0905.600.247

Hotline mua hàng

0905.588.879

Hotline mua hàng

Tấm Cách Nhiệt Việt Yên, Bắc Giang “Tư Vấn Ngay”

5/5 - (4036 bình chọn)

Mục lục

Tham Khảo Tấm Cách Nhiệt Việt Yên, Bắc Giang |Click Giao Nhanh| CK 5% – 10%

Tấm cách nhiệt là người hùng thầm lặng trong xây dựng, đóng vai trò quan trọng trong việc bảo vệ không gian sống khỏi nhiệt độ bên ngoài. Với khả năng giảm thiểu tiêu thụ năng lượng, tấm cách nhiệt không chỉ mang lại sự thoải mái mà còn tiết kiệm chi phí cho gia đình. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ giới thiệu top 10+ tấm cách nhiệt HOT nhất trên thị trường, từ các sản phẩm nổi bật đến công nghệ tiên tiến nhất. Hãy cùng khám phá bí quyết để tối ưu hóa việc bảo vệ ngôi nhà của bạn một cách hiệu quả!

Định nghĩa Tấm cách nhiệt là gì?

Tấm cách nhiệt là vật liệu cách nhiệt được sản xuất thành dạng tấm phẳng với kích thước cố định, thường được ứng dụng trong xây dựng và lắp đặt. Chúng giúp giảm sự truyền nhiệt giữa các không gian, duy trì nhiệt độ ổn định và tiết kiệm năng lượng. Các loại tấm cách nhiệt thường gặp bao gồm xốp polyurethane, polystyrene, bông khoáng và cellulose, mỗi loại có đặc tính cách nhiệt riêng. Tấm cách nhiệt không chỉ nâng cao hiệu suất năng lượng công trình mà còn giảm chi phí sưởi ấm và làm mát, đồng thời bảo vệ môi trường bằng cách giảm phát thải khí carbon.

Tầm quan trọng của Tấm cách nhiệt trong xây dựng và thiết kế

Tính đồng nhất

Tấm cách nhiệt với cấu trúc đồng nhất mang lại hiệu quả cách nhiệt tối ưu và ổn định. Đặc điểm này giúp loại bỏ các điểm yếu trong vật liệu, từ đó giảm thiểu tình trạng mất nhiệt và tối ưu hóa khả năng giữ nhiệt cho không gian bên trong. Với tính năng vượt trội này, tấm cách nhiệt không chỉ bảo vệ môi trường sống khỏi các tác động bên ngoài mà còn tiết kiệm năng lượng, giảm chi phí tiêu thụ điện. Sử dụng tấm cách nhiệt đồng nhất là giải pháp hiệu quả cho các công trình hiện đại, nâng cao chất lượng và bền vững cho kiến trúc.

Dễ thi công

Với thiết kế tấm, việc thi công tấm cách nhiệt trở nên đơn giản và hiệu quả hơn bao giờ hết. Các tấm cách nhiệt có thể được cắt theo kích thước mong muốn, giúp dễ dàng lắp đặt vào những vị trí cụ thể như mái, tường hay sàn. Quá trình lắp ghép không chỉ tiết kiệm thời gian mà còn giảm bớt công sức cần thiết, đồng thời đảm bảo tính thẩm mỹ cho công trình. Sự linh hoạt và tiện lợi của tấm cách nhiệt góp phần nâng cao hiệu quả cách nhiệt, bảo vệ không gian sống và làm việc khỏi thời tiết khắc nghiệt.

Tối ưu hóa hiệu quả cách nhiệt

Tấm cách nhiệt là giải pháp hiệu quả cho việc giữ nhiệt trong các không gian sống và làm việc. Với khả năng đồng nhất và dễ thi công, các tấm này tạo ra môi trường lý tưởng, duy trì nhiệt độ ổn định, giúp nâng cao sự thoải mái cho người sử dụng. Ngoài ra, việc tối ưu hóa hiệu quả cách nhiệt còn góp phần tiết kiệm năng lượng, giảm chi phí hóa đơn điện và bảo vệ môi trường. Chọn lựa tấm cách nhiệt phù hợp không chỉ mang lại hiệu quả kinh tế mà còn nâng cao chất lượng cuộc sống.

Khả năng cách âm tốt

Nhiều loại tấm cách nhiệt hiện nay không chỉ có khả năng giữ nhiệt hiệu quả mà còn sở hữu tính năng cách âm vượt trội. Việc sử dụng các tấm này giúp giảm thiểu tiếng ồn từ bên ngoài, tạo ra không gian yên tĩnh và thư giãn cho người sử dụng. Tấm cách nhiệt được thiết kế với các vật liệu hấp thụ âm thanh, giúp ngăn chặn âm thanh xâm nhập từ môi trường xung quanh. Điều này không chỉ nâng cao chất lượng cuộc sống mà còn tiết kiệm năng lượng, mang lại sự thoải mái tối đa cho các công trình xây dựng.

Chống ẩm và chống mốc

Tấm cách nhiệt là giải pháp hiệu quả cho việc chống ẩm và ngăn ngừa sự phát triển của nấm mốc và vi khuẩn. Với khả năng cách nhiệt tốt, tấm này giúp duy trì nhiệt độ ổn định trong không gian sống, từ đó giảm thiểu độ ẩm tích tụ. Sự giảm độ ẩm này không chỉ bảo vệ cấu trúc công trình mà còn đảm bảo sức khỏe cho cư dân bằng cách giảm nguy cơ mắc các bệnh liên quan đến nấm mốc. Sử dụng tấm cách nhiệt không chỉ mang lại sự thoải mái mà còn nâng cao chất lượng không khí trong nhà.

Tính linh hoạt

Tấm cách nhiệt thể hiện tính linh hoạt vượt trội, phù hợp với nhiều ứng dụng từ xây dựng dân dụng đến công nghiệp. Chúng có thể được sử dụng trong các công trình như nhà ở, văn phòng, nhà máy, và kho bãi, đáp ứng đa dạng yêu cầu về thiết kế và kỹ thuật. Nhờ vào khả năng cách nhiệt hiệu quả, tấm cách nhiệt giúp duy trì nhiệt độ ổn định, giảm thiểu tiêu thụ năng lượng và tiết kiệm chi phí. Sự đa dạng về kích thước, hình dạng và chất liệu của tấm cách nhiệt cũng tạo điều kiện cho việc lắp đặt dễ dàng và linh hoạt theo từng nhu cầu cụ thể.

Tiết kiệm chi phí

Việc sử dụng tấm cách nhiệt có hiệu quả cao sẽ mang lại nhiều lợi ích kinh tế cho người tiêu dùng. Nhờ khả năng ngăn cản nhiệt độ từ bên ngoài, tấm cách nhiệt giúp duy trì nhiệt độ ổn định trong không gian sống, giảm thiểu nhu cầu sử dụng hệ thống sưởi ấm và làm mát. Kết quả là, chi phí năng lượng giảm đáng kể, góp phần hạ thấp hóa đơn điện hàng tháng. Đầu tư vào tấm cách nhiệt không chỉ tiết kiệm chi phí, mà còn nâng cao độ bền và hiệu quả sử dụng của các thiết bị điện trong gia đình.

Ứng dụng tấm cách nhiệt trong đời sống

Trong xây dựng, tấm cách nhiệt là một giải pháp hiệu quả để duy trì nhiệt độ ổn định, từ nhà ở đến công trình cao tầng, giảm chi phí năng lượng cho điều hòa và sưởi ấm. Chúng giúp bảo vệ máy móc trong các ngành công nghiệp khỏi nhiệt độ cao, nâng cao tuổi thọ và hiệu suất. Trong giao thông, tấm cách nhiệt bảo vệ các bộ phận phương tiện và giữ không gian bên trong thoải mái. Ngoài ra, chúng còn ứng dụng trong đời sống hàng ngày, như trong thiết bị gia dụng, đảm bảo an toàn và tiết kiệm năng lượng, cải thiện chất lượng cuộc sống.

 

 

10+ Tấm cách nhiệt hot nhất trên thị trường hiện nay 

Tấm cách nhiệt bông thuỷ tinh

Bông thủy tinh, hay còn gọi là Glasswool, là vật liệu cách nhiệt được chế tạo từ sợi thủy tinh tổng hợp, an toàn cho sức khỏe vì không chứa Amiang. Với ưu điểm nổi bật như khả năng cách nhiệt, cách âm, cách điện tốt, không cháy và độ đàn hồi cao, bông thủy tinh là lựa chọn lý tưởng cho nhiều công trình. Tấm cách nhiệt bông thủy tinh có lớp màng nhôm bên ngoài giúp dễ thi công, với tỷ trọng từ 12kg/m³ đến 48kg/m³, độ dày từ 25mm đến 50mm, phù hợp với nhiều yêu cầu kỹ thuật và chịu được nhiệt độ từ -15°C đến 350°C.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/cuộn)
1Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc651.200
2Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc768.000
3Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc768.000
4Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc676.800
5Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc979.200
6Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc777.600
7Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc547.200
8Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc806.400
9Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc547.200
10Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc843.200
11Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc1.008.000
12Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc676.800
13Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc979.200
14Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc627.200
15Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc929.600

Xem thêm: Tấm cách nhiệt bông thuỷ tinh

Tấm cách nhiệt bông khoáng

Tấm cách nhiệt bông khoáng Rockwool, hay còn gọi là len đá, là sản phẩm được chế tạo từ quặng đá Bazan và đá Dolomit, qua quá trình nung chảy ở nhiệt độ 1600 °C. Chúng được ứng dụng phổ biến trong các lò nấu nhôm, lò nấu kim loại và trong xây dựng dân dụng, đặc biệt là tại các tòa nhà cao tầng, để duy trì nhiệt độ ổn định và tạo không gian yên tĩnh. Tấm bông khoáng có kích thước tiêu chuẩn 600mm x 1200mm, với độ dày từ 25mm đến 100mm, mang lại hiệu quả cách nhiệt và cách âm tối ưu cho các công trình.

Bảng giá tiết kiệm nhất của tấm cách nhiệt bông khoáng

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/kiện)
1Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan 660.000
2Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan 825.000
3Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.005.000
4Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.170.000
5Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ487.500
6Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ645.000
7Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ825.000
8Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ975.000
9Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ1.185.000
10Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam510.000
11Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam525.000
12Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam555.800
13Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam615.000
14Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam690.800
15Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam780.000
16Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc405.000
17Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc435.000
18Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc472.500
19Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc532.500
20Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc615.000
21Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc675.000

Xem thêm: Tấm cách nhiệt bông khoáng

Tấm cách nhiệt bông gốm

Bông gốm Ceramic, hay còn gọi là bông gốm, là một vật liệu cách nhiệt siêu nhẹ được tạo thành từ sợi gốm. Với khả năng chịu nhiệt vượt trội từ 1260°C đến 1800°C, bông gốm thường được sử dụng trong các lĩnh vực công nghiệp như lò gốm sứ, lò nung, và lò sấy. Tấm cách nhiệt bông gốm có kích thước 600mm x 900mm hoặc 600mm x 1200mm, độ dày 25mm hoặc 50mm, với tỷ trọng từ 96 đến 320kg/m³. Sản phẩm không chỉ hiệu quả trong việc cách nhiệt mà còn bảo vệ thiết bị và môi trường làm việc trong điều kiện khắc nghiệt.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá
1Bông gốm ceramic dạng cuộn dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp480.000
2Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp480.000
3Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng baoCuộn448.000
4Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng baoCuộn448.000
5Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp656.000
6Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp656.000
7Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1430- đóng baoCuộn1.872.000
8Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1430- đóng baoCuộn1.872.000
9Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 4 tấm/thùngHộp3.520.000
10Bông gốm ceramic dạng tấm dày 20mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 10 tấm thùngHộp3.520.000
11Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 220kg/m3, đóng 4 tấm/thùngHộp2.496.000
12Bông gốm ceramic dạng tấm dày 20mm tỷ trọng 220kg/m3, đóng 10 tấm thùngHộp2.400.000
13Bông gốm ceramic dạng tấm dày 25mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 4 tấm/thùngThùng344.000
14Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 2 tấm/thùngThùng688.000

Xem thêm: Tấm cách nhiệt bông gốm

Tấm Polyester Fiber (tấm sonic)

Tấm cách nhiệt Polyester Fiber là vật liệu sợi tổng hợp, sản xuất từ dầu mỏ và khí tự nhiên, nổi bật với tính linh hoạt trong nhiều ứng dụng. Có hai loại tấm theo độ dày: tấm mỏng (9mm – 12mm) thường dùng trong văn phòng và phòng học để tiêu âm nhẹ, và tấm dày (25mm – 50mm) thích hợp cho phòng thu âm, rạp hát với khả năng hấp thụ âm thanh tốt. Tấm còn được phân loại theo tính năng chống cháy, từ tiêu chuẩn thấp đến cao cấp, đáp ứng đầy đủ yêu cầu an toàn cho các không gian công cộng.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm Polyester Fiber tiêu âm màu phổ thông không họa tiết
Kt: (W1220 x L2440)mm
790.500

Xem thêm: Tấm cách nhiệt Polyester

Tấm cách nhiệt xốp Xps

Tấm cách nhiệt xốp XPS (Extruded Polystyrene) là một vật liệu tiên tiến được tạo ra từ PolyStyrene nóng chảy qua quy trình đùn kết hợp với CO2. Với cấu trúc ô kín, xốp XPS nổi bật với trọng lượng nhẹ nhưng độ cứng và bền bỉ đáng kinh ngạc. Vật liệu này có khả năng chịu đựng tốt trong các điều kiện khắc nghiệt như độ ẩm cao, nhiệt độ lạnh và nóng, cùng với áp lực lớn. Nhờ vào những tính năng vượt trội này, tấm xốp XPS đảm bảo hiệu quả cách nhiệt tốt, góp phần nâng cao hiệu suất năng lượng cho các công trình xây dựng.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm58.800
2Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
3Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm79.500
4Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm99.100
5Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100
6Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm117.500
7Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
8Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm72.600
9Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm88.700
10Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm93.300
11Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm109.400
12Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm115.200
13Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100

Xem thêm: Tấm cách nhiệt xốp XPS

Tấm cách nhiệt xốp Eps

Tấm cách nhiệt xốp EPS là vật liệu quan trọng được phân loại theo tỷ trọng, phục vụ nhiều mục đích khác nhau. Với tỷ trọng từ 4 – 6kg/m³, tấm xốp này thích hợp cho việc đóng gói và bảo vệ hàng hóa, tuy nhiên, khả năng chống cháy của nó khá thấp. Tỷ trọng 8 – 20kg/m³ được ứng dụng trong cách âm và cách nhiệt cho vách tường, mặc dù có thể co lại khi nhiệt độ cao, nhưng vẫn đảm bảo an toàn khi cháy. Đặc biệt, tấm EPS với tỷ trọng 20 – 35kg/m³ có khả năng cách nhiệt cực tốt và chống cháy cao, lý tưởng cho các công trình xây dựng.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m3)
1Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy665.000
2Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy851.000
3Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy1.059.600
4Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy1.268.300
5Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy1.476.900
6Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy1.685.500
7Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy1.894.100
8Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy2.200.100
9Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy2.418.500
10Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy2.636.800
11Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy2.855.200
12Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy3.073.600
13Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy3.291.900

Xem thêm: Tấm cách nhiệt xốp EPS

Tấm cách nhiệt xốp PU

Tấm cách nhiệt xốp PU/PIR (Polyurethane/Polyisocyanurate) là vật liệu xanh, bao gồm lớp PU/PIR tỷ trọng cao cùng hai lớp bề mặt bằng xi măng tổng hợp. Sản phẩm này nổi bật với khả năng cách âm, cách nhiệt và chống cháy hiệu quả, được ứng dụng rộng rãi trong nhiều công trình công nghiệp và dân dụng. Tấm xốp PU/PIR rất thích hợp cho việc chống nóng và cách âm cho mái, tường, trần và nền, đặc biệt tại những khu vực hướng Tây. Nhờ đó, nó không chỉ cải thiện hiệu suất năng lượng mà còn tạo ra môi trường sống thoải mái hơn.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm765.000
2Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm990.000
3Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.222.500
4Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.447.500
5Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm562.500
6Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm742.500
7Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm952.500
8Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.177.500
9Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm697.500
10Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm922.500
11Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.149.000
12Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.377.000
13Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm492.000
14Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm667.500
15Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm880.500
16Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.105.500
17Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm729.000
18Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm957.000
19Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.185.000
20Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.413.000
21Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm528.000
22Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm705.000
23Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm922.500
24Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.147.500

Xem thêm: Tấm cách nhiệt xốp PU

Tấm cách nhiệt Xốp PE OPP

Tấm cách nhiệt PE OPP được chế tạo từ nhiều lớp mút xốp PE Foam dán màng OPP đã qua xử lý chống oxy hóa. Sản phẩm này phù hợp cho hệ thống HVAC và các ứng dụng yêu cầu tính đàn hồi, như đóng gói hàng hóa nhạy cảm. Tấm xốp PE OPP có nhiều quy cách đóng gói, bao gồm một mặt bạc, hai mặt bạc và một mặt bạc, một mặt keo, phục vụ cho nhiều mục đích trong xây dựng, đặc biệt là cách nhiệt cho tường và mái nhà. Sự linh hoạt này làm cho sản phẩm rất được ưa chuộng trong ngành công nghiệp.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/md)
1Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc9.500
2Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc11.400
3Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc13.100
4Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc21.000
5Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc23.700
6Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc39.000
7Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc48.000
8Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc59.400
9Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc69.000
10Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc117.000
11Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo46.500
12Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo60.000
13Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo76.500
14Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo90.000
15Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo102.000
16Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo112.500
17Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc1.700
18Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc3.300
19Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc5.000
20Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc16.200
21Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc19.500
22Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc31.500
23Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc40.500
24Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc54.000
25Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc62.300
26Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc112.500

Xem thêm: Tấm cách nhiệt xốp PE OPP

Tấm cách nhiệt Cát Tường

Tấm cách nhiệt Cát Tường là giải pháp tối ưu cho việc bảo quản nhiệt độ và giảm ồn trong công trình xây dựng. Sản phẩm này bao gồm nhiều lớp cấu tạo, với lớp aluminum bên ngoài có khả năng phản xạ nhiệt, lớp polyethylene gia cố tăng cường độ bền, lớp kết dính ổn định và lớp khí nén giữa giúp cách nhiệt và cách âm hiệu quả. Các loại tấm đa dạng như tấm 1 mặt nhôm, tấm 2 mặt nhôm hay tấm xi mạ nhôm, mỗi loại mang đến những ưu điểm riêng, từ khả năng phản xạ nhiệt cao đến tính năng chống ăn mòn, bảo vệ công trình tốt nhất.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá
1Cách nhiệt Cát Tường A1 (1 mặt nhôm) W1550xL40000mmm239.100
2Cách nhiệt Cát Tường A2 ( 2 mặt nhôm ) W1550xL40000mmm254.400
3Cách nhiệt Cát Tường P1 (1 mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm225.500
4Cách nhiệt Cát Tường P2 (2 mặt xi mạ nhôm)m233.200
5Cách nhiệt Cát Tường AP (1 mặt nhôm & một mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm245.100
6Cách nhiệt Cát Tường A2-2L(2 mặt nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm272.300
7Cách nhiệt Cát Tường P2-2L(2 mặt xi mạ nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm255.300
8Băng dính hai mặt chuyên dùng W50xL45000mmcuộn81.600
9Nẹp tôn W50xL300000mmmd8.500

Xem thêm: Tấm cách nhiệt Cát Tường

Tấm cách nhiệt Việt Nhật

Tấm cách nhiệt Việt Nhật là giải pháp hiện đại sử dụng công nghệ túi khí, mang lại hiệu quả cách nhiệt tối ưu giữa không gian bên trong và bên ngoài công trình. Với giá thành hợp lý, sản phẩm giúp duy trì nhiệt độ ổn định và tiết kiệm năng lượng cho hệ thống điều hòa không khí. Các sản phẩm tiêu biểu như HASIMO với hai lớp bạc, COOLHOUSE tích hợp túi khí và mặt nhôm, PROHOUSE nhẹ nhàng cho việc lắp ráp, và GREENHOUSE với thiết kế hai mặt bạc, đều chứng tỏ khả năng cách âm và cách nhiệt vượt trội, đáp ứng nhu cầu đa dạng của thị trường.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
1Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Ranko P2 (2 mặt xi mạ nhôm)17.300
2Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Pro P2 (2 mặt xi mạ nhôm)19.400

Xem thêm: Tấm cách nhiệt Việt Nhật

Tấm cách nhiệt cao su lưu hóa

Tấm cách nhiệt cao su lưu hoá là một vật liệu đặc biệt được sản xuất từ cao su tự nhiên hoặc tổng hợp thông qua quá trình lưu hóa. Quá trình này chuyển đổi cấu trúc mạch thẳng thành cấu trúc ba chiều, làm cho tấm cao su đạt được độ bền và độ đàn hồi cao. Ngoài khả năng chịu nhiệt và chống hóa chất, tấm cao su lưu hoá còn có khả năng cách âm hiệu quả. Chúng thường được ứng dụng trong các không gian như rạp chiếu phim, nhà hát và phòng karaoke, giúp cải thiện chất lượng âm thanh và cách nhiệt cho các công trình lớn.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m)
1Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 10mm75.000
2Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 15mm100.000
3Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 20mm132.500
4Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 25mm165.000
5Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 30mm197.500

Xem thêm: Tấm cách nhiệt cao su lưu hoá

Tấm cách nhiệt cao su xốp

Cao su xốp, hay còn gọi là Mút xốp EVA (Ethylene Vinyl Acetate), là vật liệu nhẹ và có độ đàn hồi cao, được sản xuất từ hợp chất Ethylene và Acetate. Tấm cao su xốp EVA có kích thước đa dạng, thông thường là 1000m x 2000m hoặc 1200m x 2400m, với độ dày từ 10mm đến 100mm. Nhờ vào tính chất mềm dẻo, nó được ứng dụng rộng rãi trong các sản phẩm như cửa cách âm, dép và tấm lót máy tính. Đặc biệt, khả năng tùy chỉnh tỷ lệ Ethylene và Acetate từ 7% đến 60% giúp đáp ứng linh hoạt nhu cầu kỹ thuật của từng sản phẩm.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m)
1Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 1.8mm22.300
2Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 2mm đủ24.100
3Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 2.8mm 34.500
4Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 3mm đủ37.500
5Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 3.7mm 45.000
6Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 4.8mm 54.000
7Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 10mm112.500
8Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 15mm166.700
9Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 20mm216.700
10Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 25mm295.800
11Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 30mm333.300

Xem thêm: Tấm cách nhiệt cao su xốp

10 Điều cam kết khi mua tấm cách nhiệt tại Vật Liệu Công Trình

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Chúng tôi đảm bảo mỗi sản phẩm đều có nguồn gốc rõ ràng và chất lượng tối ưu.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Chúng tôi cung cấp mức giá tốt nhất trên thị trường, mang đến sự an tâm cho khách hàng khi mua sắm.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Tất cả sản phẩm đều trải qua quy trình kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao trước khi đến tay khách hàng.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Chúng tôi cung cấp tài liệu chứng nhận rõ ràng về nguồn gốc và chất lượng sản phẩm, đảm bảo tính minh bạch.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Khách hàng có thể dễ dàng xem và lựa chọn sản phẩm thông qua mẫu thử, giúp quyết định trở nên dễ dàng hơn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng giúp khách hàng thực hiện đổi trả một cách dễ dàng và thuận tiện.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Chúng tôi cam kết cung cấp dịch vụ bảo hành chất lượng và đáng tin cậy cho mọi sản phẩm.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Chúng tôi cung cấp hướng dẫn chi tiết để đảm bảo khách hàng sử dụng sản phẩm đúng cách và hiệu quả.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ của chúng tôi luôn sẵn sàng giúp đỡ khách hàng mọi lúc, mọi nơi.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Dịch vụ giao hàng nhanh chóng, tiện lợi đến mọi khu vực, đảm bảo khách hàng nhận được sản phẩm kịp thời.

Một số hình ảnh tấm cách nhiệt thi công tại Việt Yên, Bắc Giang

Tại công trình tại Việt Yên, Bắc Giang, hình ảnh tấm cách nhiệt thể hiện rõ sự cam kết của chúng tôi đối với chất lượng. Sử dụng công nghệ tiên tiến và nguyên liệu được chọn lọc cẩn thận, sản phẩm không chỉ đảm bảo khả năng cách nhiệt và cách âm hiệu quả, mà còn có khả năng chống cháy vượt trội. Đội ngũ chuyên gia giàu kinh nghiệm luôn sẵn sàng hỗ trợ khách hàng, giúp họ lựa chọn giải pháp tối ưu cho công trình của mình. Sự hài lòng của khách hàng chính là động lực thúc đẩy chúng tôi không ngừng hoàn thiện.

 

 

 

 

 

 

Một số câu hỏi về Tấm cách nhiệt

Câu hỏi: Có những loại tấm cách nhiệt nào?

Trên thị trường hiện nay, có nhiều loại tấm cách nhiệt phổ biến, mỗi loại đều có đặc điểm và ứng dụng riêng. Tấm bông khoáng và tấm bông gốm thường được ưa chuộng trong xây dựng nhờ khả năng cách nhiệt và cách âm tốt. Tấm polyester fiber nhẹ và dễ thi công, trong khi tấm xốp XPS và EPS lại có khả năng chịu lực cao. Tấm xốp PU/PIR mang lại hiệu suất cách nhiệt vượt trội. Ngoài ra, tấm cách nhiệt Cát Tường, cao su xốp và cao su lưu hóa cũng góp phần hiệu quả trong việc cải thiện môi trường sử dụng.

 Câu hỏi: Tại sao nên sử dụng tấm cách nhiệt trong xây dựng?

Sử dụng tấm cách nhiệt trong xây dựng mang lại nhiều lợi ích đáng kể. Vật liệu này không chỉ giúp tiết kiệm năng lượng bằng cách giảm thiểu tiêu thụ cho hệ thống làm mát và sưởi ấm, mà còn cải thiện hiệu suất năng lượng của công trình. Bên cạnh đó, tấm cách nhiệt bảo vệ các cấu trúc khỏi độ ẩm và nhiệt độ khắc nghiệt, tăng cường độ bền của công trình. Hơn nữa, môi trường sống trở nên thoải mái hơn, tạo điều kiện lý tưởng cho cư dân, từ đó nâng cao chất lượng cuộc sống tổng thể.

Câu hỏi: Tấm cách nhiệt có chịu nước không?

Nhiều loại tấm cách nhiệt hiện nay có khả năng chịu nước, đặc biệt là tấm xốp XPS với cấu trúc ô kín, giúp ngăn ngừa thấm nước hiệu quả. Loại tấm này thường được sử dụng trong các công trình xây dựng, nơi có yêu cầu cao về khả năng chịu ẩm. Ngược lại, tấm bông khoáng lại cần được bảo quản tốt trong môi trường ẩm ướt. Nếu không được xử lý và bảo quản đúng cách, tấm bông khoáng có thể bị ảnh hưởng bởi độ ẩm, làm giảm hiệu suất cách nhiệt và khả năng chống ẩm của chúng.

Câu hỏi: Thời gian sử dụng của tấm cách nhiệt là bao lâu?

Thời gian sử dụng của tấm cách nhiệt phụ thuộc vào loại vật liệu cũng như điều kiện môi trường. Thông thường, tuổi thọ của các tấm cách nhiệt dao động từ 20 đến 50 năm. Cụ thể, tấm bông khoáng có thể tồn tại từ 30 đến 50 năm, trong khi tấm xốp XPS và EPS có tuổi thọ khoảng 20-30 năm. Để đảm bảo hiệu quả tối ưu, việc lựa chọn loại tấm cách nhiệt phù hợp với các yếu tố như khí hậu và ứng dụng thực tế của công trình là rất quan trọng, giúp nâng cao độ bền và hiệu suất cách nhiệt.

Câu hỏi: Chính sách vận chuyển tấm cách nhiệt về tận Việt Yên, Bắc Giang không?

Chúng tôi tự hào thông báo rằng dịch vụ vận chuyển tấm cách nhiệt của chúng tôi hoàn toàn có sẵn đến Việt Yên, Bắc Giang. Với đội ngũ giao hàng chuyên nghiệp và nhanh chóng, chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng cao, giúp tối ưu hóa không gian sống và làm việc cho khách hàng. Bạn chỉ cần liên hệ với chúng tôi để đặt hàng, và sản phẩm sẽ được vận chuyển tận nơi theo yêu cầu. Đảm bảo sự hài lòng của khách hàng là ưu tiên hàng đầu của chúng tôi trong mọi giao dịch.

Tấm Cách Nhiệt Việt Yên, Bắc Giang là lựa chọn lý tưởng cho các công trình xây dựng hiện đại. Với chất lượng vượt trội và khả năng cách nhiệt hiệu quả, sản phẩm này đáp ứng tốt nhu cầu của khách hàng trong việc tìm kiếm vật liệu xây dựng phù hợp. Chúng tôi hy vọng rằng thông tin chia sẻ sẽ giúp quý khách hàng nhanh chóng xác định được giải pháp tối ưu cho công trình của mình. Để được tư vấn chi tiết và tận tâm, xin vui lòng liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay.

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Cam kết chính hãng 100%.
2. Giá cả cạnh tranh, hợp lý.
3. Đảm bảo chất lượng vượt trội.
4. Hồ sơ chất lượng và xuất xứ chuẩn.
5. Đa dạng mẫu mã thử nghiệm.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công tận tình.
9. Chăm sóc nhiệt tình 24/7.
10. Giao hàng nhanh chóng toàn quốc.