Mục lục
- 1 Tấm Poly tại Bình Thuỷ, Tp Cần Thơ | Chỉ còn hôm nay | CK 5% – 10%
- 2 Tìm hiểu Tấm Poly tại Bình Thuỷ, Tp Cần Thơ
- 3 Một số tên gọi khác của Tấm Poly
- 4 Cấu tạo của Tấm Poly
- 5 Phân loại Tấm Poly
- 6 Khám phá thông số kỹ thuật Tấm Poly
- 7 Ưu điểm vượt trội của Tấm Poly
- 8 Ứng dụng đa dạng của Tấm Poly tại {key_loca}
- 9 Báo giá Tấm Poly tối ưu nhất (06/2025)
- 10 10 Điều cam kết chất lượng uy tín khi mua sản phẩm
- 11 Một số hình ảnh thực tế Tấm Poly tại Bình Thuỷ, Tp Cần Thơ
- 12 Một số câu hỏi liên quan đến Tấm Poly
- 12.1 Câu hỏi: Tấm Poly có khả năng lấy sáng cao như thế nào?
- 12.2 Câu hỏi: Tấm Poly có bền vững trước tác động của thời tiết không?
- 12.3 Câu hỏi: Tấm Poly có khả năng chống tia UV không?
- 12.4 Câu hỏi: Tấm Poly và tấm composite có sự khác biệt gì về khả năng lấy sáng?
- 12.5 Câu hỏi: Chính sách vận chuyển Tấm Poly về tận Bình Thuỷ, Tp Cần Thơ không?
Tấm Poly tại Bình Thuỷ, Tp Cần Thơ | Chỉ còn hôm nay | CK 5% – 10%
Tấm Poly là một vật liệu đa năng với khả năng truyền sáng lên đến 90%, mang lại ánh sáng tự nhiên cho các không gian. Thiết kế trong suốt và bền bỉ của nó không chỉ làm tăng tính thẩm mỹ mà còn giúp bảo vệ con người khỏi tia UV độc hại. Sản phẩm này rất phù hợp cho các ứng dụng như mái che, nhà kính hay các công trình sáng tạo khác. Với những ưu điểm nổi bật, Tấm Poly đang trở thành lựa chọn lý tưởng cho nhiều người trong việc cải thiện không gian sống và làm việc.
Tìm hiểu Tấm Poly tại Bình Thuỷ, Tp Cần Thơ
Tấm Poly, hay tôn polycarbonate, là vật liệu được sản xuất từ nhựa polycarbonate, nổi bật với độ bền cao và khả năng chống va đập vượt trội. Với tính năng cách nhiệt tốt, tấm Poly trở thành sự lựa chọn lý tưởng trong xây dựng, được ứng dụng rộng rãi cho mái che, kính chắn gió và các công trình cần độ trong suốt. Bên cạnh đó, tấm Poly còn có khả năng chống lại tia UV, bảo vệ các vật thể bên dưới khỏi tác động của ánh sáng mặt trời. Nhờ vào trọng lượng nhẹ và thuận tiện trong việc lắp đặt, tấm Poly không chỉ giúp tiết kiệm thời gian mà còn giảm chi phí thi công, mang lại hiệu quả cao trong các dự án xây dựng hiện đại.

Một số tên gọi khác của Tấm Poly
Tấm Poly, hay còn gọi là tấm polycarbonate, là một sản phẩm đặc biệt được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng và thiết kế. Chúng có nhiều tên gọi khác nhau, bao gồm tấm lợp thông minh, tấm nhựa thông minh, tấm lợp polycarbonate và tôn nhựa lấy sáng polycarbonate. Ngoài ra, tấm poly còn được biết đến với các tên gọi như mái che tấm poly, tấm lợp lấy sáng polycarbonate, tấm nhựa lấy sáng polycarbonate cùng với những từ ngữ như mái poly và mái nhựa thông minh. Hệ thống tên gọi đa dạng này phản ánh tính linh hoạt và ứng dụng phong phú của tấm Poly trong các công trình kiến trúc, từ mái che cho đến hệ thống ánh sáng tự nhiên. Các sản phẩm này không chỉ tối ưu hóa thẩm mỹ mà còn nâng cao hiệu quả sử dụng không gian.

Cấu tạo của Tấm Poly
Tấm Poly, hay còn gọi là tấm polycarbonate, là sản phẩm được hình thành từ sự kết hợp của sợi polymer và các nhóm carbonat. Cấu tạo chủ yếu của nó gồm Polycarbonate, một loại nhựa nhiệt dẻo, có cấu trúc liên kết qua các nhóm carbonat. Tấm Poly thường có nhiều lớp, cho phép tạo ra hiệu ứng lấy sáng tốt trong khi vẫn giữ được độ bền và khả năng chống va đập cao. Bề mặt có thể được phủ thêm chất liệu khác để nâng cao khả năng chống UV, bảo vệ màu sắc và độ trong suốt, đồng thời dễ dàng chế tác thành nhiều hình dạng và kích thước khác nhau.

Phân loại Tấm Poly
Tấm Poly đặc ruột
Tấm Poly đặc ruột là sản phẩm nổi bật với cấu trúc đặc rắn, không có khe hở bên trong, mang lại độ bền cao và khả năng chống va đập vượt trội. Với khả năng cách nhiệt hiệu quả, tấm Poly này còn có khả năng truyền ánh sáng tốt, giúp tối ưu hóa ánh sáng tự nhiên cho không gian sử dụng. Đặc biệt, độ dày của tấm Poly rất đa dạng, bao gồm các loại: 10mm, 8mm, 5mm, 4mm và 3mm, đáp ứng nhu cầu sử dụng phong phú trong kiến trúc và xây dựng, từ nhà ở đến công trình công nghiệp.

Tấm Poly rỗng ruột
Tấm Poly rỗng ruột là một loại vật liệu nhựa nhiệt dẻo, nổi bật với cấu trúc rỗng bên trong, thường được sản xuất thành nhiều lớp với các khe hở hoặc ống rỗng. Thiết kế này không chỉ giúp giảm trọng lượng tấm mà còn bảo đảm độ bền và khả năng chịu lực tốt. Tấm Poly rỗng ruột có nhiều phân loại khác nhau, trong đó phổ biến nhất là tấm 5 mm và tấm 10 mm. Chúng được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng, quảng cáo và đóng gói nhờ vào tính linh hoạt và khả năng cách nhiệt hiệu quả.

Tấm Poly dạng sóng
Tấm Poly dạng sóng là vật liệu nhựa nhiệt dẻo nổi bật với thiết kế bề mặt hình sóng, mang lại không chỉ tính thẩm mỹ cao mà còn khả năng chịu lực tốt. Các sản phẩm phổ biến trên thị trường bao gồm Tấm Poly 6 sóng dày 0.8mm, Tấm Poly 9 sóng vuông dày 1mm, và Tấm Poly sóng tròn dày 1mm. Cấu trúc sóng uốn lượn không chỉ cải thiện độ bền mà còn tạo điều kiện tốt cho việc lấy sáng tự nhiên, làm cho tấm này là sự lựa chọn tối ưu cho các công trình kiến trúc hiện đại.

Khám phá thông số kỹ thuật Tấm Poly
Tấm Poly là vật liệu xây dựng linh hoạt, nổi bật với độ bền cao và khả năng chịu lực tốt. Ngoài ra, nó còn cho phép truyền ánh sáng tự nhiên và giữ nhiệt hiệu quả. Các thông số kỹ thuật của Tấm Poly rất đa dạng, phục vụ cho nhiều ứng dụng khác nhau trong xây dựng và công nghiệp.
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Chất liệu | Nhựa Polycarbonate là một loại nhựa tổng hợp được cấu tạo từ các hạt phân tử Polymer liên kết với nhau thông qua các nhóm carbonate (-O-(C=O)-O-) |
Độ dày | Poly đặc: 1mm, 1,5mm, 2mm, 2.8mm, 3mm, 4mm, 5mm, 6mm, 8mm, 10mm. Poly rỗng: 4.5mm, 5mm, 6mm, 8mm, 10mm. Poly tôn sóng: 0,5mm, 06mm, 0.8mm, 1mm, 1.5mm, 2mm… Hoặc chiều dày theo yêu cầu |
Chiều dài | Poly đặc: Lên đến 20m hoặc 30m Poly rỗng: Lên đến 58m Poly tôn sóng: 2m, 3m, 6m, 12m… Hoặc dài theo yêu cầu |
Chiều rộng | Poly đặc: 1.22m, 1.52m, 1.56m, 2.1m Poly rỗng: 2.1m Poly tôn sóng: 0.8m, 0.9m, 1m, 1.07m Hoặc biên dạng theo yêu cầu |
Đóng gói | Poly đặc: dạng cuộn Poly rỗng: dạng cuộn Poly tôn sóng: dạng tấm |
Màu sắc | Tấm poly đặc ruột có 8 màu như sau: Trắng trong (Clear), Xanh ngọc (Tosca), Nâu đồng hay còn gọi màu Trà (Bronze), Xanh dương (Blue), Xanh lá (Green), Trắng sữa (Opal), Màu xám (Grey), Màu bạc (Silver). Tấm poly rỗng ruột có 8 màu như sau: Trắng trong (Clear), Xanh ngọc (Tosca), Nâu đồng (Bronze), Xanh dương (Blue), Màu xám (Grey), Xanh lá (Green), Trắng sữa (Opal), Màu bạc (silver). Tấm poly tôn sóng: trắng trong, xanh dương, trà và trắng sữa. Hoặc màu theo yêu cầu |
Chống cháy | B1 |
Chịu nhiệt | -40 độ C đến 120 độ C |
Hiệu suất lấy sáng | Lên đến 90% – Trắng trong: 90% – Trắng đục: 23% – Xanh hồ: 24% – Xanh lá: 40% – Nâu trà: 11% – Ghi xám: 26% – Màu yêu cầu: 5 – 90% |
THÔNG SỐ CHI TIẾT CỦA TẤM POLY ĐẶC RUỘT | |||
CHỈ TIÊU (ITEM) | PHƯƠNG PHÁP THỬ (TEST METHOD) | ĐƠN VỊ (UNIT) | GIÁ TRỊ (VALUE) |
Tỷ Trọng (Specific gravity) | ASTM D792 | g/cm³ | 1.2 |
Độ bền kéo (Tensile) | ASTM D638 | kg/cm² | 550-700 |
Độ giãn dài (Tensile elongation) | ASTM D638 | % | 50-100 |
Độ bền nén (Compressive) | ASTM D695 | kg/cm² | 500-900 |
Độ bền uốn (Bending strength) | ASTM D790 | kg/cm² | 850-900 |
Độ bền va đập (Impact strength) | ASTM D256 | KJ/m² | 50-100 |
Biến đổi nhiệt (Thermal conductivity) | ASTM D177 | 10-4 (cal/cm) sec⁰ C | 4.6 |
Nhiệt dung riêng (Specific heat) | —- | cal/⁰Cg | 0.26-0.28 |
Nhiệt biến dạng (Thermal deformation temperature) | ASTM D648 | 45479 | 134-140 |
Độ truyền sáng (Light transmissibility) | —- | % | 85-91 |
TÔN LẤY SÁNG POLY ĐẶC RUỘT | ||||
Chiều dài | Lên đến 30m | |||
Chiều rộng | 1.22m, 1.52m, 1.56m, 2.1m | |||
Chiều dày | 1mm, 1,5mm, 2mm, 2.8mm, 3mm, 4mm, 5mm, 6mm, 8mm, 10mm. Hoặc chiều dày theo yêu cầu |
|||
Màu sắc | Trắng trong (Clear), Xanh ngọc (Tosca), Nâu đồng hay còn gọi màu Trà (Bronze), Xanh dương (Blue), Xanh lá (Green), Trắng sữa (Opal), Màu xám (Grey), Màu bạc (Silver). | |||
Độ chịu lực | gấp 6 lần kính cường lực và gấp 250 kính thường | |||
Cách âm | gấp 8 lần kính | |||
Độ xuyên sáng | 88.3% | |||
Độ bền kéo | 57.8 MPa | |||
Độ dãn dài khi đứt | 69.9% | |||
Nhiệt độ cho phép | -39 đến 120 độ C | |||
Đóng gói | Dạng cuộn (khi thi công trãi phẳng cuộn) |
THÔNG SỐ CHI TIẾT CỦA TẤM POLY RỖNG RUỘT | |||
CHỈ TIÊU (ITEM) | PHƯƠNG PHÁP THỬ (TEST METHOD) | ĐƠN VỊ (UNIT) | GIÁ TRỊ (VALUE) |
Độ bền uốn (Flexual strength) | ISO 178:2010 | MPa | 8.2 |
Độ bền va đập (Impact strength) | TCVN 2100-2:2007 | Bề mặt va đập có vết lõm nhưng không bị rách vỡ | |
Khả năng bắt cháy của vật liệu với thời gian mồi lửa ở bề mặt mẫu thử là 15 giây | ISO 11925-2:2010 | Bề mặt tiếp xúc với ngọn lửa bị bọt và co lại do bắt đầu có hiện thượng chảy dẻo | |
Độ truyền sáng (Light transmissibility) | TCVN 7737:2007 | % | 43.5 |
TÔN LẤY SÁNG POLY RỖNG RUỘT | ||||
Chiều dài | Lên đến 58m | |||
Chiều rộng | 2.1m | |||
Chiều dày | Poly rỗng: 4.5mm, 5mm, 6mm, 8mm, 10mm. Hoặc chiều dày theo yêu cầu |
|||
Màu sắc | Trắng trong (Clear), Xanh ngọc (Tosca), Nâu đồng (Bronze), Xanh dương (Blue), Màu xám (Grey), Xanh lá (Green), Trắng sữa (Opal), Màu bạc (silver). | |||
Độ bền uốn | 8.2 MPa | |||
Độ xuyên sáng | 43.5% | |||
Đóng gói | Dạng cuộn (khi thi công trãi phẳng cuộn) |
THÔNG SỐ CHI TIẾT CỦA TẤM POLY SÓNG | |||
CHỈ TIÊU (ITEM) | PHƯƠNG PHÁP THỬ (TEST METHOD) | ĐƠN VỊ (UNIT) | GIÁ TRỊ (VALUE) |
Khối lượng riêng (Density) | ISO 1183:2012 | g/cm3 | 1.18 |
Độ bền kéo (Tensile strength) |
ISO 527-3:1995
|
MPa | 61.2 |
Độ dãn dài khi đứt (Elongation at break) | % | 12.7 | |
Độ bền va đập (Impact strength) | TCVN 2100-2:2007 | Bề mặt va đập có vết lõm nhưng không bị rách vỡ | |
Khả năng bắt cháy của vật liệu với thời gian mồi lửa ở bề mặt mẫu thử là 15 giây | ISO 11925-2:2010 | Bề mặt tiếp xúc với ngọn lửa có nhiều bọt nhỏ | |
Độ truyền sáng (Light transmissibility) | TCVN 7737:2007 | % | 86.3 |
TÔN LẤY SÁNG POLY SÓNG | ||||
Chiều dài | 2m, 3m, 6m, 12m… | |||
Chiều rộng | 2.1m | |||
Chiều dày | Poly tôn sóng: 0,5mm, 06mm, 0.8mm, 1mm, 1.5mm, 2mm… Hoặc chiều dày theo yêu cầu |
|||
Màu sắc | Trắng trong (Clear), Xanh ngọc (Tosca), Nâu đồng (Bronze), Xanh dương (Blue), Màu xám (Grey), Xanh lá (Green), Trắng sữa (Opal), Màu bạc (silver). | |||
Độ bền kéo | 61.2 MPa | |||
Độ xuyên sáng | 86.3% | |||
Độ dãn dài khi đứt | 12.7% | |||
Đóng gói | Dạng tấm, chồng theo sóng 6 sóng vuông, 7 sóng vuông, 9 sóng vuông, 11 sóng |
Ưu điểm vượt trội của Tấm Poly
Khả năng lấy sáng và chống tia UV
Tấm Poly trong suốt là lựa chọn lý tưởng cho những công trình cần ánh sáng tự nhiên. Với khả năng lấy sáng lên tới 90%, loại tấm này giúp tăng cường độ sáng và tạo không gian thoải mái. Đặc biệt, lớp phủ chống tia UV tích hợp không chỉ bảo vệ sức khỏe con người mà còn giữ gìn độ bền cho các vật dụng bên dưới. Hơn nữa, tấm Poly còn có khả năng chống lại tác động của thời tiết như nắng, gió, mưa và bão, mang đến sự an toàn và bền vững cho công trình xây dựng.

Cách âm, không dẫn điện, chống cháy lan
Tấm Poly là giải pháp lý tưởng cho việc cách âm, không dẫn điện và chống cháy lan. Với cấu trúc polymer dày, tấm này hiệu quả trong việc giảm tiếng ồn và các tạp âm, tạo ra môi trường yên tĩnh hơn cho không gian sống và làm việc. Thêm vào đó, nguyên liệu sản xuất Tấm Poly không dẫn điện, giúp tăng cường an toàn cho người sử dụng. Đặc biệt, tính năng chống cháy lan của tấm này đảm bảo bảo vệ công trình trong nhiều giờ, góp phần vào sự bền vững và an tâm cho người sử dụng.

Chịu va đập mạnh, độ bền cao
Tấm Poly nổi bật với khả năng chịu va đập mạnh mẽ, gấp 200 lần so với kính thường, 20 lần so với kính cường lực và 8 lần so với mica. Được chế tạo từ các vật liệu cao cấp, tấm Poly không chỉ có độ bền vượt trội mà còn chịu nhiệt tốt trong khoảng từ -40 độ C đến 120 độ C. Nhờ những đặc tính này, tấm Poly là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng trong môi trường khắc nghiệt, từ xây dựng đến trang trí nội thất, đáp ứng các yêu cầu khắt khe về an toàn và độ bền.

Tỷ trọng nhẹ, dễ thi công và tạo hình
Tấm Polycarbonate là một trong những vật liệu xây dựng nổi bật nhờ vào tỷ trọng nhẹ, giúp dễ dàng trong việc vận chuyển và lắp đặt. Với tính chất nhựa polyme dẻo dai, tấm Poly còn cho phép tạo hình uốn cong, tạo nên vẻ đẹp thẩm mỹ cho các công trình kiến trúc. Sự linh hoạt này không chỉ đảm bảo hiệu quả sử dụng mà còn nâng cao giá trị thẩm mỹ của không gian. Do đó, tấm Polycarbonate đang trở thành lựa chọn ưu việt cho các thiết kế hiện đại và sáng tạo trong ngành xây dựng.

Ứng dụng đa dạng của Tấm Poly tại {key_loca}
Mái lấy sáng, mái che
Tấm Poly là giải pháp lý tưởng cho mái lấy sáng, cung cấp ánh sáng tự nhiên mà vẫn ngăn chặn tia cực tím. Chúng thường được ứng dụng trong mái hiên, mái nhà kính và giếng trời, giúp tối ưu hóa ánh sáng và nâng cao chất lượng không gian sống.

Bảng quảng cáo
Tấm Poly là lựa chọn lý tưởng cho bảng quảng cáo ngoài trời nhờ độ bền cao và khả năng chống chịu thời tiết khắc nghiệt. Với tuổi thọ lâu dài, chúng giữ được hình thức như mới qua nhiều năm, giúp các doanh nghiệp truyền tải thông điệp hiệu quả và bền vững.

Mái che bể bơi
Tấm Poly mái che bể bơi không chỉ tạo ra không gian tắm nắng lý tưởng, mà còn bảo vệ người sử dụng khỏi tia UV có hại. Sản phẩm này giúp nâng cao trải nghiệm bơi lội, mang lại sự thoải mái và an toàn cho người sử dụng.

Tường cách âm
Tấm Poly là giải pháp lý tưởng cho bức tường cách âm nhờ khả năng chịu va đập và tính năng cách âm vượt trội. Sản phẩm này thường được ứng dụng trong các tòa nhà cao cấp và công trình giao thông, giúp giảm tiếng ồn, tạo không gian yên tĩnh cho cư dân.

Nhà kính
Tấm Poly nhà kính sở hữu tính chất quang học đặc biệt, cho phép ánh sáng xuyên qua nhưng đồng thời lọc tia cực tím. Điều này hỗ trợ quá trình quang hợp của cây trồng, giúp nâng cao năng suất nông nghiệp, tạo ra môi trường phát triển tối ưu cho cây cối.

Báo giá Tấm Poly tối ưu nhất (06/2025)
Nếu bạn đang tìm kiếm giải pháp tiết kiệm chi phí cho không gian sống hoặc làm việc, tôn lợp lấy sáng composite là lựa chọn lý tưởng. Với báo giá cạnh tranh, sản phẩm này không chỉ giúp giảm chi phí mà còn tối ưu ánh sáng cho công trình của bạn. Tôn lợp lấy sáng composite có nhiều kiểu dáng và kích thước khác nhau, đáp ứng nhu cầu đa dạng từ nhà ở đến các công trình công nghiệp lớn. Chọn tôn lợp lấy sáng composite để đảm bảo chất lượng và hiệu quả kinh tế cho dự án của bạn.
Stt | Tên sản phẩm | Đơn vị | Đơn giá |
---|---|---|---|
1 | Tôn poly lấy sáng 11 sóng dày 0.6mm | md | 72.000 |
2 | Tôn poly lấy sáng 11 sóng dày 1mm | md | 111.000 |
3 | Tôn poly lấy sáng 11 sóng dày 1.2mm | md | 138.000 |
4 | Tôn poly lấy sáng sóng KOOLITE dày 0.8mm (± 0.25mm) | md | 97.400 |
5 | Tôn poly lấy sáng sóng KOOLITE dày 0.9mm (± 0.25mm) | md | 108.900 |
6 | Tôn poly lấy sáng sóng KOOLITE dày 1.2mm (± 0.25mm) | md | 173.300 |
7 | Tôn poly lấy sáng sóng KOOLITE dày 1.4mm (± 0.25mm) | md | 210.400 |
8 | Tấm poly lấy sáng rỗng ruột VIP liên doanh Đức - VN W2100xL5800xT5mm | tấm | 1.425.000 |
9 | Tấm poly lấy sáng rỗng ruột LPP W2100xL5800xT4.5mm | tấm | 825.000 |
10 | Tấm poly lấy sáng rỗng ruột KOOLITE - VN W2100xL5800xT4.5mm (± 0.25mm) | tấm | 938.900 |
11 | Tấm poly lấy sáng rỗng ruột KOOLITE - VN W2100xL5800xT5mm (± 0.25mm) | tấm | 1.113.800 |
12 | Tấm poly lấy sáng rỗng ruột KOOLITE - VN W2100xL5800xT5.5mm (± 0.25mm) | tấm | 1.188.000 |
13 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (SL-VN) dày 1.8mm | m2 | 217.500 |
14 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (SL-VN) dày 2.7mm | m2 | 300.000 |
15 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (SL-VN) dày 4.7mm | m2 | 585.000 |
16 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (UV liên doanh Đức - VN) dày 1.8mm | m2 | 322.500 |
17 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (UV liên doanh Đức - VN) dày 2.8mm | m2 | 472.500 |
18 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (COOLMAX Hàng nhập Malaysia) dày 1.8mm | m2 | 360.000 |
19 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (COOLMAX Hàng nhập Malaysia) dày 2.7mm | m2 | 495.000 |
20 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (KOOLITE) dày 1.4mm (± 0.25mm) | m2 | 165.000 |
21 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (KOOLITE) dày 1.7mm (± 0.25mm) | m2 | 231.000 |
22 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (KOOLITE) dày 2.7mm (± 0.25mm) | m2 | 332.600 |
23 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (KOOLAITE) dày 4.7mm (± 0.25mm) | m2 | 634.500 |
24 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (KRYSTAL) dày 2mm (± 0.001mm) | m2 | 385.000 |
25 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (KRYSTAL) dày 3mm (± 0.001mm) | m2 | 415.800 |
26 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (KRYSTAL) dày 4mm (± 0.001mm) | m2 | 754.600 |
27 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (KRYSTAL) dày 5mm (± 0.001mm) | m2 | 939.400 |
Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư, đội thầu thợ…nhanh tay liên hệ ngay chúng tôi nhé!
Xem thêm Báo giá các loại Tấm lợp
- Báo giá Tấm Tôn Nhựa Composite
- Báo giá Tấm Poly lấy sáng mới nhất
- Báo giá Tôn giả ngói, tôn sóng ngói
- Báo giá Ngói Nhựa PVC
- Báo giá Ngói thép phủ đá màu
- Báo giá Tấm Tôn Onduline
- Báo giá Ngói Pháp siêu nhẹ Onduvilla
10 Điều cam kết chất lượng uy tín khi mua sản phẩm
- Sản phẩm chính hãng 100%: Chúng tôi đảm bảo mỗi sản phẩm đều có nguồn gốc rõ ràng và chất lượng tối ưu.
- Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Chúng tôi cung cấp mức giá tốt nhất trên thị trường, mang đến sự an tâm cho khách hàng khi mua sắm.
- Sản phẩm đạt chất lượng: Tất cả sản phẩm đều trải qua quy trình kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao trước khi đến tay khách hàng.
- Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Chúng tôi cung cấp tài liệu chứng nhận rõ ràng về nguồn gốc và chất lượng sản phẩm, đảm bảo tính minh bạch.
- Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Khách hàng có thể dễ dàng xem và lựa chọn sản phẩm thông qua mẫu thử, giúp quyết định trở nên dễ dàng hơn.
- Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng giúp khách hàng thực hiện đổi trả một cách dễ dàng và thuận tiện.
- Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Chúng tôi cam kết cung cấp dịch vụ bảo hành chất lượng và đáng tin cậy cho mọi sản phẩm.
- Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Chúng tôi cung cấp hướng dẫn chi tiết để đảm bảo khách hàng sử dụng sản phẩm đúng cách và hiệu quả.
- Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ của chúng tôi luôn sẵn sàng giúp đỡ khách hàng mọi lúc, mọi nơi.
- Vận chuyển hàng toàn quốc: Dịch vụ giao hàng nhanh chóng, tiện lợi đến mọi khu vực, đảm bảo khách hàng nhận được sản phẩm kịp thời.

Một số hình ảnh thực tế Tấm Poly tại Bình Thuỷ, Tp Cần Thơ
Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành vật liệu, Vật liệu công trình không ngừng nâng cao chất lượng sản phẩm Tấm Poly. Chúng tôi cam kết mang đến cho Quý đối tác những sản phẩm có ứng dụng thực tiễn phong phú, đi kèm mức giá cạnh tranh khó tìm thấy ở nơi khác. Để xây dựng niềm tin và khẳng định giá trị của sản phẩm, chúng tôi thường xuyên chia sẻ hình ảnh thực tế từ các công trình đã ứng dụng Tấm Poly. Những hình ảnh này không chỉ minh chứng cho tính năng vượt trội mà còn thể hiện sự tin cậy từ khách hàng.





Một số câu hỏi liên quan đến Tấm Poly
Câu hỏi: Tấm Poly có khả năng lấy sáng cao như thế nào?
Tấm Poly là giải pháp lý tưởng để tối ưu hóa ánh sáng tự nhiên cho các công trình xây dựng. Với khả năng lấy sáng lên đến 90%, sản phẩm này cho phép ánh sáng chiếu vào không gian bên dưới một cách hiệu quả, làm tăng cường độ sáng mà không làm ảnh hưởng đến sức khỏe. Cấu trúc trong suốt của Tấm Poly không chỉ mang lại vẻ đẹp hiện đại mà còn được trang bị lớp phủ chống tia UV, đảm bảo an toàn cho người sử dụng. Đây là lựa chọn hoàn hảo cho việc chiếu sáng và tiết kiệm năng lượng.

Câu hỏi: Tấm Poly có bền vững trước tác động của thời tiết không?
Tấm Poly nổi bật với độ bền vượt trội, có khả năng chịu đựng tác động mạnh mẽ từ thời tiết như nắng, mưa, gió và bão. Với khả năng chống chịu nhiệt độ từ -40 độ C đến 120 độ C, Tấm Poly không biến dạng hay hư hại, đảm bảo độ ổn định và an toàn cho nhiều ứng dụng ngoài trời. Đặc tính này giúp Tấm Poly trở thành lựa chọn lý tưởng cho các công trình như mái che công nghiệp, nhà kính, và các cấu trúc cần bảo vệ khỏi các yếu tố tự nhiên khắc nghiệt.

Câu hỏi: Tấm Poly có khả năng chống tia UV không?
Tấm Poly được thiết kế với lớp phủ chống tia UV, mang lại khả năng bảo vệ vượt trội cho các vật dụng bên dưới khỏi tác hại của ánh nắng mặt trời. Lớp phủ này có khả năng ngăn chặn khoảng 99% tia cực tím, giúp bảo vệ sức khỏe con người và ngăn chặn sự hư hỏng của sản phẩm. Nhờ vào tính năng này, không gian bên dưới tấm Poly luôn an toàn và thoải mái cho sử dụng hàng ngày. Đồng thời, khả năng chống tia UV cũng góp phần kéo dài tuổi thọ của tấm sản phẩm, tiết kiệm chi phí cho người tiêu dùng.

Câu hỏi: Tấm Poly và tấm composite có sự khác biệt gì về khả năng lấy sáng?
Tấm Poly và tấm composite là hai loại vật liệu phổ biến trong xây dựng, nhưng chúng có sự khác biệt rõ rệt. Tấm Poly có khả năng lấy sáng cao hơn, với hiệu suất truyền sáng lên tới 90%, trong khi tấm composite chỉ đạt khoảng 70%, tùy thuộc vào độ dày và loại vật liệu. Điều này làm cho tấm Poly trở thành lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng cần ánh sáng tự nhiên như mái che hay nhà kính. Do đó, khi lựa chọn vật liệu cho công trình, cần xem xét về yêu cầu ánh sáng và tính năng sử dụng cụ thể.
Câu hỏi: Chính sách vận chuyển Tấm Poly về tận Bình Thuỷ, Tp Cần Thơ không?
Chúng tôi tự hào cung cấp dịch vụ vận chuyển Tấm Poly đến Bình Thuỷ, Tp Cần Thơ và nhiều địa phương khác trên cả nước. Đội ngũ chuyên nghiệp của chúng tôi cam kết đảm bảo hàng hóa được giao đúng thời gian và an toàn. Để biết thêm thông tin chi tiết về dịch vụ, bao gồm giá cả và điều kiện vận chuyển, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi. Chúng tôi luôn sẵn sàng lắng nghe và hỗ trợ bạn, nhằm đáp ứng tối đa nhu cầu vận chuyển của bạn.

Tấm Poly Bình Thuỷ, Tp Cần Thơ là một trong những sản phẩm chất lượng cao, đáp ứng nhu cầu vật liệu công trình hiện đại. Với ưu điểm vượt trội về độ bền, khả năng chống nước cùng tính cách nhiệt tốt, sản phẩm này đang ngày càng được ưa chuộng. Chúng tôi hy vọng rằng những thông tin trên sẽ giúp quý khách hàng tìm ra giải pháp lý tưởng và tối ưu cho dự án xây dựng của mình. Để được tư vấn tận tâm và chi tiết, quý khách vui lòng liên hệ ngay với chúng tôi. Chúng tôi sẵn sàng hỗ trợ bạn trên con đường thành công.