0905.600.247

Hotline mua hàng

0905.588.879

Hotline mua hàng

Tấm Cách Nhiệt Vũng Tàu, Bà Rịa – Vũng Tàu “Nhận Chi Tiết”

5/5 - (4762 bình chọn)

Mục lục

Chốt Tấm Cách Nhiệt Vũng Tàu, Bà Rịa – Vũng Tàu |Tư Vấn Ngay| CK 5% – 10%

Tấm cách nhiệt là người hùng thầm lặng trong lĩnh vực xây dựng, đóng vai trò quan trọng trong việc bảo vệ không gian sống khỏi nhiệt độ khắc nghiệt. Bài viết này sẽ giới thiệu top 10+ tấm cách nhiệt HOT nhất trên thị trường, bao gồm những sản phẩm nổi bật và công nghệ tiên tiến nhất. Những tấm cách nhiệt không chỉ giúp tiết kiệm năng lượng mà còn mang lại sự thoải mái cho ngôi nhà của bạn. Hãy cùng chúng tôi khám phá bí quyết để nâng cao hiệu quả cách nhiệt và bảo vệ không gian sống một cách tối ưu nhất!

Định nghĩa Tấm cách nhiệt là gì?

Tấm cách nhiệt là vật liệu phẳng được sản xuất với kích thước cố định, chuyên dụng trong xây dựng và lắp đặt. Chức năng chính của chúng là giảm thiểu sự truyền nhiệt giữa các không gian, từ đó duy trì nhiệt độ ổn định và tiết kiệm năng lượng. Tấm cách nhiệt được làm từ nhiều vật liệu như xốp polyurethane, polystyrene, bông khoáng và cellulose, mỗi loại đều có đặc tính cách nhiệt riêng. Việc lắp đặt tấm cách nhiệt không chỉ giúp giảm chi phí sưởi ấm và làm mát mà còn nâng cao hiệu suất năng lượng và bảo vệ môi trường thông qua việc giảm khí thải carbon.

Tầm quan trọng của Tấm cách nhiệt trong xây dựng và thiết kế

Tính đồng nhất

Tấm cách nhiệt có cấu trúc đồng nhất, mang lại hiệu quả cách nhiệt cao và ổn định cho các công trình xây dựng. Cấu trúc này đảm bảo không có điểm yếu trong vật liệu, từ đó giảm thiểu khả năng mất nhiệt. Nhờ vào tính đồng nhất, tấm cách nhiệt cung cấp khả năng bảo vệ tối ưu cho không gian bên trong, giữ cho nhiệt độ luôn ổn định và tiết kiệm năng lượng hiệu quả. Việc lựa chọn tấm cách nhiệt chất lượng cao với tính đồng nhất sẽ góp phần nâng cao hiệu suất sử dụng và độ bền cho công trình.

Dễ thi công

Với thiết kế tấm, tấm cách nhiệt mang đến sự tiện lợi trong quá trình thi công. Chúng có thể được cắt theo kích thước yêu cầu, giúp lắp ghép dễ dàng vào các vị trí như mái, tường và sàn. Sản phẩm này không chỉ tiết kiệm thời gian mà còn giảm thiểu công sức trong việc lắp đặt. Nhờ vào trọng lượng nhẹ và tính linh hoạt, tấm cách nhiệt trở thành lựa chọn lý tưởng cho các công trình xây dựng hiện đại, đảm bảo hiệu suất cách nhiệt cao mà vẫn đảm bảo sự dễ dàng trong thi công.

Tối ưu hóa hiệu quả cách nhiệt

Tấm cách nhiệt được thiết kế với khả năng đồng nhất và dễ thi công, tối ưu hóa hiệu quả giữ nhiệt cho không gian sống hoặc làm việc. Việc duy trì nhiệt độ lý tưởng không chỉ mang lại sự thoải mái cho người sử dụng mà còn góp phần quan trọng trong việc tiết kiệm năng lượng tiêu thụ. Nhờ vào cấu trúc và vật liệu tiên tiến, tấm cách nhiệt giúp giảm thiểu sự mất nhiệt qua các bức tường, trần và sàn nhà, từ đó nâng cao hiệu quả sử dụng năng lượng, tạo ra môi trường bền vững và tiết kiệm chi phí.

Khả năng cách âm tốt

Nhiều loại tấm cách nhiệt hiện nay không chỉ có khả năng giữ nhiệt hiệu quả mà còn nổi bật với khả năng cách âm tốt. Chúng giúp giảm thiểu tiếng ồn từ bên ngoài, mang lại một không gian sống yên tĩnh và thoải mái cho người sử dụng. Việc sử dụng tấm cách nhiệt âm tốt trong thiết kế nội thất hoặc xây dựng không chỉ nâng cao chất lượng cuộc sống mà còn tạo điều kiện lý tưởng cho sự thư giãn. Từ đó, người sử dụng có thể tận hưởng những giây phút bình yên, tách biệt khỏi sự ồn ào của môi trường bên ngoài.

Chống ẩm và chống mốc

Tấm cách nhiệt chống ẩm là giải pháp hiệu quả để bảo vệ không gian sống khỏi sự xâm nhập của độ ẩm, nấm mốc và vi khuẩn. Với khả năng chống ẩm vượt trội, tấm cách nhiệt giúp duy trì môi trường khô ráo, ngăn chặn sự phát triển của nấm mốc, từ đó bảo vệ sức khỏe cư dân. Việc sử dụng tấm cách nhiệt không chỉ mang đến sự thoải mái cho không gian sống mà còn hạn chế các vấn đề về hô hấp và dị ứng, đảm bảo an toàn cho mọi gia đình. Sản phẩm này thực sự cần thiết trong xây dựng hiện đại.

Tính linh hoạt

Tấm cách nhiệt là một giải pháp hiệu quả cho nhiều ứng dụng trong xây dựng và công nghiệp, nhờ tính linh hoạt vượt trội. Chúng có thể được sử dụng trong các công trình dân dụng như nhà ở, văn phòng, cũng như trong các nhà máy, xí nghiệp. Sự đa dạng về kích thước, cấu trúc và chất liệu của tấm cách nhiệt đã giúp chúng phù hợp với nhiều loại hình thiết kế và yêu cầu kỹ thuật khác nhau. Điều này không chỉ tăng cường hiệu quả tiết kiệm năng lượng mà còn nâng cao độ bền và an toàn cho công trình.

Tiết kiệm chi phí

Tấm cách nhiệt là một giải pháp hiệu quả giúp tiết kiệm chi phí năng lượng cho các hệ thống sưởi ấm và làm mát. Việc lắp đặt tấm cách nhiệt không chỉ giúp duy trì nhiệt độ ổn định trong công trình mà còn giảm thiểu hao phí năng lượng. Nhờ vào khả năng ngăn cản sự truyền nhiệt, tấm cách nhiệt giúp giảm tải cho thiết bị sưởi ấm và làm mát, dẫn đến việc giảm hóa đơn điện hàng tháng. Đây là một đầu tư thông minh cho mọi gia đình và doanh nghiệp muốn tối ưu hóa chi phí vận hành.

Ứng dụng tấm cách nhiệt trong đời sống

Tấm cách nhiệt có vai trò quan trọng trong xây dựng và nhiều lĩnh vực khác. Chúng giúp duy trì nhiệt độ ổn định trong các công trình, giảm chi phí năng lượng cho hệ thống điều hòa và sưởi ấm. Trong ngành công nghiệp, tấm cách nhiệt bảo vệ máy móc khỏi nhiệt độ cao, nâng cao tuổi thọ và hiệu suất hoạt động. Trong giao thông vận tải, chúng bảo vệ xe và giữ không gian bên trong thoải mái. Tại các trang trại, tấm cách nhiệt bảo vệ động vật và cây trồng khỏi biến động nhiệt độ. Nhờ đó, chúng cải thiện chất lượng cuộc sống và hiệu quả công việc.

 

 

10+ Tấm cách nhiệt hot nhất trên thị trường hiện nay 

Tấm cách nhiệt bông thuỷ tinh

Bông thủy tinh, hay Glasswool, là vật liệu cách nhiệt nổi bật với cấu tạo từ sợi thủy tinh, giúp chống lại nhiệt, âm và điện hiệu quả. Sản phẩm này không chứa amiăng độc hại, đảm bảo an toàn cho sức khỏe. Tấm cách nhiệt bông thủy tinh thường được phủ lớp màng nhôm, thuận lợi cho thi công. Với tỷ trọng từ 12kg/m³ đến 48kg/m³, độ dày từ 25mm đến 50mm, kích thước 1.2m x 2.4m hoặc 1m x 2m, sản phẩm có khả năng chịu nhiệt từ -15°C đến 350°C, đáp ứng đa dạng nhu cầu trong xây dựng.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/cuộn)
1Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc651.200
2Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc768.000
3Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc768.000
4Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc676.800
5Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc979.200
6Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc777.600
7Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc547.200
8Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc806.400
9Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc547.200
10Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc843.200
11Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc1.008.000
12Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc676.800
13Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc979.200
14Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc627.200
15Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc929.600

Xem thêm: Tấm cách nhiệt bông thuỷ tinh

Tấm cách nhiệt bông khoáng

Bông khoáng Rockwool, hay len đá, là vật liệu cách nhiệt được sản xuất từ quặng đá Bazan và đá Dolomit, nung chảy ở 1600 °C. Với kích thước tiêu chuẩn 600mm x 1200mm và độ dày từ 25mm đến 100mm, tấm cách nhiệt bông khoáng được sử dụng phổ biến trong các công trình xây dựng, đặc biệt là trong các vách thạch cao, dưới mái tôn và vách tường. Sản phẩm không chỉ giúp duy trì nhiệt độ ổn định mà còn giảm thiểu tiếng ồn, tạo ra không gian yên tĩnh và thoải mái cho người sử dụng.

Bảng giá tiết kiệm nhất của tấm cách nhiệt bông khoáng

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/kiện)
1Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan 660.000
2Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan 825.000
3Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.005.000
4Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.170.000
5Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ487.500
6Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ645.000
7Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ825.000
8Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ975.000
9Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ1.185.000
10Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam510.000
11Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam525.000
12Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam555.800
13Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam615.000
14Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam690.800
15Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam780.000
16Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc405.000
17Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc435.000
18Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc472.500
19Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc532.500
20Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc615.000
21Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc675.000

Xem thêm: Tấm cách nhiệt bông khoáng

Tấm cách nhiệt bông gốm

Bông gốm Ceramic, hay bông gốm, là vật liệu siêu nhẹ được cấu tạo từ sợi gốm, nổi bật với khả năng cách nhiệt vượt trội. Nó có thể chịu được nhiệt độ từ 1260°C đến 1800°C, thậm chí cao hơn, làm cho nó trở thành giải pháp lý tưởng cho nhiều ứng dụng công nghiệp. Tấm cách nhiệt bông gốm có kích thước 600mm x 900mm hoặc 600mm x 1200mm với độ dày 25mm hoặc 50mm, tỷ trọng từ 96 đến 320kg/m³. Với khả năng bảo vệ thiết bị và môi trường làm việc an toàn, bông gốm ceramic nâng cao hiệu quả và độ tin cậy của hệ thống công nghiệp.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá
1Bông gốm ceramic dạng cuộn dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp480.000
2Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp480.000
3Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng baoCuộn448.000
4Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng baoCuộn448.000
5Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp656.000
6Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp656.000
7Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1430- đóng baoCuộn1.872.000
8Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1430- đóng baoCuộn1.872.000
9Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 4 tấm/thùngHộp3.520.000
10Bông gốm ceramic dạng tấm dày 20mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 10 tấm thùngHộp3.520.000
11Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 220kg/m3, đóng 4 tấm/thùngHộp2.496.000
12Bông gốm ceramic dạng tấm dày 20mm tỷ trọng 220kg/m3, đóng 10 tấm thùngHộp2.400.000
13Bông gốm ceramic dạng tấm dày 25mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 4 tấm/thùngThùng344.000
14Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 2 tấm/thùngThùng688.000

Xem thêm: Tấm cách nhiệt bông gốm

Tấm Polyester Fiber (tấm sonic)

Tấm cách nhiệt Polyester Fiber là vật liệu sợi tổng hợp từ dầu mỏ và khí tự nhiên, được sản xuất qua quá trình ép và cắt. Với tính linh hoạt cao, tấm này có hai loại theo độ dày: tấm mỏng (9mm – 12mm) thường dùng cho không gian nhỏ như văn phòng, và tấm dày (25mm – 50mm) lý tưởng cho phòng thu âm, rạp hát nhờ khả năng tiêu âm tốt. Ngoài ra, tấm còn được phân loại theo khả năng chống cháy, với tấm tiêu chuẩn có khả năng thấp và tấm cao cấp được xử lý đặc biệt cho các không gian công cộng.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm Polyester Fiber tiêu âm màu phổ thông không họa tiết
Kt: (W1220 x L2440)mm
790.500

Xem thêm: Tấm cách nhiệt Polyester

Tấm cách nhiệt xốp Xps

Xốp XPS (Extruded Polystyrene) là một vật liệu cách nhiệt tiên tiến, được sản xuất từ PolyStyrene qua quy trình đùn kết hợp với khí CO2. Với cấu trúc ô kín, xốp XPS không chỉ có trọng lượng nhẹ mà còn rất rắn chắc và bền bỉ. Đặc biệt, tấm xốp này có khả năng chịu được các điều kiện khắc nghiệt như độ ẩm cao, nhiệt độ lạnh và nóng, cùng với khả năng chống áp lực tốt. Nhờ vậy, xốp XPS trở thành lựa chọn lý tưởng cho nhiều ứng dụng xây dựng và cách nhiệt, đảm bảo hiệu suất cao và độ bền lâu dài.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm58.800
2Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
3Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm79.500
4Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm99.100
5Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100
6Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm117.500
7Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
8Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm72.600
9Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm88.700
10Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm93.300
11Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm109.400
12Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm115.200
13Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100

Xem thêm: Tấm cách nhiệt xốp XPS

Tấm cách nhiệt xốp Eps

Tấm cách nhiệt xốp EPS (Expanded Polystyrene) được phân loại dựa trên tỷ trọng, mang lại nhiều ứng dụng khác nhau trong xây dựng và sản xuất. Với tỷ trọng 4 – 6 kg/m³, nó thường được sử dụng để đóng gói và bảo vệ hàng hóa, mặc dù khả năng chống cháy thấp. Tỷ trọng 8 – 20 kg/m³ thích hợp cho cách âm và cách nhiệt các vách tường, có thể co lại khi nhiệt độ cao nhưng vẫn an toàn khi cháy. Đặc biệt, tấm xốp EPS với tỷ trọng 20 – 35 kg/m³ có khả năng cách nhiệt tốt, chống cháy cao và không dẫn cháy lan, đảm bảo an toàn cho các công trình.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m3)
1Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy665.000
2Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy851.000
3Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy1.059.600
4Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy1.268.300
5Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy1.476.900
6Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy1.685.500
7Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy1.894.100
8Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy2.200.100
9Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy2.418.500
10Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy2.636.800
11Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy2.855.200
12Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy3.073.600
13Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy3.291.900

Xem thêm: Tấm cách nhiệt xốp EPS

Tấm cách nhiệt xốp PU

Tấm cách nhiệt xốp PU/PIR (Polyurethane/Polyisocyanurate) là một giải pháp hiện đại và thân thiện với môi trường. Được cấu tạo bởi lớp PU/PIR tỷ trọng cao ở giữa và hai lớp xi măng tổng hợp, sản phẩm này sở hữu tính năng cách âm, cách nhiệt vượt trội và khả năng chống cháy hiệu quả. Nhờ vào những đặc tính này, tấm xốp PU/PIR được ứng dụng rộng rãi trong các công trình cả công nghiệp lẫn dân dụng, đặc biệt là ở những khu vực hướng Tây, giúp giảm thiểu nhiệt độ và tăng cường hiệu suất năng lượng, tạo nên không gian sống thoải mái hơn.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm765.000
2Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm990.000
3Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.222.500
4Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.447.500
5Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm562.500
6Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm742.500
7Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm952.500
8Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.177.500
9Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm697.500
10Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm922.500
11Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.149.000
12Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.377.000
13Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm492.000
14Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm667.500
15Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm880.500
16Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.105.500
17Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm729.000
18Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm957.000
19Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.185.000
20Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.413.000
21Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm528.000
22Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm705.000
23Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm922.500
24Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.147.500

Xem thêm: Tấm cách nhiệt xốp PU

Tấm cách nhiệt Xốp PE OPP

Tấm cách nhiệt PE OPP là sản phẩm được cấu tạo từ nhiều lớp mút xốp PE Foam có dán màng OPP, đã được xử lý chống oxy hoá. Thiết kế này giúp sản phẩm có khả năng cách nhiệt tuyệt vời, phù hợp cho các hệ thống HVAC và những ứng dụng cần độ mềm mại như đóng gói hàng hóa nhạy cảm. Tấm xốp PE OPP đa dạng về quy cách đóng gói, bao gồm mút 1 mặt bạc, 2 mặt bạc và 1 mặt bạc 1 mặt keo, phục vụ cho nhiều ứng dụng khác nhau trong xây dựng như cách nhiệt cho tường và mái nhà.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/md)
1Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc9.500
2Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc11.400
3Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc13.100
4Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc21.000
5Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc23.700
6Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc39.000
7Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc48.000
8Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc59.400
9Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc69.000
10Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc117.000
11Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo46.500
12Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo60.000
13Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo76.500
14Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo90.000
15Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo102.000
16Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo112.500
17Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc1.700
18Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc3.300
19Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc5.000
20Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc16.200
21Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc19.500
22Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc31.500
23Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc40.500
24Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc54.000
25Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc62.300
26Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc112.500

Xem thêm: Tấm cách nhiệt xốp PE OPP

Tấm cách nhiệt Cát Tường

Tấm cách nhiệt Cát Tường là sản phẩm tiên tiến với cấu trúc đa lớp, bao gồm lớp aluminum bên ngoài giúp phản xạ nhiệt, lớp polyethylene gia cố tăng cường độ bền, lớp kết dính duy trì tính ổn định và lớp khí nén ở giữa giúp cách nhiệt và cách âm hiệu quả. Sản phẩm này có các loại như tấm 1 mặt nhôm, tấm 2 mặt nhôm, tấm xi mạ nhôm và tấm kết hợp với túi khí, mỗi loại đều mang lại ưu điểm riêng. Tấm cách nhiệt Cát Tường không chỉ ngăn chặn dẫn nhiệt mà còn giúp giảm tiếng ồn, bảo vệ công trình tối ưu.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá
1Cách nhiệt Cát Tường A1 (1 mặt nhôm) W1550xL40000mmm239.100
2Cách nhiệt Cát Tường A2 ( 2 mặt nhôm ) W1550xL40000mmm254.400
3Cách nhiệt Cát Tường P1 (1 mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm225.500
4Cách nhiệt Cát Tường P2 (2 mặt xi mạ nhôm)m233.200
5Cách nhiệt Cát Tường AP (1 mặt nhôm & một mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm245.100
6Cách nhiệt Cát Tường A2-2L(2 mặt nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm272.300
7Cách nhiệt Cát Tường P2-2L(2 mặt xi mạ nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm255.300
8Băng dính hai mặt chuyên dùng W50xL45000mmcuộn81.600
9Nẹp tôn W50xL300000mmmd8.500

Xem thêm: Tấm cách nhiệt Cát Tường

Tấm cách nhiệt Việt Nhật

Tấm cách nhiệt Việt Nhật là giải pháp tối ưu cho việc kiểm soát nhiệt độ trong công trình, sử dụng công nghệ túi khí hiện đại. Với giá thành hợp lý, sản phẩm giúp tiết kiệm năng lượng và duy trì nhiệt độ ổn định cho hệ thống điều hòa không khí. Các sản phẩm tiêu biểu như HASIMO với hai lớp bạc tăng khả năng cách nhiệt, COOLHOUSE kết hợp túi khí và mặt nhôm cho khả năng cách âm tốt, PROHOUSE nhẹ và dễ lắp ráp cho công trình thông thường, và GREENHOUSE với hai mặt bạc mang lại hiệu quả cách âm, cách nhiệt cao.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
1Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Ranko P2 (2 mặt xi mạ nhôm)17.300
2Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Pro P2 (2 mặt xi mạ nhôm)19.400

Xem thêm: Tấm cách nhiệt Việt Nhật

Tấm cách nhiệt cao su lưu hóa

Tấm cách nhiệt cao su lưu hoá là một sản phẩm nổi bật trong ngành vật liệu xây dựng, được chế tạo từ cao su tự nhiên hoặc tổng hợp qua quá trình lưu hóa. Quá trình này biến đổi cấu trúc cao su thành dạng ba chiều, mang lại tính bền vững và độ đàn hồi cao. Tấm cao su lưu hoá không chỉ có khả năng cách nhiệt hiệu quả mà còn chống ồn, phù hợp với những không gian như rạp chiếu phim, nhà hát và phòng karaoke. Nhờ vào các đặc tính ưu việt, sản phẩm này giúp nâng cao hiệu suất và sự thoải mái trong các công trình lớn.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m)
1Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 10mm75.000
2Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 15mm100.000
3Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 20mm132.500
4Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 25mm165.000
5Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 30mm197.500

Xem thêm: Tấm cách nhiệt cao su lưu hoá

Tấm cách nhiệt cao su xốp

Tấm cách nhiệt cao su xốp, hay Mút xốp EVA, được sản xuất từ hợp chất Ethylene và Acetate, mang lại đặc tính siêu nhẹ, độ đàn hồi tốt và khả năng cách nhiệt hiệu quả. Kích thước thông dụng của tấm cao su xốp là 1000mm x 2000mm hoặc 1200mm x 2400mm với độ dày từ 10mm đến 100mm. Nhờ vào tính mềm dẻo giống như cao su, material này thường được ứng dụng trong các sản phẩm như cửa cách âm, dép và tấm lót máy tính. Sự tùy chỉnh tỷ lệ Ethylene và Acetate giúp đáp ứng đa dạng nhu cầu kỹ thuật của người dùng.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m)
1Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 1.8mm22.300
2Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 2mm đủ24.100
3Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 2.8mm 34.500
4Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 3mm đủ37.500
5Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 3.7mm 45.000
6Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 4.8mm 54.000
7Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 10mm112.500
8Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 15mm166.700
9Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 20mm216.700
10Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 25mm295.800
11Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 30mm333.300

Xem thêm: Tấm cách nhiệt cao su xốp

10 Điều cam kết khi mua tấm cách nhiệt tại Vật Liệu Công Trình

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Chúng tôi đảm bảo mỗi sản phẩm đều có nguồn gốc rõ ràng và chất lượng tối ưu.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Chúng tôi cung cấp mức giá tốt nhất trên thị trường, mang đến sự an tâm cho khách hàng khi mua sắm.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Tất cả sản phẩm đều trải qua quy trình kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao trước khi đến tay khách hàng.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Chúng tôi cung cấp tài liệu chứng nhận rõ ràng về nguồn gốc và chất lượng sản phẩm, đảm bảo tính minh bạch.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Khách hàng có thể dễ dàng xem và lựa chọn sản phẩm thông qua mẫu thử, giúp quyết định trở nên dễ dàng hơn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng giúp khách hàng thực hiện đổi trả một cách dễ dàng và thuận tiện.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Chúng tôi cam kết cung cấp dịch vụ bảo hành chất lượng và đáng tin cậy cho mọi sản phẩm.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Chúng tôi cung cấp hướng dẫn chi tiết để đảm bảo khách hàng sử dụng sản phẩm đúng cách và hiệu quả.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ của chúng tôi luôn sẵn sàng giúp đỡ khách hàng mọi lúc, mọi nơi.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Dịch vụ giao hàng nhanh chóng, tiện lợi đến mọi khu vực, đảm bảo khách hàng nhận được sản phẩm kịp thời.

Một số hình ảnh tấm cách nhiệt thi công tại Vũng Tàu, Bà Rịa – Vũng Tàu

Tại các công trình tại Vũng Tàu, Bà Rịa – Vũng Tàu, chúng tôi tự hào giới thiệu những hình ảnh nổi bật về tấm cách nhiệt. Sử dụng công nghệ tiên tiến và nguyên liệu chọn lọc, các tấm cách nhiệt của chúng tôi đảm bảo khả năng cách nhiệt, cách âm và chống cháy vượt trội. Đội ngũ chuyên gia kinh nghiệm luôn sẵn sàng tư vấn giải pháp tối ưu cho từng công trình. Chất lượng sản phẩm và sự hài lòng của khách hàng là động lực cho chúng tôi không ngừng hoàn thiện, khẳng định vị thế trên thị trường vật liệu xây dựng.

 

 

 

 

 

 

Một số câu hỏi về Tấm cách nhiệt

Câu hỏi: Có những loại tấm cách nhiệt nào?

Trên thị trường hiện nay, có nhiều loại tấm cách nhiệt phổ biến với các đặc điểm và ứng dụng riêng. Tấm bông khoáng thường được sử dụng cho việc cách nhiệt và cách âm trong xây dựng, trong khi tấm bông gốm phù hợp với môi trường có nhiệt độ cao. Tấm polyester fiber nhẹ và dễ lắp đặt. Tấm xốp XPS và EPS có khả năng cách nhiệt tốt cho các công trình dân dụng, và tấm xốp PU/PIR mang lại hiệu suất cao hơn. Ngoài ra, tấm cách nhiệt Cát Tường và tấm cao su xốp cũng được ưa chuộng trong nhiều ứng dụng công nghiệp.

 Câu hỏi: Tại sao nên sử dụng tấm cách nhiệt trong xây dựng?

Sử dụng tấm cách nhiệt trong xây dựng mang lại nhiều lợi ích quan trọng. Vật liệu này giúp tiết kiệm năng lượng bằng cách giảm thiểu sự tiêu thụ năng lượng cho hệ thống làm mát và sưởi ấm. Đồng thời, tấm cách nhiệt còn cải thiện hiệu suất năng lượng của công trình, bảo vệ khỏi độ ẩm và nhiệt độ khắc nghiệt. Việc này không chỉ tăng độ bền cho cấu trúc mà còn tạo ra một môi trường sống thoải mái hơn. Nhờ đó, các công trình sử dụng tấm cách nhiệt thường có giá trị kinh tế và chất lượng cao hơn trong dài hạn.

Câu hỏi: Tấm cách nhiệt có chịu nước không?

Nhiều loại tấm cách nhiệt hiện nay có khả năng chịu nước tốt, đặc biệt là tấm xốp XPS với cấu trúc ô kín, giúp ngăn ngừa sự thấm nước hiệu quả. Tấm xốp này thường được sử dụng trong các công trình cần bảo đảm độ khô ráo và hiệu suất cách nhiệt. Ngược lại, tấm bông khoáng lại nhạy cảm hơn với độ ẩm. Nếu không được bảo quản đúng cách trong môi trường ẩm ướt, tấm bông khoáng có thể bị ảnh hưởng nghiêm trọng, dẫn đến giảm hiệu suất cách nhiệt. Vì vậy, lựa chọn tấm cách nhiệt phù hợp là rất quan trọng.

Câu hỏi: Thời gian sử dụng của tấm cách nhiệt là bao lâu?

Thời gian sử dụng của tấm cách nhiệt rất đa dạng, dao động từ 20 đến 50 năm, tùy thuộc vào loại vật liệu và điều kiện môi trường. Tấm bông khoáng, với khả năng chống cháy và cách nhiệt tốt, có thể kéo dài tuổi thọ từ 30 đến 50 năm. Ngược lại, tấm xốp XPS và EPS thường chỉ kéo dài khoảng 20-30 năm. Để đảm bảo hiệu quả tối ưu, việc lựa chọn loại tấm cách nhiệt phù hợp với điều kiện cụ thể của công trình rất quan trọng. Sự chăm sóc và bảo trì định kỳ cũng góp phần nâng cao tuổi thọ của các tấm cách nhiệt.

Câu hỏi: Chính sách vận chuyển tấm cách nhiệt về tận Vũng Tàu, Bà Rịa – Vũng Tàu không?

Chúng tôi tự hào thông báo chính sách vận chuyển tấm cách nhiệt đến Vũng Tàu, Bà Rịa – Vũng Tàu. Đội ngũ giao hàng của chúng tôi luôn sẵn sàng phục vụ, đảm bảo sản phẩm được vận chuyển nhanh chóng và an toàn đến tay khách hàng. Tấm cách nhiệt của chúng tôi không chỉ chất lượng mà còn giúp tối ưu hóa không gian sống và làm việc của bạn. Hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và đặt hàng, chúng tôi sẽ mang đến sự hài lòng cho bạn bằng dịch vụ chuyên nghiệp và tận tâm.

Trên đây là những thông tin quan trọng về sản phẩm Tấm Cách Nhiệt Vũng Tàu, Bà Rịa – Vũng Tàu mà chúng tôi muốn gửi đến quý Khách hàng. Chúng tôi hy vọng rằng các chia sẻ này sẽ giúp quý vị nhận diện và chọn lựa loại vật liệu công trình phù hợp một cách nhanh chóng và hiệu quả. Đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi để được tư vấn tận tâm, chuyên nghiệp. Chúng tôi cam kết sẽ hỗ trợ bạn tối đa để hiện thực hóa dự án của mình một cách thành công nhất. Cảm ơn quý vị đã quan tâm!

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Cam kết chính hãng 100%.
2. Giá cả cạnh tranh, hợp lý.
3. Đảm bảo chất lượng vượt trội.
4. Hồ sơ chất lượng và xuất xứ chuẩn.
5. Đa dạng mẫu mã thử nghiệm.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công tận tình.
9. Chăm sóc nhiệt tình 24/7.
10. Giao hàng nhanh chóng toàn quốc.