0905.600.247

Hotline mua hàng

0905.588.879

Hotline mua hàng

Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt Nhà Bè, Hồ Chí Minh – Sài Gòn “Bán Chạy”

5/5 - (5577 bình chọn)

Mục lục

Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt Nhà Bè, Hồ Chí Minh – Sài Gòn |Truy Cập| CK 5% – 10%

Vật liệu bảo ôn cách nhiệt đang trở thành giải pháp thiết yếu tại Nhà Bè, Hồ Chí Minh – Sài Gòn, đặc biệt trong bối cảnh khí hậu thay đổi kỷ lục với những đợt nắng nóng gay gắt và mưa bão thất thường. Sản phẩm này không chỉ giúp làm giảm tải cho hệ thống điều hòa không khí trong mùa hè và hỗ trợ sưởi ấm vào mùa đông, mà còn đem lại lợi ích kinh tế thông qua việc tiết kiệm năng lượng đáng kể. Tại Nhà Bè, các loại vật liệu bảo ôn như bông khoáng, polyurethane, và polystyrene đang được sử dụng rộng rãi và đánh giá cao về hiệu quả cách nhiệt. Chúng không chỉ đảm bảo sự thoải mái cho không gian sống, mà còn góp phần bảo vệ môi trường bằng cách giảm thiểu lượng năng lượng tiêu thụ. Khám phá bộ sưu tập vật liệu này để tận hưởng những lợi ích vượt trội mà nó mang lại.

Tìm hiểu Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt Nhà Bè, Hồ Chí Minh – Sài Gòn

Vật liệu bảo ôn cách nhiệt là các vật liệu được thiết kế nhằm hạn chế sự truyền nhiệt giữa hai môi trường có nhiệt độ khác nhau. Chúng thực hiện chức năng như một hàng rào hiệu quả, ngăn chặn nhiệt độ nóng từ bên ngoài xâm nhập vào không gian bên trong, đồng thời giữ cho nhiệt độ lạnh bên trong không bị thoát ra ngoài. Ở Nhà Bè, Hồ Chí Minh – Sài Gòn, việc ứng dụng vật liệu bảo ôn cách nhiệt ngày càng trở nên quan trọng, đặc biệt trong bối cảnh khí hậu nóng ẩm. Việc duy trì nhiệt độ ổn định không chỉ giúp tiết kiệm năng lượng mà còn cải thiện hiệu suất hoạt động của các thiết bị, hệ thống điều hòa không khí. Hơn nữa, việc sử dụng vật liệu này còn mang lại lợi ích về kinh tế và bảo vệ môi trường, góp phần vào sự phát triển bền vững của khu vực.

Tầm quan trọng của Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt trong xây dựng và thiết kế

Duy trì nhiệt độ ổn định

Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt đóng vai trò thiết yếu trong việc duy trì nhiệt độ ổn định trong không gian sống và làm việc. Những vật liệu này ngăn chặn sự trao đổi nhiệt với môi trường bên ngoài, giúp không gian bên trong duy trì được sự mát mẻ vào mùa hè và ấm áp vào mùa đông. Nhờ vậy, người sử dụng cảm thấy thoải mái hơn, đồng thời tạo ra môi trường lý tưởng cho các hoạt động sinh hoạt và làm việc. Việc sử dụng vật liệu bảo ôn không chỉ nâng cao chất lượng cuộc sống mà còn tiết kiệm năng lượng hiệu quả.

Tiết kiệm năng lượng 

Một trong những lợi ích lớn nhất của Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt là khả năng tiết kiệm năng lượng. Khi không gian được cách nhiệt hiệu quả, lượng năng lượng tiêu thụ cho hệ thống điều hòa không khí và sưởi ấm sẽ giảm đáng kể. Điều này không chỉ giúp chủ nhà tiết kiệm chi phí điện năng mà còn góp phần vào bảo vệ môi trường bằng cách giảm lượng khí thải carbon từ các nguồn năng lượng. Sử dụng Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt đúng cách là một giải pháp bền vững cho cả gia đình và hành tinh, nâng cao chất lượng cuộc sống trong tương lai.

Cách âm hiệu quả & Giảm tiếng ồn hệ thống ống nước

Khả năng cách âm của vật liệu bảo ôn là yếu tố quan trọng trong việc giảm tiếng ồn từ hệ thống ống nước, tạo ra môi trường sống và làm việc yên tĩnh. Các vật liệu này không chỉ giảm thiểu tiếng ồn từ bên ngoài mà còn hạn chế tiếng ồn phát sinh từ dòng chảy và rung động của ống. Bên cạnh việc bảo vệ sức khỏe người sử dụng, chúng còn tối ưu hóa hiệu suất hoạt động của hệ thống ống nước dân dụng và công nghiệp. Nhờ vào khả năng ngăn ngừa ăn mòn và chống đọng sương, tuổi thọ của hệ thống cũng được nâng cao, hướng tới phát triển bền vững.

Tính bền vững của công trình 

Tính bền vững của công trình xây dựng ngày nay ngày càng được chú trọng, đặc biệt là việc sử dụng Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt. Các vật liệu này không chỉ nâng cao hiệu suất năng lượng mà còn đóng góp tích cực vào việc giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường. Khi áp dụng các giải pháp cách nhiệt và cách âm, các công trình không chỉ đảm bảo sự thoải mái cho người sử dụng mà còn hỗ trợ bảo vệ trái đất. Điều này tạo ra giá trị lâu dài, khẳng định vai trò của vật liệu bảo ôn trong các công trình bền vững.

Ứng dụng Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt trong đời sống

Ứng dụng dân dụng

Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt đóng vai trò quan trọng trong xây dựng nhà ở, giúp tạo ra không gian sống thoải mái và hiệu quả năng lượng. Các tấm cách nhiệt được lắp đặt trong tường, mái nhà và sàn giúp duy trì nhiệt độ ổn định, từ đó giảm thiểu chi phí tiêu thụ năng lượng. Ngoài ra, chúng còn có khả năng cách âm, giúp giảm tiếng ồn từ bên ngoài và giữa các phòng. Nhờ vào những đặc tính này, việc áp dụng vật liệu bảo ôn cách nhiệt không chỉ nâng cao chất lượng cuộc sống mà còn bảo vệ môi trường.

 

 

 

Ứng dụng công nghiệp

Bảo ôn cách nhiệt kho lạnh, kho đông

Trong ngành công nghiệp kho lạnh, vật liệu bảo ôn cách nhiệt đóng vai trò cực kỳ quan trọng. Chất liệu này được sử dụng để làm vách, trần, sàn và cửa, tạo lớp cách ly hiệu quả giữa môi trường bên ngoài và nhiệt độ bên trong kho. Với yêu cầu duy trì nhiệt độ -18°C đến -25°C cho kho đông, và 0°C đến 10°C cho kho mát, vật liệu bảo ôn ngăn chặn sự xâm nhập của nhiệt nóng, từ đó giảm thiểu tiêu thụ năng lượng của máy nén và dàn lạnh. Hơn nữa, nó còn kiểm soát độ ẩm, ngăn ngừa sự hình thành sương giá và hư hại hàng hóa, bảo đảm vệ sinh an toàn thực phẩm.

Hệ Thống HVAC (Sưởi, Thông Gió, Điều Hòa Không Khí)

Hệ thống HVAC đóng vai trò quan trọng trong quản lý không khí của tòa nhà, từ thương mại tới bệnh viện. Việc sử dụng vật liệu bảo ôn trong các hệ thống này giúp duy trì ổn định nhiệt độ của luồng không khí, giảm thiểu sự thất thoát hoặc hấp thụ nhiệt từ môi trường xung quanh. Bọc cách nhiệt bên ngoài ống gió và ống nước nóng/lạnh không chỉ ngăn chặn sự truyền nhiệt không mong muốn mà còn nâng cao hiệu suất của hệ thống, từ đó tiết kiệm năng lượng và cải thiện độ bền cho thiết bị HVAC trong bối cảnh ngày càng khắt khe về bảo vệ môi trường.

Lò Hơi, Lò Nung, Bồn Chứa

Trong ngành công nghiệp như hóa chất, dệt may, thực phẩm, luyện kim và gốm sứ, lò hơi, lò nung, và bồn chứa nhiệt độ cao là những thiết bị quan trọng. Việc sử dụng vật liệu bảo ôn chịu nhiệt cao được áp dụng để bọc bên ngoài các thiết bị này, tạo nên lớp vỏ cách nhiệt dày dặn. Lớp cách nhiệt này giúp duy trì nhiệt độ ổn định bên trong, đảm bảo chất lượng sản phẩm và hiệu quả quy trình. Đồng thời, vật liệu bảo ôn còn bảo vệ an toàn cho người lao động bằng cách giảm nhiệt độ bề mặt xuống mức an toàn.

Nhà xưởng, nhà máy

Vật liệu bảo ôn cách nhiệt đóng vai trò quan trọng trong việc cải thiện môi trường làm việc tại các nhà xưởng và nhà máy. Vào mùa hè, việc lắp đặt các vật liệu này dưới mái, trần hoặc làm vách ngăn giúp ngăn ngừa lượng nhiệt bức xạ từ mặt trời, tạo không gian mát mẻ hơn. Nhờ đó, nhu cầu sử dụng quạt công nghiệp và hệ thống điều hòa không khí giảm thiểu, tiết kiệm năng lượng. Thêm vào đó, một số vật liệu còn có khả năng cách âm, giảm tiếng ồn từ bên ngoài và hoạt động sản xuất, nâng cao năng suất làm việc.

Lựa chọn Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt phù hợp nhu cầu Nhà Bè, Hồ Chí Minh – Sài Gòn

Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt bông khoáng Nhà Bè, Hồ Chí Minh – Sài Gòn

Bông khoáng Rockwool là một trong những vật liệu bảo ôn cách nhiệt, cách âm hiệu quả, được ứng dụng rộng rãi trong nhiều công trình, từ lò công nghiệp đến nhà ở. Được chế tạo từ quặng đá Bazan và Dolomit qua quá trình nung chảy ở nhiệt độ 1600°C, Rockwool có cấu trúc những sợi bông siêu mịn, nén chặt thành tấm vững chắc. Nhờ vào khả năng cách nhiệt và hấp thụ âm thanh vượt trội, vật liệu này không chỉ giúp giảm thiểu chi phí năng lượng mà còn cải thiện chất lượng cuộc sống cho người sử dụng.

 

 

Thông số kỹ thuật bông khoáng

  • Thông số kỹ thuật chung
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Chiều dày chuẩn (mm) 25; 50; 75; 100
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 40; 60; 80; 100; 120
Kích thước (mm) 1200 x 610; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C 0,0182
Nhiệt độ làm việc 450°C – 650°C
Độ bền nén (kN/m2 ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (V) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Độ giãn nở (°C) – 20 – 80
Phần trăm giãn nở – 0,102 – 0,113
  • Thông số kỹ thuật tấm bông khoáng
ROCKWOOL TẤM

( Đơn vị: Kiện)

Chiều rộng (mm) 600
Chiều dài (mm) 1200
Thể tích (m3) 0,216
Tỷ trọng (kg/m3) 40; 50; 60; 80;100; 120
Độ dày 25; 50; 75; 100
Số lượng tấm trong một kiện

(tương ứng độ dày)

12; 6; 4; 3
Diện tích kiện hàng (m2)

(tương ứng độ dày)

8.64; 4.32; 2.88; 2.16
Vị trí ứng dụng Thông thường dùng cho bề mặt phẳng
  • Thông số kỹ thuật cuộn bông khoáng
ROCKWOOL CUỘN

( Đơn vị: Cuộn)

Loại cuộn Có lưới và không có lưới
Chiều rộng (mm) 600
Chiều dài cuộn bông (mm)

(tương ứng độ dày)

5000; 5000; 1800; 1800
Thể tích 0,216
Tỷ trọng (kg/m3) 40; 50; 60; 80;100; 120
Độ dày 25; 50; 75; 100
Vị trí ứng dụng Thông thường dùng cho bề mặt cong
  • Thông số kỹ thuật ống bông khoáng
ROCKWOOL ỐNG

( Chiều dài ống: 1mm)

Danh nghĩa Inch Ø (mm)
15A 1/2″ 21
20A 3/4″ 28
25A 1″ 34
32A 1.1/4″ 43
40A 1.1/2″ 48
50A 2″ 60
65A 2.1/2″ 76
80A 3″ 90
100A 4″ 114
125A 5″ 140
150A 6″ 168
200A 8″ 219
250A 10″ 273
300A 12″ 325
14” 358
350A 14″ 377
50A 2″ 60
65A 2.1/2″ 76
80A 3″ 90
100A 4″ 114
125A 5″ 140
150A 6″ 168
200A 8″ 219
250A 10″ 273
300A 12″ 325
325A 14” 358
350A 14″ 377
  • Thông số kỹ thuật hệ số cách nhiệt bông khoáng
HỆ SỐ CÁCH NHIỆT ROCKWOOL CHI TIẾT
NHIỆT ĐỘ TỶ TRỌNG HỆ SỐ DẪN NHIỆT (W/m·°K)

tương ứng theo tỷ trọng

20 40; 60; 80; 100; 120 0,036; 0,034; 0,034; 0,034; 0,041
100 40; 60; 80; 100; 120 0,048; 0,043; 0,042; 0,041; 0,055
200 60; 80; 100; 120 0,061; 0,057; 0,057; 0,071
300 60; 80; 100; 120 0,087; 0,077; 0,073; 0,092
400 60; 80; 100 0,123; 0,099; 0,095
  • Thông số kỹ thuật hệ số cách âm bông khoáng
HỆ SỐ CÁCH ÂM ROCKWOOL CHI TIẾT
TẦN SỐ TỶ TRỌNG HỆ SỐ TIÊU ÂM (mm)

tương ứng theo tỷ trọng

125Hz 60; 80; 100; 120 0,28; 0,26; 0,37; 0,35
250Hz 60; 80; 100; 120 0,55; 0,73; 0,62; 0,67
500Hz 60; 80; 100; 120 0,95; 0,9; 0,91; 0,89
1,000Hz 60; 80; 100; 120 0,99; 0,99; 0,98; 0,97
2,000Hz 60; 80; 100; 120 0,97; 0,95; 0,95; 0,96
4,000Hz 60; 80; 100; 120 0,98; 0,97; 0,97; 0,95

 

Bảng giá Bông Khoáng tại Nhà Bè, Hồ Chí Minh – Sài Gòn (12/2025)

  • Bảng giá Bông Khoáng Tấm Nhà Bè, Hồ Chí Minh – Sài Gòn (12/2025)
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/kiện)
1Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan 660.000
2Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan 825.000
3Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.005.000
4Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.170.000
5Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ487.500
6Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ645.000
7Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ825.000
8Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ975.000
9Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ1.185.000
10Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam510.000
11Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam525.000
12Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam555.800
13Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam615.000
14Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam690.800
15Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam780.000
16Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc405.000
17Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc435.000
18Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc472.500
19Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc532.500
20Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc615.000
21Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc675.000
  • Bảng giá Bông Khoáng Cuộn Nhà Bè, Hồ Chí Minh – Sài Gòn (12/2025)
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/cuộn)
1Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam344.000
2Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam371.200
3Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam388.000
4Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam444.800
5Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam536.000
6Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam640.000
3Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc368.000
4Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc456.000
5Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc544.000
6Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc728.000
  • Bảng giá Bông Khoáng Ống Nhà Bè, Hồ Chí Minh – Sài Gòn (12/2025)
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/Ống)
1Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam28.200
2Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam31.400
3Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam34.900
4Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam40.300
5Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam43.800
6Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam50.100
7Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam60.000
8Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam71.400
9Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam91.400
10Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam32.800
11Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam38.400
12Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam40.600
13Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam46.400
14Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam49.100
15Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam57.900
16Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam68.800
17Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam81.300
18Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam100.200
19Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam37.600
20Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam42.700
21Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam47.000
22Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam52.300
23Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam58.400
24Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam67.200
25Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam76.800
26Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam88.800
27Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam111.500
28Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam42.700
29Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam48.800
30Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam52.000
31Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam58.100
32Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam63.500
33Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam73.300
34Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam83.200
35Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam99.200
36Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam121.600
37Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam56.000
38Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam62.100
39Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam66.100
40Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam76.000
41Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam80.000
42Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam91.200
43Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam106.100
44Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam120.000
45Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam146.700
46Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam169.100
47Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam208.000
48Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam261.400
49Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam338.400
50Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam403.500
51Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam434.600
52Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam464.000
53Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam60.500
54Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam67.700
55Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam73.000
56Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam82.200
57Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam86.900
58Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam99.200
59Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam116.500
60Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam130.400
61Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam156.800
62Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam184.600
63Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam218.900
64Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam274.700
65Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam360.000
66Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam421.400
67Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam470.200
68Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam485.800
69Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam80.600
70Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam88.000
71Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam95.500
72Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam106.200
73Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam118.700
74Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam129.600
75Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam142.700
76Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam158.400
77Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam186.200
78Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam211.000
79Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam243.700
80Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam310.400
81Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam386.400
82Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam512.000
83Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam558.700
84Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam578.900
85Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam87.700
86Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam96.000
87Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam104.000
88Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam114.900
89Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam127.200
90Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam141.300
91Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam154.400
92Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam167.700
93Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam197.100
94Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam225.100
95Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam256.000
96Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam329.000
97Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam406.400
98Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam561.600
99Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam596.000
100Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam641.000
101Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc30.400
102Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc33.600
103Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc36.800
104Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc43.200
105Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc48.000
106Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc51.200
107Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc59.200
108Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc70.400
109Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc36.800
110Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc40.000
111Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc43.200
112Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc49.600
113Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc54.400
114Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc59.200
115Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc67.200
116Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc78.400
117Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc65.600
118Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc73.600
119Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc76.800
120Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc88.000
121Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc100.800
122Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc113.600
123Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc73.600
124Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc81.600
125Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc84.800
126Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc97.600
127Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc110.400
128Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc123.200
129Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc92.800
130Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc102.400
131Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc115.200
132Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc121.600
133Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc136.000
134Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc148.800
135Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc176.000
136Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc198.400
137Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc227.200
138Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc288.000
139Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc356.800
140Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc102.400
141Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc112.000
142Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc124.800
143Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc131.200
144Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc147.200
145Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc160.000
146Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc188.800
147Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc212.800
148Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc243.200
149Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc305.600
150Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc376.000

Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt Bông Khoáng: Giải pháp cách nhiệt, cách âm hiệu quả cho mọi công trình. Xem giá ngay

Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt bông thuỷ tinh Nhà Bè, Hồ Chí Minh – Sài Gòn

Bông thủy tinh tại Nhà Bè, Hồ Chí Minh, nổi bật với hệ số cách nhiệt R từ 2.2 đến 2.7, cho thấy khả năng ngăn chặn sự truyền nhiệt hiệu quả hơn nhiều vật liệu khác. Với mức chịu nhiệt lên đến 350°C đối với sản phẩm không phủ màng nhôm và 120°C đối với sản phẩm có màng nhôm, bông thủy tinh không bị chảy hay biến dạng ở nhiệt độ cao. Đặc biệt, bông thủy tinh dạng ống có khả năng chịu nhiệt lên đến 650°C, trở thành lựa chọn hàng đầu cho các giải pháp bảo ôn và cách nhiệt trong công nghiệp và xây dựng.

 

 

Thông số kỹ thuật bông thuỷ tinh

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Phân loại Dạng cuộn, tấm, ống
Hệ số cách nhiệt (W/m.K) 2,2 – 2,7
Mức chịu nhiệt Bông thủy tinh không bạc -4°C – 120°C
Mức chịu nhiệt Bông thủy tinh có bạc -4°C – 350°C
Độ dày (mm) 25mm, 30mm, 50mm
Chuẩn chống cháy A (Grade A)
Tỷ trọng bông thủy tinh 12 kg/m3– 16kg/m3 – 24 g/m3– 32kg/m3 – 40 Kg/m3, 48 kg/m3– 50kg/m3 – 60 kg/m3– 70 kg/m3 – 80 Kg/m3, 90 kg/m3– 100 kg/m3 – 120 kg/m3
Mức độ hút ẩm 5%
Mức độ chống ẩm 98,50%
Mức độ kiềm tính Nhỏ
Mức độ ăn mòn theo thời gian Không đáng kể
Khả năng kháng vi khuẩn và nấm mốc Tốt
Mùi vật liệu Không mùi

Bảng giá Bông thuỷ tinh tại Nhà Bè, Hồ Chí Minh – Sài Gòn (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/cuộn)
1Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc651.200
2Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc768.000
3Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc768.000
4Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc676.800
5Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc979.200
6Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc777.600
7Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc547.200
8Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc806.400
9Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc547.200
10Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc843.200
11Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc1.008.000
12Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc676.800
13Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc979.200
14Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc627.200
15Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc929.600

Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt Bông Thủy Tinh: Nhẹ, bền, và khả năng cách nhiệt vượt trội. Nhấn để xem chi tiết!

Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt Bông gốm Nhà Bè, Hồ Chí Minh – Sài Gòn

Bông gốm Ceramic tại Nhà Bè, Hồ Chí Minh, là vật liệu bảo ôn cách nhiệt ưu việt với khả năng chịu nhiệt lên đến 1260°C, thậm chí có thể đạt 1430°C. So với bông khoáng và bông thủy tinh, bông gốm nổi bật với khả năng chịu nhiệt gấp đôi. Hệ số dẫn nhiệt của sản phẩm dao động từ 0.046 đến 0.195W/m.k trong khoảng nhiệt độ từ 200°C đến 600°C, giúp tối ưu hóa việc hạn chế truyền nhiệt. Ngoài ra, bông gốm còn có khả năng cách âm ấn tượng, giảm âm từ 30 đến 40 dB, tạo ra môi trường sống yên tĩnh và thoải mái.

 

 

Thông số kỹ thuật bông gốm

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Màu sắc Trắng
Tỷ trọng (kg/m³) 96kg/m³, 128kg/m³, 150kg/m³, 300kg/m³, 370kg/m³
Kích thước (mm) – Dạng cuộn: 610 x 7200 x 25; 610 x 3600 x 50
– Dạng tấm: 600 x 900 x 50; 600 x 900 x 20
– Module: 600 x 300 x 300
– Dạng rời 1 thùng = 10kg
Nhiệt độ làm việc 1260°C – 1800°C
Dẫn nhiệt 0.046 – 0.195W/m.k ở nhiệt độ 200°C – 600°C
Cách âm 30 – 40dB

Bảng giá Bông gốm tại Nhà Bè, Hồ Chí Minh – Sài Gòn (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá
1Bông gốm ceramic dạng cuộn dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp480.000
2Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp480.000
3Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng baoCuộn448.000
4Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng baoCuộn448.000
5Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp656.000
6Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp656.000
7Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1430- đóng baoCuộn1.872.000
8Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1430- đóng baoCuộn1.872.000
9Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 4 tấm/thùngHộp3.520.000
10Bông gốm ceramic dạng tấm dày 20mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 10 tấm thùngHộp3.520.000
11Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 220kg/m3, đóng 4 tấm/thùngHộp2.496.000
12Bông gốm ceramic dạng tấm dày 20mm tỷ trọng 220kg/m3, đóng 10 tấm thùngHộp2.400.000
13Bông gốm ceramic dạng tấm dày 25mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 4 tấm/thùngThùng344.000
14Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 2 tấm/thùngThùng688.000

Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt Bông Gốm: Chịu nhiệt độ cực cao, lý tưởng cho các ứng dụng công nghiệp nặng. Cập nhật báo giá!

Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt xốp EPS Nhà Bè, Hồ Chí Minh – Sài Gòn

Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt xốp EPS tại Nhà Bè, Hồ Chí Minh, Sài Gòn, là giải pháp tối ưu cho việc cách nhiệt và cách âm. Với khả năng chịu nhiệt từ -20°C đến 75°C và hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.034 W/m.k, xốp EPS đảm bảo duy trì nhiệt độ ổn định và giảm hao hụt năng lượng hiệu quả. Ngoài ra, khả năng cách âm lên tới 50 dB cùng cấu trúc kín giúp chống thấm nước và ngăn ngừa vi khuẩn, nấm mốc phát triển, kéo dài tuổi thọ cho công trình. Đây là lựa chọn hoàn hảo cho mọi công trình xây dựng.

 

 

Thông số kỹ thuật Xốp EPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Cấp I II III
Tỷ trọng (Kg / m3) 15 20 30
Độ bền nén (KPA) > 60 > 100 > 150
Hệ số dẫn nhiệt (W / mk) <0,040 <0,040 <0,039
Tính ổn định kích thước (%) 5 5 5
Hệ số (Ng/Pa m-s) <9.5 <4.5 <4.5
Tính hút ẩm (% (V / v)) 6 4 2
Độ bền uốn (N) 15 25 35
Biến dạng uốn (mm) <20 <20 <20
Chỉ số Oxy (%) <30 <30 <30
Kích thước block (m) 1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

Độ dày (mm) theo yêu cầu theo yêu cầu theo yêu cầu

Bảng giá Xốp EPS tại Nhà Bè, Hồ Chí Minh – Sài Gòn (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m3)
1Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy665.000
2Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy851.000
3Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy1.059.600
4Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy1.268.300
5Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy1.476.900
6Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy1.685.500
7Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy1.894.100
8Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy2.200.100
9Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy2.418.500
10Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy2.636.800
11Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy2.855.200
12Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy3.073.600
13Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy3.291.900

Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt EPS: Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt trọng lượng nhẹ, dễ thi công, giá cả phải chăng. Xem chi tiết báo giá!

Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt xốp XPS

Vật liệu bảo ôn cách nhiệt xốp XPS tại Nhà Bè, Hồ Chí Minh, là giải pháp lý tưởng cho việc cách nhiệt hiệu quả. Với khả năng chịu nhiệt từ -60°C đến 75°C, xốp XPS đảm bảo hiệu suất ổn định trong điều kiện khắc nghiệt. Hệ số dẫn nhiệt thấp chỉ 0.035 W/m.k giúp tối ưu hóa khả năng cách nhiệt, kiểm soát lưu lượng không khí và giữ cho nhiệt độ trong các khu vực như sàn, vách và mái ổn định. Ngoài ra, khả năng cách âm từ 30 dB đến 35 dB giảm tiếng ồn, tạo không gian sống yên tĩnh và thoải mái.

 

 

Thông số kỹ thuật Xốp XPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Phân loại XPS 150; 200; 250; 300;400
Tỷ trọng (%:ASTM 1622) 32;36;40
Cường độ nén (kPa:ASTM 1621) 150 – 350
Hấp thụ nước (%:ASTM C272) < 1%
Hệ số dẫn nhiệt (W/m.k:ASTM C518) 0.027 – 0.035
Độ bền uốn (kPa:ASTM C203) > 300
Độ dày (mm) 20 – 75
Rộng (mm) 605; 1210
Dài (mm) 1210; 1800; 2400

Bảng giá Xốp XPS tại Nhà Bè, Hồ Chí Minh – Sài Gòn (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm58.800
2Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
3Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm79.500
4Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm99.100
5Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100
6Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm117.500
7Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
8Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm72.600
9Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm88.700
10Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm93.300
11Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm109.400
12Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm115.200
13Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100

Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt XPS: Khả năng cách nhiệt vượt trội, chống ẩm mốc, bền bỉ theo thời gian. Nhận báo giá ngay!

Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt xốp PU

Vật liệu bảo ôn cách nhiệt xốp PU là giải pháp hoàn hảo cho ngành xây dựng tại Nhà Bè, Hồ Chí Minh. Với cấu tạo ba lớp đặc biệt, tấm cách nhiệt này bao gồm lõi xốp Polyurethane (PU) hoặc Polyisocyanurate (PIR) ở giữa, được bảo vệ bởi hai lớp bề mặt chắc chắn từ giấy xi măng hoặc giấy bạc/giấy nhôm. Vật liệu này không chỉ đảm bảo hiệu quả cách âm và cách nhiệt vượt trội mà còn thân thiện với môi trường, góp phần nâng cao chất lượng không gian sống và làm việc tại các công trình xây dựng hiện đại.

 

 

 

Thông số kỹ thuật Xốp PU

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 45 – 55
Kích thước (mm) 1200 x 600; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất hút nước theo thể tích (%V) 0,86
Hệ số dẫn nhiệt (W/moK) 0,023
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C) 0,0182
Độ bền nén (kN/m2) ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (tiêu chuẩn Mỹ) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Khả năng chống cháy lan (tiêu chuẩn Đức) B2
Độ giãn nở (-20 độ C – 80 độ C) – 0,102 – 0,113

 

Bảng giá Xốp PU tại Nhà Bè, Hồ Chí Minh – Sài Gòn (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm765.000
2Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm990.000
3Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.222.500
4Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.447.500
5Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm562.500
6Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm742.500
7Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm952.500
8Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.177.500
9Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm697.500
10Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm922.500
11Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.149.000
12Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.377.000
13Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm492.000
14Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm667.500
15Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm880.500
16Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.105.500
17Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm729.000
18Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm957.000
19Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.185.000
20Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.413.000
21Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm528.000
22Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm705.000
23Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm922.500
24Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.147.500

Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt PU: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!

Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt xốp PE OPP

Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt xốp PE OPP tại Nhà Bè, Hồ Chí Minh, mang lại nhiều lợi ích vượt trội về hiệu suất năng lượng và an toàn cho công trình. Với hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.032 W/mk ở nhiệt độ 23°C, sản phẩm này có khả năng cách nhiệt cao, đạt từ 95-97%, giúp giảm nhiệt độ một cách hiệu quả, từ 60% đến 80%. Điều này không chỉ tạo ra không gian sống thoải mái hơn mà còn góp phần tiết kiệm chi phí điện năng, đặc biệt là cho các thiết bị làm mát như quạt và điều hòa.

 

 

Thông số kỹ thuật Xốp PE OPP

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày (mm) 1; 2; 3; 5; 10; 15; 20; 30; 50
Chiều dài (m) 25; 50; 100
Khổ rộng (mm) 1000
Cấu tạo 1 lớp PE và 2 lớp OPP
Độ thẩm thấu hơi nước (kg/Pa.s.m) 8.19× 10-15
Hệ số dẫn nhiệt (w/mk) 32
Cách nhiệt (%) 95-97
Chống ồn (%) 75-85
Trọng lượng (kg) 13-15
Tiêu chuẩn Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000.
Màu sắc Sáng bạc

Bảng giá Xốp PE OPP tại Nhà Bè, Hồ Chí Minh – Sài Gòn (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/md)
1Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc9.500
2Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc11.400
3Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc13.100
4Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc21.000
5Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc23.700
6Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc39.000
7Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc48.000
8Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc59.400
9Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc69.000
10Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc117.000
11Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo46.500
12Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo60.000
13Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo76.500
14Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo90.000
15Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo102.000
16Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo112.500
17Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc1.700
18Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc3.300
19Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc5.000
20Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc16.200
21Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc19.500
22Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc31.500
23Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc40.500
24Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc54.000
25Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc62.300
26Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc112.500

Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt PE OPP: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!

Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt túi khí cách nhiệt cách âm

Túi khí cách âm cách nhiệt là một công nghệ hiện đại trong lĩnh vực Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt, đặc biệt tại Nhà Bè, Hồ Chí Minh – Sài Gòn. Sản phẩm được chế tạo từ nhiều lớp màng nhôm nguyên chất, có khả năng phản xạ nhiệt tuyệt vời. Lớp túi khí polyethylene (PE) bên trong tạo ra một không gian đệm không khí tĩnh, giúp ngăn chặn sự truyền dẫn nhiệt và tiếng ồn hiệu quả. Với tính năng cách nhiệt và cách âm vượt trội, túi khí này mang lại sự thoải mái cho không gian sống và làm việc, góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống.

 

 

Thông số kỹ thuật Túi khí cách âm cách nhiệt

  • Thông số Túi khí Cát Tường 
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Kích thước (RộngxDài:mm) 1550×40000
Độ dày (mm) Tùy loại
Độ cách nhiệt trước/ sau 46,6 độ C/ 25,2 độ C
Giới hạn chịu nhiệt -50 – 100 độ C
Độ rộng cuộn(m) 1,55
Chiều dài cuộn (m) 40
Độ chịu lực kéo căng (kg/mm2) 23 – 29
Độ  dãn dài (%) 90% – 130%
Độ co khi chịu nhiệt (%) 1.1 – 1,7
Chiều rộng (mm) 1550 x 40000
  • Thông số Túi khí Việt Nhật
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày 4 – 5 mm
Chiều dài 40 m (có thể thay đổi theo yêu cầu)
Chiều rộng 1.55 m
Độ chịu nhiệt ≤ 80°C
Độ phản xạ 95 – 97%
Khả năng cách âm Giảm từ 60 – 70% tiếng ồn
Độ bền kéo đứt ≤ 50 KN/m²
Áp lực vỡ khí ≥ 175 KN/m²

 

Bảng giá Túi khí cách âm cách nhiệt tại Nhà Bè, Hồ Chí Minh – Sài Gòn (12/2025)

  • Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Cát Tường
Stt
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá
1Cách nhiệt Cát Tường A1 (1 mặt nhôm) W1550xL40000mmm239.100
2Cách nhiệt Cát Tường A2 ( 2 mặt nhôm ) W1550xL40000mmm254.400
3Cách nhiệt Cát Tường P1 (1 mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm225.500
4Cách nhiệt Cát Tường P2 (2 mặt xi mạ nhôm)m233.200
5Cách nhiệt Cát Tường AP (1 mặt nhôm & một mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm245.100
6Cách nhiệt Cát Tường A2-2L(2 mặt nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm272.300
7Cách nhiệt Cát Tường P2-2L(2 mặt xi mạ nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm255.300
8Băng dính hai mặt chuyên dùng W50xL45000mmcuộn81.600
9Nẹp tôn W50xL300000mmmd8.500
  • Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Việt Nhật
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
1Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Ranko P2 (2 mặt xi mạ nhôm)17.300
2Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Pro P2 (2 mặt xi mạ nhôm)19.400

Tìm hiểu thêm túi khí cách âm cách nhiệt phổ biến nhất tại Nhà Bè, Hồ Chí Minh – Sài Gòn

Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt cao su xốp

Vật liệu bảo ôn cách nhiệt cao su xốp tại Nhà Bè, Hồ Chí Minh, Sài Gòn là lựa chọn tối ưu cho hiệu suất cách nhiệt. Với khả năng hoạt động trong nhiệt độ từ -30 ºC đến 80 ºC và hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.038 W/mK, sản phẩm này có cấu trúc nhiều lỗ nhỏ li ti, tạo ra lớp không khí cách nhiệt hiệu quả. Nhờ vào không khí bên trong, cao su xốp giúp duy trì nhiệt độ ổn định đồng thời giảm khả năng truyền nhiệt. Bên cạnh đó, tính đàn hồi cao còn giúp hấp thụ sóng âm, giảm tiếng ồn và chống rung, tạo không gian sống yên tĩnh.

 

 

 

 

Thông số kỹ thuật Cao su xốp

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ bền kéo đứt (MPa:ISO 1798: 1997) ≥ 1,1
Độ giãn khi đứt (%:ISO 1798: 1997) ≥ 87,3
Lực đạt được khi nén mẫu 50% chiều cao ban đầu (MPa: ASTM D3575: 2008) ≥ 0,21
Độ hút nước sau khi ngâm 24 giờ trong nước ở 200C (Kg/m2) < 0,082
Độ cứng Shore A (ASTM D

3575: 2008)

30-60
Độ dày (mm) 1.5; 2; 3; 4; 5; 10 đến 100

 

Bảng giá Cao su xốp tại Nhà Bè, Hồ Chí Minh – Sài Gòn (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m)
1Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 1.8mm22.300
2Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 2mm đủ24.100
3Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 2.8mm 34.500
4Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 3mm đủ37.500
5Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 3.7mm 45.000
6Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 4.8mm 54.000
7Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 10mm112.500
8Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 15mm166.700
9Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 20mm216.700
10Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 25mm295.800
11Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 30mm333.300

Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt Cao su xốp: Giảm chấn chống rung, cách nhiệt hiệu quả Khám phá ngay bảng giá!

Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt cao su lưu hoá 

Vật liệu bảo ôn cách nhiệt cao su lưu hóa Nhà Bè, Hồ Chí Minh, có khả năng chịu nhiệt từ -60 °C đến 200 °C, mang lại hiệu suất cách nhiệt và cách âm ấn tượng. Quá trình lưu hóa nâng cao cấu trúc phân tử của cao su, tăng cường khả năng chịu nhiệt, giúp sản phẩm duy trì hình dạng và tính chất trong điều kiện nhiệt độ cao. Với hệ số dẫn nhiệt ≤ 0,036 W/mK, cao su lưu hóa ngăn chặn sự truyền nhiệt, trở thành lựa chọn phổ biến trong xây dựng, ô tô và công nghiệp, đồng thời hấp thụ tiếng ồn và giảm rung động hiệu quả.

 

 

 

Thông số kỹ thuật Cao su lưu hoá

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Màu đen
Bề mặt tương đối mịn, bên trong là các lớp bọt khí rỗng
Độ bền kéo (PSI) 100-200
Độ cứng 10, 20, 30 + /-5shore
Độ dày (mm) 10-50
Chiều rộng (m) 1 (tối đa 1,5 m)
Chiều dài (m) 10/ kích thước khác
Mật độ (Kg/m3:GB/T6343) ≤ 95
Tính dễ cháy (%) ≤ 75
Dẫn nhiệt 0,031 – 0,036
hơi nước tính thấm(GB / T 17146-1997) ≤ 2.8X10 -11
Tỷ lệ hấp thụ nước trong chân không (%:GB / T 17794-2008) ≤ 10
Kích thước ổn định (%:GB / T 8811) ≤ 10
Crack kháng (N / cm: GB / T 10.808) ≥ 2,5
Tỷ lệ nén khả năng phục hồi (GB / T 6669-2001) ≥ 70
Tỉ số nén 50%
Thời gian nén 72h
Anti-ozone (GB / T 7762) Không nứt
Ozone áp lực 202 mpa 200h
Lão hóa kháng 150h (GB / T 16.259) Hơi làm hỏng, không có vết nứt, không có lỗ pin, không biến dạng
Nhiệt độ (° C:GB / T 17.794) -60 ° C – 200 ° C

Bảng giá Cao su lưu hoá tại Nhà Bè, Hồ Chí Minh – Sài Gòn (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m)
1Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 10mm75.000
2Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 15mm100.000
3Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 20mm132.500
4Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 25mm165.000
5Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 30mm197.500

Cao su lưu hoá mang đến giải pháp tốt nhất cho công trình Nhà Bè, Hồ Chí Minh – Sài Gòn

Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt Vải Thuỷ Tinh

Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt Vải Thủy Tinh là một trong những giải pháp hiệu quả cho nhu cầu cách nhiệt trong các ứng dụng công nghiệp và xây dựng tại Nhà Bè, Hồ Chí Minh. Được sản xuất từ sợi thủy tinh, loại vải này nổi bật với khả năng chịu nhiệt vượt trội, chống ăn mòn, và độ bền cao, giúp bảo đảm hiệu quả cách nhiệt tối ưu. Sản phẩm không chỉ tiết kiệm năng lượng mà còn gia tăng tuổi thọ cho công trình, mang lại sự an toàn và tiết kiệm chi phí cho các doanh nghiệp trong môi trường khắc nghiệt.

 

 

Thông số kỹ thuật Vải thuỷ tinh

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Chiều rộng 1m
Nhiệt độ 200 – 550 độ C
Chiều dài 100 – 200m
Chủng loại Dạng vải được cuộn tròn
Màu sắc vải thủy tinh Màu trắng

Vật liệu bảo ôn cách nhiệt Vải thuỷ tinh tại Nhà Bè, Hồ Chí Minh – Sài Gòn

Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt mút tiêu âm

Vật liệu bảo ôn cách nhiệt mút tiêu âm tại Nhà Bè, Hồ Chí Minh là giải pháp hiệu quả cho các không gian cần giảm tiếng ồn và tối ưu hóa mức nhiệt độ. Cấu trúc xốp của mút tiêu âm không chỉ giúp hấp thụ sóng âm, giảm thiểu tiếng ồn mà còn có khả năng cách nhiệt đáng kể. Điều này mang lại lợi ích kép, giúp cải thiện chất lượng âm thanh và tiết kiệm năng lượng trong quá trình sử dụng. Sản phẩm mút tiêu âm là lựa chọn lý tưởng cho cả không gian sống lẫn làm việc.

 

 

Thông số kỹ thuật Mút tiêu âm

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Tỷ trọng 5 – 30 kg/m3
Độ dày 3cm và loại 5cm.
Màu sắc Đen, vàng, xanh, tím, trắng, đỏ…
Kích thước 500x500x30mm, 500x500x50mm, 1600x2000x30mm, 1600x2000x50mm
Hệ số dẫn nhiệt 0,032W/mk ở điều kiện nhiệt độ 20 độ C;
Dạng đóng gói Dạng tấm, dạng cuộn
Thành phần Xốp PE Foam.
Nguồn gốc Trung Quốc, Việt Nam.

Bảng giá Mút tiêu âm tại Nhà Bè, Hồ Chí Minh – Sài Gòn (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá
1Mút trứng 1.6mx2mx 3cmTấm285.000
2Mút trứng 1.6mx2mx 5cmTấm475.000
3Mút trứng 50x50x3cmTấm28.500
4Mút trứng 50x50x5cmTấm47.500
5Mút kim tự tháp 50x50x5cmTấm72.200
6Mút rãnh 50x50x5cmTấm72.200
7Mút vuông mini 49 ô 50x50x5cmTấm76.000
8Mút vuông trung 25 ô 50x50x5cmTấm91.200
9Mút vuông lớn 9 ô 50x50x5cmTấm76.000
10Bass tráp dài ốp gócTấm76.000
11Bass tráp vuông ốp gócTấm76.000
12Keo dán mút không mùiChai121.600

Mút tiêu âm sản phẩm giúp nâng cấp môi trường sống và làm việc tại Nhà Bè, Hồ Chí Minh – Sài Gòn

Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt Tấm Polyester Fiber (tấm sonic)

Tấm Polyester Fiber, hay còn gọi là tấm Sonic, là một vật liệu cách âm và cách nhiệt đa năng, rất phù hợp cho nhiều ứng dụng trong xây dựng. Với cấu trúc sợi polyester, lớp không khí bên trong giúp ngăn chặn sự truyền nhiệt qua các bề mặt như tường và trần, duy trì nhiệt độ ổn định bên trong không gian. Điều này không chỉ nâng cao hiệu quả sử dụng năng lượng cho các hệ thống sưởi ấm và làm mát, mà còn góp phần làm giảm chi phí vận hành. Tấm Sonic xứng đáng được xem xét cho các giải pháp bảo ôn cách nhiệt chuyên biệt.

 

 

 

Thông số kỹ thuật Tấm Sonic

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Chống cháy Grade B
Hiệu suất hấp thụ âm thanh NRC lên tới 0.94
Chống ẩm Có thể sử dụng ở độ ẩm lên tới 90%
Bền nhiệt Chịu nhiệt lên tới 200°C, không phồng lên hay co lại do thay đổi nhiệt độ
Khả năng chống va đập Đặc tính chống va đập tốt, phù hợp với phòng khiêu vũ, phòng tập thể dục, phòng thi đấu thể thao
Nguyên liệu tự nhiên 60% len gỗ và 39,5% xi măng

Bảng giá Tấm Sonic tại Nhà Bè, Hồ Chí Minh – Sài Gòn (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm Polyester Fiber tiêu âm màu phổ thông không họa tiết
Kt: (W1220 x L2440)mm
790.500

Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt Tấm Sonic tại Nhà Bè, Hồ Chí Minh – Sài Gòn

Hướng dẫn chọn Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt chuẩn nhất

Xác định mục đích sử dụng và vị trí lắp đặt

Việc xác định mục đích sử dụng và vị trí lắp đặt vật liệu cách nhiệt là một bước quan trọng trong thiết kế công trình. Mỗi ứng dụng sẽ yêu cầu loại vật liệu khác nhau để đảm bảo hiệu quả tối ưu. Chẳng hạn, mái nhà xưởng cần vật liệu nhẹ và khả năng chống nóng như bông hoặc xốp, trong khi ống dẫn nước lạnh cần vật liệu chống đọng sương và bền dẻo. Đối với kho lạnh, panel PU/XPS với khả năng cách nhiệt tuyệt đối và chống ẩm là lựa chọn phù hợp. Hiểu rõ vị trí lắp đặt giúp xác định loại vật liệu tối ưu cho mỗi ứng dụng.

Xem xét dải nhiệt độ hoạt động

Mỗi vật liệu bảo ôn có dải nhiệt độ hoạt động tối ưu riêng, ảnh hưởng lớn đến hiệu suất và độ bền của hệ thống. Đối với các ứng dụng ở nhiệt độ cực thấp, như kho đông, vật liệu cần không thấm nước và giữ nhiệt tốt để đảm bảo duy trì nhiệt độ ổn định. Ngược lại, trong các hệ thống như lò hơi hay đường ống dẫn hơi với nhiệt độ lên tới vài trăm độ C, việc lựa chọn vật liệu chịu nhiệt siêu bền là cần thiết để bảo đảm an toàn. Sai lầm trong việc chọn lựa vật liệu theo nhiệt độ có thể dẫn đến hư hỏng và mất hiệu quả cách nhiệt.

Hệ số dẫn nhiệt 

Hệ số dẫn nhiệt (K-value) là chỉ số kỹ thuật quan trọng phản ánh hiệu quả cách nhiệt của vật liệu. Hệ số này cho biết khả năng cản nhiệt của vật liệu: càng thấp, khả năng cách nhiệt càng tốt. Điều này có nghĩa là trong cùng một độ dày, vật liệu có K-value nhỏ hơn sẽ cản nhiệt hiệu quả hơn, giúp tiết kiệm năng lượng tối đa. Khi lựa chọn vật liệu, cần ưu tiên những sản phẩm có hệ số dẫn nhiệt tối ưu để đảm bảo hiệu quả sử dụng cao nhất với chi phí và độ dày hợp lý.

Đánh giá khả năng chống cháy và an toàn

Trong môi trường công nghiệp, đánh giá khả năng chống cháy và an toàn là rất quan trọng. Vật liệu bảo ôn đóng vai trò quyết định trong việc ngăn chặn sự lây lan của lửa và bảo vệ các công trình. Cần xem xét các yếu tố như hệ số dẫn nhiệt, khả năng chịu lửa và tính chất hóa học của vật liệu để đảm bảo hiệu quả PCCC. Các tiêu chuẩn quốc gia và quốc tế về an toàn cháy nổ cũng cần được tuân thủ nghiêm ngặt, nhằm đảm bảo rằng các biện pháp bảo vệ được thực hiện kịp thời và hiệu quả nhất.

Khả năng chống thấm nước và hấp thụ hơi ẩm

Khả năng chống thấm nước và hấp thụ hơi ẩm là yếu tố quan trọng trong các môi trường ẩm ướt, ngoài trời và hệ thống lạnh. Vật liệu bảo ôn cần được thiết kế để không thấm nước và không hấp thụ hơi ẩm nhằm duy trì hiệu suất cách nhiệt lâu dài. Khi vật liệu bị ẩm, khả năng cách nhiệt của nó giảm đáng kể, thậm chí có thể mất đi chức năng hiệu quả. Do đó, việc lựa chọn vật liệu đúng đắn có khả năng chống thấm nước và hấp thụ hơi ẩm là vô cùng cần thiết để đảm bảo bền vững trong ứng dụng thực tiễn.

Độ bền cơ học và tuổi thọ

Vật liệu bảo ôn cách nhiệt đóng vai trò quan trọng trong việc giữ nhiệt và bảo vệ hệ thống. Để đảm bảo độ bền cơ học, vật liệu cần phù hợp với môi trường lắp đặt, đặc biệt là ở những khu vực dễ bị va đập hoặc có tải trọng. Việc lựa chọn vật liệu với độ bền nén cao là thiết yếu. Bên cạnh đó, tuổi thọ của vật liệu cũng cần được xem xét, đặc biệt dưới tác động của nhiệt độ, độ ẩm và các yếu tố môi trường khác. Vật liệu bền bỉ sẽ giúp giảm chi phí bảo trì và thay thế, đồng thời đảm bảo hoạt động ổn định và hiệu quả theo thời gian.

10 Điều cam kết khi mua Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Chúng tôi đảm bảo mỗi sản phẩm đều có nguồn gốc rõ ràng và chất lượng tối ưu.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Chúng tôi cung cấp mức giá tốt nhất trên thị trường, mang đến sự an tâm cho khách hàng khi mua sắm.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Tất cả sản phẩm đều trải qua quy trình kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao trước khi đến tay khách hàng.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Chúng tôi cung cấp tài liệu chứng nhận rõ ràng về nguồn gốc và chất lượng sản phẩm, đảm bảo tính minh bạch.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Khách hàng có thể dễ dàng xem và lựa chọn sản phẩm thông qua mẫu thử, giúp quyết định trở nên dễ dàng hơn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng giúp khách hàng thực hiện đổi trả một cách dễ dàng và thuận tiện.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Chúng tôi cam kết cung cấp dịch vụ bảo hành chất lượng và đáng tin cậy cho mọi sản phẩm.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Chúng tôi cung cấp hướng dẫn chi tiết để đảm bảo khách hàng sử dụng sản phẩm đúng cách và hiệu quả.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ của chúng tôi luôn sẵn sàng giúp đỡ khách hàng mọi lúc, mọi nơi.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Dịch vụ giao hàng nhanh chóng, tiện lợi đến mọi khu vực, đảm bảo khách hàng nhận được sản phẩm kịp thời.

Một số hình ảnh Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt thi công tại Nhà Bè, Hồ Chí Minh – Sài Gòn

Chúng tôi đã triển khai nhiều dự án thi công ứng dụng Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt tại Nhà Bè, Hồ Chí Minh, mang lại hiệu quả rõ rệt cho các công trình nhà ở. Những hình ảnh minh họa cho thấy các tấm cách nhiệt được lắp đặt khéo léo trong tường và mái, giúp duy trì nhiệt độ lý tưởng cho không gian sống. Các công trình này không chỉ đảm bảo chất lượng và tính thẩm mỹ mà còn nâng cao trải nghiệm sống cho người dân trong huyện. Điều này thể hiện cam kết của công ty đối với sự phát triển bền vững và tiện nghi trong xây dựng.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Một số câu hỏi về Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt 

Tại thị trường Nhà Bè, Hồ Chí Minh – Sài Gòn, Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt gồm những loại nào?

Tại thị trường Nhà Bè, Hồ Chí Minh – Sài Gòn, vật liệu bảo ôn cách nhiệt rất đa dạng và phong phú. Những loại phổ biến gồm bông cách nhiệt như bông thuỷ tinh, bông khoáng, và bông gốm, cùng với xốp cách nhiệt bao gồm XPS, EPS, PU và PE OPP. Bên cạnh đó, cao su cách nhiệt cũng được sử dụng rộng rãi với các loại như EVA và lưu hóa. Ngoài ra, một số vật liệu cách âm, tiêu âm như mút tiêu âm, bông Polyester và tấm sonic cũng có khả năng bảo ôn cách nhiệt, đáp ứng nhu cầu xây dựng hiện đại.

Để bảo ôn cách nhiệt hệ thống đường ống, cần sử dụng vật liệu với phân dạng gì?

Để bảo ôn cách nhiệt hệ thống đường ống hiệu quả, việc chọn vật liệu với phân dạng phù hợp là rất quan trọng. Dạng ống định hình (ống đúc sẵn) thường được ưa chuộng vì khả năng ôm sát và bao phủ toàn diện bề mặt ống, giúp tiết kiệm thời gian thi công và đảm bảo độ kín khít. Bên cạnh đó, dạng cuộn cũng được sử dụng linh hoạt để bọc các đường ống có kích thước lớn hoặc không đều. Việc lựa chọn phân dạng còn phụ thuộc vào đường kính ống, nhiệt độ vận hành và yêu cầu kỹ thuật của từng dự án.

Đề xuất Vật liệu bảo ôn cách nhiệt cho mái, tường?

Để tối ưu hiệu quả bảo ôn cho mái và tường trong điều kiện khí hậu Nhà Bè, Hồ Chí Minh, có một số giải pháp nổi bật. Tấm xốp cách nhiệt và túi khí là những lựa chọn kinh tế và hiệu quả cho mái, giúp phản xạ nhiệt tốt. Nếu cần cả cách nhiệt và cách âm, bông cách nhiệt có phủ bạc là lựa chọn phù hợp. Đối với tường, tấm panel cách nhiệt với lõi xốp cung cấp khả năng cách nhiệt tuyệt vời, thi công nhanh và đảm bảo tính thẩm mỹ, đồng thời chống ẩm và bền bỉ cho cả tường ngoài và vách ngăn.

Có loại vật liệu bảo ôn cách nhiệt chống cháy không?

Nhiều loại vật liệu bảo ôn cách nhiệt hiện nay đã được phát triển với khả năng chống cháy hoặc chậm cháy, giúp đảm bảo an toàn phòng cháy chữa cháy. Bông khoáng (Rock Wool) và bông ceramic là hai ví dụ nổi bật, với khả năng chịu nhiệt độ rất cao và không bắt cháy, đạt tiêu chuẩn A0/A1. Chúng thường được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu khắt khe về an toàn cháy nổ như lò hơi và đường ống dẫn nhiệt cao. Ngoài ra, xốp PU/PIR và xốp EPS cũng được gia thêm phụ gia chống cháy để giảm nguy cơ cháy lan.

Tại sao những loại vật liệu tiêu âm lại có khả năng bảo ôn cách nhiệt?

Nhiều loại vật liệu tiêu âm, như tấm Polyester Fiber (tấm Sonic), có khả năng bảo ôn cách nhiệt nhờ vào cấu trúc vật lý đặc thù. Các vật liệu này được làm từ hàng triệu sợi hoặc hạt nhỏ, tạo thành một mạng lưới với nhiều lỗ rỗng li ti chứa đầy không khí tĩnh. Không khí tĩnh là chất dẫn nhiệt kém, nhờ đó, khi nhiệt cố gắng truyền qua vật liệu, nó bị giữ lại trong các túi khí này, làm chậm quá trình truyền nhiệt. Nguyên lý này không chỉ giúp hấp thụ sóng âm mà còn ngăn cản sự di chuyển của nhiệt, tạo nên hiệu quả cách nhiệt hiệu quả.

Chính sách vận chuyển Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt về tận Nhà Bè, Hồ Chí Minh – Sài Gòn không?

Chúng tôi tự hào cung cấp dịch vụ vận chuyển Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt đến tận Nhà Bè, Hồ Chí Minh – Sài Gòn. Đội ngũ giao hàng của chúng tôi được đào tạo chuyên nghiệp, đảm bảo sản phẩm được vận chuyển nhanh chóng và an toàn. Chúng tôi cam kết mang đến những vật liệu chất lượng nhất, giúp bạn tối ưu hóa không gian sống và làm việc. Hãy liên hệ với chúng tôi để trải nghiệm dịch vụ vận chuyển tận nơi tiện lợi và đáng tin cậy, giúp bạn xây dựng môi trường thoải mái và hiệu quả.

Xin cảm ơn quý Khách hàng đã dành thời gian tìm hiểu về sản phẩm Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt Nhà Bè, Hồ Chí Minh – Sài Gòn. Chúng tôi hy vọng những thông tin được cung cấp sẽ hỗ trợ quý vị trong việc lựa chọn vật liệu phù hợp cho các công trình của mình. Việc sử dụng vật liệu chính hãng không chỉ đảm bảo chất lượng mà còn nâng cao hiệu quả cách nhiệt và bảo ôn. Đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi để nhận được sự tư vấn tận tâm và chi tiết nhất, giúp dự án của bạn đạt được thành công tối ưu.

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Cam kết chính hãng 100%.
2. Giá cả cạnh tranh, hợp lý.
3. Đảm bảo chất lượng vượt trội.
4. Hồ sơ chất lượng và xuất xứ chuẩn.
5. Đa dạng mẫu mã thử nghiệm.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công tận tình.
9. Chăm sóc nhiệt tình 24/7.
10. Giao hàng nhanh chóng toàn quốc.