Mục lục
- 1 Tấm Nhựa Thông Minh tại Tx La Gi, Bình Thuận | Chất lượng cao | CK 5% – 10%
- 2 Tìm hiểu Tấm Nhựa Thông Minh tại Tx La Gi, Bình Thuận
- 3 Một số tên gọi khác của Tấm Nhựa Thông Minh
- 4 Cấu tạo của Tấm Nhựa Thông Minh
- 5 Phân loại Tấm Nhựa Thông Minh
- 6 Khám phá thông số kỹ thuật Tấm Nhựa Thông Minh
- 7 Ưu điểm vượt trội của Tấm Nhựa Thông Minh
- 8 Ứng dụng đa dạng của Tấm Nhựa Thông Minh tại {key_loca}
- 9 Báo giá Tấm Nhựa Thông Minh tối ưu nhất (06/2025)
- 10 10 Điều cam kết chất lượng uy tín khi mua sản phẩm
- 11 Một số hình ảnh thực tế Tấm Nhựa Thông Minh tại Tx La Gi, Bình Thuận
- 12 Một số câu hỏi liên quan đến Tấm Nhựa Thông Minh
- 12.1 Câu hỏi: Tấm Nhựa Thông Minh có khả năng lấy sáng cao như thế nào?
- 12.2 Câu hỏi: Tấm Nhựa Thông Minh có bền vững trước tác động của thời tiết không?
- 12.3 Câu hỏi: Tấm Nhựa Thông Minh có khả năng chống tia UV không?
- 12.4 Câu hỏi: Tấm Nhựa Thông Minh và tấm composite có sự khác biệt gì về khả năng lấy sáng?
- 12.5 Câu hỏi: Chính sách vận chuyển Tấm Nhựa Thông Minh về tận Tx La Gi, Bình Thuận không?
Tấm Nhựa Thông Minh tại Tx La Gi, Bình Thuận | Chất lượng cao | CK 5% – 10%
Tấm Nhựa Thông Minh là một vật liệu đa năng với khả năng truyền sáng lên đến 90%. Thiết kế trong suốt và độ bền cao giúp tấm nhựa này không chỉ cung cấp ánh sáng tự nhiên mà còn bảo vệ hiệu quả khỏi tia UV độc hại. Với ứng dụng phong phú, Tấm Nhựa Thông Minh trở thành lựa chọn lý tưởng cho mái che, nhà kính và nhiều dự án sáng tạo khác. Sử dụng loại vật liệu này không chỉ đáp ứng nhu cầu về ánh sáng mà còn nâng cao tính thẩm mỹ và sự an toàn cho không gian sống.
Tìm hiểu Tấm Nhựa Thông Minh tại Tx La Gi, Bình Thuận
Tấm Nhựa Thông Minh, hay còn gọi là tôn polycarbonate, là một loại vật liệu hiện đại được sản xuất từ nhựa polycarbonate. Với đặc tính nổi bật như độ bền cao, khả năng chống va đập và cách nhiệt tốt, tấm này được ưa chuộng trong nhiều ứng dụng xây dựng. Nó thường được sử dụng làm mái che, kính chắn gió và các cấu trúc yêu cầu độ trong suốt mà vẫn đảm bảo an toàn. Đặc biệt, tấm Poly có khả năng chống UV hiệu quả, giúp bảo vệ các vật thể bên dưới khỏi tác động của ánh sáng mặt trời. Ngoài ra, với trọng lượng nhẹ và thiết kế dễ lắp đặt, nó trở thành một lựa chọn lý tưởng cho các công trình hiện đại, đáp ứng nhu cầu cả về tính năng và thẩm mỹ.

Một số tên gọi khác của Tấm Nhựa Thông Minh
Tấm nhựa thông minh, hay còn gọi là tấm lợp thông minh, là một sản phẩm phổ biến trong xây dựng và trang trí. Có nhiều tên gọi khác nhau dành cho loại tấm này, như tấm polycarbonate, tấm lợp polycarbonate và tấm nhựa polycarbonate. Ngoài ra, chúng còn được biết đến với các tên gọi như tấm lợp poly, tấm poly lấy sáng và tấm lấy sáng polycarbonate. Một số tên gọi khác bao gồm tôn nhựa lấy sáng polycarbonate, mái che tấm poly, mái che poly và tôn lấy sáng polycarbonate. Đặc biệt, tấm nhựa thông minh đặc ruột và mái nhựa thông minh cũng là những thuật ngữ được sử dụng rộng rãi. Tất cả các loại tấm này đều có đặc điểm chung là khả năng chịu lực tốt và độ bền cao, phù hợp cho nhiều ứng dụng khác nhau.

Cấu tạo của Tấm Nhựa Thông Minh
Tấm Nhựa Thông Minh, hay còn gọi là tấm Polycarbonate, là sản phẩm được cấu tạo từ sợi polymer kết hợp với các nhóm carbonat, mang lại đặc tính nổi bật cho sản phẩm. Cấu trúc của tấm lợp Polycarbonate có thể bao gồm nhiều lớp, tạo điều kiện cho hiệu ứng lấy sáng tối ưu, đồng thời đảm bảo độ bền và khả năng chống va đập cao. Bề mặt của tấm nhựa có thể được xử lý thêm để tăng cường khả năng chống UV, bảo vệ màu sắc và độ trong suốt. Với tính chất dễ dàng chế tác, Tấm Nhựa Thông Minh đáp ứng đa dạng nhu cầu sử dụng.

Phân loại Tấm Nhựa Thông Minh
Tấm Nhựa Thông Minh đặc ruột
Tấm Nhựa Thông Minh đặc ruột là sản phẩm chất lượng cao với cấu trúc đặc rắn, không có khe hở bên trong. Điều này mang lại cho tấm nhựa độ bền cao, khả năng chống va đập và cách nhiệt hiệu quả. Ngoài ra, tấm nhựa này cũng có khả năng truyền ánh sáng tốt, giúp tận dụng ánh sáng tự nhiên trong không gian sử dụng. Đặc biệt, độ dày của Tấm Nhựa Thông Minh rất đa dạng, từ 3mm, 4mm, 5mm, 8mm cho đến 10mm, đáp ứng nhu cầu của nhiều ứng dụng khác nhau trong xây dựng và trang trí.

Tấm Nhựa Thông Minh rỗng ruột
Tấm Nhựa Thông Minh rỗng ruột là loại vật liệu nhựa nhiệt dẻo có cấu trúc độc đáo với các lớp rỗng bên trong, giúp giảm trọng lượng mà vẫn đảm bảo độ bền và khả năng chịu lực cao. Với thiết kế nhiều khe hở hoặc ống rỗng, tấm nhựa này rất linh hoạt trong ứng dụng, từ xây dựng đến quảng cáo. Hai phân loại phổ biến là tấm 5 mm và tấm 10 mm, đáp ứng nhu cầu sử dụng đa dạng. Sự kết hợp giữa tính năng ưu việt và tính kinh tế khiến tấm nhựa này trở thành lựa chọn hàng đầu trong nhiều ngành công nghiệp.

Tấm Nhựa Thông Minh dạng sóng
Tấm Nhựa Thông Minh dạng sóng là vật liệu nhựa nhiệt dẻo với bề mặt thiết kế hình sóng đặc trưng, mang lại sự uốn lượn hấp dẫn. Cấu trúc sóng không chỉ làm tăng giá trị thẩm mỹ mà còn cải thiện khả năng chịu lực và độ bền, khiến sản phẩm trở thành lựa chọn lý tưởng cho nhiều ứng dụng trong xây dựng và trang trí. Trên thị trường hiện có nhiều loại tấm sóng, như Tấm Nhựa Thông Minh 6 sóng 0.8mm, 9 sóng vuông dày 1mm và sóng tròn dày 1mm, đáp ứng đa dạng nhu cầu người tiêu dùng.

Khám phá thông số kỹ thuật Tấm Nhựa Thông Minh
Tấm Nhựa Thông Minh được thiết kế với độ bền cao, khả năng chịu lực tốt, khả năng truyền ánh sáng tự nhiên và cách nhiệt hiệu quả. Loại vật liệu này đáp ứng nhu cầu trong xây dựng và ứng dụng công nghiệp, mang lại giải pháp tối ưu cho nhiều dự án.
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Chất liệu | Nhựa Polycarbonate là một loại nhựa tổng hợp được cấu tạo từ các hạt phân tử Polymer liên kết với nhau thông qua các nhóm carbonate (-O-(C=O)-O-) |
Độ dày | Poly đặc: 1mm, 1,5mm, 2mm, 2.8mm, 3mm, 4mm, 5mm, 6mm, 8mm, 10mm. Poly rỗng: 4.5mm, 5mm, 6mm, 8mm, 10mm. Poly tôn sóng: 0,5mm, 06mm, 0.8mm, 1mm, 1.5mm, 2mm… Hoặc chiều dày theo yêu cầu |
Chiều dài | Poly đặc: Lên đến 20m hoặc 30m Poly rỗng: Lên đến 58m Poly tôn sóng: 2m, 3m, 6m, 12m… Hoặc dài theo yêu cầu |
Chiều rộng | Poly đặc: 1.22m, 1.52m, 1.56m, 2.1m Poly rỗng: 2.1m Poly tôn sóng: 0.8m, 0.9m, 1m, 1.07m Hoặc biên dạng theo yêu cầu |
Đóng gói | Poly đặc: dạng cuộn Poly rỗng: dạng cuộn Poly tôn sóng: dạng tấm |
Màu sắc | Tấm poly đặc ruột có 8 màu như sau: Trắng trong (Clear), Xanh ngọc (Tosca), Nâu đồng hay còn gọi màu Trà (Bronze), Xanh dương (Blue), Xanh lá (Green), Trắng sữa (Opal), Màu xám (Grey), Màu bạc (Silver). Tấm poly rỗng ruột có 8 màu như sau: Trắng trong (Clear), Xanh ngọc (Tosca), Nâu đồng (Bronze), Xanh dương (Blue), Màu xám (Grey), Xanh lá (Green), Trắng sữa (Opal), Màu bạc (silver). Tấm poly tôn sóng: trắng trong, xanh dương, trà và trắng sữa. Hoặc màu theo yêu cầu |
Chống cháy | B1 |
Chịu nhiệt | -40 độ C đến 120 độ C |
Hiệu suất lấy sáng | Lên đến 90% – Trắng trong: 90% – Trắng đục: 23% – Xanh hồ: 24% – Xanh lá: 40% – Nâu trà: 11% – Ghi xám: 26% – Màu yêu cầu: 5 – 90% |
THÔNG SỐ CHI TIẾT CỦA TẤM POLY ĐẶC RUỘT | |||
CHỈ TIÊU (ITEM) | PHƯƠNG PHÁP THỬ (TEST METHOD) | ĐƠN VỊ (UNIT) | GIÁ TRỊ (VALUE) |
Tỷ Trọng (Specific gravity) | ASTM D792 | g/cm³ | 1.2 |
Độ bền kéo (Tensile) | ASTM D638 | kg/cm² | 550-700 |
Độ giãn dài (Tensile elongation) | ASTM D638 | % | 50-100 |
Độ bền nén (Compressive) | ASTM D695 | kg/cm² | 500-900 |
Độ bền uốn (Bending strength) | ASTM D790 | kg/cm² | 850-900 |
Độ bền va đập (Impact strength) | ASTM D256 | KJ/m² | 50-100 |
Biến đổi nhiệt (Thermal conductivity) | ASTM D177 | 10-4 (cal/cm) sec⁰ C | 4.6 |
Nhiệt dung riêng (Specific heat) | —- | cal/⁰Cg | 0.26-0.28 |
Nhiệt biến dạng (Thermal deformation temperature) | ASTM D648 | 45479 | 134-140 |
Độ truyền sáng (Light transmissibility) | —- | % | 85-91 |
TÔN LẤY SÁNG POLY ĐẶC RUỘT | ||||
Chiều dài | Lên đến 30m | |||
Chiều rộng | 1.22m, 1.52m, 1.56m, 2.1m | |||
Chiều dày | 1mm, 1,5mm, 2mm, 2.8mm, 3mm, 4mm, 5mm, 6mm, 8mm, 10mm. Hoặc chiều dày theo yêu cầu |
|||
Màu sắc | Trắng trong (Clear), Xanh ngọc (Tosca), Nâu đồng hay còn gọi màu Trà (Bronze), Xanh dương (Blue), Xanh lá (Green), Trắng sữa (Opal), Màu xám (Grey), Màu bạc (Silver). | |||
Độ chịu lực | gấp 6 lần kính cường lực và gấp 250 kính thường | |||
Cách âm | gấp 8 lần kính | |||
Độ xuyên sáng | 88.3% | |||
Độ bền kéo | 57.8 MPa | |||
Độ dãn dài khi đứt | 69.9% | |||
Nhiệt độ cho phép | -39 đến 120 độ C | |||
Đóng gói | Dạng cuộn (khi thi công trãi phẳng cuộn) |
THÔNG SỐ CHI TIẾT CỦA TẤM POLY RỖNG RUỘT | |||
CHỈ TIÊU (ITEM) | PHƯƠNG PHÁP THỬ (TEST METHOD) | ĐƠN VỊ (UNIT) | GIÁ TRỊ (VALUE) |
Độ bền uốn (Flexual strength) | ISO 178:2010 | MPa | 8.2 |
Độ bền va đập (Impact strength) | TCVN 2100-2:2007 | Bề mặt va đập có vết lõm nhưng không bị rách vỡ | |
Khả năng bắt cháy của vật liệu với thời gian mồi lửa ở bề mặt mẫu thử là 15 giây | ISO 11925-2:2010 | Bề mặt tiếp xúc với ngọn lửa bị bọt và co lại do bắt đầu có hiện thượng chảy dẻo | |
Độ truyền sáng (Light transmissibility) | TCVN 7737:2007 | % | 43.5 |
TÔN LẤY SÁNG POLY RỖNG RUỘT | ||||
Chiều dài | Lên đến 58m | |||
Chiều rộng | 2.1m | |||
Chiều dày | Poly rỗng: 4.5mm, 5mm, 6mm, 8mm, 10mm. Hoặc chiều dày theo yêu cầu |
|||
Màu sắc | Trắng trong (Clear), Xanh ngọc (Tosca), Nâu đồng (Bronze), Xanh dương (Blue), Màu xám (Grey), Xanh lá (Green), Trắng sữa (Opal), Màu bạc (silver). | |||
Độ bền uốn | 8.2 MPa | |||
Độ xuyên sáng | 43.5% | |||
Đóng gói | Dạng cuộn (khi thi công trãi phẳng cuộn) |
THÔNG SỐ CHI TIẾT CỦA TẤM POLY SÓNG | |||
CHỈ TIÊU (ITEM) | PHƯƠNG PHÁP THỬ (TEST METHOD) | ĐƠN VỊ (UNIT) | GIÁ TRỊ (VALUE) |
Khối lượng riêng (Density) | ISO 1183:2012 | g/cm3 | 1.18 |
Độ bền kéo (Tensile strength) |
ISO 527-3:1995
|
MPa | 61.2 |
Độ dãn dài khi đứt (Elongation at break) | % | 12.7 | |
Độ bền va đập (Impact strength) | TCVN 2100-2:2007 | Bề mặt va đập có vết lõm nhưng không bị rách vỡ | |
Khả năng bắt cháy của vật liệu với thời gian mồi lửa ở bề mặt mẫu thử là 15 giây | ISO 11925-2:2010 | Bề mặt tiếp xúc với ngọn lửa có nhiều bọt nhỏ | |
Độ truyền sáng (Light transmissibility) | TCVN 7737:2007 | % | 86.3 |
TÔN LẤY SÁNG POLY SÓNG | ||||
Chiều dài | 2m, 3m, 6m, 12m… | |||
Chiều rộng | 2.1m | |||
Chiều dày | Poly tôn sóng: 0,5mm, 06mm, 0.8mm, 1mm, 1.5mm, 2mm… Hoặc chiều dày theo yêu cầu |
|||
Màu sắc | Trắng trong (Clear), Xanh ngọc (Tosca), Nâu đồng (Bronze), Xanh dương (Blue), Màu xám (Grey), Xanh lá (Green), Trắng sữa (Opal), Màu bạc (silver). | |||
Độ bền kéo | 61.2 MPa | |||
Độ xuyên sáng | 86.3% | |||
Độ dãn dài khi đứt | 12.7% | |||
Đóng gói | Dạng tấm, chồng theo sóng 6 sóng vuông, 7 sóng vuông, 9 sóng vuông, 11 sóng |
Ưu điểm vượt trội của Tấm Nhựa Thông Minh
Khả năng lấy sáng và chống tia UV
Tấm Nhựa Thông Minh trong suốt là giải pháp tối ưu cho việc tối đa hóa ánh sáng tự nhiên vào không gian sống và làm việc. Với hiệu suất lấy sáng lên tới 90%, sản phẩm này mang đến sự sáng sủa và thoáng đãng cho công trình. Đặc biệt, lớp phủ chống tia UV tích hợp giúp bảo vệ sức khỏe con người và các vật dụng bên dưới khỏi tác động của ánh nắng mặt trời. Bên cạnh đó, tấm nhựa còn có khả năng che chắn hiệu quả trước gió, mưa, và bão, đảm bảo an toàn cho mọi công trình.

Cách âm, không dẫn điện, chống cháy lan
Tấm Nhựa Thông Minh sở hữu cấu trúc polymer dày, mang lại hiệu quả cách âm vượt trội, giúp giảm thiểu tiếng ồn và tạp âm trong không gian sống và làm việc. Đặc biệt, tấm nhựa này được sản xuất từ nguyên liệu không dẫn điện, giúp bảo vệ an toàn cho người sử dụng khỏi các rủi ro điện. Ngoài ra, khả năng chống cháy lan của tấm cũng là một yếu tố quan trọng, đảm bảo an toàn cho công trình trong nhiều giờ, giảm thiểu nguy cơ thiệt hại do hỏa hoạn.

Chịu va đập mạnh, độ bền cao
Tấm Nhựa Thông Minh nổi bật với khả năng chịu va đập mạnh mẽ, lên đến 200 lần so với kính thường và 20 lần so với kính cường lực, đồng thời vượt trội hơn 8 lần so với tấm mica. Với độ bền cao và khả năng chịu nhiệt từ -40 độ C đến 120 độ C, sản phẩm này hoàn toàn phù hợp với các điều kiện thời tiết khắc nghiệt. Tấm Nhựa Thông Minh không chỉ mang lại sự an toàn mà còn đáp ứng nhu cầu sử dụng đa dạng trong các lĩnh vực xây dựng, nội thất và công nghiệp.

Tỷ trọng nhẹ, dễ thi công và tạo hình
Tấm Nhựa Thông Minh với tỷ trọng nhẹ mang lại nhiều lợi ích trong việc thi công và vận chuyển. Nhờ vào đặc tính nhựa polyme dẻo dai, sản phẩm này cho phép tạo hình uốn cong linh hoạt, không chỉ nâng cao tính thẩm mỹ mà còn tăng cường hiệu quả sử dụng trong các công trình xây dựng. Sự kết hợp giữa tính năng dễ thi công và khả năng tạo hình độc đáo giúp tấm lợp polycarbonate trở thành lựa chọn lý tưởng cho các thiết kế kiến trúc hiện đại, đáp ứng nhu cầu đa dạng của thị trường.

Ứng dụng đa dạng của Tấm Nhựa Thông Minh tại {key_loca}
Mái lấy sáng, mái che
Tấm Nhựa Thông Minh là giải pháp lý tưởng cho mái lấy sáng, đảm bảo ánh sáng tự nhiên mà không bức xạ tia cực tím. Sản phẩm thích hợp cho mái hiên, mái nhà kính và giếng trời, giúp tối ưu hóa độ sáng trong không gian sống, tạo cảm giác thoải mái và dễ chịu.

Bảng quảng cáo
Tấm Nhựa Thông Minh là giải pháp lý tưởng cho bảng quảng cáo ngoài trời, nhờ vào độ bền và khả năng chống chịu tuyệt vời với môi trường khắc nghiệt. Với tuổi thọ cao, sản phẩm vẫn giữ được hình thức như mới qua nhiều năm, mang lại giá trị sử dụng lâu dài.

Mái che bể bơi
Tấm Nhựa Thông Minh mái che bể bơi là giải pháp hoàn hảo, mang lại không gian tắm nắng lý tưởng cho người sử dụng. Sản phẩm không những giúp bảo vệ khỏi tia UV mà còn nâng cao trải nghiệm bơi lội, đảm bảo sự an toàn và thoải mái tối đa.

Tường cách âm
Tấm Nhựa Thông Minh mang lại giải pháp cách âm hiệu quả cho các tòa nhà cao cấp và công trình giao thông. Với khả năng chịu va đập tốt, sản phẩm này giúp xây dựng bức tường cách âm và vách ngăn, giảm tiếng ồn, tạo không gian sống và làm việc yên tĩnh.

Nhà kính
Tấm Nhựa Thông Minh với tính chất quang học vượt trội cho phép ánh sáng xuyên qua, đồng thời lọc tia cực tím, là vật liệu lý tưởng cho nhà kính. Ứng dụng này hỗ trợ quá trình quang hợp, từ đó nâng cao năng suất cây trồng trong nông nghiệp.

Báo giá Tấm Nhựa Thông Minh tối ưu nhất (06/2025)
Nếu bạn đang tìm kiếm giải pháp tiết kiệm chi phí và tối ưu ánh sáng cho không gian sống hoặc làm việc, tôn lợp lấy sáng composite là lựa chọn lý tưởng. Vật liệu này hiện đang được cung cấp với báo giá cạnh tranh, giúp bạn không chỉ tiết kiệm chi phí mà còn đảm bảo chất lượng cho công trình. Với nhiều kiểu dáng và kích thước đa dạng, tôn lợp lấy sáng composite đáp ứng được nhu cầu từ nhà ở đến các công trình công nghiệp lớn. Hãy chọn ngay sản phẩm này để làm sáng không gian của bạn một cách hiệu quả!
Stt | Tên sản phẩm | Đơn vị | Đơn giá |
---|---|---|---|
1 | Tôn poly lấy sáng 11 sóng dày 0.6mm | md | 72.000 |
2 | Tôn poly lấy sáng 11 sóng dày 1mm | md | 111.000 |
3 | Tôn poly lấy sáng 11 sóng dày 1.2mm | md | 138.000 |
4 | Tôn poly lấy sáng sóng KOOLITE dày 0.8mm (± 0.25mm) | md | 97.400 |
5 | Tôn poly lấy sáng sóng KOOLITE dày 0.9mm (± 0.25mm) | md | 108.900 |
6 | Tôn poly lấy sáng sóng KOOLITE dày 1.2mm (± 0.25mm) | md | 173.300 |
7 | Tôn poly lấy sáng sóng KOOLITE dày 1.4mm (± 0.25mm) | md | 210.400 |
8 | Tấm poly lấy sáng rỗng ruột VIP liên doanh Đức - VN W2100xL5800xT5mm | tấm | 1.425.000 |
9 | Tấm poly lấy sáng rỗng ruột LPP W2100xL5800xT4.5mm | tấm | 825.000 |
10 | Tấm poly lấy sáng rỗng ruột KOOLITE - VN W2100xL5800xT4.5mm (± 0.25mm) | tấm | 938.900 |
11 | Tấm poly lấy sáng rỗng ruột KOOLITE - VN W2100xL5800xT5mm (± 0.25mm) | tấm | 1.113.800 |
12 | Tấm poly lấy sáng rỗng ruột KOOLITE - VN W2100xL5800xT5.5mm (± 0.25mm) | tấm | 1.188.000 |
13 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (SL-VN) dày 1.8mm | m2 | 217.500 |
14 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (SL-VN) dày 2.7mm | m2 | 300.000 |
15 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (SL-VN) dày 4.7mm | m2 | 585.000 |
16 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (UV liên doanh Đức - VN) dày 1.8mm | m2 | 322.500 |
17 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (UV liên doanh Đức - VN) dày 2.8mm | m2 | 472.500 |
18 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (COOLMAX Hàng nhập Malaysia) dày 1.8mm | m2 | 360.000 |
19 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (COOLMAX Hàng nhập Malaysia) dày 2.7mm | m2 | 495.000 |
20 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (KOOLITE) dày 1.4mm (± 0.25mm) | m2 | 165.000 |
21 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (KOOLITE) dày 1.7mm (± 0.25mm) | m2 | 231.000 |
22 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (KOOLITE) dày 2.7mm (± 0.25mm) | m2 | 332.600 |
23 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (KOOLAITE) dày 4.7mm (± 0.25mm) | m2 | 634.500 |
24 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (KRYSTAL) dày 2mm (± 0.001mm) | m2 | 385.000 |
25 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (KRYSTAL) dày 3mm (± 0.001mm) | m2 | 415.800 |
26 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (KRYSTAL) dày 4mm (± 0.001mm) | m2 | 754.600 |
27 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (KRYSTAL) dày 5mm (± 0.001mm) | m2 | 939.400 |
Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư, đội thầu thợ…nhanh tay liên hệ ngay chúng tôi nhé!
Xem thêm Báo giá các loại Tấm lợp
- Báo giá Tấm Tôn Nhựa Composite
- Báo giá Tấm Poly lấy sáng mới nhất
- Báo giá Tôn giả ngói, tôn sóng ngói
- Báo giá Ngói Nhựa PVC
- Báo giá Ngói thép phủ đá màu
- Báo giá Tấm Tôn Onduline
- Báo giá Ngói Pháp siêu nhẹ Onduvilla
10 Điều cam kết chất lượng uy tín khi mua sản phẩm
- Sản phẩm chính hãng 100%: Chúng tôi đảm bảo mỗi sản phẩm đều có nguồn gốc rõ ràng và chất lượng tối ưu.
- Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Chúng tôi cung cấp mức giá tốt nhất trên thị trường, mang đến sự an tâm cho khách hàng khi mua sắm.
- Sản phẩm đạt chất lượng: Tất cả sản phẩm đều trải qua quy trình kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao trước khi đến tay khách hàng.
- Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Chúng tôi cung cấp tài liệu chứng nhận rõ ràng về nguồn gốc và chất lượng sản phẩm, đảm bảo tính minh bạch.
- Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Khách hàng có thể dễ dàng xem và lựa chọn sản phẩm thông qua mẫu thử, giúp quyết định trở nên dễ dàng hơn.
- Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng giúp khách hàng thực hiện đổi trả một cách dễ dàng và thuận tiện.
- Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Chúng tôi cam kết cung cấp dịch vụ bảo hành chất lượng và đáng tin cậy cho mọi sản phẩm.
- Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Chúng tôi cung cấp hướng dẫn chi tiết để đảm bảo khách hàng sử dụng sản phẩm đúng cách và hiệu quả.
- Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ của chúng tôi luôn sẵn sàng giúp đỡ khách hàng mọi lúc, mọi nơi.
- Vận chuyển hàng toàn quốc: Dịch vụ giao hàng nhanh chóng, tiện lợi đến mọi khu vực, đảm bảo khách hàng nhận được sản phẩm kịp thời.

Một số hình ảnh thực tế Tấm Nhựa Thông Minh tại Tx La Gi, Bình Thuận
Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành vật liệu, Vật liệu công trình tự hào giới thiệu hình ảnh Tấm Nhựa Thông Minh tại các công trình thực tế. Sản phẩm của chúng tôi không chỉ đảm bảo chất lượng cao mà còn thể hiện tính ứng dụng linh hoạt trong nhiều lĩnh vực xây dựng. Các hình ảnh thực tế cho thấy Tấm Nhựa Thông Minh được sử dụng rộng rãi, từ những khu vực nội thất cho đến ngoại thất, tạo nên sự hiện đại và bền vững cho công trình. Chúng tôi cam kết mang đến mức giá hấp dẫn, mang lại giá trị vượt trội cho Quý đối tác.





Một số câu hỏi liên quan đến Tấm Nhựa Thông Minh
Câu hỏi: Tấm Nhựa Thông Minh có khả năng lấy sáng cao như thế nào?
Tấm Nhựa Thông Minh sở hữu khả năng lấy sáng vượt trội lên đến 90%, giúp ánh sáng tự nhiên chiếu rọi vào không gian bên dưới một cách tối ưu và hiệu quả. Với cấu trúc trong suốt, sản phẩm này không chỉ cung cấp độ sáng lý tưởng cho các công trình kiến trúc mà còn chú trọng đến sức khỏe người sử dụng nhờ lớp phủ chống tia UV. Tấm Nhựa Thông Minh là lựa chọn lý tưởng cho những ai mong muốn tận dụng ánh sáng tự nhiên, tạo ra không gian sống thoáng đãng và dễ chịu.

Câu hỏi: Tấm Nhựa Thông Minh có bền vững trước tác động của thời tiết không?
Tấm Nhựa Thông Minh nổi bật với độ bền vượt trội, có khả năng chịu đựng các tác động khắc nghiệt của thời tiết như nắng, mưa, gió và bão. Sản phẩm này có khả năng chống chịu nhiệt độ từ -40 độ C đến 120 độ C mà không bị biến dạng hay hư hại, đảm bảo tính ổn định và độ bền lâu dài. Với những đặc tính ưu việt này, Tấm Nhựa Thông Minh trở thành lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng ngoài trời, từ xây dựng cho đến trang trí, đáp ứng nhu cầu khắt khe của người tiêu dùng.

Câu hỏi: Tấm Nhựa Thông Minh có khả năng chống tia UV không?
Tấm Nhựa Thông Minh được trang bị lớp phủ chống tia UV, mang lại khả năng bảo vệ vượt trội cho các vật dụng bên dưới khỏi tác hại của ánh nắng mặt trời. Lớp phủ này có khả năng ngăn chặn lên tới 99% tia cực tím, giúp duy trì một môi trường an toàn cho sức khỏe con người. Nhờ vào tính năng này, không gian được che phủ sẽ không chỉ giảm thiểu nguy cơ gây hại do tia UV mà còn kéo dài tuổi thọ của sản phẩm, làm cho Tấm Nhựa Thông Minh trở thành lựa chọn lý tưởng cho cả sự bền vững và an toàn.

Câu hỏi: Tấm Nhựa Thông Minh và tấm composite có sự khác biệt gì về khả năng lấy sáng?
Tấm nhựa thông minh và tấm composite có những khác biệt rõ rệt về khả năng truyền sáng. Tấm nhựa thông minh nổi bật với hiệu suất truyền sáng đạt đến 90%, trong khi tấm composite thường chỉ đạt khoảng 70%, tùy thuộc vào độ dày và loại vật liệu. Nhờ vào khả năng lấy sáng cao hơn, tấm nhựa thông minh trở thành lựa chọn ưu việt cho các ứng dụng yêu cầu ánh sáng tự nhiên, chẳng hạn như mái che, nhà kính hay các công trình kiến trúc cần tận dụng tối đa ánh sáng mặt trời. Sự khác biệt này là yếu tố quyết định trong việc lựa chọn vật liệu phù hợp.
Câu hỏi: Chính sách vận chuyển Tấm Nhựa Thông Minh về tận Tx La Gi, Bình Thuận không?
Chúng tôi tự hào cung cấp dịch vụ vận chuyển Tấm Nhựa Thông Minh đến Tx La Gi, Bình Thuận cùng nhiều địa điểm khác trên cả nước. Đội ngũ của chúng tôi cam kết mang đến sự tiện lợi và nhanh chóng trong từng đơn hàng. Để biết thêm thông tin chi tiết về dịch vụ vận chuyển đến tỉnh thành cụ thể của bạn, xin vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi. Chúng tôi sẵn sàng tư vấn và báo giá tận tình, giúp bạn có lựa chọn phù hợp nhất cho nhu cầu sử dụng sản phẩm.

Tấm Nhựa Thông Minh Tx La Gi, Bình Thuận là sản phẩm chính hãng, mang đến giải pháp tối ưu cho các công trình xây dựng. Với tính năng vượt trội, sản phẩm giúp khách hàng lựa chọn vật liệu một cách nhanh chóng và chính xác. Đặc biệt, đội ngũ tư vấn viên tại Vật liệu công trình sẽ hỗ trợ khách hàng nhận được thông tin chi tiết và tận tâm nhất. Sự hài lòng của khách hàng là tiêu chí hàng đầu, vì vậy hãy liên hệ ngay để đưa công trình của bạn đến gần hơn với thành công.