Mục lục
- 1 Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Thủ Dầu Một, Bình Dương |Lâu Hỏng| CK 5% – 10%
- 2 Tìm hiểu Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Thủ Dầu Một, Bình Dương
- 3 Ưu điểm của Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng
- 4 Ứng dụng linh hoạt của Tấm cách nhiệt chống nóng phù hợp cho mùa hè gay gắt
- 5 Tấm cách nhiệt chống nóng hiệu suất vượt trội tại Thủ Dầu Một, Bình Dương
- 5.1 Tấm cách nhiệt chống nóng bông khoáng Thủ Dầu Một, Bình Dương
- 5.2 Tấm cách nhiệt chống nóng bông thuỷ tinh Thủ Dầu Một, Bình Dương
- 5.3 Tấm cách nhiệt chống nóng bông gốm Thủ Dầu Một, Bình Dương
- 5.4 Tấm cách nhiệt chống nóng EPS Thủ Dầu Một, Bình Dương
- 5.5 Tấm cách nhiệt chống nóng XPS Thủ Dầu Một, Bình Dương
- 5.6 Tấm cách nhiệt chống nóng PE OPP Thủ Dầu Một, Bình Dương
- 5.7 Tấm cách nhiệt chống nóng PU Thủ Dầu Một, Bình Dương
- 5.8 Tấm cách nhiệt chống nóng cao su xốp EVA Thủ Dầu Một, Bình Dương
- 5.9 Tấm cách nhiệt chống nóng Túi khí Thủ Dầu Một, Bình Dương
- 6 Những vị trí nên lắp đặt tấm cách nhiệt chống nóng
- 7 Hướng dẫn đặt hàng nhanh chóng
- 8 10 Điều cam kết khi mua Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng
- 9 Một số hình ảnh thực tế Tấm cách nhiệt chống nóng tại Thủ Dầu Một, Bình Dương.
- 10 Câu hỏi liên quan Tấm cách nhiệt chống nóng Thủ Dầu Một, Bình Dương
- 10.1 Tấm cách nhiệt chống nóng có thể giảm nhiệt độ trong nhà tối đa bao nhiêu độ C?
- 10.2 Loại vật liệu cách nhiệt nào phù hợp nhất cho mái tôn Thủ Dầu Một, Bình Dương?
- 10.3 Nên chọn bông thủy tinh hay bông khoáng để cách nhiệt và chống nóng cho nhà xưởng?
- 10.4 Xốp XPS và PU khác nhau như thế nào về khả năng cách nhiệt và chi phí?
- 10.5 Chính sách vận chuyển Tấm cách nhiệt chống nóng về tận Thủ Dầu Một, Bình Dương không?
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Thủ Dầu Một, Bình Dương |Lâu Hỏng| CK 5% – 10%
Tấm cách nhiệt chống nóng đang trở thành một trong những giải pháp quan trọng trong việc tối ưu hóa hiệu suất năng lượng và bảo vệ môi trường. Với công nghệ hiện đại, những tấm này không chỉ giúp giảm nhiệt độ trong không gian sống mà còn góp phần tiết kiệm chi phí điện năng, giảm thiểu lượng khí thải carbon. Chúng được làm từ các vật liệu tiên tiến, có khả năng ngăn chặn sự truyền nhiệt từ bên ngoài vào bên trong, giữ cho không gian luôn mát mẻ và dễ chịu. Bằng cách sử dụng tấm cách nhiệt chống nóng, chúng ta không chỉ tạo ra môi trường sống thoải mái hơn mà còn hướng tới lối sống bền vững, bảo vệ hệ sinh thái cho các thế hệ tương lai. Hãy cùng tìm hiểu sâu hơn về đặc điểm và lợi ích vượt trội của loại vật liệu này trong bài viết sau.
Tìm hiểu Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Thủ Dầu Một, Bình Dương
Tấm cách nhiệt chống nóng là loại vật liệu xây dựng được thiết kế để tối ưu hóa khả năng cách nhiệt, giảm thiểu sự truyền nhiệt giữa môi trường bên ngoài và bên trong. Chúng thường được làm từ các chất liệu như polyurethane, polystyrene, hoặc bông khoáng, mang lại hiệu quả cao trong việc duy trì nhiệt độ ổn định trong không gian sống. Trong mùa hè, tấm cách nhiệt này ngăn chặn nhiệt độ cao từ bên ngoài xâm nhập vào trong nhà, giúp không gian bên trong luôn mát mẻ và dễ chịu. Ngược lại, vào mùa đông, nó giữ cho nhiệt độ bên trong không bị thoát ra ngoài, tiết kiệm năng lượng cho hệ thống sưởi. Việc sử dụng tấm cách nhiệt không chỉ cải thiện sự thoải mái mà còn góp phần bảo vệ môi trường bằng cách giảm thiểu lượng điện năng tiêu thụ.

Ưu điểm của Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng
Ổn định nhiệt độ
Tấm cách nhiệt chống nóng là giải pháp hiệu quả để duy trì ổn định nhiệt độ trong không gian sống và làm việc. Chúng hoạt động như một lá chắn, ngăn chặn sự truyền nhiệt từ bên ngoài vào trong ngôi nhà vào mùa hè, đồng thời giữ ấm trong mùa đông. Nhờ đó, tấm cách nhiệt không chỉ giúp tiết kiệm năng lượng mà còn tạo ra môi trường thoải mái hơn cho người sử dụng. Với khả năng điều hòa nhiệt độ, tấm cách nhiệt góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống và giảm thiểu chi phí tiền điện trong gia đình.

Giảm tải chi phí làm mát và điện năng
Cách nhiệt tốt không chỉ giúp giảm thiểu lượng nhiệt thất thoát hay hấp thụ vào ngôi nhà mà còn mang lại nhiều lợi ích kinh tế. Khi các thiết bị làm mát hoặc sưởi ấm không phải hoạt động quá công suất, tuổi thọ của chúng sẽ được kéo dài. Đặc biệt, hóa đơn tiền điện hàng tháng sẽ giảm đáng kể, với khả năng tiết kiệm từ 20-50% hoặc hơn. Điều này không chỉ giúp gia đình, doanh nghiệp tiết kiệm chi phí mà còn góp phần bảo vệ môi trường thông qua việc giảm tiêu thụ năng lượng.

Tăng sự thoải mái
Tấm cách nhiệt chống nóng mang lại nhiều ưu điểm vượt trội, đặc biệt trong việc duy trì nhiệt độ dễ chịu cho không gian sống và làm việc. Khi nhiệt độ trong phòng được kiểm soát, con người cảm thấy thoải mái hơn, giảm thiểu căng thẳng và mệt mỏi do nhiệt độ khắc nghiệt. Điều này rất quan trọng trong các khu vực như phòng ngủ, nơi tạo điều kiện cho giấc ngủ sâu và nghỉ ngơi hiệu quả. Tại văn phòng, một môi trường mát mẻ giúp nâng cao hiệu suất công việc và sự tập trung, từ đó cải thiện chất lượng cuộc sống hàng ngày.

Bảo vệ và tăng tuổi thọ công trình
Trong bối cảnh nhiệt độ biến đổi thất thường, đặc biệt là nắng nóng gay gắt, việc sử dụng tấm cách nhiệt chống nóng trở nên cấp thiết. Tấm cách nhiệt giúp giảm thiểu sự co ngót và giãn nở của vật liệu xây dựng, từ đó bảo vệ cấu trúc công trình và ngăn chặn hiện tượng nứt, biến dạng. Ngoài ra, một số loại tấm cách nhiệt còn có khả năng chống thấm và chống ẩm hiệu quả, giúp ngăn ngừa hơi nước tích tụ gây ẩm mốc, rỉ sét cho khung kim loại. Nhờ đó, tấm cách nhiệt không chỉ gia tăng tuổi thọ công trình mà còn tiết kiệm chi phí bảo trì.

Nâng cao khả năng cách âm
Tấm cách nhiệt chống nóng không chỉ có khả năng giảm nhiệt độ hiệu quả mà còn nâng cao khả năng cách âm xuất sắc. Nhiều loại vật liệu cách nhiệt như bông thủy tinh, bông khoáng và xốp có khả năng hấp thụ và tán xạ âm thanh, giúp giảm thiểu tiếng ồn xung quanh. Điều này tạo ra không gian yên tĩnh và riêng tư hơn, rất lý tưởng cho các công trình gần đường lớn, khu công nghiệp hoặc những căn phòng cần yên tĩnh như phòng ngủ, phòng làm việc, và phòng thu âm. Sử dụng tấm cách nhiệt là sự lựa chọn thông minh cho cả hiệu suất và sự thoải mái.

Đa dạng ứng dụng và dễ thi công
Tấm cách nhiệt chống nóng mang lại nhiều ưu điểm vượt trội, đặc biệt là sự đa dạng trong ứng dụng. Chúng có thể sử dụng cho mái, tường, trần, sàn nhà, ống dẫn, kho lạnh, giúp tối ưu hóa hiệu quả nhiệt cho các công trình xây dựng. Với nhiều loại vật liệu và độ dày phong phú, tấm cách nhiệt dễ dàng đáp ứng nhu cầu của từng dự án cụ thể. Ngoài ra, trọng lượng nhẹ và khả năng cắt gọt dễ dàng làm cho việc thi công trở nên nhanh chóng và tiết kiệm chi phí, đảm bảo hiệu suất cao cho công trình.

Ứng dụng linh hoạt của Tấm cách nhiệt chống nóng phù hợp cho mùa hè gay gắt
Công trình dân dụng (nhà ở, biệt thự, chung cư)
Trong công trình dân dụng như nhà ở, biệt thự và chung cư, tấm cách nhiệt chống nóng có vai trò rất quan trọng. Chúng được lắp đặt dưới mái tôn, mái ngói, trần nhà, tường và sàn nhà, giúp tạo ra một không gian sống thoải mái và tiết kiệm năng lượng. Nhờ khả năng phản xạ nhiệt bức xạ mặt trời, tấm cách nhiệt ngăn không cho nhiệt truyền vào không gian bên trong, làm giảm nhiệt độ trong nhà vào mùa hè từ 5-10°C. Điều này không chỉ góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống mà còn giảm chi phí điều hòa không khí.



Công trình công nghiệp (nhà xưởng, kho bãi, nhà máy)
Trong môi trường công nghiệp, tấm cách nhiệt đóng vai trò quan trọng trong việc kiểm soát nhiệt độ, bảo vệ máy móc, thiết bị và sản phẩm. Việc sử dụng tấm cách nhiệt giúp duy trì nhiệt độ ổn định, giảm sự giãn nở vì nhiệt, từ đó nâng cao tuổi thọ cho cấu trúc và thiết bị. Không chỉ vậy, tấm cách nhiệt còn hỗ trợ tối ưu hóa điều kiện làm việc, bảo vệ sức khỏe người lao động. Chúng thường được ứng dụng ở mái và tường nhà xưởng, kho lạnh, đường ống cũng như thiết bị công nghiệp, mang lại hiệu quả kinh tế đáng kể.



Tấm cách nhiệt chống nóng hiệu suất vượt trội tại Thủ Dầu Một, Bình Dương
Tấm cách nhiệt chống nóng bông khoáng Thủ Dầu Một, Bình Dương
Tấm cách nhiệt chống nóng bông khoáng là một loại vật liệu cách nhiệt tiên tiến, được sản xuất từ đá tự nhiên, mang lại nhiều lợi ích cho công trình xây dựng và công nghiệp. Với khả năng chịu nhiệt cao cùng hiệu quả cách âm vượt trội, bông khoáng là sự lựa chọn tối ưu cho việc cách nhiệt và đảm bảo sự thoải mái cho người sử dụng. Một trong những điểm mạnh của tấm bông khoáng là khả năng chống cháy, bảo vệ an toàn cho công trình trong trường hợp xảy ra hỏa hoạn. Ngoài ra, vật liệu này an toàn cho sức khỏe con người và có tuổi thọ cao, giúp giảm chi phí bảo trì và thay thế. Tấm bông khoáng thường được sử dụng trong các nhà máy, hệ thống điều hòa không khí, và đáp ứng nhu cầu kỹ thuật với nhiều quy cách và tỷ trọng đa dạng từ T40 đến T120.



Thông số kỹ thuật bông khoáng
- Thông số kỹ thuật chung
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Chiều dày chuẩn (mm) | 25; 50; 75; 100 |
| Tỷ trọng xốp (Kg/m3) | 40; 60; 80; 100; 120 |
| Kích thước (mm) | 1200 x 610; 1200 x 2440 |
| Độ dày sản phẩm (mm) | 20 – 30 – 40 – 50 |
| Trọng lượng (Kg/m2) | 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4 |
| Tỷ suất hút nước (g/m2) | 36,5 |
| Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C | 0,0182 |
| Nhiệt độ làm việc | 450°C – 650°C |
| Độ bền nén (kN/m2 | ≥ 140,978 |
| Khả năng cách âm (dB) | ≥ 23,08 |
| Khả năng chống cháy (V) | V0 (Cấp chống cháy cao nhất) |
| Độ giãn nở (°C) | – 20 – 80 |
| Phần trăm giãn nở | – 0,102 – 0,113 |
- Thông số kỹ thuật tấm bông khoáng
| ROCKWOOL TẤM
( Đơn vị: Kiện) |
|
| Chiều rộng (mm) | 600 |
| Chiều dài (mm) | 1200 |
| Thể tích (m3) | 0,216 |
| Tỷ trọng (kg/m3) | 40; 50; 60; 80;100; 120 |
| Độ dày | 25; 50; 75; 100 |
| Số lượng tấm trong một kiện
(tương ứng độ dày) |
12; 6; 4; 3 |
| Diện tích kiện hàng (m2)
(tương ứng độ dày) |
8.64; 4.32; 2.88; 2.16 |
| Vị trí ứng dụng | Thông thường dùng cho bề mặt phẳng |
- Thông số kỹ thuật cuộn bông khoáng
| ROCKWOOL CUỘN
( Đơn vị: Cuộn) |
|
| Loại cuộn | Có lưới và không có lưới |
| Chiều rộng (mm) | 600 |
| Chiều dài cuộn bông (mm)
(tương ứng độ dày) |
5000; 5000; 1800; 1800 |
| Thể tích | 0,216 |
| Tỷ trọng (kg/m3) | 40; 50; 60; 80;100; 120 |
| Độ dày | 25; 50; 75; 100 |
| Vị trí ứng dụng | Thông thường dùng cho bề mặt cong |
- Thông số kỹ thuật ống bông khoáng
| ROCKWOOL ỐNG
( Chiều dài ống: 1mm) |
||
| Danh nghĩa | Inch | Ø (mm) |
| 15A | 1/2″ | 21 |
| 20A | 3/4″ | 28 |
| 25A | 1″ | 34 |
| 32A | 1.1/4″ | 43 |
| 40A | 1.1/2″ | 48 |
| 50A | 2″ | 60 |
| 65A | 2.1/2″ | 76 |
| 80A | 3″ | 90 |
| 100A | 4″ | 114 |
| 125A | 5″ | 140 |
| 150A | 6″ | 168 |
| 200A | 8″ | 219 |
| 250A | 10″ | 273 |
| 300A | 12″ | 325 |
| 14” | 358 | |
| 350A | 14″ | 377 |
| 50A | 2″ | 60 |
| 65A | 2.1/2″ | 76 |
| 80A | 3″ | 90 |
| 100A | 4″ | 114 |
| 125A | 5″ | 140 |
| 150A | 6″ | 168 |
| 200A | 8″ | 219 |
| 250A | 10″ | 273 |
| 300A | 12″ | 325 |
| 325A | 14” | 358 |
| 350A | 14″ | 377 |
- Thông số kỹ thuật hệ số cách nhiệt bông khoáng
| HỆ SỐ CÁCH NHIỆT ROCKWOOL CHI TIẾT | ||
| NHIỆT ĐỘ | TỶ TRỌNG | HỆ SỐ DẪN NHIỆT (W/m·°K)
tương ứng theo tỷ trọng |
| 20 | 40; 60; 80; 100; 120 | 0,036; 0,034; 0,034; 0,034; 0,041 |
| 100 | 40; 60; 80; 100; 120 | 0,048; 0,043; 0,042; 0,041; 0,055 |
| 200 | 60; 80; 100; 120 | 0,061; 0,057; 0,057; 0,071 |
| 300 | 60; 80; 100; 120 | 0,087; 0,077; 0,073; 0,092 |
| 400 | 60; 80; 100 | 0,123; 0,099; 0,095 |
Bảng giá Bông Khoáng tại Thủ Dầu Một, Bình Dương (12/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/kiện) |
|---|---|---|
| 1 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan | 660.000 |
| 2 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan | 825.000 |
| 3 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan | 1.005.000 |
| 4 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan | 1.170.000 |
| 5 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 487.500 |
| 6 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 645.000 |
| 7 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 825.000 |
| 8 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 975.000 |
| 9 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 1.185.000 |
| 10 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam | 510.000 |
| 11 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam | 525.000 |
| 12 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam | 555.800 |
| 13 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam | 615.000 |
| 14 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam | 690.800 |
| 15 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 780.000 |
| 16 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 405.000 |
| 17 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 435.000 |
| 18 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 472.500 |
| 19 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 532.500 |
| 20 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 615.000 |
| 21 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 675.000 |
Khám phá tấm cách nhiệt chống nóng Bông Khoáng Thủ Dầu Một, Bình Dương
Tấm cách nhiệt chống nóng bông thuỷ tinh Thủ Dầu Một, Bình Dương
Tấm cách nhiệt chống nóng bông thủy tinh là giải pháp hiện đại cho các nhu cầu cách nhiệt và cách âm trong xây dựng và công nghiệp. Được làm từ sợi thủy tinh siêu mịn, vật liệu này không chỉ nhẹ và dễ dàng lắp đặt mà còn có khả năng chống ẩm hiệu quả. Tấm bông thủy tinh có thể được ứng dụng trên nhiều bề mặt phẳng như sàn, tường, trần, và mái, giúp tạo ra môi trường thoải mái và tiết kiệm năng lượng. Đặc biệt, mặt ngoài của tấm thường có lớp màng nhôm hoặc bạc, tối ưu hóa quy trình thi công. Với tỷ trọng đa dạng từ 12kg/m³ đến 48kg/m³ và độ dày từ 25mm đến 50mm, tấm bông này còn có khả năng chịu nhiệt tốt, hoạt động ổn định trong nhiệt độ từ -15 độ C đến 350 độ C, góp phần nâng cao hiệu quả công trình.



Thông số kỹ thuật bông thuỷ tinh
| CÁC CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Phân loại | Dạng cuộn, tấm, ống |
| Hệ số cách nhiệt (W/m.K) | 2,2 – 2,7 |
| Mức chịu nhiệt Bông thủy tinh không bạc | -4°C – 120°C |
| Mức chịu nhiệt Bông thủy tinh có bạc | -4°C – 350°C |
| Độ dày (mm) | 25mm, 30mm, 50mm |
| Chuẩn chống cháy | A (Grade A) |
| Tỷ trọng bông thủy tinh | 12 kg/m3– 16kg/m3 – 24 g/m3– 32kg/m3 – 40 Kg/m3, 48 kg/m3– 50kg/m3 – 60 kg/m3– 70 kg/m3 – 80 Kg/m3, 90 kg/m3– 100 kg/m3 – 120 kg/m3 |
| Mức độ hút ẩm | 5% |
| Mức độ chống ẩm | 98,50% |
| Mức độ kiềm tính | Nhỏ |
| Mức độ ăn mòn theo thời gian | Không đáng kể |
| Khả năng kháng vi khuẩn và nấm mốc | Tốt |
| Mùi vật liệu | Không mùi |
Bảng giá Bông thuỷ tinh tại Thủ Dầu Một, Bình Dương (12/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/cuộn) |
|---|---|---|
| 1 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 651.200 |
| 2 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 768.000 |
| 3 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 768.000 |
| 4 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 676.800 |
| 5 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 979.200 |
| 6 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 777.600 |
| 7 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 547.200 |
| 8 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 806.400 |
| 9 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 547.200 |
| 10 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 843.200 |
| 11 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 1.008.000 |
| 12 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 676.800 |
| 13 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 979.200 |
| 14 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 627.200 |
| 15 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 929.600 |
Khám phá tấm cách nhiệt chống nóng Bông Thuỷ Tinh Thủ Dầu Một, Bình Dương
Tấm cách nhiệt chống nóng bông gốm Thủ Dầu Một, Bình Dương
Tấm cách nhiệt chống nóng bông gốm là một vật liệu cách nhiệt hiện đại, được chế tạo từ sợi gốm với khả năng chịu nhiệt cao và hiệu suất cách nhiệt vượt trội. Một trong những điểm nổi bật của bông gốm là độ bền, không bị phân hủy theo thời gian, giúp duy trì khả năng cách nhiệt suốt vòng đời sản phẩm. Tấm bông gốm ceramic, hay còn gọi là tấm ceramic, rất phù hợp cho việc cách nhiệt trong các lò nung và những ứng dụng cần yêu cầu cao về khả năng chịu nhiệt. Kích thước phổ biến của tấm là 600mm x 900mm và 600mm x 1200mm, với các độ dày 25mm hoặc 50mm. Tùy theo nhu cầu cụ thể, tấm có thể được đóng gói theo thùng 4 hoặc 10 tấm. Với tỷ trọng từ 96 đến 320kg/m³, bông gốm mang lại sự linh hoạt cho nhiều ứng dụng khác nhau.



Thông số kỹ thuật bông gốm
| CÁC CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Màu sắc | Trắng |
| Tỷ trọng (kg/m³) | 96kg/m³, 128kg/m³, 150kg/m³, 300kg/m³, 370kg/m³ |
| Kích thước (mm) | – Dạng cuộn: 610 x 7200 x 25; 610 x 3600 x 50 |
| – Dạng tấm: 600 x 900 x 50; 600 x 900 x 20 | |
| – Module: 600 x 300 x 300 | |
| – Dạng rời 1 thùng = 10kg | |
| Nhiệt độ làm việc | 1260°C – 1800°C |
| Dẫn nhiệt | 0.046 – 0.195W/m.k ở nhiệt độ 200°C – 600°C |
| Cách âm | 30 – 40dB |
Bảng giá Bông gốm tại Thủ Dầu Một, Bình Dương (12/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn vị | Đơn giá |
|---|---|---|---|
| 1 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùng | Hộp | 480.000 |
| 2 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùng | Hộp | 480.000 |
| 3 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng bao | Cuộn | 448.000 |
| 4 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng bao | Cuộn | 448.000 |
| 5 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùng | Hộp | 656.000 |
| 6 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùng | Hộp | 656.000 |
| 7 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1430- đóng bao | Cuộn | 1.872.000 |
| 8 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1430- đóng bao | Cuộn | 1.872.000 |
| 9 | Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 4 tấm/thùng | Hộp | 3.520.000 |
| 10 | Bông gốm ceramic dạng tấm dày 20mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 10 tấm thùng | Hộp | 3.520.000 |
| 11 | Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 220kg/m3, đóng 4 tấm/thùng | Hộp | 2.496.000 |
| 12 | Bông gốm ceramic dạng tấm dày 20mm tỷ trọng 220kg/m3, đóng 10 tấm thùng | Hộp | 2.400.000 |
| 13 | Bông gốm ceramic dạng tấm dày 25mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 4 tấm/thùng | Thùng | 344.000 |
| 14 | Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 2 tấm/thùng | Thùng | 688.000 |
Khám phá tấm cách nhiệt chống nóng Bông Gốm Thủ Dầu Một, Bình Dương
Tấm cách nhiệt chống nóng EPS Thủ Dầu Một, Bình Dương
Tấm cách nhiệt chống nóng xốp EPS là giải pháp hiệu quả trong xây dựng hiện đại, nhờ vào khả năng chịu nhiệt từ -20°C đến 75°C và hệ số dẫn nhiệt rất thấp chỉ 0.034 W/m.k. Điều này cho thấy khả năng cách nhiệt tuyệt vời, giúp duy trì nhiệt độ bên trong ổn định, từ đó giảm thiểu hao hụt năng lượng và tiết kiệm chi phí năng lượng cho người sử dụng. Bên cạnh đó, xốp EPS còn có khả năng cách âm lên tới 50 dB, tạo ra môi trường sống yên tĩnh và thoải mái. Cấu trúc kín của tấm xốp không chỉ giúp chống thấm nước hiệu quả mà còn ngăn chặn sự phát triển của nấm mốc và vi khuẩn, góp phần tăng cường sức khỏe cho người dùng và kéo dài tuổi thọ cho công trình. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các công trình xây dựng thân thiện với môi trường.



Thông số kỹ thuật Xốp EPS
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ | ||
| Cấp | I | II | III |
| Tỷ trọng (Kg / m3) | 15 | 20 | 30 |
| Độ bền nén (KPA) | > 60 | > 100 | > 150 |
| Hệ số dẫn nhiệt (W / mk) | <0,040 | <0,040 | <0,039 |
| Tính ổn định kích thước (%) | 5 | 5 | 5 |
| Hệ số (Ng/Pa m-s) | <9.5 | <4.5 | <4.5 |
| Tính hút ẩm (% (V / v)) | 6 | 4 | 2 |
| Độ bền uốn (N) | 15 | 25 | 35 |
| Biến dạng uốn (mm) | <20 | <20 | <20 |
| Chỉ số Oxy (%) | <30 | <30 | <30 |
| Kích thước block (m) | 1×1.2×2,
1×1.2×4 |
1×1.2×2,
1×1.2×4 |
1×1.2×2,
1×1.2×4 |
| Độ dày (mm) | theo yêu cầu | theo yêu cầu | theo yêu cầu |
Bảng giá Xốp EPS tại Thủ Dầu Một, Bình Dương (12/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m3) |
|---|---|---|
| 1 | Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy | 665.000 |
| 2 | Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy | 851.000 |
| 3 | Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy | 1.059.600 |
| 4 | Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy | 1.268.300 |
| 5 | Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy | 1.476.900 |
| 6 | Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy | 1.685.500 |
| 7 | Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy | 1.894.100 |
| 8 | Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy | 2.200.100 |
| 9 | Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy | 2.418.500 |
| 10 | Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy | 2.636.800 |
| 11 | Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy | 2.855.200 |
| 12 | Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy | 3.073.600 |
| 13 | Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy | 3.291.900 |
Khám phá tấm cách nhiệt chống nóng EPS Thủ Dầu Một, Bình Dương
Tấm cách nhiệt chống nóng XPS Thủ Dầu Một, Bình Dương
Tấm cách nhiệt chống nóng xốp XPS là giải pháp lý tưởng cho việc cải thiện hiệu suất cách nhiệt trong các công trình. Với khả năng chịu nhiệt từ -60°C đến 75°C, sản phẩm này đảm bảo hoạt động ổn định dưới nhiều điều kiện khí hậu khắc nghiệt. Hệ số dẫn nhiệt cực thấp, chỉ đạt 0.035 W/m.k, giúp tối ưu hóa khả năng cách nhiệt hiệu quả, kiểm soát tốt lưu lượng không khí, và duy trì nhiệt độ ổn định cho các khu vực như sàn, vách và mái. Bên cạnh đó, xốp XPS còn cung cấp khả năng cách âm từ 30 dB đến 35 dB, giúp giảm tiếng ồn, mang đến không gian sống yên tĩnh và thoải mái. Với giá trị R cao, sản phẩm không chỉ tiết kiệm năng lượng mà còn góp phần giảm chi phí sử dụng điện cho người tiêu dùng.



Thông số kỹ thuật Xốp XPS
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Phân loại XPS | 150; 200; 250; 300;400 |
| Tỷ trọng (%:ASTM 1622) | 32;36;40 |
| Cường độ nén (kPa:ASTM 1621) | 150 – 350 |
| Hấp thụ nước (%:ASTM C272) | < 1% |
| Hệ số dẫn nhiệt (W/m.k:ASTM C518) | 0.027 – 0.035 |
| Độ bền uốn (kPa:ASTM C203) | > 300 |
| Độ dày (mm) | 20 – 75 |
| Rộng (mm) | 605; 1210 |
| Dài (mm) | 1210; 1800; 2400 |
Bảng giá Xốp XPS tại Thủ Dầu Một, Bình Dương (12/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/tấm) |
|---|---|---|
| 1 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm | 58.800 |
| 2 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm | 61.100 |
| 3 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm | 79.500 |
| 4 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 99.100 |
| 5 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 122.100 |
| 6 | Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 117.500 |
| 7 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm | 61.100 |
| 8 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm | 72.600 |
| 9 | Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 88.700 |
| 10 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 93.300 |
| 11 | Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 109.400 |
| 12 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 115.200 |
| 13 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 122.100 |
Khám phá Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng XPS Thủ Dầu Một, Bình Dương
Tấm cách nhiệt chống nóng PE OPP Thủ Dầu Một, Bình Dương
Tấm cách nhiệt chống nóng xốp PE OPP là vật liệu tiên tiến được chế tạo từ polyethylene và polypropylene, nổi bật với những ưu điểm vượt trội như khả năng chống nước, chống va đập và cách nhiệt hiệu quả. Với trọng lượng nhẹ, tấm xốp PE OPP không chỉ dễ dàng trong việc vận chuyển mà còn linh hoạt trong quá trình thi công, giúp tiết kiệm thời gian và công sức. Sản phẩm này được ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực như xây dựng, đóng gói, và bảo quản hàng hóa. Khả năng cách nhiệt tốt giúp bảo vệ sản phẩm khỏi các tác động của nhiệt độ cao, tăng độ bền và tuổi thọ cho các vật liệu khác. Nhờ vào tính năng thân thiện với môi trường, tấm xốp PE OPP đang trở thành sự lựa chọn hàng đầu cho các doanh nghiệp và gia đình trong việc cải thiện hiệu quả năng lượng.



Thông số kỹ thuật Xốp PE OPP
| CÁC CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Độ dày (mm) | 1; 2; 3; 5; 10; 15; 20; 30; 50 |
| Chiều dài (m) | 25; 50; 100 |
| Khổ rộng (mm) | 1000 |
| Cấu tạo | 1 lớp PE và 2 lớp OPP |
| Độ thẩm thấu hơi nước (kg/Pa.s.m) | 8.19× 10-15 |
| Hệ số dẫn nhiệt (w/mk) | 32 |
| Cách nhiệt (%) | 95-97 |
| Chống ồn (%) | 75-85 |
| Trọng lượng (kg) | 13-15 |
| Tiêu chuẩn | Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000. |
| Màu sắc | Sáng bạc |
Bảng giá Xốp PE OPP tại Thủ Dầu Một, Bình Dương (12/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/md) |
|---|---|---|
| 1 | Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc | 9.500 |
| 2 | Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc | 11.400 |
| 3 | Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc | 13.100 |
| 4 | Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc | 21.000 |
| 5 | Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc | 23.700 |
| 6 | Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc | 39.000 |
| 7 | Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc | 48.000 |
| 8 | Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc | 59.400 |
| 9 | Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc | 69.000 |
| 10 | Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc | 117.000 |
| 11 | Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 46.500 |
| 12 | Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 60.000 |
| 13 | Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 76.500 |
| 14 | Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 90.000 |
| 15 | Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 102.000 |
| 16 | Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 112.500 |
| 17 | Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc | 1.700 |
| 18 | Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc | 3.300 |
| 19 | Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc | 5.000 |
| 20 | Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc | 16.200 |
| 21 | Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc | 19.500 |
| 22 | Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc | 31.500 |
| 23 | Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc | 40.500 |
| 24 | Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc | 54.000 |
| 25 | Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc | 62.300 |
| 26 | Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc | 112.500 |
Khám phá tấm cách nhiệt chống nóng xốp PE OPP Thủ Dầu Một, Bình Dương
Tấm cách nhiệt chống nóng PU Thủ Dầu Một, Bình Dương
Tấm cách nhiệt chống nóng xốp PU là một vật liệu hiện đại, được sản xuất từ phản ứng hóa học giữa isocyanate và polyol, mang lại tính năng cách nhiệt vượt trội và khả năng chống thấm nước. Vật liệu này thường được ứng dụng trong việc cách nhiệt cho tường, mái và thiết bị lạnh, đặc biệt trong những môi trường đòi hỏi hiệu suất nhiệt cao. Các tấm xốp có kích thước phổ biến là 1200 x 610 mm và 1200 x 2440 mm, với độ dày đa dạng từ 20 đến 50 mm, giúp người dùng linh hoạt chọn lựa theo nhu cầu cụ thể. Trọng lượng sản phẩm dao động từ 1,2 đến 2,4 kg/m², phụ thuộc vào độ dày và cấu trúc của tấm. Tấm cách nhiệt xốp PU không chỉ tối ưu hóa hiệu suất năng lượng trong công trình xây dựng mà còn đảm bảo độ bền và tính tiện lợi.



Thông số kỹ thuật Xốp PU
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Tỷ trọng xốp (Kg/m3) | 45 – 55 |
| Kích thước (mm) | 1200 x 600; 1200 x 2440 |
| Độ dày sản phẩm (mm) | 20 – 30 – 40 – 50 |
| Trọng lượng (Kg/m2) | 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4 |
| Tỷ suất hút nước (g/m2) | 36,5 |
| Tỷ suất hút nước theo thể tích (%V) | 0,86 |
| Hệ số dẫn nhiệt (W/moK) | 0,023 |
| Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C) | 0,0182 |
| Độ bền nén (kN/m2) | ≥ 140,978 |
| Khả năng cách âm (dB) | ≥ 23,08 |
| Khả năng chống cháy (tiêu chuẩn Mỹ) | V0 (Cấp chống cháy cao nhất) |
| Khả năng chống cháy lan (tiêu chuẩn Đức) | B2 |
| Độ giãn nở (-20 độ C – 80 độ C) | – 0,102 – 0,113 |
Bảng giá Xốp PU tại Thủ Dầu Một, Bình Dương (12/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/tấm) |
|---|---|---|
| 1 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 765.000 |
| 2 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 990.000 |
| 3 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.222.500 |
| 4 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.447.500 |
| 5 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 562.500 |
| 6 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 742.500 |
| 7 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 952.500 |
| 8 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.177.500 |
| 9 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 697.500 |
| 10 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 922.500 |
| 11 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.149.000 |
| 12 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.377.000 |
| 13 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 492.000 |
| 14 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 667.500 |
| 15 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 880.500 |
| 16 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.105.500 |
| 17 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 729.000 |
| 18 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 957.000 |
| 19 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.185.000 |
| 20 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.413.000 |
| 21 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 528.000 |
| 22 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 705.000 |
| 23 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 922.500 |
| 24 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.147.500 |
Khám phá tấm cách nhiệt chống nóng xốp PU Thủ Dầu Một, Bình Dương
Tấm cách nhiệt chống nóng cao su xốp EVA Thủ Dầu Một, Bình Dương
Tấm cách nhiệt chống nóng cao su xốp EVA là một giải pháp lý tưởng cho việc bảo vệ chống lại nhiệt độ cao và tiếng ồn. Với đặc tính dẻo, nhẹ và đàn hồi, loại vật liệu này sở hữu khả năng cách nhiệt và cách âm vượt trội, đồng thời chống nước hiệu quả. Thông thường, tấm cao su xốp EVA được ứng dụng trong sản xuất thảm, giày dép và đồ dùng thể thao, mang lại sự thoải mái và bảo vệ tốt nhất cho người sử dụng. Kích thước của tấm cao su xốp rất đa dạng, phổ biến là 1mx2m và 1.2mx2.4m, với nhiều độ dày khác nhau từ 10mm đến 100mm, cho phép người dùng dễ dàng lựa chọn phù hợp với nhu cầu sử dụng. Nhờ tính linh hoạt và khả năng đàn hồi, tấm cao su xốp EVA không chỉ tạo ra môi trường thoải mái mà còn nâng cao độ bền cho sản phẩm.



Thông số kỹ thuật Cao su xốp
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Độ bền kéo đứt (MPa:ISO 1798: 1997) | ≥ 1,1 |
| Độ giãn khi đứt (%:ISO 1798: 1997) | ≥ 87,3 |
| Lực đạt được khi nén mẫu 50% chiều cao ban đầu (MPa: ASTM D3575: 2008) | ≥ 0,21 |
| Độ hút nước sau khi ngâm 24 giờ trong nước ở 200C (Kg/m2) | < 0,082 |
| Độ cứng Shore A (ASTM D
3575: 2008) |
30-60 |
| Độ dày (mm) | 1.5; 2; 3; 4; 5; 10 đến 100 |
Bảng giá Cao su xốp tại Thủ Dầu Một, Bình Dương (12/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m) |
|---|---|---|
| 1 | Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 1.8mm | 22.300 |
| 2 | Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 2mm đủ | 24.100 |
| 3 | Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 2.8mm | 34.500 |
| 4 | Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 3mm đủ | 37.500 |
| 5 | Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 3.7mm | 45.000 |
| 6 | Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 4.8mm | 54.000 |
| 7 | Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 10mm | 112.500 |
| 8 | Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 15mm | 166.700 |
| 9 | Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 20mm | 216.700 |
| 10 | Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 25mm | 295.800 |
| 11 | Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 30mm | 333.300 |
Khám phá tấm cách nhiệt chống nóng Cao su xốp Thủ Dầu Một, Bình Dương
Tấm cách nhiệt chống nóng Túi khí Thủ Dầu Một, Bình Dương
Tấm cách nhiệt chống nóng túi khí là một giải pháp hiệu quả cho nhu cầu cách nhiệt trong các công trình xây dựng và dân dụng. Sản phẩm này đa dạng với nhiều loại, bao gồm tấm cách nhiệt 1 mặt nhôm và 2 mặt nhôm, cũng như các tấm có lớp xi mạ nhôm. Ưu điểm nổi bật của chúng là khả năng phản xạ nhiệt lên đến 95-97%, giúp giảm thiểu lượng nhiệt tác động vào không gian bên trong. Đặc biệt, các tấm với 2 lớp túi khí không chỉ nâng cao khả năng cách nhiệt mà còn đảm bảo độ bền và tuổi thọ sản phẩm. Việc sử dụng tấm cách nhiệt túi khí không chỉ tiết kiệm năng lượng tiêu thụ mà còn tối ưu hóa không gian sống, mang lại cảm giác thoải mái cho người sử dụng. Đây thực sự là sự lựa chọn hoàn hảo cho mọi công trình.



Thông số kỹ thuật Túi khí cách âm cách nhiệt
- Thông số Túi khí Cát Tường
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Kích thước (RộngxDài:mm) | 1550×40000 |
| Độ dày (mm) | Tùy loại |
| Độ cách nhiệt trước/ sau | 46,6 độ C/ 25,2 độ C |
| Giới hạn chịu nhiệt | -50 – 100 độ C |
| Độ rộng cuộn(m) | 1,55 |
| Chiều dài cuộn (m) | 40 |
| Độ chịu lực kéo căng (kg/mm2) | 23 – 29 |
| Độ dãn dài (%) | 90% – 130% |
| Độ co khi chịu nhiệt (%) | 1.1 – 1,7 |
| Chiều rộng (mm) | 1550 x 40000 |
- Thông số Túi khí Việt Nhật
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Độ dày | 4 – 5 mm |
| Chiều dài | 40 m (có thể thay đổi theo yêu cầu) |
| Chiều rộng | 1.55 m |
| Độ chịu nhiệt | ≤ 80°C |
| Độ phản xạ | 95 – 97% |
| Khả năng cách âm | Giảm từ 60 – 70% tiếng ồn |
| Độ bền kéo đứt | ≤ 50 KN/m² |
| Áp lực vỡ khí | ≥ 175 KN/m² |
Bảng giá Túi khí cách âm cách nhiệt tại Thủ Dầu Một, Bình Dương (12/2025)
- Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Cát Tường
Stt | Tên sản phẩm | Đơn vị | Đơn giá |
|---|---|---|---|
| 1 | Cách nhiệt Cát Tường A1 (1 mặt nhôm) W1550xL40000mm | m2 | 39.100 |
| 2 | Cách nhiệt Cát Tường A2 ( 2 mặt nhôm ) W1550xL40000mm | m2 | 54.400 |
| 3 | Cách nhiệt Cát Tường P1 (1 mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mm | m2 | 25.500 |
| 4 | Cách nhiệt Cát Tường P2 (2 mặt xi mạ nhôm) | m2 | 33.200 |
| 5 | Cách nhiệt Cát Tường AP (1 mặt nhôm & một mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mm | m2 | 45.100 |
| 6 | Cách nhiệt Cát Tường A2-2L(2 mặt nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mm | m2 | 72.300 |
| 7 | Cách nhiệt Cát Tường P2-2L(2 mặt xi mạ nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mm | m2 | 55.300 |
| 8 | Băng dính hai mặt chuyên dùng W50xL45000mm | cuộn | 81.600 |
| 9 | Nẹp tôn W50xL300000mm | md | 8.500 |
- Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Việt Nhật
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m²) |
|---|---|---|
| 1 | Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Ranko P2 (2 mặt xi mạ nhôm) | 17.300 |
| 2 | Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Pro P2 (2 mặt xi mạ nhôm) | 19.400 |
Tìm hiểu thêm tấm cách nhiệt chống nóng Túi khí phổ biến nhất tại Thủ Dầu Một, Bình Dương
Những vị trí nên lắp đặt tấm cách nhiệt chống nóng
Lắp Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng cho mái nhà
Lắp đặt tấm cách nhiệt chống nóng cho mái nhà là một giải pháp hiệu quả trong việc bảo vệ không gian sống khỏi nhiệt độ cao. Tấm cách nhiệt thường được trải hoặc dán trực tiếp bên dưới xà gồ, hoặc kẹp giữa xà gồ và tôn. Các vật liệu phổ biến như PE OPP, túi khí cách nhiệt, bông thủy tinh, và bông khoáng được sử dụng để phản xạ nhiệt và giảm dẫn nhiệt. Ngoài việc lắp đặt trên bề mặt bê tông, tấm cách nhiệt cũng có thể được trải dưới lớp ngói để tăng cường khả năng cách nhiệt, ngăn ngừa việc nhiệt hấp thụ vào kết cấu.



Lắp Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng cho trần nhà
Lắp tấm cách nhiệt chống nóng cho trần nhà là một bước quan trọng trong việc cải thiện khả năng cách nhiệt của ngôi nhà, đặc biệt là đối với nhà có trần thấp hoặc áp mái. Các vật liệu như bông thủy tinh, túi khí cách nhiệt hay PE OPP thường được sử dụng để tạo lớp đệm không khí, giúp ngăn cản sự truyền nhiệt từ không gian áp mái xuống phòng ở. Ngoài ra, xốp XPS, EPS có thể được lắp đặt dưới lớp vữa hoàn thiện trên sàn tầng trên, vừa cách nhiệt cho trần tầng dưới, vừa có khả năng chống ẩm và cách âm hiệu quả.

Lắp Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng cho tường nhà
Lắp tấm cách nhiệt chống nóng cho tường nhà là giải pháp hiệu quả để giảm sự truyền nhiệt, đặc biệt là với các bức tường hướng Tây. Các vật liệu như xốp XPS, EPS, bông khoáng hay panel PU/EPS có thể được lắp giữa hai lớp tường gạch hoặc ốp vào mặt trong trước khi hoàn thiện. Điều này giúp tạo ra lớp bảo vệ, ngăn ảnh hưởng của nhiệt độ bên ngoài. Một số hệ thống hiện đại còn sử dụng xốp ốp bên ngoài tường, sau đó được phủ vữa và sơn, tăng cường khả năng cách nhiệt và bảo vệ kết cấu tường trước thời tiết.



Lắp Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng cho sàn nhà
Lắp tấm cách nhiệt chống nóng cho sàn nhà là một giải pháp hiệu quả nhằm tối ưu hóa điều kiện nhiệt độ trong không gian sống. Mặc dù ít được chú trọng hơn mái và tường, cách nhiệt sàn vẫn mang lại nhiều lợi ích, đặc biệt khi tiếp xúc với đất hoặc khu vực không kiểm soát nhiệt độ. Sử dụng xốp XPS hoặc EPS đặt dưới bê tông giúp ngăn chặn truyền nhiệt từ đất vào mùa hè và giữ ấm vào mùa đông. Ngoài ra, chúng còn có khả năng kháng ẩm, rất hữu ích cho các kho lạnh, nơi cần duy trì nhiệt độ ổn định.


Lắp Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng cho hệ thống đường ống và thiết bị công nghiệp
Lắp tấm cách nhiệt chống nóng cho hệ thống đường ống và thiết bị công nghiệp là một yếu tố thiết yếu trong việc tối ưu hóa năng lượng và đảm bảo an toàn lao động. Các vật liệu như cao su xốp, bông khoáng dạng ống/cuộn, và PU foam được sử dụng để bao bọc đường ống dẫn nước nóng/lạnh, hơi, và dầu, giúp duy trì nhiệt độ bên trong và giảm thiểu thất thoát năng lượng. Đối với bồn chứa, lò hơi, nồi hơi, bông khoáng và bông thủy tinh cũng được áp dụng để giữ nhiệt hiệu quả, từ đó nâng cao hiệu suất và bảo vệ người lao động khỏi nguy cơ bỏng.


Hướng dẫn đặt hàng nhanh chóng
Bước 1: Liên hệ đặt hàng
Để đặt hàng Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng, bạn chỉ cần gọi ngay đến hotline của chúng tôi để được tư vấn nhanh chóng. Hoặc, bạn có thể để lại thông tin trên Website, chúng tôi sẽ liên hệ lại bạn trong thời gian sớm nhất.

Bước 2: Xác nhận đơn hàng
Khi bạn gọi điện, đội ngũ nhân viên của chúng tôi sẽ tư vấn chi tiết và hỗ trợ bạn xác nhận đơn hàng Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng. Chúng tôi sẽ trao đổi về số lượng, giá cả cùng với thông tin địa chỉ giao hàng để đảm bảo quá trình thuận lợi nhất.

Bước 3: Thanh toán
Sau khi xác nhận đơn hàng Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng, quý khách sẽ nhận được thông báo về các phương thức thanh toán. Chúng tôi cung cấp nhiều lựa chọn thanh toán linh hoạt, giúp bạn dễ dàng thao tác và hoàn tất giao dịch một cách nhanh chóng và thuận tiện.

Bước 4: Nhận hàng
Bước 4: Nhận hàng Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng. Chờ hàng giao tận tay bạn! Chúng tôi cam kết giao nhanh chóng và an toàn. Với các bước đã hướng dẫn, bạn đã đặt hàng thành công. Cần hỗ trợ thêm? Hãy liên hệ hotline hoặc email của chúng tôi ngay!

10 Điều cam kết khi mua Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng
- Sản phẩm chính hãng 100%: Chúng tôi đảm bảo mỗi sản phẩm đều có nguồn gốc rõ ràng và chất lượng tối ưu.
- Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Chúng tôi cung cấp mức giá tốt nhất trên thị trường, mang đến sự an tâm cho khách hàng khi mua sắm.
- Sản phẩm đạt chất lượng: Tất cả sản phẩm đều trải qua quy trình kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao trước khi đến tay khách hàng.
- Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Chúng tôi cung cấp tài liệu chứng nhận rõ ràng về nguồn gốc và chất lượng sản phẩm, đảm bảo tính minh bạch.
- Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Khách hàng có thể dễ dàng xem và lựa chọn sản phẩm thông qua mẫu thử, giúp quyết định trở nên dễ dàng hơn.
- Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng giúp khách hàng thực hiện đổi trả một cách dễ dàng và thuận tiện.
- Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Chúng tôi cam kết cung cấp dịch vụ bảo hành chất lượng và đáng tin cậy cho mọi sản phẩm.
- Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Chúng tôi cung cấp hướng dẫn chi tiết để đảm bảo khách hàng sử dụng sản phẩm đúng cách và hiệu quả.
- Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ của chúng tôi luôn sẵn sàng giúp đỡ khách hàng mọi lúc, mọi nơi.
- Vận chuyển hàng toàn quốc: Dịch vụ giao hàng nhanh chóng, tiện lợi đến mọi khu vực, đảm bảo khách hàng nhận được sản phẩm kịp thời.

Một số hình ảnh thực tế Tấm cách nhiệt chống nóng tại Thủ Dầu Một, Bình Dương.
Một số hình ảnh thực tế Tấm cách nhiệt chống nóng tại Thủ Dầu Một, Bình Dương cho thấy sự vượt trội trong chất lượng và tính năng của sản phẩm. Những tấm cách nhiệt này không chỉ được ứng dụng rộng rãi trong các công trình như nhà ở mà còn trong các kho bãi, giúp bảo vệ hiệu quả trước những tác động của nhiệt độ cao. Hình ảnh cho thấy rõ sự dễ dàng trong quá trình thi công và lắp đặt, cho phép tiết kiệm thời gian và chi phí. Bên cạnh đó, độ bền của sản phẩm mang lại sự yên tâm cho người sử dụng, đảm bảo rằng những nỗ lực đầu tư vào việc cách nhiệt là hoàn toàn xứng đáng. Các tấm cách nhiệt chống nóng này thực sự là giải pháp tối ưu cho những ai muốn cải thiện không gian sống và làm việc của mình một cách hiệu quả.








Câu hỏi liên quan Tấm cách nhiệt chống nóng Thủ Dầu Một, Bình Dương
Tấm cách nhiệt chống nóng có thể giảm nhiệt độ trong nhà tối đa bao nhiêu độ C?
Tấm cách nhiệt chống nóng là giải pháp hiệu quả để giảm nhiệt độ trong nhà, với khả năng giảm từ 5°C đến 10°C, thậm chí còn có thể hơn nữa. Mức độ giảm nhiệt này phụ thuộc vào nhiều yếu tố, bao gồm loại vật liệu cách nhiệt và độ dày của tấm cách nhiệt. Vị trí lắp đặt cũng đóng vai trò quan trọng, vì những ngôi nhà hướng nắng hoặc có mức độ thông gió kém sẽ gặp khó khăn hơn trong việc duy trì nhiệt độ mát mẻ. Ngoài ra, số lượng cửa sổ và hiệu suất của các thiết bị làm mát khác cũng có ảnh hưởng đáng kể đến nhiệt độ tổng thể trong ngôi nhà. Việc sử dụng tấm cách nhiệt không chỉ giúp tiết kiệm năng lượng mà còn nâng cao chất lượng cuộc sống, mang lại không gian sống thoải mái và dễ chịu cho người sử dụng.

Loại vật liệu cách nhiệt nào phù hợp nhất cho mái tôn Thủ Dầu Một, Bình Dương?
Ở Thủ Dầu Một, Bình Dương, việc chọn vật liệu cách nhiệt cho mái tôn là điều cần thiết để đảm bảo hiệu suất năng lượng và sự thoải mái trong không gian sống. Tấm PE OPP (Mút PE Foam tráng bạc) là lựa chọn phổ biến nhất nhờ vào giá thành hợp lý và trọng lượng nhẹ, dễ dàng thi công. Túi khí cách nhiệt, với cấu trúc đa lớp nhôm và túi khí nhỏ, mang lại khả năng phản xạ và ngăn chặn nhiệt hiệu quả. Bông thủy tinh (Glasswool) nổi bật với khả năng cách nhiệt và cách âm tốt, đồng thời có tính năng chống cháy. Bông khoáng (Rockwool) là giải pháp tuyệt vời cho những khu vực cần chịu nhiệt độ cao, với khả năng chống cháy xuất sắc, rất thích hợp cho các nhà máy và xưởng công nghiệp. Sự lựa chọn vật liệu phù hợp sẽ đảm bảo hiệu quả cách nhiệt tối ưu trong điều kiện khí hậu tại đây.

Nên chọn bông thủy tinh hay bông khoáng để cách nhiệt và chống nóng cho nhà xưởng?
Khi lựa chọn giữa bông thủy tinh và bông khoáng để cách nhiệt và chống nóng cho nhà xưởng, cần xem xét mục đích sử dụng cụ thể. Bông thủy tinh là giải pháp phù hợp cho những công trình có yêu cầu về cách nhiệt và cách âm ở mức độ trung bình với chi phí hợp lý. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các nhà xưởng thông thường hoặc kho bãi, nơi không cần chịu nhiệt độ quá khắc nghiệt. Ngược lại, bông khoáng lại nổi bật với khả năng chống cháy vượt trội và cách âm tốt hơn. Loại vật liệu này thích hợp cho những công trình cần tiếp xúc với nhiệt độ cao như lò nung hay khu vực sản xuất có điều kiện nóng. Hơn nữa, bông khoáng đáp ứng các tiêu chuẩn phòng cháy chữa cháy nghiêm ngặt, làm cho nó trở thành lựa chọn an toàn trong môi trường ồn ào và khắc nghiệt.

Xốp XPS và PU khác nhau như thế nào về khả năng cách nhiệt và chi phí?
Xốp XPS và PU đều là vật liệu cách nhiệt phổ biến, nhưng có những khác biệt quan trọng về khả năng cách nhiệt và chi phí. Xốp XPS nổi bật với hiệu quả cách nhiệt cao, khả năng chống thấm nước tốt, và cường độ chịu nén vượt trội, đồng thời có chi phí hợp lý hơn. Vì vậy, XPS thường được áp dụng cho các khu vực như sàn, tường, hoặc những nơi dễ ẩm ướt. Ngược lại, vật liệu PU được xem là giải pháp cách nhiệt tối ưu nhất, thường được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu cao như kho lạnh, phòng sạch, hoặc các công trình cần giảm tiêu thụ năng lượng tối đa. Mặc dù chi phí đầu tư ban đầu cho PU cao hơn, nhưng hiệu suất cách nhiệt vượt trội của nó có thể giúp tiết kiệm chi phí năng lượng trong dài hạn.

Chính sách vận chuyển Tấm cách nhiệt chống nóng về tận Thủ Dầu Một, Bình Dương không?
Chúng tôi tự hào cung cấp dịch vụ vận chuyển Tấm cách nhiệt chống nóng đến Thủ Dầu Một, Bình Dương và các khu vực khác trên toàn quốc. Với cam kết đảm bảo rằng sản phẩm được giao an toàn và nhanh chóng, chúng tôi luôn hiểu rõ yêu cầu cụ thể của từng dự án để đáp ứng hiệu quả nhu cầu của khách hàng. Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp của chúng tôi sẽ hỗ trợ khách hàng trong từng khâu vận chuyển, từ khâu đóng gói đến giao hàng tận nơi. Hệ thống logistics tối ưu giúp quy trình vận chuyển diễn ra suôn sẻ, tiết kiệm thời gian và chi phí. Để biết thêm thông tin chi tiết về dịch vụ và các tỉnh thành phục vụ, quý khách vui lòng liên hệ với chúng tôi. Chúng tôi sẵn sàng tư vấn và hỗ trợ để mang đến trải nghiệm tốt nhất cho bạn.

Trên đây là những thông tin mà bài viết muốn gửi gắm đến tất cả quý Khách hàng về sản phẩm Tấm cách nhiệt chống nóng Thủ Dầu Một, Bình Dương chính hãng hiện nay. Việc lựa chọn tấm cách nhiệt phù hợp không chỉ giúp giảm nhiệt độ trong không gian sống, mà còn tiết kiệm chi phí điện năng trong mùa hè oi ả. Chúng tôi hy vọng rằng những chia sẻ này sẽ giúp Khách hàng tìm ra giải pháp lý tưởng để xác định loại vật liệu công trình một cách nhanh chóng và chính xác nhất. Với đội ngũ tư vấn viên chuyên nghiệp và giàu kinh nghiệm, chúng tôi cam kết sẽ mang đến cho quý Khách hàng dịch vụ tư vấn tận tâm, nhanh chóng và chi tiết. Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để đưa công trình của bạn đến gần hơn với thành công và tận hưởng không gian sống lý tưởng!