0905.600.247

Hotline mua hàng

0905.588.879

Hotline mua hàng

Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt Tân Uyên, Bình Dương “Cực Sốc”

5/5 - (4237 bình chọn)

Mục lục

Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt Tân Uyên, Bình Dương |Lựa Chọn| CK 5% – 10%

Vật liệu bảo ôn cách nhiệt tại Tân Uyên, Bình Dương đang ngày càng được ứng dụng rộng rãi, trở thành giải pháp thiết yếu trong bối cảnh biến đổi khí hậu hiện nay. Với tình trạng nắng nóng kỷ lục và mưa bão thất thường, sản phẩm này không chỉ giúp duy trì nhiệt độ ổn định cho không gian sống và làm việc mà còn giảm thiểu tải cho hệ thống điều hòa không khí vào mùa hè và hệ thống sưởi vào mùa đông. Bằng cách cải thiện hiệu suất cách nhiệt, vật liệu này góp phần tiết kiệm năng lượng đáng kể, từ đó giảm chi phí điện năng cho người sử dụng. Hãy cùng khám phá bộ sưu tập đa dạng về vật liệu bảo ôn tại Tân Uyên, Bình Dương để chọn lựa những sản phẩm phù hợp nhất cho nhu cầu của bạn.

Tìm hiểu Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt Tân Uyên, Bình Dương

Vật liệu bảo ôn cách nhiệt tại Tân Uyên, Bình Dương đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì nhiệt độ ổn định cho các công trình xây dựng và hệ thống thiết bị. Đây là loại vật liệu có khả năng hạn chế tối đa sự truyền nhiệt giữa hai môi trường có nhiệt độ khác nhau, giúp ngăn cản nhiệt độ nóng từ bên ngoài xâm nhập vào không gian bên trong, đồng thời giữ nhiệt độ lạnh không thoát ra ngoài. Qua đó, vật liệu bảo ôn cách nhiệt không chỉ tạo ra một môi trường sống thoải mái mà còn bảo vệ năng lượng, giảm thiểu chi phí điện năng cho việc làm mát hoặc sưởi ấm. Sự phát triển và ứng dụng các loại vật liệu này tại Tân Uyên ngày càng được chú trọng, góp phần phục vụ cho nhiều lĩnh vực như công nghiệp, xây dựng và bảo quản sản phẩm.

Tầm quan trọng của Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt trong xây dựng và thiết kế

Duy trì nhiệt độ ổn định

Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt giữ vai trò thiết yếu trong việc duy trì nhiệt độ ổn định cho không gian sống và làm việc. Chúng ngăn chặn sự trao đổi nhiệt với môi trường bên ngoài, giúp khoảng không gian bên trong mát mẻ vào mùa hè và ấm áp vào mùa đông. Nhờ vào khả năng cách nhiệt hiệu quả, các vật liệu này không chỉ tạo ra cảm giác thoải mái cho người sử dụng mà còn tạo môi trường lý tưởng để sinh hoạt và làm việc. Việc áp dụng vật liệu bảo ôn còn giúp tiết kiệm năng lượng, nâng cao chất lượng cuộc sống.

Tiết kiệm năng lượng 

Tiết kiệm năng lượng là một trong những lợi ích nổi bật của Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt. Khi không gian được cách nhiệt tốt, nhu cầu sử dụng hệ thống điều hòa không khí và sưởi ấm giảm đáng kể, từ đó giúp các hộ gia đình tiết kiệm chi phí điện năng. Hơn nữa, việc giảm thiểu năng lượng tiêu thụ cũng góp phần quan trọng vào việc bảo vệ môi trường thông qua việc giảm lượng khí thải carbon từ các nguồn năng lượng. Đầu tư vào Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt là giải pháp bền vững cho cả gia đình và hành tinh.

Cách âm hiệu quả & Giảm tiếng ồn hệ thống ống nước

Khả năng cách âm của vật liệu bảo ôn đóng vai trò quan trọng trong việc giảm tiếng ồn cho hệ thống ống nước. Các vật liệu này không chỉ giúp duy trì nhiệt độ ổn định cho chất lỏng bên trong mà còn giảm thiểu tiếng ồn phát sinh từ dòng chảy và rung động, tạo ra môi trường yên tĩnh hơn cho người sử dụng. Việc giảm tiếng ồn không chỉ cải thiện trải nghiệm sống và làm việc, mà còn bảo vệ sức khỏe và tinh thần của con người, đặc biệt trong các khu đô thị đông đúc. Sử dụng vật liệu cách âm hiệu quả là bước quan trọng trong việc hướng tới sự phát triển bền vững cho các công trình xây dựng.

Tính bền vững của công trình 

Tính bền vững của công trình đóng vai trò quan trọng trong việc bảo vệ môi trường và nâng cao hiệu suất sử dụng năng lượng. Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt, với khả năng cách nhiệt và cách âm hiệu quả, đã trở thành giải pháp cần thiết trong các dự án xây dựng hiện đại. Việc áp dụng các vật liệu này không chỉ giúp giảm lượng năng lượng tiêu thụ mà còn hạn chế tác động xấu đến môi trường. Đồng thời, chúng góp phần tạo ra giá trị lâu dài cho công trình, đồng thời đáp ứng các tiêu chuẩn bền vững ngày càng cao.

Ứng dụng Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt trong đời sống

Ứng dụng dân dụng

Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt ngày càng trở nên phổ biến trong xây dựng nhà ở, giúp tối ưu hóa không gian sống và tiết kiệm năng lượng. Các tấm cách nhiệt được lắp đặt trong tường, mái nhà và sàn, duy trì nhiệt độ ổn định, từ đó giảm thiểu chi phí tiêu thụ năng lượng. Ngoài ra, vật liệu này còn có khả năng cách âm hiệu quả, giảm thiểu tiếng ồn từ bên ngoài và giữa các phòng, mang lại môi trường sống yên tĩnh và thoải mái cho cư dân. Sử dụng vật liệu bảo ôn cách nhiệt là giải pháp thông minh cho nhà ở hiện đại.

 

 

 

Ứng dụng công nghiệp

Bảo ôn cách nhiệt kho lạnh, kho đông

Vật liệu bảo ôn cách nhiệt đóng vai trò quan trọng trong các kho lạnh và kho đông, giúp duy trì nhiệt độ ổn định từ -25°C đến 10°C, ngăn chặn sự xâm nhập của nhiệt độ môi trường bên ngoài. Chất lượng cao của vật liệu bảo ôn không chỉ tạo ra lớp cách ly hiệu quả cho vách, trần, sàn và cửa mà còn giảm thiểu lượng nhiệt thất thoát. Điều này giúp máy nén và dàn lạnh hoạt động ít hơn, tiết kiệm điện năng và kéo dài tuổi thọ thiết bị. Hơn nữa, vật liệu này còn kiểm soát độ ẩm, ngăn ngừa hiện tượng ngưng tụ, bảo vệ hàng hóa và duy trì vệ sinh an toàn thực phẩm.

Hệ Thống HVAC (Sưởi, Thông Gió, Điều Hòa Không Khí)

Hệ thống HVAC đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì môi trường thoải mái cho các tòa nhà thương mại và công nghiệp. Vật liệu bảo ôn cách nhiệt không chỉ giúp bảo vệ các ống gió mà còn giữ cho luồng không khí đạt được nhiệt độ ổn định, ngăn chặn sự thất thoát năng lượng. Nhờ lớp bảo ôn được bao bọc xung quanh các ống nước nóng và lạnh, nhiệt không bị truyền vào từ môi trường, giúp tăng hiệu quả hoạt động của hệ thống và tiết kiệm năng lượng. Việc sử dụng vật liệu bảo ôn chất lượng cao là cần thiết để nâng cao hiệu suất của hệ thống HVAC.

Lò Hơi, Lò Nung, Bồn Chứa

Trong các ngành công nghiệp như hóa chất, dệt may, thực phẩm, luyện kim, gốm sứ, lò hơi, lò nung và bồn chứa nhiệt độ cao đóng vai trò quan trọng. Vật liệu bảo ôn cách nhiệt cao được sử dụng để bọc bên ngoài các thiết bị này, tạo ra lớp vỏ cách nhiệt dày và hiệu quả. Điều này giúp duy trì nhiệt độ tối ưu bên trong lò hoặc bồn chứa, từ đó đảm bảo chất lượng sản phẩm và hiệu suất quy trình. Bên cạnh đó, lớp cách nhiệt còn giảm nguy cơ nóng bỏng cho nhân viên, tạo môi trường làm việc an toàn hơn.

Nhà xưởng, nhà máy

Vào mùa hè, việc sử dụng vật liệu bảo ôn cách nhiệt cho nhà xưởng và nhà máy đóng vai trò quan trọng trong việc giảm thiểu nhiệt bức xạ từ mặt trời. Những vật liệu này thường được lắp đặt dưới mái, trần hoặc làm vách ngăn, giúp giữ cho không gian bên dưới dễ chịu hơn. Khi nhà xưởng mát hơn, nhu cầu sử dụng quạt công nghiệp và điều hòa không khí sẽ giảm, từ đó tiết kiệm năng lượng. Ngoài ra, một số vật liệu còn có khả năng cách âm, tạo ra môi trường làm việc yên tĩnh hơn, nâng cao năng suất lao động.

Lựa chọn Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt phù hợp nhu cầu Tân Uyên, Bình Dương

Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt bông khoáng Tân Uyên, Bình Dương

Bông khoáng Rockwool là một vật liệu bảo ôn cách nhiệt và cách âm hiệu quả, được sử dụng rộng rãi trong nhiều công trình, từ lò công nghiệp đến nhà ở. Được sản xuất từ quặng đá Bazan và Dolomit, bông khoáng trải qua quá trình nung chảy ở nhiệt độ lên đến 1600°C. Qua đó, các nguyên liệu được xe thành sợi nhỏ kết hợp với hóa chất chuyên dụng. Với cấu trúc sợi bông siêu mịn nén chặt thành tấm, Rockwool không chỉ nhẹ mà còn bền vững, mang lại hiệu suất cách nhiệt và cách âm ưu việt cho các công trình xây dựng.

 

 

Thông số kỹ thuật bông khoáng

  • Thông số kỹ thuật chung
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Chiều dày chuẩn (mm) 25; 50; 75; 100
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 40; 60; 80; 100; 120
Kích thước (mm) 1200 x 610; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C 0,0182
Nhiệt độ làm việc 450°C – 650°C
Độ bền nén (kN/m2 ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (V) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Độ giãn nở (°C) – 20 – 80
Phần trăm giãn nở – 0,102 – 0,113
  • Thông số kỹ thuật tấm bông khoáng
ROCKWOOL TẤM

( Đơn vị: Kiện)

Chiều rộng (mm) 600
Chiều dài (mm) 1200
Thể tích (m3) 0,216
Tỷ trọng (kg/m3) 40; 50; 60; 80;100; 120
Độ dày 25; 50; 75; 100
Số lượng tấm trong một kiện

(tương ứng độ dày)

12; 6; 4; 3
Diện tích kiện hàng (m2)

(tương ứng độ dày)

8.64; 4.32; 2.88; 2.16
Vị trí ứng dụng Thông thường dùng cho bề mặt phẳng
  • Thông số kỹ thuật cuộn bông khoáng
ROCKWOOL CUỘN

( Đơn vị: Cuộn)

Loại cuộn Có lưới và không có lưới
Chiều rộng (mm) 600
Chiều dài cuộn bông (mm)

(tương ứng độ dày)

5000; 5000; 1800; 1800
Thể tích 0,216
Tỷ trọng (kg/m3) 40; 50; 60; 80;100; 120
Độ dày 25; 50; 75; 100
Vị trí ứng dụng Thông thường dùng cho bề mặt cong
  • Thông số kỹ thuật ống bông khoáng
ROCKWOOL ỐNG

( Chiều dài ống: 1mm)

Danh nghĩa Inch Ø (mm)
15A 1/2″ 21
20A 3/4″ 28
25A 1″ 34
32A 1.1/4″ 43
40A 1.1/2″ 48
50A 2″ 60
65A 2.1/2″ 76
80A 3″ 90
100A 4″ 114
125A 5″ 140
150A 6″ 168
200A 8″ 219
250A 10″ 273
300A 12″ 325
14” 358
350A 14″ 377
50A 2″ 60
65A 2.1/2″ 76
80A 3″ 90
100A 4″ 114
125A 5″ 140
150A 6″ 168
200A 8″ 219
250A 10″ 273
300A 12″ 325
325A 14” 358
350A 14″ 377
  • Thông số kỹ thuật hệ số cách nhiệt bông khoáng
HỆ SỐ CÁCH NHIỆT ROCKWOOL CHI TIẾT
NHIỆT ĐỘ TỶ TRỌNG HỆ SỐ DẪN NHIỆT (W/m·°K)

tương ứng theo tỷ trọng

20 40; 60; 80; 100; 120 0,036; 0,034; 0,034; 0,034; 0,041
100 40; 60; 80; 100; 120 0,048; 0,043; 0,042; 0,041; 0,055
200 60; 80; 100; 120 0,061; 0,057; 0,057; 0,071
300 60; 80; 100; 120 0,087; 0,077; 0,073; 0,092
400 60; 80; 100 0,123; 0,099; 0,095
  • Thông số kỹ thuật hệ số cách âm bông khoáng
HỆ SỐ CÁCH ÂM ROCKWOOL CHI TIẾT
TẦN SỐ TỶ TRỌNG HỆ SỐ TIÊU ÂM (mm)

tương ứng theo tỷ trọng

125Hz 60; 80; 100; 120 0,28; 0,26; 0,37; 0,35
250Hz 60; 80; 100; 120 0,55; 0,73; 0,62; 0,67
500Hz 60; 80; 100; 120 0,95; 0,9; 0,91; 0,89
1,000Hz 60; 80; 100; 120 0,99; 0,99; 0,98; 0,97
2,000Hz 60; 80; 100; 120 0,97; 0,95; 0,95; 0,96
4,000Hz 60; 80; 100; 120 0,98; 0,97; 0,97; 0,95

 

Bảng giá Bông Khoáng tại Tân Uyên, Bình Dương (12/2025)

  • Bảng giá Bông Khoáng Tấm Tân Uyên, Bình Dương (12/2025)
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/kiện)
1Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan 660.000
2Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan 825.000
3Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.005.000
4Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.170.000
5Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ487.500
6Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ645.000
7Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ825.000
8Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ975.000
9Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ1.185.000
10Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam510.000
11Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam525.000
12Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam555.800
13Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam615.000
14Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam690.800
15Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam780.000
16Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc405.000
17Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc435.000
18Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc472.500
19Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc532.500
20Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc615.000
21Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc675.000
  • Bảng giá Bông Khoáng Cuộn Tân Uyên, Bình Dương (12/2025)
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/cuộn)
1Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam344.000
2Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam371.200
3Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam388.000
4Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam444.800
5Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam536.000
6Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam640.000
3Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc368.000
4Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc456.000
5Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc544.000
6Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc728.000
  • Bảng giá Bông Khoáng Ống Tân Uyên, Bình Dương (12/2025)
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/Ống)
1Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam28.200
2Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam31.400
3Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam34.900
4Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam40.300
5Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam43.800
6Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam50.100
7Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam60.000
8Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam71.400
9Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam91.400
10Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam32.800
11Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam38.400
12Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam40.600
13Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam46.400
14Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam49.100
15Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam57.900
16Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam68.800
17Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam81.300
18Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam100.200
19Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam37.600
20Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam42.700
21Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam47.000
22Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam52.300
23Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam58.400
24Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam67.200
25Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam76.800
26Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam88.800
27Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam111.500
28Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam42.700
29Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam48.800
30Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam52.000
31Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam58.100
32Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam63.500
33Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam73.300
34Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam83.200
35Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam99.200
36Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam121.600
37Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam56.000
38Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam62.100
39Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam66.100
40Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam76.000
41Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam80.000
42Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam91.200
43Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam106.100
44Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam120.000
45Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam146.700
46Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam169.100
47Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam208.000
48Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam261.400
49Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam338.400
50Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam403.500
51Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam434.600
52Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam464.000
53Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam60.500
54Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam67.700
55Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam73.000
56Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam82.200
57Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam86.900
58Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam99.200
59Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam116.500
60Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam130.400
61Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam156.800
62Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam184.600
63Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam218.900
64Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam274.700
65Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam360.000
66Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam421.400
67Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam470.200
68Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam485.800
69Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam80.600
70Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam88.000
71Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam95.500
72Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam106.200
73Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam118.700
74Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam129.600
75Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam142.700
76Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam158.400
77Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam186.200
78Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam211.000
79Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam243.700
80Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam310.400
81Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam386.400
82Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam512.000
83Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam558.700
84Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam578.900
85Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam87.700
86Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam96.000
87Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam104.000
88Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam114.900
89Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam127.200
90Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam141.300
91Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam154.400
92Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam167.700
93Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam197.100
94Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam225.100
95Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam256.000
96Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam329.000
97Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam406.400
98Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam561.600
99Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam596.000
100Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam641.000
101Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc30.400
102Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc33.600
103Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc36.800
104Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc43.200
105Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc48.000
106Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc51.200
107Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc59.200
108Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc70.400
109Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc36.800
110Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc40.000
111Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc43.200
112Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc49.600
113Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc54.400
114Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc59.200
115Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc67.200
116Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc78.400
117Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc65.600
118Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc73.600
119Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc76.800
120Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc88.000
121Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc100.800
122Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc113.600
123Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc73.600
124Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc81.600
125Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc84.800
126Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc97.600
127Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc110.400
128Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc123.200
129Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc92.800
130Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc102.400
131Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc115.200
132Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc121.600
133Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc136.000
134Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc148.800
135Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc176.000
136Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc198.400
137Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc227.200
138Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc288.000
139Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc356.800
140Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc102.400
141Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc112.000
142Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc124.800
143Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc131.200
144Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc147.200
145Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc160.000
146Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc188.800
147Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc212.800
148Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc243.200
149Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc305.600
150Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc376.000

Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt Bông Khoáng: Giải pháp cách nhiệt, cách âm hiệu quả cho mọi công trình. Xem giá ngay

Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt bông thuỷ tinh Tân Uyên, Bình Dương

Bông thủy tinh tại Tân Uyên, Bình Dương là vật liệu bảo ôn cách nhiệt hiệu quả với hệ số cách nhiệt R từ 2.2 đến 2.7. Với khả năng ngăn chặn sự truyền nhiệt vượt trội, bông thủy tinh là lựa chọn ưu việt cho nhiều ứng dụng. Chịu nhiệt lên tới 350°C cho sản phẩm không phủ màng nhôm và 120°C cho sản phẩm có màng nhôm, nó giữ nguyên form trong điều kiện nhiệt độ cao. Đặc biệt, bông thủy tinh dạng ống có thể chịu nhiệt lên đến 650°C, phù hợp với các giải pháp bảo ôn chống nhiệt trong xây dựng và công nghiệp.

 

 

Thông số kỹ thuật bông thuỷ tinh

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Phân loại Dạng cuộn, tấm, ống
Hệ số cách nhiệt (W/m.K) 2,2 – 2,7
Mức chịu nhiệt Bông thủy tinh không bạc -4°C – 120°C
Mức chịu nhiệt Bông thủy tinh có bạc -4°C – 350°C
Độ dày (mm) 25mm, 30mm, 50mm
Chuẩn chống cháy A (Grade A)
Tỷ trọng bông thủy tinh 12 kg/m3– 16kg/m3 – 24 g/m3– 32kg/m3 – 40 Kg/m3, 48 kg/m3– 50kg/m3 – 60 kg/m3– 70 kg/m3 – 80 Kg/m3, 90 kg/m3– 100 kg/m3 – 120 kg/m3
Mức độ hút ẩm 5%
Mức độ chống ẩm 98,50%
Mức độ kiềm tính Nhỏ
Mức độ ăn mòn theo thời gian Không đáng kể
Khả năng kháng vi khuẩn và nấm mốc Tốt
Mùi vật liệu Không mùi

Bảng giá Bông thuỷ tinh tại Tân Uyên, Bình Dương (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/cuộn)
1Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc651.200
2Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc768.000
3Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc768.000
4Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc676.800
5Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc979.200
6Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc777.600
7Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc547.200
8Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc806.400
9Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc547.200
10Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc843.200
11Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc1.008.000
12Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc676.800
13Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc979.200
14Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc627.200
15Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc929.600

Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt Bông Thủy Tinh: Nhẹ, bền, và khả năng cách nhiệt vượt trội. Nhấn để xem chi tiết!

Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt Bông gốm Tân Uyên, Bình Dương

Bông gốm Tân Uyên, Bình Dương, là vật liệu bảo ôn cách nhiệt nổi bật với khả năng chịu nhiệt lên đến 1260°C, thậm chí có thể đạt đỉnh 1430°C. So với bông khoáng và bông thủy tinh, bông gốm Ceramic có khả năng chịu nhiệt vượt trội gấp đôi. Hệ số dẫn nhiệt của sản phẩm dao động từ 0.046 đến 0.195 W/m.k trong khoảng nhiệt độ từ 200°C đến 600°C, giúp hạn chế hiệu quả sự truyền nhiệt. Bên cạnh đó, bông gốm cũng cung cấp khả năng cách âm ấn tượng, giảm âm từ 30 đến 40 dB, tạo ra môi trường sống và làm việc an toàn, yên tĩnh.

 

 

Thông số kỹ thuật bông gốm

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Màu sắc Trắng
Tỷ trọng (kg/m³) 96kg/m³, 128kg/m³, 150kg/m³, 300kg/m³, 370kg/m³
Kích thước (mm) – Dạng cuộn: 610 x 7200 x 25; 610 x 3600 x 50
– Dạng tấm: 600 x 900 x 50; 600 x 900 x 20
– Module: 600 x 300 x 300
– Dạng rời 1 thùng = 10kg
Nhiệt độ làm việc 1260°C – 1800°C
Dẫn nhiệt 0.046 – 0.195W/m.k ở nhiệt độ 200°C – 600°C
Cách âm 30 – 40dB

Bảng giá Bông gốm tại Tân Uyên, Bình Dương (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá
1Bông gốm ceramic dạng cuộn dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp480.000
2Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp480.000
3Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng baoCuộn448.000
4Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng baoCuộn448.000
5Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp656.000
6Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp656.000
7Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1430- đóng baoCuộn1.872.000
8Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1430- đóng baoCuộn1.872.000
9Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 4 tấm/thùngHộp3.520.000
10Bông gốm ceramic dạng tấm dày 20mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 10 tấm thùngHộp3.520.000
11Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 220kg/m3, đóng 4 tấm/thùngHộp2.496.000
12Bông gốm ceramic dạng tấm dày 20mm tỷ trọng 220kg/m3, đóng 10 tấm thùngHộp2.400.000
13Bông gốm ceramic dạng tấm dày 25mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 4 tấm/thùngThùng344.000
14Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 2 tấm/thùngThùng688.000

Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt Bông Gốm: Chịu nhiệt độ cực cao, lý tưởng cho các ứng dụng công nghiệp nặng. Cập nhật báo giá!

Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt xốp EPS Tân Uyên, Bình Dương

Vật liệu bảo ôn cách nhiệt xốp EPS tại Tân Uyên, Bình Dương là lựa chọn tối ưu cho các công trình xây dựng hiện đại. Với khả năng chịu nhiệt từ -20°C đến 75°C và hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.034 W/m.k, xốp EPS cung cấp hiệu suất cách nhiệt xuất sắc, giữ cho nhiệt độ bên trong ổn định và tiết kiệm năng lượng. Ngoài ra, khả năng cách âm lên tới 50 dB của xốp cũng giúp giảm tiếng ồn hiệu quả. Cấu trúc kín của vật liệu không chỉ ngăn thấm nước mà còn chống nấm mốc và vi khuẩn, nâng cao tuổi thọ công trình.

 

 

Thông số kỹ thuật Xốp EPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Cấp I II III
Tỷ trọng (Kg / m3) 15 20 30
Độ bền nén (KPA) > 60 > 100 > 150
Hệ số dẫn nhiệt (W / mk) <0,040 <0,040 <0,039
Tính ổn định kích thước (%) 5 5 5
Hệ số (Ng/Pa m-s) <9.5 <4.5 <4.5
Tính hút ẩm (% (V / v)) 6 4 2
Độ bền uốn (N) 15 25 35
Biến dạng uốn (mm) <20 <20 <20
Chỉ số Oxy (%) <30 <30 <30
Kích thước block (m) 1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

Độ dày (mm) theo yêu cầu theo yêu cầu theo yêu cầu

Bảng giá Xốp EPS tại Tân Uyên, Bình Dương (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m3)
1Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy665.000
2Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy851.000
3Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy1.059.600
4Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy1.268.300
5Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy1.476.900
6Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy1.685.500
7Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy1.894.100
8Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy2.200.100
9Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy2.418.500
10Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy2.636.800
11Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy2.855.200
12Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy3.073.600
13Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy3.291.900

Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt EPS: Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt trọng lượng nhẹ, dễ thi công, giá cả phải chăng. Xem chi tiết báo giá!

Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt xốp XPS

Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt Xốp XPS tại Tân Uyên, Bình Dương là sản phẩm lý tưởng cho các ứng dụng cách nhiệt trong điều kiện khắc nghiệt. Với khả năng chịu nhiệt từ -60°C đến 75°C, XPS đảm bảo hiệu suất ổn định. Hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.035 W/m.k giúp tối ưu hóa khả năng cách nhiệt, kiểm soát lưu lượng không khí hiệu quả, giữ nhiệt độ ổn định cho sàn, vách và mái. Ngoài ra, khả năng cách âm từ 30 dB đến 35 dB giảm thiểu tiếng ồn, mang lại không gian sống thoải mái và yên tĩnh.

 

 

Thông số kỹ thuật Xốp XPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Phân loại XPS 150; 200; 250; 300;400
Tỷ trọng (%:ASTM 1622) 32;36;40
Cường độ nén (kPa:ASTM 1621) 150 – 350
Hấp thụ nước (%:ASTM C272) < 1%
Hệ số dẫn nhiệt (W/m.k:ASTM C518) 0.027 – 0.035
Độ bền uốn (kPa:ASTM C203) > 300
Độ dày (mm) 20 – 75
Rộng (mm) 605; 1210
Dài (mm) 1210; 1800; 2400

Bảng giá Xốp XPS tại Tân Uyên, Bình Dương (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm58.800
2Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
3Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm79.500
4Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm99.100
5Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100
6Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm117.500
7Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
8Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm72.600
9Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm88.700
10Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm93.300
11Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm109.400
12Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm115.200
13Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100

Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt XPS: Khả năng cách nhiệt vượt trội, chống ẩm mốc, bền bỉ theo thời gian. Nhận báo giá ngay!

Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt xốp PU

Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt PU/PIR tại Tân Uyên, Bình Dương là lựa chọn lý tưởng cho các công trình xây dựng hiện đại. Với cấu tạo ba lớp đặc biệt, sản phẩm này không chỉ mang lại hiệu quả cách âm và cách nhiệt vượt trội mà còn thân thiện với môi trường. Lõi xốp Polyurethane (PU/PIR) ở giữa được bao bọc bởi hai lớp bề mặt chắc chắn làm từ giấy xi măng và giấy bạc/giấy nhôm, giúp tăng cường độ bền. Sản phẩm là giải pháp tối ưu cho việc tiết kiệm năng lượng và nâng cao chất lượng cuộc sống.

 

 

 

Thông số kỹ thuật Xốp PU

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 45 – 55
Kích thước (mm) 1200 x 600; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất hút nước theo thể tích (%V) 0,86
Hệ số dẫn nhiệt (W/moK) 0,023
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C) 0,0182
Độ bền nén (kN/m2) ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (tiêu chuẩn Mỹ) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Khả năng chống cháy lan (tiêu chuẩn Đức) B2
Độ giãn nở (-20 độ C – 80 độ C) – 0,102 – 0,113

 

Bảng giá Xốp PU tại Tân Uyên, Bình Dương (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm765.000
2Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm990.000
3Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.222.500
4Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.447.500
5Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm562.500
6Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm742.500
7Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm952.500
8Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.177.500
9Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm697.500
10Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm922.500
11Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.149.000
12Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.377.000
13Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm492.000
14Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm667.500
15Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm880.500
16Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.105.500
17Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm729.000
18Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm957.000
19Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.185.000
20Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.413.000
21Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm528.000
22Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm705.000
23Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm922.500
24Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.147.500

Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt PU: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!

Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt xốp PE OPP

Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt xốp PE OPP tại Tân Uyên, Bình Dương, là giải pháp tối ưu cho việc cách nhiệt hiện đại. Với hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.032 W/mk tại 23°C, sản phẩm này đạt hiệu suất cách nhiệt lên tới 95-97%. Điều này giúp giảm nhiệt trong công trình từ 60% đến 80%, mang lại không gian luôn mát mẻ và dễ chịu. Ngoài ra, việc sử dụng vật liệu này còn góp phần tiết kiệm đáng kể chi phí điện năng cho quạt mát và điều hòa, tạo ra một lựa chọn bền vững và hiệu quả cho người sử dụng.

 

 

Thông số kỹ thuật Xốp PE OPP

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày (mm) 1; 2; 3; 5; 10; 15; 20; 30; 50
Chiều dài (m) 25; 50; 100
Khổ rộng (mm) 1000
Cấu tạo 1 lớp PE và 2 lớp OPP
Độ thẩm thấu hơi nước (kg/Pa.s.m) 8.19× 10-15
Hệ số dẫn nhiệt (w/mk) 32
Cách nhiệt (%) 95-97
Chống ồn (%) 75-85
Trọng lượng (kg) 13-15
Tiêu chuẩn Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000.
Màu sắc Sáng bạc

Bảng giá Xốp PE OPP tại Tân Uyên, Bình Dương (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/md)
1Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc9.500
2Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc11.400
3Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc13.100
4Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc21.000
5Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc23.700
6Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc39.000
7Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc48.000
8Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc59.400
9Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc69.000
10Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc117.000
11Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo46.500
12Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo60.000
13Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo76.500
14Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo90.000
15Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo102.000
16Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo112.500
17Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc1.700
18Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc3.300
19Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc5.000
20Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc16.200
21Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc19.500
22Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc31.500
23Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc40.500
24Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc54.000
25Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc62.300
26Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc112.500

Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt PE OPP: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!

Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt túi khí cách nhiệt cách âm

Túi khí cách âm cách nhiệt Tân Uyên, Bình Dương là giải pháp hiện đại trong lĩnh vực Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt. Sản phẩm này được chế tạo từ nhiều lớp màng nhôm nguyên chất, có khả năng phản xạ nhiệt tối ưu. Ở giữa là các túi khí polyethylene (PE), tạo nên lớp đệm không khí tĩnh cực kỳ hiệu quả. Thiết kế này không chỉ ngăn chặn sự trao đổi nhiệt giữa hai môi trường mà còn giảm đáng kể tiếng ồn bên ngoài. Với khả năng cách nhiệt và cách âm vượt trội, túi khí là lựa chọn lý tưởng cho nhiều ứng dụng xây dựng.

 

 

Thông số kỹ thuật Túi khí cách âm cách nhiệt

  • Thông số Túi khí Cát Tường 
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Kích thước (RộngxDài:mm) 1550×40000
Độ dày (mm) Tùy loại
Độ cách nhiệt trước/ sau 46,6 độ C/ 25,2 độ C
Giới hạn chịu nhiệt -50 – 100 độ C
Độ rộng cuộn(m) 1,55
Chiều dài cuộn (m) 40
Độ chịu lực kéo căng (kg/mm2) 23 – 29
Độ  dãn dài (%) 90% – 130%
Độ co khi chịu nhiệt (%) 1.1 – 1,7
Chiều rộng (mm) 1550 x 40000
  • Thông số Túi khí Việt Nhật
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày 4 – 5 mm
Chiều dài 40 m (có thể thay đổi theo yêu cầu)
Chiều rộng 1.55 m
Độ chịu nhiệt ≤ 80°C
Độ phản xạ 95 – 97%
Khả năng cách âm Giảm từ 60 – 70% tiếng ồn
Độ bền kéo đứt ≤ 50 KN/m²
Áp lực vỡ khí ≥ 175 KN/m²

 

Bảng giá Túi khí cách âm cách nhiệt tại Tân Uyên, Bình Dương (12/2025)

  • Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Cát Tường
Stt
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá
1Cách nhiệt Cát Tường A1 (1 mặt nhôm) W1550xL40000mmm239.100
2Cách nhiệt Cát Tường A2 ( 2 mặt nhôm ) W1550xL40000mmm254.400
3Cách nhiệt Cát Tường P1 (1 mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm225.500
4Cách nhiệt Cát Tường P2 (2 mặt xi mạ nhôm)m233.200
5Cách nhiệt Cát Tường AP (1 mặt nhôm & một mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm245.100
6Cách nhiệt Cát Tường A2-2L(2 mặt nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm272.300
7Cách nhiệt Cát Tường P2-2L(2 mặt xi mạ nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm255.300
8Băng dính hai mặt chuyên dùng W50xL45000mmcuộn81.600
9Nẹp tôn W50xL300000mmmd8.500
  • Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Việt Nhật
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
1Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Ranko P2 (2 mặt xi mạ nhôm)17.300
2Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Pro P2 (2 mặt xi mạ nhôm)19.400

Tìm hiểu thêm túi khí cách âm cách nhiệt phổ biến nhất tại Tân Uyên, Bình Dương

Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt cao su xốp

Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt cao su xốp Tân Uyên, Bình Dương là giải pháp tối ưu cho việc cách nhiệt và giảm tiếng ồn. Với khả năng hoạt động trong nhiệt độ từ -30 ºC đến 80 ºC và hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.038 W/mK, sản phẩm này cung cấp khả năng cách nhiệt vượt trội nhờ cấu trúc lỗ nhỏ li ti. Không khí bên trong giúp duy trì nhiệt độ ổn định, đồng thời tính đàn hồi cao cho phép hấp thụ và phân tán sóng âm, tạo ra môi trường sống yên tĩnh và thoải mái. Tấm xốp chèn khe co giãn còn ngăn chặn âm thanh xâm nhập hiệu quả.

 

 

 

 

Thông số kỹ thuật Cao su xốp

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ bền kéo đứt (MPa:ISO 1798: 1997) ≥ 1,1
Độ giãn khi đứt (%:ISO 1798: 1997) ≥ 87,3
Lực đạt được khi nén mẫu 50% chiều cao ban đầu (MPa: ASTM D3575: 2008) ≥ 0,21
Độ hút nước sau khi ngâm 24 giờ trong nước ở 200C (Kg/m2) < 0,082
Độ cứng Shore A (ASTM D

3575: 2008)

30-60
Độ dày (mm) 1.5; 2; 3; 4; 5; 10 đến 100

 

Bảng giá Cao su xốp tại Tân Uyên, Bình Dương (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m)
1Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 1.8mm22.300
2Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 2mm đủ24.100
3Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 2.8mm 34.500
4Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 3mm đủ37.500
5Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 3.7mm 45.000
6Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 4.8mm 54.000
7Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 10mm112.500
8Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 15mm166.700
9Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 20mm216.700
10Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 25mm295.800
11Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 30mm333.300

Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt Cao su xốp: Giảm chấn chống rung, cách nhiệt hiệu quả Khám phá ngay bảng giá!

Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt cao su lưu hoá 

Vật liệu bảo ôn cách nhiệt cao su lưu hóa tại Tân Uyên, Bình Dương là sản phẩm ưu việt có khả năng chịu nhiệt từ -60 °C đến 200 °C. Quá trình lưu hóa không chỉ cải thiện cấu trúc phân tử của cao su mà còn gia tăng khả năng chịu nhiệt, giúp giữ được hình dạng và tính chất trong nhiệt độ cao mà không biến dạng. Với hệ số dẫn nhiệt ≤ 0,036 W/mK, cao su lưu hóa là sự lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng đòi hỏi cách nhiệt hiệu quả trong xây dựng, ô tô và công nghiệp, đồng thời giảm tiếng ồn và rung động từ môi trường bên ngoài.

 

 

 

Thông số kỹ thuật Cao su lưu hoá

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Màu đen
Bề mặt tương đối mịn, bên trong là các lớp bọt khí rỗng
Độ bền kéo (PSI) 100-200
Độ cứng 10, 20, 30 + /-5shore
Độ dày (mm) 10-50
Chiều rộng (m) 1 (tối đa 1,5 m)
Chiều dài (m) 10/ kích thước khác
Mật độ (Kg/m3:GB/T6343) ≤ 95
Tính dễ cháy (%) ≤ 75
Dẫn nhiệt 0,031 – 0,036
hơi nước tính thấm(GB / T 17146-1997) ≤ 2.8X10 -11
Tỷ lệ hấp thụ nước trong chân không (%:GB / T 17794-2008) ≤ 10
Kích thước ổn định (%:GB / T 8811) ≤ 10
Crack kháng (N / cm: GB / T 10.808) ≥ 2,5
Tỷ lệ nén khả năng phục hồi (GB / T 6669-2001) ≥ 70
Tỉ số nén 50%
Thời gian nén 72h
Anti-ozone (GB / T 7762) Không nứt
Ozone áp lực 202 mpa 200h
Lão hóa kháng 150h (GB / T 16.259) Hơi làm hỏng, không có vết nứt, không có lỗ pin, không biến dạng
Nhiệt độ (° C:GB / T 17.794) -60 ° C – 200 ° C

Bảng giá Cao su lưu hoá tại Tân Uyên, Bình Dương (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m)
1Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 10mm75.000
2Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 15mm100.000
3Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 20mm132.500
4Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 25mm165.000
5Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 30mm197.500

Cao su lưu hoá mang đến giải pháp tốt nhất cho công trình Tân Uyên, Bình Dương

Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt Vải Thuỷ Tinh

Vật liệu bảo ôn cách nhiệt vải thủy tinh, được sản xuất tại Tân Uyên, Bình Dương, là một trong những giải pháp tối ưu cho nhiều lĩnh vực công nghiệp. Với thành phần chính là sợi thủy tinh, loại vải này sở hữu khả năng chịu nhiệt tốt, chống ăn mòn và độ bền cao, giúp bảo vệ các công trình và thiết bị khỏi tác động của nhiệt độ cao. Sản phẩm thường được sử dụng trong xây dựng, sản xuất máy móc, và các ứng dụng bảo ôn cách nhiệt khác, góp phần nâng cao hiệu quả và tiết kiệm năng lượng trong các quy trình công nghiệp.

 

 

Thông số kỹ thuật Vải thuỷ tinh

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Chiều rộng 1m
Nhiệt độ 200 – 550 độ C
Chiều dài 100 – 200m
Chủng loại Dạng vải được cuộn tròn
Màu sắc vải thủy tinh Màu trắng

Vật liệu bảo ôn cách nhiệt Vải thuỷ tinh tại Tân Uyên, Bình Dương

Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt mút tiêu âm

Mút tiêu âm Tân Uyên, Bình Dương là vật liệu bảo ôn cách nhiệt ưu việt. Với cấu trúc xốp, mút tiêu âm không chỉ hấp thụ sóng âm, giảm thiểu tiếng ồn mà còn có khả năng cách nhiệt hiệu quả. Sự kết hợp giữa tính năng tiêu âm và khả năng cách nhiệt mang lại lợi ích kép, tối ưu hóa không gian sử dụng. Với ứng dụng lý tưởng trong các công trình xây dựng, mút tiêu âm không chỉ cải thiện chất lượng âm thanh mà còn giúp tiết kiệm năng lượng, tạo điều kiện sống thoải mái cho người sử dụng.

 

 

Thông số kỹ thuật Mút tiêu âm

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Tỷ trọng 5 – 30 kg/m3
Độ dày 3cm và loại 5cm.
Màu sắc Đen, vàng, xanh, tím, trắng, đỏ…
Kích thước 500x500x30mm, 500x500x50mm, 1600x2000x30mm, 1600x2000x50mm
Hệ số dẫn nhiệt 0,032W/mk ở điều kiện nhiệt độ 20 độ C;
Dạng đóng gói Dạng tấm, dạng cuộn
Thành phần Xốp PE Foam.
Nguồn gốc Trung Quốc, Việt Nam.

Bảng giá Mút tiêu âm tại Tân Uyên, Bình Dương (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá
1Mút trứng 1.6mx2mx 3cmTấm285.000
2Mút trứng 1.6mx2mx 5cmTấm475.000
3Mút trứng 50x50x3cmTấm28.500
4Mút trứng 50x50x5cmTấm47.500
5Mút kim tự tháp 50x50x5cmTấm72.200
6Mút rãnh 50x50x5cmTấm72.200
7Mút vuông mini 49 ô 50x50x5cmTấm76.000
8Mút vuông trung 25 ô 50x50x5cmTấm91.200
9Mút vuông lớn 9 ô 50x50x5cmTấm76.000
10Bass tráp dài ốp gócTấm76.000
11Bass tráp vuông ốp gócTấm76.000
12Keo dán mút không mùiChai121.600

Mút tiêu âm sản phẩm giúp nâng cấp môi trường sống và làm việc tại Tân Uyên, Bình Dương

Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt Tấm Polyester Fiber (tấm sonic)

Tấm Polyester Fiber, hay còn gọi là tấm Sonic, là một vật liệu cách âm hiệu quả, nhưng đồng thời cũng có khả năng cách nhiệt nổi bật. Lớp không khí bị nhốt bên trong sợi polyester tạo ra một rào cản, ngăn chặn sự truyền nhiệt qua các bề mặt như tường và trần. Nhờ đó, tấm Sonic giúp duy trì nhiệt độ ổn định trong không gian, từ đó tiết kiệm năng lượng cho các hệ thống sưởi ấm và làm mát. Với những ưu điểm này, tấm Polyester Fiber là một lựa chọn đáng cân nhắc cho nhiều ứng dụng bảo ôn cách nhiệt.

 

 

 

Thông số kỹ thuật Tấm Sonic

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Chống cháy Grade B
Hiệu suất hấp thụ âm thanh NRC lên tới 0.94
Chống ẩm Có thể sử dụng ở độ ẩm lên tới 90%
Bền nhiệt Chịu nhiệt lên tới 200°C, không phồng lên hay co lại do thay đổi nhiệt độ
Khả năng chống va đập Đặc tính chống va đập tốt, phù hợp với phòng khiêu vũ, phòng tập thể dục, phòng thi đấu thể thao
Nguyên liệu tự nhiên 60% len gỗ và 39,5% xi măng

Bảng giá Tấm Sonic tại Tân Uyên, Bình Dương (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm Polyester Fiber tiêu âm màu phổ thông không họa tiết
Kt: (W1220 x L2440)mm
790.500

Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt Tấm Sonic tại Tân Uyên, Bình Dương

Hướng dẫn chọn Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt chuẩn nhất

Xác định mục đích sử dụng và vị trí lắp đặt

Để lựa chọn vật liệu bảo ôn phù hợp, việc xác định rõ mục đích sử dụng và vị trí lắp đặt là rất quan trọng. Mỗi công trình hoặc thiết bị có yêu cầu riêng về cách nhiệt. Ví dụ, mái nhà xưởng cần vật liệu nhẹ và khả năng chống nóng tốt như bông hoặc xốp. Đối với ống dẫn nước lạnh, vật liệu chống đọng sương và bền dẻo như cao su lưu hóa sẽ là lựa chọn tối ưu. Trong khi đó, khu vực kho lạnh đòi hỏi panel PU/XPS với khả năng cách nhiệt tuyệt đối và chống ẩm. Hiểu rõ yêu cầu này giúp lựa chọn chính xác vật liệu.

Xem xét dải nhiệt độ hoạt động

Mỗi vật liệu bảo ôn được thiết kế để hoạt động hiệu quả trong một phạm vi nhiệt độ nhất định. Đối với môi trường cực lạnh như kho đông, việc chọn vật liệu không thấm nước và giữ nhiệt tốt là rất quan trọng. Ngược lại, trong các hệ thống lò hơi hoặc đường ống có nhiệt độ lên đến vài trăm độ C, cần sử dụng vật liệu chịu nhiệt siêu bền để đảm bảo an toàn và hiệu suất. Việc lựa chọn sai vật liệu theo dải nhiệt độ sẽ dẫn đến biến dạng, hư hỏng hoặc mất tác dụng cách nhiệt, ảnh hưởng nghiêm trọng đến hoạt động của hệ thống.

Hệ số dẫn nhiệt 

Hệ số dẫn nhiệt là chỉ số kỹ thuật quan trọng phản ánh hiệu quả cách nhiệt của vật liệu. Một vật liệu có hệ số dẫn nhiệt thấp sẽ cung cấp khả năng cách nhiệt tốt hơn. Điều này nghĩa là, với cùng một độ dày, các vật liệu có giá trị K nhỏ hơn có khả năng cản nhiệt hiệu quả hơn, từ đó giúp tiết kiệm năng lượng tối đa cho người sử dụng. Khi lựa chọn vật liệu, cần ưu tiên các sản phẩm có hệ số dẫn nhiệt tối ưu để đạt hiệu quả tốt nhất với chi phí hợp lý và độ dày phù hợp.

Đánh giá khả năng chống cháy và an toàn

Trong môi trường công nghiệp, việc đánh giá khả năng chống cháy và an toàn là rất quan trọng. Vật liệu bảo ôn không chỉ ảnh hưởng đến hiệu suất năng lượng mà còn góp phần lớn vào sự an toàn trong PCCC. Các vật liệu này cần đạt tiêu chuẩn chịu lửa tối thiểu để hạn chế sự lan truyền của lửa và khói. Ngoài ra, việc kiểm tra định kỳ và áp dụng các biện pháp phòng ngừa cần thiết là cần thiết để đảm bảo an toàn cho người lao động và tài sản. Do đó, lựa chọn vật liệu chống cháy phù hợp là yếu tố không thể bỏ qua.

Khả năng chống thấm nước và hấp thụ hơi ẩm

Khả năng chống thấm nước và hấp thụ hơi ẩm là đặc tính thiết yếu của vật liệu bảo ôn, đặc biệt trong môi trường ẩm ướt, ngoài trời hoặc hệ thống lạnh. Vật liệu này cần phải không thấm nước để ngăn chặn sự xâm nhập của độ ẩm, từ đó duy trì hiệu suất cách nhiệt một cách lâu dài. Khi vật liệu tiếp xúc với hơi ẩm, khả năng cách nhiệt có thể giảm sút đáng kể, thậm chí có thể gây mất tác dụng hoàn toàn. Do đó, việc lựa chọn vật liệu phù hợp là cực kỳ quan trọng để đảm bảo hiệu quả sử dụng.

Độ bền cơ học và tuổi thọ

Vật liệu bảo ôn cách nhiệt đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì hiệu quả năng lượng. Độ bền cơ học của vật liệu cần phù hợp với môi trường lắp đặt; nếu ở những khu vực dễ bị va chạm hoặc có tải trọng, vật liệu nên có độ bền nén cao. Ngoài ra, tuổi thọ của vật liệu cũng cần được xem xét dưới tác động của nhiệt độ, độ ẩm và các yếu tố môi trường khác. Một vật liệu bền bỉ không chỉ giảm chi phí bảo trì và thay thế mà còn đảm bảo hệ thống hoạt động ổn định và hiệu quả trong thời gian dài.

10 Điều cam kết khi mua Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Chúng tôi đảm bảo mỗi sản phẩm đều có nguồn gốc rõ ràng và chất lượng tối ưu.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Chúng tôi cung cấp mức giá tốt nhất trên thị trường, mang đến sự an tâm cho khách hàng khi mua sắm.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Tất cả sản phẩm đều trải qua quy trình kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao trước khi đến tay khách hàng.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Chúng tôi cung cấp tài liệu chứng nhận rõ ràng về nguồn gốc và chất lượng sản phẩm, đảm bảo tính minh bạch.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Khách hàng có thể dễ dàng xem và lựa chọn sản phẩm thông qua mẫu thử, giúp quyết định trở nên dễ dàng hơn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng giúp khách hàng thực hiện đổi trả một cách dễ dàng và thuận tiện.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Chúng tôi cam kết cung cấp dịch vụ bảo hành chất lượng và đáng tin cậy cho mọi sản phẩm.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Chúng tôi cung cấp hướng dẫn chi tiết để đảm bảo khách hàng sử dụng sản phẩm đúng cách và hiệu quả.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ của chúng tôi luôn sẵn sàng giúp đỡ khách hàng mọi lúc, mọi nơi.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Dịch vụ giao hàng nhanh chóng, tiện lợi đến mọi khu vực, đảm bảo khách hàng nhận được sản phẩm kịp thời.

Một số hình ảnh Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt thi công tại Tân Uyên, Bình Dương

Chúng tôi tự hào giới thiệu một số hình ảnh về thi công Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt tại Tân Uyên, Bình Dương. Những dự án của chúng tôi đã lắp đặt tinh tế các tấm cách nhiệt vào tường và mái của các khu nhà ở, tạo ra không gian sống lý tưởng. Hình ảnh minh họa cho thấy sự kết hợp hoàn hảo giữa chất lượng và tính thẩm mỹ, không chỉ đảm bảo nhiệt độ ổn định mà còn nâng cao trải nghiệm sống cho cư dân. Điều này thể hiện cam kết của công ty đối với sự phát triển bền vững trong ngành xây dựng.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Một số câu hỏi về Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt 

Tại thị trường Tân Uyên, Bình Dương, Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt gồm những loại nào?

Tại thị trường Tân Uyên, Bình Dương, vật liệu bảo ôn cách nhiệt rất phong phú và đa dạng. Các loại vật liệu phổ biến bao gồm bông cách nhiệt như bông thuỷ tinh, bông khoáng và bông gốm. Ngoài ra, xốp cách nhiệt như XPS, EPS, PU, PE OPP cũng được sử dụng rộng rãi. Cao su cách nhiệt, bao gồm EVA và lưu hóa, là lựa chọn hiệu quả cho nhiều ứng dụng. Thêm vào đó, vải thuỷ tinh và các vật liệu cách âm, tiêu âm như mút tiêu âm, bông Polyester, tấm sonic cũng cung cấp khả năng bảo ôn cách nhiệt tốt.

Để bảo ôn cách nhiệt hệ thống đường ống, cần sử dụng vật liệu với phân dạng gì?

Để bảo ôn cách nhiệt hệ thống đường ống, việc lựa chọn vật liệu với phân dạng phù hợp rất quan trọng. Dạng ống định hình (ống đúc sẵn) là lựa chọn phổ biến, giúp việc lắp đặt nhanh chóng và đảm bảo độ kín khít cho bề mặt ống. Bên cạnh đó, dạng cuộn cũng được sử dụng để bọc các đường ống có kích thước lớn hoặc không đều, dễ dàng cố định bằng keo dán chuyên dụng và băng cuốn. Sự lựa chọn này phụ thuộc vào đường kính ống, nhiệt độ vận hành và các yêu cầu kỹ thuật cụ thể của từng dự án.

Đề xuất Vật liệu bảo ôn cách nhiệt cho mái, tường?

Để nâng cao hiệu quả bảo ôn cho mái và tường trong khí hậu Tân Uyên, Bình Dương, tấm xốp cách nhiệt hoặc túi khí là lựa chọn ưu việt cho mái, giúp phản xạ nhiệt bức xạ hiệu quả. Nếu cần kết hợp cách nhiệt và cách âm, bông cách nhiệt có phủ bạc là giải pháp lý tưởng. Đối với tường, tấm panel cách nhiệt với lõi xốp cung cấp khả năng cách nhiệt tốt, thi công nhanh và đẹp mắt. Những vật liệu này không chỉ chống ẩm mà còn đảm bảo độ bền cao, thích hợp cho việc xây dựng tường ngoài và vách ngăn.

Có loại vật liệu bảo ôn cách nhiệt chống cháy không?

Hiện nay, có nhiều loại vật liệu bảo ôn cách nhiệt được thiết kế với tính năng chống cháy, đảm bảo an toàn PCCC. Bông khoáng (Rock Wool) và bông ceramic nổi bật nhờ khả năng chịu nhiệt cao và không bắt cháy, đạt tiêu chuẩn A0/A1, phù hợp cho các ứng dụng trong môi trường khắc nghiệt như lò hơi hay đường ống dẫn nhiệt độ cao. Ngoài ra, các loại xốp PU/PIR và xốp EPS cũng được cải tiến bằng cách thêm phụ gia chống cháy, giúp giảm khả năng bắt lửa và lan truyền hỏa hoạn, từ đó nâng cao độ an toàn cho công trình.

Tại sao những loại vật liệu tiêu âm lại có khả năng bảo ôn cách nhiệt?

Nhiều loại vật liệu tiêu âm, chẳng hạn như tấm Polyester Fiber (tấm Sonic), có khả năng bảo ôn cách nhiệt nhờ vào cấu trúc vật lý đặc biệt của chúng. Các vật liệu này được hình thành từ vô số sợi nhỏ, tạo ra mạng lưới chứa nhiều lỗ rỗng li ti. Những lỗ rỗng này chứa không khí tĩnh, một yếu tố dẫn nhiệt kém. Khi nhiệt cố gắng truyền qua vật liệu, nó bị giữ lại trong các túi khí, làm chậm quá trình truyền nhiệt. Chính nguyên lý nhốt không khí này giúp vật liệu vừa hấp thụ sóng âm, vừa ngăn cản sự di chuyển của nhiệt.

Chính sách vận chuyển Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt về tận Tân Uyên, Bình Dương không?

Chúng tôi tự hào thông báo rằng dịch vụ vận chuyển Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt của chúng tôi có mặt tại Tân Uyên, Bình Dương. Đội ngũ giao hàng của chúng tôi hoạt động nhanh chóng và chuyên nghiệp, đảm bảo mang đến sản phẩm chất lượng đến tận tay khách hàng. Việc vận chuyển được thực hiện đúng hẹn, nhằm giúp khách hàng tối ưu hóa không gian sống và làm việc của mình một cách hiệu quả. Hãy liên hệ với chúng tôi để trải nghiệm dịch vụ vận chuyển đáng tin cậy và nhanh chóng này.

Trong bài viết này, chúng tôi đã cung cấp thông tin hữu ích về Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt Tân Uyên, Bình Dương. Chúng tôi hy vọng rằng những chia sẻ ấy sẽ hỗ trợ quý Khách hàng trong việc tìm ra giải pháp phù hợp để lựa chọn loại vật liệu cần thiết cho công trình của mình một cách nhanh chóng và chính xác. Để nhận được sự tư vấn tận tâm và chi tiết, xin vui lòng liên hệ với chúng tôi. Chúng tôi cam kết đồng hành cùng bạn, đưa công trình đến thành công vượt trội.

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Cam kết chính hãng 100%.
2. Giá cả cạnh tranh, hợp lý.
3. Đảm bảo chất lượng vượt trội.
4. Hồ sơ chất lượng và xuất xứ chuẩn.
5. Đa dạng mẫu mã thử nghiệm.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công tận tình.
9. Chăm sóc nhiệt tình 24/7.
10. Giao hàng nhanh chóng toàn quốc.