Mục lục
- 1 Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà Chơn Thành, Bình Phước | Top 1 | CK 5% – 10%
- 2 Tìm hiểu Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng
- 3 Vì sao tường nhà Chơn Thành, Bình Phước là vị trí quan trọng cần chống nóng
- 4 Ưu điểm tấm cách nhiệt chống nóng tường nhà
- 5 Giải Pháp Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Tường Nhà Chơn Thành, Bình Phước
- 5.1 Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà Bông Khoáng
- 5.2 Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà Bông Thuỷ Tinh
- 5.3 Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà xốp EPS
- 5.4 Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà xốp XPS
- 5.5 Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà xốp PU
- 5.6 Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà xốp PE OPP
- 5.7 Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà Túi Khí
- 5.8 Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà Cao Su Xốp
- 6 Ứng dụng linh hoạt Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Tường Nhà
- 7 Phân tích vị trí và điều kiện tường khi chống nóng
- 8 Một số hình ảnh thực tế Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà Chơn Thành, Bình Phước
- 9 10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ
- 10 Một số câu hỏi liên quan đến Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà
- 10.1 Các loại Tấm Cách Nhiệt Tường Nhà phổ biến Chơn Thành, Bình Phước?
- 10.2 Tấm cách nhiệt nào có hiệu quả tốt nhất về chống nóng?
- 10.3 Tấm cách nhiệt tường nhà hiệu quả bao nhiêu?
- 10.4 Có cần lựa chọn thêm yếu tố chống thấm và chống ẩm mốc không?
- 10.5 Tấm cách nhiệt có thể thi công cho tường cũ và tường mới không?
- 10.6 Triệu Hổ có vận chuyển tấm cách nhiệt chống nóng đến Chơn Thành, Bình Phước không?
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà Chơn Thành, Bình Phước | Top 1 | CK 5% – 10%
Tấm cách nhiệt chống nóng đang ngày càng trở thành giải pháp không thể thiếu cho các ngôi nhà tại Chơn Thành, Bình Phước, nơi mùa hè oi bức kéo dài và nhiệt độ tăng cao. Loại vật liệu này có khả năng giảm thiểu lượng nhiệt truyền qua tường, đặc biệt là các bức tường hướng về phía nắng trực tiếp, giúp duy trì không gian mát mẻ và thoải mái hơn trong những ngày hè nóng bức. Việc lắp đặt tấm cách nhiệt không chỉ nâng cao hiệu quả cách nhiệt của ngôi nhà mà còn góp phần tiết kiệm năng lượng và giảm thiểu chi phí điều hòa. Để hiểu rõ hơn về các ứng dụng và lợi ích của tấm cách nhiệt chống nóng cho tường nhà, bạn có thể tìm hiểu thêm qua các thông tin chi tiết trong bài viết dưới đây.
Tìm hiểu Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng
Các loại tấm cách nhiệt chống nóng là vật liệu xây dựng đặc biệt được thiết kế nhằm giảm thiểu sự truyền nhiệt giữa hai môi trường có nhiệt độ khác nhau. Chúng hoạt động dựa trên khả năng cản trở ba dạng truyền nhiệt chính: dẫn nhiệt, đối lưu nhiệt và bức xạ nhiệt. Thường thì, các tấm này được chế tạo từ các vật liệu có hệ số dẫn nhiệt thấp, cấu trúc chứa các túi khí, sợi hoặc nhiều lớp màng phản xạ, giúp tạo thành các khe khí tĩnh để ngăn chặn sự di chuyển của nhiệt lượng. Khi lắp đặt trong công trình, chúng tạo thành một lớp chắn hiệu quả, có khả năng ngăn chặn nhiệt độ cao từ bên ngoài xâm nhập vào bên trong cũng như hạn chế thất thoát hơi lạnh hoặc nhiệt ấm từ phía trong ra ngoài, từ đó giúp duy trì nhiệt độ ổn định, tạo môi trường sống và làm việc dễ chịu hơn, đồng thời góp phần giảm lượng tiêu thụ năng lượng đáng kể.

Vì sao tường nhà Chơn Thành, Bình Phước là vị trí quan trọng cần chống nóng
Tường nhà là một trong những bề mặt tiếp xúc trực tiếp và lớn nhất với môi trường bên ngoài, vì vậy nó đóng vai trò cực kỳ quan trọng trong việc chống nóng. Tại khu vực Chơn Thành, Bình Phước, nơi có khí hậu nhiệt đới gió mùa với mùa hè kéo dài, nhiệt độ cao và bức xạ nhiệt lớn, việc cách nhiệt cho tường càng trở nên cần thiết. Những bức tường, đặc biệt là hướng Tây hoặc Đông, thường xuyên tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng mặt trời trong nhiều giờ, biến chúng thành những bộ tản nhiệt tự nhiên, hấp thụ và truyền nhiệt vào trong nhà. Hệ quả là nhiệt độ trong không gian sống tăng cao, gây cảm giác nóng bức và khiến hệ thống điều hòa phải hoạt động liên tục với công suất lớn để giữ nhiệt độ ổn định. Điều này làm tăng tiêu thụ điện năng và hóa đơn tiền điện. Chính vì vậy, áp dụng các biện pháp chống nóng hiệu quả cho tường nhà không chỉ giúp hạn chế nguồn nhiệt này xâm nhập, duy trì nhiệt độ dễ chịu trong nhà, giảm tải cho hệ thống làm mát mà còn góp phần xây dựng các công trình bền vững, tiết kiệm năng lượng phù hợp với đặc điểm khí hậu của khu vực Chơn Thành, Bình Phước.

Ưu điểm tấm cách nhiệt chống nóng tường nhà
Hiệu quả chống nóng vượt trội
Một trong những lợi ích nổi bật và thiết yếu nhất của tấm cách nhiệt tường nhà chính là khả năng tạo thành một lớp chắn vật lý vững chắc giữa môi trường bên ngoài và không gian nội thất. Lớp vật liệu này giúp giảm thiểu đáng kể lượng nhiệt bức xạ từ ánh nắng mặt trời trực tiếp cũng như nhiệt độ cao của không khí truyền qua tường vào bên trong nhà. Điều này đặc biệt quan trọng đối với các bức tường hướng Tây hoặc Đông, nơi thường phải chịu tác động của ánh nắng gay gắt nhất trong ngày. Nhờ vào khả năng cách nhiệt hiệu quả, nhiệt độ trong nhà được giữ ổn định và mát mẻ hơn nhiều so với các ngôi nhà không có hệ thống cách nhiệt, mang lại một môi trường sống dễ chịu và thoải mái ngay cả trong những ngày hè oi bức.

Tiết kiệm năng lượng và chi phí điện năng
Lợi ích này liên quan chặt chẽ đến khả năng chống nóng của công trình. Khi nhiệt độ trong không gian sống hoặc làm việc được duy trì ổn định, nhu cầu sử dụng các thiết bị làm mát như điều hòa sẽ giảm đáng kể. Tấm cách nhiệt không chỉ có tác dụng ngăn chặn nhiệt nóng xâm nhập mà còn giúp hạn chế tối đa việc thoát hơi lạnh từ hệ thống điều hòa ra môi trường bên ngoài. Nhờ đó, máy điều hòa hoạt động hiệu quả hơn, tiêu thụ ít điện năng hơn, từ đó giảm thiểu chi phí tiền điện hàng tháng. Trong dài hạn, khoản đầu tư vào lớp cách nhiệt ban đầu sẽ nhanh chóng được bù đắp bằng những lợi ích kinh tế rõ rệt cho gia đình hoặc doanh nghiệp, góp phần tối ưu hóa chi phí vận hành và nâng cao hiệu quả sử dụng năng lượng.

Cải thiện khả năng cách âm
Nhiều loại vật liệu cách nhiệt cho tường nhà, đặc biệt là những loại có cấu trúc dạng sợi như Bông khoáng (Rockwool, Glass wool), không chỉ mang lại khả năng cách nhiệt vượt trội mà còn có khả năng hấp thụ âm thanh một cách hiệu quả. Nhờ vào cấu trúc đặc biệt của chúng, các vật liệu này giúp tiêu tán sóng âm, từ đó giảm thiểu tiếng ồn từ môi trường bên ngoài như tiếng xe cộ, công trình xây dựng hoặc tiếng ồn từ hàng xóm vọng vào trong nhà. Điều này góp phần tạo ra không gian sống và làm việc yên tĩnh, riêng tư, đặc biệt hữu ích cho những khu vực đô thị đông đúc, nơi tiếng ồn luôn là một thách thức lớn.

Tăng cường tuổi thọ công trình
Sự biến động nhiệt độ đáng kể giữa ban ngày và ban đêm hoặc giữa các mùa nóng và lạnh có thể gây ra sự liên tục co ngót và giãn nở của các vật liệu xây dựng. Hiện tượng này thường dẫn đến các vấn đề như nứt tường, bong tróc sơn hoặc làm giảm tuổi thọ của công trình một cách nhanh chóng. Để khắc phục tình trạng này, lớp cách nhiệt được sử dụng trên bề mặt tường nhằm duy trì ổn định nhiệt độ, giảm thiểu sự chênh lệch nhiệt độ lớn và hạn chế tối đa các tác động gây hư hỏng cho cấu trúc cũng như lớp hoàn thiện của ngôi nhà. Nhờ đó, tuổi thọ của công trình được kéo dài hơn, đồng thời giảm thiểu chi phí bảo trì và sửa chữa trong tương lai.

Thân thiện với môi trường và an toàn sức khoẻ
Hiện nay, có nhiều loại tấm cách nhiệt được sản xuất từ các vật liệu thân thiện với môi trường, không chứa hóa chất độc hại hay các sợi gây kích ứng da. Việc sử dụng các tấm cách nhiệt này không chỉ giúp giảm lượng khí thải carbon bằng cách hạn chế tiêu thụ điện năng để làm mát mà còn góp phần bảo vệ môi trường tự nhiên. Một số loại còn có khả năng chống cháy lan hiệu quả, như bông khoáng, qua đó nâng cao mức độ an toàn cho các công trình xây dựng. Thêm vào đó, việc duy trì nhiệt độ trong nhà luôn ổn định giúp giảm thiểu nguy cơ sốc nhiệt, từ đó tạo ra một môi trường sống lành mạnh và tốt cho sức khỏe của mọi người.

Giải Pháp Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Tường Nhà Chơn Thành, Bình Phước
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà Bông Khoáng
Tấm cách nhiệt chống nóng cho tường nhà bằng bông khoáng là một giải pháp tối ưu để cách nhiệt và cách âm cho nhiều loại công trình, từ các nhà xưởng công nghiệp đến không gian sống. Sản phẩm này nổi bật với khả năng cách nhiệt vượt trội nhờ vào thành phần chính là quặng đá Bazan và Dolomit, được nung chảy ở nhiệt độ gần 1600°C để tạo thành nguyên liệu cơ bản. Sau quá trình nung, các nguyên liệu này được xay thành sợi nhỏ và pha trộn với các hóa chất đặc biệt để tăng cường đặc tính. Kết quả là những sợi bông siêu mịn, được nén chặt thành dạng tấm, mang lại đặc tính nhẹ nhưng vẫn đảm bảo độ bền chắc, phù hợp để sử dụng trong nhiều ứng dụng xây dựng và cách nhiệt.

Thông số kỹ thuật chung
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Chiều dày chuẩn (mm) | 25; 50; 75; 100 |
| Tỷ trọng xốp (Kg/m3) | 40; 60; 80; 100; 120 |
| Kích thước (mm) | 1200 x 610; 1200 x 2440 |
| Độ dày sản phẩm (mm) | 20 – 30 – 40 – 50 |
| Trọng lượng (Kg/m2) | 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4 |
| Tỷ suất hút nước (g/m2) | 36,5 |
| Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C | 0,0182 |
| Nhiệt độ làm việc | 450°C – 650°C |
| Độ bền nén (kN/m2 | ≥ 140,978 |
| Khả năng cách âm (dB) | ≥ 23,08 |
| Khả năng chống cháy (V) | V0 (Cấp chống cháy cao nhất) |
| Độ giãn nở (°C) | – 20 – 80 |
| Phần trăm giãn nở | – 0,102 – 0,113 |
- Thông số kỹ thuật tấm bông khoáng
| ROCKWOOL TẤM
( Đơn vị: Kiện) |
|
| Chiều rộng (mm) | 600 |
| Chiều dài (mm) | 1200 |
| Thể tích (m3) | 0,216 |
| Tỷ trọng (kg/m3) | 40; 50; 60; 80;100; 120 |
| Độ dày | 25; 50; 75; 100 |
| Số lượng tấm trong một kiện
(tương ứng độ dày) |
12; 6; 4; 3 |
| Diện tích kiện hàng (m2)
(tương ứng độ dày) |
8.64; 4.32; 2.88; 2.16 |
| Vị trí ứng dụng | Thông thường dùng cho bề mặt phẳng |
- Thông số kỹ thuật cuộn bông khoáng
| ROCKWOOL CUỘN
( Đơn vị: Cuộn) |
|
| Loại cuộn | Có lưới và không có lưới |
| Chiều rộng (mm) | 600 |
| Chiều dài cuộn bông (mm)
(tương ứng độ dày) |
5000; 5000; 1800; 1800 |
| Thể tích | 0,216 |
| Tỷ trọng (kg/m3) | 40; 50; 60; 80;100; 120 |
| Độ dày | 25; 50; 75; 100 |
| Vị trí ứng dụng | Thông thường dùng cho bề mặt cong |
- Thông số kỹ thuật về hệ số cách nhiệt bông khoáng
| HỆ SỐ CÁCH NHIỆT ROCKWOOL CHI TIẾT | ||
| NHIỆT ĐỘ | TỶ TRỌNG | HỆ SỐ DẪN NHIỆT (W/m·°K)
tương ứng theo tỷ trọng |
| 20 | 40; 60; 80; 100; 120 | 0,036; 0,034; 0,034; 0,034; 0,041 |
| 100 | 40; 60; 80; 100; 120 | 0,048; 0,043; 0,042; 0,041; 0,055 |
| 200 | 60; 80; 100; 120 | 0,061; 0,057; 0,057; 0,071 |
| 300 | 60; 80; 100; 120 | 0,087; 0,077; 0,073; 0,092 |
| 400 | 60; 80; 100 | 0,123; 0,099; 0,095 |
Bảng giá Bông Khoáng tại Chơn Thành, Bình Phước (12/2025)
- Bảng giá Bông Khoáng Tấm tại Chơn Thành, Bình Phước (12/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/kiện) |
|---|---|---|
| 1 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan | 660.000 |
| 2 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan | 825.000 |
| 3 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan | 1.005.000 |
| 4 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan | 1.170.000 |
| 5 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 487.500 |
| 6 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 645.000 |
| 7 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 825.000 |
| 8 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 975.000 |
| 9 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 1.185.000 |
| 10 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam | 510.000 |
| 11 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam | 525.000 |
| 12 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam | 555.800 |
| 13 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam | 615.000 |
| 14 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam | 690.800 |
| 15 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 780.000 |
| 16 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 405.000 |
| 17 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 435.000 |
| 18 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 472.500 |
| 19 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 532.500 |
| 20 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 615.000 |
| 21 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 675.000 |
- Bảng giá Bông Khoáng Cuộn tại Chơn Thành, Bình Phước (12/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/cuộn) |
|---|---|---|
| 1 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam | 344.000 |
| 2 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam | 371.200 |
| 3 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam | 388.000 |
| 4 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam | 444.800 |
| 5 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam | 536.000 |
| 6 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 640.000 |
| 3 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 368.000 |
| 4 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 456.000 |
| 5 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 544.000 |
| 6 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 728.000 |
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà Bông Khoáng Xem giá ngay
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà Bông Thuỷ Tinh
Để chống lại nhiệt độ gay gắt thường gặp tại Chơn Thành, Bình Phước, việc sử dụng tấm cách nhiệt chống nóng tường nhà bằng bông thủy tinh là một giải pháp tối ưu. Vật liệu này không chỉ cung cấp khả năng cách nhiệt vượt trội với hệ số R từ 2.2 đến 2.7 mà còn giúp giảm truyền nhiệt hiệu quả, giữ cho không gian bên trong luôn mát mẻ và dễ chịu. Bông thủy tinh có khả năng chịu nhiệt cao, lên đến 350°C mà không cần phủ bạc, và có thể chịu nhiệt đến 120°C khi phủ bạc, thậm chí lên đến 650°C đối với dạng ống, đảm bảo độ bền vững trước tác động của nhiệt độ khắc nghiệt. Ngoài ra, với cấu trúc sợi đặc biệt, vật liệu này còn có khả năng cách âm tốt, đạt từ 25 dB đến 40 dB, giúp giảm thiểu tiếng ồn đến 95-97%. Nhờ đó, việc lắp đặt bông thủy tinh không chỉ tiết kiệm năng lượng cho hệ thống làm mát mà còn tạo ra môi trường sống yên tĩnh, thoải mái hơn cho cư dân tại Chơn Thành, Bình Phước.

Thông số kỹ thuật bông thuỷ tinh
| CÁC CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Phân loại | Dạng cuộn, tấm, ống |
| Hệ số cách nhiệt (W/m.K) | 2,2 – 2,7 |
| Mức chịu nhiệt Bông thủy tinh không bạc | -4°C – 120°C |
| Mức chịu nhiệt Bông thủy tinh có bạc | -4°C – 350°C |
| Độ dày (mm) | 25mm, 30mm, 50mm |
| Chuẩn chống cháy | A (Grade A) |
| Tỷ trọng bông thủy tinh | 12 kg/m3– 16kg/m3 – 24 g/m3– 32kg/m3 – 40 Kg/m3, 48 kg/m3– 50kg/m3 – 60 kg/m3– 70 kg/m3 – 80 Kg/m3, 90 kg/m3– 100 kg/m3 – 120 kg/m3 |
| Mức độ hút ẩm | 5% |
| Mức độ chống ẩm | 98,50% |
| Mức độ kiềm tính | Nhỏ |
| Mức độ ăn mòn theo thời gian | Không đáng kể |
| Khả năng kháng vi khuẩn và nấm mốc | Tốt |
| Mùi vật liệu | Không mùi |
Bảng giá Bông thuỷ tinh tại Chơn Thành, Bình Phước (12/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/cuộn) |
|---|---|---|
| 1 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 651.200 |
| 2 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 768.000 |
| 3 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 768.000 |
| 4 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 676.800 |
| 5 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 979.200 |
| 6 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 777.600 |
| 7 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 547.200 |
| 8 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 806.400 |
| 9 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 547.200 |
| 10 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 843.200 |
| 11 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 1.008.000 |
| 12 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 676.800 |
| 13 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 979.200 |
| 14 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 627.200 |
| 15 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 929.600 |
Tìm hiểu khả năng cách nhiệt chống nóng tường nhà Bông Thủy Tinh (Glasswool) Nhấn để xem chi tiết!
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà xốp EPS
Xốp EPS nổi bật với khả năng chịu nhiệt rộng, từ -20°C đến 75°C, cùng với hệ số dẫn nhiệt rất thấp chỉ 0.034 W/m.k, thể hiện hiệu quả cách nhiệt vượt trội. Nhờ đó, nó giúp duy trì nhiệt độ bên trong ngôi nhà ổn định, giảm thiểu sự truyền nhiệt từ bên ngoài vào trong và ngược lại, góp phần tiết kiệm năng lượng cho hệ thống sưởi hoặc làm mát. Ngoài ra, xốp EPS còn có khả năng cách âm ấn tượng, lên tới 50 dB, giúp giảm thiểu tiếng ồn và mang lại không gian sống yên tĩnh, thư thái hơn. Với cấu trúc kín đặc, vật liệu này còn chống thấm nước tốt, đồng thời ngăn chặn sự phát triển của nấm mốc và vi khuẩn, từ đó kéo dài tuổi thọ và giữ gìn vẻ đẹp cho công trình. Chính vì những đặc tính này, xốp EPS trở thành lựa chọn lý tưởng về mặt kinh tế và bền vững cho các công trình xây dựng tại Chơn Thành, Bình Phước.

Chứng chỉ chất lượng xốp EPS





Thông số kỹ thuật Xốp EPS
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ | ||
| Cấp | I | II | III |
| Tỷ trọng (Kg / m3) | 15 | 20 | 30 |
| Độ bền nén (KPA) | > 60 | > 100 | > 150 |
| Hệ số dẫn nhiệt (W / mk) | <0,040 | <0,040 | <0,039 |
| Tính ổn định kích thước (%) | 5 | 5 | 5 |
| Hệ số (Ng/Pa m-s) | <9.5 | <4.5 | <4.5 |
| Tính hút ẩm (% (V / v)) | 6 | 4 | 2 |
| Độ bền uốn (N) | 15 | 25 | 35 |
| Biến dạng uốn (mm) | <20 | <20 | <20 |
| Chỉ số Oxy (%) | <30 | <30 | <30 |
| Kích thước block (m) | 1×1.2×2,
1×1.2×4 |
1×1.2×2,
1×1.2×4 |
1×1.2×2,
1×1.2×4 |
| Độ dày (mm) | theo yêu cầu | theo yêu cầu | theo yêu cầu |
Bảng giá Xốp EPS tại Chơn Thành, Bình Phước (12/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m3) |
|---|---|---|
| 1 | Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy | 665.000 |
| 2 | Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy | 851.000 |
| 3 | Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy | 1.059.600 |
| 4 | Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy | 1.268.300 |
| 5 | Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy | 1.476.900 |
| 6 | Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy | 1.685.500 |
| 7 | Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy | 1.894.100 |
| 8 | Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy | 2.200.100 |
| 9 | Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy | 2.418.500 |
| 10 | Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy | 2.636.800 |
| 11 | Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy | 2.855.200 |
| 12 | Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy | 3.073.600 |
| 13 | Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy | 3.291.900 |
Khám phá ưu điểm về cách nhiệt, cách âm và chống ẩm mốc cho tường nhà bằng xốp EPS Xem chi tiết báo giá!
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà xốp XPS
Xốp XPS nổi bật với khả năng chịu nhiệt rộng, từ -60°C đến 75°C, đảm bảo hiệu suất ổn định ngay cả trong điều kiện môi trường khắc nghiệt nhất. Với hệ số dẫn nhiệt chỉ 0,035 W/m.k, vật liệu này tối ưu hóa khả năng cách nhiệt, giúp kiểm soát luồng không khí hiệu quả và duy trì nhiệt độ ổn định cho các khu vực như sàn, tường và mái nhà. Nhờ đó, không chỉ mang lại cảm giác thoải mái mà còn giảm thiểu đáng kể lượng năng lượng tiêu thụ. Ngoài ra, xốp XPS còn có khả năng cách âm tốt, từ 30 dB đến 35 dB, giúp giảm thiểu tiếng ồn từ bên ngoài, tạo ra không gian sống yên tĩnh và dễ chịu hơn. Những ưu điểm nổi bật này khiến xốp XPS trở thành lựa chọn lý tưởng để tiết kiệm năng lượng và giảm thiểu chi phí điện năng lâu dài, đặc biệt phù hợp cho các ngôi nhà tại Chơn Thành, Bình Phước.

Chứng chỉ chất lượng xốp XPS
- Xốp XPS 36kg/m3 – dày 25mm

- Xốp XPS 36kg/m3 – dày 50mm

Thông số kỹ thuật Xốp XPS
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Phân loại XPS | 150; 200; 250; 300;400 |
| Tỷ trọng (%:ASTM 1622) | 32;36;40 |
| Cường độ nén (kPa:ASTM 1621) | 150 – 350 |
| Hấp thụ nước (%:ASTM C272) | < 1% |
| Hệ số dẫn nhiệt (W/m.k:ASTM C518) | 0.027 – 0.035 |
| Độ bền uốn (kPa:ASTM C203) | > 300 |
| Độ dày (mm) | 20 – 75 |
| Rộng (mm) | 605; 1210 |
| Dài (mm) | 1210; 1800; 2400 |
Bảng giá Xốp XPS tại Chơn Thành, Bình Phước (12/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/tấm) |
|---|---|---|
| 1 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm | 58.800 |
| 2 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm | 61.100 |
| 3 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm | 79.500 |
| 4 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 99.100 |
| 5 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 122.100 |
| 6 | Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 117.500 |
| 7 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm | 61.100 |
| 8 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm | 72.600 |
| 9 | Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 88.700 |
| 10 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 93.300 |
| 11 | Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 109.400 |
| 12 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 115.200 |
| 13 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 122.100 |
Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm XPS: Khả năng cách nhiệt vượt trội, chống ẩm mốc, bền bỉ theo thời gian. Nhận báo giá ngay!
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà xốp PU
Trong bối cảnh nhiệt độ cao đặc trưng của Chơn Thành, Bình Phước, việc sử dụng các giải pháp cách nhiệt hiện đại ngày càng được ưa chuộng, trong đó tấm cách nhiệt chống nóng từ xốp PU (Polyurethane) hoặc PIR (Polyisocyanurate) nổi bật như một lựa chọn tối ưu và thân thiện với môi trường. Các loại tấm này có cấu tạo gồm ba lớp, trong đó trung tâm là lõi xốp PU hoặc PIR có khả năng cách nhiệt vượt trội nhờ vào cấu trúc bọt khí kín, giúp hạn chế tối đa sự truyền nhiệt. Phần lõi này được bao phủ bởi hai lớp bề mặt chắc chắn, thường là giấy xi măng hoặc giấy bạc/giấy nhôm, nhằm nâng cao độ bền, khả năng phản xạ nhiệt và chống ẩm mốc. Sự phối hợp giữa các lớp này không chỉ giúp giữ cho không gian bên trong luôn mát mẻ, ổn định về nhiệt độ mà còn mang lại khả năng cách âm tốt, tạo ra sự yên tĩnh cho ngôi nhà. Với nhiều lợi ích vượt trội như vậy, tấm cách nhiệt PU/PIR là giải pháp lý tưởng để nâng cao chất lượng cuộc sống và giảm thiểu tiêu thụ năng lượng cho các công trình xây dựng tại Chơn Thành, Bình Phước.

Thông số kỹ thuật Xốp PU
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Tỷ trọng xốp (Kg/m3) | 45 – 55 |
| Kích thước (mm) | 1200 x 600; 1200 x 2440 |
| Độ dày sản phẩm (mm) | 20 – 30 – 40 – 50 |
| Trọng lượng (Kg/m2) | 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4 |
| Tỷ suất hút nước (g/m2) | 36,5 |
| Tỷ suất hút nước theo thể tích (%V) | 0,86 |
| Hệ số dẫn nhiệt (W/moK) | 0,023 |
| Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C) | 0,0182 |
| Độ bền nén (kN/m2) | ≥ 140,978 |
| Khả năng cách âm (dB) | ≥ 23,08 |
| Khả năng chống cháy (tiêu chuẩn Mỹ) | V0 (Cấp chống cháy cao nhất) |
| Khả năng chống cháy lan (tiêu chuẩn Đức) | B2 |
| Độ giãn nở (-20 độ C – 80 độ C) | – 0,102 – 0,113 |
Bảng giá Xốp PU tại Chơn Thành, Bình Phước (12/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/tấm) |
|---|---|---|
| 1 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 765.000 |
| 2 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 990.000 |
| 3 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.222.500 |
| 4 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.447.500 |
| 5 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 562.500 |
| 6 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 742.500 |
| 7 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 952.500 |
| 8 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.177.500 |
| 9 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 697.500 |
| 10 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 922.500 |
| 11 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.149.000 |
| 12 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.377.000 |
| 13 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 492.000 |
| 14 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 667.500 |
| 15 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 880.500 |
| 16 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.105.500 |
| 17 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 729.000 |
| 18 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 957.000 |
| 19 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.185.000 |
| 20 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.413.000 |
| 21 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 528.000 |
| 22 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 705.000 |
| 23 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 922.500 |
| 24 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.147.500 |
Vật liệu cách nhiệt cách âm PU: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà xốp PE OPP
Trong bối cảnh nhiệt độ oi bức tại Chơn Thành, Bình Phước, việc sử dụng tấm cách nhiệt chống nóng tường nhà bằng xốp PE OPP đã trở thành một phương án tối ưu để giữ cho không gian sống luôn mát mẻ và thoải mái. Với chỉ số dẫn nhiệt rất thấp, chỉ 0.032 W/mk ở nhiệt độ 23∘C, vật liệu này có khả năng cách nhiệt xuất sắc, đạt hiệu quả từ 95 đến 97%, đồng thời giảm thiểu lượng nhiệt truyền vào nhà từ 60 đến 80%. Nhờ vậy, ngôi nhà của bạn sẽ luôn giữ được khí hậu dễ chịu dù trời có nóng đến đâu, góp phần tạo ra môi trường sống lý tưởng. Ngoài ra, giải pháp này còn giúp tiết kiệm đáng kể chi phí điện năng, giảm thiểu sự tiêu thụ điện của các thiết bị làm mát như quạt và điều hòa. Tấm cách nhiệt PE OPP không những là lựa chọn tiết kiệm mà còn đem lại hiệu quả lâu dài, nâng cao chất lượng cuộc sống cho cư dân tại Chơn Thành, Bình Phước.

Thông số kỹ thuật Xốp PE OPP
| CÁC CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Độ dày (mm) | 1; 2; 3; 5; 10; 15; 20; 30; 50 |
| Chiều dài (m) | 25; 50; 100 |
| Khổ rộng (mm) | 1000 |
| Cấu tạo | 1 lớp PE và 2 lớp OPP |
| Độ thẩm thấu hơi nước (kg/Pa.s.m) | 8.19× 10-15 |
| Hệ số dẫn nhiệt (w/mk) | 32 |
| Cách nhiệt (%) | 95-97 |
| Chống ồn (%) | 75-85 |
| Trọng lượng (kg) | 13-15 |
| Tiêu chuẩn | Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000. |
| Màu sắc | Sáng bạc |
Bảng giá Xốp PE OPP tại Chơn Thành, Bình Phước (12/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/md) |
|---|---|---|
| 1 | Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc | 9.500 |
| 2 | Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc | 11.400 |
| 3 | Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc | 13.100 |
| 4 | Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc | 21.000 |
| 5 | Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc | 23.700 |
| 6 | Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc | 39.000 |
| 7 | Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc | 48.000 |
| 8 | Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc | 59.400 |
| 9 | Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc | 69.000 |
| 10 | Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc | 117.000 |
| 11 | Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 46.500 |
| 12 | Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 60.000 |
| 13 | Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 76.500 |
| 14 | Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 90.000 |
| 15 | Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 102.000 |
| 16 | Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 112.500 |
| 17 | Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc | 1.700 |
| 18 | Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc | 3.300 |
| 19 | Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc | 5.000 |
| 20 | Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc | 16.200 |
| 21 | Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc | 19.500 |
| 22 | Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc | 31.500 |
| 23 | Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc | 40.500 |
| 24 | Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc | 54.000 |
| 25 | Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc | 62.300 |
| 26 | Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc | 112.500 |
Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm PE OPP: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà Túi Khí
Trong bối cảnh đô thị Chơn Thành, Bình Phước, việc đối phó với nhiệt độ cao và tiếng ồn là một thách thức lớn đối với các công trình xây dựng. Một giải pháp tiên tiến và hiệu quả đã được đưa ra chính là sử dụng tấm cách nhiệt chống nóng tường nhà bằng túi khí cách âm cách nhiệt. Vật liệu này được thiết kế đặc biệt nhằm tối ưu hóa khả năng chống truyền nhiệt và giảm thiểu tiếng ồn, mang lại môi trường sống trong lành hơn. Cấu trúc của nó gồm nhiều lớp, trong đó lớp màng nhôm nguyên chất có khả năng phản xạ nhiệt cực cao, được liên kết chặt chẽ với các túi khí polyethylene (PE) nằm giữa. Nhờ lớp túi khí này, hình thành một lớp đệm không khí tĩnh, tạo ra một rào cản vững chắc giúp làm chậm quá trình trao đổi nhiệt giữa bên trong và bên ngoài căn nhà. Ngoài ra, cấu trúc của túi khí còn có khả năng hấp thụ và giảm đáng kể tiếng ồn, mang lại không gian sống mát mẻ, yên tĩnh hơn. Đây thực sự là lựa chọn tối ưu cho các công trình mong muốn đạt hiệu quả cách nhiệt, cách âm cao mà vẫn đảm bảo tính tiết kiệm kinh tế.

Thông số kỹ thuật Túi khí cách âm cách nhiệt
- Thông số Túi khí Cát Tường
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Kích thước (RộngxDài:mm) | 1550×40000 |
| Độ dày (mm) | Tùy loại |
| Độ cách nhiệt trước/ sau | 46,6 độ C/ 25,2 độ C |
| Giới hạn chịu nhiệt | -50 – 100 độ C |
| Độ rộng cuộn(m) | 1,55 |
| Chiều dài cuộn (m) | 40 |
| Độ chịu lực kéo căng (kg/mm2) | 23 – 29 |
| Độ dãn dài (%) | 90% – 130% |
| Độ co khi chịu nhiệt (%) | 1.1 – 1,7 |
| Chiều rộng (mm) | 1550 x 40000 |
- Thông số Túi khí Việt Nhật
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Độ dày | 4 – 5 mm |
| Chiều dài | 40 m (có thể thay đổi theo yêu cầu) |
| Chiều rộng | 1.55 m |
| Độ chịu nhiệt | ≤ 80°C |
| Độ phản xạ | 95 – 97% |
| Khả năng cách âm | Giảm từ 60 – 70% tiếng ồn |
| Độ bền kéo đứt | ≤ 50 KN/m² |
| Áp lực vỡ khí | ≥ 175 KN/m² |
Bảng giá Túi khí cách âm cách nhiệt tại Chơn Thành, Bình Phước (12/2025)
- Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Cát Tường
Stt | Tên sản phẩm | Đơn vị | Đơn giá |
|---|---|---|---|
| 1 | Cách nhiệt Cát Tường A1 (1 mặt nhôm) W1550xL40000mm | m2 | 39.100 |
| 2 | Cách nhiệt Cát Tường A2 ( 2 mặt nhôm ) W1550xL40000mm | m2 | 54.400 |
| 3 | Cách nhiệt Cát Tường P1 (1 mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mm | m2 | 25.500 |
| 4 | Cách nhiệt Cát Tường P2 (2 mặt xi mạ nhôm) | m2 | 33.200 |
| 5 | Cách nhiệt Cát Tường AP (1 mặt nhôm & một mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mm | m2 | 45.100 |
| 6 | Cách nhiệt Cát Tường A2-2L(2 mặt nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mm | m2 | 72.300 |
| 7 | Cách nhiệt Cát Tường P2-2L(2 mặt xi mạ nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mm | m2 | 55.300 |
| 8 | Băng dính hai mặt chuyên dùng W50xL45000mm | cuộn | 81.600 |
| 9 | Nẹp tôn W50xL300000mm | md | 8.500 |
- Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Việt Nhật
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m²) |
|---|---|---|
| 1 | Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Ranko P2 (2 mặt xi mạ nhôm) | 17.300 |
| 2 | Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Pro P2 (2 mặt xi mạ nhôm) | 19.400 |
Tìm hiểu thêm túi khí cách âm cách nhiệt phổ biến nhất tại Chơn Thành, Bình Phước
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà Cao Su Xốp
Để nâng cao sự thoải mái và tối ưu hóa hiệu quả năng lượng cho các công trình tại Chơn Thành, Bình Phước, việc sử dụng lớp cách nhiệt chống nóng tường nhà bằng cao su xốp là một lựa chọn hợp lý và đáng xem xét. Vật liệu này có khả năng duy trì hoạt động ổn định trong phạm vi nhiệt độ rộng từ −30°C đến 80°C, phù hợp với điều kiện khí hậu biến đổi của khu vực. Nhờ hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.038 W/mK, cao su xốp mang lại khả năng cách nhiệt vượt trội nhờ vào cấu trúc nhiều lỗ nhỏ li ti chứa không khí, tạo thành một lớp rào cản hiệu quả làm chậm quá trình truyền nhiệt, từ đó giúp giữ cho nhiệt độ trong nhà luôn ổn định và giảm thiểu nhu cầu sử dụng các thiết bị làm mát. Thêm vào đó, cao su xốp sở hữu tính đàn hồi cao, giúp hấp thụ và phân tán sóng âm tốt, giảm tiếng ồn, chống rung và có thể dùng làm lớp lót khe co giãn để lấp đầy các khoảng trống, ngăn chặn âm thanh từ bên ngoài hoặc giữa các không gian lọt vào. Nhờ những đặc điểm này, cao su xốp trở thành giải pháp hiệu quả tại Chơn Thành, góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống, đồng thời tiết kiệm chi phí cho các công trình trong khu vực.

Thông số kỹ thuật Cao su xốp
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Độ bền kéo đứt (MPa:ISO 1798: 1997) | ≥ 1,1 |
| Độ giãn khi đứt (%:ISO 1798: 1997) | ≥ 87,3 |
| Lực đạt được khi nén mẫu 50% chiều cao ban đầu (MPa: ASTM D3575: 2008) | ≥ 0,21 |
| Độ hút nước sau khi ngâm 24 giờ trong nước ở 200C (Kg/m2) | < 0,082 |
| Độ cứng Shore A (ASTM D
3575: 2008) |
30-60 |
| Độ dày (mm) | 1.5; 2; 3; 4; 5; 10 đến 100 |
Bảng giá Cao su xốp tại Chơn Thành, Bình Phước (12/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m) |
|---|---|---|
| 1 | Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 1.8mm | 22.300 |
| 2 | Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 2mm đủ | 24.100 |
| 3 | Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 2.8mm | 34.500 |
| 4 | Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 3mm đủ | 37.500 |
| 5 | Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 3.7mm | 45.000 |
| 6 | Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 4.8mm | 54.000 |
| 7 | Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 10mm | 112.500 |
| 8 | Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 15mm | 166.700 |
| 9 | Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 20mm | 216.700 |
| 10 | Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 25mm | 295.800 |
| 11 | Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 30mm | 333.300 |
Vật liệu cách nhiệt cách âm Cao su xốp: Giảm chấn chống rung, cách nhiệt hiệu quả Khám phá ngay bảng giá!
Ứng dụng linh hoạt Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Tường Nhà
Ứng dụng dân dụng
Tường nhà là một trong những bề mặt tiếp xúc trực tiếp và chiếm diện tích lớn nhất với môi trường bên ngoài, do đó nó đóng vai trò cực kỳ quan trọng trong việc chống nóng cho công trình. Tại khu vực Chơn Thành, Bình Phước, nơi có khí hậu nhiệt đới gió mùa với mùa hè kéo dài, nhiệt độ cao và bức xạ mặt trời mạnh, việc cách nhiệt cho tường trở nên đặc biệt cần thiết để duy trì không gian sinh hoạt mát mẻ và thoải mái. Trong các dự án xây dựng dân dụng ở đây, việc sử dụng các loại tấm cách nhiệt như Xốp XPS hay Gachmat được xem là giải pháp then chốt nhằm tạo ra lớp chắn hiệu quả, ngăn chặn sự truyền nhiệt từ bên ngoài vào trong nhà. Các tấm này thường được lắp đặt trực tiếp lên bề mặt tường ngoài, trước khi hoàn thiện bằng lớp vữa, sơn hoặc ốp gạch, giúp duy trì nhiệt độ trong nhà ổn định, giảm thiểu cảm giác nóng bức và tiết kiệm năng lượng cho hệ thống điều hòa. Bên cạnh khả năng chống nhiệt, một số loại tấm cách nhiệt như Bông khoáng còn có khả năng cách âm vượt trội, giảm thiểu tiếng ồn từ môi trường đô thị hoặc các căn hộ lân cận, mang lại sự yên tĩnh và riêng tư cho không gian sống. Đồng thời, việc kiểm soát tốt nhiệt độ trong nhà còn giúp kéo dài tuổi thọ của các vật liệu xây dựng, hạn chế tình trạng co ngót hoặc giãn nở do nhiệt, từ đó tạo ra một môi trường sống ổn định, thoải mái và bền vững cho các thành viên trong gia đình.

Ứng dụng trong Công nghiệp
Nhà xưởng sản xuất
Trong các nhà xưởng sản xuất có diện tích rộng, việc sử dụng mái tôn và tường kim loại dễ hấp thụ nhiệt thường gây ra sự biến đổi nhiệt độ bên trong không kiểm soát được. Để khắc phục vấn đề này, việc lắp đặt các tấm cách nhiệt như Panel PU hoặc Panel EPS cho tường bao che trở thành giải pháp tối ưu, giúp duy trì nhiệt độ ổn định, tạo ra môi trường làm việc thoải mái hơn cho công nhân và bảo vệ thiết bị máy móc khỏi tác động của nhiệt độ khắc nghiệt. Nhờ đó, năng suất lao động được nâng cao rõ rệt, góp phần thúc đẩy hoạt động sản xuất hiệu quả hơn.

Kho lạnh, kho mát
Trong các kho lạnh và kho mát, nơi yêu cầu duy trì nhiệt độ cực kỳ ổn định để bảo quản thực phẩm, dược phẩm hoặc các vật liệu nhạy cảm, tấm Panel PU là một giải pháp tối ưu nhờ khả năng cách nhiệt vượt trội. Các tấm panel này tạo thành một lớp vỏ kín khít, giúp ngăn chặn tối đa sự thất thoát nhiệt, từ đó giữ cho nhiệt độ trong kho luôn ổn định và giảm thiểu tiêu thụ năng lượng. Nhờ đó, việc sử dụng Panel PU không chỉ đảm bảo môi trường bảo quản tốt nhất mà còn giúp tiết kiệm đáng kể chi phí vận hành hệ thống làm lạnh, góp phần nâng cao hiệu quả kinh tế và bảo vệ môi trường.

Nhà xưởng yêu cầu cách âm, chống cháy
Ngoài ra, các tấm Panel có lõi Bông khoáng thường được sử dụng phổ biến để cách âm trong các khu vực sản xuất có mức độ ồn cao, giúp giảm thiểu tiếng ồn lan ra môi trường bên ngoài và tạo ra môi trường làm việc an toàn hơn cho nhân viên. Nhờ khả năng chống cháy lan vượt trội của các vật liệu như Bông khoáng, việc lắp đặt các loại tấm này còn đóng vai trò quan trọng trong việc nâng cao mức độ an toàn phòng cháy chữa cháy cho toàn bộ công trình công nghiệp.

Nhà tiền chế
Các tấm panel cách nhiệt với đặc tính tiền chế và khả năng thi công nhanh chóng đóng vai trò quan trọng trong việc giảm thiểu thời gian xây dựng, đồng thời giảm thiểu chi phí nhân công. Nhờ đó, các dự án công nghiệp quy mô lớn có thể đạt được lợi ích kinh tế tối ưu hơn, nâng cao hiệu quả tổng thể của quá trình thi công.
Phân tích vị trí và điều kiện tường khi chống nóng
Tường hướng Tây/Đông – Ưu tiên vật liệu hiệu suất cao có lớp phản xạ
Các bức tường hướng Tây và Đông trong ngôi nhà tại Chơn Thành, Bình Phước là những điểm yếu lớn nhất trong việc chống nóng, đặc biệt do chịu tác động trực tiếp của ánh nắng gay gắt vào buổi chiều và sáng. Trong suốt thời gian dài, những bức tường này tiếp nhận lượng nhiệt lớn từ mặt trời, gây tích tụ nhiệt đáng kể và truyền nhiệt vào không gian bên trong. Vì vậy, việc sử dụng các vật liệu cách nhiệt chất lượng cao tại những vị trí này là rất cần thiết. Các lựa chọn tối ưu bao gồm Xốp XPS hoặc Tấm Xốp PU, nhờ khả năng cách nhiệt vượt trội của chúng. Thêm vào đó, việc bổ sung lớp phản xạ nhiệt như một màng nhôm hoặc bạc sẽ giúp nâng cao hiệu quả cách nhiệt. Lớp phản xạ này có tác dụng phản xạ phần lớn nhiệt bức xạ trở lại bên ngoài, hạn chế nhiệt lượng thấm vào tường, từ đó giữ cho không gian nội thất mát mẻ và dễ chịu hơn rõ rệt.

Tường tiếp giáp nhà bên cạnh
Nhiệt độ từ nhà hàng xóm thường thấp hơn so với nhiệt độ trực tiếp của ánh mặt trời, do đó bạn có thể lựa chọn các loại vật liệu cách nhiệt có chi phí phù hợp hoặc độ dày trung bình, miễn là chúng đảm bảo khả năng cách nhiệt đủ để hạn chế sự truyền nhiệt giữa hai không gian. Ngoài ra, khả năng cách âm cũng đóng vai trò quan trọng trong khu vực này để giảm thiểu tiếng ồn phát ra từ bên cạnh.

Tường của phòng có điều hòa 24/7
Mục đích chính của việc cách nhiệt không chỉ đơn thuần là ngăn chặn nhiệt độ từ bên ngoài xâm nhập vào mà còn duy trì nhiệt độ ổn định trong không gian bên trong, đồng thời hạn chế thất thoát hơi lạnh ra môi trường xung quanh hoặc các khu vực không cần làm mát. Trong quá trình chọn lựa vật liệu cách nhiệt, yêu cầu về hiệu suất vẫn rất quan trọng, tuy nhiên, ưu tiên có thể chuyển sang khả năng giữ nhiệt và duy trì hiệu quả năng lượng của hệ thống làm lạnh, thay vì chỉ chú trọng vào khả năng phản xạ bức xạ mặt trời. Thêm vào đó, việc đảm bảo lớp cách nhiệt kín khít là yếu tố then chốt để ngăn chặn sự lãng phí năng lượng, góp phần nâng cao hiệu quả của toàn bộ hệ thống.

Tường có nguy cơ ẩm ướt – Ưu tiên vật liệu chống thấm tốt (XPS, PU)
Tại khu vực Chơn Thành, tỉnh Bình Phước, độ ẩm không khí thường cao và mưa xuất hiện một cách thường xuyên, đặc biệt trong mùa mưa bão. Điều này dẫn đến nguy cơ cao cho các bức tường ngoài trời hoặc các khu vực ẩm ướt như nhà vệ sinh và nhà bếp bị thấm nước hoặc đọng ẩm. Để xử lý những vấn đề này, việc lựa chọn loại xốp cách nhiệt có khả năng chống thấm và kháng ẩm hiệu quả là rất quan trọng. Các loại xốp này thường có cấu trúc ô kín, giúp ngăn cản nước thấm vào bên trong và không bị ảnh hưởng bởi độ ẩm của môi trường, từ đó duy trì khả năng cách nhiệt lâu dài và hạn chế sự phát triển của nấm mốc. Ngược lại, nếu sử dụng các vật liệu không có khả năng chống thấm tốt trong các khu vực ẩm ướt, lớp cách nhiệt có thể bị ngấm nước, giảm hiệu quả cách nhiệt, thậm chí gây hư hỏng cho cấu trúc của tường.

Tường nội thất/ vách ngăn
Tường nội thất thường không phải đối mặt trực tiếp với các yếu tố thời tiết khắc nghiệt, do đó, các loại vật liệu cách nhiệt mỏng hơn có thể linh hoạt trong việc lựa chọn và ứng dụng. Khi xác định vật liệu phù hợp, ưu tiên thường được dành cho khả năng cách âm tốt, trọng lượng nhẹ, dễ thi công và đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng. Mặc dù không chịu ảnh hưởng của thời tiết, vẫn cần chú trọng đến độ bền vững của vật liệu để tránh các vấn đề phát sinh trong quá trình sử dụng lâu dài.

Một số hình ảnh thực tế Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà Chơn Thành, Bình Phước
Các hình ảnh thực tế về quá trình thi công tấm cách nhiệt chống nóng tường nhà tại Chơn Thành, Bình Phước thể hiện rõ các bước và loại vật liệu đa dạng được sử dụng. Trong đó, các tấm xốp cách nhiệt được dán trực tiếp lên bề mặt tường gạch thô, đôi khi kết hợp với lớp lưới thủy tinh gia cố trước khi trát vữa để đảm bảo độ bền và chắc chắn. Ngoài ra, còn có những hình ảnh cho thấy các tấm Panel PU lớn, phẳng phiu, được lắp ghép nhanh chóng để hình thành các bức tường bao che cho nhà xưởng hoặc các công trình dân dụng. Các chi tiết về mối nối, lớp keo chuyên dụng, cùng lớp hoàn thiện bên ngoài như sơn hoặc vữa cũng thường xuyên xuất hiện, giúp minh họa rõ nét cách vật liệu này biến đổi các bức tường nóng bức thành lớp vỏ bảo vệ hiệu quả. Nhờ đó, không gian sống và làm việc tại địa phương trở nên mát mẻ hơn và tiết kiệm năng lượng hơn đáng kể.





10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ
- Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
- Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
- Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
- Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
- Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
- Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
- Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
- Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
- Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
- Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.

Một số câu hỏi liên quan đến Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà
Các loại Tấm Cách Nhiệt Tường Nhà phổ biến Chơn Thành, Bình Phước?
Tại khu vực Chơn Thành, Bình Phước, người dân thường lựa chọn các loại vật liệu cách nhiệt tường nhà phổ biến nhờ khả năng chống nóng vượt trội và phù hợp với điều kiện khí hậu đặc trưng của địa phương. Trong số đó, tấm xốp XPS với cấu trúc các ô kín được ưa chuộng nhờ tính cách nhiệt tốt, cùng với tấm xốp PU nổi bật về khả năng giữ nhiệt hiệu quả. Bên cạnh đó, các loại vật liệu như bông khoáng và thủy tinh không chỉ giúp cách nhiệt mà còn mang lại khả năng cách âm và chống cháy cao. Ngoài ra, cao su xốp, túi khí và tấm xốp PE OPP cũng được xem là những lựa chọn tối ưu cho việc cách nhiệt và bảo vệ tường nhà trong điều kiện khí hậu nóng ẩm của khu vực.

Tấm cách nhiệt nào có hiệu quả tốt nhất về chống nóng?
Khi đánh giá các loại vật liệu cách nhiệt để lựa chọn phù hợp nhất, không chỉ dựa trên loại vật liệu mà còn phải xem xét nhiều yếu tố khác nhau. Trong số đó, tấm xốp Polyurethane (PU) thường được xem là có khả năng cách nhiệt tốt nhất nhờ vào hệ số dẫn nhiệt thấp, mang lại hiệu quả cách nhiệt nổi bật. Xốp XPS cũng là một lựa chọn lý tưởng, với hiệu suất cao và khả năng chống thấm tốt. Tuy nhiên, hiệu quả thực tế của các loại vật liệu này còn phụ thuộc vào độ dày của tấm, cách thi công chính xác và điều kiện của vị trí tường, chẳng hạn như tường hướng Tây cần các giải pháp cách nhiệt mạnh hơn để chống lại nhiệt độ cao. Đặc biệt, tại khu vực Chơn Thành, Bình Phước, việc kết hợp vật liệu cách nhiệt với lớp phản xạ nhiệt như bề mặt bạc hoặc nhôm sẽ giúp nâng cao đáng kể khả năng giữ nhiệt của tường, nhất là khi phải chịu tác động trực tiếp của ánh nắng mặt trời.

Tấm cách nhiệt tường nhà hiệu quả bao nhiêu?
Tấm cách nhiệt cho tường nhà đóng vai trò quan trọng trong việc kiểm soát nhiệt độ bên trong không gian sống. Chúng hoạt động như một lớp hàng rào chắc chắn, giúp hạn chế tối đa lượng nhiệt bức xạ từ mặt trời cũng như nhiệt độ cao từ không khí bên ngoài xâm nhập vào bên trong. Mức giảm nhiệt độ có thể dao động từ 3°C đến 6°C hoặc thậm chí vượt quá mức đó, tùy thuộc vào nhiều yếu tố như loại vật liệu, độ dày của lớp cách nhiệt, hướng của tường (đặc biệt tường hướng Tây thường có sự khác biệt rõ rệt) và thiết kế tổng thể của ngôi nhà.

Có cần lựa chọn thêm yếu tố chống thấm và chống ẩm mốc không?
Việc lựa chọn các loại tấm cách nhiệt tường nhà có khả năng chống thấm và chống ẩm mốc là điều vô cùng quan trọng, đặc biệt trong điều kiện khí hậu đặc trưng của Chơn Thành, Bình Phước. Với độ ẩm không khí cao, thường xuyên có mưa và thời tiết nồm ẩm trong những thời điểm nhất định trong năm, việc này trở nên cần thiết để đảm bảo hiệu quả bảo vệ cho công trình. Nếu chọn phải những tấm cách nhiệt không có khả năng chống thấm tốt, chúng dễ dàng bị ngấm nước, giảm sút hiệu quả cách nhiệt ban đầu và có thể tạo điều kiện thuận lợi cho sự phát triển của nấm mốc trên tường, từ đó ảnh hưởng đến sức khỏe người sử dụng cũng như tính thẩm mỹ của công trình.

Tấm cách nhiệt có thể thi công cho tường cũ và tường mới không?
Khi xây dựng những bức tường mới, việc tích hợp các tấm cách nhiệt vào quá trình thi công là phương án tối ưu nhất. Các tấm này có thể được lắp đặt trực tiếp trên bề mặt của tường gạch trước khi trát vữa và hoàn thiện, hoặc có thể chèn vào giữa các lớp của tường đôi để đảm bảo sự liền mạch và tối đa hóa hiệu quả cách nhiệt. Trong quá trình này, hệ thống cách nhiệt sẽ phát huy tối đa khả năng, giúp duy trì nhiệt độ trong nhà ổn định và tiết kiệm năng lượng.
Với các bức tường cũ cần được nâng cấp hoặc cải tạo, việc lắp đặt tấm cách nhiệt vẫn hoàn toàn khả thi. Thông thường, các tấm này sẽ được ốp trực tiếp lên bề mặt của tường hiện có, có thể là phía trong hoặc phía ngoài của tường, sau đó tiến hành các bước hoàn thiện như trát, sơn hoặc ốp các vật liệu trang trí phù hợp. Dù quá trình này có thể phức tạp hơn do phải xử lý bề mặt tường cũ, nhưng lợi ích mang lại là khả năng chống nóng được nâng cao rõ rệt, góp phần tạo ra không gian sống thoải mái và tiện nghi hơn cho ngôi nhà đã qua sử dụng.

Triệu Hổ có vận chuyển tấm cách nhiệt chống nóng đến Chơn Thành, Bình Phước không?
Là một trong những nhà cung cấp vật liệu cách nhiệt hàng đầu, Triệu Hổ có khả năng vận chuyển các loại tấm cách nhiệt chống nóng cho tường nhà đến khu vực Chơn Thành, Bình Phước. Công ty chuyên phân phối đa dạng các sản phẩm như bông cách nhiệt chống nóng, tấm cách nhiệt chống nóng, túi khí và nhiều vật liệu khác, đáp ứng nhu cầu của cả các công trình dân dụng lẫn công nghiệp. Để có thông tin chính xác về chính sách vận chuyển, mức phí cũng như thời gian giao hàng, bạn nên liên hệ trực tiếp với Triệu Hổ qua hotline, website hoặc các kênh truyền thông chính thức của công ty. Thông tin này sẽ giúp bạn nhận được tư vấn phù hợp, rõ ràng về số lượng, loại sản phẩm và địa điểm giao hàng tại Chơn Thành, Bình Phước.

Triệu Hổ xin gửi đến quý khách hàng những thông tin về sản phẩm Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà chính hãng tại Chơn Thành, Bình Phước. Mong rằng những chia sẻ này sẽ hỗ trợ khách hàng trong việc lựa chọn giải pháp phù hợp, giúp xác định loại vật liệu xây dựng nhanh chóng và chính xác hơn. Đừng ngần ngại liên hệ với Triệu Hổ để nhận được dịch vụ tư vấn tận tình, nhanh chóng và chi tiết, góp phần đưa dự án của bạn đến thành công dễ dàng hơn.