Mục lục
- 1 Tấm Poly tại Tp Đồng Hới, Quảng Bình | Không thể bỏ qua | CK 5% – 10%
- 2 Tìm hiểu Tấm Poly tại Tp Đồng Hới, Quảng Bình
- 3 Một số tên gọi khác của Tấm Poly
- 4 Cấu tạo của Tấm Poly
- 5 Phân loại Tấm Poly
- 6 Khám phá thông số kỹ thuật Tấm Poly
- 7 Ưu điểm vượt trội của Tấm Poly
- 8 Ứng dụng đa dạng của Tấm Poly tại {key_loca}
- 9 Báo giá Tấm Poly tối ưu nhất (12/2025)
- 10 10 Điều cam kết chất lượng uy tín khi mua sản phẩm
- 11 Một số hình ảnh thực tế Tấm Poly tại Tp Đồng Hới, Quảng Bình
- 12 Một số câu hỏi liên quan đến Tấm Poly
- 12.1 Câu hỏi: Tấm Poly có khả năng lấy sáng cao như thế nào?
- 12.2 Câu hỏi: Tấm Poly có bền vững trước tác động của thời tiết không?
- 12.3 Câu hỏi: Tấm Poly có khả năng chống tia UV không?
- 12.4 Câu hỏi: Tấm Poly và tấm composite có sự khác biệt gì về khả năng lấy sáng?
- 12.5 Câu hỏi: Chính sách vận chuyển Tấm Poly về tận Tp Đồng Hới, Quảng Bình không?
Tấm Poly tại Tp Đồng Hới, Quảng Bình | Không thể bỏ qua | CK 5% – 10%
Tấm Poly đa năng là vật liệu có khả năng truyền sáng lên đến 90%, mang lại ánh sáng tự nhiên cho không gian. Với thiết kế trong suốt và độ bền cao, tấm Poly không chỉ cung cấp ánh sáng mà còn bảo vệ người dùng khỏi tia UV độc hại. Sản phẩm này lý tưởng cho các ứng dụng như mái che, nhà kính và nhiều dự án sáng tạo khác. Khám phá tiềm năng của Tấm Poly để nâng cao chất lượng không gian sống và làm việc của bạn, đồng thời tận hưởng những lợi ích vượt trội mà nó mang lại.
Tìm hiểu Tấm Poly tại Tp Đồng Hới, Quảng Bình
Tấm Poly, hay còn gọi là tôn polycarbonate, là một loại vật liệu hiện đại được sản xuất từ nhựa polycarbonate, nổi bật với độ bền cao và khả năng chống va đập vượt trội. Với đặc tính cách nhiệt tốt và khả năng chống tia UV, tấm Poly rất thích hợp cho các ứng dụng trong xây dựng như mái che, kính chắn gió và các cấu trúc cần độ trong suốt. Sản phẩm này không chỉ bảo vệ những vật thể bên dưới khỏi tác động của ánh sáng mặt trời mà còn mang lại sự nhẹ nhàng, dễ dàng trong việc lắp đặt. Tấm Poly là sự lựa chọn lý tưởng cho những công trình cần kết hợp giữa tính năng kỹ thuật và tính thẩm mỹ.

Một số tên gọi khác của Tấm Poly
Tấm Poly, hay còn gọi là tấm lợp thông minh, được biết đến với nhiều tên gọi khác nhau. Các thuật ngữ phổ biến bao gồm tấm polycarbonate, tấm nhựa thông minh, tấm lợp polycarbonate và tấm nhựa polycarbonate. Ngoài ra, nó còn được gọi là tấm lợp poly, tấm poly lấy sáng, và tấm lấy sáng polycarbonate. Mái che tấm poly và mái poly cũng là những tên gọi được sử dụng thường xuyên. Bên cạnh đó, tôn nhựa lấy sáng polycarbonate và tấm nhựa thông minh đặc ruột cũng là những từ ngữ quen thuộc trong thị trường vật liệu xây dựng. Tấm lợp nhựa thông minh không chỉ đa dạng về tên gọi mà còn nổi bật với nhiều ứng dụng khác nhau, giúp người tiêu dùng lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu của mình.

Cấu tạo của Tấm Poly
Tấm Poly, hay còn gọi là tấm Polycarbonate, là sản phẩm được hình thành từ sợi polymer và các nhóm carbonat. Cấu trúc của nó bao gồm Polycarbonate, một loại nhựa nhiệt dẻo, được kết nối qua các nhóm carbonat (-O-(C=O)-O-). Tấm Poly thường có cấu trúc đa lớp, giúp tăng cường hiệu ứng lấy sáng và đồng thời đảm bảo độ bền cũng như khả năng chống va đập. Ngoài ra, bề mặt tấm có thể được phủ thêm chất chống UV, giúp bảo vệ màu sắc và độ trong suốt. Tính linh hoạt trong chế tác cho phép sản phẩm có nhiều hình dạng và kích thước khác nhau.

Phân loại Tấm Poly
Tấm Poly đặc ruột
Tấm Poly đặc ruột là vật liệu hiện đại với cấu trúc đặc rắn, không có khe hở bên trong, mang lại nhiều ưu điểm vượt trội. Với độ bền cao và khả năng chống va đập tốt, sản phẩm này thích hợp cho nhiều ứng dụng khác nhau. Bên cạnh đó, Tấm Poly còn có khả năng cách nhiệt hiệu quả và truyền ánh sáng tốt, điều này làm tăng tính ứng dụng của nó trong xây dựng và trang trí. Độ dày của Tấm Poly khá đa dạng, bao gồm các loại 4mm, 5mm, 8mm và 10mm, đáp ứng nhu cầu đa dạng của người sử dụng.

Tấm Poly rỗng ruột
Tấm Poly rỗng ruột là loại vật liệu nhựa nhiệt dẻo sở hữu cấu trúc rỗng, thường có dạng nhiều lớp với các khe hở hoặc ống rỗng. Cấu trúc này không chỉ giúp giảm trọng lượng mà còn giữ được độ bền và khả năng chịu lực cao, làm cho tấm trở thành lựa chọn lý tưởng cho nhiều ứng dụng. Thị trường hiện nay có nhiều phân loại Tấm Poly rỗng ruột, phổ biến nhất là Tấm Poly rỗng 5 mm và Tấm Poly rỗng ruột 10 mm. Chúng được sử dụng rộng rãi trong xây dựng, quảng cáo và thiết kế nội thất.

Tấm Poly dạng sóng
Tấm Poly dạng sóng là loại vật liệu nhựa nhiệt dẻo, nổi bật với bề mặt thiết kế dạng sóng, tạo hình dáng uốn lượn độc đáo. Cấu trúc này không chỉ mang lại tính thẩm mỹ cao mà còn tăng cường khả năng chịu lực và độ bền. Trên thị trường hiện nay, có nhiều loại tấm Poly dạng sóng phổ biến, bao gồm Tấm Poly 6 sóng với độ dày 0.8mm, Tấm Poly 9 sóng vuông dày 1mm và Tấm Poly sóng tròn dày 1mm. Những sản phẩm này thường được ưa chuộng trong xây dựng và trang trí.

Khám phá thông số kỹ thuật Tấm Poly
Tấm Poly là vật liệu xây dựng đa năng, nổi bật với độ bền, khả năng chịu lực tốt, truyền ánh sáng tự nhiên và cách nhiệt hiệu quả. Các thông số kỹ thuật bao gồm độ dày, trọng lượng, khả năng chống thấm nước và độ trong suốt, đáp ứng nhiều nhu cầu ứng dụng.
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Chất liệu | Nhựa Polycarbonate là một loại nhựa tổng hợp được cấu tạo từ các hạt phân tử Polymer liên kết với nhau thông qua các nhóm carbonate (-O-(C=O)-O-) |
| Độ dày | Poly đặc: 1mm, 1,5mm, 2mm, 2.8mm, 3mm, 4mm, 5mm, 6mm, 8mm, 10mm. Poly rỗng: 4.5mm, 5mm, 6mm, 8mm, 10mm. Poly tôn sóng: 0,5mm, 06mm, 0.8mm, 1mm, 1.5mm, 2mm… Hoặc chiều dày theo yêu cầu |
| Chiều dài | Poly đặc: Lên đến 20m hoặc 30m Poly rỗng: Lên đến 58m Poly tôn sóng: 2m, 3m, 6m, 12m… Hoặc dài theo yêu cầu |
| Chiều rộng | Poly đặc: 1.22m, 1.52m, 1.56m, 2.1m Poly rỗng: 2.1m Poly tôn sóng: 0.8m, 0.9m, 1m, 1.07m Hoặc biên dạng theo yêu cầu |
| Đóng gói | Poly đặc: dạng cuộn Poly rỗng: dạng cuộn Poly tôn sóng: dạng tấm |
| Màu sắc | Tấm poly đặc ruột có 8 màu như sau: Trắng trong (Clear), Xanh ngọc (Tosca), Nâu đồng hay còn gọi màu Trà (Bronze), Xanh dương (Blue), Xanh lá (Green), Trắng sữa (Opal), Màu xám (Grey), Màu bạc (Silver). Tấm poly rỗng ruột có 8 màu như sau: Trắng trong (Clear), Xanh ngọc (Tosca), Nâu đồng (Bronze), Xanh dương (Blue), Màu xám (Grey), Xanh lá (Green), Trắng sữa (Opal), Màu bạc (silver). Tấm poly tôn sóng: trắng trong, xanh dương, trà và trắng sữa. Hoặc màu theo yêu cầu |
| Chống cháy | B1 |
| Chịu nhiệt | -40 độ C đến 120 độ C |
| Hiệu suất lấy sáng | Lên đến 90% – Trắng trong: 90% – Trắng đục: 23% – Xanh hồ: 24% – Xanh lá: 40% – Nâu trà: 11% – Ghi xám: 26% – Màu yêu cầu: 5 – 90% |
| THÔNG SỐ CHI TIẾT CỦA TẤM POLY ĐẶC RUỘT | |||
| CHỈ TIÊU (ITEM) | PHƯƠNG PHÁP THỬ (TEST METHOD) | ĐƠN VỊ (UNIT) | GIÁ TRỊ (VALUE) |
| Tỷ Trọng (Specific gravity) | ASTM D792 | g/cm³ | 1.2 |
| Độ bền kéo (Tensile) | ASTM D638 | kg/cm² | 550-700 |
| Độ giãn dài (Tensile elongation) | ASTM D638 | % | 50-100 |
| Độ bền nén (Compressive) | ASTM D695 | kg/cm² | 500-900 |
| Độ bền uốn (Bending strength) | ASTM D790 | kg/cm² | 850-900 |
| Độ bền va đập (Impact strength) | ASTM D256 | KJ/m² | 50-100 |
| Biến đổi nhiệt (Thermal conductivity) | ASTM D177 | 10-4 (cal/cm) sec⁰ C | 4.6 |
| Nhiệt dung riêng (Specific heat) | —- | cal/⁰Cg | 0.26-0.28 |
| Nhiệt biến dạng (Thermal deformation temperature) | ASTM D648 | 45479 | 134-140 |
| Độ truyền sáng (Light transmissibility) | —- | % | 85-91 |
| TÔN LẤY SÁNG POLY ĐẶC RUỘT | ||||
| Chiều dài | Lên đến 30m | |||
| Chiều rộng | 1.22m, 1.52m, 1.56m, 2.1m | |||
| Chiều dày | 1mm, 1,5mm, 2mm, 2.8mm, 3mm, 4mm, 5mm, 6mm, 8mm, 10mm. Hoặc chiều dày theo yêu cầu |
|||
| Màu sắc | Trắng trong (Clear), Xanh ngọc (Tosca), Nâu đồng hay còn gọi màu Trà (Bronze), Xanh dương (Blue), Xanh lá (Green), Trắng sữa (Opal), Màu xám (Grey), Màu bạc (Silver). | |||
| Độ chịu lực | gấp 6 lần kính cường lực và gấp 250 kính thường | |||
| Cách âm | gấp 8 lần kính | |||
| Độ xuyên sáng | 88.3% | |||
| Độ bền kéo | 57.8 MPa | |||
| Độ dãn dài khi đứt | 69.9% | |||
| Nhiệt độ cho phép | -39 đến 120 độ C | |||
| Đóng gói | Dạng cuộn (khi thi công trãi phẳng cuộn) | |||
| THÔNG SỐ CHI TIẾT CỦA TẤM POLY RỖNG RUỘT | |||
| CHỈ TIÊU (ITEM) | PHƯƠNG PHÁP THỬ (TEST METHOD) | ĐƠN VỊ (UNIT) | GIÁ TRỊ (VALUE) |
| Độ bền uốn (Flexual strength) | ISO 178:2010 | MPa | 8.2 |
| Độ bền va đập (Impact strength) | TCVN 2100-2:2007 | Bề mặt va đập có vết lõm nhưng không bị rách vỡ | |
| Khả năng bắt cháy của vật liệu với thời gian mồi lửa ở bề mặt mẫu thử là 15 giây | ISO 11925-2:2010 | Bề mặt tiếp xúc với ngọn lửa bị bọt và co lại do bắt đầu có hiện thượng chảy dẻo | |
| Độ truyền sáng (Light transmissibility) | TCVN 7737:2007 | % | 43.5 |
| TÔN LẤY SÁNG POLY RỖNG RUỘT | ||||
| Chiều dài | Lên đến 58m | |||
| Chiều rộng | 2.1m | |||
| Chiều dày | Poly rỗng: 4.5mm, 5mm, 6mm, 8mm, 10mm. Hoặc chiều dày theo yêu cầu |
|||
| Màu sắc | Trắng trong (Clear), Xanh ngọc (Tosca), Nâu đồng (Bronze), Xanh dương (Blue), Màu xám (Grey), Xanh lá (Green), Trắng sữa (Opal), Màu bạc (silver). | |||
| Độ bền uốn | 8.2 MPa | |||
| Độ xuyên sáng | 43.5% | |||
| Đóng gói | Dạng cuộn (khi thi công trãi phẳng cuộn) | |||
| THÔNG SỐ CHI TIẾT CỦA TẤM POLY SÓNG | |||
| CHỈ TIÊU (ITEM) | PHƯƠNG PHÁP THỬ (TEST METHOD) | ĐƠN VỊ (UNIT) | GIÁ TRỊ (VALUE) |
| Khối lượng riêng (Density) | ISO 1183:2012 | g/cm3 | 1.18 |
| Độ bền kéo (Tensile strength) |
ISO 527-3:1995
|
MPa | 61.2 |
| Độ dãn dài khi đứt (Elongation at break) | % | 12.7 | |
| Độ bền va đập (Impact strength) | TCVN 2100-2:2007 | Bề mặt va đập có vết lõm nhưng không bị rách vỡ | |
| Khả năng bắt cháy của vật liệu với thời gian mồi lửa ở bề mặt mẫu thử là 15 giây | ISO 11925-2:2010 | Bề mặt tiếp xúc với ngọn lửa có nhiều bọt nhỏ | |
| Độ truyền sáng (Light transmissibility) | TCVN 7737:2007 | % | 86.3 |
| TÔN LẤY SÁNG POLY SÓNG | ||||
| Chiều dài | 2m, 3m, 6m, 12m… | |||
| Chiều rộng | 2.1m | |||
| Chiều dày | Poly tôn sóng: 0,5mm, 06mm, 0.8mm, 1mm, 1.5mm, 2mm… Hoặc chiều dày theo yêu cầu |
|||
| Màu sắc | Trắng trong (Clear), Xanh ngọc (Tosca), Nâu đồng (Bronze), Xanh dương (Blue), Màu xám (Grey), Xanh lá (Green), Trắng sữa (Opal), Màu bạc (silver). | |||
| Độ bền kéo | 61.2 MPa | |||
| Độ xuyên sáng | 86.3% | |||
| Độ dãn dài khi đứt | 12.7% | |||
| Đóng gói | Dạng tấm, chồng theo sóng 6 sóng vuông, 7 sóng vuông, 9 sóng vuông, 11 sóng | |||
Ưu điểm vượt trội của Tấm Poly
Khả năng lấy sáng và chống tia UV
Tấm Poly trong suốt là giải pháp hiệu quả cho việc lấy sáng tự nhiên, cho phép ánh sáng chiếu vào với hiệu suất lên tới 90%. Sự trong suốt này không chỉ làm sáng không gian mà còn hỗ trợ bảo vệ sức khỏe con người nhờ lớp phủ chống tia UV. Lớp phủ này giúp ngăn chặn tia UV độc hại, bảo vệ các vật dụng bên dưới và đồng thời hoạt động như một lớp che chắn, bảo vệ khỏi ánh nắng, gió, mưa và bão. Nhờ đó, tấm Poly trở thành lựa chọn lý tưởng cho nhiều công trình kiến trúc.

Cách âm, không dẫn điện, chống cháy lan
Tấm Poly, với cấu trúc polymer dày, mang lại hiệu quả cách âm vượt trội, giúp giảm thiểu tiếng ồn và tạp âm trong các công trình xây dựng. Đặc biệt, thành phần nguyên liệu của tấm Poly không dẫn điện, đảm bảo an toàn cho người sử dụng trong các môi trường có điện. Hơn nữa, tính năng chống cháy lan của tấm này cũng đóng vai trò quan trọng, bảo vệ công trình khỏi những nguy cơ cháy nổ, giữ an toàn cho người và tài sản trong nhiều giờ. Tấm Poly là lựa chọn lý tưởng cho các dự án hiện đại.

Chịu va đập mạnh, độ bền cao
Tấm Poly nổi bật với khả năng chịu va đập mạnh mẽ, gấp 200 lần so với kính thường và 20 lần so với kính cường lực, cùng với 8 lần so với tấm mica. Được sản xuất từ nguyên liệu chất lượng cao, tấm Poly không chỉ bền bỉ mà còn có khả năng chịu nhiệt từ -40 độ C đến 120 độ C. Vì vậy, sản phẩm này rất phù hợp với các điều kiện thời tiết khắc nghiệt, được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng, kính cửa sổ, và các lĩnh vực công nghiệp khác. Đây là lựa chọn lý tưởng cho những ai cần độ bền và an toàn cao.

Tỷ trọng nhẹ, dễ thi công và tạo hình
Tấm Polycarbonate có tỷ trọng nhẹ, giúp việc vận chuyển và lắp đặt trở nên đơn giản và nhanh chóng. Với tính chất dẻo dai của nhựa polyme, tấm Poly còn cho phép tạo hình uốn cong linh hoạt, đáp ứng nhu cầu thiết kế đa dạng và phong phú. Điều này không chỉ nâng cao hiệu quả sử dụng mà còn mang lại tính thẩm mỹ cao cho các công trình kiến trúc. Sự kết hợp giữa tính năng ưu việt và vẻ đẹp của tấm Polycarbonate giúp nó trở thành lựa chọn lý tưởng cho nhiều ứng dụng trong xây dựng hiện đại.

Ứng dụng đa dạng của Tấm Poly tại {key_loca}
Mái lấy sáng, mái che
Tấm Poly được ưa chuộng trong việc làm mái lấy sáng nhờ khả năng chống tia UV hiệu quả. Các ứng dụng nổi bật như mái hiên, mái nhà kính và giếng trời giúp tối ưu hóa ánh sáng tự nhiên, tạo không gian sống sáng sủa và thoáng đãng.

Bảng quảng cáo
Tấm Poly là lựa chọn tối ưu cho bảng quảng cáo ngoài trời nhờ vào độ bền vượt trội và khả năng chống chịu thời tiết. Với tuổi thọ cao, chúng duy trì hình thức như mới qua nhiều năm, giúp tiết kiệm chi phí và nâng cao hiệu quả truyền thông cho doanh nghiệp.

Mái che bể bơi
Tấm Poly mái che bể bơi mang lại không gian lý tưởng cho việc tắm nắng, đồng thời bảo vệ người sử dụng khỏi tác hại của tia UV. Sản phẩm này không chỉ nâng cao trải nghiệm bơi lội mà còn đảm bảo an toàn cho sức khỏe người dùng.

Tường cách âm
Tấm Poly tường cách âm với khả năng chịu va đập vượt trội là lựa chọn lý tưởng cho các bức tường và vách ngăn trong tòa nhà cao cấp và công trình giao thông. Chúng hiệu quả trong việc giảm tiếng ồn, tạo ra môi trường sống và làm việc yên tĩnh, thoải mái hơn.

Nhà kính
Tấm Poly nhà kính với tính chất quang học vượt trội cho phép ánh sáng xuyên qua, đồng thời lọc tia cực tím. Điều này không chỉ hỗ trợ quá trình quang hợp của cây trồng mà còn nâng cao năng suất nông nghiệp, tạo ra môi trường tối ưu cho cây phát triển.

Báo giá Tấm Poly tối ưu nhất (12/2025)
Nếu bạn đang tìm kiếm giải pháp tiết kiệm chi phí và tối ưu ánh sáng cho không gian sống hay làm việc của mình, tôn lợp lấy sáng composite là lựa chọn tuyệt vời. Hiện tại, vật liệu công trình cung cấp báo giá cạnh tranh cho sản phẩm này, giúp khách hàng tiết kiệm chi phí nhưng vẫn đảm bảo chất lượng. Tôn lợp lấy sáng composite có nhiều kiểu dáng và kích thước phù hợp với nhu cầu đa dạng, từ nhà ở đến các công trình công nghiệp lớn. Hãy lựa chọn sản phẩm này để nâng cao giá trị công trình của bạn!
Stt | Tên sản phẩm | Đơn vị | Đơn giá |
|---|---|---|---|
| 1 | Tôn poly lấy sáng 11 sóng dày 0.6mm | md | 72.000 |
| 2 | Tôn poly lấy sáng 11 sóng dày 1mm | md | 111.000 |
| 3 | Tôn poly lấy sáng 11 sóng dày 1.2mm | md | 138.000 |
| 4 | Tôn poly lấy sáng sóng KOOLITE dày 0.8mm (± 0.25mm) | md | 97.400 |
| 5 | Tôn poly lấy sáng sóng KOOLITE dày 0.9mm (± 0.25mm) | md | 108.900 |
| 6 | Tôn poly lấy sáng sóng KOOLITE dày 1.2mm (± 0.25mm) | md | 173.300 |
| 7 | Tôn poly lấy sáng sóng KOOLITE dày 1.4mm (± 0.25mm) | md | 210.400 |
| 8 | Tấm poly lấy sáng rỗng ruột VIP liên doanh Đức - VN W2100xL5800xT5mm | tấm | 1.425.000 |
| 9 | Tấm poly lấy sáng rỗng ruột LPP W2100xL5800xT4.5mm | tấm | 825.000 |
| 10 | Tấm poly lấy sáng rỗng ruột KOOLITE - VN W2100xL5800xT4.5mm (± 0.25mm) | tấm | 938.900 |
| 11 | Tấm poly lấy sáng rỗng ruột KOOLITE - VN W2100xL5800xT5mm (± 0.25mm) | tấm | 1.113.800 |
| 12 | Tấm poly lấy sáng rỗng ruột KOOLITE - VN W2100xL5800xT5.5mm (± 0.25mm) | tấm | 1.188.000 |
| 13 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (SL-VN) dày 1.8mm | m2 | 217.500 |
| 14 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (SL-VN) dày 2.7mm | m2 | 300.000 |
| 15 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (SL-VN) dày 4.7mm | m2 | 585.000 |
| 16 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (UV liên doanh Đức - VN) dày 1.8mm | m2 | 322.500 |
| 17 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (UV liên doanh Đức - VN) dày 2.8mm | m2 | 472.500 |
| 18 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (COOLMAX Hàng nhập Malaysia) dày 1.8mm | m2 | 360.000 |
| 19 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (COOLMAX Hàng nhập Malaysia) dày 2.7mm | m2 | 495.000 |
| 20 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (KOOLITE) dày 1.4mm (± 0.25mm) | m2 | 165.000 |
| 21 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (KOOLITE) dày 1.7mm (± 0.25mm) | m2 | 231.000 |
| 22 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (KOOLITE) dày 2.7mm (± 0.25mm) | m2 | 332.600 |
| 23 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (KOOLAITE) dày 4.7mm (± 0.25mm) | m2 | 634.500 |
| 24 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (KRYSTAL) dày 2mm (± 0.001mm) | m2 | 385.000 |
| 25 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (KRYSTAL) dày 3mm (± 0.001mm) | m2 | 415.800 |
| 26 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (KRYSTAL) dày 4mm (± 0.001mm) | m2 | 754.600 |
| 27 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (KRYSTAL) dày 5mm (± 0.001mm) | m2 | 939.400 |
Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư, đội thầu thợ…nhanh tay liên hệ ngay chúng tôi nhé!
Xem thêm Báo giá các loại Tấm lợp
- Báo giá Tấm Tôn Nhựa Composite
- Báo giá Tấm Poly lấy sáng mới nhất
- Báo giá Tôn giả ngói, tôn sóng ngói
- Báo giá Ngói Nhựa PVC
- Báo giá Ngói thép phủ đá màu
- Báo giá Tấm Tôn Onduline
- Báo giá Ngói Pháp siêu nhẹ Onduvilla
10 Điều cam kết chất lượng uy tín khi mua sản phẩm
- Sản phẩm chính hãng 100%: Chúng tôi đảm bảo mỗi sản phẩm đều có nguồn gốc rõ ràng và chất lượng tối ưu.
- Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Chúng tôi cung cấp mức giá tốt nhất trên thị trường, mang đến sự an tâm cho khách hàng khi mua sắm.
- Sản phẩm đạt chất lượng: Tất cả sản phẩm đều trải qua quy trình kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao trước khi đến tay khách hàng.
- Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Chúng tôi cung cấp tài liệu chứng nhận rõ ràng về nguồn gốc và chất lượng sản phẩm, đảm bảo tính minh bạch.
- Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Khách hàng có thể dễ dàng xem và lựa chọn sản phẩm thông qua mẫu thử, giúp quyết định trở nên dễ dàng hơn.
- Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng giúp khách hàng thực hiện đổi trả một cách dễ dàng và thuận tiện.
- Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Chúng tôi cam kết cung cấp dịch vụ bảo hành chất lượng và đáng tin cậy cho mọi sản phẩm.
- Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Chúng tôi cung cấp hướng dẫn chi tiết để đảm bảo khách hàng sử dụng sản phẩm đúng cách và hiệu quả.
- Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ của chúng tôi luôn sẵn sàng giúp đỡ khách hàng mọi lúc, mọi nơi.
- Vận chuyển hàng toàn quốc: Dịch vụ giao hàng nhanh chóng, tiện lợi đến mọi khu vực, đảm bảo khách hàng nhận được sản phẩm kịp thời.

Một số hình ảnh thực tế Tấm Poly tại Tp Đồng Hới, Quảng Bình
Vật liệu công trình tự hào giới thiệu hình ảnh thực tế của Tấm Poly tại nhiều công trình trên thị trường. Với nhiều năm kinh nghiệm, chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng cao, ứng dụng đa dạng và giá cả cạnh tranh, mà khó có nhà phân phối nào khác có thể đáp ứng. Hình ảnh minh họa cho thấy Tấm Poly không chỉ đảm bảo độ bền chắc mà còn mang lại tính thẩm mỹ cho các công trình. Chúng tôi mong muốn xây dựng niềm tin từ Quý đối tác thông qua những sản phẩm đáng tin cậy của mình.





Một số câu hỏi liên quan đến Tấm Poly
Câu hỏi: Tấm Poly có khả năng lấy sáng cao như thế nào?
Tấm Poly là một giải pháp hiệu quả cho việc lấy sáng tự nhiên với khả năng đạt tới 90%. Cấu trúc trong suốt của nó cho phép ánh sáng chiếu vào không gian bên dưới một cách tối ưu, từ đó giảm thiểu việc sử dụng điện cho ánh sáng nhân tạo. Ngoài ra, Tấm Poly còn được trang bị lớp phủ chống tia UV, giúp bảo vệ sức khỏe người dùng và vật dụng bên trong. Việc ứng dụng Tấm Poly trong các công trình xây dựng không chỉ mang lại ánh sáng tự nhiên mà còn nâng cao tính an toàn và bền vững cho không gian sống.

Câu hỏi: Tấm Poly có bền vững trước tác động của thời tiết không?
Tấm Poly nổi bật với độ bền vượt trội, có khả năng chống chọi tốt trước các điều kiện thời tiết khắc nghiệt như nắng, mưa, gió và bão. Nhờ vào khả năng chịu nhiệt rộng rãi từ -40 độ C đến 120 độ C, Tấm Poly không bị biến dạng hay hư hại, đảm bảo độ ổn định lâu dài. Với những tính năng ưu việt này, Tấm Poly trở thành lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng ngoài trời, từ mái che, lợp tôn cho đến xây dựng biệt thự hay công trình thương mại, mang lại giải pháp bền vững và hiệu quả cho người sử dụng.

Câu hỏi: Tấm Poly có khả năng chống tia UV không?
Tấm Poly được thiết kế với lớp phủ chống tia UV, mang lại khả năng bảo vệ tối ưu cho các vật dụng bên dưới trước tác động của ánh nắng mặt trời. Lớp phủ này có thể ngăn chặn khoảng 99% tia cực tím, đảm bảo không gian bên dưới luôn an toàn cho sức khỏe con người. Nhờ vào khả năng chống tia UV hiệu quả, tấm Poly không chỉ giúp bảo vệ mà còn kéo dài tuổi thọ sản phẩm, đồng thời tạo ra môi trường thoải mái và an toàn cho các hoạt động ngoài trời.

Câu hỏi: Tấm Poly và tấm composite có sự khác biệt gì về khả năng lấy sáng?
Tấm Poly và tấm composite đều được sử dụng rộng rãi trong xây dựng, nhưng chúng có những đặc điểm nổi bật riêng. Tấm Poly có khả năng lấy sáng cao, với hiệu suất truyền sáng lên tới 90%, trong khi tấm composite chỉ đạt khoảng 70%, phụ thuộc vào độ dày và loại vật liệu. Khả năng truyền sáng tốt hơn của tấm Poly khiến nó trở thành lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng cần ánh sáng tự nhiên, như mái che hay nhà kính. Do đó, tùy thuộc vào mục đích sử dụng, người tiêu dùng có thể chọn loại tấm phù hợp.
Câu hỏi: Chính sách vận chuyển Tấm Poly về tận Tp Đồng Hới, Quảng Bình không?
Chúng tôi hân hạnh thông báo về dịch vụ vận chuyển Tấm Poly đến Tp Đồng Hới, Quảng Bình và nhiều tỉnh thành khác trên cả nước. Với đội ngũ nhân viên nhiệt tình và chuyên nghiệp, chúng tôi cam kết mang đến dịch vụ nhanh chóng và đáng tin cậy. Để biết thêm thông tin chi tiết về giá cả và thời gian vận chuyển cụ thể, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi. Chúng tôi luôn sẵn sàng tư vấn và hỗ trợ để đáp ứng nhu cầu của bạn một cách tốt nhất.

Tấm Poly Tp Đồng Hới, Quảng Bình là sản phẩm chính hãng được ưa chuộng trong xây dựng hiện nay. Với chất lượng vượt trội và ứng dụng đa dạng, sản phẩm này đáp ứng nhu cầu của khách hàng trong việc lựa chọn vật liệu cho công trình. Những thông tin chia sẻ trong bài viết nhằm mục đích giúp khách hàng nhanh chóng xác định loại vật liệu phù hợp. Để được tư vấn tận tâm và chi tiết, quý khách hàng hãy liên hệ với Vật liệu công trình, chúng tôi cam kết mang đến giải pháp tối ưu cho công trình của bạn.