0905.600.247

Hotline mua hàng

0905.588.879

Hotline mua hàng

Tôn Cách Nhiệt Chống Nóng Tại Duy Tiên, Hà Nam “Mới nhất”

5/5 - (5212 bình chọn)

Mục lục

Tôn Cách Nhiệt Chống Nóng Tại Duy Tiên, Hà Nam | Lợi ích không ngờ tới | CK 5% – 10%

Tôn cách nhiệt chống nóng là một giải pháp hiệu quả giúp giảm thiểu đến 90% lượng nhiệt hấp thụ từ mái tôn mỗi ngày. Khi nền nhiệt tăng cao, mái nhà thường trở thành nguồn hấp thụ nhiệt lớn nhất, dẫn đến việc không gian bên trong trở nên oi bức và khó chịu. Việc sử dụng tôn cách nhiệt không chỉ giảm đáng kể nhiệt độ bên trong mà còn tiết kiệm điện năng và bảo vệ sức khỏe người sử dụng khỏi tác động của nhiệt độ cao. Hiện nay, trên thị trường có nhiều loại tôn cách nhiệt phổ biến như tôn xốp PU, tôn bông thủy tinh, và tôn nhựa composite, mỗi loại đều có những ưu điểm riêng như khả năng cách nhiệt, độ bền cao và chi phí hợp lý. Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về từng loại tôn cách nhiệt để dễ dàng chọn lựa sản phẩm phù hợp với nhu cầu của mình.

Tìm hiểu Tôn Cách Nhiệt Chống Nóng tại Duy Tiên, Hà Nam

Tôn cách nhiệt chống nóng là vật liệu lợp mái chuyên biệt, giúp giảm thiểu sự truyền nhiệt từ môi trường bên ngoài vào trong công trình. Loại tôn này có cấu trúc ba lớp: lớp tôn mạ kẽm hoặc mạ màu bên ngoài, bảo vệ và chống chịu thời tiết; lớp giữa là vật liệu cách nhiệt hiệu quả, không chỉ cách nhiệt mà còn cách âm; và lớp dưới cùng là giấy bạc hoặc PVC, tăng khả năng phản xạ nhiệt và tạo tính thẩm mỹ. Nhờ những đặc tính này, tôn cách nhiệt có thể giảm nhiệt độ bề mặt mái từ 4–8°C so với tôn thường và tiết kiệm đến 30% điện năng cho các thiết bị làm mát. Loại tôn này rất phù hợp cho nhà ở, nhà xưởng, kho bãi và các công trình khác ở vùng khí hậu nóng như Việt Nam, mang lại không gian sống dễ chịu và tiết kiệm năng lượng.

9 ưu điểm Tôn Cách Nhiệt Chống Nóng giảm tới 90% bức xạ nhiệt

Hiệu suất cách nhiệt vượt trội

Tôn cách nhiệt chống nóng có cấu trúc ba lớp, bao gồm tôn mạ kẽm hoặc mạ màu ở lớp ngoài, vật liệu cách nhiệt ở giữa và lớp lót thẩm mỹ dưới cùng. Sản phẩm này giúp giảm đến 90% bức xạ nhiệt, mang lại không gian mát mẻ và tiết kiệm năng lượng.

Chống nóng hiệu quả

Tôn cách nhiệt chống nóng mang lại hiệu quả vượt trội, giúp giảm nhiệt độ phòng từ 4-8°C so với tôn thường. Nghiên cứu từ Viện Vật liệu Xây dựng cho thấy, tòa nhà sử dụng tôn này có thể giảm 25-35% mức tiêu thụ điện cho điều hòa, tiết kiệm năng lượng hiệu quả.

Khả năng cách âm tốt

Tôn cách nhiệt chống nóng sở hữu lớp vật liệu cấu trúc bọt kín hoặc hạt xốp, cho khả năng hấp thụ sóng âm hiệu quả. Giảm âm trung bình từ 15 – 27 dB, tôn này không chỉ cách nhiệt mà còn giảm tiếng ồn từ mưa, xe cộ, thích hợp cho nhà ở gần đường lớn.

Giảm tải cho thiết bị làm mát, tăng tuổi thọ

Tôn cách nhiệt chống nóng mang lại ưu điểm vượt trội, giúp giảm tải cho thiết bị làm mát như máy lạnh và quạt máy. Nhờ môi trường trong nhà mát hơn, các thiết bị này hoạt động hiệu quả hơn, tăng tuổi thọ lên tới 15-20%. Kết quả thử nghiệm cho thấy, máy lạnh hoạt động ổn định hơn 22% so với mái tôn thường.

Chống ăn mòn, bền trong môi trường khắc nghiệt

Tôn Cách Nhiệt Chống Nóng với khả năng chống ăn mòn ưu việt, lớp tôn mạ nhôm kẽm có khả năng chống oxy hóa cao gấp 4 lần so với tôn mạ kẽm thông thường. Tuổi thọ từ 20-30 năm, giúp giảm thiểu chi phí sửa chữa và thay mới.

Thi công nhanh, giảm chi phí nhân công

Tôn cách nhiệt chống nóng có ưu điểm vượt trội về thi công nhanh chóng và tiết kiệm chi phí. Sản phẩm được tạo thành từ tấm lớn, trọng lượng nhẹ giúp dễ dàng lắp đặt. Việc sử dụng tôn giảm 15-20% chi phí so với mái bê tông hoặc mái lợp truyền thống.

Tiết kiệm chi phí bảo trì

Tôn cách nhiệt có ưu điểm vượt trội về khả năng chống thấm, chống nấm mốc, và không bị co ngót. Nhờ vậy, mái tôn này chỉ cần bảo trì sau 5-7 năm, giảm 50-70% chi phí bảo trì so với mái tôn thường, vốn cần bảo trì định kỳ mỗi 2-3 năm.

Thẩm mỹ cao, đa dạng mẫu mã

Tôn cách nhiệt chống nóng hiện đại không chỉ hiệu quả trong việc giảm nhiệt độ mà còn mang lại vẻ đẹp thẩm mỹ cao với nhiều mẫu mã đa dạng như tôn sóng vuông, sóng tròn, giả ngói, giả đá. Màu sắc phong phú phù hợp cho cả công trình dân dụng và công nghiệp.

Tác động tích cực đến môi trường

Tôn cách nhiệt chống nóng mang lại nhiều lợi ích cho môi trường. Việc giảm tiêu thụ điện không chỉ tiết kiệm chi phí mà còn góp phần giảm phát thải CO₂ từ nhiệt điện than. Đây là giải pháp lý tưởng cho các công trình xanh, kết hợp hiệu quả kinh tế với trách nhiệm môi trường.

Cấu tạo của Tôn Cách Nhiệt Chống Nóng

Cấu tạo của tôn cách nhiệt chống nóng gồm 3 lớp chính, được thiết kế để tăng khả năng cách nhiệt, cách âm và đảm bảo độ bền cho công trình:

Lớp tôn bề mặt (lớp trên cùng)

Tôn cách nhiệt chống nóng được cấu tạo từ tôn mạ kẽm, mạ nhôm kẽm hoặc mạ màu, bảo vệ mái trước tác động thời tiết như mưa, nắng, gió, tia UV. Sản phẩm thường có dạng sóng tròn, sóng vuông hoặc giả ngói, với nhiều màu sắc, tăng độ cứng và tuổi thọ.

Lớp vật liệu cách nhiệt (lớp giữa)

Tôn Cách Nhiệt Chống Nóng bao gồm lớp vật liệu cách nhiệt, là yếu tố quyết định khả năng chống nóng. Lớp giữa thường được làm từ bông cách nhiệt hoặc xốp cách nhiệt, mỗi loại sở hữu những đặc điểm và hiệu suất riêng, đáp ứng nhu cầu sử dụng khác nhau.

Lớp lót dưới (lớp trong cùng)

Cấu tạo tôn cách nhiệt chống nóng với lớp lót dưới cùng là yếu tố quan trọng, nâng cao hiệu quả sử dụng và thẩm mỹ. Lớp này có thể là giấy bạc, PVC hoặc tôn phẳng mỏng, mỗi loại đều có ưu điểm riêng về khả năng phản xạ nhiệt, độ bền và tính thẩm mỹ.

Tên gọi phổ biến Tôn Cách Nhiệt Chống Nóng tại Duy Tiên, Hà Nam

Tôn Cách Nhiệt Chống Nóng là một sản phẩm xây dựng phổ biến tại Duy Tiên, Hà Nam, được biết đến với nhiều tên gọi khác nhau. Các cách gọi phổ biến bao gồm: tôn chống nóng, tôn cách nhiệt, tole cách nhiệt, tôn lạnh chống nóng, tôn chống ồn, và tấm tôn cách nhiệt. Bên cạnh đó, những thuật ngữ như tôn cách âm, tôn ốp tường chống nóng, tôn dán cách nhiệt và tôn lợp chống nóng cũng được sử dụng rộng rãi. Những tên gọi này phản ánh tính năng vượt trội của sản phẩm trong việc giảm nhiệt độ và âm thanh cho công trình xây dựng.

Giảm nhiệt – tiết kiệm điện: Các mẫu tôn cách nhiệt đáng mua nhất tại Duy Tiên, Hà Nam

Tôn cách nhiệt PU Duy Tiên, Hà Nam

Tôn cách nhiệt PU Duy Tiên, Hà Nam, là giải pháp xây dựng thông minh, kết hợp hoàn hảo giữa khả năng chống nóng, cách âm và thẩm mỹ. Với cấu tạo 3 lớp, bao gồm lớp tôn mạ màu bền bỉ, lớp lõi PU (Polyurethane) cách nhiệt vượt trội và lớp đáy PP/PVC gia tăng độ bền, sản phẩm này giúp giảm nhiệt độ mái nhà đến 30 độ C và ngăn ngừa tiếng ồn hiệu quả. Nhẹ, dễ lắp đặt và tiết kiệm chi phí, tôn PU đang trở thành lựa chọn hàng đầu cho cả nhà dân và công trình công nghiệp hiện đại, mang lại không gian sống mát mẻ, yên tĩnh.

Cấu tạo tôn cách nhiệt PU

Cấu tạo tôn PU (Tôn + PU + Giấy bạc)

Cấu tạo Tôn Cách Nhiệt PU giấy bạc gồm ba lớp. Lớp ngoài cùng là tôn thương hiệu bền bỉ, chống gỉ sét. Lõi PU cách nhiệt hiệu quả, thân thiện môi trường. Cuối cùng, lớp giấy bạc không chỉ nâng cao thẩm mỹ mà còn chống ẩm và phản xạ nhiệt, tăng tuổi thọ sản phẩm.

Cấu tạo tôn PU (Tôn + PU/PIR + Tôn)

Tôn cách nhiệt PU gồm ba lớp: Lớp 1 là tôn thương hiệu, chống gỉ sét và bền bỉ. Lớp 2 là lõi PU, giúp cách nhiệt và cách âm hiệu quả. Lớp 3 là tôn mạ màu hoặc tôn kẽm, tạo sự chắc chắn và tăng cường độ bền.

Phân loại tôn PU Duy Tiên, Hà Nam

Phân loại tôn PU theo cấu tạo lớp
  • Tôn PU giấy bạc

Tôn cách nhiệt PU giấy bạc là loại tôn gồm ba lớp: lớp tôn mạ màu bên ngoài, lõi PU/PIR giữa và lớp giấy bạc dưới. Sản phẩm này có khả năng cách nhiệt, giảm nhiệt độ mái nhà, tiết kiệm điện và chống ẩm, thường được sử dụng trong các công trình dân dụng.

  • Tôn PU 2 mặt tôn

Tôn Cách Nhiệt PU 2 mặt tôn được cấu tạo từ 3 lớp, với lớp dưới cùng là tôn mạ màu hoặc tôn kẽm, mang lại độ bền cao và khả năng chịu lực tốt. Sản phẩm phù hợp cho các công trình như nhà xưởng, kho lạnh và nhà tiền chế.

Phân loại tôn PU theo sóng
  • Tôn PU giấy bạc/tôn sóng thường (5, 6, 9, 11 sóng)

Tôn Cách Nhiệt PU là loại vật liệu phổ biến, sử dụng sóng tròn hoặc sóng vuông với 5, 6, 9 hoặc 11 sóng. Số lượng và độ cao sóng tăng cường khả năng thoát nước, chịu lực và độ cứng, phù hợp cho nhà xưởng, nhà ở và công trình tạm.

  • Tôn PU giấy bạc sóng ngói

Tôn Cách Nhiệt PU theo sóng ngói là giải pháp tối ưu cho biệt thự và nhà phố. Với thiết kế giả ngói, sản phẩm không chỉ mang lại thẩm mỹ tương đương mái ngói thật mà còn nhẹ hơn, đồng thời đảm bảo khả năng cách nhiệt, cách âm hiệu quả.

  • Tôn PU giấy bạc/tôn dạng Cliplock

Tôn Cách Nhiệt PU theo sóng Cliplock là giải pháp tối ưu cho công trình công nghiệp. Với thiết kế khóa liên kết không cần vít, loại tôn này nâng cao khả năng chống dột, tăng cường sức chống chọi với gió bão, giảm rủi ro hư hỏng, phù hợp cho nhà máy và trung tâm logistics.

Phân loại theo hãng tôn

Tôn cách nhiệt PU hiện nay được sản xuất từ nhiều thương hiệu uy tín như Hoa Sen, Đông Á, Hòa Phát, Nam Kim, và Tôn Zacs – BlueScope. Mỗi hãng sở hữu các đặc điểm riêng về độ dày mạ, bền màu, khả năng chống ăn mòn, ảnh hưởng đến chất lượng và tuổi thọ công trình.

Thông số kỹ thuật tôn cách nhiệt PU

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

TÔN + XỐP PU + GIẤY BẠC/TÔN (SÓNG TÔN)

CHỈ TIÊU

THÔNG SỐ

Cấu tạo 3 lớp: tôn nền + PU cách nhiệt + giấy bạc/PVC/Tôn
Số sóng 5, 6, 9, 11 sóng
Thương hiệu tôn nền Phương Nam, Hoa Sen, Phương Nam, Đông Á, Hòa Phát, Bluescope…
Độ dày tôn trên 0.3mm đến 0.6mm
Độ dày lớp bên dưới Giấy bạc: 0,05-0,08mm, tôn: 0,25mm – 0,6mm
Khổ rộng hiệu dụng 980mm, 1000mm
Chiều dài tấm Cắt theo yêu cầu (thường ≤ 15m)
Tỷ suất truyền nhiệt (λ) 0.018 kcal/m·h·°C
Giảm âm thanh 25,01 dB (trong dải tần 250 – 4000Hz)
Chênh lệch nhiệt độ Từ 65°C xuống 33°C (giảm ~32°C)
Tỷ trọng lớp PU 32,13 kg/m³
Tỷ suất hút nước 0.11% theo khối lượng
Độ bền nén 33.9 N/cm³
Khả năng chịu tải trọng 300 – 345 kg/m²
Khả năng chịu gió bão Tối đa 160 kg/m²
Màu sắc phổ biến Xanh ngọc, xanh dương, xám lông chuột, đỏ đậm,…

 

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

TÔN + XỐP PU + GIẤY BẠC/TÔN (SÓNG NGÓI)

CHỈ TIÊU

THÔNG SỐ

Cấu tạo 3 lớp: tôn nền + PU cách nhiệt + giấy bạc/PVC/Tôn
Biên dạng sóng Sóng ngói Ruby, vảy cá
Thương hiệu tôn nền Phương Nam, Hoa Sen, Phương Nam, Đông Á, Hòa Phát, Bluescope…
Độ dày tôn trên 0.3mm đến 0.6mm
Độ dày lớp bên dưới Giấy bạc: 0,05-0,08mm, tôn: 0,25mm – 0,6mm
Khổ rộng hiệu dụng 900mm, 1000mm
Chiều dài tấm Cắt theo yêu cầu (thường ≤ 15m)
Tỷ suất truyền nhiệt (λ) 0.018 kcal/m·h·°C
Giảm âm thanh 25,01 dB (trong dải tần 250 – 4000Hz)
Chênh lệch nhiệt độ Từ 65°C xuống 33°C (giảm ~32°C)
Tỷ trọng lớp PU 32,13 kg/m³
Tỷ suất hút nước 0.11% theo khối lượng
Độ bền nén 33.9 N/cm³
Khả năng chịu tải trọng 300 – 345 kg/m²
Khả năng chịu gió bão Tối đa 160 kg/m²
Màu sắc phổ biến Xanh ngọc, xanh dương, xám lông chuột, đỏ đậm,…

Bảng giá tôn cách nhiệt PU (06/2025) Duy Tiên, Hà Nam

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/md)
1Tôn cách nhiệt lạnh trắng Phương Nam Smart dày 0.30mm145.600
2Tôn cách nhiệt lạnh trắng Phương Nam Smart dày 0.35mm156.800
3Tôn cách nhiệt lạnh trắng Phương Nam Smart dày 0.40mm165.200
4Tôn cách nhiệt lạnh trắng Phương Nam Smart dày 0.45mm180.600
5Tôn cách nhiệt lạnh trắng Phương Nam Smart dày 0.50mm197.400
6Tôn cách nhiệt lạnh trắng Phương Nam Smart dày 0.55mm212.800
7Tôn cách nhiệt lạnh trắng Phương Nam Việt Nhật dày 0.30mm155.400
8Tôn cách nhiệt lạnh trắng Phương Nam Việt Nhật dày 0.35mm166.600
9Tôn cách nhiệt lạnh trắng Phương Nam Việt Nhật dày 0.40mm177.800
10Tôn cách nhiệt lạnh trắng Phương Nam Việt Nhật dày 0.45mm190.400
11Tôn cách nhiệt lạnh trắng Phương Nam Việt Nhật dày 0.50mm207.200
12Tôn cách nhiệt lạnh trắng Phương Nam Việt Nhật dày 0.55mm228.200
13Tôn cách nhiệt lạnh trắng Hòa Phát dày 0.45mm200.200
14Tôn cách nhiệt lạnh trắng Hòa Phát dày 0.50mm215.600
15Tôn cách nhiệt lạnh trắng Đông Á dày 0.45mm200.200
16Tôn cách nhiệt lạnh trắng Đông Á dày 0.50mm215.600
17Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Việt Nhật dày 0.30mm179.200
18Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Việt Nhật dày 0.35mm197.400
19Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Việt Nhật dày 0.40mm211.400
20Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Việt Nhật dày 0.45mm228.200
21Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Việt Nhật dày 0.50mm250.600
22Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Việt Nhật dày 0.55mm260.400
23Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Tropi dày 0.30mm179.200
24Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Tropi dày 0.35mm197.400
25Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Tropi dày 0.40mm211.400
26Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Tropi dày 0.45mm228.200
27Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Tropi dày 0.50mm250.600
28Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Tropi dày 0.55mm260.400
29Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Smart dày 0.30mm156.800
30Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Smart dày 0.35mm173.600
31Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Smart dày 0.40mm184.800
32Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Smart dày 0.45mm197.400
33Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Smart dày 0.50mm215.600
34Tôn cách nhiệt lạnh màu Hòa Phát dày 0.40mm198.800
35Tôn cách nhiệt lạnh màu Hòa Phát dày 0.45mm208.600
36Tôn cách nhiệt lạnh màu Hòa Phát dày 0.50mm225.400
37Tôn cách nhiệt lạnh màu Đông Á dày 0.40mm198.800
38Tôn cách nhiệt lạnh màu Đông Á dày 0.45mm208.600
39Tôn cách nhiệt lạnh màu Đông Á dày 0.50mm225.400
40Tôn cách nhiệt Việt Pháp dày 0.30mm148.400
41Tôn cách nhiệt Việt Pháp dày 0.35mm158.200
42Tôn cách nhiệt Việt Pháp dày 0.40mm169.400
43Tôn cách nhiệt Việt Pháp dày 0.45mm183.400
44Tôn cách nhiệt Việt Pháp dày 0.50mm198.800
45Tôn cách nhiệt lạnh trắng Vina ONE dày 0.30mm148.400
46Tôn cách nhiệt lạnh trắng Vina ONE dày 0.35mm158.200
47Tôn cách nhiệt lạnh trắng Vina ONE dày 0.40mm169.400
48Tôn cách nhiệt lạnh trắng Vina ONE dày 0.45mm183.400
49Tôn cách nhiệt lạnh trắng Vina ONE dày 0.50mm198.800
50Tôn cách nhiệt lạnh màu Hoa Sen dày 0.35mm223.800
51Tôn cách nhiệt lạnh màu Hoa Sen dày 0.40mm247.800
52Tôn cách nhiệt lạnh màu Hoa Sen dày 0.45mm266.000
53Tôn cách nhiệt lạnh màu Hoa Sen dày 0.50mm282.800

Ưu điểm của tôn cách nhiệt PU

Khả năng cách nhiệt vượt trội

Tôn Cách Nhiệt PU nổi bật với lõi PU (Polyurethane) có khả năng cách nhiệt vượt trội, với hệ số dẫn nhiệt chỉ khoảng 0.018–0.022 W/m.K. So với tôn lạnh thông thường (~0.040 W/m.K), sản phẩm này giúp giảm nhiệt độ mái từ 6–10°C vào mùa hè, mang lại sự thoải mái tối ưu.

Giảm tiếng ồn khi trời mưa

Tôn Cách Nhiệt PU giúp giảm 30-40% mức độ tiếng ồn so với tôn truyền thống nhờ lớp lõi PU hấp thụ sóng âm. Sản phẩm này không chỉ giữ cho mái nhà mát mẻ vào mùa hè mà còn hạn chế tiếng ồn từ mưa và gió, rất phù hợp với khí hậu Việt Nam.

Trọng lượng nhẹ, dễ thi công

Tôn cách nhiệt PU có ưu điểm nổi bật là trọng lượng nhẹ, dễ thi công. So với ngói truyền thống và tôn 3 lớp, tôn PU giúp giảm thời gian lắp đặt, tiết kiệm chi phí nhân công mà vẫn đảm bảo độ bền, mang lại hiệu quả kinh tế cao cho công trình.

Tính thẩm mỹ cao, độ bền lâu dài

Tôn Cách Nhiệt PU nổi bật với tính thẩm mỹ cao nhờ bề mặt đa dạng màu sắc, phù hợp với nhiều phong cách kiến trúc. Chất liệu tôn mạ kẽm và lớp giấy bạc dưới cùng giúp sản phẩm bền lâu, chống rỉ sét và ăn mòn hiệu quả.

Phù hợp với nhiều loại công trình

Tôn Cách Nhiệt PU nổi bật với tính linh hoạt, phù hợp cho nhiều loại công trình như nhà dân dụng, nhà trọ, nhà xưởng, biệt thự và khu du lịch sinh thái. Sản phẩm này không chỉ đáp ứng tốt nhu cầu xây dựng mà còn ngày càng được ưa chuộng trong ngành.

Ứng dụng của tôn PU Duy Tiên, Hà Nam

Ứng dụng dân dụng
  • Nhà ở dân dụng

Tôn cách nhiệt PU được ưa chuộng cho nhà ở như nhà phố, biệt thự và nhà cấp 4 nhờ khả năng cách nhiệt hiệu quả. Sản phẩm giữ cho mái nhà mát mẻ vào mùa hè, giảm tiếng ồn trong mùa mưa, đồng thời đảm bảo tính thẩm mỹ và giá thành hợp lý.

  • Nhà trọ, phòng trọ, công trình tạm

Tôn cách nhiệt PU là giải pháp lý tưởng cho nhà trọ, phòng trọ, giúp giảm nhiệt và cách âm hiệu quả. Trong thời tiết oi bức, tôn PU không chỉ nhẹ, dễ thi công mà còn giúp chủ đầu tư tiết kiệm chi phí và rút ngắn thời gian hoàn thiện công trình.

Ứng dụng công nghiệp
  • Nhà xưởng, kho lạnh, xưởng may mặc

Tôn cách nhiệt PU là giải pháp tối ưu cho nhà xưởng, kho lạnh, và xưởng may mặc. Với khả năng cách nhiệt, cách âm vượt trội, cùng độ bền cao, chịu lực tốt, tôn PU đảm bảo cấu trúc vững chắc, đáp ứng yêu cầu khắt khe của các công trình công nghiệp lớn.

  • Khu du lịch sinh thái, resort, farmstay

Tôn Cách Nhiệt PU là lựa chọn lý tưởng cho khu du lịch sinh thái và resort nhờ bề mặt thẩm mỹ và màu sắc đa dạng. Đặc biệt, tôn PU sóng ngói vừa giữ được nét truyền thống, vừa đảm bảo hiệu suất cách nhiệt, tạo sự thoải mái cho khách lưu trú tại homestay và farmstay.

  • Trường học, bệnh viện, công trình công cộng

Tôn Cách Nhiệt PU là giải pháp lý tưởng cho trường học, bệnh viện và công trình công cộng. Sản phẩm giúp tạo môi trường yên tĩnh, giữ nhiệt độ ổn định, nâng cao chất lượng không khí. Độ bền cao cũng đảm bảo tiết kiệm chi phí bảo trì lâu dài.

Khám phá giải pháp Tôn Cách Nhiệt PU tại Duy Tiên, Hà Nam – Lựa chọn hàng đầu của các công trình hiện đại, chỉ có tại Triệu Hổ!

Tôn cách nhiệt EPS Duy Tiên, Hà Nam

Tôn cách nhiệt EPS là vật liệu xây dựng hiện đại, cấu tạo từ ba lớp: lớp tôn bề mặt, lõi xốp EPS (Expanded Polystyrene) và lớp tôn hoặc giấy bạc phía dưới. Lõi EPS với cấu trúc bọt khí kín nhẹ, bền, mang lại khả năng cách nhiệt và cách âm vượt trội. Sản phẩm giúp giảm nhiệt độ và tiếng ồn từ môi trường bên ngoài, thường được sử dụng cho nhà xưởng, kho lạnh, và văn phòng tiền chế. Với ưu điểm chống nóng, giảm tiếng ồn và khả năng chịu lực tốt, tôn cách nhiệt EPS là lựa chọn lý tưởng cho các công trình tại Việt Nam.

Cấu tạo tôn cách nhiệt EPS

Tôn cách nhiệt EPS bao gồm ba lớp chính. Lớp tôn bên ngoài tiếp xúc với môi trường, có độ dày từ 0.3mm đến 0.6mm, cần bền và chất lượng cao, thường từ các thương hiệu như Đông Á, Hoa Sen. Lớp cách nhiệt EPS ở giữa là trọng tâm, được làm từ hạt nhựa Expand Polystyrene, nhẹ và có khả năng cách nhiệt, cách âm hiệu quả với cấu trúc tổ ong. Cuối cùng, lớp tôn bên dưới mỏng hơn, từ 0.3mm đến 0.4mm, thường có màu sắc nhẹ nhàng như trắng sữa hoặc kem để tạo không gian thông thoáng.

Phân loại tôn cách nhiệt EPS

Phân loại theo cấu tạo
  • Tôn EPS – Tôn (hay còn gọi là tôn 3 lớp EPS)

Tôn EPS là lựa chọn hoàn hảo cho công trình bền bỉ. Cấu tạo gồm lớp tôn mạ kẽm bên ngoài và lõi xốp EPS cách nhiệt, mang lại hiệu quả cách nhiệt, cách âm cao. Với khả năng chịu lực tốt, tôn EPS được ứng dụng rộng rãi trong nhà xưởng và dân dụng.

  • Tôn EPS – Giấy Bạc

Tôn EPS giấy bạc được phân loại dựa trên cấu tạo gồm lớp giấy bạc dưới cùng, mang lại khả năng cách nhiệt hiệu quả và phản xạ nhiệt tốt. Nhẹ, linh hoạt, sản phẩm này là lựa chọn lý tưởng cho các công trình nhanh chóng, như mái che và nhà dân dụng.

Phân loại theo hãng tôn

Tôn EPS cách nhiệt hiện nay được sản xuất từ nhiều thương hiệu uy tín như Hoa Sen, Đông Á, Phương Nam, Hòa Phát, Nam Kim, Tôn Zacs – BlueScope. Mỗi thương hiệu cung cấp các đặc điểm riêng về độ dày lớp mạ, độ bền màu và khả năng chống ăn mòn, giúp công trình bền vững hơn.

Thông số kỹ thuật tôn cách nhiệt EPS

CHỈ TIÊU

THÔNG SỐ

Cấu tạo Tôn – Lõi xốp EPS – Giấy bạc/Tôn
Độ dày tôn trên 0.3mm – 0.6mm
Độ dày lớp bên dưới Giấy bạc: 0,05-0,08mm, tôn: 0,25mm – 0,6mm
Thương hiệu tôn nền Phương Nam, Hoa Sen, Phương Nam, Đông Á, Hòa Phát, Bluescope…
Tỷ lệ mạ hợp kim 54.0% nhôm, 44.5% kẽm, 1.005% silicon
Độ dày lớp xốp EPS 25mm, 50mm, 75mm, 100mm
Tỷ trọng xốp EPS 8kg/m³ đến 30kg/m³
Loại xốp Xốp thường hoặc xốp chống cháy lan
Hệ số dẫn nhiệt (λ) 0.018 – 0.022 W/m·K
Khả năng chịu nhiệt Lên đến 80°C
Độ bền nén 33.9 N/cm³
Khả năng cách âm Trung bình 25,01 dB (ở tần số 250 – 4000Hz)
Tải trọng phá hoại trung bình 300 – 345 kg/m²
Khả năng chịu gió bão (Pph) 160 kg/m²
Khả năng chống cháy lan Cấp B2 (nếu dùng xốp eps chống cháy lan)

Bảng giá Tôn cách nhiệt EPS (06/2025) Duy Tiên, Hà Nam

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
1Tôn cách nhiệt EPS dày 50mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,30mm322.000
2Tôn cách nhiệt EPS dày 50mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,35mm330.400
3Tôn cách nhiệt EPS dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,30mm331.800
4Tôn cách nhiệt EPS dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,35mm340.200
5Tôn cách nhiệt EPS dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,40mm361.200
6Tôn cách nhiệt EPS dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,45mm371.000
7Tôn cách nhiệt EPS dày 75mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,30mm344.400
8Tôn cách nhiệt EPS dày 75mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,35mm352.800
9Tôn cách nhiệt EPS dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,30mm354.200
10Tôn cách nhiệt EPS dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,35mm362.600
11Tôn cách nhiệt EPS dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,40mm383.600
12Tôn cách nhiệt EPS dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,45mm393.400
13Tôn cách nhiệt EPS dày 100mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,30mm362.600
14Tôn cách nhiệt EPS dày 100mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,35mm371.000
15Tôn cách nhiệt EPS dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,30mm372.400
16Tôn cách nhiệt EPS dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,35mm380.800
17Tôn cách nhiệt EPS dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,40mm401.800
18Tôn cách nhiệt EPS dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,45mm411.600

Ưu điểm tôn cách nhiệt EPS

Khả năng cách nhiệt vượt trội – Giữ nhà mát mẻ quanh năm

Lõi xốp EPS sở hữu hệ số dẫn nhiệt rất thấp (0.018 – 0.022 W/m·K), giúp hạn chế hiệu quả quá trình truyền nhiệt. Khi sử dụng, nó giữ cho không gian bên trong luôn mát mẻ, tiết kiệm điện năng cho các công trình ở vùng khí hậu nhiệt đới như Việt Nam.

Cách âm hiệu quả – Tận hưởng không gian yên tĩnh

Tôn xốp EPS nổi bật với khả năng cách âm hiệu quả, giảm âm lên đến 25 dB, nhất là ở tần số 250 – 4000Hz. Điều này giúp giảm thiểu tiếng mưa và tiếng ồn môi trường, tạo không gian sống và làm việc yên tĩnh, thoải mái cho người sử dụng.

Trọng lượng nhẹ – Thi công dễ dàng, giảm tải kết cấu

Tôn EPS có ưu điểm nổi bật về trọng lượng nhẹ, giảm áp lực lên hệ mái và kết cấu khung nhà so với ngói truyền thống hay tôn 3 lớp. Việc vận chuyển và lắp đặt cũng nhanh chóng, giúp tiết kiệm thời gian và chi phí nhân công hiệu quả.

Chống cháy lan, an toàn cao

Xốp EPS đạt tiêu chuẩn chống cháy B2 (DIN 4102), không tự bắt lửa và ngừng cháy khi không còn nguồn nhiệt. Điều này mang lại lợi thế lớn cho các công trình yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn phòng cháy chữa cháy như nhà xưởng, kho bãi và khu công nghiệp.

Thẩm mỹ đa dạng – lắp đặt dễ dàng

Tôn EPS không chỉ mang lại hiệu quả sử dụng cao mà còn nổi bật với màu sắc đa dạng, giúp đáp ứng yêu cầu thẩm mỹ và kiến trúc tổng thể. Kích thước cắt theo yêu cầu cho phép thi công dễ dàng, phù hợp với mái phức tạp mà vẫn giữ tính thẩm mỹ.

Giá thành hợp lý – màu sắc đa dạng

Tôn cách nhiệt EPS nổi bật với khả năng cách nhiệt, cách âm vượt trội và giá thành hợp lý. Với chi phí đầu tư tiết kiệm, tôn EPS là lựa chọn kinh tế dài lâu cho các công trình nhà xưởng, kho bãi và dân dụng, đồng thời đa dạng về màu sắc.

Ứng dụng tôn cách nhiệt EPS Duy Tiên, Hà Nam

Ứng dụng tôn cách nhiệt EPS trong dân dụng

Tôn xốp EPS là giải pháp kinh tế hợp lý cho các công trình dân dụng với giá chỉ 70-80% so với tôn PU. Nó không chỉ cách nhiệt và giảm ồn hiệu quả, mà còn nhẹ, giúp giảm tải cho kết cấu mái, rất phù hợp cho nhà trọ và các khu dân cư đơn giản.

Ứng dụng tôn cách nhiệt EPS công nghiệp
  • Ứng dụng phổ biến trong nhà xưởng, nhà kho, xưởng may mặc, mái công trường

Tôn xốp EPS là lựa chọn hàng đầu cho nhà xưởng, nhà kho và xưởng may mặc nhờ trọng lượng nhẹ, chi phí hợp lý và khả năng cách nhiệt, cách âm ổn định. Đặc tính chống cháy lan cấp B2 giúp đáp ứng yêu cầu PCCC, tiết kiệm chi phí đầu tư và dễ thi công.

  • Ứng dụng trong công trình thương mại – dịch vụ: siêu thị mini, nhà ăn, trung tâm thương mại, dịch vụ lưu trú

Tôn EPS là lựa chọn lý tưởng cho công trình thương mại – dịch vụ như siêu thị mini, nhà ăn, và trung tâm thương mại, nhờ khả năng đảm bảo không khí mát mẻ trong thời gian 10-15 năm. Trong khi tôn PU thích hợp cho yêu cầu cách nhiệt cao như kho đông lạnh và biệt thự.

  • Tối ưu cho công trình tạm, khu lắp ghép, văn phòng

Tôn EPS là giải pháp lý tưởng cho công trình tạm, khu lắp ghép và văn phòng nhờ vào đặc điểm dễ thi công và thay thế. Với trọng lượng nhẹ, nó giảm áp lực lên cấu trúc di động, thuận tiện cho việc tháo dỡ. Kết hợp với lớp bạc tráng và trần phụ, hiệu suất cách nhiệt được nâng cao.

Ứng dụng công trình công cộng

Ứng dụng tôn EPS trong thi công mái các công trình công cộng như y tế, giáo dục, văn hóa – nghệ thuật, thể thao và tín ngưỡng – tôn giáo mang lại hiệu quả cao. Tôn EPS không chỉ đảm bảo độ bền, cách nhiệt mà còn góp phần nâng cao chất lượng phục vụ cộng đồng.

Đừng bỏ lỡ bảng giá tôn EPS cách nhiệt cạnh tranh nhất tại Duy Tiên, Hà Nam – Liên hệ ngay với Triệu Hổ!

Tôn cách nhiệt Rockwool Duy Tiên, Hà Nam

Tôn cách nhiệt bông khoáng Rockwool là một loại vật liệu xây dựng hiện đại, kết hợp giữa hai lớp tôn mạ kẽm hoặc tôn màu và một lớp lõi bông khoáng có tính năng vượt trội. Sản phẩm này không chỉ cung cấp khả năng cách nhiệt hiệu quả, giúp duy trì nhiệt độ ổn định trong công trình, mà còn có khả năng cách âm cực tốt, hạn chế tiếng ồn bên ngoài. Đặc biệt, với tính năng chống cháy ưu việt, tôn cách nhiệt Rockwool là lựa chọn an toàn cho các công trình xây dựng, đáp ứng yêu cầu về chất lượng và bảo vệ môi trường.

Cấu tạo của Tôn cách nhiệt Bông khoáng Rockwool

Tôn cách nhiệt bông khoáng Rockwool có cấu tạo gồm ba lớp chính. Lớp tôn mặt ngoài, làm từ tôn mạ kẽm hoặc tôn màu, có độ dày từ 0,3 mm đến 0,6 mm, đảm bảo bảo vệ lớp lõi và tăng tính thẩm mỹ. Lớp lõi bông khoáng là phần trung tâm, dày từ 50 mm đến 200 mm, được chế tạo từ sợi khoáng tự nhiên, có khả năng cách nhiệt, cách âm và chống cháy hiệu quả. Lớp tôn mặt trong tương tự lớp ngoài, không chỉ bảo vệ lớp lõi mà còn nâng cao độ bền cho sản phẩm.

Phân loại Tôn cách nhiệt Rockwool

Phân loại tôn Rockwool theo cấu tạo (Tôn Rockwool – Tôn)

Tôn cách nhiệt Rockwool được cấu tạo bởi hai mặt tôn bao phủ lớp lõi bông khoáng ở giữa. Các lớp tôn từ thép mạ kẽm hoặc mạ nhôm kẽm cao cấp tăng cường độ bền và khả năng chịu lực, mang lại hiệu suất cách âm, cách nhiệt và chống cháy vượt trội cho các công trình.

Phân loại theo hãng tôn

Tôn Rockwool được phân loại theo các hãng nổi tiếng như Hoa Sen, Đông Á, Phương Nam (SSSC), Hòa Phát, Nam Kim và Zacs – BlueScope. Mỗi hãng cung cấp sản phẩm chất lượng cao với các đặc tính riêng biệt, phù hợp cho từng loại công trình và ứng dụng, từ công nghiệp đến dân dụng.

Thông số kỹ thuật 

CHỈ TIÊU

THÔNG SỐ

Cấu tạo Tôn – Lõi Rockwool – Tôn
Thương hiệu tôn nền Phương Nam, Hoa Sen, Phương Nam, Đông Á, Hòa Phát, Bluescope…
Độ dày tôn 0.35mm đến 0.60mm
Độ dày lõi Rockwool 50mm, 75mm, 100mm
Tỷ trọng Rockwool 60kg/m³, 70kg/m³, 80kg/m³, 100kg/m³, 120kg/m³
Khổ rộng hữu dụng 970mm, 1000mm
Chiều dài tấm Sản xuất theo yêu cầu
Hiệu suất đốt cháy Cấp 1, không cháy
Hệ số truyền nhiệt (K) 0.033 – 0.034 W/m·°C
Hệ số cách nhiệt (R) 1.5 – 1.6 m²·K/W (tùy theo tỷ trọng và độ dày lõi)
Hiệu suất giảm tiếng ồn ≥ 37 dB (với lõi 50mm)
Nhiệt độ làm việc 268°C – 700°C
Nhiệt độ chống cháy ≤ 1200°C
Màu sắc tôn Trắng sữa, vàng kem, xanh ngọc, ghi xám, đỏ, xanh dương hoặc theo yêu cầu

Bảng giá Tôn Cách Nhiệt Rockwool Duy Tiên, Hà Nam (06/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
1Tôn cách nhiệt chống cháy bông khoáng rockwool dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,35mm417.200
2Tôn cách nhiệt chống cháy bông khoáng rockwool dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,40mm436.800
3Tôn cách nhiệt chống cháy bông khoáng rockwool dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,45mm446.600
4Tôn cách nhiệt chống cháy bông khoáng rockwool dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,35mm483.000
5Tôn cách nhiệt chống cháy bông khoáng rockwool dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,40mm502.600
6Tôn cách nhiệt chống cháy bông khoáng rockwool dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,45mm512.400
7Tôn cách nhiệt chống cháy bông khoáng rockwool dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,35mm540.400
8Tôn cách nhiệt chống cháy bông khoáng rockwool dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,40mm560.000
9Tôn cách nhiệt chống cháy bông khoáng rockwool dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,45mm569.800

Ưu điểm tôn cách nhiệt Rockwool Duy Tiên, Hà Nam

Chống cháy hiệu quả

Tôn cách nhiệt Rockwool nổi bật với khả năng chống cháy hiệu quả. Lõi bông khoáng chịu nhiệt cao, ngăn chặn lửa lan rộng và giảm thiểu khói độc trong hỏa hoạn. Điều này bảo vệ tài sản và tạo cơ hội thoát hiểm an toàn, là lựa chọn lý tưởng cho công trình an toàn.

Cách âm tốt

Tôn cách nhiệt Rockwool không chỉ mang lại khả năng cách nhiệt hiệu quả mà còn là giải pháp tối ưu cho cách âm. Với cấu trúc sợi đặc biệt, nó hấp thụ âm thanh, giảm tiếng ồn từ bên ngoài và tiếng vọng trong không gian, tạo sự yên tĩnh và thoải mái cho mọi môi trường.

Cách nhiệt hiệu quả

Tôn cách nhiệt Rockwool là giải pháp hiệu quả giữ nhiệt cho không gian sống. Với lớp bông khoáng dày đặc, sản phẩm giúp giảm thất thoát nhiệt, giữ cho phòng mát vào mùa hè và ấm vào mùa đông. Nhờ đó, tiết kiệm năng lượng và chi phí sử dụng điện.

Độ bền cao

Tôn bông khoáng Rockwool nổi bật với độ bền vượt trội, không bị mối mọt, gỉ sét hay ảnh hưởng bởi thời tiết khắc nghiệt. Tuổi thọ lên đến 50 năm giúp người dùng yên tâm, tiết kiệm chi phí bảo trì, đảm bảo một khoản đầu tư bền vững cho công trình.

Thân thiện với môi trường

Tôn cách nhiệt Rockwool không chỉ bền vững mà còn thân thiện với môi trường. Sản phẩm được chế tạo từ vật liệu an toàn, không chứa amiăng, góp phần bảo vệ sức khỏe. Khả năng tái chế cao giúp giảm lượng rác thải, phù hợp với xu hướng sống xanh hiện đại.

Ứng dụng tôn cách nhiệt Rockwool

Ứng dụng trong công trình dân dụng

Tôn cách nhiệt Rockwool là giải pháp tối ưu cho công trình dân dụng, nhờ khả năng cách nhiệt, cách âm và chống cháy xuất sắc. Sản phẩm này giúp duy trì nhiệt độ lý tưởng trong nhà, tiết kiệm năng lượng, đồng thời giảm thiểu tiếng ồn, bảo đảm an toàn cho cư dân.

Ứng dụng trong công trình công nghiệp

Tôn cách nhiệt Rockwool là lựa chọn lý tưởng cho công trình công nghiệp, cung cấp giải pháp cách nhiệt, cách âm và chống cháy hiệu quả. Đặc biệt, tôn giữ nhiệt ổn định trong kho lạnh, giảm chi phí năng lượng và tạo môi trường làm việc an toàn, thoải mái cho công nhân và máy móc.

Ứng dụng trong công trình yêu cầu chống cháy cao

Tôn cách nhiệt lõi Rockwool là giải pháp tối ưu cho các công trình yêu cầu chống cháy cao. Với khả năng chịu nhiệt lên đến 1000°C, Rockwool vượt trội hơn PU và EPS, giúp đảm bảo an toàn cho nhà xưởng, kho chứa hàng, trung tâm thương mại, bệnh viện và trường học.

Ứng dụng trong công trình cần cách âm mạnh

Tôn cách nhiệt Rockwool với cấu trúc sợi khoáng độc đáo mang lại khả năng hấp thụ âm thanh tuyệt vời, vượt trội hơn so với PU và EPS. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các công trình cần cách âm, như phòng thu âm, nhà xưởng gần khu dân cư và phòng karaoke.

Ứng dụng trong môi trường khí hậu khắc nghiệt

Tôn cách nhiệt Rockwool là giải pháp lý tưởng cho công trình ở khu vực khí hậu khắc nghiệt. Với khả năng cách nhiệt vượt trội, Rockwool ổn định trước biến đổi nhiệt độ, không bị nấm mốc hay mục nát, phù hợp với nhà ở và nhà xưởng trong môi trường nóng ẩm, nhiều hơi nước.

Ứng dụng trong công trình yêu cầu độ bền cao, ít bảo trì

Tôn cách nhiệt Rockwool, với tính năng vô cơ không ăn mòn và kháng côn trùng, mang lại độ bền ổn định hàng chục năm. So với PU hay EPS, Rockwool phù hợp cho các công trình quy mô lớn, yêu cầu bền vững, tiết kiệm chi phí bảo trì như nhà máy và kho logistics.

Ứng dụng trong công trình xanh, thân thiện môi trường

Tôn cách nhiệt Rockwool, làm từ đá tự nhiên và tái chế, cung cấp độ bền cao, ít bảo trì, không chứa amiăng độc hại. Với xu hướng xây dựng hiện đại ưu tiên vật liệu xanh, Rockwool là lựa chọn lý tưởng cho các công trình hướng đến tiêu chuẩn xanh như LEED và EDGE.

Triệu Hổ cung cấp tôn Rockwool cách nhiệt tại Duy Tiên, Hà Nam – Giải pháp an toàn cho nhà xưởng và công trình công nghiệp.

Tôn cách nhiệt Glasswool Duy Tiên, Hà Nam

Tôn cách nhiệt Glasswool là vật liệu lợp mái tiên tiến, được chế tạo bằng cách kết hợp giữa tôn và lớp cách nhiệt sợi thủy tinh (Glasswool). Với khả năng hấp thụ nhiệt vượt trội, lớp Glasswool giúp giảm bức xạ nhiệt từ mặt trời, duy trì nhiệt độ mát mẻ trong mùa hè và ấm áp vào mùa đông cho không gian bên trong. Bên cạnh đó, sản phẩm còn có khả năng giảm tiếng ồn hiệu quả, mang lại sự thoải mái tối ưu cho môi trường sống và làm việc. Tôn cách nhiệt Glasswool là sự lựa chọn lý tưởng cho các công trình hiện đại.

Cấu tạo tôn cách nhiệt Glasswool

Cấu tạo tôn cách nhiệt Glasswool gồm ba lớp chính. Lớp tôn ngoài dày từ 0.3mm đến 0.6mm, chịu tác động trực tiếp từ môi trường, yêu cầu độ bền cao và có nhiều màu sắc trang trí. Lớp lõi cách nhiệt bằng bông thủy tinh (glasswool) là phần quan trọng, giúp cách nhiệt, cách âm hiệu quả với thành phần chính là sợi thủy tinh tổng hợp, không chứa Amiang. Cuối cùng, lớp tôn phía dưới tương tự lớp tôn ngoài, thường dày hơn, từ 0.3mm đến 0.5mm, mang màu sắc nhẹ nhàng như trắng sữa hoặc kem, tạo không gian thoáng đãng.

Phân loại tôn cách nhiệt Glasswool

Phân loại tôn Glasswool theo cấu tạo (Tôn Glasswool – Tôn)

Tôn cách nhiệt Glasswool được phân loại theo cấu tạo gồm lõi sợi thủy tinh cách nhiệt ở giữa, với hai mặt ngoài được bao phủ bằng tôn mạ kẽm hoặc nhôm mạ kẽm. Sản phẩm này có thiết kế chắc chắn, đảm bảo khả năng chịu lực và chống va đập tốt, phù hợp cho các công trình công nghiệp yêu cầu độ bền cao. Cấu trúc kín khít cùng lớp tôn bảo vệ giúp tôn có khả năng chống thấm và cách âm hiệu quả. Đây là lựa chọn lý tưởng cho nhiều ứng dụng, từ công trình dân dụng đến công nghiệp như nhà ở, trường học và nhà xưởng.

Phân loại theo hãng tôn

Tôn cách nhiệt Glasswool được phân loại theo hãng, thường có cấu tạo với lõi sợi thủy tinh cách nhiệt ở giữa, được bao phủ bởi tôn mạ kẽm hoặc nhôm mạ kẽm ở hai mặt. Sản phẩm này nổi bật với khả năng chịu lực và chống va đập, rất phù hợp cho các công trình công nghiệp có yêu cầu độ bền cao. Với cấu trúc kín khít, tôn Glasswool còn có khả năng chống thấm và cách âm hiệu quả, trở thành lựa chọn lý tưởng cho nhiều loại công trình, từ nhà ở, trường học đến nhà xưởng và mái nhà công nghiệp.

Thông số kỹ thuật 

CHỈ TIÊU

THÔNG SỐ

Cấu tạo Tôn – Lõi Glasswool – Tôn
Thương hiệu tôn nền Phương Nam, Hoa Sen, Phương Nam, Đông Á, Hòa Phát, Bluescope…
Độ dày tôn 0.35mm đến 0.60mm
Độ dày lõi Glasswool 50mm, 75mm, 100mm
Tỷ trọng Rockwool 60kg/m³, 70kg/m³, 80kg/m³, 100kg/m³, 120kg/m³
Khổ rộng hữu dụng 970mm, 1000mm
Chiều dài tấm Sản xuất theo yêu cầu
Hiệu suất đốt cháy A (Grade A)
Hệ số cách nhiệt (R) 2.2 – 2.7 m²·K/W (tùy theo tỷ trọng và độ dày lõi)
Mức chịu nhiệt có bạc -4°C – 120°C
Mức chịu nhiệt không có bạc -4°C – 350°C
Màu sắc tôn Trắng sữa, vàng kem, xanh ngọc, ghi xám, đỏ, xanh dương hoặc theo yêu cầu

Bảng giá Tôn Cách Nhiệt Glasswool Duy Tiên, Hà Nam (06/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/cuộn)
1Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc651.200
2Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc768.000
3Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc768.000
4Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc676.800
5Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc979.200
6Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc777.600
7Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc547.200
8Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc806.400
9Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc547.200
10Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc843.200
11Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc1.008.000
12Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc676.800
13Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc979.200
14Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc627.200
15Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc929.600

Ưu điểm tôn cách nhiệt Glasswool

Cách nhiệt vượt trội

Tôn Glasswool với lõi sợi thủy tinh có cấu trúc rỗng xốp, chứa nhiều túi khí nhỏ, mang lại hiệu quả cách nhiệt vượt trội. Sản phẩm giúp công trình duy trì nhiệt độ lý tưởng, tiết kiệm chi phí điện năng cho điều hòa, đảm bảo không gian thoải mái suốt cả năm.

Khả năng cách âm tốt

Tôn cách nhiệt Glasswool được cấu tạo từ sợi thủy tinh đan xen, có khả năng hấp thụ âm thanh hiệu quả. Nhờ đó, sản phẩm giảm thiểu tiếng ồn từ bên ngoài như tiếng mưa, máy móc, xe cộ, trở thành giải pháp lý tưởng cho những khu vực đông đúc hoặc gần khu công nghiệp.

Chống cháy an toàn

Tôn cách nhiệt Glasswool được sản xuất từ sợi thủy tinh không bắt lửa, có khả năng chịu nhiệt lên đến 300°C, mang lại sự an toàn cao cho công trình. Sản phẩm giúp hạn chế cháy lan, đáp ứng yêu cầu về vật liệu chống cháy trong các khu vực cần bảo đảm an toàn.

Trọng lượng nhẹ, dễ thi công

Tôn cách nhiệt Glasswool nổi bật với trọng lượng nhẹ, giúp dễ dàng trong vận chuyển và thi công. Quá trình lắp đặt nhanh chóng, tiết kiệm nhân công, phù hợp cho nhiều loại công trình từ nhà ở đến nhà xưởng. Đặc tính này cũng giảm tải cho khung kết cấu, kéo dài tuổi thọ hệ thống.

Bền bỉ với thời gian

Tôn cách nhiệt Glasswool có lớp mạ kẽm hoặc sơn chống ăn mòn, bảo vệ hiệu quả trước thời tiết khắc nghiệt. Lõi sợi thủy tinh không bị ẩm mốc hay mối mọt, đảm bảo cách nhiệt, cách âm bền bỉ theo thời gian mà không cần bảo trì thường xuyên.

Hiệu quả kinh tế cao

Tôn cách nhiệt Glasswool là lựa chọn tối ưu cho những ai tìm kiếm hiệu quả kinh tế. Với mức giá hợp lý, sản phẩm giúp giảm chi phí đầu tư ban đầu và tiết kiệm chi phí vận hành lâu dài nhờ khả năng giữ nhiệt và cách âm tốt.

Ứng dụng Tôn Cách Nhiệt Glasswool Duy Tiên, Hà Nam

Nhà xưởng công nghiệp

Tôn cách nhiệt Glasswool có trọng lượng nhẹ, giảm tải kết cấu mái và rút ngắn thời gian thi công. Với khả năng cách nhiệt và chống ồn vượt trội, Glasswool là lựa chọn kinh tế cho nhà xưởng vừa và nhỏ, trong khi Panel Rockwool phù hợp với công trình yêu cầu tiêu chuẩn chống cháy cao.

Nhà kho và kho lạnh

Tôn Glasswool là giải pháp lý tưởng cho kho hàng thông thường và kho lạnh quy mô vừa, giúp duy trì nhiệt độ ổn định và cách ẩm hiệu quả. Với chi phí hợp lý và thi công nhanh chóng, sản phẩm này phù hợp cho các ứng dụng không yêu cầu tiêu chuẩn chống cháy cao.

Công trình dân dụng – Văn phòng – Nhà ở

Tôn cách nhiệt Glasswool là lựa chọn lý tưởng cho công trình dân dụng như nhà ở, văn phòng nhờ tính năng nhẹ và dễ thi công. So với Rockwool, Glasswool thân thiện hơn cho người thi công, phù hợp cho cải tạo, mở rộng, trong khi Rockwool thích hợp cho công trình yêu cầu cách âm cao.

Trung tâm thương mại, showroom, siêu thị

Tôn cách nhiệt Glasswool được ưa chuộng trong các trung tâm thương mại, showroom và siêu thị nhờ tính thẩm mỹ cao và khả năng thi công linh hoạt. Sản phẩm cung cấp giải pháp cách nhiệt, cách âm hiệu quả, tối ưu chi phí, phù hợp cho các công trình đa dạng.

Phòng thu âm – Rạp phim – Phòng hội nghị

Tôn cách nhiệt Glasswool với hệ số tiêu âm vượt trội, dễ thi công, là lựa chọn lý tưởng cho studio, phòng họp và rạp phim. So với Panel Rockwool, Glasswool nhẹ hơn, dễ xử lý và tiết kiệm chi phí, vẫn đảm bảo chất lượng âm thanh tối ưu cho không gian sử dụng.

Trang trại – Nhà lưới nông nghiệp – Chăn nuôi

Tôn cách nhiệt Glasswool là giải pháp tối ưu cho nhà lưới và trang trại. Nhẹ, bền và cách nhiệt tốt, sản phẩm giúp kiểm soát nhiệt độ, hỗ trợ sự phát triển ổn định của vật nuôi. Với chi phí hợp lý, Glasswool ngày càng được ưa chuộng trong nông nghiệp.

Lựa chọn thông minh cho mọi mái nhà – tôn Glasswool cách nhiệt tại Duy Tiên, Hà Nam, uy tín từ Triệu Hổ.

Tôn cách nhiệt sóng ngói

Tôn cách nhiệt sóng ngói, hay còn gọi là tôn sóng ngói, là vật liệu được làm từ thép cán mỏng với bề mặt lượn sóng đặc trưng. Thiết kế của tôn nhằm tạo cảm giác giống như mái ngói truyền thống về kiểu dáng, kích thước và màu sắc, nhưng về chất liệu và cấu trúc, tôn ngói lại có những khác biệt rõ rệt so với mái tôn thông thường. Sản phẩm này không chỉ giúp giảm nhiệt trong những ngày hè oi ả mà còn mang lại vẻ đẹp thẩm mỹ cho ngôi nhà, là lựa chọn lý tưởng cho những gia đình muốn lợp mái chống nóng hiệu quả.

Cấu tạo tôn cách nhiệt sóng ngói

Cấu tạo tôn cách nhiệt sóng ngói bao gồm ba lớp chính. Lớp đầu tiên là tôn nền hình ngói, vừa bảo vệ sản phẩm khỏi tác động bên ngoài, vừa gia tăng tính thẩm mỹ cho công trình với màu sắc đa dạng. Lớp PU ở giữa đóng vai trò quan trọng, mang lại sự thoải mái và có đặc tính bền vững, đàn hồi cao nhờ cấu tạo phân tử độc đáo. Lớp giấy bạc dưới cùng bảo vệ lớp PU và ngăn nhiệt từ môi trường xâm nhập, với hoa văn sống động và màu bạc óng ánh, góp phần hoàn thiện công năng và thẩm mỹ cho sản phẩm.

Thông số kỹ thuật

CHỈ TIÊU

THÔNG SỐ

Chất liệu Lớp thứ nhất: Tôn Hoa Sen, Phương Nam, Đông Á Lớp thứ hai: Xốp PU Lớp thứ ba: giấy bạc
Độ dày 0.35, 0.4, 0.45, 0.5mm
Khổ sản phẩm Khổ sản phẩm: 1100mm Khổ hiệu dụng: 1000mm
Độ dày lớp PU Sóng âm: 20mm Sóng dương: 55mm
Tỷ trọng PU 32,13kg/m3
Tỷ suất truyền nhiệt λ = 0,018 (kcal/m.h)
Khả năng cách âm trung bình ở tần số 250 – 4000Hz 25,01 dB.
Tỷ suất hút nước theo thể tích Hv = 9.11%
Tỷ trọng hút ẩm W= 0.5001
Chịu gió bão Pph = 160kg/m2
Khả năng chịu lực cao, chịu được tải trọng 300 ~ 345kg/m2
Độ bền nén 33.9N/cm3

Bảng giá Tôn Cách Nhiệt Sóng Ngói Duy Tiên, Hà Nam (06/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/md)
1Tôn cách nhiệt giả ngói Hoa Sen dày 0.40mm278.100
2Tôn cách nhiệt giả ngói Hoa Sen dày 0.45mm297.400
3Tôn cách nhiệt giả ngói Olympic dày 0.40mm292.200
4Tôn cách nhiệt giả ngói Olympic dày 0.45mm308.000
5Tôn cách nhiệt giả ngói Vitek dày 0.40mm262.200
6Tôn cách nhiệt giả ngói Vitek dày 0.45mm281.600
7Tôn cách nhiệt giả ngói Hòa Phát dày 0.30mm252.800
8Tôn cách nhiệt giả ngói Hòa Phát dày 0.35mm273.600
9Tôn cách nhiệt giả ngói Hòa Phát dày 0.40mm291.200
10Tôn cách nhiệt giả ngói Hòa Phát dày 0.45mm326.400
11Tôn cách nhiệt giả ngói Hòa Phát dày 0.50mm326.400
12Tôn cách nhiệt giả ngói Thăng Long dày 0.40mm278.100
13Tôn cách nhiệt giả ngói Thăng Long dày 0.45mm297.400
14Tôn cách nhiệt giả ngói Phương Nam Smart dày 0.30mm244.800
15Tôn cách nhiệt giả ngói Phương Nam Smart dày 0.35mm264.000
16Tôn cách nhiệt giả ngói Phương Nam Smart dày 0.40mm280.000
17Tôn cách nhiệt giả ngói Phương Nam Smart dày 0.45mm297.600
18Tôn cách nhiệt giả ngói Phương Nam Smart dày 0.50mm316.800
19Tôn cách nhiệt giả ngói Phương Nam Việt Nhật dày 0.30mm265.600
20Tôn cách nhiệt giả ngói Phương Nam Việt Nhật dày 0.35mm278.100
21Tôn cách nhiệt giả ngói Phương Nam Việt Nhật dày 0.40mm295.700
22Tôn cách nhiệt giả ngói Phương Nam Việt Nhật dày 0.45mm309.800
23Tôn cách nhiệt giả ngói Phương Nam Việt Nhật dày 0.50mm347.200
24Tôn cách nhiệt giả ngói Đông Á dày 0.30mm252.800
25Tôn cách nhiệt giả ngói Đông Á dày 0.35mm272.000
26Tôn cách nhiệt giả ngói Đông Á dày 0.40mm288.000
27Tôn cách nhiệt giả ngói Đông Á dày 0.45mm305.600
28Tôn cách nhiệt giả ngói Đông Á dày 0.50mm323.200
29Tôn cách nhiệt giả ngói Bluescope Zacs Hoa Cương dày 0.35mm345.600
30Tôn cách nhiệt giả ngói Bluescope Zacs Hoa Cương dày 0.40mm376.000
31Tôn cách nhiệt giả ngói Bluescope Zacs Hoa Cương dày 0.45mm408.000
32Tôn cách nhiệt giả ngói Bluescope Zacs Hoa Cương dày 0.50mm440.000
33Tôn cách nhiệt giả ngói Bluescope Zacs Bền Màu Inox dày 0.30mm281.600
34Tôn cách nhiệt giả ngói Bluescope Zacs Bền Màu Inox dày 0.35mm304.000
35Tôn cách nhiệt giả ngói Bluescope Zacs Bền Màu Inox dày 0.40mm329.600
36Tôn cách nhiệt giả ngói Bluescope Zacs Bền Màu Inox dày 0.45mm353.600
37Tôn cách nhiệt giả ngói Bluescope Zacs Bền Màu Inox dày 0.50mm377.600
38Tôn cách nhiệt giả ngói Nam Kim dày 0.30mm248.000
39Tôn cách nhiệt giả ngói Nam Kim dày 0.35mm268.800
40Tôn cách nhiệt giả ngói Nam Kim dày 0.40mm286.400
41Tôn cách nhiệt giả ngói Nam Kim dày 0.45mm304.000
42Tôn cách nhiệt giả ngói Nam Kim dày 0.50mm321.600
43Tôn cách nhiệt giả ngói Việt Pháp dày 0.30mm224.000
44Tôn cách nhiệt giả ngói Việt Pháp dày 0.35mm240.000
45Tôn cách nhiệt giả ngói Việt Pháp dày 0.40mm251.200
46Tôn cách nhiệt giả ngói Việt Pháp dày 0.45mm270.400
47Úp nóc giả ngói88.000

Ưu điểm tôn cách nhiệt sóng ngói

Khả năng 3 in 1: cách nhiệt, cách âm, chống cháy tốt

Tôn cách nhiệt sóng ngói PU 3 lớp có khả năng cách nhiệt vượt trội với λ = 0,018 (kcal/m.h), giúp chênh lệch nhiệt độ lên đến 32 độ C. Ngoài ra, tôn còn có khả năng cách âm 25,01 dB và chống cháy hiệu quả, mang lại môi trường an toàn và tiết kiệm năng lượng.

Kháng nước, không bụi bẩn, ẩm mốc

Tôn cách nhiệt sóng ngói kháng nước mang lại nhiều ưu điểm vượt trội. Với khả năng kháng nước ở cả 3 lớp, sản phẩm ngăn chặn hiện tượng thấm nước, giữ cho ngôi nhà luôn khô thoáng. Nhờ vậy, ẩm mốc và mối mọt không còn là nỗi lo.

Tỉ trọng nhẹ, chịu lực tốt, độ bền cao

Tôn cách nhiệt sóng ngói Ruby với tỉ trọng nhẹ chỉ 0.35mm nhưng có khả năng chịu lực, bão gió lên đến 160kg/m2 và tải trọng 300 ~ 345kg/m2. Độ bền cao với tuổi thọ lên tới 50 năm, sản phẩm đảm bảo mái nhà luôn kiên cố và không bị cong vênh.

Dễ dàng thi công, tính thẩm mỹ cao, thân thiện môi trường

Tôn cách nhiệt sóng ngói 3 lớp gồm tôn, PU và giấy bạc nhẹ, dễ dàng thi công và vận chuyển. Vật liệu này giảm tải cho kết cấu mái và móng, đồng thời mang lại tính thẩm mỹ cao với nhiều màu sắc, thân thiện với môi trường.

Tiết kiệm chi phí xây dựng

Tôn cách nhiệt sóng ngói mang lại ưu điểm vượt trội cho gia chủ. So với ngói gạch, tôn giả ngói giúp tiết kiệm chi phí xây dựng, giảm giá thuê nhân công lợp mái và chi phí vận chuyển. Điều này cho phép đầu tư hơn vào thiết kế nội thất và trang trí nhà cửa.

Ứng dụng tôn cách nhiệt sóng ngói Duy Tiên, Hà Nam

Trong các công trình dân dụng

Tôn cách nhiệt sóng ngói đang được ưa chuộng trong các công trình dân dụng nhờ khả năng cách nhiệt hiệu quả và tính thẩm mỹ cao. Nó giữ cho không gian mát mẻ, yên tĩnh, đồng thời giảm thiểu chi phí điện cho thiết bị làm mát, phù hợp với nhiều loại hình công trình.

 

 

Trong các công trình công nghiệp

Tôn sóng ngói cách nhiệt đang trở thành lựa chọn hàng đầu cho công trình công nghiệp như nhà xưởng và kho hàng. Với khả năng thi công nhanh, độ bền cao và chi phí bảo trì thấp, sản phẩm này giữ ổn định nhiệt độ, tạo môi trường làm việc tốt và bảo vệ hàng hóa hiệu quả.

 

 

 

 

Muốn nhà đẹp, mát mẻ quanh năm? Chọn ngay tôn cách nhiệt sóng ngói tại Duy Tiên, Hà Nam của Triệu Hổ.

Tôn Clip Lock 3 lớp

Tôn Cliplock 3 lớp là giải pháp lý tưởng cho việc lợp mái nhờ cấu trúc cải tiến vượt trội. Khác với tôn Cliplock thông thường, loại tôn này gồm ba lớp vật liệu chắc chắn, mang lại độ bền vượt trội cùng khả năng cách nhiệt và cách âm hiệu quả. Hệ thống khóa chặt không cần vít hay đinh giúp các tấm tôn kết nối chắc chắn, đảm bảo an toàn và độ bền theo thời gian. Với thiết kế rãnh sóng đều và tính năng chống thấm tối ưu, tôn Cliplock 3 lớp là lựa chọn hoàn hảo cho mọi công trình xây dựng.

Cấu tạo tôn cách nhiệt Cliplock

Tôn Cliplock 3 lớp được cấu tạo từ ba thành phần chính: lớp tôn, lớp xốp PU và lớp bảo vệ dưới cùng. Lớp tôn nền, được làm từ tôn Đông Á, Hoa Sen hoặc Phương Nam, có độ dày từ 0.3mm đến 0.6mm, giúp bảo vệ tấm tôn khỏi tác động của thời tiết và nâng cao tính thẩm mỹ. Lớp xốp PU giữa, với các độ dày từ 10 đến 50mm, có khả năng cách nhiệt, giữ ấm vào mùa đông và giảm tiếng ồn hiệu quả. Lớp bảo vệ bên dưới thường là tôn mạ kẽm hoặc giấy bạc, gia tăng độ bền và khả năng chống ăn mòn.

Phân loại tôn cách nhiệt Cliplock

  • Tấm lợp PU 2 sóng 3 lớp 2 mặt tôn (tôn + xốp PU + tôn)

Tôn Cliplock 3 lớp 2 mặt là tấm lợp gồm hai lớp tôn mạ hợp kim nhôm kẽm hoặc mạ kẽm và lớp lõi PU, thiết kế sóng dương cao 42mm giúp thoát nước hiệu quả. Sản phẩm này lý tưởng cho công trình công nghiệp và dân dụng nhờ khả năng cách nhiệt, cách âm tốt.

  • Tấm lợp PU 2 sóng 3 lớp 1 mặt tôn (tôn + xốp PU + giấy bạc)

Tôn Cliplock 3 lớp 1 mặt tôn là loại tấm lợp tiết kiệm chi phí, có cấu trúc với một lớp tôn ở mặt ngoài và mặt còn lại có thể là giấy bạc. Với lõi PU giữa, sản phẩm đảm bảo hiệu quả cách nhiệt và cách âm cho các công trình.

Thông số kỹ thuật tôn cách nhiệt Cliplock

CHỈ TIÊU

THÔNG SỐ

Độ dày 10; 15; 20; 25; 50 mm
Lớp trên Tôn theo thương hiệuL Hoa Sen, Phương Nam, Đông Á
Lớp giữa Xốp PU
Lớp cuối Giấy bạc, tôn
Khổ sản phẩm Khổ sản phẩm: 450mm Khổ hiệu dụng: 400mm
Thử nghiệm cháy bằng sợi dây nóng đỏ (850+- 15) độ C cho phần PU Ngọn lửa nóng đỏ trên mẫu thử tắt trong 30s sau khi rút sợi dây nóng đỏ Lớp giấy bọc không bắt cháy
Hệ số dẫn nhiệt 0,0248WW/m.K

 

Bảng giá Tôn Cliplock 3 lớp (06/2025) Duy Tiên, Hà Nam

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/md)
1Tôn xốp cách nhiệt Cliplock (Kliplock) (tôn + xốp + giấy bạc) dày 10mmLiên hệ
2Tôn xốp cách nhiệt Cliplock (Kliplock) (tôn + xốp + giấy bạc) dày 15mmLiên hệ
3Tôn xốp cách nhiệt Cliplock (Kliplock) (tôn + xốp + giấy bạc) dày 20mmLiên hệ
4Tôn xốp cách nhiệt Cliplock (Kliplock) (tôn + xốp + giấy bạc) dày 25mmLiên hệ
5Tôn xốp cách nhiệt Cliplock (Kliplock) (tôn + xốp + giấy bạc) dày 50mmLiên hệ
6Tôn xốp cách nhiệt Cliplock (Kliplock) (tôn + xốp + tôn) dày 10mmLiên hệ
7Tôn xốp cách nhiệt Cliplock (Kliplock) (tôn + xốp + tôn) dày 15mmLiên hệ
8Tôn xốp cách nhiệt Cliplock (Kliplock) (tôn + xốp + tôn) dày 20mmLiên hệ
9Tôn xốp cách nhiệt Cliplock (Kliplock) (tôn + xốp + tôn) dày 25mmLiên hệ
10Tôn xốp cách nhiệt Cliplock (Kliplock) (tôn + xốp + tôn) dày 50mmLiên hệ

Ưu điểm của tôn cách nhiệt Cliplock

Chống cháy an toàn

Tôn Cliplock 3 lớp sở hữu khả năng chống cháy ưu việt nhờ vào chất liệu chọn lọc. Với lớp ngoài cùng và lớp cách nhiệt, tôn có độ bền cao, không dễ bắt lửa, giảm tích tụ nhiệt và hạn chế cháy lan, bảo vệ an toàn cho công trình và người sử dụng.

Duy trì nhiệt độ lý tưởng

Tôn Cliplock 3 lớp với lớp cách nhiệt hiệu quả giúp duy trì nhiệt độ lý tưởng trong không gian bên trong. Bằng cách ngăn cản nhiệt từ mặt trời và phản xạ nhiệt qua lớp giấy bạc, sản phẩm này tiết kiệm năng lượng, giảm chi phí sử dụng thiết bị làm mát, tạo môi trường thoải mái.

Cách âm tuyệt vời

Tôn Cliplock 3 lớp không chỉ cách nhiệt mà còn có khả năng cách âm tuyệt vời. Lớp vật liệu bên trong hấp thụ âm thanh, giúp giảm tiếng ồn từ mưa, gió và xe cộ. Điều này đặc biệt quan trọng, nâng cao chất lượng sống và làm việc trong môi trường đô thị và công nghiệp.

Khắc phục vấn đề nước tràn qua sóng và dột chân vít mái tôn

Tôn Cliplock 3 lớp với khe sóng cao, lớn giúp nước mưa thoát nhanh chóng, khắc phục tình trạng đọng nước trên mái. Điều này không chỉ ngăn ngừa rêu mốc, oxi hóa mà còn giảm thiểu rỉ sét và thấm nước ở chân vít, bảo vệ công trình hiệu quả.

Tính thẩm mỹ cao và chống hoen gỉ nhờ đai kẹp tôn thay vì vít bắn tôn

Tôn Cliplock 3 lớp với đai kẹp nối các tấm tôn mang lại nhiều ưu điểm vượt trội. Điều này không chỉ tạo ra mái lợp vững chắc, mà còn ngăn ngừa hoen gỉ, giữ cho tính thẩm mỹ lâu dài. Giảm thiểu lỗ thủng giúp tăng tuổi thọ mái tôn hiệu quả.

Tiết kiệm thời gian thi công và tăng tốc tiến độ

Tôn Cliplock 3 lớp được cán sóng trực tiếp tại công trình, giúp tiết kiệm thời gian vận chuyển và thi công. Nhờ đó, tiến độ xây dựng được tăng tốc, giảm chi phí lao động và thời gian chờ đợi, đặc biệt hữu ích trong các dự án gấp hoặc mùa mưa.

Tuổi thọ lâu dài

Tôn Cliplock 3 lớp với cấu trúc vững chắc và vật liệu chống ăn mòn có tuổi thọ lên đến 50 năm. Sản phẩm này không những giảm chi phí bảo trì và thay thế mà còn bảo vệ công trình khỏi hư hỏng do thời tiết, mang lại sự an tâm cho chủ sở hữu.

Chống chịu tốt với tác động của thời tiết

Tôn Cliplock 3 lớp là giải pháp tuyệt vời cho miền Trung với thời tiết khắc nghiệt. Khả năng chống nắng nóng, gió mạnh và mưa bão giúp bảo vệ công trình hiệu quả. Sản phẩm này không chỉ đảm bảo an toàn mà còn tăng độ bền cho mái tôn trong thời gian dài.

Ứng dụng tôn cách nhiệt Cliplock

Ứng dụng công nghiệp

Tôn Cliplock là giải pháp tối ưu cho nhiều loại công trình công nghiệp, từ nhà xưởng, kho bãi đến bến cảng và sân vận động. Với thiết kế sóng cao cùng đai kẹp, tôn Cliplock giảm thiểu nguy cơ dột, nâng cao khả năng chịu lực và tiết kiệm năng lượng nhờ lớp xốp cách nhiệt PU/PIR. Đặc biệt, tôn này được làm từ thép mạ hợp kim nhôm kẽm, chống gỉ cực tốt, phù hợp với môi trường ẩm ướt. Ngoài ra, thiết kế không lộ vít mang lại tính thẩm mỹ cao, giảm tiếng ồn trong các công trình thể thao.

Ứng dụng dân dụng

Tôn xốp Cliplock là lựa chọn tối ưu cho các công trình dân dụng cao cấp như biệt thự, nhà phố và trung tâm thương mại. Với thiết kế không lộ vít và màu sắc đa dạng, sản phẩm này dễ dàng tạo sự hài hòa với các kiến trúc sang trọng, mang lại vẻ đẹp hiện đại. Lớp xốp cách nhiệt và cách âm hiệu quả giúp tiết kiệm năng lượng và nâng cao chất lượng sống. Ngoài ra, tôn Cliplock cũng lý tưởng cho kho lạnh, nhà máy thực phẩm và phòng sạch, nhờ vào khả năng duy trì nhiệt độ ổn định, chống thấm nước và dễ vệ sinh.

Tôn Cliplock cách nhiệt tại Duy Tiên, Hà Nam – Giải pháp mái lợp hiện đại, kín nước, chắc chắn, đến từ Triệu Hổ.

Ứng dụng của Tôn cách nhiệt: Từ nhà ở đến công nghiệp, đâu đâu cũng cần!

Nhà ở dân dụng – Giải pháp chống nóng tiết kiệm, thẩm mỹ

Tôn cách nhiệt là giải pháp hiệu quả cho nhà ở, đặc biệt là nhà cấp 4 và mái tôn. Với khả năng giảm nhiệt độ mái 4–8°C, tôn không chỉ tiết kiệm điện cho quạt, máy lạnh mà còn mang lại vẻ đẹp thẩm mỹ sang trọng, lý tưởng cho các khu đô thị.

Nhà xưởng – Bảo vệ thiết bị, ổn định nhiệt độ sản xuất

Tôn cách nhiệt là giải pháp tối ưu cho mái và vách nhà xưởng, bảo vệ thiết bị và ổn định nhiệt độ sản xuất. Việc ứng dụng tôn cách nhiệt giúp giảm thiểu sự gia tăng nhiệt độ, từ đó nâng cao hiệu suất làm việc trong các lĩnh vực như chế biến thực phẩm, may mặc và cơ khí.

Kho lạnh, kho chứa thực phẩm – Bảo toàn chất lượng hàng hóa

Tôn cách nhiệt là giải pháp hiệu quả cho kho lạnh, kho chứa thực phẩm. Với hệ số dẫn nhiệt thấp, tôn giúp duy trì nhiệt độ ổn định, giảm tải cho hệ thống lạnh. Nhờ khả năng kháng ẩm và chống nấm mốc, chất lượng hàng hóa được bảo toàn tốt nhất.

Trung tâm thương mại, siêu thị, nhà hàng – Không gian thoáng mát, tiết kiệm năng lượng

Tôn cách nhiệt là giải pháp lý tưởng cho siêu thị, nhà hàng và showroom. Với khả năng hạn chế hấp thụ nhiệt, tôn giúp duy trì không gian thoáng mát, giảm tải cho hệ thống điều hòa. Nhờ đó, phát huy hiệu quả tiết kiệm năng lượng và chi phí vận hành.

Trang trại, nhà nuôi gia súc – Tối ưu môi trường chăn nuôi

Tôn cách nhiệt là giải pháp hiệu quả cho trang trại chăn nuôi, giúp ổn định nhiệt độ trong các chuồng trại nuôi gà, lợn, bò sữa. Việc ứng dụng này giảm stress nhiệt, tăng trưởng vật nuôi, đồng thời mang lại lợi ích về kinh tế và năng suất chăn nuôi bền vững.

Công trình công cộng – Lựa chọn vật liệu bền vững

Tôn cách nhiệt là lựa chọn tối ưu cho các công trình công cộng như trường học, bệnh viện. Với khả năng tiết kiệm năng lượng và giảm chi phí vận hành, vật liệu này không chỉ bền vững mà còn thân thiện với môi trường nhờ khả năng tái chế và giảm phát thải CO₂.

Công trình di động, nhà container – Gọn nhẹ, hiệu quả cao

Tôn cách nhiệt, với tính cơ động cao, là vật liệu lý tưởng cho nhà container, chốt bảo vệ và phòng học lưu động. Nhờ trọng lượng nhẹ, cách nhiệt tốt và dễ thi công, tôn giúp tiết kiệm chi phí xây dựng đồng thời đảm bảo hiệu quả sử dụng lâu dài.

Những phụ kiện cần thiết khi lắp đặt Tôn Cách Nhiệt Chống Nóng

Ke chống bão

Ke chống bão, hay nắp chụp tôn, là phụ kiện thiết yếu trong thi công mái tôn. Nó tăng cường khả năng chống gió bão, giảm nguy cơ tốc mái và dột nước, bảo vệ vị trí bắt vít khỏi hoen gỉ, từ đó nâng cao độ bền và thẩm mỹ cho công trình.

Phân loại ke chống bão

  • Ke chống bão có nắp chụp

Ke chống bão có nắp chụp gồm ba phần: thân, nắp và vòng đệm cao su. Thân giữ tấm tôn cố định, nắp bảo vệ lõi sắt và sóng tôn. Vòng đệm cao su giúp ôm sát giữa thân và nắp, đảm bảo tính ổn định, chịu áp lực thời tiết và biến đổi nhiệt độ.

  • Ke chống bão không có nắp chụp

Ke chống bão không có nắp chụp chỉ bao gồm thân ke, giúp cố định tấm tôn với xà gồ, tăng độ khít và ngăn gió lùa. Việc loại bỏ nắp chụp giảm chi phí và đơn giản hóa quy trình lắp đặt, mang lại hiệu quả cho công trình.

  • Ke chống bão có lõi thép

Ke chống bão có lõi thép được cấu tạo từ hai phần: lõi sắt bằng thép cứng với độ dày 1.8-2.0 mm, hình dạng sóng dương, và lớp nhựa PPC bọc ngoài. Sản phẩm không chỉ tăng cường khả năng chịu lực mà còn chống oxy hóa, gỉ sét, và tạo tính thẩm mỹ cho mái tôn.

  • Ke chống bão không có lõi thép

Ke chống bão không có lõi thép được chế tạo từ nhựa chất lượng cao, bền bỉ, chịu lực và chịu nhiệt tốt. Việc loại bỏ lõi thép giúp giảm trọng lượng, chi phí sản xuất, và ngăn rỉ sét. Thiết kế sóng dương tối ưu tăng độ khít giữa các tấm tôn, hạn chế gió lùa.

Biên dạng ke chống bão

  • Biên dạng nắp chụp dài 

  • Biên dạng nắp chụp sóng size L

  • Biên dạng nắp chụp sóng size S

  • Biên dạng nắp chụp sóng size XS

  • Biên dạng nắp chụp tròn

Vít bắn tôn

Vít bắn tôn là một thành phần quan trọng trong việc lắp ráp hệ thống mái tôn, giúp liên kết các tấm tôn với xà gồ hoặc bề mặt khác một cách chắc chắn. Chế tạo từ thép cứng và được phủ lớp mạ chống gỉ, vít bắn tôn có độ bền cao và khả năng chịu lực vượt trội. Đầu vít dạng lục giác thuận tiện cho việc siết chặt bằng máy khoan, trong khi thân vít có rãnh xoắn giúp xuyên thủng tôn nhanh chóng, tiết kiệm thời gian thi công. Nhiều mẫu còn đi kèm long đen cao su, ngăn nước thấm, bảo vệ mái tôn khỏi rỉ sét.

  • Vít sắt: Chịu lực tốt và được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng.
  • Vít inox: Vít inox 201 có độ bền cao, chống ăn mòn tốt, phù hợp cho các công trình yêu cầu độ bền cao. Vít inox 304 chống ăn mòn hóa học tốt, thích hợp cho môi trường khắc nghiệt. Vít inox 316 chống ăn mòn cao, phù hợp cho các khu vực tiếp xúc với nước biển.

  • Vít mạ kẽm: Chống ăn mòn, thích hợp cho môi trường ẩm ướt.

  • Vít mạ kẽm nhúng nóng: Đây là loại vít được chế tạo từ thép hợp kim, sau đó được mạ kẽm nhúng nóng với lớp mạ dày từ 20-35 micron, tạo màu sắc xám bạc. Lớp mạ này giúp bảo vệ vít khỏi ăn mòn trong môi trường tự nhiên và hóa chất, tăng tuổi thọ cho sản phẩm. Loại vít này thường được sử dụng trong các công trình ngoài trời như nhà máy, cảng biển, hoặc lắp đặt tấm pin điện mặt trời.
  • Vít xi mạ vàng 7 màu: Đây là loại vít được mạ một lớp kẽm vàng (xi vàng) với đặc tính dày, giúp bảo vệ kim loại rất tốt. Lớp mạ này có độ xốp cao, dễ dàng nhuộm màu hoặc bám sơn, tạo tính thẩm mỹ cao cho công trình. Vít xi mạ 7 màu thường được sử dụng trong các ứng dụng cần sự kết hợp giữa độ bền và tính thẩm mỹ.

  • Vít dùng cho xà gồ gỗ: Dùng cho xà gồ gỗ được thiết kế với đầu nhọn giúp dễ dàng xuyên qua bề mặt gỗ mà không cần khoan mồi. Thân vít có rãnh xoắn sâu, giúp vít bám chắc vào xà gồ gỗ, tạo liên kết chặt chẽ giữa tôn và khung mái. Loại vít này thường được làm từ thép mạ kẽm để chống gỉ sét, đảm bảo độ bền khi tiếp xúc với môi trường ngoài trời. Khi sử dụng, cần chọn vít có chiều dài phù hợp để đảm bảo khả năng cố định chắc chắn nhưng không gây nứt gỗ. 
  • Vít dùng cho xà gồ sắt: Dùng cho xà gồ sắt có thiết kế khác biệt với mũi khoan cứng, giúp xuyên thủng bề mặt kim loại mà không cần khoan trước. Thân vít có rãnh xoắn sắc nét và chắc chắn, đảm bảo độ bám dính tốt khi kết nối với xà gồ sắt. Loại vít này thường được làm từ thép cường lực và mạ kẽm hoặc inox để tăng khả năng chống ăn mòn. Khi thi công, cần sử dụng máy khoan với lực siết phù hợp để đảm bảo vít bám chắc vào xà gồ mà không bị trượt ren.

Một số phụ kiện khác

  • Úp nóc tôn 

Úp nóc tôn khổ 600mm có nhiệm vụ  nối liền hai mái trước và mái sau công trình thành một khối vững chắc

  • Máng xối tôn

Máng xối tôn khổ 800mm chất lượng cao tại Triệu Hổ

Phụ kiện tôn xốp máng xối giá tốt tại Triệu Hổ

  • Úp nóc trên

  • U úp sóng
  • Diềm mái tôn

Diềm mái tôn khổ 400mm giúp chống dột, chống thấm nước tốt, thoát nước nhanh

Diềm mái tôn khổ 300mm giúp chống dột, chống thấm nước tốt, thoát nước nhanh

Hướng dẫn lắp đặt đơn giản Tôn Cách Nhiệt Chống Nóng

Để tôn cách nhiệt phát huy tối đa hiệu quả chống nóng và đảm bảo độ bền theo thời gian, quá trình lắp đặt cần được thực hiện đúng kỹ thuật với các bước sau:

Bước 1: Chuẩn bị bề mặt và vật tư thi công 

Trước khi lắp đặt tôn cách nhiệt chống nóng, cần kiểm tra khung mái (xà gồ, kèo thép hoặc khung gỗ) để đảm bảo chắc chắn và thẳng hàng. Chuẩn bị đầy đủ vật tư như tôn cách nhiệt, vít, keo và silicone. Bề mặt thi công phải sạch sẽ, không bụi bẩn để đảm bảo độ bám dính tối ưu.

Bước 2: Cắt và định hình tôn theo kích thước thực tế 

Bước 2: Cắt và định hình tôn cách nhiệt chống nóng. Đo chiều dài mái chính xác để cắt tôn vừa vặn. Sử dụng máy cắt chuyên dụng cho đường cắt sắc nét, đảm bảo không làm hỏng lớp cách nhiệt. Thao tác cẩn thận để tránh rách lớp PVC hoặc giấy bạc.

Bước 3: Lắp đặt tôn cách nhiệt lên mái 

Trong bước lắp đặt tôn cách nhiệt lên mái, bắt đầu từ mép mái dưới và tiến lên đỉnh mái. Chồng mí từng tấm từ một đến hai sóng, sử dụng vít đúng loại với ron cao su. Bắn vít ở đỉnh sóng để hạn chế thấm nước và cải thiện tính thẩm mỹ.

Bước 4: Xử lý các chi tiết chống dột và hoàn thiện chống nóng 

Bước 4: Để xử lý chi tiết chống dột, sử dụng keo silicon hoặc keo bịt kín tại các điểm tiếp giáp như mái, tường và mép tôn. Tiếp theo, lắp đặt các chi tiết bảo vệ như úp nóc, diềm mái, và nẹp góc để chống gió, mưa, và tăng khả năng cách nhiệt.

Bước 5: Kiểm tra và nghiệm thu 

Bước 5: Kiểm tra và nghiệm thu là giai đoạn quan trọng. Kiểm tra độ thẳng, độ khít giữa các tấm tôn, độ siết vít và tình trạng keo trám. Dội nước lên mái để xác minh khả năng chống dột, đồng thời vệ sinh khu vực thi công, thu dọn vật liệu thừa để đảm bảo an toàn.

 10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Chúng tôi đảm bảo mỗi sản phẩm đều có nguồn gốc rõ ràng và chất lượng tối ưu.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Triệu Hổ cung cấp mức giá tốt nhất trên thị trường, mang đến sự an tâm cho khách hàng khi mua sắm.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Tất cả sản phẩm đều trải qua quy trình kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao trước khi đến tay khách hàng.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Chúng tôi cung cấp tài liệu chứng nhận rõ ràng về nguồn gốc và chất lượng sản phẩm, đảm bảo tính minh bạch.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Khách hàng có thể dễ dàng xem và lựa chọn sản phẩm thông qua mẫu thử, giúp quyết định trở nên dễ dàng hơn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng giúp khách hàng thực hiện đổi trả một cách dễ dàng và thuận tiện.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Chúng tôi cam kết cung cấp dịch vụ bảo hành chất lượng và đáng tin cậy cho mọi sản phẩm.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Triệu Hổ cung cấp hướng dẫn chi tiết để đảm bảo khách hàng sử dụng sản phẩm đúng cách và hiệu quả.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ của chúng tôi luôn sẵn sàng giúp đỡ khách hàng mọi lúc, mọi nơi.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Dịch vụ giao hàng nhanh chóng, tiện lợi đến mọi khu vực, đảm bảo khách hàng nhận được sản phẩm kịp thời.

Triệu Hổ chuyên cung cấp giải pháp cách nhiệt chống cháy

Một số hình ảnh thực tế Tôn Cách Nhiệt Chống Nóng của Triệu Hổ tại Duy Tiên, Hà Nam

Triệu Hổ, với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành, tự hào mang đến sản phẩm Tôn Cách Nhiệt Chống Nóng chất lượng cao và giá cả cạnh tranh tại Duy Tiên, Hà Nam. Đội ngũ chuyên gia của chúng tôi luôn sẵn sàng tư vấn và hỗ trợ khách hàng trong việc chọn lựa sản phẩm phù hợp nhất với nhu cầu cụ thể. Những hình ảnh thực tế dưới đây minh họa rõ nét tính năng vượt trội của vật liệu này, giúp khách hàng dễ dàng tham khảo và đưa ra quyết định hợp lý cho các công trình xây dựng của mình.

 

 

 

 

 

Một số câu hỏi liên quan đến Tôn Cách Nhiệt Chống Nóng

Tôn cách nhiệt chống nóng có khác so với tôn thường? 

Tôn cách nhiệt chống nóng được cấu tạo từ nhiều lớp, với lớp giữa là vật liệu cách nhiệt như PU, EPS hay bông thủy tinh. So với tôn thường chỉ có một lớp kim loại, tôn cách nhiệt giúp giảm nhiệt độ từ 4–8°C, tiết kiệm điện năng cho thiết bị làm mát.

Tôn cách nhiệt có thực sự giúp tiết kiệm điện không?

Tôn cách nhiệt có khả năng giảm hấp thụ nhiệt vào nhà, góp phần giảm sử dụng thiết bị làm mát như máy lạnh và quạt. Theo thống kê, phương pháp này có thể giúp tiết kiệm từ 20-30% điện năng vào mùa nóng, đặc biệt ở Duy Tiên, Hà Nam.

Tôn cách nhiệt có chống cháy không?

Một số loại tôn chống nóng như tôn lõi Glasswool và Rockwool có khả năng chống cháy lan hiệu quả. Tuy nhiên, tôn lõi PU và EPS không bắt lửa nhưng có thể chảy ở nhiệt độ trên 100–120°C. Đối với công trình yêu cầu cao, nên chọn vật liệu có chứng nhận chống cháy.

Triệu Hổ có vận chuyển Tôn Cách Nhiệt Chống Nóng về Duy Tiên, Hà Nam không?

Triệu Hổ cung cấp dịch vụ vận chuyển Tôn Cách Nhiệt Chống Nóng đến Duy Tiên, Hà Nam. Để biết thêm chi tiết và nhận báo giá cụ thể, vui lòng liên hệ với chúng tôi. Đội ngũ chuyên nghiệp của chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn mọi lúc.

Trong bài viết này, Triệu Hổ xin chân thành cảm ơn quý Khách hàng đã quan tâm đến sản phẩm Tôn cách nhiệt chống nóng Duy Tiên, Hà Nam. Những thông tin đã cung cấp hy vọng sẽ giúp quý vị tìm ra giải pháp hiệu quả và chính xác cho dự án của mình. Chúng tôi cam kết mang đến sự tư vấn tận tâm, nhanh chóng và chi tiết nhất. Đừng ngần ngại liên hệ với Triệu Hổ để cùng nhau biến ý tưởng của bạn thành hiện thực, góp phần nâng cao chất lượng công trình và đạt được thành công bền vững.

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Cam kết chính hãng 100%.
2. Giá cả cạnh tranh, hợp lý.
3. Đảm bảo chất lượng vượt trội.
4. Hồ sơ chất lượng và xuất xứ chuẩn.
5. Đa dạng mẫu mã thử nghiệm.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công tận tình.
9. Chăm sóc nhiệt tình 24/7.
10. Giao hàng nhanh chóng toàn quốc.