí này tạo thành một lớp đệm không khí tĩnh, hoạt động như một rào chắn vững chắc, làm chậm quá trình truyền nhiệt từ bên ngoài vào trong nhà và ngược lại. Ngoài ra, cấu trúc này còn giúp hấp thụ và giảm thiểu tiếng ồn, mang lại không gian sống mát mẻ, yên tĩnh hơn. Đây là giải pháp lý tưởng cho các công trình mong muốn đạt được hiệu quả cách nhiệt, cách âm cao mà vẫn tiết kiệm chi phí.

Thông số kỹ thuật Túi khí cách âm cách nhiệt

  • Thông số Túi khí Cát Tường 
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Kích thước (RộngxDài:mm) 1550×40000
Độ dày (mm) Tùy loại
Độ cách nhiệt trước/ sau 46,6 độ C/ 25,2 độ C
Giới hạn chịu nhiệt -50 – 100 độ C
Độ rộng cuộn(m) 1,55
Chiều dài cuộn (m) 40
Độ chịu lực kéo căng (kg/mm2) 23 – 29
Độ dãn dài (%) 90% – 130%
Độ co khi chịu nhiệt (%) 1.1 – 1,7
Chiều rộng (mm) 1550 x 40000
  • Thông số Túi khí Việt Nhật
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày 4 – 5 mm
Chiều dài 40 m (có thể thay đổi theo yêu cầu)
Chiều rộng 1.55 m
Độ chịu nhiệt ≤ 80°C
Độ phản xạ 95 – 97%
Khả năng cách âm Giảm từ 60 – 70% tiếng ồn
Độ bền kéo đứt ≤ 50 KN/m²
Áp lực vỡ khí ≥ 175 KN/m²

Bảng giá Túi khí cách âm cách nhiệt tại Việt Yên, Bắc Giang (12/2025)

  • Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Cát Tường
Stt
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá
1Cách nhiệt Cát Tường A1 (1 mặt nhôm) W1550xL40000mmm239.100
2Cách nhiệt Cát Tường A2 ( 2 mặt nhôm ) W1550xL40000mmm254.400
3Cách nhiệt Cát Tường P1 (1 mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm225.500
4Cách nhiệt Cát Tường P2 (2 mặt xi mạ nhôm)m233.200
5Cách nhiệt Cát Tường AP (1 mặt nhôm & một mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm245.100
6Cách nhiệt Cát Tường A2-2L(2 mặt nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm272.300
7Cách nhiệt Cát Tường P2-2L(2 mặt xi mạ nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm255.300
8Băng dính hai mặt chuyên dùng W50xL45000mmcuộn81.600
9Nẹp tôn W50xL300000mmmd8.500
  • Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Việt Nhật
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
1Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Ranko P2 (2 mặt xi mạ nhôm)17.300
2Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Pro P2 (2 mặt xi mạ nhôm)19.400

Tìm hiểu thêm túi khí cách âm cách nhiệt phổ biến nhất tại Việt Yên, Bắc Giang

Ứng dụng linh hoạt Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Mái Tôn 

Ứng dụng dân dụng

Trong các công trình dân dụng, mục tiêu không chỉ đơn thuần là giảm nhiệt độ mà còn tạo ra một không gian sống thoáng đãng, dễ chịu, giúp các thành viên trong gia đình có thể thư giãn sau những giờ làm việc và học tập căng thẳng. Một ngôi nhà được cách nhiệt tốt còn đóng vai trò như một lớp bảo vệ sức khỏe, hạn chế tác động của nhiệt độ cao, giảm thiểu nguy cơ say nắng, mất nước hoặc các vấn đề sức khỏe liên quan đến nhiệt. Ngoài ra, việc đầu tư vào các giải pháp chống nóng, như lợp mái tôn cách nhiệt, còn là cách tiết kiệm chi phí sinh hoạt hiệu quả, khi giảm thiểu lượng điện tiêu thụ cho điều hòa không khí và hóa đơn tiền điện hàng tháng. Tất cả những lợi ích này đều góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống cho cư dân tại khu vực Việt Yên, Bắc Giang, đồng thời thể hiện giá trị cốt lõi của việc ứng dụng các giải pháp cách nhiệt mái tôn trong xây dựng nhà ở hiện đại.

Ứng dụng trong Công nghiệp

Nhà xưởng sản xuất

Trong các khu vực sản xuất công nghiệp, việc cách nhiệt mái đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì không gian làm việc thoải mái và ổn định, giúp nâng cao năng suất của công nhân. Đồng thời, biện pháp này còn bảo vệ các thiết bị và máy móc khỏi ảnh hưởng tiêu cực của nhiệt độ cao, vốn có thể gây quá tải, làm giảm tuổi thọ của thiết bị và ảnh hưởng đến chất lượng của sản phẩm cuối cùng.

Kho lạnh, kho mát

Trong các kho lạnh và kho mát, việc cách nhiệt mái đóng vai trò then chốt để đảm bảo duy trì nhiệt độ thấp và ổn định bên trong không gian lưu trữ. Nếu nhiệt bị thất thoát qua mái, hệ thống làm lạnh sẽ phải hoạt động liên tục để bù đắp, gây tiêu hao năng lượng lớn và làm tăng khả năng gặp sự cố với hàng hóa bên trong. Chính vì vậy, việc đảm bảo lớp cách nhiệt phù hợp và chất lượng cao là yếu tố quan trọng để duy trì hiệu quả và tiết kiệm năng lượng cho kho hàng.

Nhà xưởng yêu cầu cách âm, chống cháy

Một vài nhà xưởng chuyên biệt, chẳng hạn như những nhà xưởng nằm gần khu dân cư, nơi phát sinh tiếng ồn lớn hoặc chứa các vật liệu dễ cháy, cần được trang bị các giải pháp cách âm và chống cháy hiệu quả để đảm bảo an toàn và giảm thiểu ảnh hưởng đến môi trường xung quanh. Ngoài ra, các nhà xưởng này còn yêu cầu khả năng cách nhiệt tốt nhằm duy trì điều kiện làm việc ổn định và đảm bảo an toàn tối đa cho nhân viên và tài sản.

Nhà tiền chế

Nhà tiền chế, còn gọi là nhà lắp ghép hoặc nhà tạm, là giải pháp xây dựng nhanh chóng và tiết kiệm chi phí. Tuy nhiên, một trong những thách thức lớn của loại hình này là duy trì môi trường bên trong thoải mái, đặc biệt khi các công trình thường được xây dựng trên các khu đất trống ít cây xanh che chắn. Trong điều kiện khí hậu khắc nghiệt, mái tôn dễ hấp thụ nhiệt mạnh mẽ, khiến không gian bên trong trở nên nóng bức. Chính vì vậy, việc áp dụng các biện pháp cách nhiệt cho mái tôn là vô cùng cần thiết để giảm nhiệt độ, đảm bảo sự dễ chịu cho người sử dụng. Biện pháp này không chỉ nâng cao chất lượng môi trường sống và làm việc mà còn giúp giảm tải cho hệ thống điều hòa hoặc các thiết bị làm mát khác, từ đó góp phần tiết kiệm năng lượng một cách hiệu quả.

Một số hình ảnh thực tế Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn Việt Yên, Bắc Giang

Triệu Hổ giới thiệu các hình ảnh thực tế tại Việt Yên, Bắc Giang để khách hàng có thể dễ dàng hình dung về hiệu quả và khả năng ứng dụng của các loại tấm cách nhiệt chống nóng dành cho mái tôn. Những hình ảnh này thể hiện rõ quá trình thi công các vật liệu cách nhiệt trên nhiều loại mái khác nhau, từ nhà ở dân dụng đến các công trình công nghiệp, giúp tạo ra không gian mát mẻ, bền vững và phù hợp với nhiều mục đích sử dụng.

 

 

 

 

 

 

 

 

10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.

Một số câu hỏi liên quan đến Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn

Tấm cách nhiệt chống nóng Mái Tôn hoạt động như thế nào?

Tấm cách nhiệt hoạt động dựa trên hai nguyên lý chính nhằm giảm thiểu sự truyền nhiệt vào bên trong ngôi nhà. Nguyên lý đầu tiên liên quan đến khả năng phản xạ bức xạ nhiệt, đặc biệt là ở những loại có bề mặt kim loại sáng bóng, giúp đẩy phần lớn nhiệt năng và ánh sáng mặt trời trở lại môi trường xung quanh, từ đó hạn chế việc hấp thụ nhiệt vào mái nhà. Nguyên lý thứ hai dựa trên cấu trúc đặc biệt của các tấm cách nhiệt, chẳng hạn như dạng xốp, sợi hoặc chứa túi khí nhỏ, có chứa nhiều không gian rỗng li ti. Không gian này chứa khí – một chất cách nhiệt kém dẫn nhiệt – tạo thành một lớp rào cản, làm chậm quá trình dẫn nhiệt và đối lưu nhiệt từ mái tôn nóng bức xuống không gian bên dưới, giúp duy trì môi trường mát mẻ hơn.

Loại tấm cách nhiệt nào phù hợp nhất cho mái tôn ở Việt Yên, Bắc Giang?

Trong điều kiện khí hậu oi bức của Việt Yên, Bắc Giang, mái tôn thường hấp thụ nhiệt rất mạnh, gây nhiệt độ bên trong cao và gây khó chịu cho người sử dụng. Việc lựa chọn lớp cách nhiệt phù hợp đóng vai trò then chốt để giảm thiểu tác động của nhiệt và nâng cao hiệu quả sử dụng không gian. Một số giải pháp phổ biến và hiệu quả hiện nay bao gồm sử dụng tấm cách nhiệt tráng nhôm, như túi khí cách nhiệt hoặc xốp PE OPP, những vật liệu này có khả năng phản xạ nhiệt tốt, nhẹ, dễ thi công và có mức giá hợp lý. Bên cạnh đó, xốp EPS hoặc PU Foam cũng là những lựa chọn lý tưởng; chúng có thể được lắp đặt trực tiếp dưới tôn hoặc phun lên bề mặt để tạo thành lớp cách nhiệt đồng nhất, giúp giảm nhiệt đáng kể. Trong các dự án xây dựng mới hoặc thay mái, tôn chống nóng tích hợp lớp cách nhiệt như tôn PU 3 lớp là giải pháp tối ưu, giúp tiết kiệm thời gian thi công đồng thời mang lại hiệu quả cách nhiệt cao.

Tấm cách nhiệt có làm giảm tiếng ồn khi trời mưa không?

Một lợi ích phụ nhưng vô cùng giá trị của việc lắp đặt tấm cách nhiệt chính là khả năng giảm tiếng ồn, đặc biệt khi trời mưa lớn trên mái tôn. Các loại vật liệu có cấu trúc xốp, sợi hoặc nhiều lớp như bông thủy tinh, bông khoáng hoặc các loại xốp dày như EPS và PU Foam có khả năng hấp thụ cũng như phân tán sóng âm hiệu quả. Nhờ đó, tiếng ồn do những hạt mưa đập vào mái giảm đi rõ rệt, mang lại không gian bên trong yên tĩnh, thoải mái hơn và giúp tránh khỏi sự phiền nhiễu do âm thanh lớn của thời tiết.

Chi phí lắp đặt tấm cách nhiệt Mái Tôn có đắt không?

Chi phí để lắp đặt hệ thống cách nhiệt cho mái tôn phụ thuộc vào nhiều yếu tố, bao gồm loại vật liệu cách nhiệt mà bạn lựa chọn—ví dụ như tấm túi khí thường có giá thành thấp hơn so với các loại Panel PU cao cấp—cũng như kích thước diện tích mái cần thi công và mức độ phức tạp của cấu trúc mái. Những mái có nhiều góc cạnh hoặc độ dốc lớn thường đòi hỏi nhiều công sức hơn trong quá trình thi công. Tuy nhiên, cần nhìn nhận rằng đây là một khoản đầu tư mang lại lợi ích lâu dài về mặt kinh tế. Chi phí ban đầu sẽ nhanh chóng được bù đắp qua số tiền tiết kiệm đáng kể trên hóa đơn điện hàng tháng, đặc biệt là trong những tháng mùa hè oi bức tại Việt Yên, Bắc Giang, khi việc giảm sử dụng điều hòa và quạt điện giúp giảm thiểu chi phí năng lượng.

Triệu Hổ có vận chuyển tấm cách nhiệt chống nóng Mái Tôn đến Việt Yên, Bắc Giang không?

Là một trong những nhà cung cấp vật liệu cách nhiệt hàng đầu, Triệu Hổ có khả năng vận chuyển các sản phẩm như tấm cách nhiệt chống nóng mái tôn đến khu vực Việt Yên, Bắc Giang. Công ty chuyên phân phối đa dạng các loại vật liệu như bông cách nhiệt chống nóng, tấm cách nhiệt, túi khí và nhiều sản phẩm khác, nhằm đáp ứng nhu cầu của các công trình dân dụng cũng như công nghiệp. Để đảm bảo nhận được thông tin chính xác về chính sách vận chuyển, mức phí cụ thể cũng như thời gian giao hàng, khách hàng nên liên hệ trực tiếp với Triệu Hổ qua hotline, trang web hoặc các kênh thông tin chính thức. Việc này sẽ giúp bạn nhận được tư vấn chi tiết, phù hợp với số lượng, loại sản phẩm và địa điểm nhận hàng tại Việt Yên, Bắc Giang.

Triệu Hổ xin gửi tới quý khách hàng những thông tin về sản phẩm Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn Việt Yên, Bắc Giang chính hãng hiện nay. Chúng tôi hy vọng những chia sẻ này sẽ giúp quý khách dễ dàng lựa chọn giải pháp vật liệu phù hợp cho công trình của mình một cách nhanh chóng và chính xác. Để nhận được sự tư vấn tận tình, nhanh chóng và chi tiết, quý khách vui lòng liên hệ ngay với Triệu Hổ. Chúng tôi cam kết đồng hành cùng bạn để đưa dự án của mình đến thành công rực rỡ.

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Cam kết chính hãng 100%.
2. Giá cả cạnh tranh, hợp lý.
3. Đảm bảo chất lượng vượt trội.
4. Hồ sơ chất lượng và xuất xứ chuẩn.
5. Đa dạng mẫu mã thử nghiệm.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công tận tình.
9. Chăm sóc nhiệt tình 24/7.
10. Giao hàng nhanh chóng toàn quốc.