0905.600.247

Hotline mua hàng

0905.588.879

Hotline mua hàng

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần Nhà Hạ Long, Quảng Ninh “Gửi Liền”

5/5 - (5458 bình chọn)

Mục lục

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần Nhà Hạ Long, Quảng Ninh |Lấy Sớm| CK 5% – 10%

Trong khi mái nhà có vai trò chính trong việc ngăn chặn nhiệt lượng từ bên ngoài xâm nhập vào cấu trúc, thì Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần Nhà đóng vai trò như một lớp chắn thứ hai, ngăn chặn trực tiếp nhiệt lượng truyền xuống các không gian sinh hoạt bên dưới. Điều này có nghĩa là, mặc dù mái nhà có thể hấp thụ nhiệt, lớp cách nhiệt nằm phía dưới sẽ cô lập và giữ nhiệt lại trong đó, không cho chúng lan tỏa vào các phòng bên dưới. Chính nhờ giải pháp đơn giản nhưng hiệu quả này, không gian trong nhà có thể trở nên mát mẻ hơn, biến ngôi nhà thành một nơi trú ẩn dễ chịu, đồng thời giúp tiết kiệm năng lượng đáng kể. Hãy cùng khám phá kỹ hơn về công nghệ này để hiểu rõ hơn về khả năng và lợi ích mà nó mang lại.

Tìm hiểu Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng

Tấm cách nhiệt chống nóng là một loại vật liệu xây dựng chuyên dụng nhằm giảm thiểu sự truyền nhiệt giữa hai môi trường có nhiệt độ khác nhau. Chúng hoạt động dựa trên khả năng ngăn chặn ba hình thức truyền nhiệt chính gồm dẫn nhiệt, đối lưu nhiệt và bức xạ nhiệt. Thường thì các tấm này được chế tạo từ những vật liệu có hệ số dẫn nhiệt thấp, có cấu trúc dạng bọt khí, sợi hoặc nhiều lớp màng phản xạ, tạo thành các túi khí tĩnh để hạn chế sự di chuyển của nhiệt. Khi lắp đặt vào công trình, tấm cách nhiệt tạo thành một lớp rào cản hiệu quả, giúp ngăn nhiệt độ cao từ bên ngoài xâm nhập vào bên trong và giảm thiểu thất thoát hơi lạnh hoặc nhiệt ấm từ trong ra ngoài. Nhờ đó, không gian sống và làm việc luôn duy trì được nhiệt độ ổn định, dễ chịu hơn, đồng thời góp phần tiết kiệm năng lượng một cách rõ rệt.

Cần cách nhiệt chống nóng Trần nhà không?

Mặc dù mái nhà là nơi chịu tác động trực tiếp của nhiệt từ ánh nắng mặt trời, nhiệt lượng vẫn có khả năng truyền qua mái và tích tụ trong không gian giữa mái và trần, còn gọi là không gian áp mái hoặc khoảng thông thủy. Việc áp dụng cách nhiệt để chống nóng cho trần nhà đóng vai trò như một lớp chắn trung gian, ngăn cản nhiệt từ mái đi vào khu vực sinh hoạt của công trình. Tuy nhiên, trong một số trường hợp đặc thù, việc thực hiện cách nhiệt trực tiếp trên mái không khả thi hoặc không phù hợp, và thay vào đó, các biện pháp cách nhiệt tại vị trí trần nhà được ưu tiên. Điều này thường xảy ra khi mái đã hoàn thiện với kết cấu phức tạp hoặc khó tiếp cận từ bên ngoài, hoặc khi chủ đầu tư và kiến trúc sư muốn giữ nguyên thiết kế kiến trúc, vật liệu, hay màu sắc của mái để đảm bảo tính thẩm mỹ tổng thể. Bên cạnh đó, chi phí và thời gian thi công cũng là những yếu tố cần xem xét, vì việc tháo dỡ, lắp đặt lại mái sẽ tốn kém và kéo dài hơn. Ngoài ra, trong một số trường hợp, việc can thiệp vào lớp mái hiện hữu để thực hiện cách nhiệt có thể ảnh hưởng đến lớp chống thấm trên cùng của công trình, gây ra những rủi ro về kết cấu và độ bền của mái nhà.

Ưu điểm Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần Nhà 

Giảm nhiệt độ toàn bộ căn nhà một cách hiệu quả

Trong mùa hè oi bức ở Hạ Long, Quảng Ninh, mái nhà thường hấp thụ và truyền nhiệt vào không gian sống với cường độ lớn. Vì vậy, các công trình xây dựng thường cần thêm lớp vật liệu cách nhiệt trên trần nhà để tạo thành một lớp chắn vững chắc, hạn chế phần lớn nhiệt lượng này xâm nhập vào bên trong. Nhờ đó, không gian nội thất luôn duy trì được mức nhiệt dễ chịu hơn rất nhiều so với bên ngoài, đặc biệt vào những khung giờ nắng gắt như trưa và chiều tối. Việc trần nhà được cách nhiệt tốt còn giúp kiểm soát tốt hơn nhiệt độ tổng thể trong toàn bộ tòa nhà. Điều này không chỉ giảm tải cho hệ thống điều hòa, khiến chúng hoạt động hiệu quả hơn mà còn góp phần tạo ra môi trường sinh hoạt và làm việc thoải mái hơn, ngay cả tại những khu vực không trực tiếp được làm mát.

Giảm chênh lệch nhiệt độ giữa các khu vực

Mặc dù từng tầng hoặc từng văn phòng có thể được trang bị hệ thống làm lạnh riêng biệt, nhưng các khu vực chung như hành lang, sảnh, cầu thang hoặc các khu vực công cộng thường không hoặc ít khi được lắp đặt điều hòa. Việc sử dụng lớp cách nhiệt cho trần nhà đóng vai trò quan trọng trong việc giảm thiểu lượng nhiệt truyền từ mái xuống các không gian dưới, giúp hạn chế sự chênh lệch nhiệt độ lớn giữa các khu vực có điều hòa và không có điều hòa. Nhờ đó, trải nghiệm của người dùng trở nên thoải mái hơn khi di chuyển qua lại giữa các khu vực này, giảm thiểu cảm giác sốc nhiệt khi bước ra hoặc bước vào các không gian khác nhau.

Tiết kiệm chi phí điện năng khổng lồ

Trong những tháng hè cao điểm, chi phí điện năng cho điều hòa thường chiếm phần lớn ngân sách sinh hoạt hàng tháng. Việc lắp đặt các biện pháp cách nhiệt trần nhà có thể giúp giảm đáng kể lượng điện tiêu thụ và tiết kiệm chi phí. Ngoài ra, nếu thiết bị làm mát không phải hoạt động liên tục ở công suất tối đa, chúng sẽ có tuổi thọ lâu hơn, ít gặp sự cố hỏng hóc và giảm thiểu các khoản phí sửa chữa, bảo trì không mong muốn.

Thi công thuận tiện, phù hợp cho nhà cũ và mới

Việc tiếp cận mái nhà để thực hiện thi công hoặc nâng cao các dụng cụ lên cao luôn gặp nhiều khó khăn và tiềm ẩn rủi ro đáng kể. Chính vì vậy, phương pháp cách nhiệt trần nhà đã trở thành giải pháp tối ưu, mang lại nhiều lợi ích vượt trội so với việc phải can thiệp trực tiếp vào cấu trúc mái hiện có. Khi lựa chọn cách này, quy trình thi công trở nên đơn giản hơn rất nhiều vì không cần phá vỡ hoặc tháo dỡ phần mái, giúp hạn chế các rắc rối liên quan đến không gian hạn chế. Thay vì phải tháo dỡ mái để lắp đặt vật liệu cách nhiệt, chúng ta chỉ cần trải lớp cách nhiệt trực tiếp trên mặt của trần thạch cao hoặc trần bê tông đã có sẵn, tiết kiệm thời gian và công sức đáng kể. Thêm vào đó, phương pháp này không ảnh hưởng trực tiếp đến lớp chống thấm của mái, giảm thiểu tối đa nguy cơ thấm dột về sau, điều mà thường gây ra nhiều phiền toái trong quá trình sửa chữa mái nhà. So với việc phải xây dựng lại toàn bộ mái, chi phí cho cách nhiệt trần nhà thường thấp hơn nhiều, mang lại hiệu quả kinh tế rõ rệt và lâu dài.

Chống ẩm mốc và giảm tiếng ồn (tùy loại vật liệu)

Nhiều loại vật liệu cách nhiệt như bông khoáng, XPS, EPS, PE OPP có đặc tính chống thấm, chống ẩm hiệu quả, giúp ngăn chặn sự phát triển của nấm mốc trên trần nhà, từ đó bảo vệ sức khỏe và giữ gìn vẻ đẹp cho không gian sinh hoạt. Bên cạnh đó, các loại vật liệu này còn có khả năng giảm thiểu tiếng ồn từ bên ngoài, đặc biệt là trong những lúc mưa to hoặc khi có hoạt động thi công diễn ra, góp phần tạo ra môi trường yên tĩnh và thoải mái hơn trong nội thất.

Giải Pháp Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Trần nhà Hạ Long, Quảng Ninh

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần Nhà Bông Khoáng Hạ Long, Quảng Ninh

Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà bông khoáng là giải pháp tối ưu để giảm nhiệt và âm thanh cho nhiều loại công trình, từ các nhà xưởng công nghiệp đến không gian sinh hoạt gia đình. Sản phẩm này được sản xuất từ quặng đá Bazan và Dolomit, trải qua quá trình nung chảy ở nhiệt độ khoảng 1600 độ C để tạo thành nguyên liệu chính. Tiếp theo, các nguyên liệu này được xay thành sợi nhỏ và pha trộn với các hóa chất chuyên dụng để nâng cao đặc tính cách nhiệt và cách âm. Kết cấu của tấm bông khoáng gồm những sợi siêu mịn được nén chặt lại thành dạng tấm, mang lại sự nhẹ nhàng nhưng vẫn đảm bảo độ bền chắc, phù hợp để sử dụng trong các hệ thống cách nhiệt và chống nóng.

Thông số kỹ thuật bông khoáng

  • Thông số kỹ thuật chung
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Chiều dày chuẩn (mm) 25; 50; 75; 100
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 40; 60; 80; 100; 120
Kích thước (mm) 1200 x 610; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C 0,0182
Nhiệt độ làm việc 450°C – 650°C
Độ bền nén (kN/m2 ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (V) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Độ giãn nở (°C) – 20 – 80
Phần trăm giãn nở – 0,102 – 0,113
  • Thông số kỹ thuật tấm bông khoáng
ROCKWOOL TẤM

( Đơn vị: Kiện)

Chiều rộng (mm) 600
Chiều dài (mm) 1200
Thể tích (m3) 0,216
Tỷ trọng (kg/m3) 40; 50; 60; 80;100; 120
Độ dày 25; 50; 75; 100
Số lượng tấm trong một kiện

(tương ứng độ dày)

12; 6; 4; 3
Diện tích kiện hàng (m2)

(tương ứng độ dày)

8.64; 4.32; 2.88; 2.16
Vị trí ứng dụng Thông thường dùng cho bề mặt phẳng
  • Thông số kỹ thuật cuộn bông khoáng
ROCKWOOL CUỘN

( Đơn vị: Cuộn)

Loại cuộn Có lưới và không có lưới
Chiều rộng (mm) 600
Chiều dài cuộn bông (mm)

(tương ứng độ dày)

5000; 5000; 1800; 1800
Thể tích 0,216
Tỷ trọng (kg/m3) 40; 50; 60; 80;100; 120
Độ dày 25; 50; 75; 100
Vị trí ứng dụng Thông thường dùng cho bề mặt cong

Bảng giá Bông Khoáng tại Hạ Long, Quảng Ninh (12/2025)

  • Bảng giá Bông Khoáng Tấm tại Hạ Long, Quảng Ninh (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/kiện)
1Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan 660.000
2Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan 825.000
3Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.005.000
4Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.170.000
5Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ487.500
6Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ645.000
7Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ825.000
8Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ975.000
9Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ1.185.000
10Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam510.000
11Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam525.000
12Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam555.800
13Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam615.000
14Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam690.800
15Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam780.000
16Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc405.000
17Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc435.000
18Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc472.500
19Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc532.500
20Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc615.000
21Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc675.000

  • Bảng giá Bông Khoáng Cuộn tại Hạ Long, Quảng Ninh (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/cuộn)
1Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam344.000
2Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam371.200
3Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam388.000
4Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam444.800
5Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam536.000
6Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam640.000
3Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc368.000
4Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc456.000
5Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc544.000
6Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc728.000

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần Nhà Bông Khoáng Xem giá ngay

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần Nhà xốp EPS Hạ Long, Quảng Ninh

Xốp EPS có khả năng chịu nhiệt rộng từ −20°C đến 75°C, kết hợp với hệ số dẫn nhiệt rất thấp chỉ 0.034 W/m.k, thể hiện khả năng cách nhiệt vượt trội. Nhờ đặc điểm này, nó giúp giữ cho nhiệt độ trong không gian luôn ổn định, hạn chế tối đa sự truyền nhiệt từ bên ngoài vào trong nhà và ngược lại, qua đó giảm thiểu tiêu thụ năng lượng cho hệ thống điều hòa không khí hoặc sưởi ấm. Ngoài ra, xốp EPS còn nổi bật với khả năng cách âm lên đến 50 dB, góp phần làm giảm tiếng ồn hiệu quả, tạo ra môi trường sống yên tĩnh và thoải mái hơn. Đặc biệt, cấu trúc kín của vật liệu này giúp chống thấm nước tốt, đồng thời ngăn chặn sự phát triển của nấm mốc và vi khuẩn, từ đó kéo dài tuổi thọ và giữ gìn vẻ đẹp của công trình xây dựng.

Thông số kỹ thuật Xốp EPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Cấp I II III
Tỷ trọng (Kg / m3) 15 20 30
Độ bền nén (KPA) > 60 > 100 > 150
Hệ số dẫn nhiệt (W / mk) <0,040 <0,040 <0,039
Tính ổn định kích thước (%) 5 5 5
Hệ số (Ng/Pa m-s) <9.5 <4.5 <4.5
Tính hút ẩm (% (V / v)) 6 4 2
Độ bền uốn (N) 15 25 35
Biến dạng uốn (mm) <20 <20 <20
Chỉ số Oxy (%) <30 <30 <30
Kích thước block (m) 1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

Độ dày (mm) theo yêu cầu theo yêu cầu theo yêu cầu

Bảng giá Xốp EPS tại Hạ Long, Quảng Ninh (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m3)
1Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy665.000
2Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy851.000
3Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy1.059.600
4Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy1.268.300
5Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy1.476.900
6Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy1.685.500
7Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy1.894.100
8Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy2.200.100
9Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy2.418.500
10Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy2.636.800
11Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy2.855.200
12Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy3.073.600
13Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy3.291.900

Khám phá ưu điểm về cách nhiệt, cách âm và chống ẩm mốc cho Trần nhà Xem chi tiết báo  giá!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần Nhà xốp XPS Hạ Long, Quảng Ninh

Xốp XPS nổi bật với khả năng chịu nhiệt vượt trội, có thể hoạt động trong phạm vi từ −60°C đến 75°C, giữ cho hiệu suất ổn định dù trong điều kiện môi trường khắc nghiệt nhất. Với hệ số dẫn nhiệt rất thấp chỉ 0.035 W/m.k, vật liệu này tối ưu hóa khả năng cách nhiệt, góp phần kiểm soát lưu lượng không khí và duy trì nhiệt độ ổn định cho các khu vực như sàn, vách và mái nhà. Nhờ đó, không chỉ nâng cao sự thoải mái mà còn giúp giảm thiểu thất thoát năng lượng hiệu quả. Thêm vào đó, khả năng cách âm của xốp XPS khá ấn tượng, đạt từ 30 dB đến 35 dB, giúp giảm thiểu tiếng ồn từ bên ngoài, mang lại một không gian sống yên tĩnh và dễ chịu hơn.

Thông số kỹ thuật Xốp XPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Phân loại XPS 150; 200; 250; 300;400
Tỷ trọng (%:ASTM 1622) 32;36;40
Cường độ nén (kPa:ASTM 1621) 150 – 350
Hấp thụ nước (%:ASTM C272) < 1%
Hệ số dẫn nhiệt (W/m.k:ASTM C518) 0.027 – 0.035
Độ bền uốn (kPa:ASTM C203) > 300
Độ dày (mm) 20 – 75
Rộng (mm) 605; 1210
Dài (mm) 1210; 1800; 2400

Bảng giá Xốp XPS tại Hạ Long, Quảng Ninh (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm58.800
2Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
3Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm79.500
4Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm99.100
5Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100
6Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm117.500
7Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
8Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm72.600
9Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm88.700
10Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm93.300
11Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm109.400
12Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm115.200
13Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100

Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm XPS: Khả năng cách nhiệt vượt trội, chống ẩm mốc, bền bỉ theo thời gian. Nhận báo giá ngay!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần Nhà xốp PU Hạ Long, Quảng Ninh

Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà sử dụng vật liệu xốp PU (Polyurethane) hoặc PIR (Polyisocyanurate) đã trở thành một lựa chọn phổ biến nhờ tính thân thiện với môi trường và hiệu quả vượt trội trong việc cách nhiệt cũng như cách âm. Đặc điểm cấu tạo của loại tấm này gồm ba lớp: trung tâm là lõi xốp PU hoặc PIR, nổi bật với khả năng giữ nhiệt cao nhờ vào cấu trúc bọt khí kín, giúp hạn chế sự truyền nhiệt ra bên ngoài. Phần lõi này được bảo vệ bởi hai lớp bề mặt cứng cáp, có thể là giấy xi măng hoặc giấy bạc, nhằm tăng cường độ bền, phản xạ nhiệt và chống ẩm mốc. Nhờ sự kết hợp này, tấm cách nhiệt không chỉ giúp giảm lượng nhiệt truyền vào trong nhà, giữ cho không gian sinh hoạt luôn mát mẻ, ổn định mà còn có khả năng cách âm tốt, đem lại sự yên tĩnh và thoải mái cho toàn bộ không gian sống.

Thông số kỹ thuật Xốp PU

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 45 – 55
Kích thước (mm) 1200 x 600; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất hút nước theo thể tích (%V) 0,86
Hệ số dẫn nhiệt (W/moK) 0,023
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C) 0,0182
Độ bền nén (kN/m2) ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (tiêu chuẩn Mỹ) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Khả năng chống cháy lan (tiêu chuẩn Đức) B2
Độ giãn nở (-20 độ C – 80 độ C) – 0,102 – 0,113

Bảng giá Xốp PU tại Hạ Long, Quảng Ninh (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm765.000
2Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm990.000
3Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.222.500
4Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.447.500
5Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm562.500
6Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm742.500
7Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm952.500
8Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.177.500
9Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm697.500
10Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm922.500
11Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.149.000
12Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.377.000
13Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm492.000
14Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm667.500
15Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm880.500
16Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.105.500
17Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm729.000
18Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm957.000
19Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.185.000
20Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.413.000
21Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm528.000
22Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm705.000
23Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm922.500
24Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.147.500

Vật liệu cách nhiệt cách âm PU: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần Nhà xốp PE OPP Hạ Long, Quảng Ninh

Trong tình hình thời tiết oi bức, việc đối phó với ánh nắng gay gắt trở nên cần thiết để duy trì không gian mát mẻ và thoải mái. Một giải pháp hiệu quả là sử dụng tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà bằng xốp PE OPP, mang lại nhiều lợi ích về hiệu suất và độ an toàn. Với hệ số dẫn nhiệt cực thấp là 0.032 W/mk ở nhiệt độ 23∘C, loại vật liệu này có khả năng cách nhiệt vượt trội, đạt hiệu quả từ 95-97% và giúp giảm thiểu nhiệt lượng truyền vào không gian từ 60% đến 80%. Nhờ đó, môi trường sống luôn giữ được sự dễ chịu, ngay cả trong những ngày hè nóng bức nhất. Ngoài ra, việc sử dụng vật liệu này còn giúp tiết kiệm đáng kể chi phí điện năng, đặc biệt là giảm lượng tiêu thụ điện cho các thiết bị làm mát như quạt và điều hòa, góp phần nâng cao hiệu quả năng lượng và sự thoải mái cho gia đình.

Thông số kỹ thuật Xốp PE OPP

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày (mm) 1; 2; 3; 5; 10; 15; 20; 30; 50
Chiều dài (m) 25; 50; 100
Khổ rộng (mm) 1000
Cấu tạo 1 lớp PE và 2 lớp OPP
Độ thẩm thấu hơi nước (kg/Pa.s.m) 8.19× 10-15
Hệ số dẫn nhiệt (w/mk) 32
Cách nhiệt (%) 95-97
Chống ồn (%) 75-85
Trọng lượng (kg) 13-15
Tiêu chuẩn Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000.
Màu sắc Sáng bạc

Bảng giá Xốp PE OPP tại Hạ Long, Quảng Ninh (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/md)
1Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc9.500
2Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc11.400
3Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc13.100
4Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc21.000
5Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc23.700
6Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc39.000
7Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc48.000
8Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc59.400
9Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc69.000
10Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc117.000
11Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo46.500
12Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo60.000
13Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo76.500
14Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo90.000
15Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo102.000
16Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo112.500
17Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc1.700
18Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc3.300
19Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc5.000
20Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc16.200
21Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc19.500
22Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc31.500
23Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc40.500
24Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc54.000
25Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc62.300
26Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc112.500

Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm PE OPP: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần Nhà Túi Khí Hạ Long, Quảng Ninh

Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà sử dụng công nghệ túi khí cách âm cách nhiệt là một giải pháp hiện đại và mang lại hiệu quả cao. Sản phẩm này được thiết kế để ngăn chặn không chỉ truyền nhiệt mà còn truyền âm, giúp duy trì môi trường trong nhà luôn mát mẻ và yên tĩnh hơn. Cấu tạo của nó gồm nhiều lớp màng nhôm nguyên chất có khả năng phản xạ nhiệt vượt trội, kết hợp chặt chẽ với các túi khí bằng polyethylene (PE) nằm ở giữa. Nhờ lớp túi khí này, tạo thành một lớp đệm không khí tĩnh, đóng vai trò như một hàng rào vững chắc làm chậm quá trình trao đổi nhiệt giữa bên trong và bên ngoài của ngôi nhà. Bên cạnh đó, cấu trúc của túi khí còn giúp hấp thụ, giảm thiểu tiếng ồn hiệu quả, mang lại không gian sống thoáng đãng, yên tĩnh và dễ chịu hơn.

Thông số kỹ thuật Túi khí cách âm cách nhiệt

  • Thông số Túi khí Cát Tường 
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Kích thước (RộngxDài:mm) 1550×40000
Độ dày (mm) Tùy loại
Độ cách nhiệt trước/ sau 46,6 độ C/ 25,2 độ C
Giới hạn chịu nhiệt -50 – 100 độ C
Độ rộng cuộn(m) 1,55
Chiều dài cuộn (m) 40
Độ chịu lực kéo căng (kg/mm2) 23 – 29
Độ dãn dài (%) 90% – 130%
Độ co khi chịu nhiệt (%) 1.1 – 1,7
Chiều rộng (mm) 1550 x 40000
  • Thông số Túi khí Việt Nhật
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày 4 – 5 mm
Chiều dài 40 m (có thể thay đổi theo yêu cầu)
Chiều rộng 1.55 m
Độ chịu nhiệt ≤ 80°C
Độ phản xạ 95 – 97%
Khả năng cách âm Giảm từ 60 – 70% tiếng ồn
Độ bền kéo đứt ≤ 50 KN/m²
Áp lực vỡ khí ≥ 175 KN/m²

Bảng giá Túi khí cách âm cách nhiệt tại Hạ Long, Quảng Ninh (12/2025)

  • Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Cát Tường

Stt
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá
1Cách nhiệt Cát Tường A1 (1 mặt nhôm) W1550xL40000mmm239.100
2Cách nhiệt Cát Tường A2 ( 2 mặt nhôm ) W1550xL40000mmm254.400
3Cách nhiệt Cát Tường P1 (1 mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm225.500
4Cách nhiệt Cát Tường P2 (2 mặt xi mạ nhôm)m233.200
5Cách nhiệt Cát Tường AP (1 mặt nhôm & một mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm245.100
6Cách nhiệt Cát Tường A2-2L(2 mặt nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm272.300
7Cách nhiệt Cát Tường P2-2L(2 mặt xi mạ nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm255.300
8Băng dính hai mặt chuyên dùng W50xL45000mmcuộn81.600
9Nẹp tôn W50xL300000mmmd8.500

  • Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Việt Nhật

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
1Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Ranko P2 (2 mặt xi mạ nhôm)17.300
2Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Pro P2 (2 mặt xi mạ nhôm)19.400

Tìm hiểu thêm túi khí cách âm cách nhiệt phổ biến nhất tại Hạ Long, Quảng Ninh

Ứng dụng linh hoạt Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Trần nhà 

Ứng dụng dân dụng

Tại Hạ Long, Quảng Ninh, việc cách nhiệt cho trần nhà – thường là trần thạch cao của tầng trên cùng hoặc trần bê tông của tầng mái – đóng vai trò vô cùng quan trọng và cần thiết. Phương pháp này mang lại nhiều lợi ích rõ rệt, trong đó nổi bật nhất là khả năng giảm nhiệt độ trong không gian sống, giúp biến những ngày hè oi bức trở nên dễ chịu hơn nhiều, đặc biệt là vào ban ngày và ban đêm. Nhờ đó, người dân có thể tiết kiệm đáng kể chi phí điện năng cho hệ thống điều hòa và quạt, vốn thường tiêu thụ nhiều trong mùa hè ở Hạ Long, Quảng Ninh. Quá trình thi công cách nhiệt trần nhà khá đơn giản, không tốn quá nhiều chi phí và không ảnh hưởng đến kết cấu hiện hữu của mái nhà, phù hợp cho các công trình đang xây dựng hoặc đã đi vào sử dụng muốn nâng cao khả năng chống nóng. Ngoài ra, giải pháp này còn góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống của cư dân, giúp họ có giấc ngủ ngon hơn, cảm thấy thoải mái hơn khi sinh hoạt và làm việc trong chính không gian của mình.

Ứng dụng trong Công nghiệp

Việc áp dụng phương pháp cách nhiệt chống nóng cho trần nhà trong các nhà xưởng, kho bãi hoặc nhà máy mang lại lợi ích về mặt kinh tế và vận hành rõ rệt. Trong các không gian rộng lớn này, trần, thường là mái tôn hoặc mái panel, tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng mặt trời, gây ra sự tích tụ nhiệt độ cao bên trong. Việc cách nhiệt giúp duy trì nhiệt độ ổn định, hỗ trợ quy trình sản xuất diễn ra suôn sẻ và bảo vệ các thiết bị máy móc khỏi hiện tượng giãn nở hoặc co ngót do tác động của nhiệt, từ đó nâng cao chất lượng sản phẩm. Ngoài ra, giải pháp này còn giúp giảm đáng kể chi phí làm mát cho toàn bộ khu vực rộng lớn, vốn tiêu tốn năng lượng lớn. Môi trường làm việc mát mẻ, dễ chịu hơn cũng góp phần nâng cao năng suất lao động, đồng thời giảm mệt mỏi, giảm thiểu rủi ro tai nạn cho công nhân. Đặc biệt đối với các kho chứa hàng hóa nhạy cảm với nhiệt độ như thực phẩm, dược phẩm hay thiết bị điện tử, việc cách nhiệt trần nhà là yếu tố quyết định trong việc bảo quản chất lượng sản phẩm. Một số vật liệu cách nhiệt còn có khả năng chống cháy hoặc giảm tiếng ồn, góp phần nâng cao sự an toàn và cải thiện môi trường làm việc tổng thể.

Một số hình ảnh thực tế Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần Nhà Hạ Long, Quảng Ninh

Trong vai trò là người đồng hành đáng tin cậy trong hành trình tìm kiếm giải pháp chống nóng cho ngôi nhà hoặc công trình của bạn, Triệu Hổ nhận thức rõ rằng đôi khi những thông tin bằng lời nói hoặc mô tả không đủ để thuyết phục. Đặc biệt tại Hạ Long, Quảng Ninh, nơi mà cái nắng gay gắt đã trở thành một phần không thể thiếu của cuộc sống hàng ngày, việc nhìn thấy trực tiếp hình ảnh thực tế về hiệu quả của Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần Nhà sẽ giúp bạn hình dung rõ ràng và chính xác hơn về lợi ích của sản phẩm. Điều này mang lại sự tin tưởng và yên tâm hơn khi đưa ra quyết định đầu tư cho giải pháp chống nóng phù hợp.

 

 

 

10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.

Một số câu hỏi liên quan đến Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần Nhà

Tại Hạ Long, Quảng Ninh có các loại Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần Nhà nào?

Tại Hạ Long, Quảng Ninh, thị trường cung cấp nhiều loại Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần Nhà nhằm đáp ứng đa dạng nhu cầu của khách hàng và doanh nghiệp. Trong số đó, tấm xốp cách nhiệt như XPS và EPS là những vật liệu phổ biến nhất do tính nhẹ, dễ thi công, khả năng cách nhiệt hiệu quả cùng khả năng chống ẩm tốt. Bông khoáng nổi bật với khả năng cách nhiệt và cách âm vượt trội, đồng thời chịu nhiệt độ cao một cách tốt nhất. Ngoài ra, túi khí cách nhiệt PE OPP hoạt động dựa trên nguyên lý phản xạ nhiệt, mang đặc tính nhẹ, mỏng và dễ lắp đặt, thường được ưa chuộng cho các công trình mái tôn hoặc các giải pháp nhanh chóng. Gạch mát (Panel PU) kết hợp giữa lớp Polyurethane (PU) cách nhiệt nằm ở trung tâm và lớp xi măng mỏng bên ngoài, mang lại độ bền cao, khả năng cách nhiệt tốt và dễ thi công, phù hợp với nhiều dự án xây dựng khác nhau.

Làm thế nào để chọn loại tấm cách nhiệt phù hợp?

Việc chọn lựa tấm cách nhiệt chống nóng cho trần nhà cần xem xét kỹ lưỡng nhiều yếu tố để đảm bảo sự hiệu quả và tiết kiệm chi phí. Các yếu tố này bao gồm ngân sách dự kiến, điều kiện khí hậu của khu vực, cấu trúc của mái và trần nhà, khả năng thi công, cùng với các yếu tố khác liên quan đến công trình.

Công trình cao tầng tại Hạ Long, Quảng Ninh đã được cách nhiệt chống nóng mái nhà, có cần cách nhiệt chống nóng trần nhà nữa không?

Trong các dự án xây dựng cao tầng tại Hạ Long, Quảng Ninh như nhà cao tầng, khách sạn, văn phòng hay tòa nhà, việc lắp đặt lớp cách nhiệt chống nóng cho mái nhà đã trở thành tiêu chuẩn nhằm giảm nhiệt truyền vào bên trong. Thêm vào đó, việc bổ sung lớp cách nhiệt cho trần nhà không chỉ tạo thành một lớp bảo vệ kép, giúp nâng cao khả năng chống nhiệt của toàn bộ công trình mà còn ngăn chặn hiệu quả lượng nhiệt nhỏ còn lại có thể xuyên qua mái. Nhờ đó, không gian nội thất bên dưới luôn duy trì được mức nhiệt ổn định và dễ chịu hơn. Ngoài ra, nhiều loại vật liệu cách nhiệt trần nhà còn mang lại khả năng cách âm, giảm thiểu tiếng ồn từ các tầng trên truyền xuống, góp phần tạo ra môi trường sống yên tĩnh và thoải mái hơn cho cư dân.

Triệu Hổ có vận chuyển tấm cách nhiệt chống nóng đến Hạ Long, Quảng Ninh không?

Là một trong những nhà cung cấp vật liệu cách nhiệt uy tín hàng đầu, Triệu Hổ có khả năng vận chuyển các sản phẩm như Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần Nhà đến khu vực Hạ Long, Quảng Ninh một cách nhanh chóng và thuận tiện. Công ty chuyên phân phối đa dạng các loại vật liệu chống nóng như bông cách nhiệt, tấm cách nhiệt, túi khí và nhiều sản phẩm khác, phục vụ cả các dự án dân dụng lẫn công nghiệp. Để biết chính xác về các chính sách vận chuyển, mức phí cũng như thời gian giao hàng, khách hàng nên liên hệ trực tiếp với Triệu Hổ qua hotline, website hoặc các kênh thông tin chính thức của công ty. Thông tin này giúp đảm bảo bạn nhận được tư vấn phù hợp nhất với yêu cầu về số lượng, loại sản phẩm và địa điểm giao hàng tại Hạ Long, Quảng Ninh.

Dưới đây là những thông tin mà Triệu Hổ muốn gửi gắm đến quý khách hàng về sản phẩm Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần Nhà Hạ Long, Quảng Ninh chính hãng hiện nay. Chúng tôi hy vọng những chia sẻ này sẽ giúp quý khách hàng dễ dàng lựa chọn giải pháp phù hợp để xác định loại vật liệu công trình một cách nhanh chóng và chính xác nhất. Đừng ngần ngại liên hệ ngay với Triệu Hổ để nhận được sự tư vấn tận tâm, nhanh chóng và chi tiết, góp phần đưa dự án của bạn đến thành công.

 

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Cam kết chính hãng 100%.
2. Giá cả cạnh tranh, hợp lý.
3. Đảm bảo chất lượng vượt trội.
4. Hồ sơ chất lượng và xuất xứ chuẩn.
5. Đa dạng mẫu mã thử nghiệm.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công tận tình.
9. Chăm sóc nhiệt tình 24/7.
10. Giao hàng nhanh chóng toàn quốc.