Mục lục
- 1 Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà Bình Chánh, Hồ Chí Minh – Sài Gòn | Trợ Giá | CK 5% – 10%
- 2 Tìm hiểu Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng
- 3 Vì sao tường nhà Bình Chánh, Hồ Chí Minh – Sài Gòn là vị trí quan trọng cần chống nóng
- 4 Ưu điểm tấm cách nhiệt chống nóng tường nhà
- 5 Giải Pháp Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Tường Nhà Bình Chánh, Hồ Chí Minh – Sài Gòn
- 5.1 Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà Bông Khoáng
- 5.2 Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà Bông Thuỷ Tinh
- 5.3 Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà xốp EPS
- 5.4 Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà xốp XPS
- 5.5 Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà xốp PU
- 5.6 Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà xốp PE OPP
- 5.7 Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà Túi Khí
- 5.8 Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà Cao Su Xốp
- 6 Ứng dụng linh hoạt Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Tường Nhà
- 7 Phân tích vị trí và điều kiện tường khi chống nóng
- 8 Một số hình ảnh thực tế Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà Bình Chánh, Hồ Chí Minh – Sài Gòn
- 9 10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ
- 10 Một số câu hỏi liên quan đến Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà
- 10.1 Các loại Tấm Cách Nhiệt Tường Nhà phổ biến Bình Chánh, Hồ Chí Minh – Sài Gòn?
- 10.2 Tấm cách nhiệt nào có hiệu quả tốt nhất về chống nóng?
- 10.3 Tấm cách nhiệt tường nhà hiệu quả bao nhiêu?
- 10.4 Có cần lựa chọn thêm yếu tố chống thấm và chống ẩm mốc không?
- 10.5 Tấm cách nhiệt có thể thi công cho tường cũ và tường mới không?
- 10.6 Triệu Hổ có vận chuyển tấm cách nhiệt chống nóng đến Bình Chánh, Hồ Chí Minh – Sài Gòn không?
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà Bình Chánh, Hồ Chí Minh – Sài Gòn | Trợ Giá | CK 5% – 10%
Tấm cách nhiệt chống nóng đang ngày càng được ưa chuộng như một giải pháp hiệu quả để giảm nhiệt cho các ngôi nhà tại Bình Chánh, Hồ Chí Minh và khu vực Sài Gòn, nơi mùa hè thường xuyên oi bức và gay gắt. Loại vật liệu này có khả năng hạn chế tối đa lượng nhiệt truyền qua tường, đặc biệt là các bức tường chịu tác động trực tiếp của ánh nắng mặt trời. Nhờ đó, không gian sống trở nên mát mẻ hơn và giúp tiết kiệm năng lượng làm mát. Để nắm rõ hơn về cách ứng dụng cũng như những lợi ích mà tấm cách nhiệt chống nóng mang lại cho ngôi nhà của bạn, bạn có thể tìm hiểu thêm qua các thông tin chi tiết trong bài viết dưới đây.
Tìm hiểu Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng
Tấm cách nhiệt chống nóng là loại vật liệu chuyên dụng trong xây dựng nhằm giảm thiểu sự truyền nhiệt giữa các môi trường có nhiệt độ khác nhau. Chúng hoạt động dựa trên khả năng cản trở ba hình thức truyền nhiệt chính gồm dẫn nhiệt, đối lưu nhiệt và bức xạ nhiệt. Thông thường, các tấm này được chế tạo từ các vật liệu có hệ số dẫn nhiệt thấp, với cấu trúc gồm các túi khí, sợi hoặc nhiều lớp màng phản xạ, giúp tạo ra các khoảng trống khí tĩnh ngăn chặn sự di chuyển của nhiệt lượng. Khi lắp đặt trong công trình, tấm cách nhiệt tạo thành một lớp rào cản hiệu quả, hạn chế sự xâm nhập của nhiệt độ cao từ bên ngoài vào trong và giảm thiểu thất thoát hơi lạnh hoặc nhiệt ấm từ bên trong ra ngoài. Nhờ đó, không gian sống và làm việc luôn duy trì được nhiệt độ ổn định và dễ chịu hơn, đồng thời góp phần tiết kiệm năng lượng đáng kể cho toàn bộ hệ thống.

Vì sao tường nhà Bình Chánh, Hồ Chí Minh – Sài Gòn là vị trí quan trọng cần chống nóng
Tường nhà là một trong những bề mặt tiếp xúc trực tiếp và rộng lớn nhất với môi trường bên ngoài, do đó đóng vai trò cực kỳ quan trọng trong việc chống nóng. Tại Bình Chánh, Hồ Chí Minh, nơi có khí hậu nhiệt đới gió mùa với mùa hè kéo dài, nắng nóng gay gắt và nhiệt độ cao, việc cách nhiệt cho tường càng trở nên cần thiết hơn. Những bức tường hướng Tây hoặc Đông thường xuyên phải chịu đựng ánh nắng trực tiếp suốt nhiều giờ, biến chúng thành những bộ tản nhiệt lớn, hấp thụ và truyền nhiệt vào bên trong ngôi nhà. Hệ quả là nhiệt độ trong nhà tăng cao, gây cảm giác nóng bức khó chịu và buộc hệ thống điều hòa phải hoạt động liên tục với công suất lớn, dẫn đến tiêu thụ điện năng tăng vọt và hóa đơn tiền điện cũng vì thế mà tăng theo. Thực hiện các biện pháp chống nóng hiệu quả cho tường nhà sẽ giúp ngăn chặn phần lớn nguồn nhiệt này xâm nhập, duy trì nhiệt độ ổn định cho không gian sống, giảm tải cho hệ thống làm mát và góp phần xây dựng các công trình bền vững, tiết kiệm năng lượng phù hợp với điều kiện khí hậu đặc trưng của khu vực Bình Chánh, Hồ Chí Minh.

Ưu điểm tấm cách nhiệt chống nóng tường nhà
Hiệu quả chống nóng vượt trội
Một trong những lợi ích nổi bật của tấm cách nhiệt tường nhà chính là khả năng tạo thành một lớp chắn vật lý vững chắc, ngăn cách giữa môi trường bên ngoài và không gian bên trong ngôi nhà. Nó giúp hạn chế tối đa lượng nhiệt bức xạ do ánh nắng trực tiếp và nhiệt độ cao của không khí truyền qua tường, đặc biệt là đối với các bức tường hướng Tây hoặc Đông, nơi chịu tác động nắng gắt nhất. Nhờ công dụng cách nhiệt hiệu quả này, nhiệt độ trong nhà luôn được duy trì ổn định, mang lại cảm giác mát mẻ và dễ chịu hơn nhiều so với các ngôi nhà không được trang bị lớp cách nhiệt. Điều này góp phần tạo ra một không gian sống thoải mái, dễ chịu ngay cả trong những ngày hè oi bức, giúp cư dân có thể tận hưởng sự mát mẻ và dễ chịu trong sinh hoạt hàng ngày.

Tiết kiệm năng lượng và chi phí điện năng
Lợi ích này liên quan mật thiết đến khả năng kiểm soát nhiệt độ trong không gian sống hoặc làm việc. Khi nhiệt độ bên trong được duy trì ổn định, nhu cầu sử dụng các thiết bị làm mát như điều hòa sẽ giảm rõ rệt. Tấm cách nhiệt không chỉ ngăn chặn nhiệt nóng xâm nhập mà còn hạn chế tối đa sự thoát hơi lạnh ra ngoài, giúp thiết bị làm mát hoạt động hiệu quả hơn. Kết quả là, công suất tiêu thụ điện giảm đi, từ đó tiết kiệm chi phí tiền điện hàng tháng. Trong dài hạn, khoản đầu tư ban đầu vào lớp cách nhiệt sẽ nhanh chóng bù đắp và mang lại lợi ích kinh tế nổi bật cho cả gia đình lẫn doanh nghiệp.

Cải thiện khả năng cách âm
Các loại vật liệu cách nhiệt cho tường nhà, đặc biệt là các loại có cấu trúc dạng sợi như Bông khoáng (Rockwool, Glass wool), không chỉ mang lại khả năng cách nhiệt hiệu quả mà còn có khả năng hấp thụ âm thanh vượt trội. Nhờ cấu trúc đặc biệt của chúng, các vật liệu này giúp phân tán sóng âm, từ đó giảm thiểu tiếng ồn từ môi trường bên ngoài như tiếng xe cộ, tiếng công trình hoặc tiếng ồn từ hàng xóm vọng vào trong không gian sống. Điều này góp phần tạo ra một không gian yên tĩnh, riêng tư hơn cho cư dân, đặc biệt là trong các khu vực đô thị đông đúc, nơi tiếng ồn luôn là yếu tố gây khó chịu. Chính vì thế, các loại tấm cách nhiệt dạng sợi này luôn được đánh giá cao về khả năng tạo môi trường sống thoải mái, hài hòa giữa khả năng cách nhiệt và chống ồn.

Tăng cường tuổi thọ công trình
Sự biến đổi nhiệt độ đáng kể giữa ban ngày và ban đêm, hoặc giữa các mùa nóng và lạnh, có thể gây ra hiện tượng mở rộng và co rút liên tục của các vật liệu xây dựng. Hậu quả của quá trình này thường thấy là tường nứt, sơn bong tróc hoặc vật liệu nhanh chóng xuống cấp. Việc sử dụng lớp cách nhiệt trên bề mặt tường đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì sự ổn định của nhiệt độ, giúp giảm thiểu sự chênh lệch nhiệt độ đáng kể. Nhờ đó, các tác động tiêu cực gây tổn hại đến cấu trúc và bề mặt hoàn thiện của ngôi nhà sẽ được hạn chế tối đa. Kết quả là, tuổi thọ của công trình được kéo dài, đồng thời chi phí bảo trì và sửa chữa sẽ giảm thiểu đáng kể trong quá trình sử dụng.

Thân thiện với môi trường và an toàn sức khoẻ
Hiện nay, có nhiều loại tấm cách nhiệt được sản xuất từ các vật liệu thân thiện với môi trường, không chứa hóa chất độc hại hay các sợi gây kích ứng. Việc sử dụng các loại tấm này giúp giảm lượng khí thải carbon bằng cách tiết kiệm điện năng trong quá trình làm mát không gian sống hoặc làm việc. Một số loại còn có khả năng chống cháy lan hiệu quả, như bông khoáng, góp phần nâng cao mức độ an toàn cho công trình. Thêm vào đó, việc duy trì nhiệt độ ổn định trong nhà không chỉ giúp giảm nguy cơ sốc nhiệt mà còn tạo ra môi trường sống lành mạnh hơn, bảo vệ sức khỏe của các thành viên trong gia đình.

Giải Pháp Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Tường Nhà Bình Chánh, Hồ Chí Minh – Sài Gòn
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà Bông Khoáng
Tấm cách nhiệt chống nóng cho tường nhà bằng bông khoáng là giải pháp tối ưu để giảm nhiệt và cách âm hiệu quả trong nhiều loại công trình, từ các nhà xưởng công nghiệp đến không gian sinh hoạt cá nhân. Nguyên liệu chính để sản xuất loại vật liệu này xuất phát từ quặng đá Bazan và Dolomit, trải qua quá trình nung chảy ở nhiệt độ khoảng 1600 độ C để tạo thành dạng nguyên liệu đặc biệt. Sau đó, các thành phần này được xay thành sợi nhỏ, kết hợp với các hóa chất chuyên dụng để nâng cao tính năng. Các sợi bông siêu mịn sau đó được nén chặt thành các tấm, mang lại kết cấu nhẹ nhưng vẫn đảm bảo độ bền chắc, lý tưởng cho việc cách nhiệt và chống nóng cho các bức tường.

Thông số kỹ thuật chung
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Chiều dày chuẩn (mm) | 25; 50; 75; 100 |
| Tỷ trọng xốp (Kg/m3) | 40; 60; 80; 100; 120 |
| Kích thước (mm) | 1200 x 610; 1200 x 2440 |
| Độ dày sản phẩm (mm) | 20 – 30 – 40 – 50 |
| Trọng lượng (Kg/m2) | 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4 |
| Tỷ suất hút nước (g/m2) | 36,5 |
| Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C | 0,0182 |
| Nhiệt độ làm việc | 450°C – 650°C |
| Độ bền nén (kN/m2 | ≥ 140,978 |
| Khả năng cách âm (dB) | ≥ 23,08 |
| Khả năng chống cháy (V) | V0 (Cấp chống cháy cao nhất) |
| Độ giãn nở (°C) | – 20 – 80 |
| Phần trăm giãn nở | – 0,102 – 0,113 |
- Thông số kỹ thuật tấm bông khoáng
| ROCKWOOL TẤM
( Đơn vị: Kiện) |
|
| Chiều rộng (mm) | 600 |
| Chiều dài (mm) | 1200 |
| Thể tích (m3) | 0,216 |
| Tỷ trọng (kg/m3) | 40; 50; 60; 80;100; 120 |
| Độ dày | 25; 50; 75; 100 |
| Số lượng tấm trong một kiện
(tương ứng độ dày) |
12; 6; 4; 3 |
| Diện tích kiện hàng (m2)
(tương ứng độ dày) |
8.64; 4.32; 2.88; 2.16 |
| Vị trí ứng dụng | Thông thường dùng cho bề mặt phẳng |
- Thông số kỹ thuật cuộn bông khoáng
| ROCKWOOL CUỘN
( Đơn vị: Cuộn) |
|
| Loại cuộn | Có lưới và không có lưới |
| Chiều rộng (mm) | 600 |
| Chiều dài cuộn bông (mm)
(tương ứng độ dày) |
5000; 5000; 1800; 1800 |
| Thể tích | 0,216 |
| Tỷ trọng (kg/m3) | 40; 50; 60; 80;100; 120 |
| Độ dày | 25; 50; 75; 100 |
| Vị trí ứng dụng | Thông thường dùng cho bề mặt cong |
- Thông số kỹ thuật về hệ số cách nhiệt bông khoáng
| HỆ SỐ CÁCH NHIỆT ROCKWOOL CHI TIẾT | ||
| NHIỆT ĐỘ | TỶ TRỌNG | HỆ SỐ DẪN NHIỆT (W/m·°K)
tương ứng theo tỷ trọng |
| 20 | 40; 60; 80; 100; 120 | 0,036; 0,034; 0,034; 0,034; 0,041 |
| 100 | 40; 60; 80; 100; 120 | 0,048; 0,043; 0,042; 0,041; 0,055 |
| 200 | 60; 80; 100; 120 | 0,061; 0,057; 0,057; 0,071 |
| 300 | 60; 80; 100; 120 | 0,087; 0,077; 0,073; 0,092 |
| 400 | 60; 80; 100 | 0,123; 0,099; 0,095 |
Bảng giá Bông Khoáng tại Bình Chánh, Hồ Chí Minh – Sài Gòn (12/2025)
- Bảng giá Bông Khoáng Tấm tại Bình Chánh, Hồ Chí Minh – Sài Gòn (12/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/kiện) |
|---|---|---|
| 1 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan | 660.000 |
| 2 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan | 825.000 |
| 3 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan | 1.005.000 |
| 4 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan | 1.170.000 |
| 5 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 487.500 |
| 6 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 645.000 |
| 7 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 825.000 |
| 8 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 975.000 |
| 9 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 1.185.000 |
| 10 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam | 510.000 |
| 11 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam | 525.000 |
| 12 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam | 555.800 |
| 13 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam | 615.000 |
| 14 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam | 690.800 |
| 15 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 780.000 |
| 16 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 405.000 |
| 17 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 435.000 |
| 18 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 472.500 |
| 19 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 532.500 |
| 20 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 615.000 |
| 21 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 675.000 |
- Bảng giá Bông Khoáng Cuộn tại Bình Chánh, Hồ Chí Minh – Sài Gòn (12/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/cuộn) |
|---|---|---|
| 1 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam | 344.000 |
| 2 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam | 371.200 |
| 3 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam | 388.000 |
| 4 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam | 444.800 |
| 5 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam | 536.000 |
| 6 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 640.000 |
| 3 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 368.000 |
| 4 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 456.000 |
| 5 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 544.000 |
| 6 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 728.000 |
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà Bông Khoáng Xem giá ngay
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà Bông Thuỷ Tinh
Trong bối cảnh khí hậu oi bức của Bình Chánh, Hồ Chí Minh – Sài Gòn, việc lựa chọn tấm cách nhiệt chống nóng bằng bông thủy tinh cho tường nhà trở thành một giải pháp tối ưu. Vật liệu này nổi bật với khả năng cách nhiệt vượt trội, với hệ số R từ 2.2 đến 2.7, giúp hạn chế truyền nhiệt hiệu quả và giữ cho không gian sống luôn mát mẻ hơn. Bông thủy tinh còn có khả năng chịu nhiệt cao, lên đến 350°C mà không cần phủ bạc, và có thể chịu lên tới 650°C đối với dạng ống, đảm bảo không bị biến dạng dưới tác động của nhiệt độ cao. Ngoài ra, nhờ cấu trúc sợi đặc biệt, vật liệu này còn mang lại khả năng cách âm tốt, với chỉ số từ 25 dB đến 40 dB, giúp giảm thiểu tiếng ồn đến 95-97%. Chính vì vậy, việc sử dụng bông thủy tinh không chỉ góp phần tiết kiệm năng lượng cho hệ thống điều hòa mà còn tạo ra môi trường sống yên tĩnh, thoải mái hơn cho ngôi nhà của bạn tại khu vực này.

Thông số kỹ thuật bông thuỷ tinh
| CÁC CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Phân loại | Dạng cuộn, tấm, ống |
| Hệ số cách nhiệt (W/m.K) | 2,2 – 2,7 |
| Mức chịu nhiệt Bông thủy tinh không bạc | -4°C – 120°C |
| Mức chịu nhiệt Bông thủy tinh có bạc | -4°C – 350°C |
| Độ dày (mm) | 25mm, 30mm, 50mm |
| Chuẩn chống cháy | A (Grade A) |
| Tỷ trọng bông thủy tinh | 12 kg/m3– 16kg/m3 – 24 g/m3– 32kg/m3 – 40 Kg/m3, 48 kg/m3– 50kg/m3 – 60 kg/m3– 70 kg/m3 – 80 Kg/m3, 90 kg/m3– 100 kg/m3 – 120 kg/m3 |
| Mức độ hút ẩm | 5% |
| Mức độ chống ẩm | 98,50% |
| Mức độ kiềm tính | Nhỏ |
| Mức độ ăn mòn theo thời gian | Không đáng kể |
| Khả năng kháng vi khuẩn và nấm mốc | Tốt |
| Mùi vật liệu | Không mùi |
Bảng giá Bông thuỷ tinh tại Bình Chánh, Hồ Chí Minh – Sài Gòn (12/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/cuộn) |
|---|---|---|
| 1 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 651.200 |
| 2 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 768.000 |
| 3 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 768.000 |
| 4 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 676.800 |
| 5 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 979.200 |
| 6 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 777.600 |
| 7 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 547.200 |
| 8 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 806.400 |
| 9 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 547.200 |
| 10 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 843.200 |
| 11 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 1.008.000 |
| 12 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 676.800 |
| 13 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 979.200 |
| 14 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 627.200 |
| 15 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 929.600 |
Tìm hiểu khả năng cách nhiệt chống nóng tường nhà Bông Thủy Tinh (Glasswool) Nhấn để xem chi tiết!
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà xốp EPS
Xốp EPS nổi bật với khả năng chịu nhiệt đa dạng, từ −20∘C đến 75∘C, cùng với hệ số truyền nhiệt cực thấp chỉ 0.034 W/m.k, đảm bảo hiệu quả cách nhiệt vượt trội. Nhờ đó, nó giúp giữ ổn định nhiệt độ trong không gian sống, giảm thiểu tối đa việc truyền nhiệt từ bên ngoài vào trong nhà và ngược lại, từ đó hỗ trợ tiết kiệm năng lượng cho hệ thống sưởi hoặc làm mát. Ngoài ra, xốp EPS còn có khả năng cách âm rất tốt, lên tới 50 dB, góp phần tạo ra môi trường yên tĩnh, giảm thiểu tiếng ồn hiệu quả. Với cấu trúc kín đặc, vật liệu này không chỉ chống thấm nước hiệu quả mà còn ngăn ngừa sự phát triển của nấm mốc và vi khuẩn, giúp công trình bền đẹp và kéo dài tuổi thọ. Chính vì những đặc điểm này, xốp EPS trở thành lựa chọn lý tưởng cho các công trình tại Bình Chánh, Hồ Chí Minh, mang lại lợi ích về mặt kinh tế và tính bền vững lâu dài.

Chứng chỉ chất lượng xốp EPS





Thông số kỹ thuật Xốp EPS
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ | ||
| Cấp | I | II | III |
| Tỷ trọng (Kg / m3) | 15 | 20 | 30 |
| Độ bền nén (KPA) | > 60 | > 100 | > 150 |
| Hệ số dẫn nhiệt (W / mk) | <0,040 | <0,040 | <0,039 |
| Tính ổn định kích thước (%) | 5 | 5 | 5 |
| Hệ số (Ng/Pa m-s) | <9.5 | <4.5 | <4.5 |
| Tính hút ẩm (% (V / v)) | 6 | 4 | 2 |
| Độ bền uốn (N) | 15 | 25 | 35 |
| Biến dạng uốn (mm) | <20 | <20 | <20 |
| Chỉ số Oxy (%) | <30 | <30 | <30 |
| Kích thước block (m) | 1×1.2×2,
1×1.2×4 |
1×1.2×2,
1×1.2×4 |
1×1.2×2,
1×1.2×4 |
| Độ dày (mm) | theo yêu cầu | theo yêu cầu | theo yêu cầu |
Bảng giá Xốp EPS tại Bình Chánh, Hồ Chí Minh – Sài Gòn (12/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m3) |
|---|---|---|
| 1 | Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy | 665.000 |
| 2 | Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy | 851.000 |
| 3 | Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy | 1.059.600 |
| 4 | Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy | 1.268.300 |
| 5 | Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy | 1.476.900 |
| 6 | Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy | 1.685.500 |
| 7 | Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy | 1.894.100 |
| 8 | Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy | 2.200.100 |
| 9 | Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy | 2.418.500 |
| 10 | Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy | 2.636.800 |
| 11 | Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy | 2.855.200 |
| 12 | Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy | 3.073.600 |
| 13 | Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy | 3.291.900 |
Khám phá ưu điểm về cách nhiệt, cách âm và chống ẩm mốc cho tường nhà bằng xốp EPS Xem chi tiết báo giá!
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà xốp XPS
Xốp XPS nổi bật với khả năng chịu nhiệt rộng từ −60°C đến 75°C, đảm bảo duy trì hiệu suất ổn định trong các điều kiện môi trường khắc nghiệt nhất. Với hệ số dẫn nhiệt chỉ 0,035 W/m.k, vật liệu này tối ưu hóa khả năng cách nhiệt, giúp kiểm soát lưu lượng không khí một cách hiệu quả và giữ cho nhiệt độ trong các khu vực như sàn, vách và mái luôn ổn định. Điều này không chỉ tạo ra môi trường sống thoải mái mà còn góp phần giảm thiểu hao hụt năng lượng đáng kể. Thêm vào đó, xốp XPS còn có khả năng cách âm tốt, từ 30 đến 35 dB, giúp giảm thiểu tiếng ồn từ bên ngoài, mang lại không gian yên tĩnh và dễ chịu hơn. Nhờ những lợi ích vượt trội này, vật liệu không chỉ giúp tiết kiệm năng lượng mà còn giảm chi phí điện năng, trở thành một lựa chọn đầu tư thông minh và lâu dài cho ngôi nhà của bạn tại Bình Chánh, Hồ Chí Minh, thành phố Sài Gòn.

Chứng chỉ chất lượng xốp XPS
- Xốp XPS 36kg/m3 – dày 25mm

- Xốp XPS 36kg/m3 – dày 50mm

Thông số kỹ thuật Xốp XPS
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Phân loại XPS | 150; 200; 250; 300;400 |
| Tỷ trọng (%:ASTM 1622) | 32;36;40 |
| Cường độ nén (kPa:ASTM 1621) | 150 – 350 |
| Hấp thụ nước (%:ASTM C272) | < 1% |
| Hệ số dẫn nhiệt (W/m.k:ASTM C518) | 0.027 – 0.035 |
| Độ bền uốn (kPa:ASTM C203) | > 300 |
| Độ dày (mm) | 20 – 75 |
| Rộng (mm) | 605; 1210 |
| Dài (mm) | 1210; 1800; 2400 |
Bảng giá Xốp XPS tại Bình Chánh, Hồ Chí Minh – Sài Gòn (12/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/tấm) |
|---|---|---|
| 1 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm | 58.800 |
| 2 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm | 61.100 |
| 3 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm | 79.500 |
| 4 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 99.100 |
| 5 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 122.100 |
| 6 | Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 117.500 |
| 7 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm | 61.100 |
| 8 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm | 72.600 |
| 9 | Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 88.700 |
| 10 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 93.300 |
| 11 | Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 109.400 |
| 12 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 115.200 |
| 13 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 122.100 |
Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm XPS: Khả năng cách nhiệt vượt trội, chống ẩm mốc, bền bỉ theo thời gian. Nhận báo giá ngay!
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà xốp PU
Trong bối cảnh nhiệt độ ngày càng tăng cao tại Bình Chánh, Hồ Chí Minh, giải pháp cách nhiệt bằng tấm chống nóng từ vật liệu xốp PU (Polyurethane) hoặc PIR (Polyisocyanurate) đã trở thành lựa chọn phổ biến và hiệu quả. Những tấm này được thiết kế với cấu trúc gồm ba lớp, trong đó lõi chính là lớp xốp đặc biệt với khả năng cách nhiệt vượt trội nhờ vào các bọt khí kín bên trong. Phần lõi này được bao bọc bởi hai lớp bề mặt vững chắc, thường là giấy xi măng hoặc kim loại phản xạ như giấy bạc hoặc nhôm, giúp tăng cường độ bền, phản xạ nhiệt tốt và chống ẩm mốc. Nhờ sự kết hợp này, nhiệt lượng từ bên ngoài khó lòng xâm nhập vào trong, giữ cho không gian bên trong luôn mát mẻ, ổn định nhiệt độ và giảm thiểu tiếng ồn xung quanh, tạo nên môi trường sống yên tĩnh và thoải mái hơn. Với các đặc tính nổi bật như vậy, tấm cách nhiệt PU/PIR không chỉ giúp nâng cao chất lượng cuộc sống mà còn góp phần tiết kiệm năng lượng, phù hợp với nhu cầu của các công trình xây dựng tại khu vực này.

Thông số kỹ thuật Xốp PU
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Tỷ trọng xốp (Kg/m3) | 45 – 55 |
| Kích thước (mm) | 1200 x 600; 1200 x 2440 |
| Độ dày sản phẩm (mm) | 20 – 30 – 40 – 50 |
| Trọng lượng (Kg/m2) | 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4 |
| Tỷ suất hút nước (g/m2) | 36,5 |
| Tỷ suất hút nước theo thể tích (%V) | 0,86 |
| Hệ số dẫn nhiệt (W/moK) | 0,023 |
| Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C) | 0,0182 |
| Độ bền nén (kN/m2) | ≥ 140,978 |
| Khả năng cách âm (dB) | ≥ 23,08 |
| Khả năng chống cháy (tiêu chuẩn Mỹ) | V0 (Cấp chống cháy cao nhất) |
| Khả năng chống cháy lan (tiêu chuẩn Đức) | B2 |
| Độ giãn nở (-20 độ C – 80 độ C) | – 0,102 – 0,113 |
Bảng giá Xốp PU tại Bình Chánh, Hồ Chí Minh – Sài Gòn (12/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/tấm) |
|---|---|---|
| 1 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 765.000 |
| 2 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 990.000 |
| 3 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.222.500 |
| 4 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.447.500 |
| 5 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 562.500 |
| 6 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 742.500 |
| 7 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 952.500 |
| 8 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.177.500 |
| 9 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 697.500 |
| 10 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 922.500 |
| 11 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.149.000 |
| 12 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.377.000 |
| 13 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 492.000 |
| 14 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 667.500 |
| 15 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 880.500 |
| 16 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.105.500 |
| 17 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 729.000 |
| 18 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 957.000 |
| 19 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.185.000 |
| 20 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.413.000 |
| 21 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 528.000 |
| 22 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 705.000 |
| 23 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 922.500 |
| 24 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.147.500 |
Vật liệu cách nhiệt cách âm PU: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà xốp PE OPP
Trong bối cảnh nhiệt độ oi bức tại Bình Chánh, Hồ Chí Minh, việc sử dụng tấm cách nhiệt chống nóng tường nhà làm từ xốp PE OPP trở thành một giải pháp tối ưu để bảo vệ và nâng cao hiệu quả cách nhiệt của công trình. Với hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.032 W/mk ở nhiệt độ 23∘C, vật liệu này có khả năng giữ nhiệt vượt trội, giúp giảm từ 95 đến 97% nhiệt lượng truyền vào bên trong, từ đó giảm nhiệt độ truyền qua tường từ 60 đến 80%. Nhờ đó, không gian sống sẽ luôn mát mẻ và dễ chịu, ngay cả trong những ngày hè gay gắt nhất. Ngoài ra, việc lắp đặt tấm cách nhiệt này còn giúp tiết kiệm đáng kể chi phí điện năng, giảm thiểu lượng tiêu thụ của các thiết bị làm mát như quạt và điều hòa. Đây chính là giải pháp kinh tế, hiệu quả, góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống cho cư dân tại Bình Chánh, Hồ Chí Minh, mang lại sự thoải mái và tiện nghi cho ngôi nhà của bạn.

Thông số kỹ thuật Xốp PE OPP
| CÁC CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Độ dày (mm) | 1; 2; 3; 5; 10; 15; 20; 30; 50 |
| Chiều dài (m) | 25; 50; 100 |
| Khổ rộng (mm) | 1000 |
| Cấu tạo | 1 lớp PE và 2 lớp OPP |
| Độ thẩm thấu hơi nước (kg/Pa.s.m) | 8.19× 10-15 |
| Hệ số dẫn nhiệt (w/mk) | 32 |
| Cách nhiệt (%) | 95-97 |
| Chống ồn (%) | 75-85 |
| Trọng lượng (kg) | 13-15 |
| Tiêu chuẩn | Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000. |
| Màu sắc | Sáng bạc |
Bảng giá Xốp PE OPP tại Bình Chánh, Hồ Chí Minh – Sài Gòn (12/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/md) |
|---|---|---|
| 1 | Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc | 9.500 |
| 2 | Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc | 11.400 |
| 3 | Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc | 13.100 |
| 4 | Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc | 21.000 |
| 5 | Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc | 23.700 |
| 6 | Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc | 39.000 |
| 7 | Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc | 48.000 |
| 8 | Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc | 59.400 |
| 9 | Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc | 69.000 |
| 10 | Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc | 117.000 |
| 11 | Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 46.500 |
| 12 | Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 60.000 |
| 13 | Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 76.500 |
| 14 | Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 90.000 |
| 15 | Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 102.000 |
| 16 | Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 112.500 |
| 17 | Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc | 1.700 |
| 18 | Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc | 3.300 |
| 19 | Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc | 5.000 |
| 20 | Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc | 16.200 |
| 21 | Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc | 19.500 |
| 22 | Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc | 31.500 |
| 23 | Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc | 40.500 |
| 24 | Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc | 54.000 |
| 25 | Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc | 62.300 |
| 26 | Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc | 112.500 |
Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm PE OPP: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà Túi Khí
Để đối phó với nhiệt độ cao và tiếng ồn từ môi trường đô thị tại Bình Chánh, Hồ Chí Minh, giải pháp sử dụng tấm cách nhiệt chống nóng tường nhà bằng túi khí cách âm cách nhiệt đã trở thành lựa chọn hàng đầu. Vật liệu này được thiết kế đặc biệt nhằm ngăn chặn hiệu quả cả sự truyền dẫn nhiệt và âm thanh, mang lại không gian sống lý tưởng hơn. Cấu trúc của tấm cách nhiệt gồm nhiều lớp màng nhôm nguyên chất có khả năng phản xạ nhiệt vượt trội, kết hợp chặt chẽ với các túi khí polyethylene (PE) nằm giữa. Nhờ lớp túi khí này, tạo thành một lớp đệm không khí tĩnh, hoạt động như một rào cản vững chắc giúp làm chậm quá trình truyền nhiệt từ bên ngoài vào trong nhà. Ngoài ra, cấu trúc túi khí còn có tác dụng hấp thụ và giảm thiểu tiếng ồn, mang lại môi trường trong lành, yên tĩnh hơn. Đây là giải pháp tối ưu cho các công trình mong muốn đạt hiệu quả cách nhiệt, cách âm cao mà vẫn đảm bảo tính kinh tế, phù hợp với các điều kiện sống đô thị hiện đại.

Thông số kỹ thuật Túi khí cách âm cách nhiệt
- Thông số Túi khí Cát Tường
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Kích thước (RộngxDài:mm) | 1550×40000 |
| Độ dày (mm) | Tùy loại |
| Độ cách nhiệt trước/ sau | 46,6 độ C/ 25,2 độ C |
| Giới hạn chịu nhiệt | -50 – 100 độ C |
| Độ rộng cuộn(m) | 1,55 |
| Chiều dài cuộn (m) | 40 |
| Độ chịu lực kéo căng (kg/mm2) | 23 – 29 |
| Độ dãn dài (%) | 90% – 130% |
| Độ co khi chịu nhiệt (%) | 1.1 – 1,7 |
| Chiều rộng (mm) | 1550 x 40000 |
- Thông số Túi khí Việt Nhật
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Độ dày | 4 – 5 mm |
| Chiều dài | 40 m (có thể thay đổi theo yêu cầu) |
| Chiều rộng | 1.55 m |
| Độ chịu nhiệt | ≤ 80°C |
| Độ phản xạ | 95 – 97% |
| Khả năng cách âm | Giảm từ 60 – 70% tiếng ồn |
| Độ bền kéo đứt | ≤ 50 KN/m² |
| Áp lực vỡ khí | ≥ 175 KN/m² |
Bảng giá Túi khí cách âm cách nhiệt tại Bình Chánh, Hồ Chí Minh – Sài Gòn (12/2025)
- Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Cát Tường
Stt | Tên sản phẩm | Đơn vị | Đơn giá |
|---|---|---|---|
| 1 | Cách nhiệt Cát Tường A1 (1 mặt nhôm) W1550xL40000mm | m2 | 39.100 |
| 2 | Cách nhiệt Cát Tường A2 ( 2 mặt nhôm ) W1550xL40000mm | m2 | 54.400 |
| 3 | Cách nhiệt Cát Tường P1 (1 mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mm | m2 | 25.500 |
| 4 | Cách nhiệt Cát Tường P2 (2 mặt xi mạ nhôm) | m2 | 33.200 |
| 5 | Cách nhiệt Cát Tường AP (1 mặt nhôm & một mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mm | m2 | 45.100 |
| 6 | Cách nhiệt Cát Tường A2-2L(2 mặt nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mm | m2 | 72.300 |
| 7 | Cách nhiệt Cát Tường P2-2L(2 mặt xi mạ nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mm | m2 | 55.300 |
| 8 | Băng dính hai mặt chuyên dùng W50xL45000mm | cuộn | 81.600 |
| 9 | Nẹp tôn W50xL300000mm | md | 8.500 |
- Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Việt Nhật
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m²) |
|---|---|---|
| 1 | Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Ranko P2 (2 mặt xi mạ nhôm) | 17.300 |
| 2 | Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Pro P2 (2 mặt xi mạ nhôm) | 19.400 |
Tìm hiểu thêm túi khí cách âm cách nhiệt phổ biến nhất tại Bình Chánh, Hồ Chí Minh – Sài Gòn
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà Cao Su Xốp
Để nâng cao sự thoải mái và tối ưu hóa hiệu quả năng lượng cho các công trình tại Bình Chánh, Hồ Chí Minh – Sài Gòn, việc sử dụng tấm cách nhiệt bằng cao su xốp chống nóng cho tường nhà là một lựa chọn hợp lý. Vật liệu này có khả năng duy trì hiệu quả trong phạm vi nhiệt độ rộng từ −30∘C đến 80∘C, phù hợp với điều kiện khí hậu biến đổi của khu vực. Với hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.038 W/mK, cao su xốp mang lại khả năng cách nhiệt xuất sắc nhờ vào cấu trúc gồm nhiều lỗ nhỏ li ti chứa không khí. Lớp khí này đóng vai trò như một hàng rào hiệu quả, làm chậm quá trình truyền nhiệt, giúp giữ nhiệt độ trong nhà ổn định hơn và giảm thiểu sự phụ thuộc vào các thiết bị làm mát. Thêm vào đó, cao su xốp còn nổi bật với tính đàn hồi cao, không chỉ giúp hấp thụ và phân tán sóng âm để giảm thiểu tiếng ồn và chống rung lắc, mà còn có thể được sử dụng làm tấm chèn khe co giãn để lấp đầy các khoảng trống, ngăn chặn âm thanh xâm nhập từ bên ngoài hoặc giữa các không gian. Những đặc tính này góp phần tạo ra một môi trường sống yên tĩnh, thoải mái hơn, đồng thời giúp tiết kiệm chi phí và nâng cao chất lượng cuộc sống cho các công trình tại Bình Chánh, Hồ Chí Minh – Sài Gòn.

Thông số kỹ thuật Cao su xốp
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Độ bền kéo đứt (MPa:ISO 1798: 1997) | ≥ 1,1 |
| Độ giãn khi đứt (%:ISO 1798: 1997) | ≥ 87,3 |
| Lực đạt được khi nén mẫu 50% chiều cao ban đầu (MPa: ASTM D3575: 2008) | ≥ 0,21 |
| Độ hút nước sau khi ngâm 24 giờ trong nước ở 200C (Kg/m2) | < 0,082 |
| Độ cứng Shore A (ASTM D
3575: 2008) |
30-60 |
| Độ dày (mm) | 1.5; 2; 3; 4; 5; 10 đến 100 |
Bảng giá Cao su xốp tại Bình Chánh, Hồ Chí Minh – Sài Gòn (12/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m) |
|---|---|---|
| 1 | Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 1.8mm | 22.300 |
| 2 | Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 2mm đủ | 24.100 |
| 3 | Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 2.8mm | 34.500 |
| 4 | Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 3mm đủ | 37.500 |
| 5 | Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 3.7mm | 45.000 |
| 6 | Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 4.8mm | 54.000 |
| 7 | Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 10mm | 112.500 |
| 8 | Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 15mm | 166.700 |
| 9 | Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 20mm | 216.700 |
| 10 | Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 25mm | 295.800 |
| 11 | Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 30mm | 333.300 |
Vật liệu cách nhiệt cách âm Cao su xốp: Giảm chấn chống rung, cách nhiệt hiệu quả Khám phá ngay bảng giá!
Ứng dụng linh hoạt Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Tường Nhà
Ứng dụng dân dụng
Tường nhà là một trong những bề mặt tiếp xúc trực tiếp và lớn nhất với môi trường bên ngoài, do đó nó đóng vai trò đặc biệt quan trọng trong công tác chống nóng cho công trình. Tại Bình Chánh, Hồ Chí Minh, nơi có khí hậu nhiệt đới gió mùa với mùa hè kéo dài, nắng nóng gay gắt và nhiệt độ cao, việc cách nhiệt cho tường nhà càng trở nên cần thiết hơn bao giờ hết. Trong các dự án dân dụng ở khu vực này, việc sử dụng các loại tấm cách nhiệt như Xốp XPS hay Gachmat để ốp trực tiếp lên bề mặt tường trước khi hoàn thiện bằng lớp vữa, sơn hoặc gạch là giải pháp hiệu quả giúp tạo ra một lớp chắn vững chắc, ngăn chặn sự truyền nhiệt từ bên ngoài vào bên trong. Nhờ vậy, không gian sống trở nên mát mẻ, dễ chịu hơn, đồng thời giúp tiết kiệm năng lượng tiêu thụ cho hệ thống điều hòa, giảm chi phí điện năng đáng kể. Ngoài ra, các loại vật liệu cách nhiệt như Bông khoáng còn có khả năng cách âm tốt, giảm thiểu tiếng ồn từ môi trường đô thị hoặc các căn hộ liền kề, mang lại sự yên tĩnh và riêng tư cần thiết cho cuộc sống hàng ngày. Việc kiểm soát tốt nhiệt độ trong nhà còn giúp duy trì độ bền của các vật liệu xây dựng, tránh các hiện tượng co ngót hay giãn nở do nhiệt gây ra, từ đó tạo ra một môi trường sống ổn định, thoải mái và bền vững hơn cho gia đình.

Ứng dụng trong Công nghiệp
Nhà xưởng sản xuất
Trong các nhà xưởng có diện tích rộng, việc sử dụng mái tôn và tường kim loại dễ hấp thụ nhiệt là phổ biến. Để khắc phục hiện tượng nhiệt độ bên trong biến đổi thất thường, người ta thường lắp đặt các tấm cách nhiệt như Panel PU hoặc Panel EPS để làm tường bao che. Điều này giúp duy trì nhiệt độ ổn định, tạo ra môi trường làm việc thoải mái hơn cho công nhân và bảo vệ thiết bị, máy móc khỏi ảnh hưởng của nhiệt độ khắc nghiệt. Nhờ đó, năng suất lao động được nâng cao rõ rệt.

Kho lạnh, kho mát
Trong các kho lạnh và kho mát, nơi yêu cầu duy trì nhiệt độ cực kỳ ổn định để bảo quản các loại thực phẩm, dược phẩm hoặc vật liệu nhạy cảm, tấm Panel PU được xem là lựa chọn tối ưu nhờ khả năng cách nhiệt vượt trội. Sản phẩm này tạo thành một lớp vỏ kín khít, giúp ngăn chặn tối đa sự thất thoát nhiệt, từ đó giúp giảm thiểu tiêu hao năng lượng và tiết kiệm đáng kể chi phí vận hành hệ thống làm lạnh. Nhờ đặc tính cách nhiệt hiệu quả, tấm Panel PU góp phần duy trì môi trường lý tưởng cho các loại hàng hóa đặc biệt đòi hỏi điều kiện nhiệt độ khắt khe.

Nhà xưởng yêu cầu cách âm, chống cháy
Ngoài ra, các tấm Panel có lõi Bông khoáng thường được sử dụng phổ biến để cách âm trong các khu vực sản xuất có tiếng ồn lớn, giúp giảm thiểu ô nhiễm âm thanh lan ra bên ngoài và tạo ra môi trường làm việc an toàn hơn. Nhờ đặc tính chống cháy lan vượt trội của một số loại vật liệu như Bông khoáng, việc lắp đặt các tấm này còn góp phần nâng cao khả năng phòng cháy chữa cháy cho toàn bộ công trình công nghiệp, đảm bảo an toàn tối đa cho người và tài sản.

Nhà tiền chế
Các tấm panel cách nhiệt có đặc điểm nổi bật là tính chất tiền chế và khả năng thi công nhanh chóng, giúp rút ngắn đáng kể thời gian xây dựng. Nhờ đó, việc giảm thiểu chi phí nhân công trở nên rõ rệt, mang lại lợi ích kinh tế vượt trội cho các dự án công nghiệp lớn có quy mô rộng.
Phân tích vị trí và điều kiện tường khi chống nóng
Tường hướng Tây/Đông – Ưu tiên vật liệu hiệu suất cao có lớp phản xạ
Các bức tường hướng Tây và Đông thường là những điểm yếu lớn nhất trong việc kiểm soát nhiệt độ của ngôi nhà, đặc biệt ở khu vực Bình Chánh, Hồ Chí Minh, nơi có ánh nắng gay gắt vào buổi chiều và sáng. Những bức tường này phải chịu đựng tác động trực tiếp của tia nắng trong thời gian dài, gây tích tụ nhiệt lượng đáng kể và truyền nhiệt vào bên trong không gian sống, làm giảm sự thoải mái. Vì vậy, việc sử dụng các vật liệu cách nhiệt có hiệu suất cao cho các vị trí này là vô cùng cần thiết. Các loại vật liệu như xốp XPS hoặc tấm xốp PU có khả năng cản nhiệt tốt, giúp giảm lượng nhiệt truyền qua tường. Thêm vào đó, việc kết hợp lớp phản xạ nhiệt, chẳng hạn như màng nhôm hoặc bạc, sẽ mang lại hiệu quả vượt trội. Lớp phản xạ này có tác dụng phản xạ lại phần lớn tia nhiệt bức xạ trở về bên ngoài, hạn chế tối đa lượng nhiệt hấp thụ vào tường và giữ cho không gian bên trong luôn mát mẻ hơn rõ rệt.

Tường tiếp giáp nhà bên cạnh
Nhiệt độ phát ra từ nhà hàng xóm thường thấp hơn so với nhiệt độ trực tiếp từ ánh sáng mặt trời. Vì vậy, bạn có thể lựa chọn các loại vật liệu cách nhiệt có chi phí phù hợp hoặc độ dày vừa phải, miễn là chúng đủ khả năng ngăn chặn sự truyền nhiệt giữa hai không gian. Ngoài ra, khả năng cách âm cũng đóng vai trò quan trọng tại khu vực này để giảm thiểu tiếng ồn từ nhà bên cạnh, giúp tạo ra môi trường sống yên tĩnh hơn.

Tường của phòng có điều hòa 24/7
Mục đích chính của việc cách nhiệt không chỉ là ngăn cản nhiệt từ bên ngoài xâm nhập mà còn giúp duy trì nhiệt độ ổn định ở bên trong và giảm thiểu thất thoát hơi lạnh ra môi trường xung quanh hoặc các khu vực không cần làm mát. Trong khi vật liệu cách nhiệt vẫn cần có khả năng truyền nhiệt tốt, thì trọng tâm có thể chuyển hướng sang khả năng giữ nhiệt và duy trì hiệu quả năng lượng của hệ thống làm lạnh, thay vì chỉ chú trọng vào khả năng phản xạ nhiệt từ mặt trời. Để đạt được hiệu quả tối ưu, việc đảm bảo lớp cách nhiệt kín khít là vô cùng quan trọng nhằm tránh lãng phí năng lượng và nâng cao hiệu suất hoạt động của hệ thống làm lạnh.

Tường có nguy cơ ẩm ướt – Ưu tiên vật liệu chống thấm tốt (XPS, PU)
Tại khu vực Bình Chánh, Hồ Chí Minh, đặc trưng khí hậu nóng ẩm và thường xuyên xuất hiện mưa lớn, đặc biệt trong mùa mưa bão. Điều này dẫn đến nguy cơ cao cho các bức tường ngoài trời hoặc những vị trí ẩm ướt như khu vực nhà vệ sinh, nhà bếp bị thấm nước hoặc đọng ẩm. Để đảm bảo hiệu quả cách nhiệt và chống ẩm cho các bức tường này, việc sử dụng loại xốp cách nhiệt có khả năng chống thấm và kháng ẩm là vô cùng quan trọng. Những loại vật liệu này có cấu trúc kín, không thấm nước, giúp duy trì tính năng cách nhiệt lâu dài đồng thời ngăn chặn sự phát triển của nấm mốc. Nếu chọn vật liệu không có khả năng chống thấm tốt trong môi trường ẩm ướt, lớp cách nhiệt có thể bị ngấm nước, từ đó làm giảm khả năng cách nhiệt và gây hư hại cho cấu trúc tường theo thời gian.

Tường nội thất/ vách ngăn
Tường nội thất thường không phải chịu ảnh hưởng trực tiếp từ điều kiện thời tiết bên ngoài, do đó có thể sử dụng các loại vật liệu cách nhiệt mỏng hơn một cách linh hoạt hơn. Trong quá trình lựa chọn, ưu tiên hàng đầu thường là khả năng cách âm tốt, trọng lượng nhẹ, dễ thi công và đảm bảo an toàn cho sức khỏe của người dùng. Mặc dù không phải chịu tác động của các yếu tố thời tiết khắc nghiệt, việc chọn lựa vật liệu vẫn cần chú trọng đến độ bền vững và khả năng duy trì chất lượng theo thời gian để tránh các vấn đề phát sinh về lâu dài.

Một số hình ảnh thực tế Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà Bình Chánh, Hồ Chí Minh – Sài Gòn
Các hình ảnh thực tế về việc thi công tấm cách nhiệt chống nóng tường nhà tại Bình Chánh, Hồ Chí Minh, hay còn gọi là Sài Gòn, thường ghi lại quá trình lắp đặt và đa dạng các loại vật liệu được sử dụng. Trong đó, có thể thấy rõ các tấm xốp cách nhiệt được dán trực tiếp lên bề mặt tường gạch thô, đôi khi kèm theo lớp lưới thủy tinh gia cố trước khi tiến hành trát vữa. Ngoài ra, các hình ảnh khác còn thể hiện các tấm Panel PU lớn, phẳng phiu, được lắp ghép nhanh chóng nhằm tạo thành bức tường bao che cho các công trình nhà xưởng hoặc các công trình dân dụng. Các chi tiết về mối nối, lớp keo chuyên dụng, cũng như lớp hoàn thiện bên ngoài như sơn hoặc vữa thường xuyên xuất hiện, giúp minh họa rõ nét cách vật liệu này biến đổi những bức tường nóng bức thành lớp vỏ bảo vệ hiệu quả. Nhờ đó, không gian sống trở nên mát mẻ hơn và góp phần tiết kiệm năng lượng tại địa phương.





10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ
- Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
- Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
- Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
- Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
- Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
- Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
- Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
- Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
- Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
- Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.

Một số câu hỏi liên quan đến Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà
Các loại Tấm Cách Nhiệt Tường Nhà phổ biến Bình Chánh, Hồ Chí Minh – Sài Gòn?
Tại khu vực Bình Chánh, Hồ Chí Minh, các loại vật liệu cách nhiệt cho tường nhà ngày càng được ưa chuộng nhờ khả năng giảm nhiệt hiệu quả và phù hợp với khí hậu nóng ẩm đặc trưng của thành phố. Trong số đó, tấm xốp XPS nổi bật với cấu trúc các ô kín giúp giữ nhiệt tốt, đồng thời tấm xốp PU cũng được đánh giá cao về khả năng cách nhiệt tối ưu. Ngoài ra, các vật liệu như bông khoáng và thủy tinh không chỉ có tác dụng chống nóng mà còn mang lại khả năng cách âm và chống cháy đáng kể. Các loại vật liệu như cao su xốp, túi khí và tấm xốp PE, OPp cũng thường được lựa chọn như những giải pháp lý tưởng để nâng cao hiệu quả cách nhiệt cho các công trình xây dựng trong khu vực.

Tấm cách nhiệt nào có hiệu quả tốt nhất về chống nóng?
Khi đánh giá về hiệu quả của các loại tấm cách nhiệt, không thể chỉ dựa trên vật liệu mà còn cần xem xét nhiều yếu tố khác như độ dày, phương pháp thi công và vị trí của tường. Trong số các vật liệu cách nhiệt phổ biến, tấm xốp PU (Polyurethane) nổi bật với hệ số dẫn nhiệt thấp, mang lại khả năng cách nhiệt vượt trội so với các loại khác. Tấm xốp XPS cũng là một lựa chọn đáng tin cậy nhờ hiệu suất cao và khả năng chống thấm tốt. Đặc biệt, khi lắp đặt tấm cách nhiệt tại các khu vực có khí hậu nóng như Bình Chánh, Hồ Chí Minh hay Sài Gòn, việc kết hợp thêm lớp vật liệu phản xạ nhiệt như bề mặt bạc hoặc nhôm sẽ giúp nâng cao khả năng cách nhiệt và giảm nhiệt lượng truyền qua tường, đặc biệt là các bức tường tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng mặt trời.

Tấm cách nhiệt tường nhà hiệu quả bao nhiêu?
Tấm cách nhiệt cho tường nhà là một giải pháp cực kỳ hiệu quả trong việc kiểm soát nhiệt độ bên trong không gian sống. Chúng hoạt động như một lớp chắn vững chắc, ngăn chặn phần lớn năng lượng nhiệt từ mặt trời cũng như không khí nóng bên ngoài xâm nhập vào trong nhà. Mức giảm nhiệt độ có thể dao động từ 3°C đến 6°C hoặc hơn nữa, tùy thuộc vào nhiều yếu tố như loại và độ dày của vật liệu cách nhiệt, hướng của tường (đặc biệt là tường hướng Tây thường cho hiệu quả rõ rệt hơn) cùng với thiết kế tổng thể của ngôi nhà.

Có cần lựa chọn thêm yếu tố chống thấm và chống ẩm mốc không?
Tuyệt đối cần thiết phải lựa chọn những tấm cách nhiệt tường nhà có khả năng chống thấm và chống ẩm mốc tốt trong điều kiện khí hậu đặc trưng của Bình Chánh, Hồ Chí Minh – Sài Gòn. Thành phố này có độ ẩm không khí cao, thường xuyên có mưa và thời tiết nồm ẩm vào một số thời điểm trong năm.
Nếu tấm cách nhiệt không có khả năng chống thấm tốt, chúng có thể bị ngấm nước, mất đi hiệu quả cách nhiệt ban đầu, thậm chí tạo điều kiện cho nấm mốc phát triển trên tường, gây ảnh hưởng đến sức khỏe và thẩm mỹ công trình.

Tấm cách nhiệt có thể thi công cho tường cũ và tường mới không?
Khi xây dựng tường mới, việc tích hợp các tấm cách nhiệt ngay trong quá trình thi công thường mang lại hiệu quả tối ưu. Các tấm này có thể được gắn trực tiếp lên bề mặt của tường gạch trước khi tiến hành trát vữa và hoàn thiện, hoặc lồng ghép giữa các lớp của tường đôi để đảm bảo sự liền mạch và tính năng cách nhiệt tối đa. Trong quá trình cải tạo hoặc nâng cấp các bức tường cũ, việc lắp đặt tấm cách nhiệt vẫn hoàn toàn khả thi. Chúng có thể được ốp trực tiếp lên mặt trong hoặc mặt ngoài của tường cũ, sau đó thực hiện các bước hoàn thiện như trát, sơn hoặc trang trí bằng vật liệu phù hợp. Mặc dù quá trình này đòi hỏi xử lý bề mặt nhiều hơn so với xây dựng mới, nhưng khả năng chống nóng của hệ thống vẫn được nâng cao rõ rệt, góp phần tạo ra không gian sinh hoạt thoải mái hơn cho ngôi nhà đã qua sử dụng.

Triệu Hổ có vận chuyển tấm cách nhiệt chống nóng đến Bình Chánh, Hồ Chí Minh – Sài Gòn không?
Là một trong những nhà cung cấp vật liệu cách nhiệt đáng tin cậy, Triệu Hổ có khả năng vận chuyển các loại tấm cách nhiệt chống nóng cho tường nhà đến khu vực Bình Chánh, Hồ Chí Minh – Sài Gòn. Công ty chuyên phân phối đa dạng các sản phẩm như bông cách nhiệt, tấm cách nhiệt, túi khí và nhiều loại vật liệu khác, đáp ứng nhu cầu của các công trình dân dụng cũng như công nghiệp. Để đảm bảo nhận được thông tin chính xác về chính sách vận chuyển, chi phí cũng như thời gian giao hàng, khách hàng nên liên hệ trực tiếp với Triệu Hổ qua các kênh như hotline, website hoặc các phương thức liên lạc chính thức khác. Việc này giúp đảm bảo bạn nhận được tư vấn phù hợp nhất với yêu cầu về số lượng, loại sản phẩm và địa điểm giao hàng tại Bình Chánh, Hồ Chí Minh – Sài Gòn.

Triệu Hổ xin gửi đến quý khách hàng những thông tin về sản phẩm Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà tại Bình Chánh, Hồ Chí Minh – Sài Gòn chính hãng hiện nay. Chúng tôi hy vọng rằng những chia sẻ này sẽ giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn giải pháp phù hợp, xác định loại vật liệu xây dựng một cách nhanh chóng và chính xác nhất. Đừng ngần ngại liên hệ với Triệu Hổ để nhận được sự tư vấn tận tình, nhanh chóng và chi tiết, góp phần đưa công trình của bạn tiến gần hơn đến thành công.