Mục lục
- 1 Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt Vĩnh Long, Vĩnh Long |Duy Nhất| CK 5% – 10%
- 2 Tìm hiểu Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt Vĩnh Long, Vĩnh Long
- 3 Tầm quan trọng của Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt trong xây dựng và thiết kế
- 4 Ứng dụng Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt trong đời sống
- 5 Lựa chọn Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt phù hợp nhu cầu Vĩnh Long, Vĩnh Long
- 5.1 Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt bông khoáng Vĩnh Long, Vĩnh Long
- 5.2 Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt bông thuỷ tinh Vĩnh Long, Vĩnh Long
- 5.3 Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt Bông gốm Vĩnh Long, Vĩnh Long
- 5.4 Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt xốp EPS Vĩnh Long, Vĩnh Long
- 5.5 Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt xốp XPS
- 5.6 Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt xốp PU
- 5.7 Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt xốp PE OPP
- 5.8 Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt túi khí cách nhiệt cách âm
- 5.9 Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt cao su xốp
- 5.10 Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt cao su lưu hoá
- 5.11 Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt Vải Thuỷ Tinh
- 5.12 Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt mút tiêu âm
- 5.13 Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt Tấm Polyester Fiber (tấm sonic)
- 6 Hướng dẫn chọn Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt chuẩn nhất
- 7 10 Điều cam kết khi mua Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt
- 8 Một số hình ảnh Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt thi công tại Vĩnh Long, Vĩnh Long
- 9 Một số câu hỏi về Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt
- 9.1 Tại thị trường Vĩnh Long, Vĩnh Long, Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt gồm những loại nào?
- 9.2 Để bảo ôn cách nhiệt hệ thống đường ống, cần sử dụng vật liệu với phân dạng gì?
- 9.3 Đề xuất Vật liệu bảo ôn cách nhiệt cho mái, tường?
- 9.4 Có loại vật liệu bảo ôn cách nhiệt chống cháy không?
- 9.5 Tại sao những loại vật liệu tiêu âm lại có khả năng bảo ôn cách nhiệt?
- 9.6 Chính sách vận chuyển Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt về tận Vĩnh Long, Vĩnh Long không?
Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt Vĩnh Long, Vĩnh Long |Duy Nhất| CK 5% – 10%
Vật liệu bảo ôn cách nhiệt đang ngày càng trở nên quan trọng tại Vĩnh Long, khi khí hậu biến đổi mang lại những thử thách mới cho cuộc sống hàng ngày. Những sản phẩm này không chỉ giúp duy trì nhiệt độ ổn định trong các công trình xây dựng, mà còn góp phần tiết kiệm năng lượng hiệu quả. Với khả năng giảm tải cho hệ thống làm mát vào mùa hè và hệ thống sưởi ấm vào mùa đông, vật liệu bảo ôn tạo ra một môi trường sống thoải mái hơn cho người sử dụng. Tại Vĩnh Long, bạn có thể tìm thấy nhiều loại vật liệu bảo ôn chất lượng cao, từ xốp cách nhiệt đến các tấm cách nhiệt chuyên dụng. Khám phá bộ sưu tập đa dạng này sẽ giúp bạn lựa chọn được sản phẩm phù hợp, đồng thời góp phần bảo vệ môi trường và tiết kiệm chi phí tiêu thụ năng lượng cho gia đình và doanh nghiệp.
Tìm hiểu Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt Vĩnh Long, Vĩnh Long
Vật liệu bảo ôn cách nhiệt tại Vĩnh Long là những sản phẩm thiết yếu trong việc duy trì sự ổn định nhiệt độ cho các công trình và hệ thống. Chúng được thiết kế đặc biệt để hạn chế tối đa sự truyền nhiệt giữa các môi trường có nhiệt độ khác nhau. Mục đích chính của vật liệu này là bảo vệ không gian bên trong khỏi sức nóng từ môi trường bên ngoài, đồng thời giữ cho nhiệt độ trong không gian lạnh không bị thoát ra. Việc sử dụng vật liệu bảo ôn không chỉ giúp tiết kiệm năng lượng hiệu quả mà còn đóng góp vào bảo vệ môi trường. Tại Vĩnh Long, các ứng dụng phổ biến của vật liệu bảo ôn bao gồm nhà ở, nhà máy sản xuất, và hệ thống lạnh công nghiệp. Nhờ vào những lợi ích kinh tế và môi trường, vật liệu bảo ôn cách nhiệt ngày càng trở nên quan trọng trong xây dựng và bảo trì công trình.

Tầm quan trọng của Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt trong xây dựng và thiết kế
Duy trì nhiệt độ ổn định
Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt đóng vai trò thiết yếu trong việc duy trì nhiệt độ ổn định cho không gian sống và làm việc. Chúng ngăn cản sự trao đổi nhiệt với môi trường bên ngoài, giúp giữ cho không gian bên trong luôn mát mẻ trong mùa hè và ấm áp trong mùa đông. Sự hiệu quả của các vật liệu này không chỉ nâng cao sự thoải mái cho người sử dụng, mà còn tạo ra môi trường lý tưởng cho mọi hoạt động sinh hoạt và làm việc. Nhờ vậy, chất lượng cuộc sống được cải thiện rõ rệt.

Tiết kiệm năng lượng
Một trong những lợi ích lớn nhất của Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt là khả năng tiết kiệm năng lượng. Việc áp dụng các vật liệu này giúp cách nhiệt không gian hiệu quả, giảm đáng kể nhu cầu sử dụng hệ thống điều hòa không khí và sưởi ấm. Kết quả là, chủ nhà có thể tiết kiệm chi phí điện năng, đồng thời giảm thiểu lượng khí thải carbon ra môi trường. Sử dụng Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt đúng đắn không chỉ mang lại lợi ích kinh tế cho các gia đình mà còn đóng góp vào sự bền vững cho hành tinh.

Cách âm hiệu quả & Giảm tiếng ồn hệ thống ống nước
Khả năng cách âm của vật liệu bảo ôn đóng vai trò quan trọng trong việc tạo ra môi trường yên tĩnh, đặc biệt là trong các khu đô thị đông đúc. Những vật liệu này không chỉ giảm thiểu tiếng ồn từ bên ngoài mà còn hạn chế tiếng ồn phát sinh từ hệ thống ống nước. Việc sử dụng vật liệu bảo ôn không chỉ giúp tiết kiệm năng lượng bằng cách duy trì nhiệt độ ổn định mà còn ngăn ngừa ăn mòn và đọng sương, từ đó nâng cao tuổi thọ hệ thống. Tạo ra không gian làm việc và nghỉ ngơi thoải mái, an toàn cho người sử dụng.

Tính bền vững của công trình
Tính bền vững của công trình ngày càng trở thành yếu tố quan trọng trong xây dựng hiện đại. Vật liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt không chỉ nâng cao hiệu suất năng lượng mà còn giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường. Sự tích hợp các giải pháp cách nhiệt và cách âm vào thiết kế công trình không chỉ góp phần bảo vệ môi trường mà còn tạo ra giá trị lâu dài. Nhờ vào các vật liệu này, các công trình có thể đạt tiêu chuẩn bền vững, tạo điều kiện sống tốt hơn cho cộng đồng và giảm thiểu lượng khí thải gây ô nhiễm.

Ứng dụng Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt trong đời sống
Ứng dụng dân dụng
Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt đóng vai trò quan trọng trong xây dựng nhà ở, mang lại không gian sống thoải mái và tiết kiệm năng lượng. Các tấm cách nhiệt được lắp đặt trong tường, mái nhà và sàn giúp duy trì nhiệt độ ổn định, giảm thiểu chi phí năng lượng đáng kể. Ngoài ra, vật liệu cách âm còn giúp giảm tiếng ồn từ bên ngoài và giữa các phòng, tạo ra môi trường yên tĩnh cho cư dân. Việc sử dụng vật liệu này không chỉ nâng cao chất lượng cuộc sống mà còn góp phần bảo vệ môi trường.



Ứng dụng công nghiệp
Bảo ôn cách nhiệt kho lạnh, kho đông
Trong ngành công nghiệp kho lạnh và kho đông, vật liệu bảo ôn đóng vai trò thiết yếu. Nhiệt độ môi trường bên ngoài thường cao hơn nhiều so với nhiệt độ bên trong kho (-18°C đến -25°C cho kho đông, 0°C đến 10°C cho kho mát). Việc sử dụng vật liệu bảo ôn chất lượng cao cho vách, trần, sàn và cửa giúp tạo ra lớp cách ly hiệu quả, ngăn nhiệt nóng xâm nhập. Điều này không chỉ giảm khối lượng công suất máy nén và dàn lạnh, tiết kiệm điện năng mà còn bảo vệ hàng hóa, kiểm soát độ ẩm và duy trì vệ sinh an toàn thực phẩm.

Hệ Thống HVAC (Sưởi, Thông Gió, Điều Hòa Không Khí)
Hệ thống HVAC đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo sự thoải mái và chất lượng không khí trong các tòa nhà như văn phòng, khách sạn và bệnh viện. Ứng dụng của vật liệu bảo ôn cách nhiệt trong hệ thống này là rất cần thiết. Các vật liệu bảo ôn được sử dụng để bọc bên ngoài ống gió, giúp duy trì nhiệt độ ổn định của luồng không khí, hạn chế thất thoát nhiệt. Đồng thời, lớp bảo ôn bên ngoài ống nước nóng/lạnh cũng ngăn cản sự truyền nhiệt từ môi trường, từ đó bảo đảm hiệu suất của hệ thống và tiết kiệm năng lượng.

Lò Hơi, Lò Nung, Bồn Chứa
Trong các ngành công nghiệp như hóa chất, dệt may, thực phẩm, luyện kim và gốm sứ, lò hơi, lò nung và bồn chứa nhiệt độ cao là thiết bị thiết yếu. Việc sử dụng vật liệu bảo ôn cách nhiệt cao cấp để bọc bên ngoài các thiết bị này tạo thành lớp cách nhiệt dày dặn, giúp giữ nhiệt hiệu quả bên trong. Điều này không chỉ duy trì nhiệt độ lý tưởng, bảo đảm chất lượng sản phẩm, mà còn giảm nguy cơ bỏng cho công nhân khi tiếp xúc với bề mặt quá nóng. Lớp bảo ôn này đóng vai trò quan trọng trong việc nâng cao an toàn và hiệu suất của toàn bộ quy trình sản xuất.

Nhà xưởng, nhà máy
Trong ngành công nghiệp, vật liệu bảo ôn cách nhiệt được sử dụng rộng rãi trong các nhà xưởng và nhà máy, đặc biệt vào mùa hè. Việc lắp đặt các vật liệu này dưới mái, trần hoặc làm vách ngăn giúp ngăn ngừa hiệu quả lượng nhiệt bức xạ từ mặt trời, giữ cho môi trường bên dưới luôn mát mẻ. Nhờ đó, nhu cầu sử dụng quạt công nghiệp và hệ thống làm mát giảm thiểu, tiết kiệm năng lượng đáng kể. Ngoài ra, nhiều loại vật liệu bảo ôn còn có khả năng cách âm, tạo ra môi trường làm việc yên tĩnh, qua đó nâng cao năng suất lao động.

Lựa chọn Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt phù hợp nhu cầu Vĩnh Long, Vĩnh Long
Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt bông khoáng Vĩnh Long, Vĩnh Long
Bông khoáng Rockwool là vật liệu cách nhiệt, cách âm hiệu quả, được ứng dụng rộng rãi trong các công trình từ lò công nghiệp đến nhà ở. Được sản xuất từ quặng đá Bazan và Dolomit, Bông khoáng trải qua quá trình nung chảy ở nhiệt độ khoảng 1600°C. Các nguyên liệu sau đó được xe nhỏ thành sợi và kết hợp với hóa chất chuyên dụng. Cấu trúc của Rockwool gồm những sợi bông siêu mịn nén chặt thành tấm, mang đến độ nhẹ, bền vững và khả năng cách nhiệt, cách âm vượt trội, góp phần nâng cao hiệu quả năng lượng cho công trình.



Thông số kỹ thuật bông khoáng
- Thông số kỹ thuật chung
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Chiều dày chuẩn (mm) | 25; 50; 75; 100 |
| Tỷ trọng xốp (Kg/m3) | 40; 60; 80; 100; 120 |
| Kích thước (mm) | 1200 x 610; 1200 x 2440 |
| Độ dày sản phẩm (mm) | 20 – 30 – 40 – 50 |
| Trọng lượng (Kg/m2) | 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4 |
| Tỷ suất hút nước (g/m2) | 36,5 |
| Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C | 0,0182 |
| Nhiệt độ làm việc | 450°C – 650°C |
| Độ bền nén (kN/m2 | ≥ 140,978 |
| Khả năng cách âm (dB) | ≥ 23,08 |
| Khả năng chống cháy (V) | V0 (Cấp chống cháy cao nhất) |
| Độ giãn nở (°C) | – 20 – 80 |
| Phần trăm giãn nở | – 0,102 – 0,113 |
- Thông số kỹ thuật tấm bông khoáng
| ROCKWOOL TẤM
( Đơn vị: Kiện) |
|
| Chiều rộng (mm) | 600 |
| Chiều dài (mm) | 1200 |
| Thể tích (m3) | 0,216 |
| Tỷ trọng (kg/m3) | 40; 50; 60; 80;100; 120 |
| Độ dày | 25; 50; 75; 100 |
| Số lượng tấm trong một kiện
(tương ứng độ dày) |
12; 6; 4; 3 |
| Diện tích kiện hàng (m2)
(tương ứng độ dày) |
8.64; 4.32; 2.88; 2.16 |
| Vị trí ứng dụng | Thông thường dùng cho bề mặt phẳng |
- Thông số kỹ thuật cuộn bông khoáng
| ROCKWOOL CUỘN
( Đơn vị: Cuộn) |
|
| Loại cuộn | Có lưới và không có lưới |
| Chiều rộng (mm) | 600 |
| Chiều dài cuộn bông (mm)
(tương ứng độ dày) |
5000; 5000; 1800; 1800 |
| Thể tích | 0,216 |
| Tỷ trọng (kg/m3) | 40; 50; 60; 80;100; 120 |
| Độ dày | 25; 50; 75; 100 |
| Vị trí ứng dụng | Thông thường dùng cho bề mặt cong |
- Thông số kỹ thuật ống bông khoáng
| ROCKWOOL ỐNG
( Chiều dài ống: 1mm) |
||
| Danh nghĩa | Inch | Ø (mm) |
| 15A | 1/2″ | 21 |
| 20A | 3/4″ | 28 |
| 25A | 1″ | 34 |
| 32A | 1.1/4″ | 43 |
| 40A | 1.1/2″ | 48 |
| 50A | 2″ | 60 |
| 65A | 2.1/2″ | 76 |
| 80A | 3″ | 90 |
| 100A | 4″ | 114 |
| 125A | 5″ | 140 |
| 150A | 6″ | 168 |
| 200A | 8″ | 219 |
| 250A | 10″ | 273 |
| 300A | 12″ | 325 |
| 14” | 358 | |
| 350A | 14″ | 377 |
| 50A | 2″ | 60 |
| 65A | 2.1/2″ | 76 |
| 80A | 3″ | 90 |
| 100A | 4″ | 114 |
| 125A | 5″ | 140 |
| 150A | 6″ | 168 |
| 200A | 8″ | 219 |
| 250A | 10″ | 273 |
| 300A | 12″ | 325 |
| 325A | 14” | 358 |
| 350A | 14″ | 377 |
- Thông số kỹ thuật hệ số cách nhiệt bông khoáng
| HỆ SỐ CÁCH NHIỆT ROCKWOOL CHI TIẾT | ||
| NHIỆT ĐỘ | TỶ TRỌNG | HỆ SỐ DẪN NHIỆT (W/m·°K)
tương ứng theo tỷ trọng |
| 20 | 40; 60; 80; 100; 120 | 0,036; 0,034; 0,034; 0,034; 0,041 |
| 100 | 40; 60; 80; 100; 120 | 0,048; 0,043; 0,042; 0,041; 0,055 |
| 200 | 60; 80; 100; 120 | 0,061; 0,057; 0,057; 0,071 |
| 300 | 60; 80; 100; 120 | 0,087; 0,077; 0,073; 0,092 |
| 400 | 60; 80; 100 | 0,123; 0,099; 0,095 |
- Thông số kỹ thuật hệ số cách âm bông khoáng
| HỆ SỐ CÁCH ÂM ROCKWOOL CHI TIẾT | ||
| TẦN SỐ | TỶ TRỌNG | HỆ SỐ TIÊU ÂM (mm)
tương ứng theo tỷ trọng |
| 125Hz | 60; 80; 100; 120 | 0,28; 0,26; 0,37; 0,35 |
| 250Hz | 60; 80; 100; 120 | 0,55; 0,73; 0,62; 0,67 |
| 500Hz | 60; 80; 100; 120 | 0,95; 0,9; 0,91; 0,89 |
| 1,000Hz | 60; 80; 100; 120 | 0,99; 0,99; 0,98; 0,97 |
| 2,000Hz | 60; 80; 100; 120 | 0,97; 0,95; 0,95; 0,96 |
| 4,000Hz | 60; 80; 100; 120 | 0,98; 0,97; 0,97; 0,95 |
Bảng giá Bông Khoáng tại Vĩnh Long, Vĩnh Long (12/2025)
- Bảng giá Bông Khoáng Tấm Vĩnh Long, Vĩnh Long (12/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/kiện) |
|---|---|---|
| 1 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan | 660.000 |
| 2 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan | 825.000 |
| 3 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan | 1.005.000 |
| 4 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan | 1.170.000 |
| 5 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 487.500 |
| 6 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 645.000 |
| 7 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 825.000 |
| 8 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 975.000 |
| 9 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 1.185.000 |
| 10 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam | 510.000 |
| 11 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam | 525.000 |
| 12 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam | 555.800 |
| 13 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam | 615.000 |
| 14 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam | 690.800 |
| 15 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 780.000 |
| 16 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 405.000 |
| 17 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 435.000 |
| 18 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 472.500 |
| 19 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 532.500 |
| 20 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 615.000 |
| 21 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 675.000 |
- Bảng giá Bông Khoáng Cuộn Vĩnh Long, Vĩnh Long (12/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/cuộn) |
|---|---|---|
| 1 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam | 344.000 |
| 2 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam | 371.200 |
| 3 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam | 388.000 |
| 4 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam | 444.800 |
| 5 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam | 536.000 |
| 6 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 640.000 |
| 3 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 368.000 |
| 4 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 456.000 |
| 5 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 544.000 |
| 6 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 728.000 |
- Bảng giá Bông Khoáng Ống Vĩnh Long, Vĩnh Long (12/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/Ống) |
|---|---|---|
| 1 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 28.200 |
| 2 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 31.400 |
| 3 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 34.900 |
| 4 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 40.300 |
| 5 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 43.800 |
| 6 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 50.100 |
| 7 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 60.000 |
| 8 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 71.400 |
| 9 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 91.400 |
| 10 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 32.800 |
| 11 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 38.400 |
| 12 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 40.600 |
| 13 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 46.400 |
| 14 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 49.100 |
| 15 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 57.900 |
| 16 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 68.800 |
| 17 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 81.300 |
| 18 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 100.200 |
| 19 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 37.600 |
| 20 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 42.700 |
| 21 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 47.000 |
| 22 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 52.300 |
| 23 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 58.400 |
| 24 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 67.200 |
| 25 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 76.800 |
| 26 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 88.800 |
| 27 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 111.500 |
| 28 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 42.700 |
| 29 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 48.800 |
| 30 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 52.000 |
| 31 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 58.100 |
| 32 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 63.500 |
| 33 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 73.300 |
| 34 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 83.200 |
| 35 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 99.200 |
| 36 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 121.600 |
| 37 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 56.000 |
| 38 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 62.100 |
| 39 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 66.100 |
| 40 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 76.000 |
| 41 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 80.000 |
| 42 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 91.200 |
| 43 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 106.100 |
| 44 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 120.000 |
| 45 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 146.700 |
| 46 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 169.100 |
| 47 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 208.000 |
| 48 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 261.400 |
| 49 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 338.400 |
| 50 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 403.500 |
| 51 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 434.600 |
| 52 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 464.000 |
| 53 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 60.500 |
| 54 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 67.700 |
| 55 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 73.000 |
| 56 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 82.200 |
| 57 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 86.900 |
| 58 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 99.200 |
| 59 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 116.500 |
| 60 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 130.400 |
| 61 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 156.800 |
| 62 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 184.600 |
| 63 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 218.900 |
| 64 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 274.700 |
| 65 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 360.000 |
| 66 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 421.400 |
| 67 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 470.200 |
| 68 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 485.800 |
| 69 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 80.600 |
| 70 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 88.000 |
| 71 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 95.500 |
| 72 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 106.200 |
| 73 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 118.700 |
| 74 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 129.600 |
| 75 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 142.700 |
| 76 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 158.400 |
| 77 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 186.200 |
| 78 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 211.000 |
| 79 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 243.700 |
| 80 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 310.400 |
| 81 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 386.400 |
| 82 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 512.000 |
| 83 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 558.700 |
| 84 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 578.900 |
| 85 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 87.700 |
| 86 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 96.000 |
| 87 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 104.000 |
| 88 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 114.900 |
| 89 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 127.200 |
| 90 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 141.300 |
| 91 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 154.400 |
| 92 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 167.700 |
| 93 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 197.100 |
| 94 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 225.100 |
| 95 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 256.000 |
| 96 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 329.000 |
| 97 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 406.400 |
| 98 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 561.600 |
| 99 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 596.000 |
| 100 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 641.000 |
| 101 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 30.400 |
| 102 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 33.600 |
| 103 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 36.800 |
| 104 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 43.200 |
| 105 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 48.000 |
| 106 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 51.200 |
| 107 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 59.200 |
| 108 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 70.400 |
| 109 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 36.800 |
| 110 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 40.000 |
| 111 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 43.200 |
| 112 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 49.600 |
| 113 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 54.400 |
| 114 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 59.200 |
| 115 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 67.200 |
| 116 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 78.400 |
| 117 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 65.600 |
| 118 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 73.600 |
| 119 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 76.800 |
| 120 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 88.000 |
| 121 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 100.800 |
| 122 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 113.600 |
| 123 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 73.600 |
| 124 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 81.600 |
| 125 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 84.800 |
| 126 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 97.600 |
| 127 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 110.400 |
| 128 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 123.200 |
| 129 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 92.800 |
| 130 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 102.400 |
| 131 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 115.200 |
| 132 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 121.600 |
| 133 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 136.000 |
| 134 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 148.800 |
| 135 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 176.000 |
| 136 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 198.400 |
| 137 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 227.200 |
| 138 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 288.000 |
| 139 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 356.800 |
| 140 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 102.400 |
| 141 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 112.000 |
| 142 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 124.800 |
| 143 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 131.200 |
| 144 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 147.200 |
| 145 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 160.000 |
| 146 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 188.800 |
| 147 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 212.800 |
| 148 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 243.200 |
| 149 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 305.600 |
| 150 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 376.000 |
Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt Bông Khoáng: Giải pháp cách nhiệt, cách âm hiệu quả cho mọi công trình. Xem giá ngay
Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt bông thuỷ tinh Vĩnh Long, Vĩnh Long
Bông thủy tinh Vĩnh Long là vật liệu bảo ôn cách nhiệt nổi bật với hệ số cách nhiệt R từ 2.2 đến 2.7, cho khả năng ngăn chặn sự truyền nhiệt hiệu quả. Với mức chịu nhiệt lên tới 350°C đối với sản phẩm không có màng nhôm và 120°C với sản phẩm có màng nhôm, bông thủy tinh bền vững qua các điều kiện nhiệt độ cao. Đặc biệt, bông thủy tinh dạng ống có thể chịu nhiệt đến 650°C, làm cho nó trở thành lựa chọn ưu việt trong các giải pháp bảo ôn chống nhiệt, đáp ứng nhu cầu ngày càng cao trong xây dựng và công nghiệp.



Thông số kỹ thuật bông thuỷ tinh
| CÁC CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Phân loại | Dạng cuộn, tấm, ống |
| Hệ số cách nhiệt (W/m.K) | 2,2 – 2,7 |
| Mức chịu nhiệt Bông thủy tinh không bạc | -4°C – 120°C |
| Mức chịu nhiệt Bông thủy tinh có bạc | -4°C – 350°C |
| Độ dày (mm) | 25mm, 30mm, 50mm |
| Chuẩn chống cháy | A (Grade A) |
| Tỷ trọng bông thủy tinh | 12 kg/m3– 16kg/m3 – 24 g/m3– 32kg/m3 – 40 Kg/m3, 48 kg/m3– 50kg/m3 – 60 kg/m3– 70 kg/m3 – 80 Kg/m3, 90 kg/m3– 100 kg/m3 – 120 kg/m3 |
| Mức độ hút ẩm | 5% |
| Mức độ chống ẩm | 98,50% |
| Mức độ kiềm tính | Nhỏ |
| Mức độ ăn mòn theo thời gian | Không đáng kể |
| Khả năng kháng vi khuẩn và nấm mốc | Tốt |
| Mùi vật liệu | Không mùi |
Bảng giá Bông thuỷ tinh tại Vĩnh Long, Vĩnh Long (12/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/cuộn) |
|---|---|---|
| 1 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 651.200 |
| 2 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 768.000 |
| 3 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 768.000 |
| 4 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 676.800 |
| 5 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 979.200 |
| 6 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 777.600 |
| 7 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 547.200 |
| 8 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 806.400 |
| 9 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 547.200 |
| 10 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 843.200 |
| 11 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 1.008.000 |
| 12 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 676.800 |
| 13 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 979.200 |
| 14 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 627.200 |
| 15 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 929.600 |
Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt Bông Thủy Tinh: Nhẹ, bền, và khả năng cách nhiệt vượt trội. Nhấn để xem chi tiết!
Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt Bông gốm Vĩnh Long, Vĩnh Long
Bông gốm Vĩnh Long là vật liệu bảo ôn cách nhiệt vượt trội, với khả năng chịu nhiệt lên đến 1260°C, có thể đạt đỉnh 1430°C. So với bông khoáng và bông thủy tinh, bông gốm Ceramic có khả năng chịu nhiệt gấp đôi. Hệ số dẫn nhiệt của sản phẩm nằm trong khoảng từ 0.046 đến 0.195W/m.k ở nhiệt độ 200°C đến 600°C, giúp giảm thiểu sự truyền nhiệt hiệu quả. Đồng thời, bông gốm cũng có khả năng cách âm tốt, với mức giảm âm từ 30 đến 40 dB, mang lại môi trường sống và làm việc an toàn, yên tĩnh.



Thông số kỹ thuật bông gốm
| CÁC CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Màu sắc | Trắng |
| Tỷ trọng (kg/m³) | 96kg/m³, 128kg/m³, 150kg/m³, 300kg/m³, 370kg/m³ |
| Kích thước (mm) | – Dạng cuộn: 610 x 7200 x 25; 610 x 3600 x 50 |
| – Dạng tấm: 600 x 900 x 50; 600 x 900 x 20 | |
| – Module: 600 x 300 x 300 | |
| – Dạng rời 1 thùng = 10kg | |
| Nhiệt độ làm việc | 1260°C – 1800°C |
| Dẫn nhiệt | 0.046 – 0.195W/m.k ở nhiệt độ 200°C – 600°C |
| Cách âm | 30 – 40dB |
Bảng giá Bông gốm tại Vĩnh Long, Vĩnh Long (12/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn vị | Đơn giá |
|---|---|---|---|
| 1 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùng | Hộp | 480.000 |
| 2 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùng | Hộp | 480.000 |
| 3 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng bao | Cuộn | 448.000 |
| 4 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng bao | Cuộn | 448.000 |
| 5 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùng | Hộp | 656.000 |
| 6 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùng | Hộp | 656.000 |
| 7 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1430- đóng bao | Cuộn | 1.872.000 |
| 8 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1430- đóng bao | Cuộn | 1.872.000 |
| 9 | Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 4 tấm/thùng | Hộp | 3.520.000 |
| 10 | Bông gốm ceramic dạng tấm dày 20mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 10 tấm thùng | Hộp | 3.520.000 |
| 11 | Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 220kg/m3, đóng 4 tấm/thùng | Hộp | 2.496.000 |
| 12 | Bông gốm ceramic dạng tấm dày 20mm tỷ trọng 220kg/m3, đóng 10 tấm thùng | Hộp | 2.400.000 |
| 13 | Bông gốm ceramic dạng tấm dày 25mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 4 tấm/thùng | Thùng | 344.000 |
| 14 | Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 2 tấm/thùng | Thùng | 688.000 |
Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt Bông Gốm: Chịu nhiệt độ cực cao, lý tưởng cho các ứng dụng công nghiệp nặng. Cập nhật báo giá!
Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt xốp EPS Vĩnh Long, Vĩnh Long
Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt xốp EPS tại Vĩnh Long là giải pháp lý tưởng cho việc cách nhiệt và cách âm. Với khả năng chịu nhiệt từ -20°C đến 75°C, sản phẩm này có hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.034 W/m.k, cho thấy hiệu quả cách nhiệt vượt trội, duy trì nhiệt độ ổn định và giảm thiểu hao hụt năng lượng. Ngoài ra, khả năng cách âm lên tới 50 dB của xốp EPS giúp làm giảm tiếng ồn hiệu quả. Cấu trúc kín của vật liệu không chỉ chống thấm nước mà còn ngăn ngừa nấm mốc và vi khuẩn, bảo vệ công trình lâu dài.



Thông số kỹ thuật Xốp EPS
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ | ||
| Cấp | I | II | III |
| Tỷ trọng (Kg / m3) | 15 | 20 | 30 |
| Độ bền nén (KPA) | > 60 | > 100 | > 150 |
| Hệ số dẫn nhiệt (W / mk) | <0,040 | <0,040 | <0,039 |
| Tính ổn định kích thước (%) | 5 | 5 | 5 |
| Hệ số (Ng/Pa m-s) | <9.5 | <4.5 | <4.5 |
| Tính hút ẩm (% (V / v)) | 6 | 4 | 2 |
| Độ bền uốn (N) | 15 | 25 | 35 |
| Biến dạng uốn (mm) | <20 | <20 | <20 |
| Chỉ số Oxy (%) | <30 | <30 | <30 |
| Kích thước block (m) | 1×1.2×2,
1×1.2×4 |
1×1.2×2,
1×1.2×4 |
1×1.2×2,
1×1.2×4 |
| Độ dày (mm) | theo yêu cầu | theo yêu cầu | theo yêu cầu |
Bảng giá Xốp EPS tại Vĩnh Long, Vĩnh Long (12/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m3) |
|---|---|---|
| 1 | Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy | 665.000 |
| 2 | Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy | 851.000 |
| 3 | Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy | 1.059.600 |
| 4 | Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy | 1.268.300 |
| 5 | Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy | 1.476.900 |
| 6 | Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy | 1.685.500 |
| 7 | Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy | 1.894.100 |
| 8 | Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy | 2.200.100 |
| 9 | Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy | 2.418.500 |
| 10 | Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy | 2.636.800 |
| 11 | Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy | 2.855.200 |
| 12 | Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy | 3.073.600 |
| 13 | Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy | 3.291.900 |
Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt EPS: Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt trọng lượng nhẹ, dễ thi công, giá cả phải chăng. Xem chi tiết báo giá!
Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt xốp XPS
Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt Xốp XPS Vĩnh Long là lựa chọn lý tưởng cho việc cách nhiệt hiệu quả. Với khả năng chịu nhiệt từ -60°C đến 75°C, sản phẩm này duy trì hiệu suất ổn định trong các điều kiện khắc nghiệt. Hệ số dẫn nhiệt thấp, chỉ 0.035 W/m.k, giúp tối ưu hóa khả năng cách nhiệt và kiểm soát lưu lượng không khí, giữ nhiệt độ trong các khu vực như sàn, vách và mái luôn ổn định. Đặc biệt, xốp XPS còn cung cấp khả năng cách âm từ 30 dB đến 35 dB, giảm thiểu tiếng ồn và tạo không gian sống thoải mái.



Thông số kỹ thuật Xốp XPS
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Phân loại XPS | 150; 200; 250; 300;400 |
| Tỷ trọng (%:ASTM 1622) | 32;36;40 |
| Cường độ nén (kPa:ASTM 1621) | 150 – 350 |
| Hấp thụ nước (%:ASTM C272) | < 1% |
| Hệ số dẫn nhiệt (W/m.k:ASTM C518) | 0.027 – 0.035 |
| Độ bền uốn (kPa:ASTM C203) | > 300 |
| Độ dày (mm) | 20 – 75 |
| Rộng (mm) | 605; 1210 |
| Dài (mm) | 1210; 1800; 2400 |
Bảng giá Xốp XPS tại Vĩnh Long, Vĩnh Long (12/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/tấm) |
|---|---|---|
| 1 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm | 58.800 |
| 2 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm | 61.100 |
| 3 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm | 79.500 |
| 4 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 99.100 |
| 5 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 122.100 |
| 6 | Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 117.500 |
| 7 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm | 61.100 |
| 8 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm | 72.600 |
| 9 | Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 88.700 |
| 10 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 93.300 |
| 11 | Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 109.400 |
| 12 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 115.200 |
| 13 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 122.100 |
Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt XPS: Khả năng cách nhiệt vượt trội, chống ẩm mốc, bền bỉ theo thời gian. Nhận báo giá ngay!
Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt xốp PU
Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt PU/PIR tại Vĩnh Long được thiết kế để đáp ứng nhu cầu cách âm và cách nhiệt hiệu quả, đồng thời thân thiện với môi trường. Sản phẩm sở hữu cấu trúc ba lớp đặc biệt, bao gồm lõi xốp Polyurethane (PU/PIR) hoặc Polyisocyanurate (PIR) ở giữa, giúp tăng cường khả năng cách nhiệt. Hai lớp bề mặt được làm từ giấy xi măng hoặc giấy bạc/giấy nhôm không chỉ bảo vệ lõi xốp mà còn tạo khả năng chịu đựng và độ bền cao. Nhờ đó, vật liệu này là lựa chọn lý tưởng cho các công trình hiện đại.



Thông số kỹ thuật Xốp PU
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Tỷ trọng xốp (Kg/m3) | 45 – 55 |
| Kích thước (mm) | 1200 x 600; 1200 x 2440 |
| Độ dày sản phẩm (mm) | 20 – 30 – 40 – 50 |
| Trọng lượng (Kg/m2) | 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4 |
| Tỷ suất hút nước (g/m2) | 36,5 |
| Tỷ suất hút nước theo thể tích (%V) | 0,86 |
| Hệ số dẫn nhiệt (W/moK) | 0,023 |
| Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C) | 0,0182 |
| Độ bền nén (kN/m2) | ≥ 140,978 |
| Khả năng cách âm (dB) | ≥ 23,08 |
| Khả năng chống cháy (tiêu chuẩn Mỹ) | V0 (Cấp chống cháy cao nhất) |
| Khả năng chống cháy lan (tiêu chuẩn Đức) | B2 |
| Độ giãn nở (-20 độ C – 80 độ C) | – 0,102 – 0,113 |
Bảng giá Xốp PU tại Vĩnh Long, Vĩnh Long (12/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/tấm) |
|---|---|---|
| 1 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 765.000 |
| 2 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 990.000 |
| 3 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.222.500 |
| 4 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.447.500 |
| 5 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 562.500 |
| 6 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 742.500 |
| 7 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 952.500 |
| 8 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.177.500 |
| 9 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 697.500 |
| 10 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 922.500 |
| 11 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.149.000 |
| 12 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.377.000 |
| 13 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 492.000 |
| 14 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 667.500 |
| 15 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 880.500 |
| 16 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.105.500 |
| 17 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 729.000 |
| 18 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 957.000 |
| 19 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.185.000 |
| 20 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.413.000 |
| 21 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 528.000 |
| 22 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 705.000 |
| 23 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 922.500 |
| 24 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.147.500 |
Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt PU: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!
Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt xốp PE OPP
Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt PE OPP tại Vĩnh Long không chỉ đáp ứng tiêu chuẩn về hiệu suất mà còn đảm bảo an toàn cho người sử dụng. Với hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.032 W/mk ở nhiệt độ 23°C, sản phẩm này mang lại khả năng cách nhiệt ấn tượng từ 95-97%, giúp giảm nhiệt độ trong không gian từ 60% đến 80%. Nhờ vào những đặc tính vượt trội này, công trình sẽ luôn duy trì sự mát mẻ, đồng thời tiết kiệm đáng kể chi phí điện năng cho các thiết bị làm mát như quạt và điều hòa không khí.



Thông số kỹ thuật Xốp PE OPP
| CÁC CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Độ dày (mm) | 1; 2; 3; 5; 10; 15; 20; 30; 50 |
| Chiều dài (m) | 25; 50; 100 |
| Khổ rộng (mm) | 1000 |
| Cấu tạo | 1 lớp PE và 2 lớp OPP |
| Độ thẩm thấu hơi nước (kg/Pa.s.m) | 8.19× 10-15 |
| Hệ số dẫn nhiệt (w/mk) | 32 |
| Cách nhiệt (%) | 95-97 |
| Chống ồn (%) | 75-85 |
| Trọng lượng (kg) | 13-15 |
| Tiêu chuẩn | Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000. |
| Màu sắc | Sáng bạc |
Bảng giá Xốp PE OPP tại Vĩnh Long, Vĩnh Long (12/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/md) |
|---|---|---|
| 1 | Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc | 9.500 |
| 2 | Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc | 11.400 |
| 3 | Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc | 13.100 |
| 4 | Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc | 21.000 |
| 5 | Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc | 23.700 |
| 6 | Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc | 39.000 |
| 7 | Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc | 48.000 |
| 8 | Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc | 59.400 |
| 9 | Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc | 69.000 |
| 10 | Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc | 117.000 |
| 11 | Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 46.500 |
| 12 | Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 60.000 |
| 13 | Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 76.500 |
| 14 | Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 90.000 |
| 15 | Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 102.000 |
| 16 | Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 112.500 |
| 17 | Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc | 1.700 |
| 18 | Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc | 3.300 |
| 19 | Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc | 5.000 |
| 20 | Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc | 16.200 |
| 21 | Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc | 19.500 |
| 22 | Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc | 31.500 |
| 23 | Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc | 40.500 |
| 24 | Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc | 54.000 |
| 25 | Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc | 62.300 |
| 26 | Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc | 112.500 |
Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt PE OPP: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!
Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt túi khí cách nhiệt cách âm
Túi khí cách âm cách nhiệt là giải pháp tiên tiến trong lĩnh vực Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt tại Vĩnh Long. Chúng được thiết kế với cấu trúc nhiều lớp, bao gồm màng nhôm nguyên chất và túi khí polyethylene (PE). Màng nhôm có khả năng phản xạ nhiệt hiệu quả, trong khi túi khí PE tạo ra lớp đệm không khí tĩnh, làm giảm đáng kể sự truyền dẫn nhiệt và âm thanh. Giải pháp này không chỉ tối ưu hóa hiệu ứng cách nhiệt mà còn giúp giảm tiếng ồn, mang lại không gian sống thoải mái và yên tĩnh hơn cho người sử dụng.



Thông số kỹ thuật Túi khí cách âm cách nhiệt
- Thông số Túi khí Cát Tường
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Kích thước (RộngxDài:mm) | 1550×40000 |
| Độ dày (mm) | Tùy loại |
| Độ cách nhiệt trước/ sau | 46,6 độ C/ 25,2 độ C |
| Giới hạn chịu nhiệt | -50 – 100 độ C |
| Độ rộng cuộn(m) | 1,55 |
| Chiều dài cuộn (m) | 40 |
| Độ chịu lực kéo căng (kg/mm2) | 23 – 29 |
| Độ dãn dài (%) | 90% – 130% |
| Độ co khi chịu nhiệt (%) | 1.1 – 1,7 |
| Chiều rộng (mm) | 1550 x 40000 |
- Thông số Túi khí Việt Nhật
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Độ dày | 4 – 5 mm |
| Chiều dài | 40 m (có thể thay đổi theo yêu cầu) |
| Chiều rộng | 1.55 m |
| Độ chịu nhiệt | ≤ 80°C |
| Độ phản xạ | 95 – 97% |
| Khả năng cách âm | Giảm từ 60 – 70% tiếng ồn |
| Độ bền kéo đứt | ≤ 50 KN/m² |
| Áp lực vỡ khí | ≥ 175 KN/m² |
Bảng giá Túi khí cách âm cách nhiệt tại Vĩnh Long, Vĩnh Long (12/2025)
- Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Cát Tường
Stt | Tên sản phẩm | Đơn vị | Đơn giá |
|---|---|---|---|
| 1 | Cách nhiệt Cát Tường A1 (1 mặt nhôm) W1550xL40000mm | m2 | 39.100 |
| 2 | Cách nhiệt Cát Tường A2 ( 2 mặt nhôm ) W1550xL40000mm | m2 | 54.400 |
| 3 | Cách nhiệt Cát Tường P1 (1 mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mm | m2 | 25.500 |
| 4 | Cách nhiệt Cát Tường P2 (2 mặt xi mạ nhôm) | m2 | 33.200 |
| 5 | Cách nhiệt Cát Tường AP (1 mặt nhôm & một mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mm | m2 | 45.100 |
| 6 | Cách nhiệt Cát Tường A2-2L(2 mặt nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mm | m2 | 72.300 |
| 7 | Cách nhiệt Cát Tường P2-2L(2 mặt xi mạ nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mm | m2 | 55.300 |
| 8 | Băng dính hai mặt chuyên dùng W50xL45000mm | cuộn | 81.600 |
| 9 | Nẹp tôn W50xL300000mm | md | 8.500 |
- Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Việt Nhật
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m²) |
|---|---|---|
| 1 | Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Ranko P2 (2 mặt xi mạ nhôm) | 17.300 |
| 2 | Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Pro P2 (2 mặt xi mạ nhôm) | 19.400 |
Tìm hiểu thêm túi khí cách âm cách nhiệt phổ biến nhất tại Vĩnh Long, Vĩnh Long
Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt cao su xốp
Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt cao su xốp Vĩnh Long là giải pháp tối ưu cho việc duy trì nhiệt độ ổn định trong không gian sử dụng. Hoạt động hiệu quả trong dải nhiệt từ -30 ºC đến 80 ºC, với hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.038 W/mK, cao su xốp EVA giúp cách nhiệt vượt trội nhờ cấu trúc nhiều lỗ nhỏ li ti, tạo ra một lớp không khí cách nhiệt hiệu quả. Ngoài khả năng cách nhiệt, sản phẩm còn có tính đàn hồi cao, giúp giảm tiếng ồn và chống rung, tạo ra môi trường sống yên tĩnh và thoải mái.



Thông số kỹ thuật Cao su xốp
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Độ bền kéo đứt (MPa:ISO 1798: 1997) | ≥ 1,1 |
| Độ giãn khi đứt (%:ISO 1798: 1997) | ≥ 87,3 |
| Lực đạt được khi nén mẫu 50% chiều cao ban đầu (MPa: ASTM D3575: 2008) | ≥ 0,21 |
| Độ hút nước sau khi ngâm 24 giờ trong nước ở 200C (Kg/m2) | < 0,082 |
| Độ cứng Shore A (ASTM D
3575: 2008) |
30-60 |
| Độ dày (mm) | 1.5; 2; 3; 4; 5; 10 đến 100 |
Bảng giá Cao su xốp tại Vĩnh Long, Vĩnh Long (12/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m) |
|---|---|---|
| 1 | Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 1.8mm | 22.300 |
| 2 | Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 2mm đủ | 24.100 |
| 3 | Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 2.8mm | 34.500 |
| 4 | Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 3mm đủ | 37.500 |
| 5 | Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 3.7mm | 45.000 |
| 6 | Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 4.8mm | 54.000 |
| 7 | Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 10mm | 112.500 |
| 8 | Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 15mm | 166.700 |
| 9 | Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 20mm | 216.700 |
| 10 | Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 25mm | 295.800 |
| 11 | Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 30mm | 333.300 |
Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt Cao su xốp: Giảm chấn chống rung, cách nhiệt hiệu quả Khám phá ngay bảng giá!
Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt cao su lưu hoá
Vật liệu bảo ôn cách nhiệt cao su lưu hóa tại Vĩnh Long là giải pháp tối ưu cho các ứng dụng cần giữ nhiệt và giảm tiếng ồn. Với khả năng chịu nhiệt từ -60 °C đến 200 °C, sản phẩm này mang lại hiệu suất cách nhiệt ấn tượng nhờ vào cấu trúc phân tử cải tiến. Hệ số dẫn nhiệt ≤ 0,036 W/mK giúp cao su lưu hóa ngăn chặn hiệu quả sự truyền nhiệt, duy trì hình dạng và tính chất trong điều kiện khắc nghiệt. Đặc biệt, vật liệu này cũng có khả năng hấp thụ tiếng ồn, giảm rung động, rất phù hợp trong ngành xây dựng và công nghiệp ô tô.



Thông số kỹ thuật Cao su lưu hoá
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Màu | đen |
| Bề mặt | tương đối mịn, bên trong là các lớp bọt khí rỗng |
| Độ bền kéo (PSI) | 100-200 |
| Độ cứng | 10, 20, 30 + /-5shore |
| Độ dày (mm) | 10-50 |
| Chiều rộng (m) | 1 (tối đa 1,5 m) |
| Chiều dài (m) | 10/ kích thước khác |
| Mật độ (Kg/m3:GB/T6343) | ≤ 95 |
| Tính dễ cháy (%) | ≤ 75 |
| Dẫn nhiệt | 0,031 – 0,036 |
| hơi nước tính thấm(GB / T 17146-1997) | ≤ 2.8X10 -11 |
| Tỷ lệ hấp thụ nước trong chân không (%:GB / T 17794-2008) | ≤ 10 |
| Kích thước ổn định (%:GB / T 8811) | ≤ 10 |
| Crack kháng (N / cm: GB / T 10.808) | ≥ 2,5 |
| Tỷ lệ nén khả năng phục hồi (GB / T 6669-2001) | ≥ 70 |
| Tỉ số nén 50% | |
| Thời gian nén 72h | |
| Anti-ozone (GB / T 7762) | Không nứt |
| Ozone áp lực 202 mpa 200h | |
| Lão hóa kháng 150h (GB / T 16.259) | Hơi làm hỏng, không có vết nứt, không có lỗ pin, không biến dạng |
| Nhiệt độ (° C:GB / T 17.794) | -60 ° C – 200 ° C |
Bảng giá Cao su lưu hoá tại Vĩnh Long, Vĩnh Long (12/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m) |
|---|---|---|
| 1 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 10mm | 75.000 |
| 2 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 15mm | 100.000 |
| 3 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 20mm | 132.500 |
| 4 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 25mm | 165.000 |
| 5 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 30mm | 197.500 |
Cao su lưu hoá mang đến giải pháp tốt nhất cho công trình Vĩnh Long, Vĩnh Long
Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt Vải Thuỷ Tinh
Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt vải thủy tinh tại Vĩnh Long là một sản phẩm ưu việt, được chế tạo từ sợi thủy tinh chất lượng cao. Với khả năng chịu nhiệt tốt, chống ăn mòn và độ bền vượt trội, vải thủy tinh này trở thành lựa chọn hàng đầu cho các ứng dụng trong công nghiệp, xây dựng và sản xuất. Nó không chỉ giúp bảo vệ các thiết bị khỏi tác động của nhiệt độ cao mà còn nâng cao hiệu quả cách nhiệt cho công trình. Sợi thủy tinh góp phần tạo ra môi trường làm việc an toàn và bền vững.



Thông số kỹ thuật Vải thuỷ tinh
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Chiều rộng | 1m |
| Nhiệt độ | 200 – 550 độ C |
| Chiều dài | 100 – 200m |
| Chủng loại | Dạng vải được cuộn tròn |
| Màu sắc vải thủy tinh | Màu trắng |
Vật liệu bảo ôn cách nhiệt Vải thuỷ tinh tại Vĩnh Long, Vĩnh Long
Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt mút tiêu âm
Mút tiêu âm Vĩnh Long được đánh giá cao nhờ cấu trúc xốp đặc trưng giúp hấp thụ sóng âm, giảm thiểu tiếng ồn hiệu quả. Không chỉ mang lại không gian yên tĩnh, mút còn có khả năng cách nhiệt xuất sắc, tạo ra một lợi ích kép cho người sử dụng. Việc ứng dụng mút tiêu âm trong các công trình không chỉ cải thiện âm học mà còn tối ưu hóa khả năng giữ nhiệt, giúp tiết kiệm năng lượng và tạo cảm giác thoải mái cho người dùng. Mút tiêu âm Vĩnh Long là lựa chọn lý tưởng cho không gian sống hiện đại.



Thông số kỹ thuật Mút tiêu âm
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Tỷ trọng | 5 – 30 kg/m3 |
| Độ dày | 3cm và loại 5cm. |
| Màu sắc | Đen, vàng, xanh, tím, trắng, đỏ… |
| Kích thước | 500x500x30mm, 500x500x50mm, 1600x2000x30mm, 1600x2000x50mm |
| Hệ số dẫn nhiệt | 0,032W/mk ở điều kiện nhiệt độ 20 độ C; |
| Dạng đóng gói | Dạng tấm, dạng cuộn |
| Thành phần | Xốp PE Foam. |
| Nguồn gốc | Trung Quốc, Việt Nam. |
Bảng giá Mút tiêu âm tại Vĩnh Long, Vĩnh Long (12/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn vị | Đơn giá |
|---|---|---|---|
| 1 | Mút trứng 1.6mx2mx 3cm | Tấm | 285.000 |
| 2 | Mút trứng 1.6mx2mx 5cm | Tấm | 475.000 |
| 3 | Mút trứng 50x50x3cm | Tấm | 28.500 |
| 4 | Mút trứng 50x50x5cm | Tấm | 47.500 |
| 5 | Mút kim tự tháp 50x50x5cm | Tấm | 72.200 |
| 6 | Mút rãnh 50x50x5cm | Tấm | 72.200 |
| 7 | Mút vuông mini 49 ô 50x50x5cm | Tấm | 76.000 |
| 8 | Mút vuông trung 25 ô 50x50x5cm | Tấm | 91.200 |
| 9 | Mút vuông lớn 9 ô 50x50x5cm | Tấm | 76.000 |
| 10 | Bass tráp dài ốp góc | Tấm | 76.000 |
| 11 | Bass tráp vuông ốp góc | Tấm | 76.000 |
| 12 | Keo dán mút không mùi | Chai | 121.600 |
Mút tiêu âm sản phẩm giúp nâng cấp môi trường sống và làm việc tại Vĩnh Long, Vĩnh Long
Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt Tấm Polyester Fiber (tấm sonic)
Tấm Polyester Fiber, hay còn gọi là tấm Sonic, là vật liệu cách âm đa năng, đồng thời cũng rất hiệu quả trong việc bảo ôn cách nhiệt. Lớp không khí bị nhốt bên trong sợi polyester tạo ra một rào cản, ngăn chặn sự truyền nhiệt qua các bề mặt như tường và trần. Nhờ vào khả năng này, tấm Sonic giúp duy trì nhiệt độ ổn định trong không gian sống, từ đó tiết kiệm năng lượng cho các hệ thống sưởi ấm và làm mát. Vì vậy, tấm Sonic xứng đáng được xem xét trong các ứng dụng bảo ôn đặc thù.



Thông số kỹ thuật Tấm Sonic
| CÁC CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Chống cháy | Grade B |
| Hiệu suất hấp thụ âm thanh | NRC lên tới 0.94 |
| Chống ẩm | Có thể sử dụng ở độ ẩm lên tới 90% |
| Bền nhiệt | Chịu nhiệt lên tới 200°C, không phồng lên hay co lại do thay đổi nhiệt độ |
| Khả năng chống va đập | Đặc tính chống va đập tốt, phù hợp với phòng khiêu vũ, phòng tập thể dục, phòng thi đấu thể thao |
| Nguyên liệu tự nhiên | 60% len gỗ và 39,5% xi măng |
Bảng giá Tấm Sonic tại Vĩnh Long, Vĩnh Long (12/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/tấm) |
|---|---|---|
| 1 | Tấm Polyester Fiber tiêu âm màu phổ thông không họa tiết Kt: (W1220 x L2440)mm | 790.500 |
Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt Tấm Sonic tại Vĩnh Long, Vĩnh Long
Hướng dẫn chọn Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt chuẩn nhất
Xác định mục đích sử dụng và vị trí lắp đặt
Để đảm bảo hiệu quả bảo ôn cho công trình, việc xác định mục đích sử dụng và vị trí lắp đặt là rất quan trọng. Mỗi loại vật liệu cách nhiệt đều có đặc tính riêng, phù hợp với yêu cầu cụ thể. Ví dụ, mái nhà xưởng nên sử dụng vật liệu nhẹ, chống nóng tốt như bông hoặc xốp, trong khi ống dẫn nước lạnh cần vật liệu chống đọng sương, bền dẻo như cao su lưu hóa. Kho lạnh yêu cầu panel PU/XPS với khả năng cách nhiệt tuyệt đối và chống ẩm. Hiểu rõ vị trí lắp đặt góp phần lựa chọn vật liệu tối ưu nhất cho công trình.

Xem xét dải nhiệt độ hoạt động
Mỗi vật liệu bảo ôn đều có dải nhiệt độ hoạt động tối ưu, điều này ảnh hưởng trực tiếp đến hiệu quả và an toàn của hệ thống. Đối với các kho đông lạnh, nơi nhiệt độ thường dưới 0°C, cần chọn vật liệu không thấm nước và giữ nhiệt tốt nhằm duy trì điều kiện bảo quản. Ngược lại, trong các ứng dụng như lò hơi hoặc đường ống với nhiệt độ lên đến vài trăm độ C, cần sử dụng vật liệu chịu nhiệt siêu bền. Việc sử dụng sai vật liệu có thể dẫn đến biến dạng, hư hỏng và giảm hiệu quả cách nhiệt.

Hệ số dẫn nhiệt
Hệ số dẫn nhiệt (K-value) là chỉ số kỹ thuật quan trọng, thể hiện hiệu quả cách nhiệt của vật liệu. Khi K-value càng thấp, khả năng cách nhiệt của vật liệu càng tốt, nghĩa là vật liệu đó sẽ cản trở nhiệt lượng truyền qua hiệu quả hơn trong cùng một độ dày. Việc lựa chọn vật liệu có hệ số dẫn nhiệt tối ưu không chỉ giúp tiết kiệm năng lượng mà còn giảm chi phí lâu dài. Do đó, khi so sánh các lựa chọn cách nhiệt, ưu tiên vật liệu có K-value nhỏ sẽ mang lại hiệu quả cách nhiệt tốt nhất với độ dày hợp lý.

Đánh giá khả năng chống cháy và an toàn
Trong môi trường công nghiệp, khả năng chống cháy của vật liệu bảo ôn đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo an toàn phòng cháy chữa cháy (PCCC). Các vật liệu này cần được kiểm tra kỹ lưỡng về độ bền, khả năng chịu nhiệt và mức độ phát thải khói độc hại. Lựa chọn vật liệu có chỉ số chống cháy cao không chỉ giảm thiểu nguy cơ cháy nổ mà còn bảo vệ sức khỏe của người lao động. Định kỳ đánh giá và cải thiện hệ thống PCCC sẽ giúp nâng cao hiệu quả an toàn, giảm thiểu thiệt hại về tài sản và con người.

Khả năng chống thấm nước và hấp thụ hơi ẩm
Khả năng chống thấm nước và hấp thụ hơi ẩm là yếu tố cực kỳ quan trọng trong các môi trường ẩm ướt hoặc ngoài trời. Đặc biệt, với các vật liệu bảo ôn, tính chất này giúp duy trì hiệu suất cách nhiệt lâu dài. Khi vật liệu bị ẩm, khả năng cách nhiệt của nó sẽ bị suy giảm đáng kể, thậm chí có thể mất tác dụng hoàn toàn. Do đó, lựa chọn các vật liệu không thấm nước và không hấp thụ hơi ẩm là rất cần thiết để đảm bảo hiệu quả và độ bền cho các hệ thống cách nhiệt trong điều kiện khắc nghiệt.

Độ bền cơ học và tuổi thọ
Độ bền cơ học và tuổi thọ của vật liệu bảo ôn cách nhiệt là yếu tố quan trọng trong việc lựa chọn vật liệu phù hợp cho môi trường lắp đặt. Đối với các khu vực dễ bị va đập hoặc có tải trọng, cần ưu tiên lựa chọn những vật liệu có độ bền nén cao. Ngoài ra, tuổi thọ của vật liệu cũng phải được xem xét dưới tác động của nhiệt độ, độ ẩm và những yếu tố môi trường khác. Vật liệu bền bỉ không chỉ giúp giảm chi phí bảo trì và thay thế mà còn đảm bảo hệ thống hoạt động ổn định, hiệu quả trong thời gian dài.

10 Điều cam kết khi mua Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt
- Sản phẩm chính hãng 100%: Chúng tôi đảm bảo mỗi sản phẩm đều có nguồn gốc rõ ràng và chất lượng tối ưu.
- Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Chúng tôi cung cấp mức giá tốt nhất trên thị trường, mang đến sự an tâm cho khách hàng khi mua sắm.
- Sản phẩm đạt chất lượng: Tất cả sản phẩm đều trải qua quy trình kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao trước khi đến tay khách hàng.
- Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Chúng tôi cung cấp tài liệu chứng nhận rõ ràng về nguồn gốc và chất lượng sản phẩm, đảm bảo tính minh bạch.
- Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Khách hàng có thể dễ dàng xem và lựa chọn sản phẩm thông qua mẫu thử, giúp quyết định trở nên dễ dàng hơn.
- Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng giúp khách hàng thực hiện đổi trả một cách dễ dàng và thuận tiện.
- Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Chúng tôi cam kết cung cấp dịch vụ bảo hành chất lượng và đáng tin cậy cho mọi sản phẩm.
- Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Chúng tôi cung cấp hướng dẫn chi tiết để đảm bảo khách hàng sử dụng sản phẩm đúng cách và hiệu quả.
- Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ của chúng tôi luôn sẵn sàng giúp đỡ khách hàng mọi lúc, mọi nơi.
- Vận chuyển hàng toàn quốc: Dịch vụ giao hàng nhanh chóng, tiện lợi đến mọi khu vực, đảm bảo khách hàng nhận được sản phẩm kịp thời.

Một số hình ảnh Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt thi công tại Vĩnh Long, Vĩnh Long
Chúng tôi đã triển khai nhiều dự án thi công tại Vĩnh Long, sử dụng Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt với hiệu quả rõ rệt. Những hình ảnh tại các khu nhà ở minh chứng cho việc lắp đặt tấm cách nhiệt tinh tế trong tường và mái, giúp duy trì nhiệt độ lý tưởng cho không gian sống. Các công trình này không chỉ đảm bảo chất lượng và tính thẩm mỹ, mà còn nâng cao trải nghiệm sống cho người dân. Điều này thể hiện cam kết của công ty đối với sự phát triển bền vững và tiện nghi trong lĩnh vực xây dựng.












Một số câu hỏi về Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt
Tại thị trường Vĩnh Long, Vĩnh Long, Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt gồm những loại nào?
Tại thị trường Vĩnh Long, Vĩnh Long, vật liệu bảo ôn cách nhiệt phong phú và đa dạng, bao gồm bông cách nhiệt như bông thuỷ tinh, bông khoáng và bông gốm. Xốp cách nhiệt cũng là lựa chọn phổ biến với các loại như XPS, EPS, PU và PE OPP. Bên cạnh đó, cao su cách nhiệt như EVA và lưu hóa là những sản phẩm được ưa chuộng. Vải thủy tinh cũng góp mặt trong danh sách vật liệu này. Thêm vào đó, một số vật liệu cách âm, tiêu âm như mút tiêu âm, bông Polyester và tấm sonic cũng giúp cải thiện khả năng bảo ôn cách nhiệt.

Để bảo ôn cách nhiệt hệ thống đường ống, cần sử dụng vật liệu với phân dạng gì?
Để bảo ôn cách nhiệt hệ thống đường ống, việc lựa chọn vật liệu với phân dạng phù hợp là rất quan trọng. Dạng ống định hình (ống đúc sẵn) là lựa chọn phổ biến, giúp tiết kiệm thời gian thi công và đảm bảo độ kín khít cao cho bề mặt ống. Bên cạnh đó, dạng cuộn thường được sử dụng để bọc các đường ống có kích thước lớn hoặc không đều, và cần được cố định bằng keo dán chuyên dụng và băng cuốn. Việc lựa chọn phân dạng phụ thuộc vào đường kính ống, nhiệt độ vận hành và yêu cầu kỹ thuật của từng dự án.

Đề xuất Vật liệu bảo ôn cách nhiệt cho mái, tường?
Để nâng cao hiệu quả bảo ôn cho mái và tường trong khí hậu Vĩnh Long, các vật liệu cách nhiệt cần được lựa chọn kỹ lưỡng. Cho mái, tấm xốp cách nhiệt hoặc túi khí là giải pháp kinh tế, giúp phản xạ nhiệt bức xạ tốt. Để đồng thời đạt hiệu quả cách nhiệt và cách âm, bông cách nhiệt có phủ bạc là sự lựa chọn hợp lý. Về tường, tấm panel cách nhiệt với lõi xốp mang lại khả năng cách nhiệt xuất sắc, thi công nhanh chóng và đảm bảo tính thẩm mỹ. Đây là các phương án tối ưu cho việc cách nhiệt, chống ẩm, bền bỉ.

Có loại vật liệu bảo ôn cách nhiệt chống cháy không?
Hiện nay, nhiều loại vật liệu bảo ôn cách nhiệt được sản xuất với khả năng chống cháy hoặc chậm cháy nhằm đảm bảo an toàn phòng cháy chữa cháy. Bông khoáng (Rock Wool) và bông ceramic nổi bật với khả năng chịu nhiệt độ cao và không bắt cháy, đạt tiêu chuẩn A0/A1, rất phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu nghiêm ngặt như lò hơi và đường ống dẫn nhiệt. Ngoài ra, các loại xốp PU/PIR và xốp EPS cũng được gia tăng tính năng chống cháy bằng cách bổ sung phụ gia, giúp giảm thiểu khả năng bắt lửa và lan truyền ngọn lửa, nâng cao an toàn cho công trình.

Tại sao những loại vật liệu tiêu âm lại có khả năng bảo ôn cách nhiệt?
Nhiều loại vật liệu tiêu âm như tấm Polyester Fiber (tấm Sonic) không chỉ có khả năng hấp thụ âm thanh mà còn có khả năng bảo ôn cách nhiệt hiệu quả. Cấu trúc vật lý đặc biệt của chúng, với hàng triệu sợi hoặc hạt nhỏ tạo thành một mạng lưới chứa nhiều lỗ rỗng li ti, tạo ra không khí tĩnh bên trong. Không khí tĩnh này là chất dẫn nhiệt kém, giúp giữ lại nhiệt độ và ngăn cản sự truyền nhiệt. Nhờ vào nguyên lý nhốt không khí, những vật liệu này đồng thời thực hiện tốt cả hai chức năng tiêu âm và cách nhiệt, mang lại hiệu quả cao trong xây dựng.

Chính sách vận chuyển Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt về tận Vĩnh Long, Vĩnh Long không?
Chúng tôi tự hào thông báo rằng dịch vụ vận chuyển Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt của chúng tôi đã mở rộng đến Vĩnh Long, Vĩnh Long. Với đội ngũ giao hàng nhanh chóng và chuyên nghiệp, chúng tôi cam kết đưa sản phẩm chất lượng đến đúng địa điểm bạn cần. Sản phẩm của chúng tôi không chỉ giúp nâng cao hiệu suất cách nhiệt mà còn tối ưu hóa không gian sống và làm việc của bạn. Hãy liên hệ với chúng tôi để trải nghiệm dịch vụ vận chuyển tiện lợi, đảm bảo sự hài lòng tối đa cho khách hàng.

Trên đây là những thông tin quan trọng về Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt Vĩnh Long, Vĩnh Long chính hãng mà chúng tôi muốn gửi đến quý Khách hàng. Hy vọng rằng những chia sẻ này sẽ hỗ trợ Khách hàng trong việc lựa chọn vật liệu phù hợp cho công trình của mình một cách hiệu quả và chính xác. Với đội ngũ tư vấn chuyên nghiệp và tận tâm, chúng tôi cam kết mang đến cho Khách hàng sự hài lòng cao nhất. Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được hỗ trợ nhanh chóng, giúp công trình của bạn đạt được thành công mong muốn.