0905.600.247

Hotline mua hàng

0905.588.879

Hotline mua hàng

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Phú Nhuận, Hồ Chí Minh – Sài Gòn “Bán Chạy”

5/5 - (4095 bình chọn)

Mục lục

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Phú Nhuận, Hồ Chí Minh – Sài Gòn |Sát Giá| CK 5% – 10%

Tấm cách nhiệt chống nóng đã trở thành một phần không thể thiếu trong kiến trúc hiện đại, mang đến nhiều lợi ích vượt trội cho không gian sống. Không chỉ đơn thuần là vật liệu xây dựng, tấm cách nhiệt đóng vai trò quan trọng trong việc tiết kiệm năng lượng, giảm thiểu mức tiêu thụ điện cho hệ thống điều hòa không khí. Bằng cách ngăn chặn nhiệt độ bên ngoài xâm nhập vào không gian nội thất, tấm cách nhiệt giúp duy trì môi trường sống dễ chịu, đồng thời giảm tải cho các thiết bị làm mát, từ đó giảm thiểu lượng carbon thải ra và bảo vệ môi trường. Với sự phát triển của công nghệ hiện đại, tấm cách nhiệt chống nóng không những mang lại hiệu quả kinh tế mà còn phù hợp với xu hướng sống xanh, tạo nền tảng cho một tương lai bền vững hơn cho thế hệ tiếp theo.

Tìm hiểu Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Phú Nhuận, Hồ Chí Minh – Sài Gòn

Tấm cách nhiệt chống nóng là một vật liệu xây dựng quan trọng, được chế tạo nhằm giảm thiểu sự truyền nhiệt giữa các môi trường. Những tấm này hoạt động như một hàng rào bảo vệ, giúp duy trì nhiệt độ ổn định trong không gian sống. Vào mùa hè, tấm cách nhiệt ngăn chặn nhiệt độ cao từ bên ngoài xâm nhập vào bên trong, tạo ra môi trường thoải mái cho cư dân. Ngược lại, trong mùa đông, nó giữ nhiệt bên trong, giảm thiểu nhu cầu sử dụng hệ thống sưởi và tiết kiệm năng lượng. Sử dụng tấm cách nhiệt không những nâng cao hiệu suất năng lượng cho ngôi nhà mà còn góp phần vào bảo vệ môi trường. Với nhiều loại vật liệu và ứng dụng khác nhau, tấm cách nhiệt chống nóng đã trở thành một giải pháp thiết yếu trong các công trình xây dựng hiện đại.

Ưu điểm của Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng

Ổn định nhiệt độ

Tấm cách nhiệt chống nóng là giải pháp hiệu quả giúp duy trì ổn định nhiệt độ trong không gian sống. Chúng hoạt động như một lá chắn, ngăn chặn sự truyền nhiệt từ bên ngoài vào trong nhà vào mùa hè, tạo cảm giác mát mẻ dễ chịu. Ngược lại, vào mùa đông, tấm cách nhiệt giữ nhiệt bên trong, đảm bảo không gian luôn ấm áp. Nhờ vậy, việc sử dụng tấm cách nhiệt không chỉ tiết kiệm năng lượng cho hệ thống điều hòa mà còn nâng cao chất lượng cuộc sống, mang lại sự thoải mái cho người sử dụng trong mọi thời tiết.

Giảm tải chi phí làm mát và điện năng

Việc sử dụng tấm cách nhiệt chống nóng trong ngôi nhà mang lại nhiều ưu điểm nổi bật. Đầu tiên, tấm cách nhiệt giúp giảm đáng kể lượng nhiệt thất thoát hoặc hấp thụ, giảm tải cho các thiết bị làm mát và sưởi ấm. Nhờ đó, các thiết bị này không phải hoạt động quá công suất, kéo dài tuổi thọ và giảm thiểu chi phí sửa chữa. Hơn nữa, ngôi nhà cách nhiệt hiệu quả có thể giảm 20-50% lượng điện tiêu thụ cho điều hòa vào mùa hè và máy sưởi vào mùa đông, mang lại lợi ích kinh tế lâu dài cho gia đình và doanh nghiệp.

Tăng sự thoải mái

Tấm cách nhiệt chống nóng mang lại nhiều ưu điểm vượt trội, giúp duy trì nhiệt độ ổn định trong không gian sống và làm việc. Khi nhiệt độ được giữ ở mức dễ chịu, con người sẽ cảm thấy thoải mái hơn, giảm căng thẳng cũng như mệt mỏi do thời tiết khắc nghiệt. Điều này đặc biệt quan trọng trong các khu vực như phòng ngủ và phòng làm việc, nơi mà việc nâng cao chất lượng giấc ngủ và hiệu suất công việc là cần thiết. Sử dụng tấm cách nhiệt không chỉ cải thiện sự thoải mái mà còn tiết kiệm năng lượng hiệu quả.

Bảo vệ và tăng tuổi thọ công trình

Tấm cách nhiệt chống nóng là giải pháp hiệu quả cho các công trình xây dựng trong bối cảnh nhiệt độ biến đổi thất thường. Chúng giúp hạn chế hiện tượng co giãn của vật liệu, ngăn chặn nứt nẻ và biến dạng, từ đó bảo vệ cấu trúc ngôi nhà. Ngoài ra, một số loại tấm cách nhiệt còn có tính năng chống thấm, chống ẩm vượt trội, giúp ngăn chặn hơi nước tích tụ gây ẩm mốc và rỉ sét cho khung kim loại. Điều này không chỉ kéo dài tuổi thọ công trình mà còn giảm thiểu chi phí bảo trì, mang lại hiệu quả kinh tế bền vững.

Nâng cao khả năng cách âm

Tấm cách nhiệt chống nóng không chỉ giúp duy trì nhiệt độ lý tưởng cho không gian sống mà còn nâng cao khả năng cách âm hiệu quả. Các vật liệu như bông thủy tinh, bông khoáng, hay xốp đều có khả năng hấp thụ và tán xạ âm thanh, từ đó giảm tiếng ồn từ bên ngoài xâm nhập vào và ngược lại. Điều này tạo ra một môi trường yên tĩnh và riêng tư hơn, rất hữu ích cho những công trình nằm gần đường lớn, khu công nghiệp, hoặc trong các phòng cần sự yên tĩnh như phòng ngủ, phòng làm việc, và phòng thu âm.

Đa dạng ứng dụng và dễ thi công

Tấm cách nhiệt chống nóng mang lại nhiều ưu điểm vượt trội, đáp ứng nhu cầu đa dạng trong xây dựng. Chúng có thể được sử dụng cho nhiều vị trí như mái, tường, trần, sàn nhà, ống dẫn, kho lạnh, với nhiều loại vật liệu và độ dày khác nhau. Với trọng lượng nhẹ, tấm cách nhiệt dễ dàng cắt gọt và lắp đặt, giúp tiết kiệm thời gian và chi phí thi công. Sự linh hoạt trong ứng dụng và tính tiện lợi trong quá trình thi công làm cho tấm cách nhiệt trở thành lựa chọn lý tưởng cho các công trình hiện đại.

Ứng dụng linh hoạt của Tấm cách nhiệt chống nóng phù hợp cho mùa hè gay gắt

Công trình dân dụng (nhà ở, biệt thự, chung cư) 

Tấm cách nhiệt chống nóng trong các công trình dân dụng như nhà ở, biệt thự và chung cư có nhiều ưu điểm nổi bật. Chúng không chỉ giúp tạo ra không gian sống thoải mái mà còn tiết kiệm năng lượng hiệu quả. Được lắp đặt ở nhiều vị trí như dưới mái tôn, mái ngói, tường bao quanh và sàn nhà, tấm cách nhiệt phản xạ nhiệt bức xạ từ mặt trời, ngăn cản hơi nóng xâm nhập vào trong nhà. Nhờ vậy, nhiệt độ trong nhà giảm đáng kể vào mùa hè, có thể lên đến 10°C, góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống cho người cư trú.

 

 

Công trình công nghiệp (nhà xưởng, kho bãi, nhà máy)

Trong môi trường công nghiệp, việc kiểm soát nhiệt độ đóng vai trò quan trọng trong việc bảo vệ máy móc, thiết bị và sức khỏe người lao động. Tấm cách nhiệt giúp duy trì nhiệt độ ổn định, giảm thiểu sự giãn nở do nhiệt, từ đó kéo dài tuổi thọ của cấu trúc và thiết bị. Đặc biệt, tấm cách nhiệt chống nóng thường được ứng dụng hiệu quả trong mái và tường nhà xưởng, kho lạnh, cũng như trong các hệ thống đường ống và thiết bị công nghiệp. Sự đầu tư vào tấm cách nhiệt chính là lựa chọn thông minh cho các doanh nghiệp.

 

 

Tấm cách nhiệt chống nóng hiệu suất vượt trội tại Phú Nhuận, Hồ Chí Minh – Sài Gòn

Tấm cách nhiệt chống nóng bông khoáng Phú Nhuận, Hồ Chí Minh – Sài Gòn

Tấm cách nhiệt chống nóng bông khoáng là vật liệu cách nhiệt ưu việt, được chế tạo từ đá tự nhiên với khả năng chịu nhiệt cao và hiệu quả cách âm xuất sắc. Với tính năng chống cháy vượt trội, tấm bông khoáng đảm bảo an toàn cho các công trình xây dựng. Không chỉ thân thiện với sức khỏe con người, vật liệu này còn có tuổi thọ dài, giúp giảm thiểu chi phí bảo trì và thay thế trong quá trình sử dụng. Tấm bông khoáng được ứng dụng rộng rãi trong các công trình công nghiệp, nhà máy, và hệ thống điều hòa không khí nhằm mang lại hiệu quả tối ưu. Với kích thước tiêu chuẩn 600x1200x50mm và các tỷ trọng linh hoạt như T120, T100, T80, T60, T50, và T40, bông khoáng đáp ứng tốt nhất nhu cầu kỹ thuật đa dạng trong nhiều điều kiện và môi trường khác nhau.

 

 

Thông số kỹ thuật bông khoáng

  • Thông số kỹ thuật chung
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Chiều dày chuẩn (mm) 25; 50; 75; 100
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 40; 60; 80; 100; 120
Kích thước (mm) 1200 x 610; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C 0,0182
Nhiệt độ làm việc 450°C – 650°C
Độ bền nén (kN/m2 ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (V) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Độ giãn nở (°C) – 20 – 80
Phần trăm giãn nở – 0,102 – 0,113
  • Thông số kỹ thuật tấm bông khoáng
ROCKWOOL TẤM

( Đơn vị: Kiện)

Chiều rộng (mm) 600
Chiều dài (mm) 1200
Thể tích (m3) 0,216
Tỷ trọng (kg/m3) 40; 50; 60; 80;100; 120
Độ dày 25; 50; 75; 100
Số lượng tấm trong một kiện

(tương ứng độ dày)

12; 6; 4; 3
Diện tích kiện hàng (m2)

(tương ứng độ dày)

8.64; 4.32; 2.88; 2.16
Vị trí ứng dụng Thông thường dùng cho bề mặt phẳng
  • Thông số kỹ thuật cuộn bông khoáng
ROCKWOOL CUỘN

( Đơn vị: Cuộn)

Loại cuộn Có lưới và không có lưới
Chiều rộng (mm) 600
Chiều dài cuộn bông (mm)

(tương ứng độ dày)

5000; 5000; 1800; 1800
Thể tích 0,216
Tỷ trọng (kg/m3) 40; 50; 60; 80;100; 120
Độ dày 25; 50; 75; 100
Vị trí ứng dụng Thông thường dùng cho bề mặt cong
  • Thông số kỹ thuật ống bông khoáng
ROCKWOOL ỐNG

( Chiều dài ống: 1mm)

Danh nghĩa Inch Ø (mm)
15A 1/2″ 21
20A 3/4″ 28
25A 1″ 34
32A 1.1/4″ 43
40A 1.1/2″ 48
50A 2″ 60
65A 2.1/2″ 76
80A 3″ 90
100A 4″ 114
125A 5″ 140
150A 6″ 168
200A 8″ 219
250A 10″ 273
300A 12″ 325
14” 358
350A 14″ 377
50A 2″ 60
65A 2.1/2″ 76
80A 3″ 90
100A 4″ 114
125A 5″ 140
150A 6″ 168
200A 8″ 219
250A 10″ 273
300A 12″ 325
325A 14” 358
350A 14″ 377
  • Thông số kỹ thuật hệ số cách nhiệt bông khoáng
HỆ SỐ CÁCH NHIỆT ROCKWOOL CHI TIẾT
NHIỆT ĐỘ TỶ TRỌNG HỆ SỐ DẪN NHIỆT (W/m·°K)

tương ứng theo tỷ trọng

20 40; 60; 80; 100; 120 0,036; 0,034; 0,034; 0,034; 0,041
100 40; 60; 80; 100; 120 0,048; 0,043; 0,042; 0,041; 0,055
200 60; 80; 100; 120 0,061; 0,057; 0,057; 0,071
300 60; 80; 100; 120 0,087; 0,077; 0,073; 0,092
400 60; 80; 100 0,123; 0,099; 0,095

Bảng giá Bông Khoáng tại Phú Nhuận, Hồ Chí Minh – Sài Gòn (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/kiện)
1Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan 660.000
2Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan 825.000
3Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.005.000
4Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.170.000
5Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ487.500
6Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ645.000
7Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ825.000
8Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ975.000
9Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ1.185.000
10Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam510.000
11Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam525.000
12Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam555.800
13Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam615.000
14Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam690.800
15Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam780.000
16Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc405.000
17Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc435.000
18Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc472.500
19Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc532.500
20Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc615.000
21Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc675.000

Khám phá tấm cách nhiệt chống nóng Bông Khoáng Phú Nhuận, Hồ Chí Minh – Sài Gòn

Tấm cách nhiệt chống nóng bông thuỷ tinh Phú Nhuận, Hồ Chí Minh – Sài Gòn

Tấm cách nhiệt chống nóng bông thủy tinh là một giải pháp tối ưu cho việc cách nhiệt và cách âm trong xây dựng và công nghiệp. Được sản xuất từ sợi thủy tinh siêu mịn, tấm bông này có trọng lượng nhẹ và khả năng chống ẩm hiệu quả, tạo cảm giác thoải mái cho người sử dụng. Đặc điểm nổi bật của tấm bông thủy tinh là tính an toàn cho sức khỏe và tính thân thiện với môi trường. Với thiết kế phù hợp cho các bề mặt phẳng như sàn, tường, trần và mái, tấm bông thường được trang bị lớp màng nhôm hoặc bạc, nâng cao hiệu quả thi công. Tỷ trọng của bông thủy tinh đa dạng từ 12kg/m³ đến 48kg/m³ với độ dày từ 25mm đến 50mm, hoạt động tốt trong khoảng nhiệt độ từ -15 độ C đến 350 độ C, đáp ứng nhu cầu cách nhiệt của nhiều công trình khác nhau.

 

 

Thông số kỹ thuật bông thuỷ tinh

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Phân loại Dạng cuộn, tấm, ống
Hệ số cách nhiệt (W/m.K) 2,2 – 2,7
Mức chịu nhiệt Bông thủy tinh không bạc -4°C – 120°C
Mức chịu nhiệt Bông thủy tinh có bạc -4°C – 350°C
Độ dày (mm) 25mm, 30mm, 50mm
Chuẩn chống cháy A (Grade A)
Tỷ trọng bông thủy tinh 12 kg/m3– 16kg/m3 – 24 g/m3– 32kg/m3 – 40 Kg/m3, 48 kg/m3– 50kg/m3 – 60 kg/m3– 70 kg/m3 – 80 Kg/m3, 90 kg/m3– 100 kg/m3 – 120 kg/m3
Mức độ hút ẩm 5%
Mức độ chống ẩm 98,50%
Mức độ kiềm tính Nhỏ
Mức độ ăn mòn theo thời gian Không đáng kể
Khả năng kháng vi khuẩn và nấm mốc Tốt
Mùi vật liệu Không mùi

Bảng giá Bông thuỷ tinh tại Phú Nhuận, Hồ Chí Minh – Sài Gòn (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/cuộn)
1Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc651.200
2Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc768.000
3Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc768.000
4Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc676.800
5Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc979.200
6Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc777.600
7Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc547.200
8Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc806.400
9Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc547.200
10Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc843.200
11Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc1.008.000
12Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc676.800
13Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc979.200
14Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc627.200
15Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc929.600

Khám phá tấm cách nhiệt chống nóng Bông Thuỷ Tinh Phú Nhuận, Hồ Chí Minh – Sài Gòn

Tấm cách nhiệt chống nóng bông gốm Phú Nhuận, Hồ Chí Minh – Sài Gòn

Tấm cách nhiệt chống nóng bông gốm là một trong những vật liệu cách nhiệt tiên tiến nhất hiện nay, được sản xuất từ sợi gốm với khả năng chịu nhiệt vượt trội và hiệu suất cách nhiệt xuất sắc. Một trong những ưu điểm nổi bật của bông gốm là tính bền vững, không bị phân hủy theo thời gian, đảm bảo hiệu quả cách nhiệt lâu dài. Tấm ceramic, hay còn gọi là tấm bông gốm, trở thành lựa chọn lý tưởng cho việc cách nhiệt trong lò nung và các ứng dụng chịu nhiệt khắc nghiệt. Kích thước phổ biến của tấm bông gốm là 600mm x 900mm hoặc 600mm x 1200mm, với độ dày 25mm hoặc 50mm. Tùy theo yêu cầu cụ thể, tấm có thể được đóng gói trong thùng 4 hoặc 10 tấm. Với tỷ trọng từ 96 đến 320kg/m³, bông gốm mang lại sự linh hoạt cho nhiều ứng dụng khác nhau.

 

 

Thông số kỹ thuật bông gốm

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Màu sắc Trắng
Tỷ trọng (kg/m³) 96kg/m³, 128kg/m³, 150kg/m³, 300kg/m³, 370kg/m³
Kích thước (mm) – Dạng cuộn: 610 x 7200 x 25; 610 x 3600 x 50
– Dạng tấm: 600 x 900 x 50; 600 x 900 x 20
– Module: 600 x 300 x 300
– Dạng rời 1 thùng = 10kg
Nhiệt độ làm việc 1260°C – 1800°C
Dẫn nhiệt 0.046 – 0.195W/m.k ở nhiệt độ 200°C – 600°C
Cách âm 30 – 40dB

Bảng giá Bông gốm tại Phú Nhuận, Hồ Chí Minh – Sài Gòn (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá
1Bông gốm ceramic dạng cuộn dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp480.000
2Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp480.000
3Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng baoCuộn448.000
4Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng baoCuộn448.000
5Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp656.000
6Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp656.000
7Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1430- đóng baoCuộn1.872.000
8Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1430- đóng baoCuộn1.872.000
9Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 4 tấm/thùngHộp3.520.000
10Bông gốm ceramic dạng tấm dày 20mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 10 tấm thùngHộp3.520.000
11Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 220kg/m3, đóng 4 tấm/thùngHộp2.496.000
12Bông gốm ceramic dạng tấm dày 20mm tỷ trọng 220kg/m3, đóng 10 tấm thùngHộp2.400.000
13Bông gốm ceramic dạng tấm dày 25mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 4 tấm/thùngThùng344.000
14Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 2 tấm/thùngThùng688.000

Khám phá tấm cách nhiệt chống nóng Bông Gốm Phú Nhuận, Hồ Chí Minh – Sài Gòn

Tấm cách nhiệt chống nóng EPS Phú Nhuận, Hồ Chí Minh – Sài Gòn

Tấm cách nhiệt chống nóng xốp EPS là giải pháp hiệu quả cho việc giữ nhiệt và chống nóng trong các công trình xây dựng. Với khả năng chịu nhiệt từ -20°C đến 75°C và hệ số dẫn nhiệt chỉ đạt 0.034 W/m.k, sản phẩm này đảm bảo khả năng cách nhiệt vượt trội, giúp duy trì nhiệt độ bên trong ổn định, từ đó giảm thiểu hao hụt năng lượng. Điểm nổi bật của xốp EPS là khả năng cách âm lên đến 50 dB, điều này không chỉ mang lại không gian yên tĩnh mà còn tăng cường tiện nghi cho người sử dụng. Cấu trúc kín của xốp không chỉ giúp chống thấm nước hiệu quả mà còn ngăn ngừa sự phát triển của nấm mốc và vi khuẩn, góp phần nâng cao tuổi thọ cho công trình. Sản phẩm này thực sự là lựa chọn lý tưởng cho những ai tìm kiếm sự bền vững và an toàn trong xây dựng.

 

 

Thông số kỹ thuật Xốp EPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Cấp I II III
Tỷ trọng (Kg / m3) 15 20 30
Độ bền nén (KPA) > 60 > 100 > 150
Hệ số dẫn nhiệt (W / mk) <0,040 <0,040 <0,039
Tính ổn định kích thước (%) 5 5 5
Hệ số (Ng/Pa m-s) <9.5 <4.5 <4.5
Tính hút ẩm (% (V / v)) 6 4 2
Độ bền uốn (N) 15 25 35
Biến dạng uốn (mm) <20 <20 <20
Chỉ số Oxy (%) <30 <30 <30
Kích thước block (m) 1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

Độ dày (mm) theo yêu cầu theo yêu cầu theo yêu cầu

Bảng giá Xốp EPS tại Phú Nhuận, Hồ Chí Minh – Sài Gòn (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m3)
1Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy665.000
2Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy851.000
3Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy1.059.600
4Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy1.268.300
5Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy1.476.900
6Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy1.685.500
7Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy1.894.100
8Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy2.200.100
9Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy2.418.500
10Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy2.636.800
11Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy2.855.200
12Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy3.073.600
13Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy3.291.900

Khám phá tấm cách nhiệt chống nóng EPS Phú Nhuận, Hồ Chí Minh – Sài Gòn

Tấm cách nhiệt chống nóng XPS Phú Nhuận, Hồ Chí Minh – Sài Gòn

Tấm cách nhiệt chống nóng xốp XPS là một giải pháp hiệu quả cho việc bảo vệ các công trình khỏi nhiệt độ khắc nghiệt, với khả năng chịu nhiệt từ -60°C đến 75°C. Sản phẩm này sở hữu hệ số dẫn nhiệt thấp chỉ 0.035 W/m.k, cho phép tối ưu hóa khả năng cách nhiệt, đồng thời kiểm soát lưu lượng không khí hiệu quả, giúp duy trì nhiệt độ ổn định ở các khu vực như sàn, vách và mái. Ngoài khả năng cách nhiệt, xốp XPS còn cung cấp khả năng cách âm từ 30 dB đến 35 dB, giảm thiểu tiếng ồn và tạo ra không gian sống thoải mái. Nhờ vào giá trị R cao, xốp XPS không chỉ tiết kiệm năng lượng mà còn giúp giảm thiểu chi phí điện năng, trở thành lựa chọn lý tưởng cho các công trình hiện đại.

 

 

Thông số kỹ thuật Xốp XPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Phân loại XPS 150; 200; 250; 300;400
Tỷ trọng (%:ASTM 1622) 32;36;40
Cường độ nén (kPa:ASTM 1621) 150 – 350
Hấp thụ nước (%:ASTM C272) < 1%
Hệ số dẫn nhiệt (W/m.k:ASTM C518) 0.027 – 0.035
Độ bền uốn (kPa:ASTM C203) > 300
Độ dày (mm) 20 – 75
Rộng (mm) 605; 1210
Dài (mm) 1210; 1800; 2400

Bảng giá Xốp XPS tại Phú Nhuận, Hồ Chí Minh – Sài Gòn (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm58.800
2Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
3Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm79.500
4Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm99.100
5Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100
6Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm117.500
7Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
8Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm72.600
9Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm88.700
10Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm93.300
11Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm109.400
12Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm115.200
13Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100

Khám phá Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng XPS Phú Nhuận, Hồ Chí Minh – Sài Gòn

Tấm cách nhiệt chống nóng PE OPP Phú Nhuận, Hồ Chí Minh – Sài Gòn

Tấm cách nhiệt chống nóng xốp PE OPP là một sản phẩm ưu việt được chế tạo từ polyethylene và polypropylene, nổi bật với những đặc tính vượt trội như khả năng chống nước và chống va đập. Với trọng lượng nhẹ và tính linh hoạt cao, tấm xốp này rất dễ dàng để sử dụng và vận chuyển, do đó nó trở thành lựa chọn lý tưởng cho nhiều ứng dụng đa dạng trong cả lĩnh vực công nghiệp và đời sống hàng ngày. Khả năng cách nhiệt tốt giúp bảo vệ công trình khỏi sự tác động của nhiệt độ, đồng thời tiết kiệm năng lượng cho các hệ thống điều hòa không khí. Ngoài ra, tấm cách nhiệt còn có độ bền cao, đảm bảo tuổi thọ dài lâu trong điều kiện sử dụng khắc nghiệt. Sản phẩm này thực sự là giải pháp tối ưu cho nhu cầu cách nhiệt hiện đại.

 

 

Thông số kỹ thuật Xốp PE OPP

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày (mm) 1; 2; 3; 5; 10; 15; 20; 30; 50
Chiều dài (m) 25; 50; 100
Khổ rộng (mm) 1000
Cấu tạo 1 lớp PE và 2 lớp OPP
Độ thẩm thấu hơi nước (kg/Pa.s.m) 8.19× 10-15
Hệ số dẫn nhiệt (w/mk) 32
Cách nhiệt (%) 95-97
Chống ồn (%) 75-85
Trọng lượng (kg) 13-15
Tiêu chuẩn Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000.
Màu sắc Sáng bạc

Bảng giá Xốp PE OPP tại Phú Nhuận, Hồ Chí Minh – Sài Gòn (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/md)
1Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc9.500
2Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc11.400
3Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc13.100
4Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc21.000
5Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc23.700
6Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc39.000
7Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc48.000
8Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc59.400
9Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc69.000
10Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc117.000
11Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo46.500
12Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo60.000
13Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo76.500
14Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo90.000
15Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo102.000
16Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo112.500
17Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc1.700
18Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc3.300
19Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc5.000
20Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc16.200
21Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc19.500
22Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc31.500
23Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc40.500
24Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc54.000
25Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc62.300
26Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc112.500

Khám phá tấm cách nhiệt chống nóng xốp PE OPP Phú Nhuận, Hồ Chí Minh – Sài Gòn

Tấm cách nhiệt chống nóng PU Phú Nhuận, Hồ Chí Minh – Sài Gòn

Tấm cách nhiệt chống nóng xốp PU là vật liệu nổi bật trong lĩnh vực xây dựng nhờ vào khả năng cách nhiệt và chống thấm nước tuyệt vời. Được sản xuất từ phản ứng hóa học giữa isocyanate và polyol, tấm xốp này duy trì hiệu suất cách nhiệt hiệu quả ngay cả trong điều kiện môi trường khắc nghiệt. Thông thường, tấm xốp có kích thước phổ biến là 1200 x 610 mm và 1200 x 2440 mm, với độ dày từ 20 đến 50 mm, giúp người dùng dễ dàng lựa chọn phù hợp với yêu cầu cụ thể. Trọng lượng của sản phẩm dao động từ 1,2 đến 2,4 kg/m², tùy thuộc vào cấu trúc và độ dày. Với những tính năng vượt trội này, Tấm cách nhiệt chống nóng xốp PU không chỉ nâng cao hiệu suất năng lượng trong các công trình mà còn đảm bảo tính bền vững và tiện lợi trong quá trình sử dụng.

 

 

Thông số kỹ thuật Xốp PU

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 45 – 55
Kích thước (mm) 1200 x 600; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất hút nước theo thể tích (%V) 0,86
Hệ số dẫn nhiệt (W/moK) 0,023
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C) 0,0182
Độ bền nén (kN/m2) ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (tiêu chuẩn Mỹ) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Khả năng chống cháy lan (tiêu chuẩn Đức) B2
Độ giãn nở (-20 độ C – 80 độ C) – 0,102 – 0,113

Bảng giá Xốp PU tại Phú Nhuận, Hồ Chí Minh – Sài Gòn (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm765.000
2Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm990.000
3Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.222.500
4Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.447.500
5Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm562.500
6Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm742.500
7Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm952.500
8Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.177.500
9Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm697.500
10Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm922.500
11Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.149.000
12Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.377.000
13Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm492.000
14Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm667.500
15Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm880.500
16Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.105.500
17Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm729.000
18Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm957.000
19Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.185.000
20Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.413.000
21Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm528.000
22Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm705.000
23Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm922.500
24Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.147.500

Khám phá tấm cách nhiệt chống nóng xốp PU Phú Nhuận, Hồ Chí Minh – Sài Gòn

Tấm cách nhiệt chống nóng cao su xốp EVA Phú Nhuận, Hồ Chí Minh – Sài Gòn

Tấm cách nhiệt chống nóng cao su xốp EVA được biết đến như một vật liệu có tính năng vượt trội trong việc cách nhiệt, cách âm và chống nước. Với tính chất dẻo, nhẹ và đàn hồi, sản phẩm này thường được ứng dụng trong việc sản xuất thảm, giày dép và đồ dùng thể thao, giúp mang lại sự thoải mái và bảo vệ tối ưu cho người sử dụng. Tấm cao su xốp có kích thước thông dụng như 1m x 2m và 1.2m x 2.4m, với độ dày đa dạng từ 10mm đến 100mm, giúp người tiêu dùng dễ dàng lựa chọn theo nhu cầu cụ thể. Đặc biệt, tính linh hoạt và khả năng đàn hồi của tấm EVA không chỉ hỗ trợ việc tạo ra môi trường cách nhiệt và cách âm hiệu quả mà còn nâng cao độ bền cho các sản phẩm, góp phần làm tăng giá trị sử dụng.

 

 

Thông số kỹ thuật Cao su xốp

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ bền kéo đứt (MPa:ISO 1798: 1997) ≥ 1,1
Độ giãn khi đứt (%:ISO 1798: 1997) ≥ 87,3
Lực đạt được khi nén mẫu 50% chiều cao ban đầu (MPa: ASTM D3575: 2008) ≥ 0,21
Độ hút nước sau khi ngâm 24 giờ trong nước ở 200C (Kg/m2) < 0,082
Độ cứng Shore A (ASTM D

3575: 2008)

30-60
Độ dày (mm) 1.5; 2; 3; 4; 5; 10 đến 100

Bảng giá Cao su xốp tại Phú Nhuận, Hồ Chí Minh – Sài Gòn (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m)
1Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 1.8mm22.300
2Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 2mm đủ24.100
3Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 2.8mm 34.500
4Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 3mm đủ37.500
5Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 3.7mm 45.000
6Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 4.8mm 54.000
7Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 10mm112.500
8Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 15mm166.700
9Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 20mm216.700
10Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 25mm295.800
11Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 30mm333.300

Khám phá tấm cách nhiệt chống nóng Cao su xốp Phú Nhuận, Hồ Chí Minh – Sài Gòn

Tấm cách nhiệt chống nóng Túi khí Phú Nhuận, Hồ Chí Minh – Sài Gòn

Tấm cách nhiệt chống nóng túi khí là giải pháp ưu việt cho việc cách nhiệt hiệu quả trong mùa hè oi ả. Với cấu trúc đa dạng, sản phẩm có các loại tấm cách nhiệt từ 1 mặt nhôm, 2 mặt nhôm đến tấm cách nhiệt được xi mạ nhôm, giúp phản xạ nhiệt lên đến 95-97%. Điều này không chỉ giúp giảm nhiệt độ bên trong các công trình mà còn tạo ra một môi trường sống thoải mái hơn. Đặc biệt, những tấm cách nhiệt có thiết kế 2 lớp túi khí không chỉ gia tăng khả năng cách nhiệt mà còn đảm bảo độ bền cao, chống lại các tác động từ môi trường bên ngoài. Sử dụng tấm cách nhiệt chống nóng túi khí không chỉ giúp tiết kiệm năng lượng mà còn tối ưu hóa không gian sống, mang lại lợi ích lâu dài cho người sử dụng và môi trường.

 

 

Thông số kỹ thuật Túi khí cách âm cách nhiệt

  • Thông số Túi khí Cát Tường 
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Kích thước (RộngxDài:mm) 1550×40000
Độ dày (mm) Tùy loại
Độ cách nhiệt trước/ sau 46,6 độ C/ 25,2 độ C
Giới hạn chịu nhiệt -50 – 100 độ C
Độ rộng cuộn(m) 1,55
Chiều dài cuộn (m) 40
Độ chịu lực kéo căng (kg/mm2) 23 – 29
Độ dãn dài (%) 90% – 130%
Độ co khi chịu nhiệt (%) 1.1 – 1,7
Chiều rộng (mm) 1550 x 40000
  • Thông số Túi khí Việt Nhật
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày 4 – 5 mm
Chiều dài 40 m (có thể thay đổi theo yêu cầu)
Chiều rộng 1.55 m
Độ chịu nhiệt ≤ 80°C
Độ phản xạ 95 – 97%
Khả năng cách âm Giảm từ 60 – 70% tiếng ồn
Độ bền kéo đứt ≤ 50 KN/m²
Áp lực vỡ khí ≥ 175 KN/m²

Bảng giá Túi khí cách âm cách nhiệt tại Phú Nhuận, Hồ Chí Minh – Sài Gòn (12/2025)

  • Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Cát Tường
Stt
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá
1Cách nhiệt Cát Tường A1 (1 mặt nhôm) W1550xL40000mmm239.100
2Cách nhiệt Cát Tường A2 ( 2 mặt nhôm ) W1550xL40000mmm254.400
3Cách nhiệt Cát Tường P1 (1 mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm225.500
4Cách nhiệt Cát Tường P2 (2 mặt xi mạ nhôm)m233.200
5Cách nhiệt Cát Tường AP (1 mặt nhôm & một mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm245.100
6Cách nhiệt Cát Tường A2-2L(2 mặt nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm272.300
7Cách nhiệt Cát Tường P2-2L(2 mặt xi mạ nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm255.300
8Băng dính hai mặt chuyên dùng W50xL45000mmcuộn81.600
9Nẹp tôn W50xL300000mmmd8.500
  • Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Việt Nhật
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
1Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Ranko P2 (2 mặt xi mạ nhôm)17.300
2Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Pro P2 (2 mặt xi mạ nhôm)19.400

Tìm hiểu thêm tấm cách nhiệt chống nóng Túi khí phổ biến nhất tại Phú Nhuận, Hồ Chí Minh – Sài Gòn

Những vị trí nên lắp đặt tấm cách nhiệt chống nóng

Lắp Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng cho mái nhà

Lắp tấm cách nhiệt chống nóng cho mái nhà là giải pháp hiệu quả để giảm nhiệt độ không gian sống. Tấm cách nhiệt thường được trải hoặc dán trực tiếp bên dưới xà gồ hoặc kẹp giữa xà gồ và tôn, sử dụng vật liệu như PE Foam tráng bạc, túi khí cách nhiệt, bông thủy tinh và bông khoáng. Những vật liệu này giúp phản xạ nhiệt và giảm dẫn nhiệt, ngăn không cho nhiệt hấp thụ vào kết cấu. Có thể đặt tấm cách nhiệt trên bề mặt bê tông hoặc dưới lớp ngói trên hệ khung, tạo ra môi trường sống dễ chịu hơn.

Cách nhiệt XPS trên mái tôn mới.
Cách nhiệt XPS trên mái tôn mới.

Lắp Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng cho trần nhà

Lắp tấm cách nhiệt chống nóng cho trần nhà là biện pháp quan trọng, đặc biệt cho những ngôi nhà có tầng áp mái hoặc trần thấp. Để đạt hiệu quả cao, các vật liệu như bông thủy tinh, túi khí cách nhiệt, PE OPP thường được sử dụng để trải trên khung xương của trần giả. Những vật liệu này giúp tạo ra lớp đệm không khí, ngăn chặn nhiệt độ từ không gian trên truyền xuống, từ đó giảm thiểu nóng bức trong nhà. Ngoài ra, xốp XPS, EPS khi đặt dưới lớp vữa sàn cũng giúp cải thiện khả năng cách nhiệt, cách âm và chống ẩm cho không gian sống.

Lắp Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng cho tường nhà

Lắp tấm cách nhiệt chống nóng cho tường nhà là phương pháp hiệu quả để giảm sự truyền nhiệt, đặc biệt ở các bức tường hướng Tây tiếp xúc với ánh nắng gay gắt. Các vật liệu như xốp XPS, EPS, bông khoáng, bông thủy tinh, hay panel PU/EPS có thể được lắp giữa hai lớp tường gạch hoặc ốp vào mặt trong tường trước khi hoàn thiện. Việc này không chỉ tạo ra một lớp bảo vệ vững chắc mà còn ngăn ngừa ảnh hưởng của nhiệt độ bên ngoài. Hệ thống hiện đại còn sử dụng lớp phủ vữa và sơn hoàn thiện, bảo vệ kết cấu tường trước thời tiết.

Lắp Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng cho sàn nhà

Lắp tấm cách nhiệt chống nóng cho sàn nhà là một giải pháp hiệu quả, đặc biệt cho các không gian tiếp xúc với đất hoặc không được kiểm soát nhiệt độ. Sử dụng xốp XPS hoặc EPS dưới lớp bê tông hoặc vữa lát nền giúp ngăn chặn sự truyền nhiệt từ mặt đất, giữ cho sàn nhà mát mẻ vào mùa hè và ấm áp vào mùa đông. Ngoài ra, vật liệu này còn chống ẩm, bảo vệ sàn khỏi hư hại. Trong kho lạnh, panel PU hoặc xốp XPS dày duy trì nhiệt độ thấp ổn định, ngăn thất thoát hơi lạnh hiệu quả.

Lắp Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng cho hệ thống đường ống và thiết bị công nghiệp

Trong môi trường công nghiệp, lắp tấm cách nhiệt chống nóng cho hệ thống đường ống và thiết bị là cần thiết để tiết kiệm năng lượng và bảo đảm an toàn. Các đường ống dẫn nước nóng/lạnh, hơi và dầu thường được bọc bằng cao su xốp, bông khoáng hoặc PU foam, giúp duy trì nhiệt độ bên trong và giảm thiểu thất thoát năng lượng. Đối với bồn chứa, lò hơi và nồi hơi, việc sử dụng bông khoáng, bông thủy tinh hoặc PU foam để cách nhiệt giữ cho nhiệt độ ổn định, tăng hiệu suất làm việc và ngăn ngừa nguy cơ bỏng cho người vận hành.

Hướng dẫn đặt hàng nhanh chóng

Bước 1: Liên hệ đặt hàng

Để đặt hàng Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng, bạn chỉ cần gọi ngay đến hotline hoặc để lại thông tin trên Website của chúng tôi. Đội ngũ tư vấn sẽ nhanh chóng liên hệ lại và hỗ trợ bạn trong thời gian sớm nhất để hoàn tất đơn đặt hàng.

Bước 2: Xác nhận đơn hàng

Khi gọi điện, nhân viên của chúng tôi sẽ tư vấn chi tiết và hỗ trợ bạn xác nhận đơn hàng Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng. Quá trình này bao gồm việc xác minh số lượng sản phẩm, giá cả và thông tin địa chỉ giao hàng để đảm bảo sự chính xác và hài lòng.

Bước 3: Thanh toán

Sau khi xác nhận đơn hàng Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng, quý khách sẽ nhận được thông báo chi tiết về phương thức thanh toán. Chúng tôi cung cấp nhiều hình thức thanh toán linh hoạt, giúp quý khách dễ dàng lựa chọn phù hợp với nhu cầu cá nhân.

Bước 4: Nhận hàng

Bước cuối cùng trong quy trình đặt hàng Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng là chờ giao hàng. Chúng tôi cam kết mang đến dịch vụ giao hàng nhanh chóng, an toàn. Nếu cần hỗ trợ thêm, hãy liên hệ với chúng tôi qua hotline hoặc email để được tư vấn kịp thời.

10 Điều cam kết khi mua Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Chúng tôi đảm bảo mỗi sản phẩm đều có nguồn gốc rõ ràng và chất lượng tối ưu.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Chúng tôi cung cấp mức giá tốt nhất trên thị trường, mang đến sự an tâm cho khách hàng khi mua sắm.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Tất cả sản phẩm đều trải qua quy trình kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao trước khi đến tay khách hàng.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Chúng tôi cung cấp tài liệu chứng nhận rõ ràng về nguồn gốc và chất lượng sản phẩm, đảm bảo tính minh bạch.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Khách hàng có thể dễ dàng xem và lựa chọn sản phẩm thông qua mẫu thử, giúp quyết định trở nên dễ dàng hơn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng giúp khách hàng thực hiện đổi trả một cách dễ dàng và thuận tiện.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Chúng tôi cam kết cung cấp dịch vụ bảo hành chất lượng và đáng tin cậy cho mọi sản phẩm.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Chúng tôi cung cấp hướng dẫn chi tiết để đảm bảo khách hàng sử dụng sản phẩm đúng cách và hiệu quả.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ của chúng tôi luôn sẵn sàng giúp đỡ khách hàng mọi lúc, mọi nơi.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Dịch vụ giao hàng nhanh chóng, tiện lợi đến mọi khu vực, đảm bảo khách hàng nhận được sản phẩm kịp thời.

Một số hình ảnh thực tế Tấm cách nhiệt chống nóng tại Phú Nhuận, Hồ Chí Minh – Sài Gòn.

Một số hình ảnh thực tế về tấm cách nhiệt chống nóng tại Phú Nhuận, Hồ Chí Minh thể hiện rõ chất lượng và tính năng vượt trội của sản phẩm. Những tấm cách nhiệt này không chỉ giúp hạn chế sự gia tăng nhiệt độ bên trong các công trình như nhà ở và kho bãi, mà còn mang lại cảm giác thoải mái cho người sử dụng. Hình ảnh cho thấy quá trình thi công và lắp đặt dễ dàng, tiết kiệm thời gian cho các nhà thầu. Đặc biệt, tính bền bỉ của sản phẩm được chứng minh qua thời gian, giảm thiểu nhu cầu bảo trì và sửa chữa. Nhờ vào những ưu điểm này, tấm cách nhiệt chống nóng trở thành một giải pháp hiệu quả và đáng tin cậy cho việc bảo vệ không gian sống và làm việc trước tác động của thời tiết nắng nóng.

 

 

 

 

 

 

 

 

Câu hỏi liên quan Tấm cách nhiệt chống nóng Phú Nhuận, Hồ Chí Minh – Sài Gòn

Tấm cách nhiệt chống nóng có thể giảm nhiệt độ trong nhà tối đa bao nhiêu độ C?

Tấm cách nhiệt chống nóng là giải pháp hiệu quả để giảm nhiệt độ trong nhà, với khả năng giúp giảm từ 5°C đến 10°C, thậm chí có thể hơn. Độ hiệu quả này phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau, bao gồm loại vật liệu cách nhiệt và độ dày của tấm cách nhiệt được sử dụng. Vị trí lắp đặt cũng là một yếu tố quan trọng, khi các khu vực dễ tiếp xúc với ánh nắng mặt trời thường cần thêm sự chăm sóc. Ngoài ra, tình trạng ban đầu của ngôi nhà, chẳng hạn như việc có nhiều cửa sổ hay không, mức độ thông gió và hướng nắng đều ảnh hưởng đến khả năng cách nhiệt. Cuối cùng, hiệu suất của các thiết bị làm mát khác như quạt và điều hòa không khí cũng đóng một vai trò trong việc điều chỉnh nhiệt độ trong không gian sống.

Loại vật liệu cách nhiệt nào phù hợp nhất cho mái tôn Phú Nhuận, Hồ Chí Minh – Sài Gòn?

Tại Phú Nhuận, Hồ Chí Minh – Sài Gòn, khí hậu nhiệt đới nóng bức đòi hỏi các giải pháp cách nhiệt hiệu quả cho mái tôn. Một trong những lựa chọn phổ biến nhất là tấm PE OPP (Mút PE Foam tráng bạc), nhờ giá thành hợp lý, trọng lượng nhẹ và dễ thi công. Ngoài ra, túi khí cách nhiệt với cấu tạo nhiều lớp nhôm và lớp túi khí nhỏ mang lại khả năng phản xạ nhiệt tốt, giúp ngăn chặn sự truyền nhiệt hiệu quả. Bông thủy tinh (Glasswool) cũng là một lựa chọn thông minh, với khả năng cách nhiệt và cách âm xuất sắc, đồng thời có khả năng chống cháy tốt. Đối với các công trình có yêu cầu an toàn cháy nổ cao, bông khoáng (Rockwool) được ưa chuộng, nhờ khả năng chịu nhiệt độ cao hơn hẳn và khả năng chống cháy vượt trội.

Nên chọn bông thủy tinh hay bông khoáng để cách nhiệt và chống nóng cho nhà xưởng?

Khi lựa chọn giữa bông thủy tinh và bông khoáng cho việc cách nhiệt và chống nóng trong nhà xưởng, cần cân nhắc đến mục đích sử dụng và điều kiện môi trường. Bông thủy tinh là sự lựa chọn phù hợp cho các nhà xưởng thông thường và kho bãi, nhờ khả năng cách nhiệt và cách âm tốt với chi phí hợp lý. Tuy nhiên, nếu công trình của bạn yêu cầu khả năng chống cháy vượt trội và khả năng chịu nhiệt cao, bông khoáng sẽ là sự lựa chọn tối ưu hơn. Bông khoáng không chỉ cung cấp khả năng cách âm tốt hơn trong những môi trường ồn ào, mà còn thích hợp cho các khu vực sản xuất có nhiệt độ cao như lò nung hay ống dẫn nhiệt. Tóm lại, sự lựa chọn giữa hai loại bông này phụ thuộc vào yêu cầu cụ thể của từng công trình.

Xốp XPS và PU khác nhau như thế nào về khả năng cách nhiệt và chi phí?

Xốp XPS và PU là hai vật liệu cách nhiệt phổ biến với những đặc điểm và ứng dụng khác nhau. Xốp XPS nổi bật với khả năng cách nhiệt hiệu quả cao, chống thấm nước tốt, cùng với cường độ chịu nén tốt, giúp nó trở thành lựa chọn hợp lý cho các công trình như sàn và tường, đặc biệt trong môi trường ẩm ướt. Chi phí của XPS cũng tương đối hợp lý so với PU. Ngược lại, xốp PU, mặc dù có chi phí cao hơn, lại mang lại hiệu suất cách nhiệt tối ưu nhất. PU thường được sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi yêu cầu cách nhiệt nghiêm ngặt, như kho lạnh và phòng sạch. Do đó, sự lựa chọn giữa XPS và PU phụ thuộc vào nhu cầu cụ thể của từng dự án, cân nhắc giữa hiệu suất cách nhiệt và ngân sách đầu tư.

Chính sách vận chuyển Tấm cách nhiệt chống nóng về tận Phú Nhuận, Hồ Chí Minh – Sài Gòn không?

Chúng tôi tự hào cung cấp dịch vụ vận chuyển Tấm cách nhiệt chống nóng đến Phú Nhuận, Hồ Chí Minh – Sài Gòn với chất lượng dịch vụ hàng đầu. Đảm bảo rằng sản phẩm được giao đến tay khách hàng một cách nhanh chóng, an toàn và đúng yêu cầu từng dự án là mục tiêu mà chúng tôi hướng tới. Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp và giàu kinh nghiệm của chúng tôi sẽ tư vấn và hỗ trợ khách hàng tối đa trong quá trình đặt hàng và giao nhận. Hệ thống logistics hiệu quả giúp chúng tôi tối ưu thời gian vận chuyển, đem lại sự hài lòng cho khách hàng. Ngoài ra, chúng tôi phục vụ trên toàn quốc và luôn sẵn sàng đáp ứng nhu cầu của từng tỉnh thành. Để biết thêm thông tin chi tiết, hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn tận tình và nhanh chóng.

 

Bản đồ vận chuyển Triệu Hổ trên toàn quốc.
Bản đồ vận chuyển trên toàn quốc.

 

Như đã trình bày trong bài viết, Tấm cách nhiệt chống nóng Phú Nhuận, Hồ Chí Minh – Sài Gòn là lựa chọn hoàn hảo cho những ai đang tìm kiếm giải pháp hiệu quả để giảm nhiệt độ cho công trình của mình. Chúng tôi mong rằng những thông tin trên sẽ giúp quý Khách hàng có cái nhìn rõ nét hơn về sản phẩm này và xác định được loại vật liệu phù hợp nhất. Tấm cách nhiệt không chỉ mang lại sự thoải mái cho không gian sống mà còn góp phần tiết kiệm năng lượng, giảm chi phí điện hàng tháng. Để được tư vấn tận tình và chi tiết về sản phẩm, quý Khách hàng hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay. Đội ngũ chuyên viên của chúng tôi sẵn sàng hỗ trợ và đồng hành cùng bạn trong quá trình thi công, nhằm đạt được hiệu quả tối ưu nhất cho công trình.

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Cam kết chính hãng 100%.
2. Giá cả cạnh tranh, hợp lý.
3. Đảm bảo chất lượng vượt trội.
4. Hồ sơ chất lượng và xuất xứ chuẩn.
5. Đa dạng mẫu mã thử nghiệm.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công tận tình.
9. Chăm sóc nhiệt tình 24/7.
10. Giao hàng nhanh chóng toàn quốc.