0905.600.247

Hotline mua hàng

0905.588.879

Hotline mua hàng

Tấm Panel Rockwool Chống Cháy, Panel Bông Thủy Tinh Glasswool Quận 12, Hồ Chí Minh – Sài Gòn “Xem Demo”

5/5 - (4361 bình chọn)

Mục lục

Tấm Panel Rockwool Chống Cháy, Panel Bông Thủy Tinh Glasswool Tại Quận 12, Hồ Chí Minh – Sài Gòn | Nhận Mẫu | CK 5% – 10%

Tấm Panel Rockwool Chống Cháy và Panel Bông Thủy Tinh Glasswool đang trở thành những sản phẩm chất lượng hàng đầu trong việc cách nhiệt và chống cháy tại Quận 12, Hồ Chí Minh – Sài Gòn. Nhờ vào cấu trúc đặc biệt, tấm panel Rockwool không chỉ giúp ngăn chặn ngọn lửa lan rộng mà còn có khả năng cách âm hiệu quả, tạo nên một không gian sống và làm việc an toàn, thoải mái. Trong khi đó, tấm Glasswool với đặc tính nhẹ và khả năng cách nhiệt xuất sắc là lựa chọn lý tưởng để giữ cho môi trường trong nhà luôn mát mẻ. Sự kết hợp hoàn hảo giữa tính năng chống cháy và cách nhiệt đã làm cho những sản phẩm này trở thành giải pháp lý tưởng cho các công trình xây dựng hiện đại, giúp nâng cao chất lượng cuộc sống cho cư dân trong khu vực.

Tấm Panel Rockwool Chống Cháy, Panel Bông Thủy Tinh Glasswool Quận 12, Hồ Chí Minh – Sài Gòn

Tấm Panel Rockwool Chống Cháy là một giải pháp hiệu quả trong lĩnh vực xây dựng, đặc biệt tại Quận 12, Hồ Chí Minh. Với cấu trúc ba lớp, sản phẩm bao gồm hai lớp bên ngoài được làm từ tôn mạ kẽm dày từ 0.3mm đến 0.7mm, kết hợp với lớp cách nhiệt bằng đá khoáng Rockwool có tỷ trọng từ 60kg/m3 đến 120kg/m3. Nhờ vào khả năng cách nhiệt vượt trội và chịu được nhiệt độ cao, tấm Panel này không chỉ đảm bảo an toàn chống cháy mà còn góp phần giảm tiếng ồn, tạo ra không gian sống và làm việc thoải mái hơn. Việc sử dụng tấm Panel Rockwool Chống Cháy không chỉ bảo vệ công trình khỏi các tác động nhiệt độ mà còn nâng cao tính bền vững của các công trình, phù hợp với các tiêu chuẩn xây dựng hiện đại và yêu cầu về an toàn.

Panel Bông Thủy Tinh Glasswool tại Quận 12, Hồ Chí Minh là một sản phẩm được thiết kế đặc biệt với cấu trúc bao bọc bởi hai lớp tôn dày từ 0.3mm đến 0.7mm. Ở giữa là lõi Bông thủy tinh glasswool với tỷ trọng dao động từ 48kg/m3 đến 64kg/m3, được hình thành từ các sợi thủy tinh. Nhờ vào cấu trúc sợi mịn và rỗng, Panel Bông Thủy Tinh Glasswool có khả năng cách nhiệt và cách âm vượt trội, giúp giảm thiểu truyền nhiệt và tiếng ồn trong các công trình như nhà xưởng, kho lạnh, phòng sạch, văn phòng và phòng máy điều hòa. Sản phẩm này không chỉ cải thiện điều kiện làm việc mà còn nâng cao hiệu suất năng lượng, trở thành lựa chọn lý tưởng cho nhiều công trình xây dựng hiện đại tại Sài Gòn.

Tên gọi phổ biến Tấm Panel Chống Cháy tại Quận 12, Hồ Chí Minh – Sài Gòn

Tại Quận 12, Hồ Chí Minh – Sài Gòn, nhiều loại tấm panel chống cháy được sử dụng phổ biến trong xây dựng và bảo đảm an toàn cho công trình. Một số tên gọi thường gặp bao gồm tấm panel rockwool chống cháy, tấm panel rockwool, và panel rockwool chống cháy. Bên cạnh đó, panel bông thủy tinh hay tấm panel bông thủy tinh cũng được ưa chuộng nhờ khả năng cách nhiệt và chống cháy hiệu quả. Những sản phẩm này không chỉ đa dạng về chủng loại mà còn đáp ứng tốt các tiêu chuẩn an toàn, góp phần bảo vệ người sử dụng và tài sản.

Cấu tạo Tấm Panel Rockwool Chống Cháy, Panel Bông Thủy Tinh Glasswool

Lớp bề mặt kim loại (bề mặt chính)

Tấm Panel Rockwool chống cháy và Panel Bông Thủy Tinh Glasswool được cấu tạo với lớp bề mặt kim loại làm từ hợp kim nhôm kẽm hoặc tôn mạ màu. Lớp mặt ngoài này được xử lý chống oxy hóa, giúp ngăn ngừa tình trạng ăn mòn theo thời gian. Với độ dày từ 0.3 đến 0.7mm, lớp bề mặt không những chịu được các lực tác động mà còn đáp ứng tốt với các điều kiện thời tiết khác nhau. Gân chạy theo chiều ngang trên tấm panel hỗ trợ cho việc thoát nước hiệu quả, đặc biệt trong những ngày mưa.

Lớp cách nhiệt (lớp giữa)

Cấu tạo tấm panel Rockwool và Glasswool cho lớp cách nhiệt đóng vai trò quan trọng trong việc kiểm soát nhiệt độ và âm thanh. Lõi Rockwool, được làm từ đá bazan nấu chảy, có tỷ trọng từ 60–150kg/m³, với cấu trúc xốp giúp giảm truyền nhiệt hiệu quả. Các sợi Rockwool được sắp xếp vuông góc, tạo độ liên kết chắc chắn. Trong khi đó, lõi Glasswool, được làm từ sợi thủy tinh mịn màu vàng, mang lại hiệu quả ngăn truyền nhiệt và tiếng ồn với cấu trúc sợi đan xen, nhẹ và không cháy, được sử dụng phổ biến trong nhiều công trình.

Lớp cuối cùng (lớp bên trong)

Tấm Panel Rockwool chống cháy và Panel Bông Thủy Tinh Glasswool tại lớp cuối cùng đều có cấu tạo chuyên biệt để tối ưu hóa hiệu suất cách nhiệt và chống cháy. Tôn mặt trong của chúng thường có bề mặt phẳng hoặc gân nhẹ, nhằm hạn chế các vết xước cho người sử dụng. Điều này không chỉ đảm bảo an toàn mà còn thuận tiện khi kết dính với các vật liệu khác như tường gạch, thạch cao hay xi măng. Việc thiết kế này giúp tăng tính thẩm mỹ và tạo điều kiện dễ dàng hơn trong quá trình thi công, lắp đặt.

Phân loại Tấm Panel Rockwool Chống Cháy, Panel Bông Thủy Tinh Glasswool

Phân loại theo tỷ trọng và độ dày của lõi

Tỷ trọng lõi 

Tấm panel Rockwool chống cháy được phân loại theo tỷ trọng lõi từ 60kg/m3 đến 150kg/m3, phù hợp cho nhiều ứng dụng cách nhiệt và cách âm. Tấm panel bông thủy tinh Glasswool có tỷ trọng từ 48kg/m3 đến 64kg/m3, mang lại hiệu suất cách nhiệt tối ưu trong xây dựng.

Độ dày

Tấm Panel Rockwool Chống Cháy và Panel Bông Thủy Tinh Glasswool được phân loại theo độ dày lõi gồm các kích thước 50mm, 75mm, 100mm, 125mm, 150mm, 175mm và 200mm. Sự đa dạng này giúp đáp ứng linh hoạt nhu cầu cách nhiệt và chống cháy trong xây dựng.

Phân loại theo vị trí và công năng

Tấm Panel Vách Trong

Panel Rockwool chống cháy và Panel bông thủy tinh Glasswool là lựa chọn lý tưởng cho vách trong. Chúng không chỉ ngăn lửa lan truyền hiệu quả mà còn có khả năng cách âm và cách nhiệt vượt trội, tạo không gian an toàn và thoải mái cho sinh hoạt và làm việc.

Tấm Panel Vách Ngoài

Panel Rockwool chống cháy vách ngoài sở hữu độ bền cao, khả năng chịu thời tiết khắc nghiệt. Thiết kế nhiều lớp giúp cách nhiệt hiệu quả, duy trì sự mát mẻ vào mùa hè và ấm áp vào mùa đông, đồng thời tiết kiệm năng lượng. Bề mặt thẩm mỹ, dễ phối màu và an toàn.

Thông số kỹ thuật Tấm Panel Rockwool Chống Cháy, Panel Bông Thủy Tinh Glasswool

Thông số kỹ thuật Tấm Panel Rockwool Chống Cháy

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày tấm Panel 50mm, 75mm, 100mm, 150mm, 175mm, 200mm
Độ dày tôn 2 mặt 0.3mm ,0.35mm, 0.4mm, 0.45mm, 0.5mm, 0.7mm
Vật liệu bề mặt Tôn thương hiệu tùy thuộc vào yêu cầu sử dụng và mục đích
Màu sắc Trắng sữa, vàng kem, xanh ngọc, ghi xám, đỏ, xanh dương hoặc theo yêu cầu.
Bề mặt tôn 2 bên dạng phẳng, sóng nhẹ, nhiều sóng…
Khổ rộng hữu dụng 950mm, 1000mm hoặc 1150mm (Dung sai tôn theo tiêu chuẩn nhà sản xuất)
Khổ rộng thực tế 970mm, 1020mm hoặc 1170mm
Chiều dài Tối đa 15m
Tỷ trọng lõi 60kg/m3, 70kg/m3, 80kg/m3, 100kg/m3, 120kg/m3, 150kg/m3
Loại lõi Rockwool chống cháy

Thông số kỹ thuật Panel Bông Thuỷ Tinh Glasswool

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày tấm Panel 50mm, 75mm, 100mm, 150mm, 175mm, 200mm
Độ dày tôn 2 mặt 0.3mm ,0.35mm, 0.4mm, 0.45mm, 0.5mm, 0.7mm
Vật liệu bề mặt Tôn thương hiệu tùy thuộc vào yêu cầu sử dụng và mục đích
Màu sắc Trắng sữa, vàng kem, xanh ngọc, ghi xám, đỏ, xanh dương hoặc theo yêu cầu.
Bề mặt tôn 2 bên dạng phẳng, sóng nhẹ, nhiều sóng…
Khổ rộng hữu dụng 950mm, 1000mm hoặc 1150mm (Dung sai tôn theo tiêu chuẩn nhà sản xuất)
Khổ rộng thực tế 970mm, 1020mm hoặc 1170mm
Chiều dài Tối đa 15m
Tỷ trọng xốp PU/PIR 48kg/m3, 64kg/m3
Loại lõi Glasswool chống cháy
Chống ẩm 98.5%
Độ hút ẩm thấp 5%
Kiềm tính nhỏ
Màu sắc Màu vàng nhạt
Khả năng chịu nhiệt 350°C
Hiệu suất đốt cháy Cấp 1, không cháy, chịu lửa 60 phút, chịu nhiệt 600oC
Hệ số cách nhiệt R(m2K/W) (50mm =1.25), (75mm =1.875),(100mm=2.5)
Tần số âm thanh(Hz) NRC=1

Bảng giá Panel chống cháy Quận 12, Hồ Chí Minh – Sài Gòn (12/2025)

Bảng giá Tấm Panel Rockwool Chống Cháy Quận 12, Hồ Chí Minh – Sài Gòn (12/2025)

Báo giá Tấm Panel Rockwool Chống Cháy Vách trong 

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
3Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp dày 0,35mm345.000
4Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm384.000
5Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm408.000
6Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp dày 0,50mm442.500
9Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp dày 0,35mm414.000
10Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm453.000
11Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm475.500
12Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp dày 0,50mm511.500
15Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,35mm481.500
16Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm520.500
17Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm543.000
18Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,50mm570.000
19Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, tôn Đông Á dày 0,35mm423.000
20Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, tôn Đông Á dày 0,4mm427.500
21Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, tôn Đông Á dày 0,45mm450.000
22Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, tôn Đông Á dày 0,50mm480.000
23Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, tôn Đông Á dày 0,35mm490.500
24Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, tôn Đông Á dày 0,4mm501.000
25Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, tôn Đông Á dày 0,45mm525.000
26Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, tôn Đông Á dày 0,50mm547.500
27Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,35mm549.000
28Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,4mm559.500
29Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,45mm583.500
30Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,50mm606.000
31Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, 2 mặt inox dày 0,4mm1.113.000
32Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, 1 mặt inox dày 0,4mm, một mặt tôn dày 0,4mm805.500
33Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, 2 mặt inox dày 0,4mm1.188.000
34Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, 1 mặt inox dày 0,4mm, một mặt tôn dày 0,4mm880.500
35Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, 2 mặt inox dày 0,4mm1.261.500
36Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, 1 mặt inox dày 0,4mm, một mặt tôn dày 0,4mm954.000
37Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 150mm, 2 mặt inox dày 0,4mm1.618.500
38Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 150mm, 1 mặt inox dày 0,4mm, một mặt tôn dày 0,4mm1.311.000

Báo giá Tấm Panel Rockwool Chống Cháy Vách ngoài

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
1Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,40mm553.000
2Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,40mm567.000
3Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,45mm581.000
4Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,40mm581.000
5Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,45mm595.000
6Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,40mm665.000
7Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,40mm124.600
8Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,45mm693.000
9Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,40mm693.000
10Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,45mm707.000
11Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,40mm791.000
12Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,40mm805.000
13Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,45mm819.000
14Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,40mm819.000
15Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,45mm833.000
16Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,35mm - Đông Á 0,35mm567.000
17Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,40mm - Đông Á0,40mm595.000
18Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm - Đông Á 0,45mm623.000
19Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,50mm - Đông Á 0,50mm651.000
20Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,35mm - Đông Á 0,35mm679.000
21Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,40mm - Đông Á0,40mm707.000
22Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm - Đông Á 0,45mm735.000
23Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,50mm - Đông Á 0,50mm763.000
24Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,35mm - Đông Á 0,35mm805.000
25Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,40mm - Đông Á0,40mm833.000
26Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm - Đông Á 0,45mm861.000
27Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,50mm - Đông Á 0,50mm889.000

Bảng giá Panel Bông Thủy Tinh Glasswool Quận 12, Hồ Chí Minh – Sài Gòn (12/2025)

Báo giá Panel Bông Thủy Tinh Glasswool Vách trong 

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
4Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm420.000
5Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm439.600
6Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp dày 0,50mm464.800
10Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm488.600
11Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm508.200
12Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp dày 0,50mm533.400
16Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm585.200
17Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm604.800
18Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,50mm630.000
20Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 50mm, tôn Đông Á dày 0,4mm459.200
21Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 50mm, tôn Đông Á dày 0,45mm481.600
22Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 50mm, tôn Đông Á dày 0,50mm498.400
24Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 75mm, tôn Đông Á dày 0,4mm527.800
25Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 75mm, tôn Đông Á dày 0,45mm550.200
26Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 75mm, tôn Đông Á dày 0,50mm567.000
28Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,4mm627.200
29Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,45mm649.600
30Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,50mm666.400

Báo giá Panel Bông Thủy Tinh Glasswool Vách ngoài

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
1Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,40mm519.800
2Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,40mm533.300
3Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,45mm546.800
4Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,40mm546.800
5Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,45mm560.300
6Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,40mm607.500
7Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,40mm86.400
8Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,45mm634.500
9Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,40mm634.500
10Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,45mm648.000
11Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,40mm708.800
12Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,40mm722.300
13Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,45mm735.800
14Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,40mm735.800
15Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,45mm749.300
16Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,35mm - Đông Á 0,35mm533.300
17Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,40mm - Đông Á0,40mm560.300
18Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm - Đông Á 0,45mm587.300
19Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,50mm - Đông Á 0,50mm614.300
20Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,35mm - Đông Á 0,35mm621.000
21Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,40mm - Đông Á0,40mm648.000
22Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm - Đông Á 0,45mm675.000
23Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,50mm - Đông Á 0,50mm702.000
24Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,35mm - Đông Á 0,35mm722.300
25Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,40mm - Đông Á0,40mm749.300
26Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm - Đông Á 0,45mm776.300
27Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,50mm - Đông Á 0,50mm803.300

Sự khác biệt giữa các phân loại Panel

Tiêu chí Panel Glasswool (Bông thủy tinh) Panel Rockwool (Bông khoáng)
Vật liệu lõi Sợi thủy tinh tổng hợp Sợi khoáng từ đá bazan hoặc đá vôi
Khả năng chống cháy Chịu nhiệt ~250 – 350°C Chịu nhiệt cao >1000°C
Khả năng cách âm Tốt Rất tốt (cao hơn Glasswool)
Khả năng cách nhiệt Tốt Rất tốt
Trọng lượng Nhẹ hơn Rockwool Nặng hơn Glasswool
Độ bền cơ học Khá Cao
Ứng dụng phổ biến Nhà xưởng, phòng sạch, công trình dân dụng Khu công nghiệp, nhà máy nhiệt điện, phòng máy
Khả năng chịu ẩm/mốc/mối mọt Chống ẩm tốt, không bị mục Chống ẩm và mối mọt rất tốt
Độ an toàn sức khỏe Cần bảo hộ khi thi công do sợi nhỏ, có thể gây ngứa Cần bảo hộ tương tự, ít bay bụi hơn
Giá thành Thường thấp hơn Cao hơn một chút do khả năng chịu nhiệt vượt trội

Hình ảnh biên dạng Panel cho từng ứng dụng

Để hỗ trợ khách hàng trong việc lựa chọn loại Panel phù hợp cho từng hạng mục công trình, chúng tôi đã cập nhật bộ hình ảnh biên dạng Panel với phân loại rõ ràng theo ứng dụng thực tế. Bộ hình ảnh này cung cấp cái nhìn chi tiết về các loại vách ngoài, đảm bảo độ bền và khả năng chống thấm cao, cũng như các loại vách trong với yếu tố thẩm mỹ và dễ lắp đặt. Mỗi hình ảnh thể hiện rõ nét cấu trúc mặt cắt, lõi, lớp phủ cùng các tính năng nổi bật, giúp bạn nắm bắt thông tin nhanh chóng và hiệu quả.

Biên dạng Panel vách trong

 

 

 

 

Biên dạng Panel vách ngoài

 

 

 

Những phụ kiện quan trọng giúp tối ưu hệ thống Panel

Phụ kiện nhôm

Phụ kiện nhôm đóng vai trò quan trọng trong hệ thống Panel, nhằm hỗ trợ và kết nối các tấm Panel với nhau hoặc giữa Panel với trần và sàn bê tông khi thi công. Các thành phần này không chỉ gia tăng tính ổn định cho công trình mà còn bảo vệ Panel khỏi tác động từ môi trường bên ngoài, đồng thời nâng cao tính thẩm mỹ. Điển hình là các loại phụ kiện như thanh nhôm U, V, khung vách kính cố định, thanh nhôm phào lõm, thanh nhôm khung cửa đi, thanh nhôm T treo và thanh nhôm bo góc.

  • Thanh nhôm U28x50x28

 

  • Thanh nhôm U38x50x38

 

  • Thanh nhôm U38x75x38

 

  • Thanh nhôm U38x100x38

 

  • Thanh nhôm V 38×38

 

  • Thanh nhôm V 38×75

 

  • Thanh nhôm phào C bo góc

 

  • Thanh nhôm đế phào:

 

 

  • Thanh nhôm T treo Panel

 

  • Thanh nhôm T treo trần Panel

  • Thanh nhôm U khung vách kính

 

  • Thanh nhôm sập vách cố đinh

 

  • Thanh nhôm U50 bo hai bên

 

  • Thanh nhôm U75 bo hai bên

 

  • Thanh nhôm U bo một bên

 

  • Thanh U bo mặt trăng 1 cạnh

  • Thanh nhôm LC

 

  • Thanh nhôm H nối tấm Panel

 

  • Bộ thanh nhôm bo góc trong

 

 

  • Thanh nhôm bo góc ngoài

 

Phụ kiện cửa đi Panel

Phụ kiện cửa đi trong hệ thống Panel bao gồm nhiều bộ phận thiết yếu, đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo độ bền, tính thẩm mỹ và sự vận hành hiệu quả. Hệ cửa được gia cố bằng thanh nhôm khung và thanh nhôm bo đáy, tăng cường độ cứng và định hình chính xác. Các phụ kiện như gioăng cao su giúp ngăn bụi, cách nhiệt và cách âm hiệu quả. Bộ bản lề tự nâng hỗ trợ cửa đóng mở nhẹ nhàng, tự cân chỉnh góc đóng, hạn chế hiện tượng xệ cánh. Tất cả tạo nên sự kết hợp hoàn hảo cho cửa đi Panel, bền bỉ theo thời gian.

 

 

 

Phụ kiện nhôm cửa đi Panel

  • Thanh nhôm khung cửa đi

 

  • Thanh nhôm 28x50x28 bo đáy cửa đi

Phụ kiện phụ trợ cửa đi Panel

  • Gioăng cao su trơn bao khung

  • Gioăng cao su đơn đáy cửa

  • Bản lề tự nâng

  • Khoá tay gạc

  • Khóa tay nắm (khóa tròn)

  • Chốt âm cửa
  • Ke góc

  • Cùi chỏ hơi

Phụ kiện cửa trượt

Cửa trượt là giải pháp tối ưu cho không gian hạn chế, khác biệt hoàn toàn so với cửa đi truyền thống. Với cơ chế vận hành trượt ngang trên hệ ray, cửa trượt không chỉ giúp tiết kiệm diện tích mà còn mang đến sự linh hoạt trong việc sắp xếp nội thất. Để lắp đặt một bộ cửa trượt hoàn chỉnh, cần hai nhóm phụ kiện chính: phụ kiện thanh nhôm, đảm bảo độ bền và thẩm mỹ, và phụ kiện phụ trợ, bao gồm các chi tiết nhỏ hỗ trợ vận hành mượt mà. Sự kết hợp hoàn hảo này mang lại hiệu quả tối đa cho không gian sống.

 

Phụ kiện nhôm cửa trượt

  • Thanh nhôm bo khung cánh cửa trượt Panel

 

  • Thanh nhôm bo cánh cửa trượt Panel

 

 

 

  • Thanh nhôm ray cửa trượt

 

  • Thanh nhôm dẫn hướng cửa trượt

 

  • Thanh nhôm tay đẩy tròn

Phụ kiện phụ trợ cửa trượt

  • Bộ bánh xe +móc treo

Bánh xe và móc treo mẫu Hàn Quốc

Bánh xe và móc treo mẫu Việt Nam

  • Bộ con lăn dẫn hướng

Bộ con lăn dẫn hướng Hàn Quốc

Bộ con lăn dẫn hướng Việt Nam

  • Bộ chặn góc dưới

Bộ chặn góc dưới Hàn Quốc

Bộ chặn góc dưới Việt Nam

  • Bộ chặn góc trên

Bộ chặn góc dưới – trên Hàn Quốc

Bộ chặn góc trên Việt Nam

  • Bộ chặn giữa

Bộ chặn giữa Hàn Quốc

Bộ chặn giữa Việt Nam

  • Tay nắm nhựa âm cửa

Tay nắm nhựa âm cửa Hàn Quốc

Tay nắm nhựa âm cửa Việt Nam

  • Tay khóa Inox cửa lùa cánh đôi

Tay khoá Inox cửa lùa cánh đôi Hàn Quốc

Tay khoá Inox cửa lùa cánh đôi Việt Nam

  • Tay khóa Inox cửa lùa cánh đơn

Tay khoá Inox cửa lùa cánh đơn Hàn Quốc

  • Bộ con lăn điều chỉnh trên

Bộ con lăn điều chỉnh trên Hàn Quốc

  • Bộ con lăn điều chỉnh giữa

Bộ con lăn điều chỉnh giữa Hàn Quốc

  • Ốp khung cửa lùa

Bộ con lăn điều chỉnh giữa Hàn Quốc

  • Ốp che ray cửa lùa, tôn gấp

Ốp che ray cửa lùa Hàn Quốc

  • Nắp nhựa cho tay đầu tròn

Nắp nhựa cho tay đầu tròn

  • Gioăng cao su đôi

Gioăng cao su đôi

Phụ kiện phụ trợ khác

Phụ kiện phụ trợ khác là các thành phần hỗ trợ thêm cho các hệ thống cửa và các chi tiết khác trong công trình, giúp tăng cường chức năng và hiệu quả sử dụng:

  • Chụp bo góc trong

  • Chụp Bo góc ngoài

  • Kết thúc cửa

  • Đinh vít

  • Ke chống bão

 

  • Giá đỡ máng nước

  • Endcap

  • Bản lề

  • Móc kẹp xà gồ

Hướng dẫn lắp đặt Panel với phụ kiện nhôm đơn giản nhất

Hướng dẫn lắp đặt phụ kiện nhôm trong hệ thống Panel

  • Thanh nhôm trụ góc: Dùng nối 2 tấm vách panel vuông góc với nhau
  • Thanh nhôm V bo cong một bên: Lắp vào các góc cong hoặc các khu vực có hình dáng cong của tấm panel với tường

  • Thanh nhôm C: Lắp ở giữa chân góc vuông của 2 tấm Panel đặt vuông
  • Thanh nhôm U: Lắp vào điểm tiếp nối giữa Panel và sàn bê tông hoặc Panel và trần

  • Thanh nhôm T: Liên kết trung gian giữa Panel và tăng đơ
  • Thanh nhôm V ốp góc trong được lắp vào các góc trong của công trình nơi giao nhau giữa các tấm panel hoặc giữa tường và tấm panel, giúp hoàn thiện và bảo vệ các góc trong của không gian.
  • Thanh nhôm V ốp góc ngoài được lắp vào các góc ngoài của các tấm panel hoặc giữa tường và các tấm panel để hoàn thiện và bảo vệ góc ngoài của công trình.

  • Thanh h nhôm: Liên kết giữa trần Panel và hệ thống đèn thả âm trần

  • Thanh H hộp: Dùng liên kết giữa các tấm Panel

 

  • Thanh nhôm phào lõm + đế phào lõm nẹp góc trong: Phụ kiện này được cấu tạo bởi 2 bộ phận ghép lại. Bao gồm: phào lõm hình mặt trăng và đế phào hình chữ V. Hai bộ phận này có rãnh để kết nối với nhau. Với mục đích nẹp các góc 90 độ, giúp che đi khe hở giữa 2 tấm panel với nhau hoặc panel với tường.

  • Thanh nhôm nẹp kính: Thanh nhôm vách kính phụ kiện dành cho vách panel cách nhiệt, có nhiệm vụ kết nối tấm panel và tấm kính lại với nhau trên cùng 1 mặt phẳng.

  • Thanh nhôm U 2 chân cong: Lắp đặt tại các vị trí giao nhau giữa các tấm panel hoặc giữa tấm panel với các sàn bê tông của công trình.

  • Thanh nhôm đế phào: lắp đặt ở chân tường hoặc mặt dưới của trần để tạo ra sự liên kết giữa panel và bề mặt tường hoặc trần.

Hướng dẫn lắp cửa đi Panel và phụ kiện nhôm 

 

 

Hướng dẫn lắp trần Panel với phụ kiện nhôm

Hướng dẫn lắp cửa truợt Panel và phụ kiện nhôm

 

 

10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Vật Liệu Công Trình

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Chúng tôi đảm bảo mỗi sản phẩm đều có nguồn gốc rõ ràng và chất lượng tối ưu.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Chúng tôi cung cấp mức giá tốt nhất trên thị trường, mang đến sự an tâm cho khách hàng khi mua sắm.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Tất cả sản phẩm đều trải qua quy trình kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao trước khi đến tay khách hàng.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Chúng tôi cung cấp tài liệu chứng nhận rõ ràng về nguồn gốc và chất lượng sản phẩm, đảm bảo tính minh bạch.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Khách hàng có thể dễ dàng xem và lựa chọn sản phẩm thông qua mẫu thử, giúp quyết định trở nên dễ dàng hơn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng giúp khách hàng thực hiện đổi trả một cách dễ dàng và thuận tiện.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Chúng tôi cam kết cung cấp dịch vụ bảo hành chất lượng và đáng tin cậy cho mọi sản phẩm.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Chúng tôi cung cấp hướng dẫn chi tiết để đảm bảo khách hàng sử dụng sản phẩm đúng cách và hiệu quả.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ của chúng tôi luôn sẵn sàng giúp đỡ khách hàng mọi lúc, mọi nơi.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Dịch vụ giao hàng nhanh chóng, tiện lợi đến mọi khu vực, đảm bảo khách hàng nhận được sản phẩm kịp thời.

Một số hình ảnh thực tế Tấm Panel Chống Cháy tại công trình Quận 12, Hồ Chí Minh – Sài Gòn

Tấm Panel Rockwool và Bông Thủy Tinh Glasswool tại Quận 12, Hồ Chí Minh thể hiện sự chất lượng vượt trội và tính năng chống cháy hiệu quả. Các công trình hiện đại và dân dụng đều ghi dấu ấn bền vững, thẩm mỹ, với khả năng cách nhiệt tối ưu, khẳng định uy tín qua thời gian.

 

 

 

 

Một số câu hỏi liên quan đến Tấm Vách Panel Chống Cháy

Tấm Panel Rockwool Chống Cháy, Panel Bông Thủy Tinh Glasswool có thể chịu được lửa trong bao lâu? 

Tấm Panel Rockwool Chống Cháy và Panel Bông Thủy Tinh Glasswool đều có khả năng chịu lửa tốt, với mức nhiệt độ lên tới 250°C đến trên 1000°C. Thời gian chịu lửa của các tấm panel này thường dao động từ 30 phút đến hơn 2 giờ, mang lại khoảng thời gian an toàn cho việc sơ tán hoặc xử lý trong trường hợp xảy ra cháy nổ. Điều này làm cho chúng trở thành lựa chọn lý tưởng cho các công trình xây dựng, giúp nâng cao độ an toàn và bảo vệ khỏi nguy cơ cháy, đảm bảo sự an tâm cho người sử dụng.

Tấm Panel Rockwool Chống Cháy, Panel Bông Thủy Tinh Glasswool có chống nước không?

Tấm Panel Rockwool Chống Cháy và Panel Bông Thủy Tinh Glasswool được thiết kế với bề mặt phủ lớp tôn mạ kẽm hoặc tôn sơn tĩnh điện, giúp chống thấm nước và ẩm mốc hiệu quả. Điều này làm cho chúng trở thành lựa chọn lý tưởng cho những vùng có khí hậu nóng ẩm hoặc khu vực ven biển. Với khả năng chịu nhiệt và chống cháy, các sản phẩm này không chỉ mang lại sự an toàn mà còn tăng cường độ bền cho công trình xây dựng. Sự kết hợp giữa tính năng chống nước và chống cháy là ưu điểm vượt trội của chúng trong ngành vật liệu xây dựng.

Tấm Panel Rockwool Chống Cháy, Panel Bông Thủy Tinh Glasswool có thể sử dụng cho những công trình nào?

Tấm Panel Rockwool Chống Cháy và Panel Bông Thủy Tinh Glasswool là những vật liệu linh hoạt, phù hợp cho nhiều loại công trình. Chúng thường được sử dụng trong nhà xưởng, kho lạnh, phòng sạch, và nhà máy sản xuất, đặc biệt ở những khu vực yêu cầu cao về an toàn cháy nổ như phòng kỹ thuật điện, phòng điều khiển trung tâm và nhà máy hóa chất. Ngoài ra, nhiều công trình dân dụng như nhà ở, văn phòng, quán cà phê và homestay cũng dần ưa chuộng sử dụng panel chống cháy nhờ vào tính thẩm mỹ, thi công nhanh và khả năng cách nhiệt hiệu quả.

Tấm Panel Rockwool Chống Cháy, Panel Bông Thủy Tinh Glasswool có khả năng cách âm không?

Tấm Panel Rockwool Chống Cháy và Panel Bông Thủy Tinh Glasswool không chỉ có khả năng chống cháy mà còn rất hiệu quả trong việc cách âm. Chúng có thể giảm thiểu tiếng ồn từ 27 dB đến hơn 40 dB, điều này rất hữu ích cho các công trình gần đường lớn, nhà máy hay khu vực máy móc hoạt động ồn ào. Ngoài ra, những tấm panel này còn có khả năng cách nhiệt tốt, giúp duy trì không gian bên trong mát mẻ và tiết kiệm điện năng cho hệ thống máy lạnh. Đây là giải pháp tối ưu cho mọi công trình xây dựng cần yên tĩnh và hiệu quả năng lượng.

Chính sách vận chuyển Tấm Panel Rockwool Chống Cháy, Panel Bông Thủy Tinh Glasswool về Quận 12, Hồ Chí Minh – Sài Gòn không?

Vật liệu công trình chuyên cung cấp Tấm Panel Rockwool Chống Cháy và Panel Bông Thủy Tinh Glasswool với chính sách vận chuyển tận nơi đến Quận 12, Hồ Chí Minh – Sài Gòn. Chúng tôi tự hào về kho hàng toàn quốc, đảm bảo giao hàng nhanh chóng và hiệu quả. Sản phẩm luôn được kiểm soát chất lượng chặt chẽ, nhằm tránh tình trạng hư hỏng, bóp méo hay cong vênh trong quá trình vận chuyển. Đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm của chúng tôi sẽ đáp ứng kịp thời mọi yêu cầu của khách hàng, đảm bảo sự hài lòng tối đa.

Trên đây là những thông tin quan trọng về sản phẩm Tấm Panel Rockwool Chống Cháy và Panel Bông Thủy Tinh Glasswool tại Quận 12, Hồ Chí Minh – Sài Gòn. Chúng tôi hy vọng rằng qua bài viết này, quý Khách hàng sẽ tìm được giải pháp tối ưu cho vật liệu xây dựng của mình một cách nhanh chóng và chính xác. Với sự cam kết cung cấp sản phẩm chính hãng cùng dịch vụ tư vấn tận tâm, chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ để đưa công trình của bạn tới thành công. Hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn chi tiết và kịp thời nhất.

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Cam kết chính hãng 100%.
2. Giá cả cạnh tranh, hợp lý.
3. Đảm bảo chất lượng vượt trội.
4. Hồ sơ chất lượng và xuất xứ chuẩn.
5. Đa dạng mẫu mã thử nghiệm.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công tận tình.
9. Chăm sóc nhiệt tình 24/7.
10. Giao hàng nhanh chóng toàn quốc.