0905.600.247

Hotline mua hàng

0905.588.879

Hotline mua hàng

Tấm Poly Tại Ứng Hòa, Tp Hà Nội “Dễ dàng thi công”

5/5 - (4986 bình chọn)

Tấm Poly tại Ứng Hòa, Tp Hà Nội | Ưu tiên cho bạn | CK 5% – 10%

Tấm Poly đa năng là vật liệu nổi bật với khả năng truyền sáng lên đến 90%. Thiết kế trong suốt và độ bền cao giúp Tấm Poly không chỉ mang lại ánh sáng tự nhiên cho không gian mà còn bảo vệ khỏi tia UV độc hại. Đây là sự lựa chọn lý tưởng cho nhiều ứng dụng như mái che, nhà kính và các công trình sáng tạo khác. Nhờ vào những đặc tính vượt trội, Tấm Poly đang dần trở thành xu hướng trong việc xây dựng và trang trí, mang đến hiệu quả sử dụng cao và thẩm mỹ cho mọi không gian.

Tìm hiểu Tấm Poly tại Ứng Hòa, Tp Hà Nội

Tấm Poly, hay còn gọi là tôn polycarbonate, là loại vật liệu nổi bật với độ bền cao và khả năng chống va đập xuất sắc. Chúng được sản xuất từ nhựa polycarbonate, cung cấp hiệu suất cách nhiệt tốt, rất phù hợp cho các ứng dụng trong xây dựng như làm mái che, kính chắn gió và các công trình cần độ trong suốt. Một ưu điểm đáng chú ý của tấm Poly là khả năng chống tia UV, giúp bảo vệ các vật thể bên dưới khỏi tác động tiêu cực của ánh sáng mặt trời. Bên cạnh đó, tấm Poly cũng nhẹ và dễ lắp đặt, mang lại sự tiện lợi cho người sử dụng. Do đó, nó trở thành lựa chọn lý tưởng cho các công trình cần sự bền bỉ và hiệu quả cao trong điều kiện môi trường khắc nghiệt.

Một số tên gọi khác của Tấm Poly

Tấm Poly, còn được biết đến với nhiều tên gọi khác nhau, là một vật liệu phổ biến trong xây dựng và thiết kế. Một số tên gọi thay thế của tấm Poly bao gồm tấm lợp thông minh, tấm polycarbonate, tấm nhựa thông minh, và tấm lợp polycarbonate. Ngoài ra, sản phẩm này còn được gọi là tấm nhựa poly, tấm poly lấy sáng và tôn nhựa lấy sáng polycarbonate. Những tên gọi khác như mái che tấm poly, tôn lấy sáng polycarbonate, và mái poly cũng thường được sử dụng để chỉ loại vật liệu này. Các ứng dụng của tấm Poly rất đa dạng, từ việc lợp mái đến việc sử dụng trong các cấu trúc lấy sáng, mang lại hiệu quả kinh tế và độ bền cao cho công trình.

Cấu tạo của Tấm Poly

Tấm Poly, hay còn gọi là tấm Polycarbonate, được cấu tạo từ sợi polymer và các nhóm carbonat. Đây là loại nhựa nhiệt dẻo với cấu trúc polymer liên kết qua các nhóm carbonat, mang lại tính bền cao và khả năng chống va đập vượt trội. Tấm Poly thường có nhiều lớp, cho phép ánh sáng xuyên qua tốt, đồng thời bảo vệ hiệu quả vật liệu bên trong. Bề mặt tấm có thể được phủ thêm chất chống UV, giúp duy trì màu sắc và độ trong suốt. Đặc tính dễ chế tác của polycarbonate cho phép tạo ra nhiều hình dạng và kích thước đa dạng.

Phân loại Tấm Poly

Tấm Poly đặc ruột

Tấm Poly đặc ruột là sản phẩm nổi bật trong vật liệu xây dựng với cấu trúc đặc rắn, không có khe hở bên trong. Được chế tạo từ nhựa Polycarbonate, tấm này có độ bền cao và khả năng chống va đập tốt, phù hợp cho nhiều ứng dụng khác nhau. Ngoài ra, Tấm Poly đặc ruột còn cung cấp khả năng cách nhiệt hiệu quả và truyền ánh sáng tốt, giúp tiết kiệm năng lượng. Độ dày của tấm Poly rất đa dạng, từ 3mm đến 10mm, đáp ứng nhu cầu sử dụng trong các công trình kiến trúc hiện đại.

Tấm Poly rỗng ruột

Tấm Poly rỗng ruột là loại vật liệu nhựa nhiệt dẻo với cấu trúc rỗng bên trong, thường có dạng nhiều lớp và được thiết kế với các khe hở hoặc ống rỗng. Cấu trúc này giúp giảm trọng lượng tối đa mà vẫn duy trì độ bền và khả năng chịu lực tốt. Tấm Poly rỗng ruột thường được ứng dụng trong xây dựng, quảng cáo và bao bì nhờ đặc tính nhẹ, bền và dễ dàng gia công. Một số loại tấm phổ biến bao gồm Tấm Poly rỗng 5 mm và Tấm Poly rỗng 10 mm, phục vụ cho nhiều nhu cầu khác nhau.

Tấm Poly dạng sóng

Tấm Poly dạng sóng là vật liệu nhựa nhiệt dẻo nổi bật với bề mặt thiết kế các sóng uốn lượn, mang lại tính thẩm mỹ cao cho công trình. Cấu trúc sóng của tấm không chỉ giúp tăng cường khả năng chịu lực mà còn cải thiện độ bền, làm cho sản phẩm này trở thành lựa chọn lý tưởng cho nhiều ứng dụng. Trên thị trường hiện nay, các loại tấm Poly dạng sóng phổ biến bao gồm Tấm Poly 6 sóng với độ dày 0.8mm, Tấm Poly 9 sóng vuông dày 1mm, và Tấm Poly sóng tròn dày 1mm, đáp ứng đa dạng nhu cầu sử dụng.

Khám phá thông số kỹ thuật Tấm Poly

Tấm Poly là vật liệu xây dựng sở hữu độ bền cao, khả năng chịu lực tốt, truyền ánh sáng tự nhiên và cách nhiệt hiệu quả. Thông số kỹ thuật của nó đáp ứng đa dạng yêu cầu trong xây dựng và công nghiệp, là lựa chọn hoàn hảo cho nhiều ứng dụng khác nhau.

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Chất liệu Nhựa Polycarbonate là một loại nhựa tổng hợp được cấu tạo từ các hạt phân tử Polymer liên kết với nhau thông qua các nhóm carbonate (-O-(C=O)-O-)
Độ dày Poly đặc: 1mm, 1,5mm, 2mm, 2.8mm, 3mm, 4mm, 5mm, 6mm, 8mm, 10mm.
Poly rỗng: 4.5mm, 5mm, 6mm, 8mm, 10mm.
Poly tôn sóng: 0,5mm, 06mm, 0.8mm, 1mm, 1.5mm, 2mm…
Hoặc chiều dày theo yêu cầu
Chiều dài Poly đặc: Lên đến 20m hoặc 30m
Poly rỗng: Lên đến 58m
Poly tôn sóng: 2m, 3m, 6m, 12m…
Hoặc dài theo yêu cầu
Chiều rộng Poly đặc: 1.22m, 1.52m, 1.56m, 2.1m
Poly rỗng: 2.1m
Poly tôn sóng: 0.8m, 0.9m, 1m, 1.07m
Hoặc biên dạng theo yêu cầu
Đóng gói Poly đặc: dạng cuộn
Poly rỗng: dạng cuộn
Poly tôn sóng: dạng tấm
Màu sắc Tấm poly đặc ruột có 8 màu như sau: Trắng trong (Clear), Xanh ngọc (Tosca), Nâu đồng hay còn gọi màu Trà (Bronze), Xanh dương (Blue), Xanh lá (Green), Trắng sữa (Opal), Màu xám (Grey), Màu bạc (Silver).
Tấm poly rỗng ruột có 8 màu như sau: Trắng trong (Clear), Xanh ngọc (Tosca), Nâu đồng (Bronze), Xanh dương (Blue), Màu xám (Grey), Xanh lá (Green), Trắng sữa (Opal), Màu bạc (silver).
Tấm poly tôn sóng: trắng trong, xanh dương, trà và trắng sữa.
Hoặc màu theo yêu cầu
Chống cháy B1
Chịu nhiệt -40 độ C đến 120 độ C
Hiệu suất lấy sáng Lên đến 90%
– Trắng trong: 90%
– Trắng đục: 23%
– Xanh hồ: 24%
– Xanh lá: 40%
– Nâu trà: 11%
– Ghi xám: 26%
– Màu yêu cầu: 5 – 90%
THÔNG SỐ CHI TIẾT CỦA TẤM POLY ĐẶC RUỘT
CHỈ TIÊU (ITEM) PHƯƠNG PHÁP THỬ (TEST METHOD) ĐƠN VỊ (UNIT) GIÁ TRỊ (VALUE)
Tỷ Trọng (Specific gravity) ASTM D792 g/cm³ 1.2
Độ bền kéo (Tensile) ASTM D638 kg/cm² 550-700
Độ giãn dài (Tensile elongation) ASTM D638 % 50-100
Độ bền nén (Compressive) ASTM D695 kg/cm² 500-900
Độ bền uốn (Bending strength) ASTM D790 kg/cm² 850-900
Độ bền va đập (Impact strength) ASTM D256 KJ/m² 50-100
Biến đổi nhiệt (Thermal conductivity) ASTM D177 10-4 (cal/cm) sec⁰ C 4.6
Nhiệt dung riêng (Specific heat) —- cal/⁰Cg 0.26-0.28
Nhiệt biến dạng (Thermal deformation temperature) ASTM D648 45479 134-140
Độ truyền sáng (Light transmissibility) —- % 85-91

 

TÔN LẤY SÁNG POLY ĐẶC RUỘT
Chiều dài Lên đến 30m
Chiều rộng 1.22m, 1.52m, 1.56m, 2.1m
Chiều dày 1mm, 1,5mm, 2mm, 2.8mm, 3mm, 4mm, 5mm, 6mm, 8mm, 10mm.
Hoặc chiều dày theo yêu cầu
Màu sắc Trắng trong (Clear), Xanh ngọc (Tosca), Nâu đồng hay còn gọi màu Trà (Bronze), Xanh dương (Blue), Xanh lá (Green), Trắng sữa (Opal), Màu xám (Grey), Màu bạc (Silver).
Độ chịu lực gấp 6 lần kính cường lực và gấp 250 kính thường
Cách âm gấp 8 lần kính
Độ xuyên sáng 88.3%
Độ bền kéo 57.8 MPa
Độ dãn dài khi đứt 69.9%
Nhiệt độ cho phép -39 đến 120 độ C
Đóng gói Dạng cuộn (khi thi công trãi phẳng cuộn)

 

THÔNG SỐ CHI TIẾT CỦA TẤM POLY RỖNG RUỘT
CHỈ TIÊU (ITEM) PHƯƠNG PHÁP THỬ (TEST METHOD) ĐƠN VỊ (UNIT) GIÁ TRỊ (VALUE)
Độ bền uốn (Flexual strength) ISO 178:2010 MPa 8.2
Độ bền va đập (Impact strength) TCVN 2100-2:2007 Bề mặt va đập có vết lõm nhưng không bị rách vỡ
Khả năng bắt cháy của vật liệu với thời gian mồi lửa ở bề mặt mẫu thử là 15 giây ISO 11925-2:2010 Bề mặt tiếp xúc với ngọn lửa bị bọt và co lại do bắt đầu có hiện thượng chảy dẻo
Độ truyền sáng (Light transmissibility) TCVN 7737:2007 % 43.5

 

TÔN LẤY SÁNG POLY RỖNG RUỘT
Chiều dài Lên đến 58m
Chiều rộng 2.1m
Chiều dày Poly rỗng: 4.5mm, 5mm, 6mm, 8mm, 10mm.
Hoặc chiều dày theo yêu cầu
Màu sắc Trắng trong (Clear), Xanh ngọc (Tosca), Nâu đồng (Bronze), Xanh dương (Blue), Màu xám (Grey), Xanh lá (Green), Trắng sữa (Opal), Màu bạc (silver).
Độ bền uốn 8.2 MPa
Độ xuyên sáng 43.5%
Đóng gói Dạng cuộn (khi thi công trãi phẳng cuộn)

 

THÔNG SỐ CHI TIẾT CỦA TẤM POLY SÓNG
CHỈ TIÊU (ITEM) PHƯƠNG PHÁP THỬ (TEST METHOD) ĐƠN VỊ (UNIT) GIÁ TRỊ (VALUE)
Khối lượng riêng (Density) ISO 1183:2012 g/cm3 1.18
Độ bền kéo (Tensile strength)
ISO 527-3:1995
MPa 61.2
Độ dãn dài khi đứt (Elongation at break) % 12.7
Độ bền va đập (Impact strength) TCVN 2100-2:2007 Bề mặt va đập có vết lõm nhưng không bị rách vỡ
Khả năng bắt cháy của vật liệu với thời gian mồi lửa ở bề mặt mẫu thử là 15 giây ISO 11925-2:2010 Bề mặt tiếp xúc với ngọn lửa có nhiều bọt nhỏ
Độ truyền sáng (Light transmissibility) TCVN 7737:2007 % 86.3

 

TÔN LẤY SÁNG POLY SÓNG
Chiều dài 2m, 3m, 6m, 12m…
Chiều rộng 2.1m
Chiều dày Poly tôn sóng: 0,5mm, 06mm, 0.8mm, 1mm, 1.5mm, 2mm…
Hoặc chiều dày theo yêu cầu
Màu sắc Trắng trong (Clear), Xanh ngọc (Tosca), Nâu đồng (Bronze), Xanh dương (Blue), Màu xám (Grey), Xanh lá (Green), Trắng sữa (Opal), Màu bạc (silver).
Độ bền kéo 61.2 MPa
Độ xuyên sáng 86.3%
Độ dãn dài khi đứt 12.7%
Đóng gói Dạng tấm, chồng theo sóng 6 sóng vuông, 7 sóng vuông, 9 sóng vuông, 11 sóng

Ưu điểm vượt trội của Tấm Poly

Khả năng lấy sáng và chống tia UV

Tấm Poly trong suốt là giải pháp lý tưởng cho những công trình cần tận dụng ánh sáng tự nhiên mà vẫn đảm bảo sức khỏe cho con người. Với khả năng lấy sáng lên tới 90%, tấm Poly không chỉ mang lại không gian sáng sủa mà còn được trang bị lớp phủ chống tia UV. Lớp phủ này bảo vệ tối đa khỏi các tác hại từ tia UV, đồng thời giúp che chắn hiệu quả trước các yếu tố môi trường như nắng, gió, mưa và bão. Điều này làm cho tấm Poly trở thành lựa chọn hoàn hảo cho nhiều ứng dụng xây dựng.

Cách âm, không dẫn điện, chống cháy lan

Tấm Poly là giải pháp tối ưu cho việc cách âm, với cấu trúc polymer dày giúp giảm thiểu tiếng ồn và tạp âm hiệu quả. Với tính năng không dẫn điện, tấm Poly đảm bảo an toàn trong các công trình điện, hạn chế nguy cơ rò rỉ điện. Đặc biệt, khả năng chống cháy lan của tấm này góp phần bảo vệ tính mạng và tài sản, giữ cho công trình an toàn trong nhiều giờ liền. Sự kết hợp hoàn hảo giữa tính năng cách âm, an toàn điện và phòng cháy giúp tấm Poly trở thành lựa chọn hàng đầu cho nhiều dự án xây dựng.

Chịu va đập mạnh, độ bền cao

Tấm Poly là vật liệu nổi bật với khả năng chịu va đập mạnh mẽ, gấp 200 lần so với kính thường và 20 lần so với kính cường lực, cùng với 8 lần so với tấm mica. Độ bền cao giúp sản phẩm này trở thành lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng trong môi trường khắc nghiệt. Ngoài ra, tấm Poly còn có khả năng chịu nhiệt từ -40 độ C đến 120 độ C, làm cho nó phù hợp với nhiều điều kiện thời tiết khác nhau. Điều này giúp tấm Poly không chỉ bền bỉ mà còn linh hoạt trong việc sử dụng.

Tỷ trọng nhẹ, dễ thi công và tạo hình

Tấm Poly được biết đến với tỷ trọng nhẹ, điều này không chỉ giúp việc vận chuyển trở nên thuận tiện mà còn đơn giản hóa quá trình lắp đặt. Với khả năng tạo hình uốn cong nhờ vào tính dẻo dai của nhựa polyme, tấm Poly mang lại tính thẩm mỹ cao cho các công trình kiến trúc. Việc sử dụng tấm lợp polycarbonate không chỉ tạo ra hiệu quả sử dụng vượt trội, mà còn làm tăng giá trị thẩm mỹ cho không gian sử dụng. Sự kết hợp giữa tính năng và thiết kế khiến tấm Poly trở thành lựa chọn lý tưởng cho nhiều dự án.

Ứng dụng đa dạng của Tấm Poly tại {key_loca}

Mái lấy sáng, mái che

Tấm Poly là lựa chọn lý tưởng cho mái lấy sáng, cung cấp ánh sáng tự nhiên đồng thời bảo vệ khỏi tia cực tím. Chúng thường được sử dụng trong mái hiên, mái nhà kính và giếng trời, tối ưu hóa ánh sáng cho không gian sống, tạo sự thoải mái và sang trọng.

Bảng quảng cáo 

Tấm Poly là lựa chọn lý tưởng cho bảng quảng cáo ngoài trời nhờ độ bền vượt trội và khả năng chống chịu thời tiết khắc nghiệt. Với tuổi thọ cao, sản phẩm giữ được hình thức như mới qua nhiều năm, góp phần nâng cao hiệu quả truyền thông quảng bá cho doanh nghiệp.

Mái che bể bơi

Tấm Poly mái che bể bơi không chỉ tạo ra không gian lý tưởng cho việc tắm nắng mà còn bảo vệ người sử dụng khỏi tia UV có hại. Sản phẩm này giúp nâng cao trải nghiệm bơi lội, mang lại sự an toàn và thoải mái cho mọi người khi vui chơi dưới ánh nắng mặt trời.

Tường cách âm 

Tấm Poly tường cách âm là giải pháp tối ưu cho các công trình cao cấp, giúp giảm tiếng ồn hiệu quả. Với khả năng chịu va đập và cách âm tuyệt vời, sản phẩm này thích hợp cho bức tường cách âm và vách ngăn trong tòa nhà, đường cao tốc, và đường ray.

Nhà kính

Tấm Poly nhà kính có tính chất quang học vượt trội, cho phép ánh sáng xuyên qua đồng thời lọc tia cực tím. Điều này không chỉ bảo vệ cây trồng mà còn hỗ trợ quang hợp hiệu quả, từ đó nâng cao năng suất nông nghiệp, đem lại lợi ích kinh tế cho người nông dân.

Báo giá Tấm Poly tối ưu nhất (12/2025)

Nếu bạn đang tìm kiếm giải pháp tiết kiệm chi phí và tối ưu ánh sáng cho không gian sống hoặc làm việc, tôn lợp lấy sáng composite là lựa chọn lý tưởng. Với báo giá cạnh tranh từ các nhà cung cấp vật liệu công trình, bạn có thể tiết kiệm đáng kể mà vẫn đảm bảo chất lượng cho công trình của mình. Sản phẩm này đa dạng về kiểu dáng và kích thước, phù hợp với nhu cầu của nhiều khách hàng, từ nhà ở đến các công trình công nghiệp lớn. Tôn lợp lấy sáng composite không chỉ bền bỉ mà còn giúp tối ưu hóa ánh sáng tự nhiên.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá
1Tôn poly lấy sáng 11 sóng dày 0.6mmmd72.000
2Tôn poly lấy sáng 11 sóng dày 1mmmd111.000
3Tôn poly lấy sáng 11 sóng dày 1.2mmmd138.000
4Tôn poly lấy sáng sóng KOOLITE dày 0.8mm (± 0.25mm)md97.400
5Tôn poly lấy sáng sóng KOOLITE dày 0.9mm (± 0.25mm)md108.900
6Tôn poly lấy sáng sóng KOOLITE dày 1.2mm (± 0.25mm)md173.300
7Tôn poly lấy sáng sóng KOOLITE dày 1.4mm (± 0.25mm)md210.400
8Tấm poly lấy sáng rỗng ruột VIP liên doanh Đức - VN W2100xL5800xT5mmtấm1.425.000
9Tấm poly lấy sáng rỗng ruột LPP W2100xL5800xT4.5mmtấm825.000
10Tấm poly lấy sáng rỗng ruột KOOLITE - VN W2100xL5800xT4.5mm (± 0.25mm)tấm938.900
11Tấm poly lấy sáng rỗng ruột KOOLITE - VN W2100xL5800xT5mm (± 0.25mm)tấm1.113.800
12Tấm poly lấy sáng rỗng ruột KOOLITE - VN W2100xL5800xT5.5mm (± 0.25mm)tấm1.188.000
13Tấm poly lấy sáng đặc ruột (SL-VN) dày 1.8mmm2217.500
14Tấm poly lấy sáng đặc ruột (SL-VN) dày 2.7mmm2300.000
15Tấm poly lấy sáng đặc ruột (SL-VN) dày 4.7mmm2585.000
16Tấm poly lấy sáng đặc ruột (UV liên doanh Đức - VN) dày 1.8mmm2322.500
17Tấm poly lấy sáng đặc ruột (UV liên doanh Đức - VN) dày 2.8mmm2472.500
18Tấm poly lấy sáng đặc ruột (COOLMAX Hàng nhập Malaysia) dày 1.8mmm2360.000
19Tấm poly lấy sáng đặc ruột (COOLMAX Hàng nhập Malaysia) dày 2.7mmm2495.000
20Tấm poly lấy sáng đặc ruột (KOOLITE) dày 1.4mm (± 0.25mm)m2165.000
21Tấm poly lấy sáng đặc ruột (KOOLITE) dày 1.7mm (± 0.25mm)m2231.000
22Tấm poly lấy sáng đặc ruột (KOOLITE) dày 2.7mm (± 0.25mm)m2332.600
23Tấm poly lấy sáng đặc ruột (KOOLAITE) dày 4.7mm (± 0.25mm)m2634.500
24Tấm poly lấy sáng đặc ruột (KRYSTAL) dày 2mm (± 0.001mm)m2385.000
25Tấm poly lấy sáng đặc ruột (KRYSTAL) dày 3mm (± 0.001mm)m2415.800
26Tấm poly lấy sáng đặc ruột (KRYSTAL) dày 4mm (± 0.001mm)m2754.600
27Tấm poly lấy sáng đặc ruột (KRYSTAL) dày 5mm (± 0.001mm)m2939.400

Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư, đội thầu thợ…nhanh tay liên hệ ngay chúng tôi nhé!

Xem thêm Báo giá các loại Tấm lợp

10 Điều cam kết chất lượng uy tín khi mua sản phẩm

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Chúng tôi đảm bảo mỗi sản phẩm đều có nguồn gốc rõ ràng và chất lượng tối ưu.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Chúng tôi cung cấp mức giá tốt nhất trên thị trường, mang đến sự an tâm cho khách hàng khi mua sắm.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Tất cả sản phẩm đều trải qua quy trình kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao trước khi đến tay khách hàng.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Chúng tôi cung cấp tài liệu chứng nhận rõ ràng về nguồn gốc và chất lượng sản phẩm, đảm bảo tính minh bạch.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Khách hàng có thể dễ dàng xem và lựa chọn sản phẩm thông qua mẫu thử, giúp quyết định trở nên dễ dàng hơn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng giúp khách hàng thực hiện đổi trả một cách dễ dàng và thuận tiện.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Chúng tôi cam kết cung cấp dịch vụ bảo hành chất lượng và đáng tin cậy cho mọi sản phẩm.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Chúng tôi cung cấp hướng dẫn chi tiết để đảm bảo khách hàng sử dụng sản phẩm đúng cách và hiệu quả.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ của chúng tôi luôn sẵn sàng giúp đỡ khách hàng mọi lúc, mọi nơi.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Dịch vụ giao hàng nhanh chóng, tiện lợi đến mọi khu vực, đảm bảo khách hàng nhận được sản phẩm kịp thời.

Một số hình ảnh thực tế Tấm Poly tại Ứng Hòa, Tp Hà Nội

Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành vật liệu, Vật liệu công trình tự hào cung cấp những sản phẩm Tấm Poly chất lượng cao, ứng dụng đa dạng tại các công trình xây dựng thực tế. Hình ảnh Tấm Poly được lắp đặt tại các dự án nổi bật minh chứng cho độ bền và tính năng vượt trội của sản phẩm. Chúng tôi cam kết mang đến mức giá hấp dẫn khó tìm thấy ở các nhà phân phối khác, nhằm xây dựng niềm tin với Quý đối tác. Sự tin tưởng của khách hàng là động lực để chúng tôi không ngừng cải tiến và phát triển.

Một số câu hỏi liên quan đến Tấm Poly

Câu hỏi: Tấm Poly có khả năng lấy sáng cao như thế nào?

Tấm Poly là giải pháp hiệu quả cho việc lấy sáng tự nhiên, đạt khả năng hấp thụ ánh sáng lên đến 90%. Với thiết kế trong suốt, Tấm Poly giúp ánh sáng chiếu vào các không gian bên dưới một cách tối ưu, tạo ra môi trường sáng sủa và thoáng đãng. Ngoài khả năng truyền sáng vượt trội, sản phẩm này còn được trang bị lớp phủ chống tia UV, đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng. Tấm Poly là lựa chọn lý tưởng cho các công trình kiến trúc hiện đại, tăng cường sự giao thoa giữa ánh sáng và không gian sống.

Câu hỏi: Tấm Poly có bền vững trước tác động của thời tiết không?

Tấm Poly được biết đến với độ bền vượt trội, có khả năng chịu đựng các tác động khắc nghiệt của thời tiết như nắng, mưa, gió, và bão. Sản phẩm này có thể hoạt động hiệu quả trong dải nhiệt độ rộng từ -40 độ C đến 120 độ C mà không xảy ra biến dạng hay hư hại. Đặc tính này giúp Tấm Poly trở thành lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng ngoài trời, bao gồm lợp mái, xây dựng nhà kính và làm bảng hiệu. Nhờ vào độ bền cao, Tấm Poly đảm bảo tuổi thọ lâu dài và hiệu quả kinh tế cho người sử dụng.

Câu hỏi: Tấm Poly có khả năng chống tia UV không?

Tấm Poly được trang bị lớp phủ chống tia UV, là giải pháp hiệu quả để bảo vệ các vật dụng bên dưới khỏi tác động của ánh nắng mặt trời. Lớp phủ này có khả năng ngăn chặn khoảng 99% tia cực tím, không chỉ giữ cho không gian bên dưới an toàn cho sức khỏe con người mà còn góp phần kéo dài tuổi thọ của sản phẩm. Với tính năng ưu việt này, tấm Poly không chỉ là lựa chọn thông minh cho các công trình xây dựng mà còn đảm bảo bảo vệ tối đa cho người sử dụng và đồ vật.

Câu hỏi: Tấm Poly và tấm composite có sự khác biệt gì về khả năng lấy sáng?

Tấm poly và tấm composite đều được sử dụng phổ biến trong xây dựng và trang trí, nhưng chúng có những khác biệt rõ rệt. Tấm poly có khả năng lấy sáng cao hơn, đạt hiệu suất truyền sáng lên tới 90%, trong khi tấm composite chỉ đạt khoảng 70% tùy thuộc vào độ dày và loại vật liệu. Nhờ vào khả năng truyền ánh sáng vượt trội, tấm poly thường được ưa chuộng cho các ứng dụng cần ánh sáng tự nhiên như mái che, nhà kính, giúp tận dụng tối đa nguồn ánh sáng bên ngoài, mang lại không gian sống và làm việc sáng sủa hơn.

Câu hỏi: Chính sách vận chuyển Tấm Poly về tận Ứng Hòa, Tp Hà Nội không?

Chúng tôi cung cấp dịch vụ vận chuyển Tấm Poly đến Ứng Hòa, Tp Hà Nội và các tỉnh thành khác trên cả nước. Để nhận thêm thông tin chi tiết về chính sách vận chuyển cũng như báo giá cụ thể cho khu vực của bạn, vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi. Đội ngũ hỗ trợ của chúng tôi luôn sẵn sàng tư vấn và giúp đỡ để đảm bảo quá trình vận chuyển diễn ra suôn sẻ và hiệu quả. Chúng tôi cam kết mang đến dịch vụ tốt nhất cho khách hàng.

Tấm Poly Ứng Hòa, Tp Hà Nội là sản phẩm chính hãng được nhiều khách hàng tin dùng. Với chất lượng vượt trội, sản phẩm này mang đến giải pháp lý tưởng cho việc lựa chọn vật liệu xây dựng. Chúng tôi hy vọng rằng những thông tin trên sẽ giúp khách hàng nhanh chóng xác định loại tấm poly phù hợp để đảm bảo công trình đạt hiệu quả cao nhất. Đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi để được tư vấn tận tâm, nhanh chóng và chi tiết, giúp công trình của bạn tiến gần hơn tới thành công.

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Cam kết chính hãng 100%.
2. Giá cả cạnh tranh, hợp lý.
3. Đảm bảo chất lượng vượt trội.
4. Hồ sơ chất lượng và xuất xứ chuẩn.
5. Đa dạng mẫu mã thử nghiệm.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công tận tình.
9. Chăm sóc nhiệt tình 24/7.
10. Giao hàng nhanh chóng toàn quốc.