0905.600.247

Hotline mua hàng

0905.588.879

Hotline mua hàng

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Cần Giờ, Hồ Chí Minh – Sài Gòn “Xem Vật Mẫu”

5/5 - (5213 bình chọn)

Mục lục

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Cần Giờ, Hồ Chí Minh – Sài Gòn |Xem Báo Giá| CK 5% – 10%

Tại khu vực Cần Giờ, TP.HCM, việc sử dụng biện pháp cách nhiệt cho các công trình xây dựng ngày càng trở nên quan trọng, đặc biệt đối với các sàn mái bê tông. Dù sàn mái bê tông có khả năng chống nóng tốt hơn so với mái tôn nhờ vào trọng lượng và độ dày của vật liệu, nhưng để đảm bảo hiệu quả chống nhiệt tối đa, việc lắp đặt thêm các tấm cách nhiệt chống nóng là điều không thể thiếu.

Tìm hiểu Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng

Tấm cách nhiệt chống nóng là vật liệu quan trọng trong xây dựng, có chức năng giảm thiểu sự truyền nhiệt giữa hai môi trường có nhiệt độ chênh lệch. Chúng hoạt động dựa trên nguyên lý ngăn chặn ba hình thức truyền nhiệt chính: dẫn nhiệt, đối lưu nhiệt và bức xạ nhiệt. Để đạt được hiệu quả tối ưu, các tấm cách nhiệt thường được chế tạo từ các vật liệu có hệ số dẫn nhiệt rất thấp, với cấu trúc dạng bọt khí, sợi hoặc kết hợp nhiều lớp tạo thành các túi khí tĩnh. Những túi khí này đóng vai trò then chốt trong việc ngăn chặn sự di chuyển của nhiệt. Khi được lắp đặt vào công trình, chúng tạo thành một lớp chắn hiệu quả, giúp ngăn cản nhiệt từ bên ngoài xâm nhập vào trong nhà đồng thời hạn chế sự thất thoát nhiệt hoặc hơi lạnh ra ngoài. Nhờ vậy, không gian sống và làm việc luôn duy trì ở nhiệt độ ổn định, dễ chịu, đồng thời góp phần tiết kiệm năng lượng cho hệ thống làm mát hoặc sưởi ấm.

Sàn Mái Bê Tông là vị trí nào? Cách nhiệt có quan trọng không?

Sàn mái bê tông là một loại kết cấu phổ biến và phổ biến trong kiến trúc xây dựng hiện đại nhờ tính chắc chắn và khả năng chịu lực cao. Được thi công bằng bê tông cốt thép, nó tạo thành một mặt phẳng vững chắc, đảm bảo sự an toàn và ổn định cho toàn bộ công trình. Mục đích chính của sàn mái bê tông là bảo vệ ngôi nhà khỏi các tác động khắc nghiệt của thời tiết như nắng nóng, mưa lớn hay gió bão, đồng thời duy trì tính bền vững của cấu trúc.

Do sàn mái bê tông tiếp xúc trực tiếp với môi trường bên ngoài, đặc biệt là ánh sáng mặt trời, nếu không được trang bị lớp cách nhiệt phù hợp, nhiệt lượng sẽ dễ dàng truyền xuống các không gian bên trong, khiến không khí trong nhà trở nên oi bức và ngột ngạt. Điều này không chỉ gây khó chịu cho cư dân mà còn làm tăng nhu cầu sử dụng hệ thống làm mát như điều hòa, dẫn đến tiêu thụ điện năng cao hơn rất nhiều. Ngoài ra, sự chênh lệch nhiệt độ giữa bên trong và bên ngoài còn có thể gây ra hiện tượng co giãn của các vật liệu, ảnh hưởng tiêu cực đến tuổi thọ của mái và các lớp hoàn thiện, thậm chí gây ra nứt nẻ hoặc thấm dột.

Việc lắp đặt hệ thống cách nhiệt hiệu quả sẽ giúp duy trì nhiệt độ ổn định trong nhà, giảm tải cho các thiết bị làm mát, tiết kiệm năng lượng và bảo vệ kết cấu mái khỏi các ảnh hưởng tiêu cực của biến động nhiệt. Đầu tư vào lớp cách nhiệt cho sàn mái bê tông không chỉ nâng cao sự thoải mái mà còn góp phần bảo vệ bền vững cho ngôi nhà của bạn trong dài hạn, là một lựa chọn thông minh để đảm bảo sự an toàn và tiết kiệm chi phí về lâu dài.

Ưu điểm tấm cách nhiệt chống nóng Sàn Mái Bê Tông 

Hiệu quả cách nhiệt vượt trội

Một trong những lợi ích nổi bật của tấm cách nhiệt chính là khả năng hạn chế truyền nhiệt một cách hiệu quả. Đặc biệt, sàn mái bê tông thường là nơi hấp thụ lượng nhiệt lớn nhất từ ánh sáng mặt trời. Khi được trang bị lớp cách nhiệt, phần lớn nhiệt lượng này sẽ bị ngăn chặn không cho truyền xuống các không gian bên dưới, từ đó giúp giảm nhiệt độ trong nhà một cách đáng kể. Nhờ đó, môi trường sống và làm việc trở nên thoáng mát, dễ chịu hơn nhiều.

Hỗ trợ và gián tiếp góp phần hạn chế thấm dột

Tại khu vực Cần Giờ, Hồ Chí Minh – Sài Gòn, việc chống nóng cho mái bê tông là yếu tố vô cùng cần thiết để đảm bảo sự thoải mái và độ bền của công trình. Dù bê tông có khả năng cách nhiệt tốt hơn so với mái tôn, nhưng trong những ngày nắng gắt, nhiệt độ trên mái vẫn có xu hướng tăng cao, gây ra nhiều vấn đề như nhiệt độ bên trong không gian trở nên oi bức, gây tiêu tốn điện năng để làm mát. Thêm vào đó, nhiệt độ cao liên tục còn dẫn đến sự co giãn của vật liệu, làm xuất hiện các vết nứt nẻ và thấm dột, ảnh hưởng xấu đến tuổi thọ của mái nhà. Chính vì vậy, việc lắp đặt các tấm cách nhiệt chống nóng là giải pháp tối ưu, giúp giảm thiểu lượng nhiệt truyền vào, tiết kiệm năng lượng và giữ cho mái luôn mát mẻ. Ngoài ra, lớp cách nhiệt còn giúp duy trì sự ổn định về nhiệt độ, hạn chế nứt nẻ và bảo vệ lớp chống thấm, từ đó kéo dài tuổi thọ của toàn bộ mái nhà và mang lại không gian sống thoải mái, bền vững hơn cho gia đình bạn.

Lớp đệm cách nhiệt giữa Mái Tôn và Sàn Mái Bê Tông

Tại khu vực Cần Giờ, Hồ Chí Minh, nhiều ngôi nhà có mái bê tông thường được phủ thêm lớp mái tôn để nâng cao khả năng chống thấm và che chắn ánh nắng trực tiếp. Tuy nhiên, mái tôn có đặc điểm dễ hấp thụ và truyền nhiệt nhanh chóng, gây ra hiệu ứng giống như một lò nung giữa hai lớp mái. Chính vì vậy, việc sử dụng tấm cách nhiệt chống nóng trở nên vô cùng cần thiết. Khi được lắp đặt làm lớp đệm giữa mái tôn và sàn bê tông, tấm cách nhiệt giúp ngăn chặn phần lớn nhiệt lượng truyền qua mái tôn, tạo ra một lớp không khí tĩnh cách ly, từ đó giảm thiểu nhiệt độ bên trong không gian sống. Nhờ đó, hệ thống mái nhà trở nên hiệu quả hơn trong việc chống nóng, mang lại môi trường mát mẻ, giảm tiêu thụ điện năng và kéo dài tuổi thọ của công trình.

Giảm tiếng ồn

Ngoài việc có khả năng cách nhiệt, nhiều loại tấm cách nhiệt còn đem lại khả năng cách âm đáng kể. Chúng giúp hạn chế tiếng ồn từ bên ngoài, chẳng hạn như tiếng mưa rơi lớn trên mái hoặc âm thanh từ khu vực đô thị, từ đó tạo ra một không gian trong nhà yên tĩnh và dễ chịu hơn.

Tăng cường tuổi thọ công trình

Sự biến đổi nhiệt độ đột ngột và liên tục, với nhiệt độ cao vào ban ngày và giảm xuống vào ban đêm, gây ra hiện tượng giãn nở và co lại của các vật liệu cấu thành sàn mái bê tông. Qua thời gian dài, hiện tượng này có thể dẫn đến các vết nứt, xuống cấp và làm giảm tuổi thọ của phần mái cùng lớp chống thấm. Việc lắp đặt tấm cách nhiệt giúp duy trì ổn định nhiệt độ trên bề mặt mái, hạn chế sự giãn nở và co rút của vật liệu, từ đó bảo vệ kết cấu bê tông cũng như các lớp vật liệu khác, góp phần kéo dài tuổi thọ tổng thể của công trình.

Cải thiện sự thoải mái bên trong

Một không gian sống và làm việc thoáng đãng, dễ chịu hơn rất nhiều khi có khả năng cách nhiệt hiệu quả. Việc giảm thiểu sự chênh lệch nhiệt độ giữa các tầng giúp loại bỏ cảm giác oi bức, ngột ngạt thường gặp ở những ngôi nhà không được cách nhiệt, đặc biệt là tầng trên cùng. Nhờ đó, môi trường sinh hoạt trở nên thoải mái hơn, góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống cũng như hiệu quả công việc của mọi người.

Tiết kiệm năng lượng đáng kể

Nhờ khả năng duy trì nhiệt độ ổn định, tấm cách nhiệt đóng vai trò quan trọng trong việc giảm bớt gánh nặng cho hệ thống điều hòa không khí. Khi không khí trong nhà được giữ ở mức dễ chịu mà không cần phải hoạt động liên tục với công suất cao, lượng điện tiêu thụ sẽ giảm rõ rệt. Điều này không chỉ giúp tiết kiệm khoản chi phí hàng tháng cho điện năng mà còn góp phần bảo vệ môi trường thông qua việc giảm phát thải khí carbon.

Giải Pháp Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Sàn Mái Bê Tông Cần Giờ, Hồ Chí Minh – Sài Gòn

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông xốp EPS

Xốp EPS được xem là vật liệu lý tưởng để cách nhiệt cho sàn mái bê tông, đặc biệt phù hợp với khí hậu nóng ẩm của Cần Giờ, Hồ Chí Minh và Sài Gòn. Với khả năng chịu nhiệt trong phạm vi rộng từ −20°C đến 75°C, cùng hệ số dẫn nhiệt cực thấp chỉ 0.034W/m.k, nó thể hiện hiệu quả cách nhiệt vượt trội. Nhờ đặc tính này, xốp EPS giúp duy trì nhiệt độ trong công trình luôn ổn định, giảm thiểu lượng nhiệt truyền vào trong những ngày nắng nóng gay gắt và hạn chế thất thoát hơi ấm trong mùa lạnh, góp phần nâng cao hiệu quả của hệ thống làm mát hoặc sưởi ấm và tiết kiệm năng lượng. Ngoài ra, vật liệu này còn có khả năng cách âm tốt, lên tới 50dB, giúp giảm thiểu tiếng ồn, tạo ra không gian sống yên tĩnh và thoải mái. Đặc biệt, cấu trúc ô kín của xốp EPS không chỉ chống thấm nước mà còn ngăn chặn sự phát triển của nấm mốc và vi khuẩn, từ đó kéo dài tuổi thọ của công trình và giữ gìn vẻ đẹp lâu dài. Chính những đặc điểm này đã làm cho xốp EPS trở thành một lựa chọn kinh tế, bền vững, phù hợp cho các công trình tại Cần Giờ, Hồ Chí Minh và Sài Gòn.

Chứng chỉ chất lượng xốp EPS

Thông số kỹ thuật Xốp EPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Cấp I II III
Tỷ trọng (Kg / m3) 15 20 30
Độ bền nén (KPA) > 60 > 100 > 150
Hệ số dẫn nhiệt (W / mk) <0,040 <0,040 <0,039
Tính ổn định kích thước (%) 5 5 5
Hệ số (Ng/Pa m-s) <9.5 <4.5 <4.5
Tính hút ẩm (% (V / v)) 6 4 2
Độ bền uốn (N) 15 25 35
Biến dạng uốn (mm) <20 <20 <20
Chỉ số Oxy (%) <30 <30 <30
Kích thước block (m) 1×1.2×2,
1×1.2×4
1×1.2×2,
1×1.2×4
1×1.2×2,
1×1.2×4
Độ dày (mm) theo yêu cầu theo yêu cầu theo yêu cầu

Bảng giá Xốp EPS tại Cần Giờ, Hồ Chí Minh – Sài Gòn (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m3)
1Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy665.000
2Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy851.000
3Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy1.059.600
4Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy1.268.300
5Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy1.476.900
6Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy1.685.500
7Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy1.894.100
8Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy2.200.100
9Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy2.418.500
10Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy2.636.800
11Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy2.855.200
12Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy3.073.600
13Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy3.291.900

Khám phá ưu điểm về cách nhiệt, cách âm và chống ẩm mốc cho Sàn Mái Bê Tông Xốp EPS  Xem chi tiết báo  giá!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông xốp XPS

Xốp XPS (Extruded Polystyrene) đã trở thành lựa chọn hàng đầu cho việc cách nhiệt các công trình tại Cần Giờ, Hồ Chí Minh – Sài Gòn, đặc biệt trong các ứng dụng như sàn mái bê tông nhờ vào những đặc tính kỹ thuật vượt trội của nó. Vật liệu này có khả năng chịu nhiệt trong phạm vi rất rộng, từ −60°C đến 75°C, giúp duy trì hiệu quả cách nhiệt ổn định ngay cả khi thời tiết nóng bỏng của khu vực này hoặc trong điều kiện khí hậu khắc nghiệt. Với hệ số dẫn nhiệt cực thấp chỉ 0.035W/m.k, xốp XPS tối ưu hóa khả năng kiểm soát nhiệt độ bên trong không gian sống, tạo thành một lớp chắn hiệu quả, hạn chế tối đa sự truyền nhiệt qua các bề mặt như sàn, vách và mái nhà. Nhờ đó, nó giúp giữ cho không gian luôn mát mẻ, dễ chịu và giảm thiểu đáng kể lượng năng lượng tiêu thụ cho hệ thống điều hòa không khí. Bên cạnh khả năng cách nhiệt, xốp XPS còn góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống nhờ khả năng cách âm tốt, giảm tiếng ồn từ môi trường bên ngoài từ 30dB đến 35dB, mang lại sự yên tĩnh, thoải mái cho gia đình. Với những ưu điểm nổi bật về khả năng chịu nhiệt, cách nhiệt hiệu quả và cách âm, vật liệu này không chỉ giúp tiết kiệm năng lượng và giảm chi phí điện năng mà còn là một khoản đầu tư mang lại giá trị bền vững lâu dài cho ngôi nhà tại khu vực Cần Giờ, Hồ Chí Minh – Sài Gòn.

Chứng chỉ chất lượng xốp XPS

  • Xốp XPS 36kg/m3 x 25mm

 

  • Xốp XPS 36kg/m3 x 50mm

Thông số kỹ thuật Xốp XPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Phân loại XPS 150; 200; 250; 300;400
Tỷ trọng (%:ASTM 1622) 32;36;40
Cường độ nén (kPa:ASTM 1621) 150 – 350
Hấp thụ nước (%:ASTM C272) < 1%
Hệ số dẫn nhiệt (W/m.k:ASTM C518) 0.027 – 0.035
Độ bền uốn (kPa:ASTM C203) > 300
Độ dày (mm) 20 – 75
Rộng (mm) 605; 1210
Dài (mm) 1210; 1800; 2400

Bảng giá Xốp XPS tại Cần Giờ, Hồ Chí Minh – Sài Gòn (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm58.800
2Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
3Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm79.500
4Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm99.100
5Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100
6Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm117.500
7Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
8Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm72.600
9Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm88.700
10Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm93.300
11Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm109.400
12Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm115.200
13Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100

Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm XPS: Khả năng cách nhiệt vượt trội, chống ẩm mốc, bền bỉ theo thời gian. Nhận báo giá ngay!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông xốp PU

Tại khu vực Cần Giờ, Hồ Chí Minh – Sài Gòn, nơi có khí hậu khắc nghiệt với nắng nóng gay gắt, việc chọn vật liệu cách nhiệt phù hợp cho sàn mái bê tông đóng vai trò vô cùng quan trọng nhằm giảm thiểu tác động của nhiệt độ cao. Trong các giải pháp hiện đại, tấm xốp PU (Polyurethane) và PIR (Polyisocyanurate) đã trở thành lựa chọn ưu việt nhờ vào hiệu suất cách nhiệt xuất sắc và tính thân thiện với môi trường. Các tấm này được cấu tạo gồm ba lớp chính: lõi trung tâm làm từ vật liệu xốp PU hoặc PIR, nổi bật với khả năng cách nhiệt cao nhờ cấu trúc bọt khí kín, tạo thành một hàng rào nhiệt hiệu quả, giảm thiểu sự truyền nhiệt từ bên ngoài vào trong không gian sống. Phía ngoài là hai lớp bề mặt vững chắc, thường làm từ giấy xi măng hoặc giấy bạc/giấy nhôm, giúp tăng cường độ bền cơ học, phản xạ nhiệt tốt hơn, đồng thời chống ẩm, bảo vệ lõi xốp bên trong khỏi các tác nhân gây hại. Sự kết hợp hài hòa giữa các lớp này không chỉ giúp giảm đáng kể lượng nhiệt truyền vào nhà, giữ cho không gian luôn mát mẻ, ổn định dù thời tiết nóng bức, mà còn cung cấp khả năng cách âm hiệu quả, góp phần tạo nên một môi trường sống yên tĩnh, thoải mái cho gia đình trong những ngày hè oi bức tại khu vực này.

Thông số kỹ thuật Xốp PU

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 45 – 55
Kích thước (mm) 1200 x 600; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất hút nước theo thể tích (%V) 0,86
Hệ số dẫn nhiệt (W/moK) 0,023
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C) 0,0182
Độ bền nén (kN/m2) ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (tiêu chuẩn Mỹ) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Khả năng chống cháy lan (tiêu chuẩn Đức) B2
Độ giãn nở (-20 độ C – 80 độ C) – 0,102 – 0,113

Bảng giá Xốp PU tại Cần Giờ, Hồ Chí Minh – Sài Gòn (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm765.000
2Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm990.000
3Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.222.500
4Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.447.500
5Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm562.500
6Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm742.500
7Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm952.500
8Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.177.500
9Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm697.500
10Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm922.500
11Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.149.000
12Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.377.000
13Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm492.000
14Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm667.500
15Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm880.500
16Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.105.500
17Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm729.000
18Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm957.000
19Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.185.000
20Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.413.000
21Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm528.000
22Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm705.000
23Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm922.500
24Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.147.500

Vật liệu cách nhiệt cách âm PU: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!

Ứng dụng linh hoạt Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Sàn Mái Bê Tông 

Ứng dụng dân dụng

Sàn mái nhà ở cấp 4, nhà cao tầng

Hiện nay, nhiều công trình nhà ở lựa chọn thiết kế sàn mái bằng bê tông phẳng thay vì mái ngói truyền thống nhằm mở rộng không gian sử dụng. Việc sử dụng tấm lợp có khả năng cách nhiệt giúp giảm lượng nhiệt hấp thụ, giữ cho ngôi nhà mát hơn từ 3 đến 5°C, đặc biệt trong các ngày nắng nóng đỉnh điểm. Ngoài ra, giải pháp này còn có tác dụng bảo vệ lớp chống thấm, góp phần kéo dài tuổi thọ của sàn mái và giảm tiêu thụ điện năng cho hệ thống điều hòa không khí.

Khách sạn, homestay, resort

Các dự án xây dựng này thường thiết kế mái bê tông kết hợp với sân thượng hoặc không gian kỹ thuật nằm trên mái để tối ưu hóa không gian. Việc lắp đặt lớp tấm cách nhiệt giúp giảm tác động của nhiệt độ bên ngoài lên các tầng trên cùng, từ đó duy trì mức nhiệt ổn định trong phòng nghỉ. Phương pháp này đặc biệt phù hợp với các khách sạn ven biển hoặc khu du lịch tại miền Trung, nơi nhiệt độ bên ngoài thường cao quanh năm.

Trường học, bệnh viện, trung tâm hành chính

Những công trình công cộng thường có mái nhà rộng, điều này khiến chúng dễ hấp thụ nhiệt cao. Việc sử dụng các loại tấm cách nhiệt là giải pháp hiệu quả để giảm tải cho hệ thống điều hòa trung tâm, đồng thời nâng cao hiệu suất sử dụng năng lượng. Bên cạnh đó, vật liệu này còn có khả năng cách âm, giúp hạn chế tiếng ồn từ mưa hoặc các tác động từ môi trường bên ngoài.

Tòa nhà văn phòng, chung cư, siêu thị

Các dự án xây dựng này thường được thiết kế với mái bê tông phẳng nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho việc lắp đặt các thiết bị kỹ thuật như dàn nóng điều hòa hoặc pin năng lượng mặt trời. Đồng thời, lớp tấm lợp cách nhiệt không chỉ giúp giảm thiểu sự truyền nhiệt xuống các không gian bên dưới mà còn đóng vai trò bảo vệ lớp chống thấm, đảm bảo tính bền vững và an toàn cho công trình.

Nhà xưởng dân dụng, gara, nhà kho nhỏ

Trong các dự án nhỏ trong khu dân cư, mái bê tông thường được lựa chọn nhờ đặc tính bền chắc và dễ thi công, đồng thời có thể dùng làm sân phơi đồ. Khi lắp đặt thêm lớp cách nhiệt, mái không còn tình trạng nóng rát, giúp duy trì không gian bên dưới thoải mái và không bị ảnh hưởng bởi nhiệt độ cao.

Ứng dụng công nghiệp

Nhà xưởng, kho lạnh, nhà máy sản xuất

Mái bê tông phổ biến nhờ khả năng chịu lực vượt trội, độ bền cao và khả năng chống cháy hiệu quả. Trong khi đó, các tấm lợp cách nhiệt đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì nhiệt độ ổn định trong khu vực sản xuất, đồng thời bảo vệ các thiết bị và nguyên liệu nhạy cảm với nhiệt khỏi những biến động nhiệt độ bất thường.

Trung tâm thương mại, siêu thị, showroom

Các dự án xây dựng lớn thường sử dụng mái bê tông phẳng để dễ dàng lắp đặt hệ thống cơ điện hoặc biển quảng cáo. Việc sử dụng tấm cách nhiệt trên mái giúp hạn chế sự tích tụ nhiệt, góp phần giữ cho không gian mua sắm luôn mát mẻ và thoáng đãng.

Kho chứa hàng, trung tâm logistics

Các kho chứa mái bê tông đòi hỏi duy trì nhiệt độ ổn định để bảo quản hàng hóa một cách an toàn, đặc biệt là các loại thực phẩm và linh kiện điện tử. Việc sử dụng tấm cách nhiệt kết hợp lớp chống thấm không chỉ giúp ngăn chặn hiện tượng nứt mái mà còn hạn chế tình trạng thấm nước, từ đó kéo dài tuổi thọ của công trình. Ngoài ra, mái bê tông còn được tận dụng làm bãi đỗ xe tầng mái hoặc khu vực kỹ thuật của tòa nhà, tối ưu hóa không gian sử dụng.

Một số hình ảnh thực tế Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Cần Giờ, Hồ Chí Minh – Sài Gòn

Khi tìm kiếm giải pháp chống nóng hiệu quả cho ngôi nhà hoặc công trình của mình, Triệu Hổ hiểu rõ rằng hình ảnh thực tế luôn thuyết phục hơn bất kỳ lời giới thiệu nào. Tại Cần Giờ, Hồ Chí Minh, nơi những ngày hè oi bức trở thành điều quen thuộc, những hình ảnh về quá trình lắp đặt và hoàn thiện các tấm cách nhiệt chống nóng cho sàn mái bê tông sẽ mang đến một cái nhìn chân thực và đáng tin cậy. Qua các hình ảnh của các dự án thực tế tại khu vực này, khách hàng có thể hoàn toàn yên tâm về chất lượng và hiệu quả của giải pháp. Điều đó giúp họ cảm thấy an tâm hơn khi quyết định chọn lựa phương pháp này để biến không gian sống trở nên mát mẻ, dễ chịu hơn, tạo nên một tổ ấm thoải mái giữa khí hậu khắc nghiệt của thành phố sôi động.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.

Một số câu hỏi liên quan đến Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông

Có những loại tấm cách nhiệt chống nóng nào phù hợp cho sàn mái bê tông tại Cần Giờ, Hồ Chí Minh – Sài Gòn và tôi nên chọn loại nào?

Thị trường Cần Giờ, Hồ Chí Minh, và Sài Gòn cung cấp nhiều loại vật liệu cách nhiệt đa dạng như xốp EPS, xốp XPS, và xốp PU/PIR. Mỗi loại đều có những điểm mạnh và hạn chế riêng về khả năng cách nhiệt, cách âm, chống ẩm và chi phí phù hợp. Việc chọn loại vật liệu phù hợp phụ thuộc vào ngân sách của bạn, các yêu cầu về hiệu suất cách nhiệt và cách âm, điều kiện khí hậu đặc trưng như độ ẩm cao, cũng như mục đích sử dụng cho không gian mái nhà của bạn.

Công trình của tôi đã cách nhiệt chống nóng tường rồi, vậy có cần thiết phải chống nóng thêm cho sàn mái bê tông nữa không?

Mái bê tông là bề mặt chịu tác động trực tiếp và lớn nhất của ánh nắng mặt trời, góp phần hấp thụ đến 60-70% tổng nhiệt lượng truyền vào ngôi nhà. Dù tường có được cách nhiệt tốt đến đâu, nếu mái không được xử lý chống nóng hiệu quả, nhiệt độ trong nhà vẫn sẽ gia tăng mạnh mẽ, gây cảm giác nóng bức. Chính vì vậy, việc áp dụng các giải pháp chống nóng cho sàn mái bê tông là vô cùng quan trọng và không thể thay thế bằng việc cách nhiệt cho tường.

Sàn mái bê tông vốn đã dày và đặc, có khả năng cách nhiệt tự thân tốt hơn mái tôn rồi, vậy tại sao vẫn cần dùng tấm cách nhiệt chống nóng?

Mặc dù bê tông có khả năng cách nhiệt tốt hơn kim loại trong việc làm chậm quá trình truyền nhiệt, nhưng khi nhiệt độ bên ngoài tăng cao, nhiệt lượng vẫn có xu hướng tích tụ và truyền xuống các lớp bên dưới. Để đối phó với tình trạng này, việc sử dụng tấm cách nhiệt chống nóng như một lớp chắn bổ sung rất hiệu quả. Nó giúp hạn chế tối đa việc hấp thụ và truyền nhiệt, từ đó giữ cho nhiệt độ trong nhà ổn định hơn. Nhờ đó, hệ thống làm mát không cần hoạt động quá tải, đồng thời, kết cấu mái cũng được bảo vệ tốt hơn, giảm thiểu ảnh hưởng của sự co giãn nhiệt và kéo dài tuổi thọ của công trình.

Việc tận dụng sàn mái bê tông làm sân thượng, vườn cây có ảnh hưởng đến hiệu quả chống nóng không? Có cần giải pháp cách nhiệt đặc biệt nào không?

Việc khai thác tối đa không gian mái nhà là một điểm mạnh nổi bật của sàn bê tông. Tuy nhiên, nếu không trang bị lớp cách nhiệt phù hợp, nhiệt độ từ mặt sân thượng, đặc biệt khi lát gạch hoặc sử dụng bề mặt tối màu, vẫn có thể truyền xuống phía dưới. Đối với các khu vườn trên mái, lớp đất và cây xanh có thể giúp giảm thiểu nhiệt, nhưng vẫn cần thiết phải có lớp cách nhiệt chuyên dụng như XPS, có khả năng chống ẩm cao để đảm bảo hiệu quả cách nhiệt tối ưu và bảo vệ kết cấu khỏi tác nhân ẩm ướt.

Sàn mái bê tông của tôi bị thấm dột, liệu việc lắp đặt tấm cách nhiệt chống nóng có giúp giải quyết triệt để vấn đề này không?

Tấm cách nhiệt chống nóng không thể coi là giải pháp chính để chống thấm. Thấm dột thường xuất phát từ lớp chống thấm bị hư hỏng hoặc các vết nứt trong kết cấu. Tuy nhiên, việc sử dụng tấm cách nhiệt có thể góp phần gián tiếp bằng cách duy trì ổn định nhiệt độ mái, hạn chế hiện tượng co ngót gây ra nứt bê tông và bảo vệ lớp chống thấm phía dưới, qua đó giúp kéo dài tuổi thọ của hệ thống chống thấm. Để giải quyết vấn đề thấm dột một cách triệt để, cần thực hiện các biện pháp chống thấm chuyên dụng trước khi tiến hành lắp đặt các lớp cách nhiệt.

Triệu Hổ có vận chuyển tấm cách nhiệt chống nóng đến Cần Giờ, Hồ Chí Minh – Sài Gòn không?

Là một trong những nhà cung cấp vật liệu cách nhiệt hàng đầu, Triệu Hổ có khả năng vận chuyển các sản phẩm tấm cách nhiệt chống nóng, đặc biệt là các loại như tấm cách nhiệt cho sàn, mái bê tông tới khu vực Cần Giờ, Thành phố Hồ Chí Minh và Sài Gòn. Công ty chuyên cung cấp đa dạng các loại vật liệu cách nhiệt như bông cách nhiệt, túi khí và các sản phẩm chống nóng khác nhằm đáp ứng nhu cầu của cả các công trình dân dụng lẫn công nghiệp. Để nắm rõ các chính sách vận chuyển, chi phí cụ thể cũng như thời gian giao hàng, khách hàng nên liên hệ trực tiếp với Triệu Hổ qua hotline, trang web hoặc các kênh thông tin chính thức của công ty. Việc này giúp đảm bảo bạn nhận được tư vấn chính xác, phù hợp với yêu cầu về số lượng, loại sản phẩm và địa điểm giao nhận tại Cần Giờ, Hồ Chí Minh và Sài Gòn.

Triệu Hổ xin gửi đến quý khách hàng những thông tin về sản phẩm Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Cần Giờ, Hồ Chí Minh – Sài Gòn chính hãng hiện nay. Chúng tôi hy vọng những chia sẻ này sẽ giúp quý khách dễ dàng lựa chọn giải pháp phù hợp để xác định loại vật liệu xây dựng một cách nhanh chóng, chính xác và hiệu quả. Quý khách đừng ngần ngại liên hệ ngay với Triệu Hổ để nhận được tư vấn tận tình, chi tiết và nhanh chóng, góp phần đưa dự án của bạn đến thành công rực rỡ.

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Cam kết chính hãng 100%.
2. Giá cả cạnh tranh, hợp lý.
3. Đảm bảo chất lượng vượt trội.
4. Hồ sơ chất lượng và xuất xứ chuẩn.
5. Đa dạng mẫu mã thử nghiệm.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công tận tình.
9. Chăm sóc nhiệt tình 24/7.
10. Giao hàng nhanh chóng toàn quốc.