0905.600.247

Hotline mua hàng

0905.588.879

Hotline mua hàng

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần Nhà Hội An, Quảng Nam “Tìm Hiểu”

5/5 - (5322 bình chọn)

Mục lục

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần Nhà Hội An, Quảng Nam |Đặt Nhanh| CK 5% – 10%

Trong khi mái nhà đóng vai trò như lớp bảo vệ đầu tiên giúp ngăn chặn nhiệt từ bên ngoài xâm nhập vào công trình, thì Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần Nhà lại hoạt động như một lớp chắn thứ hai, trực tiếp ngăn chặn nhiệt truyền xuống các không gian sinh hoạt bên dưới. Khi mái nhà hấp thụ nhiệt, lớp cách nhiệt phía dưới trần có khả năng cô lập và giữ nhiệt đó lại, không cho chúng lan tỏa vào các phòng trong nhà. Nhờ vào cơ chế này, dù nhiệt độ ngoài trời có cao đến đâu, không gian bên trong vẫn duy trì được cảm giác mát mẻ, giúp biến các phòng trở thành nơi tránh nóng hiệu quả và tiết kiệm năng lượng. Công nghệ này thực sự mang lại lợi ích lớn trong việc xây dựng các không gian sống thoải mái hơn trong mùa hè oi bức, đồng thời góp phần giảm thiểu chi phí năng lượng cho gia đình bạn.

Tìm hiểu Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng

Tấm cách nhiệt chống nóng là loại vật liệu xây dựng đặc biệt được thiết kế nhằm giảm thiểu sự truyền nhiệt giữa hai môi trường có nhiệt độ khác nhau. Chúng hoạt động dựa trên khả năng ngăn chặn ba hình thức truyền nhiệt chính, gồm dẫn nhiệt, đối lưu nhiệt và bức xạ nhiệt. Thường thì các tấm này được chế tạo từ những vật liệu có hệ số dẫn nhiệt rất thấp, có cấu trúc gồm các túi khí tĩnh, sợi hoặc nhiều lớp màng phản xạ, nhằm tạo ra lớp hàng rào cách nhiệt hiệu quả. Khi lắp đặt trong công trình, chúng giúp ngăn chặn nhiệt độ cao từ bên ngoài xâm nhập vào bên trong, đồng thời hạn chế thất thoát hơi lạnh hoặc nhiệt ấm ra bên ngoài. Nhờ đó, tấm cách nhiệt giúp duy trì nhiệt độ ổn định, tạo cảm giác dễ chịu cho không gian sống và làm việc, đồng thời góp phần tiết kiệm năng lượng rõ rệt.

Cần cách nhiệt chống nóng Trần nhà không?

Mặc dù mái nhà là nơi tiếp nhận trực tiếp nhiệt lượng từ mặt trời, nhiệt đó vẫn có khả năng truyền qua mái và tích tụ trong không gian giữa mái và trần nhà, còn gọi là không gian áp mái hoặc khoảng thông thủy. Việc cách nhiệt chống nóng cho trần nhà đóng vai trò như một lớp chắn trung gian, giúp ngăn chặn nhiệt lượng từ mái truyền vào không gian sinh hoạt của công trình. Tuy nhiên, trong một số trường hợp đặc thù, việc chống nóng mái nhà không thể thực hiện từ bên ngoài do mái đã hoàn thiện, kết cấu phức tạp hoặc khó tiếp cận, hoặc do các yếu tố kiến trúc, vật liệu, màu sắc của mái đã được thiết kế đặc biệt để giữ nguyên tính thẩm mỹ tổng thể của công trình. Thêm vào đó, việc thi công cách nhiệt trực tiếp trên mái thường tốn kém hơn và kéo dài thời gian do yêu cầu tháo dỡ, lắp đặt lại, đồng thời có thể ảnh hưởng đến lớp chống thấm của mái. Trong một số trường hợp, việc can thiệp vào lớp mái hiện hữu để thực hiện cách nhiệt có thể gây ảnh hưởng tiêu cực đến khả năng chống thấm của toàn bộ công trình.

Ưu điểm Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần Nhà 

Giảm nhiệt độ toàn bộ căn nhà một cách hiệu quả

Trong mùa hè oi ả tại Hội An, Quảng Nam, mái nhà thường hấp thụ và truyền nhiệt rất mạnh xuống không gian bên trong. Để giảm thiểu tác động của nhiệt độ cao, nhiều công trình xây dựng phải bổ sung các lớp vật liệu cách nhiệt trên trần nhà, nhằm tạo thành một lớp chắn vững chắc ngăn chặn phần lớn nhiệt lượng xâm nhập vào không gian sống. Nhờ đó, nhiệt độ trong nhà sẽ được giữ ở mức dễ chịu hơn nhiều so với môi trường bên ngoài, đặc biệt trong những khung giờ trưa và chiều nắng gay gắt. Việc trần nhà được cách nhiệt tốt giúp kiểm soát hiệu quả nhiệt độ tổng thể trong toàn bộ không gian, giảm tải cho hệ thống điều hòa và góp phần duy trì một môi trường sinh hoạt và làm việc thoải mái hơn, ngay cả các khu vực không trực tiếp được làm mát.

Giảm chênh lệch nhiệt độ giữa các khu vực

Dù mỗi tầng hoặc văn phòng có thể được trang bị hệ thống làm lạnh riêng, các khu vực chung như hành lang, sảnh, cầu thang và các khu vực công cộng thường ít khi được lắp đặt điều hòa hoặc không có hệ thống làm lạnh. Việc cách nhiệt cho trần nhà đóng vai trò quan trọng trong việc giảm lượng nhiệt truyền từ mái xuống các không gian bên dưới. Nhờ đó, sự chênh lệch nhiệt độ giữa các khu vực có điều hòa và không có điều hòa sẽ được hạn chế đáng kể, tạo ra môi trường dễ chịu hơn cho người di chuyển qua lại giữa các không gian. Điều này giúp tránh cảm giác sốc nhiệt khi bước từ nơi lạnh sang nơi nóng hơn, mang lại cảm giác thoải mái hơn trong toàn bộ không gian chung.

Tiết kiệm chi phí điện năng khổng lồ

Trong những tháng hè nóng bức, chi phí điện năng cho điều hòa thường chiếm phần lớn trong ngân sách sinh hoạt hàng tháng. Việc sử dụng lớp cách nhiệt cho trần nhà là một giải pháp hiệu quả nhằm giảm thiểu hóa đơn tiền điện một cách đáng kể. Ngoài ra, các thiết bị làm mát không cần phải hoạt động liên tục với công suất tối đa, điều này giúp chúng duy trì tuổi thọ lâu dài, hạn chế hỏng hóc và giảm thiểu chi phí sửa chữa, bảo trì.

Thi công thuận tiện, phù hợp cho nhà cũ và mới

Việc tiếp cận mái nhà để thực hiện các công tác thi công hoặc di chuyển dụng cụ lên cao thường gặp nhiều khó khăn và tiềm ẩn rủi ro lớn. Chính vì vậy, sử dụng phương pháp cách nhiệt cho trần nhà đã trở thành một giải pháp hiệu quả, mang lại nhiều lợi ích vượt trội so với việc tác động trực tiếp vào cấu trúc mái hiện tại. Khi lựa chọn cách nhiệt trần nhà, quá trình thi công không cần phải can thiệp sâu vào kết cấu mái, giúp tránh những phức tạp do hạn chế không gian xung quanh. Thay vì phải tháo dỡ mái để lắp đặt vật liệu cách nhiệt, chúng ta chỉ cần trải lớp vật liệu cách nhiệt trên bề mặt trần thạch cao hoặc trần bê tông hiện có, điều này đơn giản hơn rất nhiều, giúp tiết kiệm đáng kể thời gian và công sức. Thêm vào đó, phương pháp này không gây ảnh hưởng trực tiếp đến lớp chống thấm của mái, giảm thiểu tối đa nguy cơ bị thấm dột về sau – vấn đề thường gặp phải trong quá trình sửa chữa mái. Ngoài ra, so với việc xây dựng lại toàn bộ mái nhà, chi phí cho việc cách nhiệt trần nhà thường thấp hơn nhiều, đem lại hiệu quả kinh tế cao và phù hợp với nhiều ngân sách khác nhau.

Chống ẩm mốc và giảm tiếng ồn (tùy loại vật liệu)

Các loại tấm cách nhiệt như bông khoáng, XPS, EPS, PE OPP đều có khả năng chống thấm và chống ẩm hiệu quả, góp phần ngăn chặn sự phát triển của nấm mốc trên trần nhà, từ đó bảo vệ sức khỏe và giữ gìn vẻ đẹp cho không gian sống. Ngoài ra, những vật liệu này còn giúp giảm thiểu tiếng ồn từ môi trường bên ngoài, đặc biệt là trong những ngày mưa lớn hoặc khi có hoạt động thi công, mang lại cảm giác yên tĩnh và thoải mái hơn cho không gian nội thất.

Giải Pháp Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Trần nhà Hội An, Quảng Nam

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần Nhà Bông Khoáng Hội An, Quảng Nam

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần Nhà Bông Khoáng là một giải pháp tối ưu trong việc cách nhiệt và cách âm cho nhiều loại công trình khác nhau, từ các nhà xưởng công nghiệp đến không gian sinh hoạt hàng ngày. Sản phẩm này nổi bật nhờ khả năng cách nhiệt vượt trội, giúp giảm thiểu nhiệt lượng truyền qua các bề mặt. Được chế tạo từ quặng đá Bazan và Dolomit, vật liệu trải qua quá trình nung chảy ở nhiệt độ cao khoảng 1600∘C để đảm bảo độ bền và tính chất cách nhiệt. Sau đó, nguyên liệu này được xay thành sợi nhỏ và kết hợp với các hóa chất đặc biệt để tạo thành những sợi bông siêu mịn. Các sợi này sau đó được nén chặt thành dạng tấm, tạo nên một cấu trúc nhẹ nhưng vẫn đảm bảo độ cứng vững, phù hợp để sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau trong xây dựng và cách nhiệt.

Thông số kỹ thuật bông khoáng

  • Thông số kỹ thuật chung
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Chiều dày chuẩn (mm) 25; 50; 75; 100
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 40; 60; 80; 100; 120
Kích thước (mm) 1200 x 610; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C 0,0182
Nhiệt độ làm việc 450°C – 650°C
Độ bền nén (kN/m2 ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (V) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Độ giãn nở (°C) – 20 – 80
Phần trăm giãn nở – 0,102 – 0,113
  • Thông số kỹ thuật tấm bông khoáng
ROCKWOOL TẤM

( Đơn vị: Kiện)

Chiều rộng (mm) 600
Chiều dài (mm) 1200
Thể tích (m3) 0,216
Tỷ trọng (kg/m3) 40; 50; 60; 80;100; 120
Độ dày 25; 50; 75; 100
Số lượng tấm trong một kiện

(tương ứng độ dày)

12; 6; 4; 3
Diện tích kiện hàng (m2)

(tương ứng độ dày)

8.64; 4.32; 2.88; 2.16
Vị trí ứng dụng Thông thường dùng cho bề mặt phẳng
  • Thông số kỹ thuật cuộn bông khoáng
ROCKWOOL CUỘN

( Đơn vị: Cuộn)

Loại cuộn Có lưới và không có lưới
Chiều rộng (mm) 600
Chiều dài cuộn bông (mm)

(tương ứng độ dày)

5000; 5000; 1800; 1800
Thể tích 0,216
Tỷ trọng (kg/m3) 40; 50; 60; 80;100; 120
Độ dày 25; 50; 75; 100
Vị trí ứng dụng Thông thường dùng cho bề mặt cong

Bảng giá Bông Khoáng tại Hội An, Quảng Nam (12/2025)

  • Bảng giá Bông Khoáng Tấm tại Hội An, Quảng Nam (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/kiện)
1Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan 660.000
2Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan 825.000
3Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.005.000
4Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.170.000
5Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ487.500
6Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ645.000
7Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ825.000
8Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ975.000
9Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ1.185.000
10Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam510.000
11Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam525.000
12Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam555.800
13Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam615.000
14Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam690.800
15Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam780.000
16Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc405.000
17Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc435.000
18Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc472.500
19Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc532.500
20Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc615.000
21Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc675.000

  • Bảng giá Bông Khoáng Cuộn tại Hội An, Quảng Nam (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/cuộn)
1Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam344.000
2Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam371.200
3Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam388.000
4Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam444.800
5Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam536.000
6Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam640.000
3Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc368.000
4Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc456.000
5Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc544.000
6Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc728.000

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần Nhà Bông Khoáng Xem giá ngay

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần Nhà xốp EPS Hội An, Quảng Nam

Xốp EPS nổi bật với khả năng chịu nhiệt rộng từ −20°C đến 75°C cùng với hệ số dẫn nhiệt cực thấp chỉ 0.034 W/m.k, thể hiện hiệu quả cách nhiệt vượt trội. Nhờ đó, nó giúp duy trì nhiệt độ ổn định trong không gian sống, giảm thiểu sự truyền nhiệt từ bên ngoài vào trong nhà và ngược lại, từ đó góp phần tiết kiệm năng lượng cho hệ thống điều hòa hoặc sưởi ấm. Ngoài ra, xốp EPS còn có khả năng cách âm ấn tượng lên tới 50 dB, giúp ngăn chặn tiếng ồn hiệu quả, mang lại môi trường yên tĩnh và thoải mái. Thêm vào đó, với cấu trúc kín đặc, loại vật liệu này còn chống thấm nước tốt, đồng thời ngăn ngừa sự phát triển của nấm mốc và vi khuẩn, góp phần nâng cao tuổi thọ và giữ gìn vẻ đẹp lâu dài cho công trình xây dựng.

Thông số kỹ thuật Xốp EPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Cấp I II III
Tỷ trọng (Kg / m3) 15 20 30
Độ bền nén (KPA) > 60 > 100 > 150
Hệ số dẫn nhiệt (W / mk) <0,040 <0,040 <0,039
Tính ổn định kích thước (%) 5 5 5
Hệ số (Ng/Pa m-s) <9.5 <4.5 <4.5
Tính hút ẩm (% (V / v)) 6 4 2
Độ bền uốn (N) 15 25 35
Biến dạng uốn (mm) <20 <20 <20
Chỉ số Oxy (%) <30 <30 <30
Kích thước block (m) 1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

Độ dày (mm) theo yêu cầu theo yêu cầu theo yêu cầu

Bảng giá Xốp EPS tại Hội An, Quảng Nam (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m3)
1Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy665.000
2Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy851.000
3Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy1.059.600
4Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy1.268.300
5Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy1.476.900
6Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy1.685.500
7Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy1.894.100
8Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy2.200.100
9Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy2.418.500
10Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy2.636.800
11Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy2.855.200
12Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy3.073.600
13Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy3.291.900

Khám phá ưu điểm về cách nhiệt, cách âm và chống ẩm mốc cho Trần nhà Xem chi tiết báo  giá!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần Nhà xốp XPS Hội An, Quảng Nam

Xốp XPS nổi bật với khả năng chịu nhiệt rộng, từ -60°C đến 75°C, đảm bảo duy trì hiệu suất ổn định ngay cả trong các điều kiện môi trường khắc nghiệt. Với hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.035 W/m.k, vật liệu này tối ưu hóa khả năng cách nhiệt, giúp kiểm soát lưu lượng không khí và giữ cho nhiệt độ trong các khu vực như sàn, vách và mái luôn ổn định. Nhờ đó, không chỉ mang lại sự thoải mái mà còn giúp giảm thiểu đáng kể sự hao hụt năng lượng. Bên cạnh khả năng cách nhiệt, xốp XPS còn có khả năng cách âm tốt, từ 30 dB đến 35 dB, góp phần giảm tiếng ồn từ bên ngoài, tạo ra không gian sống yên tĩnh và dễ chịu hơn.

Thông số kỹ thuật Xốp XPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Phân loại XPS 150; 200; 250; 300;400
Tỷ trọng (%:ASTM 1622) 32;36;40
Cường độ nén (kPa:ASTM 1621) 150 – 350
Hấp thụ nước (%:ASTM C272) < 1%
Hệ số dẫn nhiệt (W/m.k:ASTM C518) 0.027 – 0.035
Độ bền uốn (kPa:ASTM C203) > 300
Độ dày (mm) 20 – 75
Rộng (mm) 605; 1210
Dài (mm) 1210; 1800; 2400

Bảng giá Xốp XPS tại Hội An, Quảng Nam (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm58.800
2Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
3Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm79.500
4Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm99.100
5Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100
6Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm117.500
7Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
8Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm72.600
9Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm88.700
10Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm93.300
11Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm109.400
12Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm115.200
13Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100

Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm XPS: Khả năng cách nhiệt vượt trội, chống ẩm mốc, bền bỉ theo thời gian. Nhận báo giá ngay!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần Nhà xốp PU Hội An, Quảng Nam

Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà sử dụng vật liệu xốp PU (Polyurethane) hoặc PIR (Polyisocyanurate) đã trở thành một giải pháp tiên tiến, thân thiện với môi trường và mang lại hiệu quả cao trong việc cách nhiệt và cách âm. Đặc điểm cấu tạo của loại tấm này gồm ba lớp: phần lõi trung tâm là xốp PU hoặc PIR, nổi bật với khả năng cách nhiệt vượt trội nhờ vào cấu trúc bọt khí kín, giúp duy trì nhiệt độ ổn định trong không gian bên trong. Bên ngoài lõi là hai lớp bề mặt vững chắc, có thể là giấy xi măng hoặc giấy bạc/giấy nhôm, nhằm nâng cao độ bền, khả năng phản xạ nhiệt và chống ẩm mốc. Nhờ sự kết hợp này, tấm cách nhiệt không chỉ giảm thiểu đáng kể lượng nhiệt truyền qua, giữ cho không gian trong nhà luôn mát mẻ và thoải mái, mà còn góp phần cách âm hiệu quả, tạo ra môi trường yên tĩnh và dễ chịu hơn cho ngôi nhà của bạn.

Thông số kỹ thuật Xốp PU

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 45 – 55
Kích thước (mm) 1200 x 600; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất hút nước theo thể tích (%V) 0,86
Hệ số dẫn nhiệt (W/moK) 0,023
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C) 0,0182
Độ bền nén (kN/m2) ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (tiêu chuẩn Mỹ) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Khả năng chống cháy lan (tiêu chuẩn Đức) B2
Độ giãn nở (-20 độ C – 80 độ C) – 0,102 – 0,113

Bảng giá Xốp PU tại Hội An, Quảng Nam (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm765.000
2Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm990.000
3Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.222.500
4Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.447.500
5Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm562.500
6Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm742.500
7Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm952.500
8Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.177.500
9Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm697.500
10Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm922.500
11Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.149.000
12Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.377.000
13Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm492.000
14Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm667.500
15Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm880.500
16Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.105.500
17Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm729.000
18Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm957.000
19Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.185.000
20Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.413.000
21Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm528.000
22Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm705.000
23Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm922.500
24Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.147.500

Vật liệu cách nhiệt cách âm PU: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần Nhà xốp PE OPP Hội An, Quảng Nam

Đối mặt với những ngày hè oi bức, việc lựa chọn Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần Nhà bằng xốp PE OPP là một giải pháp tối ưu để giảm nhiệt lượng truyền vào không gian sống hoặc làm việc. Với hệ số dẫn nhiệt cực thấp chỉ 0.032 W/mk tại 23∘C, loại vật liệu này mang lại khả năng cách nhiệt vượt trội, đạt hiệu quả từ 95 đến 97%, giúp giảm thiểu nhiệt truyền vào từ 60% đến 80%. Nhờ đó, không gian bên trong luôn giữ được sự mát mẻ, dễ chịu, ngay cả khi nhiệt độ ngoài trời cao. Đồng thời, việc sử dụng vật liệu này còn góp phần tiết kiệm đáng kể chi phí điện năng, giảm bớt sự tiêu thụ của các thiết bị làm mát như quạt và điều hòa, mang lại lợi ích về cả hiệu quả sử dụng lẫn an toàn cho người dùng.

Thông số kỹ thuật Xốp PE OPP

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày (mm) 1; 2; 3; 5; 10; 15; 20; 30; 50
Chiều dài (m) 25; 50; 100
Khổ rộng (mm) 1000
Cấu tạo 1 lớp PE và 2 lớp OPP
Độ thẩm thấu hơi nước (kg/Pa.s.m) 8.19× 10-15
Hệ số dẫn nhiệt (w/mk) 32
Cách nhiệt (%) 95-97
Chống ồn (%) 75-85
Trọng lượng (kg) 13-15
Tiêu chuẩn Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000.
Màu sắc Sáng bạc

Bảng giá Xốp PE OPP tại Hội An, Quảng Nam (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/md)
1Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc9.500
2Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc11.400
3Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc13.100
4Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc21.000
5Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc23.700
6Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc39.000
7Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc48.000
8Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc59.400
9Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc69.000
10Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc117.000
11Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo46.500
12Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo60.000
13Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo76.500
14Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo90.000
15Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo102.000
16Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo112.500
17Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc1.700
18Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc3.300
19Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc5.000
20Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc16.200
21Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc19.500
22Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc31.500
23Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc40.500
24Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc54.000
25Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc62.300
26Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc112.500

Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm PE OPP: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần Nhà Túi Khí Hội An, Quảng Nam

Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà sử dụng túi khí cách âm cách nhiệt là một giải pháp hiện đại, mang lại hiệu quả cao trong việc kiểm soát nhiệt và âm thanh. Chất liệu này được thiết kế gồm nhiều lớp màng nhôm nguyên chất có khả năng phản xạ nhiệt tối ưu, kết hợp với các túi khí polyethylene (PE) nằm ở trung tâm. Nhờ lớp túi khí này, hình thành một lớp đệm không khí tĩnh, giúp ngăn chặn quá trình truyền nhiệt từ bên ngoài vào trong không gian sống một cách hiệu quả. Ngoài ra, cấu trúc của túi khí còn có khả năng hấp thụ và giảm thiểu tiếng ồn, góp phần tạo ra môi trường sống mát mẻ, yên tĩnh và thoải mái hơn.

Thông số kỹ thuật Túi khí cách âm cách nhiệt

  • Thông số Túi khí Cát Tường 
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Kích thước (RộngxDài:mm) 1550×40000
Độ dày (mm) Tùy loại
Độ cách nhiệt trước/ sau 46,6 độ C/ 25,2 độ C
Giới hạn chịu nhiệt -50 – 100 độ C
Độ rộng cuộn(m) 1,55
Chiều dài cuộn (m) 40
Độ chịu lực kéo căng (kg/mm2) 23 – 29
Độ dãn dài (%) 90% – 130%
Độ co khi chịu nhiệt (%) 1.1 – 1,7
Chiều rộng (mm) 1550 x 40000
  • Thông số Túi khí Việt Nhật
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày 4 – 5 mm
Chiều dài 40 m (có thể thay đổi theo yêu cầu)
Chiều rộng 1.55 m
Độ chịu nhiệt ≤ 80°C
Độ phản xạ 95 – 97%
Khả năng cách âm Giảm từ 60 – 70% tiếng ồn
Độ bền kéo đứt ≤ 50 KN/m²
Áp lực vỡ khí ≥ 175 KN/m²

Bảng giá Túi khí cách âm cách nhiệt tại Hội An, Quảng Nam (12/2025)

  • Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Cát Tường

Stt
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá
1Cách nhiệt Cát Tường A1 (1 mặt nhôm) W1550xL40000mmm239.100
2Cách nhiệt Cát Tường A2 ( 2 mặt nhôm ) W1550xL40000mmm254.400
3Cách nhiệt Cát Tường P1 (1 mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm225.500
4Cách nhiệt Cát Tường P2 (2 mặt xi mạ nhôm)m233.200
5Cách nhiệt Cát Tường AP (1 mặt nhôm & một mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm245.100
6Cách nhiệt Cát Tường A2-2L(2 mặt nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm272.300
7Cách nhiệt Cát Tường P2-2L(2 mặt xi mạ nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm255.300
8Băng dính hai mặt chuyên dùng W50xL45000mmcuộn81.600
9Nẹp tôn W50xL300000mmmd8.500

  • Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Việt Nhật

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
1Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Ranko P2 (2 mặt xi mạ nhôm)17.300
2Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Pro P2 (2 mặt xi mạ nhôm)19.400

Tìm hiểu thêm túi khí cách âm cách nhiệt phổ biến nhất tại Hội An, Quảng Nam

Ứng dụng linh hoạt Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Trần nhà 

Ứng dụng dân dụng

Tại Hội An, Quảng Nam, việc cách nhiệt cho trần nhà – thường là trần thạch cao của tầng trên cùng hoặc trần bê tông của mái nhà – đóng vai trò vô cùng quan trọng và mang lại nhiều lợi ích thiết thực. Biện pháp này giúp làm giảm đáng kể nhiệt độ trong không gian sống, biến những ngày hè oi ả thành môi trường dễ chịu hơn nhiều, đặc biệt vào ban ngày và đêm. Nhờ đó, các gia đình có thể tiết kiệm đáng kể chi phí điện năng dành cho hệ thống điều hòa và quạt, vốn thường tiêu thụ nhiều trong mùa hè nóng bức ở Hội An. Thêm vào đó, quy trình thi công cách nhiệt trần nhà khá đơn giản, ít tốn kém và không gây ảnh hưởng đến cấu trúc hiện có của mái, phù hợp với cả những công trình đang xây dựng và các nhà đã hoàn thiện mong muốn cải thiện khả năng chống nóng. Bên cạnh lợi ích về mặt nhiệt độ, phương pháp này còn nâng cao chất lượng cuộc sống của cư dân, giúp mọi người có giấc ngủ ngon hơn, sinh hoạt thoải mái hơn và tận hưởng không gian sống lý tưởng ngay trong chính ngôi nhà của mình.

Ứng dụng trong Công nghiệp

Trong các nhà xưởng, kho bãi hoặc nhà máy, việc áp dụng phương pháp cách nhiệt chống nóng cho trần nhà đóng vai trò vô cùng quan trọng về mặt kinh tế và vận hành. Những không gian có diện tích lớn này thường có mái tôn hoặc mái panel tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng mặt trời, dẫn đến nhiệt độ bên trong tăng cao đáng kể. Việc cách nhiệt giúp duy trì nhiệt độ ổn định, hỗ trợ quá trình sản xuất diễn ra suôn sẻ và bảo vệ các thiết bị, máy móc khỏi sự giãn nở hoặc co ngót do nhiệt, từ đó nâng cao chất lượng sản phẩm. Ngoài ra, giải pháp này còn giúp giảm đáng kể chi phí làm mát cho toàn bộ khu vực rộng lớn, vốn thường tiêu tốn nhiều năng lượng. Môi trường làm việc mát mẻ, dễ chịu hơn cũng góp phần nâng cao năng suất lao động, giảm thiểu mệt mỏi và nguy cơ tai nạn cho công nhân. Đặc biệt, đối với các kho chứa hàng hóa nhạy cảm với nhiệt độ như thực phẩm, dược phẩm hay thiết bị điện tử, cách nhiệt trần nhà trở thành yếu tố then chốt để bảo quản chất lượng sản phẩm. Thêm vào đó, nhiều vật liệu cách nhiệt còn có khả năng chống cháy hoặc giảm tiếng ồn, giúp đảm bảo an toàn và cải thiện môi trường làm việc tổng thể.

Một số hình ảnh thực tế Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần Nhà Hội An, Quảng Nam

Trong vai trò người đồng hành đáng tin cậy trong hành trình tìm kiếm giải pháp chống nóng cho ngôi nhà hoặc công trình của bạn, Triệu Hổ hiểu rõ rằng đôi khi những thông tin bằng lời nói hoặc mô tả không đủ để thuyết phục, đặc biệt khi không có hình ảnh thực tế. Tại Hội An, Quảng Nam, nơi mà ánh nắng mặt trời trở thành một phần không thể thiếu của cuộc sống hàng ngày, việc nhìn thấy những hình ảnh thực tế về hiệu quả của Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần Nhà sẽ giúp bạn có cái nhìn chân thực và sinh động hơn, từ đó đưa ra quyết định chính xác hơn cho công trình của mình.

 

 

 

10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.

Một số câu hỏi liên quan đến Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần Nhà

Tại Hội An, Quảng Nam có các loại Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần Nhà nào?

Tại Hội An, Quảng Nam, thị trường cung cấp đa dạng các loại Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần Nhà nhằm đáp ứng nhu cầu của người dân và doanh nghiệp. Trong số đó, các loại tấm xốp cách nhiệt như XPS và EPS luôn được ưa chuộng nhờ đặc tính nhẹ, dễ thi công, khả năng cách nhiệt hiệu quả và chống ẩm tốt. Bên cạnh đó, bông khoáng nổi bật với khả năng cách nhiệt và cách âm vượt trội, đồng thời chịu nhiệt độ cao một cách tối ưu. Túi khí cách nhiệt PE OPP hoạt động dựa trên nguyên lý phản xạ nhiệt, có trọng lượng nhẹ, mỏng và dễ lắp đặt, phù hợp cho các công trình mái tôn hoặc những giải pháp nhanh gọn. Gạch mát hay còn gọi là Panel PU kết hợp lớp Polyurethane (PU) cách nhiệt ở trung tâm và lớp xi măng mỏng bên ngoài, mang lại độ bền cao cùng khả năng cách nhiệt tốt, đồng thời dễ dàng trong quá trình thi công.

Làm thế nào để chọn loại tấm cách nhiệt phù hợp?

Việc chọn lựa tấm cách nhiệt chống nóng cho trần nhà đòi hỏi phải xem xét kỹ lưỡng nhiều yếu tố nhằm đạt được hiệu quả tốt nhất và tối ưu hóa chi phí. Các yếu tố cần cân nhắc bao gồm ngân sách dự kiến, điều kiện khí hậu của khu vực, cấu trúc của mái và trần nhà, khả năng thi công cũng như các yếu tố khác có liên quan.

Công trình cao tầng tại Hội An, Quảng Nam đã được cách nhiệt chống nóng mái nhà, có cần cách nhiệt chống nóng trần nhà nữa không?

Trong các công trình cao tầng ở Hội An, Quảng Nam như nhà cao tầng, khách sạn, văn phòng hay tòa nhà, việc lắp đặt hệ thống cách nhiệt cho mái nhà đã trở thành tiêu chuẩn nhằm chống nóng hiệu quả. Tuy nhiên, việc bổ sung lớp cách nhiệt cho trần nhà lại mang đến lợi ích vượt trội bằng cách tạo thành một lớp chắn kép, giúp nâng cao khả năng chống nóng cho các tầng dưới. Mặc dù mái nhà đã được cách nhiệt, vẫn còn một phần nhiệt có thể truyền qua, nhưng lớp cách nhiệt trần nhà sẽ ngăn chặn lượng nhiệt này xâm nhập vào không gian sống, duy trì môi trường mát mẻ hơn. Thêm vào đó, nhiều loại vật liệu cách nhiệt trần còn có khả năng cách âm, giúp giảm thiểu tiếng ồn truyền từ các tầng trên xuống dưới, mang lại không gian yên tĩnh và thoải mái hơn cho cư dân và người sử dụng.

Triệu Hổ có vận chuyển tấm cách nhiệt chống nóng đến Hội An, Quảng Nam không?

Là một trong những nhà cung cấp vật liệu cách nhiệt hàng đầu, Triệu Hổ có khả năng vận chuyển Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần Nhà đến khu vực Hội An, Quảng Nam một cách nhanh chóng và đáng tin cậy. Công ty chuyên cung cấp đa dạng các loại vật liệu cách nhiệt như bông cách nhiệt chống nóng, tấm cách nhiệt chống nóng, túi khí và nhiều sản phẩm khác, nhằm đáp ứng nhu cầu của các công trình dân dụng cũng như công nghiệp. Để có thông tin chính xác về chính sách vận chuyển, chi phí và thời gian giao hàng, khách hàng nên liên hệ trực tiếp với Triệu Hổ qua hotline, website hoặc các kênh thông tin chính thức của công ty. Điều này giúp đảm bảo bạn nhận được tư vấn phù hợp nhất về số lượng, loại sản phẩm và địa điểm nhận hàng tại Hội An, Quảng Nam.

Dưới đây là những thông tin mà Triệu Hổ muốn gửi gắm tới tất cả quý khách hàng về sản phẩm Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần Nhà Hội An, Quảng Nam chính hãng hiện nay. Chúng tôi hy vọng rằng những chia sẻ này sẽ hỗ trợ khách hàng trong việc tìm kiếm giải pháp phù hợp để lựa chọn loại vật liệu xây dựng một cách nhanh chóng và chính xác nhất. Đừng ngần ngại liên hệ với Triệu Hổ để nhận được tư vấn tận tâm, nhanh chóng và chi tiết, giúp đưa dự án của bạn tiến gần hơn tới thành công.

 

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Cam kết chính hãng 100%.
2. Giá cả cạnh tranh, hợp lý.
3. Đảm bảo chất lượng vượt trội.
4. Hồ sơ chất lượng và xuất xứ chuẩn.
5. Đa dạng mẫu mã thử nghiệm.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công tận tình.
9. Chăm sóc nhiệt tình 24/7.
10. Giao hàng nhanh chóng toàn quốc.