Mục lục
- 1 Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà Vị Thanh, Hậu Giang | Khuyến Mãi | CK 5% – 10%
- 2 Tìm hiểu Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng
- 3 Vì sao tường nhà Vị Thanh, Hậu Giang là vị trí quan trọng cần chống nóng
- 4 Ưu điểm tấm cách nhiệt chống nóng tường nhà
- 5 Giải Pháp Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Tường Nhà Vị Thanh, Hậu Giang
- 5.1 Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà Bông Khoáng
- 5.2 Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà Bông Thuỷ Tinh
- 5.3 Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà xốp EPS
- 5.4 Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà xốp XPS
- 5.5 Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà xốp PU
- 5.6 Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà xốp PE OPP
- 5.7 Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà Túi Khí
- 5.8 Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà Cao Su Xốp
- 6 Ứng dụng linh hoạt Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Tường Nhà
- 7 Phân tích vị trí và điều kiện tường khi chống nóng
- 8 Một số hình ảnh thực tế Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà Vị Thanh, Hậu Giang
- 9 10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ
- 10 Một số câu hỏi liên quan đến Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà
- 10.1 Các loại Tấm Cách Nhiệt Tường Nhà phổ biến Vị Thanh, Hậu Giang?
- 10.2 Tấm cách nhiệt nào có hiệu quả tốt nhất về chống nóng?
- 10.3 Tấm cách nhiệt tường nhà hiệu quả bao nhiêu?
- 10.4 Có cần lựa chọn thêm yếu tố chống thấm và chống ẩm mốc không?
- 10.5 Tấm cách nhiệt có thể thi công cho tường cũ và tường mới không?
- 10.6 Triệu Hổ có vận chuyển tấm cách nhiệt chống nóng đến Vị Thanh, Hậu Giang không?
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà Vị Thanh, Hậu Giang | Khuyến Mãi | CK 5% – 10%
Tấm cách nhiệt chống nóng ngày càng trở thành giải pháp không thể thiếu cho các ngôi nhà ở Vị Thanh, Hậu Giang, nơi mùa hè thường xuyên chịu sự nắng gắt gay gắt. Loại vật liệu này có khả năng giảm thiểu đáng kể lượng nhiệt truyền qua các bức tường, đặc biệt là những bức tường hướng trực tiếp về phía mặt trời. Nhờ đó, không khí trong nhà trở nên mát mẻ hơn, giúp giảm thiểu việc tiêu thụ điện năng cho điều hòa và nâng cao sự thoải mái cho các thành viên trong gia đình. Để hiểu rõ hơn về cách ứng dụng cũng như lợi ích của tấm cách nhiệt chống nóng cho tường nhà, bạn có thể tìm hiểu thêm thông tin chi tiết trong bài viết dưới đây.
Tìm hiểu Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng
Tấm cách nhiệt chống nóng là loại vật liệu xây dựng đặc biệt được thiết kế để hạn chế sự truyền nhiệt giữa hai môi trường có nhiệt độ chênh lệch. Chúng hoạt động dựa trên khả năng cản trở ba hình thức truyền nhiệt chính gồm dẫn nhiệt, đối lưu nhiệt và bức xạ nhiệt. Thường thì, các tấm này được chế tạo từ các vật liệu có hệ số dẫn nhiệt thấp, với cấu trúc chứa các túi khí, sợi hoặc nhiều lớp màng phản xạ, nhằm tạo ra các vùng khí tĩnh giúp ngăn chặn sự di chuyển của nhiệt. Khi lắp đặt trong công trình, chúng tạo thành một lớp rào cản hiệu quả, ngăn cản nhiệt độ cao từ bên ngoài xâm nhập vào bên trong và hạn chế thất thoát hơi lạnh hoặc nhiệt ấm từ trong ra ngoài. Nhờ đó, không gian sống và làm việc luôn duy trì được mức nhiệt ổn định, dễ chịu hơn, đồng thời góp phần tiết kiệm năng lượng đáng kể.

Vì sao tường nhà Vị Thanh, Hậu Giang là vị trí quan trọng cần chống nóng
Tường nhà đóng vai trò quan trọng trong việc tiếp xúc trực tiếp với môi trường bên ngoài, đồng thời chiếm diện tích lớn trên bề mặt của ngôi nhà. Chính vì vậy, việc chống nóng cho tường là yếu tố không thể bỏ qua, đặc biệt là tại Vị Thanh, Hậu Giang, nơi có khí hậu nhiệt đới gió mùa kéo dài với những đợt nắng nóng gay gắt và nhiệt độ cao. Các bức tường hướng Tây và Đông thường phải chịu đựng ánh nắng trực tiếp suốt nhiều giờ, biến chúng thành những bộ tản nhiệt tự nhiên, hấp thụ và truyền lượng nhiệt lớn vào bên trong nhà. Điều này khiến nhiệt độ trong phòng tăng cao, gây cảm giác nóng bức và đặt nhiều áp lực lên hệ thống điều hòa, làm cho thiết bị phải hoạt động liên tục với công suất lớn hơn, từ đó làm tăng tiêu thụ điện năng và hóa đơn tiền điện. Để khắc phục tình trạng này, việc áp dụng các biện pháp chống nóng cho tường trở nên cực kỳ cần thiết nhằm hạn chế lượng nhiệt xâm nhập, giúp duy trì nhiệt độ trong nhà ổn định, giảm tải cho hệ thống làm mát và góp phần xây dựng các công trình bền vững, tiết kiệm năng lượng phù hợp với đặc điểm khí hậu của khu vực.

Ưu điểm tấm cách nhiệt chống nóng tường nhà
Hiệu quả chống nóng vượt trội
Một trong những lợi ích chính của việc sử dụng tấm cách nhiệt cho tường nhà là khả năng tạo ra một lớp phòng ngự vững chắc ngăn cách giữa môi trường bên ngoài và không gian nội thất. Lớp vật liệu này giúp giảm thiểu đáng kể lượng nhiệt xâm nhập từ ánh sáng mặt trời trực tiếp cũng như nhiệt độ cao của không khí bên ngoài truyền qua tường vào bên trong. Điều này đặc biệt quan trọng đối với các bức tường hướng Tây và Đông, nơi thường chịu tác động mạnh nhất của ánh nắng gay gắt. Nhờ công dụng cách nhiệt hiệu quả, nhiệt độ trong nhà được duy trì ổn định, mang lại cảm giác mát mẻ và dễ chịu hơn nhiều so với những ngôi nhà không được trang bị lớp cách nhiệt, từ đó tạo ra một không gian sống thoải mái ngay cả trong những ngày hè oi bức.

Tiết kiệm năng lượng và chi phí điện năng
Lợi ích này liên quan mật thiết đến khả năng chống nóng của công trình. Khi nhiệt độ trong không gian sống hoặc làm việc được duy trì ổn định, nhu cầu sử dụng các thiết bị làm mát như điều hòa sẽ giảm đáng kể. Tấm cách nhiệt không chỉ có tác dụng ngăn chặn nhiệt độ nóng bên ngoài xâm nhập vào mà còn giúp giữ hơi lạnh trong phòng không bị thất thoát ra ngoài. Nhờ vậy, máy điều hòa hoạt động hiệu quả hơn, tiêu thụ ít điện năng hơn, từ đó giúp giảm thiểu chi phí tiền điện hàng tháng. Trong dài hạn, khoản đầu tư ban đầu vào tấm cách nhiệt sẽ nhanh chóng thu hồi và mang lại lợi ích kinh tế rõ rệt cho cả gia đình và doanh nghiệp.

Cải thiện khả năng cách âm
Nhiều loại vật liệu cách nhiệt cho tường nhà, đặc biệt là các loại có cấu trúc sợi như Bông khoáng (Rockwool, Glass wool), không chỉ mang lại khả năng cách nhiệt hiệu quả mà còn có khả năng hấp thụ âm thanh vượt trội. Nhờ cấu trúc đặc biệt của chúng, các vật liệu này giúp phân tán sóng âm, từ đó giảm thiểu tiếng ồn từ môi trường bên ngoài như tiếng xe cộ, tiếng xây dựng hoặc tiếng ồn từ hàng xóm vọng vào trong không gian sống hoặc làm việc. Điều này góp phần tạo ra một môi trường yên tĩnh, riêng tư hơn, rất phù hợp với những khu vực đô thị đông đúc và sầm uất. Chính vì những lợi ích này, các loại tấm cách nhiệt dạng sợi ngày càng trở nên được ưa chuộng trong các công trình xây dựng hiện đại.

Tăng cường tuổi thọ công trình
Sự thay đổi nhiệt độ đáng kể giữa ban ngày và ban đêm hoặc giữa các mùa nóng và lạnh có thể gây ra hiện tượng co ngót và giãn nở liên tục của các vật liệu xây dựng. Hậu quả của quá trình này thường là xuất hiện các vết nứt trên tường, bong tróc lớp sơn hoặc giảm tuổi thọ của công trình. Để khắc phục điều này, việc sử dụng lớp cách nhiệt trên tường là rất cần thiết vì nó giúp kiểm soát nhiệt độ bề mặt tường, giảm thiểu sự chênh lệch nhiệt độ đáng kể. Nhờ đó, các tác động tiêu cực lên cấu trúc và lớp hoàn thiện của ngôi nhà sẽ được hạn chế tối đa, góp phần kéo dài tuổi thọ của công trình, đồng thời giảm thiểu các chi phí sửa chữa và bảo trì trong tương lai.

Thân thiện với môi trường và an toàn sức khoẻ
Hiện nay, nhiều loại tấm cách nhiệt được sản xuất từ các vật liệu thân thiện với môi trường, không chứa hóa chất độc hại hoặc sợi gây kích ứng da. Việc sử dụng các loại tấm này góp phần giảm lượng khí thải carbon bằng cách giảm tiêu thụ điện năng cho các hoạt động làm mát, từ đó bảo vệ môi trường hiệu quả hơn. Một số loại tấm cách nhiệt, chẳng hạn như bông khoáng, còn có khả năng chống cháy lan tốt, giúp tăng cường độ an toàn cho công trình xây dựng. Ngoài ra, việc duy trì nhiệt độ ổn định bên trong nhà không những giúp giảm nguy cơ sốc nhiệt mà còn tạo ra môi trường sống lành mạnh và tốt cho sức khỏe của cư dân.

Giải Pháp Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Tường Nhà Vị Thanh, Hậu Giang
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà Bông Khoáng
Tấm cách nhiệt chống nóng tường nhà làm từ bông khoáng là một giải pháp tối ưu nhằm giảm nhiệt và cách âm cho nhiều loại công trình, từ các nhà xưởng công nghiệp đến không gian sống. Vật liệu này được sản xuất từ quặng đá Bazan và Dolomit, trải qua quá trình nung chảy ở nhiệt độ gần 1600°C để tạo thành chất liệu đặc biệt. Sau đó, nguyên liệu được xé thành sợi nhỏ và trộn với các loại hóa chất chuyên dụng nhằm nâng cao khả năng cách nhiệt và chống cháy. Các sợi bông siêu mịn này sau đó được nén chặt thành dạng tấm, kết cấu nhẹ nhưng vẫn đảm bảo độ bền chắc và khả năng chịu lực tốt, phù hợp để sử dụng trong các công trình xây dựng và cách nhiệt.

Thông số kỹ thuật chung
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Chiều dày chuẩn (mm) | 25; 50; 75; 100 |
| Tỷ trọng xốp (Kg/m3) | 40; 60; 80; 100; 120 |
| Kích thước (mm) | 1200 x 610; 1200 x 2440 |
| Độ dày sản phẩm (mm) | 20 – 30 – 40 – 50 |
| Trọng lượng (Kg/m2) | 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4 |
| Tỷ suất hút nước (g/m2) | 36,5 |
| Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C | 0,0182 |
| Nhiệt độ làm việc | 450°C – 650°C |
| Độ bền nén (kN/m2 | ≥ 140,978 |
| Khả năng cách âm (dB) | ≥ 23,08 |
| Khả năng chống cháy (V) | V0 (Cấp chống cháy cao nhất) |
| Độ giãn nở (°C) | – 20 – 80 |
| Phần trăm giãn nở | – 0,102 – 0,113 |
- Thông số kỹ thuật tấm bông khoáng
| ROCKWOOL TẤM
( Đơn vị: Kiện) |
|
| Chiều rộng (mm) | 600 |
| Chiều dài (mm) | 1200 |
| Thể tích (m3) | 0,216 |
| Tỷ trọng (kg/m3) | 40; 50; 60; 80;100; 120 |
| Độ dày | 25; 50; 75; 100 |
| Số lượng tấm trong một kiện
(tương ứng độ dày) |
12; 6; 4; 3 |
| Diện tích kiện hàng (m2)
(tương ứng độ dày) |
8.64; 4.32; 2.88; 2.16 |
| Vị trí ứng dụng | Thông thường dùng cho bề mặt phẳng |
- Thông số kỹ thuật cuộn bông khoáng
| ROCKWOOL CUỘN
( Đơn vị: Cuộn) |
|
| Loại cuộn | Có lưới và không có lưới |
| Chiều rộng (mm) | 600 |
| Chiều dài cuộn bông (mm)
(tương ứng độ dày) |
5000; 5000; 1800; 1800 |
| Thể tích | 0,216 |
| Tỷ trọng (kg/m3) | 40; 50; 60; 80;100; 120 |
| Độ dày | 25; 50; 75; 100 |
| Vị trí ứng dụng | Thông thường dùng cho bề mặt cong |
- Thông số kỹ thuật về hệ số cách nhiệt bông khoáng
| HỆ SỐ CÁCH NHIỆT ROCKWOOL CHI TIẾT | ||
| NHIỆT ĐỘ | TỶ TRỌNG | HỆ SỐ DẪN NHIỆT (W/m·°K)
tương ứng theo tỷ trọng |
| 20 | 40; 60; 80; 100; 120 | 0,036; 0,034; 0,034; 0,034; 0,041 |
| 100 | 40; 60; 80; 100; 120 | 0,048; 0,043; 0,042; 0,041; 0,055 |
| 200 | 60; 80; 100; 120 | 0,061; 0,057; 0,057; 0,071 |
| 300 | 60; 80; 100; 120 | 0,087; 0,077; 0,073; 0,092 |
| 400 | 60; 80; 100 | 0,123; 0,099; 0,095 |
Bảng giá Bông Khoáng tại Vị Thanh, Hậu Giang (12/2025)
- Bảng giá Bông Khoáng Tấm tại Vị Thanh, Hậu Giang (12/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/kiện) |
|---|---|---|
| 1 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan | 660.000 |
| 2 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan | 825.000 |
| 3 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan | 1.005.000 |
| 4 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan | 1.170.000 |
| 5 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 487.500 |
| 6 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 645.000 |
| 7 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 825.000 |
| 8 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 975.000 |
| 9 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 1.185.000 |
| 10 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam | 510.000 |
| 11 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam | 525.000 |
| 12 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam | 555.800 |
| 13 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam | 615.000 |
| 14 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam | 690.800 |
| 15 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 780.000 |
| 16 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 405.000 |
| 17 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 435.000 |
| 18 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 472.500 |
| 19 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 532.500 |
| 20 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 615.000 |
| 21 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 675.000 |
- Bảng giá Bông Khoáng Cuộn tại Vị Thanh, Hậu Giang (12/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/cuộn) |
|---|---|---|
| 1 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam | 344.000 |
| 2 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam | 371.200 |
| 3 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam | 388.000 |
| 4 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam | 444.800 |
| 5 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam | 536.000 |
| 6 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 640.000 |
| 3 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 368.000 |
| 4 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 456.000 |
| 5 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 544.000 |
| 6 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 728.000 |
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà Bông Khoáng Xem giá ngay
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà Bông Thuỷ Tinh
Để đối phó hiệu quả với nhiệt độ nóng bức đặc trưng của Vị Thanh, Hậu Giang, việc sử dụng lớp cách nhiệt chống nóng tường nhà bằng bông thủy tinh là một giải pháp tối ưu, mang lại lợi ích toàn diện về khả năng cách nhiệt và cách âm. Vật liệu này có hệ số cách nhiệt R dao động từ 2.2 đến 2.7, chứng minh khả năng ngăn truyền nhiệt vượt trội so với nhiều loại vật liệu khác, giúp duy trì không gian sống luôn mát mẻ, dễ chịu. Bông thủy tinh còn có khả năng chịu nhiệt ấn tượng, lên đến 350 độ C khi không phủ bạc, và có thể chịu tới 120 độ C khi đã phủ bạc, thậm chí lên đến 650 độ C ở dạng ống, đảm bảo không bị biến dạng dưới tác động của nhiệt độ cao. Ngoài ra, cấu trúc sợi đặc biệt của vật liệu này còn giúp nâng cao khả năng cách âm, với chỉ số từ 25 đến 40 dB, giúp giảm tiếng ồn tối đa từ 95 đến 97%. Nhờ đó, việc sử dụng bông thủy tinh không chỉ giúp tiết kiệm năng lượng cho hệ thống làm mát mà còn tạo ra một môi trường sống yên tĩnh, thoải mái hơn cho gia đình bạn tại Vị Thanh, Hậu Giang.

Thông số kỹ thuật bông thuỷ tinh
| CÁC CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Phân loại | Dạng cuộn, tấm, ống |
| Hệ số cách nhiệt (W/m.K) | 2,2 – 2,7 |
| Mức chịu nhiệt Bông thủy tinh không bạc | -4°C – 120°C |
| Mức chịu nhiệt Bông thủy tinh có bạc | -4°C – 350°C |
| Độ dày (mm) | 25mm, 30mm, 50mm |
| Chuẩn chống cháy | A (Grade A) |
| Tỷ trọng bông thủy tinh | 12 kg/m3– 16kg/m3 – 24 g/m3– 32kg/m3 – 40 Kg/m3, 48 kg/m3– 50kg/m3 – 60 kg/m3– 70 kg/m3 – 80 Kg/m3, 90 kg/m3– 100 kg/m3 – 120 kg/m3 |
| Mức độ hút ẩm | 5% |
| Mức độ chống ẩm | 98,50% |
| Mức độ kiềm tính | Nhỏ |
| Mức độ ăn mòn theo thời gian | Không đáng kể |
| Khả năng kháng vi khuẩn và nấm mốc | Tốt |
| Mùi vật liệu | Không mùi |
Bảng giá Bông thuỷ tinh tại Vị Thanh, Hậu Giang (12/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/cuộn) |
|---|---|---|
| 1 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 651.200 |
| 2 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 768.000 |
| 3 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 768.000 |
| 4 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 676.800 |
| 5 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 979.200 |
| 6 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 777.600 |
| 7 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 547.200 |
| 8 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 806.400 |
| 9 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 547.200 |
| 10 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 843.200 |
| 11 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 1.008.000 |
| 12 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 676.800 |
| 13 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 979.200 |
| 14 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 627.200 |
| 15 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 929.600 |
Tìm hiểu khả năng cách nhiệt chống nóng tường nhà Bông Thủy Tinh (Glasswool) Nhấn để xem chi tiết!
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà xốp EPS
Xốp EPS nổi bật với khả năng chịu nhiệt rộng, từ −20°C đến 75°C, cùng hệ số dẫn nhiệt cực thấp chỉ 0,034 W/m.k, đảm bảo hiệu quả cách nhiệt vượt trội. Nhờ đó, nó giúp duy trì nhiệt độ bên trong ngôi nhà ổn định, giảm thiểu sự truyền nhiệt từ bên ngoài vào trong và ngược lại, góp phần tiết kiệm năng lượng cho hệ thống sưởi ấm hoặc làm mát. Ngoài ra, xốp EPS còn có khả năng cách âm xuất sắc, lên đến 50 dB, giúp giảm thiểu tiếng ồn, tạo ra môi trường sống yên tĩnh và thoải mái hơn. Với cấu trúc kín đặc trưng, vật liệu này còn chống thấm nước hiệu quả, đồng thời ngăn ngừa sự phát triển của nấm mốc và vi khuẩn, từ đó kéo dài tuổi thọ và giữ gìn vẻ đẹp cho công trình. Chính những đặc tính này khiến xốp EPS trở thành lựa chọn tối ưu, mang lại lợi ích về mặt kinh tế và tính bền vững cho các ngôi nhà tại Vị Thanh, Hậu Giang.

Chứng chỉ chất lượng xốp EPS





Thông số kỹ thuật Xốp EPS
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ | ||
| Cấp | I | II | III |
| Tỷ trọng (Kg / m3) | 15 | 20 | 30 |
| Độ bền nén (KPA) | > 60 | > 100 | > 150 |
| Hệ số dẫn nhiệt (W / mk) | <0,040 | <0,040 | <0,039 |
| Tính ổn định kích thước (%) | 5 | 5 | 5 |
| Hệ số (Ng/Pa m-s) | <9.5 | <4.5 | <4.5 |
| Tính hút ẩm (% (V / v)) | 6 | 4 | 2 |
| Độ bền uốn (N) | 15 | 25 | 35 |
| Biến dạng uốn (mm) | <20 | <20 | <20 |
| Chỉ số Oxy (%) | <30 | <30 | <30 |
| Kích thước block (m) | 1×1.2×2,
1×1.2×4 |
1×1.2×2,
1×1.2×4 |
1×1.2×2,
1×1.2×4 |
| Độ dày (mm) | theo yêu cầu | theo yêu cầu | theo yêu cầu |
Bảng giá Xốp EPS tại Vị Thanh, Hậu Giang (12/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m3) |
|---|---|---|
| 1 | Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy | 665.000 |
| 2 | Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy | 851.000 |
| 3 | Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy | 1.059.600 |
| 4 | Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy | 1.268.300 |
| 5 | Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy | 1.476.900 |
| 6 | Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy | 1.685.500 |
| 7 | Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy | 1.894.100 |
| 8 | Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy | 2.200.100 |
| 9 | Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy | 2.418.500 |
| 10 | Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy | 2.636.800 |
| 11 | Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy | 2.855.200 |
| 12 | Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy | 3.073.600 |
| 13 | Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy | 3.291.900 |
Khám phá ưu điểm về cách nhiệt, cách âm và chống ẩm mốc cho tường nhà bằng xốp EPS Xem chi tiết báo giá!
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà xốp XPS
Xốp XPS có khả năng chịu nhiệt vượt trội, phù hợp với phạm vi từ −60∘C đến 75∘C, đảm bảo duy trì hiệu suất ổn định dù trong điều kiện môi trường khắc nghiệt nhất. Nhờ hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.035 W/m.k, vật liệu này tối ưu hóa khả năng cách nhiệt, giúp điều chỉnh luồng không khí và duy trì nhiệt độ bên trong các công trình như sàn, vách và mái luôn ổn định. Điều này không chỉ mang lại sự thoải mái mà còn góp phần giảm thiểu thất thoát năng lượng đáng kể. Ngoài ra, xốp XPS còn có khả năng cách âm tốt, từ 30 dB đến 35 dB, giúp giảm thiểu tiếng ồn từ bên ngoài, tạo ra môi trường sống yên tĩnh và dễ chịu hơn. Với những đặc điểm nổi bật này, vật liệu này không chỉ giúp tiết kiệm năng lượng mà còn giảm chi phí sử dụng điện, trở thành một lựa chọn đầu tư lâu dài thông minh cho ngôi nhà của bạn tại Vị Thanh, Hậu Giang.

Chứng chỉ chất lượng xốp XPS
- Xốp XPS 36kg/m3 – dày 25mm

- Xốp XPS 36kg/m3 – dày 50mm

Thông số kỹ thuật Xốp XPS
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Phân loại XPS | 150; 200; 250; 300;400 |
| Tỷ trọng (%:ASTM 1622) | 32;36;40 |
| Cường độ nén (kPa:ASTM 1621) | 150 – 350 |
| Hấp thụ nước (%:ASTM C272) | < 1% |
| Hệ số dẫn nhiệt (W/m.k:ASTM C518) | 0.027 – 0.035 |
| Độ bền uốn (kPa:ASTM C203) | > 300 |
| Độ dày (mm) | 20 – 75 |
| Rộng (mm) | 605; 1210 |
| Dài (mm) | 1210; 1800; 2400 |
Bảng giá Xốp XPS tại Vị Thanh, Hậu Giang (12/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/tấm) |
|---|---|---|
| 1 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm | 58.800 |
| 2 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm | 61.100 |
| 3 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm | 79.500 |
| 4 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 99.100 |
| 5 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 122.100 |
| 6 | Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 117.500 |
| 7 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm | 61.100 |
| 8 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm | 72.600 |
| 9 | Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 88.700 |
| 10 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 93.300 |
| 11 | Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 109.400 |
| 12 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 115.200 |
| 13 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 122.100 |
Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm XPS: Khả năng cách nhiệt vượt trội, chống ẩm mốc, bền bỉ theo thời gian. Nhận báo giá ngay!
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà xốp PU
Tại Vị Thanh, Hậu Giang, nơi nổi bật với khí hậu nắng nóng gay gắt, việc sử dụng các giải pháp cách nhiệt hiệu quả ngày càng trở nên phổ biến. Trong số đó, tấm cách nhiệt chống nóng làm từ xốp PU (Polyurethane) hoặc PIR (Polyisocyanurate) đã trở thành lựa chọn hàng đầu nhờ tính năng thân thiện với môi trường và khả năng cách nhiệt vượt trội. Cấu trúc của loại tấm này gồm ba lớp: lõi xốp đặc biệt nằm ở trung tâm, với khả năng cách nhiệt cao nhờ vào các bọt khí kín bên trong, được bao quanh bởi hai lớp bề mặt cứng cáp như giấy xi măng hoặc giấy bạc/giấy nhôm, nhằm tăng cường độ bền, phản xạ nhiệt và chống ẩm mốc. Nhờ sự kết hợp này, nhiệt lượng từ bên ngoài ít xâm nhập vào trong nhà, giúp duy trì không gian mát mẻ, ổn định về nhiệt độ đồng thời còn có khả năng cách âm tốt, mang lại sự yên tĩnh cần thiết. Chính nhờ những ưu điểm như vậy, tấm cách nhiệt PU/PIR đã trở thành giải pháp tối ưu giúp nâng cao chất lượng cuộc sống và tiết kiệm năng lượng cho các công trình xây dựng tại Vị Thanh, Hậu Giang.

Thông số kỹ thuật Xốp PU
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Tỷ trọng xốp (Kg/m3) | 45 – 55 |
| Kích thước (mm) | 1200 x 600; 1200 x 2440 |
| Độ dày sản phẩm (mm) | 20 – 30 – 40 – 50 |
| Trọng lượng (Kg/m2) | 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4 |
| Tỷ suất hút nước (g/m2) | 36,5 |
| Tỷ suất hút nước theo thể tích (%V) | 0,86 |
| Hệ số dẫn nhiệt (W/moK) | 0,023 |
| Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C) | 0,0182 |
| Độ bền nén (kN/m2) | ≥ 140,978 |
| Khả năng cách âm (dB) | ≥ 23,08 |
| Khả năng chống cháy (tiêu chuẩn Mỹ) | V0 (Cấp chống cháy cao nhất) |
| Khả năng chống cháy lan (tiêu chuẩn Đức) | B2 |
| Độ giãn nở (-20 độ C – 80 độ C) | – 0,102 – 0,113 |
Bảng giá Xốp PU tại Vị Thanh, Hậu Giang (12/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/tấm) |
|---|---|---|
| 1 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 765.000 |
| 2 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 990.000 |
| 3 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.222.500 |
| 4 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.447.500 |
| 5 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 562.500 |
| 6 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 742.500 |
| 7 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 952.500 |
| 8 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.177.500 |
| 9 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 697.500 |
| 10 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 922.500 |
| 11 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.149.000 |
| 12 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.377.000 |
| 13 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 492.000 |
| 14 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 667.500 |
| 15 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 880.500 |
| 16 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.105.500 |
| 17 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 729.000 |
| 18 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 957.000 |
| 19 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.185.000 |
| 20 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.413.000 |
| 21 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 528.000 |
| 22 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 705.000 |
| 23 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 922.500 |
| 24 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.147.500 |
Vật liệu cách nhiệt cách âm PU: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà xốp PE OPP
Trong bối cảnh nắng nóng gay gắt tại Vị Thanh, Hậu Giang, việc sử dụng tấm cách nhiệt chống nóng tường nhà bằng vật liệu xốp PE OPP đã trở thành một giải pháp tối ưu để bảo vệ và duy trì sự mát mẻ cho không gian sống. Với hệ số dẫn nhiệt cực thấp chỉ 0.032 W/mk ở nhiệt độ 23∘C, loại vật liệu này mang lại khả năng cách nhiệt vượt trội, đạt hiệu quả từ 95-97% và giúp giảm lượng nhiệt truyền vào từ 60% đến 80%. Nhờ đó, ngôi nhà của bạn luôn giữ được sự dễ chịu và thoải mái ngay cả trong những ngày hè oi bức nhất, đồng thời góp phần giảm đáng kể chi phí điện năng tiêu thụ, đặc biệt là lượng điện sử dụng cho các thiết bị làm mát như quạt và điều hòa. Tấm cách nhiệt PE OPP không chỉ là một lựa chọn kinh tế mà còn mang lại hiệu quả cao, góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống và tạo nên môi trường sống lý tưởng cho gia đình tại Vị Thanh, Hậu Giang.

Thông số kỹ thuật Xốp PE OPP
| CÁC CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Độ dày (mm) | 1; 2; 3; 5; 10; 15; 20; 30; 50 |
| Chiều dài (m) | 25; 50; 100 |
| Khổ rộng (mm) | 1000 |
| Cấu tạo | 1 lớp PE và 2 lớp OPP |
| Độ thẩm thấu hơi nước (kg/Pa.s.m) | 8.19× 10-15 |
| Hệ số dẫn nhiệt (w/mk) | 32 |
| Cách nhiệt (%) | 95-97 |
| Chống ồn (%) | 75-85 |
| Trọng lượng (kg) | 13-15 |
| Tiêu chuẩn | Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000. |
| Màu sắc | Sáng bạc |
Bảng giá Xốp PE OPP tại Vị Thanh, Hậu Giang (12/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/md) |
|---|---|---|
| 1 | Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc | 9.500 |
| 2 | Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc | 11.400 |
| 3 | Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc | 13.100 |
| 4 | Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc | 21.000 |
| 5 | Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc | 23.700 |
| 6 | Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc | 39.000 |
| 7 | Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc | 48.000 |
| 8 | Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc | 59.400 |
| 9 | Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc | 69.000 |
| 10 | Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc | 117.000 |
| 11 | Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 46.500 |
| 12 | Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 60.000 |
| 13 | Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 76.500 |
| 14 | Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 90.000 |
| 15 | Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 102.000 |
| 16 | Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 112.500 |
| 17 | Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc | 1.700 |
| 18 | Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc | 3.300 |
| 19 | Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc | 5.000 |
| 20 | Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc | 16.200 |
| 21 | Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc | 19.500 |
| 22 | Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc | 31.500 |
| 23 | Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc | 40.500 |
| 24 | Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc | 54.000 |
| 25 | Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc | 62.300 |
| 26 | Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc | 112.500 |
Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm PE OPP: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà Túi Khí
Để đối phó với nhiệt độ cao và tiếng ồn từ đô thị tại Vị Thanh, Hậu Giang, giải pháp sử dụng tấm cách nhiệt chống nóng tường nhà bằng túi khí cách âm cách nhiệt đang ngày càng được ưa chuộng nhờ tính hiệu quả và tiên tiến của nó. Vật liệu này được thiết kế đặc biệt để ngăn chặn sự truyền nhiệt và âm thanh một cách tối ưu, giúp làm mát không gian sống và giảm thiểu tiếng ồn xung quanh. Cấu tạo của tấm cách nhiệt gồm các lớp màng nhôm nguyên chất có khả năng phản xạ nhiệt xuất sắc, được liên kết chặt chẽ với các túi khí polyethylene nằm giữa chúng. Lớp túi khí này tạo thành một lớp đệm không khí tĩnh, có vai trò như một rào cản vững chắc, làm chậm quá trình trao đổi nhiệt giữa trong và ngoài nhà. Ngoài ra, cấu trúc của túi khí còn giúp hấp thụ và giảm thiểu tiếng ồn hiệu quả, mang lại một không gian sống mát mẻ, yên tĩnh hơn. Đây là giải pháp lý tưởng cho các công trình cần đạt hiệu quả cách nhiệt, cách âm cao mà vẫn duy trì tính kinh tế.

Thông số kỹ thuật Túi khí cách âm cách nhiệt
- Thông số Túi khí Cát Tường
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Kích thước (RộngxDài:mm) | 1550×40000 |
| Độ dày (mm) | Tùy loại |
| Độ cách nhiệt trước/ sau | 46,6 độ C/ 25,2 độ C |
| Giới hạn chịu nhiệt | -50 – 100 độ C |
| Độ rộng cuộn(m) | 1,55 |
| Chiều dài cuộn (m) | 40 |
| Độ chịu lực kéo căng (kg/mm2) | 23 – 29 |
| Độ dãn dài (%) | 90% – 130% |
| Độ co khi chịu nhiệt (%) | 1.1 – 1,7 |
| Chiều rộng (mm) | 1550 x 40000 |
- Thông số Túi khí Việt Nhật
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Độ dày | 4 – 5 mm |
| Chiều dài | 40 m (có thể thay đổi theo yêu cầu) |
| Chiều rộng | 1.55 m |
| Độ chịu nhiệt | ≤ 80°C |
| Độ phản xạ | 95 – 97% |
| Khả năng cách âm | Giảm từ 60 – 70% tiếng ồn |
| Độ bền kéo đứt | ≤ 50 KN/m² |
| Áp lực vỡ khí | ≥ 175 KN/m² |
Bảng giá Túi khí cách âm cách nhiệt tại Vị Thanh, Hậu Giang (12/2025)
- Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Cát Tường
Stt | Tên sản phẩm | Đơn vị | Đơn giá |
|---|---|---|---|
| 1 | Cách nhiệt Cát Tường A1 (1 mặt nhôm) W1550xL40000mm | m2 | 39.100 |
| 2 | Cách nhiệt Cát Tường A2 ( 2 mặt nhôm ) W1550xL40000mm | m2 | 54.400 |
| 3 | Cách nhiệt Cát Tường P1 (1 mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mm | m2 | 25.500 |
| 4 | Cách nhiệt Cát Tường P2 (2 mặt xi mạ nhôm) | m2 | 33.200 |
| 5 | Cách nhiệt Cát Tường AP (1 mặt nhôm & một mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mm | m2 | 45.100 |
| 6 | Cách nhiệt Cát Tường A2-2L(2 mặt nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mm | m2 | 72.300 |
| 7 | Cách nhiệt Cát Tường P2-2L(2 mặt xi mạ nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mm | m2 | 55.300 |
| 8 | Băng dính hai mặt chuyên dùng W50xL45000mm | cuộn | 81.600 |
| 9 | Nẹp tôn W50xL300000mm | md | 8.500 |
- Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Việt Nhật
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m²) |
|---|---|---|
| 1 | Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Ranko P2 (2 mặt xi mạ nhôm) | 17.300 |
| 2 | Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Pro P2 (2 mặt xi mạ nhôm) | 19.400 |
Tìm hiểu thêm túi khí cách âm cách nhiệt phổ biến nhất tại Vị Thanh, Hậu Giang
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà Cao Su Xốp
Để nâng cao sự thoải mái và tối ưu năng lượng cho các công trình tại Vị Thanh, Hậu Giang, việc sử dụng tấm cách nhiệt chống nóng tường nhà bằng cao su xốp là một lựa chọn hợp lý. Vật liệu này có khả năng duy trì ổn định trong phạm vi nhiệt độ rộng từ −30°C đến 80°C, phù hợp với điều kiện khí hậu biến đổi của khu vực. Với hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.038 W/mK, cao su xốp mang lại khả năng cách nhiệt xuất sắc nhờ vào cấu trúc gồm nhiều lỗ nhỏ chứa không khí. Lớp không khí này đóng vai trò như một hàng rào ngăn cản truyền nhiệt, giúp giữ nhiệt độ trong nhà ổn định và giảm thiểu việc sử dụng các thiết bị làm mát. Ngoài ra, cao su xốp còn nổi bật với tính đàn hồi cao, giúp hấp thụ và phân tán sóng âm hiệu quả, từ đó giảm tiếng ồn và chống rung lắc. Chất liệu này còn thích hợp để làm tấm chèn khe co giãn, giúp bịt kín các khoảng trống, ngăn chặn âm thanh từ bên ngoài và giữa các không gian xung quanh. Nhờ những đặc tính trên, cao su xốp không chỉ góp phần tạo ra môi trường sống yên tĩnh và dễ chịu hơn mà còn là giải pháp tiết kiệm chi phí, nâng cao chất lượng cuộc sống cho các công trình tại Vị Thanh, Hậu Giang.

Thông số kỹ thuật Cao su xốp
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Độ bền kéo đứt (MPa:ISO 1798: 1997) | ≥ 1,1 |
| Độ giãn khi đứt (%:ISO 1798: 1997) | ≥ 87,3 |
| Lực đạt được khi nén mẫu 50% chiều cao ban đầu (MPa: ASTM D3575: 2008) | ≥ 0,21 |
| Độ hút nước sau khi ngâm 24 giờ trong nước ở 200C (Kg/m2) | < 0,082 |
| Độ cứng Shore A (ASTM D
3575: 2008) |
30-60 |
| Độ dày (mm) | 1.5; 2; 3; 4; 5; 10 đến 100 |
Bảng giá Cao su xốp tại Vị Thanh, Hậu Giang (12/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m) |
|---|---|---|
| 1 | Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 1.8mm | 22.300 |
| 2 | Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 2mm đủ | 24.100 |
| 3 | Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 2.8mm | 34.500 |
| 4 | Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 3mm đủ | 37.500 |
| 5 | Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 3.7mm | 45.000 |
| 6 | Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 4.8mm | 54.000 |
| 7 | Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 10mm | 112.500 |
| 8 | Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 15mm | 166.700 |
| 9 | Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 20mm | 216.700 |
| 10 | Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 25mm | 295.800 |
| 11 | Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 30mm | 333.300 |
Vật liệu cách nhiệt cách âm Cao su xốp: Giảm chấn chống rung, cách nhiệt hiệu quả Khám phá ngay bảng giá!
Ứng dụng linh hoạt Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Tường Nhà
Ứng dụng dân dụng
Tường nhà là một trong những bề mặt tiếp xúc trực tiếp và rộng lớn nhất với môi trường bên ngoài, do đó việc chống nóng cho phần này đặc biệt quan trọng. Tại Vị Thanh, Hậu Giang, nơi có khí hậu nhiệt đới gió mùa với mùa hè kéo dài, nhiệt độ cao và ánh nắng gay gắt, vai trò của việc cách nhiệt cho tường càng trở nên rõ rệt hơn. Trong các công trình dân dụng địa phương, việc sử dụng các loại tấm cách nhiệt như Xốp XPS hoặc Gachmat trở thành một giải pháp chủ đạo nhằm tạo ra không gian sống thoải mái, mát mẻ và bền vững. Những bức tường hướng Tây hoặc Đông thường xuyên chịu tác động trực tiếp của ánh nắng, gây tích nhiệt lớn, làm tăng nhiệt độ trong nhà và làm giảm sự thoải mái của các thành viên. Các tấm cách nhiệt này được thi công trực tiếp lên bề mặt tường ngoài, trước khi hoàn thiện bằng lớp vữa, sơn hoặc ốp gạch, tạo thành một lớp chắn vững chắc giúp ngăn chặn hiệu quả sự truyền nhiệt từ bên ngoài vào bên trong. Nhờ đó, nhiệt độ trong nhà được duy trì ổn định, mát mẻ hơn và giúp giảm đáng kể chi phí điện năng nhờ giảm tải hoạt động của hệ thống điều hòa. Ngoài ra, các loại tấm cách nhiệt như Bông khoáng còn nổi bật với khả năng cách âm vượt trội, giúp giảm tiếng ồn từ đô thị hoặc các căn hộ liền kề, mang lại không gian yên tĩnh, riêng tư và nâng cao chất lượng cuộc sống. Việc kiểm soát tốt nhiệt độ trong nhà còn góp phần kéo dài tuổi thọ của các vật liệu xây dựng, tránh hiện tượng co ngót hoặc giãn nở do nhiệt, từ đó tạo ra môi trường sống ổn định, thoải mái hơn cho gia đình.

Ứng dụng trong Công nghiệp
Nhà xưởng sản xuất
Trong các nhà xưởng có diện tích rộng rãi, việc sử dụng mái tôn và tường kim loại dễ hấp thụ nhiệt thường gây ra những khó khăn về kiểm soát nhiệt độ bên trong. Để khắc phục vấn đề này, việc lắp đặt các tấm cách nhiệt như Panel PU hoặc Panel EPS làm thành phần tường bao che đã trở thành giải pháp tối ưu. Chúng giúp duy trì nhiệt độ ổn định, tạo ra môi trường làm việc thoải mái hơn cho công nhân đồng thời bảo vệ các thiết bị máy móc khỏi tác động của nhiệt độ biến đổi đột ngột. Nhờ đó, năng suất lao động được nâng cao rõ rệt, góp phần tối ưu hóa hiệu quả sản xuất.

Kho lạnh, kho mát
Trong các kho lạnh và kho mát, nơi yêu cầu kiểm soát nhiệt độ ổn định và chặt chẽ để bảo quản thực phẩm, dược phẩm hoặc các vật liệu nhạy cảm, tấm Panel PU được xem là giải pháp tối ưu nhờ khả năng cách nhiệt xuất sắc của nó. Loại panel này tạo thành một lớp vỏ chắc chắn, kín khít, giúp giảm thiểu tối đa sự thất thoát nhiệt, từ đó góp phần nâng cao hiệu quả bảo quản và giảm thiểu chi phí vận hành hệ thống làm lạnh một cách đáng kể.

Nhà xưởng yêu cầu cách âm, chống cháy
Ngoài ra, các tấm Panel có lõi Bông khoáng thường được sử dụng phổ biến để cách âm trong các khu vực sản xuất có tiếng ồn lớn, giúp giảm thiểu ô nhiễm tiếng ồn lan ra môi trường bên ngoài và tạo ra môi trường làm việc an toàn hơn. Nhờ khả năng chống cháy lan vượt trội của một số loại vật liệu như Bông khoáng, việc lắp đặt các tấm này còn đóng vai trò quan trọng trong việc nâng cao mức độ an toàn phòng cháy chữa cháy cho toàn bộ công trình công nghiệp.

Nhà tiền chế
Các tấm panel cách nhiệt với đặc tính tiền chế và khả năng thi công nhanh chóng giúp giảm đáng kể thời gian xây dựng, đồng thời tiết kiệm chi phí nhân công. Nhờ đó, các dự án công nghiệp quy mô lớn có thể đạt được hiệu quả kinh tế tối ưu hơn.
Phân tích vị trí và điều kiện tường khi chống nóng
Tường hướng Tây/Đông – Ưu tiên vật liệu hiệu suất cao có lớp phản xạ
Các bức tường hướng Tây và Đông thường là những điểm yếu lớn nhất trong việc chống nóng cho ngôi nhà, đặc biệt tại Vị Thanh, Hậu Giang, nơi có cường độ nắng gay gắt vào buổi chiều và sáng. Những bức tường này phải chịu đựng sự bức xạ nhiệt trực tiếp và dữ dội từ mặt trời trong thời gian dài, dẫn đến việc tích tụ nhiệt lớn và truyền nhiệt vào không gian sống bên trong. Chính vì vậy, việc sử dụng các vật liệu cách nhiệt có hiệu suất cao ở những vị trí này là vô cùng quan trọng. Các loại vật liệu như Xốp XPS hoặc Tấm Xốp PU thường được lựa chọn vì khả năng cản nhiệt vượt trội của chúng. Thêm vào đó, việc kết hợp với lớp phản xạ nhiệt, thường là một lớp màng nhôm hoặc bạc, sẽ làm tăng đáng kể hiệu quả cách nhiệt. Lớp phản xạ này giúp phản chiếu phần lớn nhiệt bức xạ trở lại không gian bên ngoài trước khi chúng có thể hấp thụ vào tường, từ đó giảm thiểu lượng nhiệt truyền vào cấu trúc và giúp duy trì không gian nội thất mát mẻ hơn rõ rệt.

Tường tiếp giáp nhà bên cạnh
Nhiệt độ phát ra từ nhà hàng xóm thường thấp hơn so với nhiệt độ trực tiếp của ánh nắng mặt trời. Vì vậy, bạn có thể lựa chọn các loại vật liệu cách nhiệt với chi phí phải chăng hoặc độ dày phù hợp, miễn là chúng đảm bảo khả năng cách nhiệt đủ để hạn chế sự truyền nhiệt giữa hai không gian. Ngoài ra, khả năng cách âm cũng là một yếu tố quan trọng cần lưu ý ở khu vực này nhằm giảm thiểu tiếng ồn từ nhà bên cạnh.

Tường của phòng có điều hòa 24/7
Mục đích chính của việc cách nhiệt không chỉ là ngăn chặn nhiệt từ bên ngoài xâm nhập mà còn giữ cho nhiệt độ trong không gian ổn định, đồng thời giảm thiểu sự thoát hơi lạnh ra môi trường bên ngoài hoặc các khu vực không cần làm lạnh. Dù vật liệu cách nhiệt vẫn cần có khả năng cách nhiệt tốt, nhưng trọng tâm có thể chuyển sang khả năng duy trì nhiệt độ và tối ưu hóa hiệu quả năng lượng của hệ thống làm lạnh, thay vì chỉ chú trọng vào khả năng phản xạ tia tử ngoại hoặc bức xạ mặt trời. Đồng thời, việc đảm bảo lớp cách nhiệt kín khít là yếu tố then chốt để tránh thất thoát năng lượng và nâng cao hiệu quả hoạt động của hệ thống làm lạnh.

Tường có nguy cơ ẩm ướt – Ưu tiên vật liệu chống thấm tốt (XPS, PU)
Tại Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang, không khí thường xuyên ẩm ướt và lượng mưa cao, đặc biệt trong mùa mưa bão, tạo điều kiện thuận lợi cho việc hình thành thấm ẩm hoặc đọng nước trên các bức tường, nhất là ở các khu vực ngoài trời hoặc những nơi có độ ẩm cao như nhà vệ sinh và nhà bếp. Để đối phó với tình trạng này, việc lựa chọn các loại xốp cách nhiệt có khả năng chống thấm và kháng ẩm là vô cùng quan trọng. Những loại vật liệu này được thiết kế với cấu trúc ô kín, không thấm nước và không bị ảnh hưởng bởi độ ẩm, giúp duy trì hiệu quả cách nhiệt lâu dài và ngăn chặn sự phát triển của nấm mốc. Nếu sử dụng các vật liệu không có đặc tính chống thấm trong môi trường ẩm ướt, lớp cách nhiệt có thể bị ngấm nước, giảm khả năng cách nhiệt và gây hư hại cho kết cấu của tường, ảnh hưởng đến độ bền của công trình.

Tường nội thất/ vách ngăn
Tường nội thất thường không phải chịu ảnh hưởng trực tiếp của điều kiện thời tiết, do đó có thể sử dụng các loại vật liệu cách nhiệt mỏng hơn một cách linh hoạt. Trong quá trình lựa chọn, ưu tiên hàng đầu thường là khả năng cách âm tốt, trọng lượng nhẹ, dễ thi công và đảm bảo an toàn cho sức khỏe người dùng. Mặc dù không phải đối mặt với các điều kiện khí hậu khắc nghiệt, việc sử dụng vật liệu bền chắc và không gây ra vấn đề lâu dài vẫn là yếu tố quan trọng để đảm bảo sự ổn định và bền vững của công trình.

Một số hình ảnh thực tế Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà Vị Thanh, Hậu Giang
Các hình ảnh thực tế về quá trình thi công tấm cách nhiệt chống nóng tường nhà tại Vị Thanh, Hậu Giang thể hiện rõ sự đa dạng của các loại vật liệu được sử dụng. Trong đó, các tấm xốp cách nhiệt thường được dán trực tiếp lên bề mặt tường gạch thô, đôi khi đi kèm lớp lưới thủy tinh gia cường trước khi tiến hành trát vữa để tăng độ bền và chắc chắn. Ngoài ra, còn có những hình ảnh về các tấm Panel PU lớn, mịn màng, được lắp ghép nhanh chóng để hình thành các bức tường bao che cho nhà xưởng hoặc các công trình dân dụng. Các chi tiết như mối nối, lớp keo chuyên dụng cùng với lớp hoàn thiện bên ngoài như sơn hoặc vữa đều xuất hiện rõ nét, minh họa cách vật liệu này biến đổi những bức tường nóng bức thành lớp vỏ bảo vệ hiệu quả. Nhờ đó, không gian sống trở nên mát mẻ hơn đồng thời góp phần tiết kiệm năng lượng đáng kể cho cộng đồng địa phương.





10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ
- Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
- Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
- Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
- Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
- Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
- Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
- Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
- Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
- Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
- Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.

Một số câu hỏi liên quan đến Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà
Các loại Tấm Cách Nhiệt Tường Nhà phổ biến Vị Thanh, Hậu Giang?
Trên thị trường Vị Thanh, Hậu Giang, có nhiều loại vật liệu cách nhiệt tường nhà được ưa chuộng nhờ khả năng chống nóng vượt trội và phù hợp với điều kiện khí hậu địa phương. Trong số đó, tấm xốp XPS nổi bật với cấu trúc ô kín giúp giữ nhiệt tốt, còn tấm xốp PU được đánh giá cao về khả năng cách nhiệt hiệu quả. Bên cạnh đó, các vật liệu như bông khoáng và thủy tinh không chỉ có khả năng cách nhiệt mà còn giúp cách âm và chống cháy rất tốt. Ngoài ra, các lựa chọn khác như cao su xốp, túi khí và tấm xốp PE OPP cũng được xem là những giải pháp lý tưởng để giữ nhiệt và chống nóng cho ngôi nhà.

Tấm cách nhiệt nào có hiệu quả tốt nhất về chống nóng?
Khi đánh giá hiệu quả của các loại vật liệu cách nhiệt, không chỉ dựa vào loại vật liệu mà còn cần xem xét nhiều yếu tố khác nhau. Trong số các vật liệu cách nhiệt, tấm xốp polyurethane (PU) thường được xem là có hệ số dẫn nhiệt thấp nhất, mang lại khả năng cách nhiệt vượt trội. Bên cạnh đó, xốp XPS cũng là một lựa chọn ấn tượng nhờ hiệu suất cao và khả năng chống thấm tốt. Tuy nhiên, hiệu quả của các tấm cách nhiệt còn phụ thuộc vào độ dày, phương pháp thi công chính xác, cũng như đặc điểm của vị trí tường, chẳng hạn như tường hướng Tây thường yêu cầu giải pháp cách nhiệt mạnh hơn để chống chịu nắng gắt. Đặc biệt tại khu vực Vị Thanh, Hậu Giang, việc kết hợp lớp vật liệu phản xạ nhiệt như bề mặt bạc hoặc nhôm sẽ giúp nâng cao hiệu quả cách nhiệt, đặc biệt đối với các bức tường tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng mặt trời.

Tấm cách nhiệt tường nhà hiệu quả bao nhiêu?
Tấm cách nhiệt cho tường nhà đóng vai trò quan trọng trong việc kiểm soát nhiệt độ bên trong không gian sống. Chúng hoạt động như một lớp chắn chắn, giúp ngăn cản phần lớn nhiệt bức xạ từ mặt trời cùng với nhiệt độ cao bên ngoài xâm nhập vào trong nhà. Hiệu quả của việc giảm nhiệt có thể đạt từ 3°C đến hơn 6°C, tùy thuộc vào nhiều yếu tố như loại vật liệu cách nhiệt, độ dày của chúng, hướng của các bức tường (đặc biệt là các tường hướng Tây thường có sự khác biệt rõ rệt) và thiết kế tổng thể của công trình.

Có cần lựa chọn thêm yếu tố chống thấm và chống ẩm mốc không?
Việc chọn lựa các loại tấm cách nhiệt cho tường nhà tại Vị Thanh, Hậu Giang, là điều vô cùng quan trọng để đảm bảo hiệu quả bảo vệ công trình trước điều kiện khí hậu đặc thù của khu vực. Với độ ẩm cao, lượng mưa thường xuyên và thời tiết nồm ẩm vào một số thời điểm trong năm, các tấm cách nhiệt cần phải có khả năng chống thấm và chống ẩm mốc vượt trội. Nếu không đáp ứng được tiêu chuẩn chống thấm, các tấm này dễ bị thấm nước, giảm hiệu quả cách nhiệt vốn có, đồng thời tạo điều kiện thuận lợi cho sự phát triển của nấm mốc trên bề mặt tường. Điều này không chỉ ảnh hưởng đến vẻ đẹp thẩm mỹ của công trình mà còn đe dọa đến sức khỏe của người sử dụng.

Tấm cách nhiệt có thể thi công cho tường cũ và tường mới không?
Khi xây dựng các bức tường mới, tích hợp các tấm cách nhiệt vào quá trình thi công là phương pháp tối ưu nhất để đảm bảo hiệu quả cao nhất. Các tấm này có thể được dán trực tiếp lên bề mặt của tường gạch trước khi tiến hành trát vữa và hoàn thiện, hoặc được lồng ghép vào giữa các lớp của tường đôi để tạo thành hệ thống cách nhiệt đồng bộ. Phương pháp này giúp duy trì tính liên tục của lớp cách nhiệt, tối đa hóa khả năng chống nhiệt và mang lại sự hiệu quả trong công trình.
Trong trường hợp các bức tường đã xây dựng hoặc cần cải tạo, việc lắp đặt tấm cách nhiệt vẫn có thể thực hiện bằng cách dán trực tiếp lên mặt trong hoặc mặt ngoài của tường cũ. Sau đó, các bước hoàn thiện như trát, sơn hoặc ốp vật liệu trang trí sẽ được tiến hành để hoàn thiện bề mặt. Dù quá trình này có thể phức tạp hơn do yêu cầu xử lý bề mặt, nhưng hiệu quả cách nhiệt vẫn được nâng cao rõ rệt, góp phần cải thiện không gian sống, tạo cảm giác thoải mái hơn cho ngôi nhà cũ.

Triệu Hổ có vận chuyển tấm cách nhiệt chống nóng đến Vị Thanh, Hậu Giang không?
Là một trong những nhà cung cấp vật liệu cách nhiệt đáng tin cậy, Triệu Hổ có khả năng vận chuyển các loại tấm cách nhiệt chống nóng đến khu vực Vị Thanh, Hậu Giang một cách nhanh chóng và hiệu quả. Công ty chuyên phân phối nhiều loại vật liệu như bông cách nhiệt chống nóng, tấm cách nhiệt, túi khí và các sản phẩm khác, phục vụ nhu cầu của cả các dự án dân dụng lẫn công nghiệp. Để có thông tin chính xác về chính sách vận chuyển, chi phí và thời gian giao hàng, khách hàng nên liên hệ trực tiếp với Triệu Hổ qua hotline, website hoặc các kênh liên lạc chính thức. Nhờ đó, bạn sẽ nhận được sự tư vấn phù hợp nhất với yêu cầu về số lượng, loại sản phẩm và địa điểm nhận hàng tại Vị Thanh, Hậu Giang.

Triệu Hổ xin gửi đến quý khách hàng những thông tin quan trọng về sản phẩm Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà Vị Thanh, Hậu Giang chính hãng hiện nay. Chúng tôi hy vọng những chia sẻ này sẽ giúp quý khách dễ dàng lựa chọn giải pháp phù hợp, nhanh chóng và chính xác để xác định loại vật liệu xây dựng phù hợp cho công trình của mình. Đừng ngần ngại liên hệ với Triệu Hổ để nhận được sự tư vấn tận tâm, chi tiết và nhanh chóng, góp phần đưa dự án của bạn đến thành công mỹ mãn.