0905.600.247

Hotline mua hàng

0905.588.879

Hotline mua hàng

Vật Liệu Cách Âm Cách Nhiệt Hương Thủy, Huế “Đăng Ký”

5/5 - (4472 bình chọn)

Mục lục

Vật Liệu Cách Âm Cách Nhiệt Hương Thủy, Huế |Chốt Mẫu| CK 5% – 10%

Tại Hương Thủy, Huế, việc sử dụng các vật liệu cách nhiệt, cách âm đang ngày càng trở nên quan trọng trong xây dựng và thiết kế không gian sống. Với sự phát triển công nghệ, nhiều sản phẩm hiện đại đã xuất hiện trên thị trường, giúp tiết kiệm năng lượng và nâng cao chất lượng cuộc sống. Các vật liệu như xốp cách âm, bông khoáng, len đá và polycarbonate được ưa chuộng nhờ khả năng cách nhiệt tốt và hiệu quả cách âm cao. Những sản phẩm này không chỉ giúp người sử dụng giảm chi phí điện năng mà còn tạo ra một môi trường sống yên tĩnh, thoải mái. Trên thị trường hiện có hơn 10 loại vật liệu khác nhau, mỗi loại đều có những ưu điểm riêng biệt. Khám phá và lựa chọn những vật liệu phù hợp sẽ giúp nâng cao chất lượng sống cho gia đình và văn phòng của bạn.

Tìm hiểu Vật liệu cách nhiệt cách âm Hương Thủy, Huế

Vật liệu cách nhiệt cách âm tại Hương Thủy, Huế là những sản phẩm được phát triển để đảm bảo sự thoải mái và hiệu quả trong không gian sống và làm việc. Những vật liệu này không chỉ ngăn chặn sự truyền nhiệt mà còn giảm thiểu tiếng ồn, qua đó tạo ra một môi trường sống lý tưởng. Cả hai yếu tố, cách nhiệt và cách âm, đóng vai trò quan trọng trong thiết kế kiến trúc hiện đại, ảnh hưởng trực tiếp đến chất lượng cuộc sống. Việc sử dụng vật liệu cách nhiệt giúp duy trì nhiệt độ ổn định, đồng thời vật liệu cách âm giúp giảm thiểu sự ô nhiễm tiếng ồn từ môi trường xung quanh. Sự kết hợp giữa hai loại vật liệu này không chỉ tiết kiệm năng lượng mà còn tối ưu hóa sự thoải mái cho người sử dụng, góp phần nâng cao chất lượng sống tại khu vực Hương Thủy.

Tầm quan trọng của vật liệu cách nhiệt cách âm trong xây dựng và thiết kế

Duy trì nhiệt độ ổn định

Vật liệu cách nhiệt đóng vai trò thiết yếu trong việc duy trì nhiệt độ ổn định trong không gian sống và làm việc. Chúng ngăn cản sự trao đổi nhiệt với môi trường bên ngoài, giúp không gian bên trong luôn mát mẻ vào mùa hè và ấm áp vào mùa đông. Việc sử dụng các vật liệu cách nhiệt không chỉ mang lại sự thoải mái cho người sử dụng mà còn cải thiện hiệu quả năng lượng tiêu thụ. Điều này đồng nghĩa với việc giảm chi phí điện năng, đồng thời tạo ra môi trường lý tưởng cho các hoạt động sinh hoạt và làm việc, nâng cao chất lượng cuộc sống.

Tiết kiệm năng lượng 

Tiết kiệm năng lượng là một trong những lợi ích nổi bật của vật liệu cách nhiệt. Khi không gian được cách nhiệt hiệu quả, năng lượng tiêu thụ cho hệ thống điều hòa không khí và sưởi ấm giảm đáng kể. Điều này không chỉ giúp chủ nhà tiết kiệm chi phí điện năng mà còn bảo vệ môi trường bằng cách giảm lượng khí thải carbon từ các nguồn năng lượng. Sử dụng vật liệu cách nhiệt phù hợp chính là giải pháp bền vững, không chỉ mang lại lợi ích cho gia đình mà còn cho cả hành tinh trong cuộc chiến chống biến đổi khí hậu.

Giảm tiếng ồn 

Khả năng cách âm của vật liệu đóng vai trò quan trọng trong việc tạo ra môi trường yên tĩnh. Các vật liệu cách âm không chỉ giúp giảm thiểu tiếng ồn từ bên ngoài như tiếng xe cộ và tiếng ồn từ hàng xóm, mà còn tạo ra không gian thuận lợi cho việc nghỉ ngơi và làm việc. Điều này càng quan trọng hơn trong các khu đô thị đông đúc, nơi tiếng ồn có thể tác động tiêu cực đến sức khỏe và tinh thần của cư dân. Sử dụng vật liệu cách âm hiệu quả giúp người sử dụng tập trung hơn và thư giãn mà không bị phân tâm.

Tính bền vững của công trình 

Tính bền vững của công trình ngày càng trở thành ưu tiên hàng đầu trong ngành xây dựng. Vật liệu cách nhiệt và cách âm đóng vai trò quan trọng trong việc này, giúp cải thiện hiệu suất năng lượng và giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường. Sử dụng các giải pháp cách nhiệt và cách âm không chỉ bảo vệ môi trường mà còn tạo ra giá trị lâu dài cho các công trình. Với xu hướng ngày càng gia tăng trong việc xây dựng những công trình thân thiện với môi trường, việc lựa chọn vật liệu tích hợp là điều cần thiết để đạt được tiêu chuẩn bền vững.

Ứng dụng vật liệu cách nhiệt cách âm trong đời sống

Trong xây dựng nhà ở

Vật liệu cách nhiệt cách âm đóng vai trò quan trọng trong xây dựng nhà ở, giúp tạo ra không gian sống thoải mái và hiệu quả năng lượng. Các tấm cách nhiệt được lắp đặt tại tường, mái và sàn nhà không chỉ duy trì nhiệt độ ổn định mà còn giảm thiểu chi phí điện năng, góp phần vào sự bền vững của công trình. Đồng thời, việc sử dụng vật liệu cách âm giúp giảm thiểu tiếng ồn từ môi trường bên ngoài cũng như giữa các phòng, tạo nên một môi trường yên tĩnh, thuận lợi cho cư dân sinh hoạt và nghỉ ngơi.

Trong văn phòng làm việc 

Vật liệu cách nhiệt cách âm đóng vai trò thiết yếu trong thiết kế văn phòng làm việc hiện đại. Những không gian được cách âm tốt giúp nhân viên dễ dàng tập trung, từ đó nâng cao hiệu suất làm việc. Việc sử dụng vật liệu cách nhiệt không chỉ kiểm soát nhiệt độ mà còn tạo ra môi trường làm việc thoải mái mà không lãng phí năng lượng cho điều hòa. Hệ thống tường và trần cách âm còn giảm thiểu tiếng ồn từ phòng họp và khu vực chung, góp phần tạo ra không gian làm việc chuyên nghiệp và hiệu quả hơn.

Trong công trình công cộng 

Tại các công trình công cộng như trường học, bệnh viện và trung tâm thương mại, việc ứng dụng vật liệu cách nhiệt cách âm đóng vai trò quan trọng trong việc nâng cao chất lượng môi trường. Trong trường học, cách âm giữa các lớp học là cần thiết để học sinh có thể tập trung hơn trong giờ học. Tại bệnh viện, âm thanh yên tĩnh giúp quá trình phục hồi của bệnh nhân diễn ra thuận lợi hơn. Ở các trung tâm thương mại, vật liệu cách nhiệt giữ cho nhiệt độ luôn dễ chịu, đồng thời cách âm còn giảm thiểu tiếng ồn không mong muốn từ bên ngoài.

Trong ngành giao thông vận tải 

Trong ngành giao thông vận tải, vật liệu cách nhiệt và cách âm đóng vai trò quan trọng trong việc nâng cao chất lượng chuyến đi. Các phương tiện như ô tô, xe buýt và tàu hỏa sử dụng những vật liệu này để giảm thiểu tiếng ồn từ động cơ và môi trường xung quanh, tạo ra không gian thoải mái cho hành khách. Đồng thời, vật liệu cách nhiệt giúp duy trì nhiệt độ ổn định trong xe, đặc biệt là trong các hành trình dài. Nhờ đó, trải nghiệm di chuyển không chỉ dễ chịu mà còn hiệu quả hơn trong việc tiết kiệm năng lượng.

10+ vật liệu cách nhiệt cách âm hot nhất trên thị trường Hương Thủy, Huế

Vật liệu cách nhiệt cách âm Bông Khoáng Hương Thủy, Huế

Bông khoáng Rockwool là một trong những vật liệu cách nhiệt cách âm hiệu quả, được ứng dụng rộng rãi trong nhiều công trình như lò công nghiệp và nhà ở. Được sản xuất từ quặng đá Bazan và Dolomit, Rockwool trải qua quá trình nung chảy ở nhiệt độ khoảng 1600°C, sau đó được làm thành sợi và kết hợp với hóa chất chuyên dụng. Cấu trúc của Rockwool bao gồm những sợi bông siêu mịn, nén chặt thành tấm, mang lại độ bền cao và trọng lượng nhẹ. Nhờ vậy, vật liệu này giúp giảm thiểu tiếng ồn và tiết kiệm năng lượng hiệu quả.

 

 

Thông số kỹ thuật bông khoáng

  • Thông số kỹ thuật chung
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Chiều dày chuẩn (mm) 25; 50; 75; 100
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 40; 60; 80; 100; 120
Kích thước (mm) 1200 x 610; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C 0,0182
Nhiệt độ làm việc 450°C – 650°C
Độ bền nén (kN/m2 ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (V) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Độ giãn nở (°C) – 20 – 80
Phần trăm giãn nở – 0,102 – 0,113
  • Thông số kỹ thuật tấm bông khoáng
ROCKWOOL TẤM

( Đơn vị: Kiện)

Chiều rộng (mm) 600
Chiều dài (mm) 1200
Thể tích (m3) 0,216
Tỷ trọng (kg/m3) 40; 50; 60; 80;100; 120
Độ dày 25; 50; 75; 100
Số lượng tấm trong một kiện

(tương ứng độ dày)

12; 6; 4; 3
Diện tích kiện hàng (m2)

(tương ứng độ dày)

8.64; 4.32; 2.88; 2.16
Vị trí ứng dụng Thông thường dùng cho bề mặt phẳng
  • Thông số kỹ thuật cuộn bông khoáng
ROCKWOOL CUỘN

( Đơn vị: Cuộn)

Loại cuộn Có lưới và không có lưới
Chiều rộng (mm) 600
Chiều dài cuộn bông (mm)

(tương ứng độ dày)

5000; 5000; 1800; 1800
Thể tích 0,216
Tỷ trọng (kg/m3) 40; 50; 60; 80;100; 120
Độ dày 25; 50; 75; 100
Vị trí ứng dụng Thông thường dùng cho bề mặt cong
  • Thông số kỹ thuật ống bông khoáng
ROCKWOOL ỐNG

( Chiều dài ống: 1mm)

Danh nghĩa Inch Ø (mm)
15A 1/2″ 21
20A 3/4″ 28
25A 1″ 34
32A 1.1/4″ 43
40A 1.1/2″ 48
50A 2″ 60
65A 2.1/2″ 76
80A 3″ 90
100A 4″ 114
125A 5″ 140
150A 6″ 168
200A 8″ 219
250A 10″ 273
300A 12″ 325
14” 358
350A 14″ 377
50A 2″ 60
65A 2.1/2″ 76
80A 3″ 90
100A 4″ 114
125A 5″ 140
150A 6″ 168
200A 8″ 219
250A 10″ 273
300A 12″ 325
325A 14” 358
350A 14″ 377
  • Thông số kỹ thuật hệ số cách nhiệt bông khoáng
HỆ SỐ CÁCH NHIỆT ROCKWOOL CHI TIẾT
NHIỆT ĐỘ TỶ TRỌNG HỆ SỐ DẪN NHIỆT (W/m·°K)

tương ứng theo tỷ trọng

20 40; 60; 80; 100; 120 0,036; 0,034; 0,034; 0,034; 0,041
100 40; 60; 80; 100; 120 0,048; 0,043; 0,042; 0,041; 0,055
200 60; 80; 100; 120 0,061; 0,057; 0,057; 0,071
300 60; 80; 100; 120 0,087; 0,077; 0,073; 0,092
400 60; 80; 100 0,123; 0,099; 0,095
  • Thông số kỹ thuật hệ số cách âm bông khoáng
HỆ SỐ CÁCH ÂM ROCKWOOL CHI TIẾT
TẦN SỐ TỶ TRỌNG HỆ SỐ TIÊU ÂM (mm)

tương ứng theo tỷ trọng

125Hz 60; 80; 100; 120 0,28; 0,26; 0,37; 0,35
250Hz 60; 80; 100; 120 0,55; 0,73; 0,62; 0,67
500Hz 60; 80; 100; 120 0,95; 0,9; 0,91; 0,89
1,000Hz 60; 80; 100; 120 0,99; 0,99; 0,98; 0,97
2,000Hz 60; 80; 100; 120 0,97; 0,95; 0,95; 0,96
4,000Hz 60; 80; 100; 120 0,98; 0,97; 0,97; 0,95

Bảng giá Bông Khoáng tại Hương Thủy, Huế (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/kiện)
1Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan 660.000
2Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan 825.000
3Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.005.000
4Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.170.000
5Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ487.500
6Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ645.000
7Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ825.000
8Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ975.000
9Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ1.185.000
10Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam510.000
11Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam525.000
12Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam555.800
13Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam615.000
14Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam690.800
15Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam780.000
16Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc405.000
17Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc435.000
18Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc472.500
19Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc532.500
20Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc615.000
21Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc675.000

Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm Bông Khoáng: Giải pháp cách nhiệt, cách âm hiệu quả cho mọi công trình. Xem giá ngay

Vật liệu cách nhiệt cách âm Bông Thuỷ Tinh Hương Thủy, Huế

Bông thủy tinh Hương Thủy, Huế là vật liệu cách nhiệt và cách âm hiệu quả, với hệ số cách nhiệt R từ 2.2 đến 2.7, cao hơn nhiều so với xốp EPS hay bông khoáng. Chịu nhiệt lên tới 350°C và 120°C cho sản phẩm có màng nhôm, bông thủy tinh còn đặc biệt xuất sắc với dạng ống chịu nhiệt đến 650°C. Bên cạnh đó, cấu trúc sợi dài và đan xen giúp bông thủy tinh có khả năng tiêu âm từ 25 dB đến 40 dB, triệt tiêu âm thanh lên tới 95%, mang lại không gian sống yên tĩnh và tiết kiệm năng lượng.

 

 

Thông số kỹ thuật bông thuỷ tinh

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Phân loại Dạng cuộn, tấm, ống
Hệ số cách nhiệt (W/m.K) 2,2 – 2,7
Mức chịu nhiệt Bông thủy tinh không bạc -4°C – 120°C
Mức chịu nhiệt Bông thủy tinh có bạc -4°C – 350°C
Độ dày (mm) 25mm, 30mm, 50mm
Chuẩn chống cháy A (Grade A)
Tỷ trọng bông thủy tinh 12 kg/m3– 16kg/m3 – 24 g/m3– 32kg/m3 – 40 Kg/m3, 48 kg/m3– 50kg/m3 – 60 kg/m3– 70 kg/m3 – 80 Kg/m3, 90 kg/m3– 100 kg/m3 – 120 kg/m3
Mức độ hút ẩm 5%
Mức độ chống ẩm 98,50%
Mức độ kiềm tính Nhỏ
Mức độ ăn mòn theo thời gian Không đáng kể
Khả năng kháng vi khuẩn và nấm mốc Tốt
Mùi vật liệu Không mùi

Bảng giá Bông thuỷ tinh tại Hương Thủy, Huế (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/cuộn)
1Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc651.200
2Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc768.000
3Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc768.000
4Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc676.800
5Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc979.200
6Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc777.600
7Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc547.200
8Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc806.400
9Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc547.200
10Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc843.200
11Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc1.008.000
12Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc676.800
13Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc979.200
14Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc627.200
15Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc929.600

Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm Bông Thủy Tinh: Nhẹ, bền, và khả năng cách nhiệt vượt trội. Nhấn để xem chi tiết!

Vật liệu cách nhiệt cách âm Bông Gốm Hương Thủy, Huế

Bông gốm Hương Thủy, Huế là một vật liệu cách nhiệt và cách âm ưu việt. Với khả năng chịu nhiệt lên đến 1260°C, thậm chí đạt 1430°C, bông gốm Ceramic nổi bật hơn so với bông khoáng và bông thủy tinh. Hệ số dẫn nhiệt của sản phẩm rất thấp, dao động từ 0.046 đến 0.195W/m.k, giúp hạn chế tối đa sự truyền nhiệt trong khoảng 200°C đến 600°C. Hơn nữa, bông gốm còn mang lại khả năng cách âm vượt trội, với mức giảm âm 30-40 dB, tạo ra môi trường sống và làm việc an toàn, thoải mái.

 

 

Thông số kỹ thuật bông gốm

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Màu sắc Trắng
Tỷ trọng (kg/m³) 96kg/m³, 128kg/m³, 150kg/m³, 300kg/m³, 370kg/m³
Kích thước (mm) – Dạng cuộn: 610 x 7200 x 25; 610 x 3600 x 50
– Dạng tấm: 600 x 900 x 50; 600 x 900 x 20
– Module: 600 x 300 x 300
– Dạng rời 1 thùng = 10kg
Nhiệt độ làm việc 1260°C – 1800°C
Dẫn nhiệt 0.046 – 0.195W/m.k ở nhiệt độ 200°C – 600°C
Cách âm 30 – 40dB

Bảng giá Bông gốm tại Hương Thủy, Huế (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá
1Bông gốm ceramic dạng cuộn dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp480.000
2Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp480.000
3Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng baoCuộn448.000
4Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng baoCuộn448.000
5Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp656.000
6Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp656.000
7Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1430- đóng baoCuộn1.872.000
8Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1430- đóng baoCuộn1.872.000
9Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 4 tấm/thùngHộp3.520.000
10Bông gốm ceramic dạng tấm dày 20mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 10 tấm thùngHộp3.520.000
11Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 220kg/m3, đóng 4 tấm/thùngHộp2.496.000
12Bông gốm ceramic dạng tấm dày 20mm tỷ trọng 220kg/m3, đóng 10 tấm thùngHộp2.400.000
13Bông gốm ceramic dạng tấm dày 25mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 4 tấm/thùngThùng344.000
14Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 2 tấm/thùngThùng688.000

Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm Bông Gốm: Chịu nhiệt độ cực cao, lý tưởng cho các ứng dụng công nghiệp nặng. Cập nhật báo giá!

Vật liệu cách nhiệt cách âm Xốp EPS Hương Thủy, Huế

Xốp EPS Hương Thủy, Huế là vật liệu cách nhiệt và cách âm tiên tiến, có khả năng chịu nhiệt từ -20°C đến 75°C. Với hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.034 W/m.k, sản phẩm này cho thấy khả năng cách nhiệt xuất sắc, giúp duy trì nhiệt độ ổn định và giảm thiểu hao hụt năng lượng hiệu quả. Đặc biệt, xốp EPS có khả năng cách âm lên tới 50 dB, mang lại không gian yên tĩnh. Cấu trúc kín của xốp không chỉ đảm bảo chống thấm nước mà còn ngăn ngừa sự phát triển của nấm mốc và vi khuẩn, góp phần kéo dài tuổi thọ công trình.

 

 

Thông số kỹ thuật Xốp EPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Cấp I II III
Tỷ trọng (Kg / m3) 15 20 30
Độ bền nén (KPA) > 60 > 100 > 150
Hệ số dẫn nhiệt (W / mk) <0,040 <0,040 <0,039
Tính ổn định kích thước (%) 5 5 5
Hệ số (Ng/Pa m-s) <9.5 <4.5 <4.5
Tính hút ẩm (% (V / v)) 6 4 2
Độ bền uốn (N) 15 25 35
Biến dạng uốn (mm) <20 <20 <20
Chỉ số Oxy (%) <30 <30 <30
Kích thước block (m) 1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

Độ dày (mm) theo yêu cầu theo yêu cầu theo yêu cầu

Bảng giá Xốp EPS tại Hương Thủy, Huế (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m3)
1Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy665.000
2Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy851.000
3Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy1.059.600
4Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy1.268.300
5Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy1.476.900
6Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy1.685.500
7Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy1.894.100
8Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy2.200.100
9Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy2.418.500
10Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy2.636.800
11Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy2.855.200
12Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy3.073.600
13Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy3.291.900

Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm EPS: Vật liệu cách nhiệt trọng lượng nhẹ, dễ thi công, giá cả phải chăng. Xem chi tiết báo giá!

Vật liệu cách nhiệt cách âm Xốp XPS

Xốp XPS Hương Thủy, Huế là vật liệu cách nhiệt cách âm ưu việt, có khả năng chịu nhiệt từ -60°C đến 75°C, đảm bảo hiệu suất ổn định trong nhiều điều kiện khắc nghiệt. Với hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.035 W/m.k, sản phẩm này tối ưu hóa khả năng cách nhiệt, kiểm soát lưu lượng không khí hiệu quả, giữ nhiệt độ ổn định cho sàn, vách và mái. Ngoài ra, xốp XPS còn cung cấp khả năng cách âm 30-35 dB, giúp giảm tiếng ồn, tạo không gian sống yên tĩnh và thoải mái, đồng thời tiết kiệm năng lượng, giảm chi phí điện.

 

 

Thông số kỹ thuật Xốp XPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Phân loại XPS 150; 200; 250; 300;400
Tỷ trọng (%:ASTM 1622) 32;36;40
Cường độ nén (kPa:ASTM 1621) 150 – 350
Hấp thụ nước (%:ASTM C272) < 1%
Hệ số dẫn nhiệt (W/m.k:ASTM C518) 0.027 – 0.035
Độ bền uốn (kPa:ASTM C203) > 300
Độ dày (mm) 20 – 75
Rộng (mm) 605; 1210
Dài (mm) 1210; 1800; 2400

Bảng giá Xốp XPS tại Hương Thủy, Huế (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm58.800
2Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
3Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm79.500
4Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm99.100
5Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100
6Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm117.500
7Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
8Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm72.600
9Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm88.700
10Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm93.300
11Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm109.400
12Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm115.200
13Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100

Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm XPS: Khả năng cách nhiệt vượt trội, chống ẩm mốc, bền bỉ theo thời gian. Nhận báo giá ngay!

Vật liệu cách nhiệt cách âm Xốp PU

Vật liệu cách nhiệt cách âm xốp PU Hương Thủy, Huế là giải pháp tối ưu cho các công trình xây dựng hiện đại. Với cấu trúc ba lớp đặc biệt, lõi xốp Polyurethane (PU/PIR) hoặc Polyisocyanurate (PIR) ở giữa đảm bảo hiệu suất cách âm và cách nhiệt vượt trội. Hai lớp bề mặt chắc chắn từ giấy xi măng hoặc giấy bạc/giấy nhôm không chỉ tăng cường độ bền mà còn thân thiện với môi trường. Sản phẩm này đóng vai trò quan trọng trong việc giảm tiếng ồn và duy trì nhiệt độ ổn định, góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống.

 

 

Thông số kỹ thuật Xốp PU

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 45 – 55
Kích thước (mm) 1200 x 600; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất hút nước theo thể tích (%V) 0,86
Hệ số dẫn nhiệt (W/moK) 0,023
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C) 0,0182
Độ bền nén (kN/m2) ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (tiêu chuẩn Mỹ) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Khả năng chống cháy lan (tiêu chuẩn Đức) B2
Độ giãn nở (-20 độ C – 80 độ C) – 0,102 – 0,113

Bảng giá Xốp PU tại Hương Thủy, Huế (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm765.000
2Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm990.000
3Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.222.500
4Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.447.500
5Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm562.500
6Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm742.500
7Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm952.500
8Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.177.500
9Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm697.500
10Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm922.500
11Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.149.000
12Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.377.000
13Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm492.000
14Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm667.500
15Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm880.500
16Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.105.500
17Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm729.000
18Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm957.000
19Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.185.000
20Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.413.000
21Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm528.000
22Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm705.000
23Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm922.500
24Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.147.500

Vật liệu cách nhiệt cách âm PU: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!

Vật liệu cách nhiệt cách âm Xốp PE OPP

Xốp PE OPP Hương Thủy, Huế là giải pháp vượt trội cho việc cách nhiệt và cách âm trong xây dựng. Với hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.032 W/mk tại 23°C, vật liệu này sở hữu khả năng cách nhiệt cao, đạt từ 95-97%, giúp giảm nhiệt độ trong công trình từ 60% đến 80%. Nhờ đó, không gian luôn được duy trì mát mẻ, góp phần tiết kiệm chi phí năng lượng, đặc biệt là giảm mức tiêu thụ điện cho quạt và điều hòa. Sản phẩm không chỉ nâng cao hiệu suất công trình mà còn bảo vệ môi trường và nâng cao sự thoải mái cho người sử dụng.

 

 

Thông số kỹ thuật Xốp PE OPP

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày (mm) 1; 2; 3; 5; 10; 15; 20; 30; 50
Chiều dài (m) 25; 50; 100
Khổ rộng (mm) 1000
Cấu tạo 1 lớp PE và 2 lớp OPP
Độ thẩm thấu hơi nước (kg/Pa.s.m) 8.19× 10-15
Hệ số dẫn nhiệt (w/mk) 32
Cách nhiệt (%) 95-97
Chống ồn (%) 75-85
Trọng lượng (kg) 13-15
Tiêu chuẩn Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000.
Màu sắc Sáng bạc

Bảng giá Xốp PE OPP tại Hương Thủy, Huế (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/md)
1Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc9.500
2Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc11.400
3Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc13.100
4Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc21.000
5Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc23.700
6Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc39.000
7Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc48.000
8Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc59.400
9Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc69.000
10Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc117.000
11Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo46.500
12Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo60.000
13Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo76.500
14Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo90.000
15Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo102.000
16Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo112.500
17Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc1.700
18Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc3.300
19Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc5.000
20Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc16.200
21Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc19.500
22Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc31.500
23Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc40.500
24Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc54.000
25Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc62.300
26Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc112.500

Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm PE OPP: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!

Vật liệu cách nhiệt cách âm Túi khí chống nóng

Vật liệu cách nhiệt cách âm túi khí chống nóng Hương Thủy, Huế là một giải pháp hiện đại trong xây dựng, giúp tối ưu hóa hiệu quả ngăn chặn sự truyền dẫn nhiệt và âm thanh. Chất liệu này được cấu tạo từ nhiều lớp màng nhôm nguyên chất, có khả năng phản xạ nhiệt cao, kết hợp với các túi khí polyethylene (PE) ở giữa. Lớp túi khí tạo ra không gian không khí tĩnh, đóng vai trò như một rào cản vững chắc, làm chậm quá trình trao đổi nhiệt và đồng thời giảm thiểu tiếng ồn, mang lại môi trường sống thoải mái hơn.

 

 

 

Thông số kỹ thuật Túi khí cách âm cách nhiệt

  • Thông số Túi khí Cát Tường 
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Kích thước (RộngxDài:mm) 1550×40000
Độ dày (mm) Tùy loại
Độ cách nhiệt trước/ sau 46,6 độ C/ 25,2 độ C
Giới hạn chịu nhiệt -50 – 100 độ C
Độ rộng cuộn(m) 1,55
Chiều dài cuộn (m) 40
Độ chịu lực kéo căng (kg/mm2) 23 – 29
Độ dãn dài (%) 90% – 130%
Độ co khi chịu nhiệt (%) 1.1 – 1,7
Chiều rộng (mm) 1550 x 40000
  • Thông số Túi khí Việt Nhật
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày 4 – 5 mm
Chiều dài 40 m (có thể thay đổi theo yêu cầu)
Chiều rộng 1.55 m
Độ chịu nhiệt ≤ 80°C
Độ phản xạ 95 – 97%
Khả năng cách âm Giảm từ 60 – 70% tiếng ồn
Độ bền kéo đứt ≤ 50 KN/m²
Áp lực vỡ khí ≥ 175 KN/m²

 

Bảng giá Túi khí cách âm cách nhiệt tại Hương Thủy, Huế (12/2025)

  • Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Cát Tường
Stt
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá
1Cách nhiệt Cát Tường A1 (1 mặt nhôm) W1550xL40000mmm239.100
2Cách nhiệt Cát Tường A2 ( 2 mặt nhôm ) W1550xL40000mmm254.400
3Cách nhiệt Cát Tường P1 (1 mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm225.500
4Cách nhiệt Cát Tường P2 (2 mặt xi mạ nhôm)m233.200
5Cách nhiệt Cát Tường AP (1 mặt nhôm & một mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm245.100
6Cách nhiệt Cát Tường A2-2L(2 mặt nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm272.300
7Cách nhiệt Cát Tường P2-2L(2 mặt xi mạ nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm255.300
8Băng dính hai mặt chuyên dùng W50xL45000mmcuộn81.600
9Nẹp tôn W50xL300000mmmd8.500
  • Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Việt Nhật
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
1Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Ranko P2 (2 mặt xi mạ nhôm)17.300
2Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Pro P2 (2 mặt xi mạ nhôm)19.400

Tìm hiểu thêm túi khí cách âm cách nhiệt phổ biến nhất tại Hương Thủy, Huế

Vật liệu cách nhiệt cách âm Cao su xốp

Cao su xốp Hương Thủy, Huế, là vật liệu nổi bật với khả năng cách nhiệt và cách âm vượt trội. Hoạt động hiệu quả trong dải nhiệt độ từ -30 ºC đến 80 ºC, với hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.038 W/mK, xốp EVA tạo ra lớp không khí cách nhiệt nhờ cấu trúc nhiều lỗ nhỏ li ti. Điều này giúp duy trì nhiệt độ ổn định trong không gian sử dụng. Bên cạnh đó, tính đàn hồi cao của cao su xốp giúp hấp thụ sóng âm, giảm tiếng ồn và chống rung, tạo nên môi trường sống yên tĩnh và thoải mái.

 

 

 

 

Thông số kỹ thuật Cao su xốp

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ bền kéo đứt (MPa:ISO 1798: 1997) ≥ 1,1
Độ giãn khi đứt (%:ISO 1798: 1997) ≥ 87,3
Lực đạt được khi nén mẫu 50% chiều cao ban đầu (MPa: ASTM D3575: 2008) ≥ 0,21
Độ hút nước sau khi ngâm 24 giờ trong nước ở 200C (Kg/m2) < 0,082
Độ cứng Shore A (ASTM D

3575: 2008)

30-60
Độ dày (mm) 1.5; 2; 3; 4; 5; 10 đến 100

Bảng giá Cao su xốp tại Hương Thủy, Huế (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m)
1Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 1.8mm22.300
2Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 2mm đủ24.100
3Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 2.8mm 34.500
4Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 3mm đủ37.500
5Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 3.7mm 45.000
6Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 4.8mm 54.000
7Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 10mm112.500
8Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 15mm166.700
9Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 20mm216.700
10Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 25mm295.800
11Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 30mm333.300

Vật liệu cách nhiệt cách âm Cao su xốp: Giảm chấn chống rung, cách nhiệt hiệu quả Khám phá ngay bảng giá!

Vật liệu cách nhiệt cách âm Cao su lưu hoá 

Cao su lưu hóa Hương Thủy, Huế có khả năng chịu nhiệt từ -60 °C đến 200 °C, mang lại hiệu suất cách nhiệt và cách âm xuất sắc. Quá trình lưu hóa không chỉ cải thiện cấu trúc phân tử mà còn nâng cao khả năng chịu nhiệt, giúp sản phẩm định hình và bảo toàn tính chất trong điều kiện khắc nghiệt. Với hệ số dẫn nhiệt ≤ 0,036 W/mK, cao su lưu hóa hiệu quả trong việc ngăn chặn truyền nhiệt và trở thành lựa chọn lý tưởng cho ngành xây dựng, ô tô và công nghiệp. Đồng thời, vật liệu này còn giảm thiểu tiếng ồn và rung động, tạo ra môi trường yên tĩnh hơn.

 

 

Thông số kỹ thuật Cao su lưu hoá

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Màu đen
Bề mặt tương đối mịn, bên trong là các lớp bọt khí rỗng
Độ bền kéo (PSI) 100-200
Độ cứng 10, 20, 30 + /-5shore
Độ dày (mm) 10-50
Chiều rộng (m) 1 (tối đa 1,5 m)
Chiều dài (m) 10/ kích thước khác
Mật độ (Kg/m3:GB/T6343) ≤ 95
Tính dễ cháy (%) ≤ 75
Dẫn nhiệt 0,031 – 0,036
hơi nước tính thấm(GB / T 17146-1997) ≤ 2.8X10 -11
Tỷ lệ hấp thụ nước trong chân không (%:GB / T 17794-2008) ≤ 10
Kích thước ổn định (%:GB / T 8811) ≤ 10
Crack kháng (N / cm: GB / T 10.808) ≥ 2,5
Tỷ lệ nén khả năng phục hồi (GB / T 6669-2001) ≥ 70
Tỉ số nén 50%
Thời gian nén 72h
Anti-ozone (GB / T 7762) Không nứt
Ozone áp lực 202 mpa 200h
Lão hóa kháng 150h (GB / T 16.259) Hơi làm hỏng, không có vết nứt, không có lỗ pin, không biến dạng
Nhiệt độ (° C:GB / T 17.794) -60 ° C – 200 ° C

Bảng giá Cao su lưu hoá tại Hương Thủy, Huế (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m)
1Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 10mm75.000
2Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 15mm100.000
3Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 20mm132.500
4Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 25mm165.000
5Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 30mm197.500

Cao su lưu hoá mang đến giải pháp tốt nhất cho công trình Hương Thủy, Huế

Vật liệu cách nhiệt cách âm Mút tiêu âm

Mút tiêu âm Hương Thủy, Huế là giải pháp hiệu quả trong việc kiểm soát tiếng ồn cho các không gian sống và làm việc. Với khả năng hấp thụ âm thanh vượt trội, mút tiêu âm giúp tiêu biến âm thanh, ngăn cản trực tiếp âm thanh dội ngược, tạo ra môi trường yên tĩnh và thoải mái. Cấu trúc đặc biệt của sản phẩm cho phép hấp thụ sóng âm, giảm tiếng ồn từ bên ngoài và giữa các không gian. Vì vậy, mút tiêu âm rất phù hợp cho phòng thu, rạp hát, văn phòng làm việc và các không gian giải trí khác.

 

 

Thông số kỹ thuật Mút tiêu âm

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Tỷ trọng 5 – 30 kg/m3
Độ dày 3cm và loại 5cm.
Màu sắc Đen, vàng, xanh, tím, trắng, đỏ…
Kích thước 500x500x30mm, 500x500x50mm, 1600x2000x30mm, 1600x2000x50mm
Hệ số dẫn nhiệt 0,032W/mk ở điều kiện nhiệt độ 20 độ C;
Dạng đóng gói Dạng tấm, dạng cuộn
Thành phần Xốp PE Foam.
Nguồn gốc Trung Quốc, Việt Nam.

Bảng giá Mút tiêu âm tại Hương Thủy, Huế (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá
1Mút trứng 1.6mx2mx 3cmTấm285.000
2Mút trứng 1.6mx2mx 5cmTấm475.000
3Mút trứng 50x50x3cmTấm28.500
4Mút trứng 50x50x5cmTấm47.500
5Mút kim tự tháp 50x50x5cmTấm72.200
6Mút rãnh 50x50x5cmTấm72.200
7Mút vuông mini 49 ô 50x50x5cmTấm76.000
8Mút vuông trung 25 ô 50x50x5cmTấm91.200
9Mút vuông lớn 9 ô 50x50x5cmTấm76.000
10Bass tráp dài ốp gócTấm76.000
11Bass tráp vuông ốp gócTấm76.000
12Keo dán mút không mùiChai121.600

Mút tiêu âm sản phẩm giúp nâng cấp môi trường sống và làm việc tại Hương Thủy, Huế

Hướng dẫn chọn Vật liệu Cách nhiệt Cách âm chuẩn nhất

Nhu cầu sử dụng

Khi chọn vật liệu cách nhiệt, cách âm, bạn cần xác định rõ mục đích sử dụng cụ thể. Nếu bạn ưu tiên chống nóng, hãy tìm các vật liệu có hệ số cách nhiệt cao như xốp polystyrene hoặc bông khoáng để giảm nhiệt độ bên trong và tiết kiệm năng lượng. Ngược lại, nếu cần cách âm, lựa chọn các vật liệu có chỉ số cách âm tốt như thạch cao hoặc gỗ dán sẽ giúp giảm thiểu tiếng ồn từ bên ngoài. Nếu nhu cầu của bạn là cả hai, hãy cân nhắc lựa chọn các sản phẩm Hương Thủy, Huế hoặc kết hợp nhiều loại vật liệu để đạt hiệu quả tối ưu.

Đặc điểm công trình

Khi chọn vật liệu cách nhiệt, cách âm cho công trình, vị trí và kết cấu đóng vai trò quan trọng. Nếu công trình nằm ở khu vực đô thị ồn ào hoặc gần khu công nghiệp, cần ưu tiên vật liệu cách âm hiệu quả. Đối với những công trình chịu nắng trực tiếp, như hướng Tây, vật liệu cách nhiệt là cần thiết. Các phần của công trình như mái, tường, sàn, và vách ngăn yêu cầu loại vật liệu khác nhau; mái tôn thường sử dụng vật liệu dạng tấm hoặc cuộn, trong khi tường có thể áp dụng vật liệu phun hoặc tấm ốp. Cuối cùng, xác định diện tích thi công giúp ước tính lượng vật liệu và chi phí cần thiết.

Hiệu quả và chỉ số kỹ thuật

Để chọn vật liệu cách nhiệt, cách âm hiệu quả, bạn cần chú ý đến những chỉ số kỹ thuật quan trọng. Hệ số cách nhiệt (K-value, R-value) xác định khả năng truyền nhiệt qua vật liệu; K-value càng nhỏ, vật liệu càng hiệu quả trong việc cách nhiệt. Bên cạnh đó, chỉ số cách âm (STC – Sound Transmission Class) đo lường khả năng giảm âm thanh; chỉ số STC cao cho thấy khả năng cách âm tốt hơn. Cuối cùng, khả năng chống cháy là yếu tố thiết yếu, bảo đảm an toàn cho các công trình công cộng và lớn.

Chi phí vật liệu

Khi chọn vật liệu cách nhiệt cách âm, chi phí là một yếu tố quan trọng nhưng không phải là yếu tố duy nhất. Giá cả có thể thay đổi tùy theo loại vật liệu, thương hiệu và chất lượng. Người sử dụng nên cân nhắc tổng chi phí đầu tư ban đầu so với những lợi ích lâu dài như tiết kiệm năng lượng và chi phí vận hành. Đầu tư vào vật liệu chất lượng cao, mặc dù có thể cao ban đầu, thường mang lại lợi ích kinh tế vượt trội trong thời gian dài, từ đó nâng cao hiệu quả sử dụng và giá trị công trình.

Nhà cung cấp và thương hiệu uy tín

Khi lựa chọn vật liệu cách nhiệt, cách âm, việc tìm kiếm nhà cung cấp và thương hiệu uy tín là rất quan trọng. Một đối tác đáng tin cậy sẽ đảm bảo cung cấp sản phẩm chất lượng, đáp ứng đầy đủ tiêu chuẩn kỹ thuật và có nguồn gốc rõ ràng. Tại Hương Thủy, Huế, bạn nên tìm đến các đơn vị có kinh nghiệm và danh tiếng trong lĩnh vực vật liệu xây dựng để nhận được tư vấn chuyên nghiệp và sản phẩm tốt nhất. Hãy liên hệ với Vật liệu công trình để được tư vấn và lựa chọn vật liệu phù hợp cho công trình của bạn.

Hướng dẫn đặt hàng nhanh chóng

Hãy làm theo các bước đơn giản dưới đây để đặt hàng nhanh chóng với vật liệu cách âm cách nhiệt ưu đãi:

Bước 1: Liên hệ đặt hàng

Sau khi lựa chọn sản phẩm cách âm cách nhiệt trên Website, bạn có thể gọi hotline để được tư vấn và đặt hàng. Nếu muốn, hãy để lại thông tin trên Website, chúng tôi sẽ liên hệ lại bạn trong thời gian sớm nhất để hỗ trợ tốt nhất.

Bước 2: Xác nhận đơn hàng

Bước 2: Xác nhận đơn hàng vật liệu cách âm cách nhiệt được thực hiện qua cuộc gọi tư vấn. Nhân viên của chúng tôi sẽ hỗ trợ bạn xác nhận số lượng, giá cả và địa chỉ giao hàng một cách chi tiết, đảm bảo đơn hàng được xử lý nhanh chóng và chính xác.

Bước 3: Thanh toán

Bước 3 trong quy trình đặt hàng vật liệu cách âm, cách nhiệt là thanh toán. Sau khi xác nhận đơn hàng, quý khách sẽ nhận được thông báo về các phương thức thanh toán. Chúng tôi cung cấp nhiều lựa chọn linh hoạt, giúp bạn dễ dàng và thuận tiện hơn trong việc thanh toán.

Bước 4: Nhận hàng

Cuối cùng, sau khi hoàn tất đơn đặt hàng, bạn chỉ cần chờ hàng được giao tận nơi. Chúng tôi cam kết giao hàng nhanh chóng và an toàn. Nếu cần thêm thông tin hoặc hỗ trợ, vui lòng liên hệ qua hotline hoặc email để được tư vấn kịp thời.

Ưu đãi khủng cho khách hàng mua vật liệu cách nhiệt cách âm Hương Thủy, Huế

Khách hàng tại Hương Thủy, Huế hãy đến Vật liệu công trình để trải nghiệm ưu đãi khủng cho vật liệu cách nhiệt cách âm. Sản phẩm chất lượng cao với giá siêu tiết kiệm và nhiều chương trình khuyến mãi hấp dẫn, giúp tiết kiệm chi phí cho công trình của bạn.

10 Điều cam kết khi mua vật liệu cách nhiệt cách âm 

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Chúng tôi đảm bảo mỗi sản phẩm đều có nguồn gốc rõ ràng và chất lượng tối ưu.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Chúng tôi cung cấp mức giá tốt nhất trên thị trường, mang đến sự an tâm cho khách hàng khi mua sắm.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Tất cả sản phẩm đều trải qua quy trình kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao trước khi đến tay khách hàng.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Chúng tôi cung cấp tài liệu chứng nhận rõ ràng về nguồn gốc và chất lượng sản phẩm, đảm bảo tính minh bạch.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Khách hàng có thể dễ dàng xem và lựa chọn sản phẩm thông qua mẫu thử, giúp quyết định trở nên dễ dàng hơn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng giúp khách hàng thực hiện đổi trả một cách dễ dàng và thuận tiện.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Chúng tôi cam kết cung cấp dịch vụ bảo hành chất lượng và đáng tin cậy cho mọi sản phẩm.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Chúng tôi cung cấp hướng dẫn chi tiết để đảm bảo khách hàng sử dụng sản phẩm đúng cách và hiệu quả.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ của chúng tôi luôn sẵn sàng giúp đỡ khách hàng mọi lúc, mọi nơi.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Dịch vụ giao hàng nhanh chóng, tiện lợi đến mọi khu vực, đảm bảo khách hàng nhận được sản phẩm kịp thời.

Một số hình ảnh vật liệu cách nhiệt cách âm thi công tại Hương Thủy, Huế

Tại Hương Thủy, Huế, chúng tôi đã triển khai nhiều dự án thi công sử dụng vật liệu cách nhiệt cách âm, mang lại hiệu quả rõ rệt cho các công trình. Những hình ảnh tại các khu nhà ở minh chứng cho việc lắp đặt tinh tế các tấm cách nhiệt vào tường và mái, giúp duy trì nhiệt độ lý tưởng cho không gian sống. Các công trình không chỉ đảm bảo chất lượng và tính thẩm mỹ mà còn nâng cao trải nghiệm sống cho người dân địa phương, thể hiện cam kết của công ty đối với sự phát triển bền vững và tiện nghi trong xây dựng.

 

 

 

 

 

 

Một số câu hỏi về vật liệu cách nhiệt cách âm 

Lợi ích của việc sử dụng vật liệu tích hợp giữa cách nhiệt và cách âm

Việc sử dụng vật liệu tích hợp giữa cách nhiệt và cách âm mang lại nhiều lợi ích cho người dùng. Trước hết, việc chỉ cần mua một loại vật liệu giúp tiết kiệm chi phí đáng kể so với việc mua hai loại riêng biệt. Hơn nữa, cấu trúc mỏng của vật liệu này tiết kiệm không gian, rất phù hợp cho các công trình có diện tích hạn chế. Quá trình thi công cũng trở nên đơn giản và nhanh chóng hơn, giảm thời gian và công sức. Cuối cùng, vật liệu tích hợp thường được thiết kế tối ưu, nâng cao hiệu quả tổng thể trong việc cách nhiệt và cách âm.

Cách chọn vật liệu tích hợp phù hợp cho công trình

Khi chọn vật liệu tích hợp giữa cách nhiệt và cách âm cho công trình, cần xác định rõ yêu cầu cụ thể cho từng không gian như phòng ngủ hay phòng thu âm. Xem xét mức độ cách nhiệt và cách âm cần thiết, kiểm tra các chỉ số như chỉ số R (khả năng cách nhiệt) và NRC (chỉ số giảm âm) để đảm bảo vật liệu phù hợp. Ngoài ra, lựa chọn vật liệu có độ bền cao, khả năng chống ẩm, mốc rất quan trọng để tăng tuổi thọ. Cuối cùng, tham khảo ý kiến chuyên gia và cân nhắc chi phí để đảm bảo hiệu quả tối ưu cho dự án.

Có cần thiết phải kết hợp thêm các biện pháp cách âm hoặc cách nhiệt khác không?

Việc kết hợp thêm các biện pháp cách âm hoặc cách nhiệt phụ thuộc vào nhiều yếu tố thiết yếu. Đầu tiên, yêu cầu cụ thể của từng không gian và thiết kế kiến trúc đóng vai trò quan trọng; khi cần đạt tiêu chuẩn cao về cách âm hoặc cách nhiệt, lắp đặt cửa sổ cách âm hay sử dụng vật liệu cách nhiệt bổ sung là cần thiết để nâng cao hiệu quả. Thứ hai, tình trạng và cấu trúc của công trình cũng cần được xem xét, vì một số công trình có thể cần thiết kế điều chỉnh. Cuối cùng, ngân sách cũng ảnh hưởng lớn đến quyết định này; nếu có điều kiện tài chính, việc áp dụng thêm biện pháp sẽ tạo ra môi trường sống thoải mái và hiệu quả hơn.

Các chỉ số đánh giá hiệu quả cách nhiệt và cách âm của vật liệu là gì?

Các chỉ số đánh giá hiệu quả cách nhiệt và cách âm của vật liệu đóng vai trò quan trọng trong việc xác định khả năng hoạt động của chúng. Chỉ số cách nhiệt (R-value) thể hiện khả năng ngăn cản nhiệt, với giá trị R càng cao đồng nghĩa với khả năng cách nhiệt tốt hơn. Thêm vào đó, chỉ số dẫn nhiệt (K-value) đo lường khả năng truyền nhiệt; vật liệu có độ dẫn nhiệt thấp thường có hiệu suất cách nhiệt cao. Đối với cách âm, các chỉ số như NRC (Noise Reduction Coefficient) và STC (Sound Transmission Class) càng cao cho thấy khả năng hấp thụ và ngăn chặn âm thanh hiệu quả hơn.

Chính sách vận chuyển vật liệu cách nhiệt cách âm về tận Hương Thủy, Huế không?

Công ty chúng tôi tự hào cung cấp dịch vụ vận chuyển vật liệu cách nhiệt cách âm đến tận Hương Thủy, Huế. Với đội ngũ giao hàng chuyên nghiệp và nhanh chóng, chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng các sản phẩm chất lượng cao ngay tại địa điểm yêu cầu. Dịch vụ này không chỉ giúp tối ưu hóa không gian sống và làm việc mà còn nâng cao hiệu quả cách âm, cách nhiệt cho ngôi nhà và văn phòng của bạn. Hãy liên hệ với chúng tôi để trải nghiệm dịch vụ tiện ích và tận tâm này!

Trên đây là những thông tin quan trọng về vật liệu cách nhiệt cách âm Hương Thủy, Huế mà chúng tôi muốn gửi đến quý Khách hàng. Sản phẩm chính hãng này không chỉ đảm bảo hiệu quả cách nhiệt, cách âm mà còn góp phần nâng cao chất lượng công trình. Chúng tôi hy vọng những chia sẻ này sẽ giúp Khách hàng nhanh chóng tìm ra giải pháp phù hợp nhất cho nhu cầu của mình. Đừng ngần ngại liên hệ với đội ngũ nhân viên của chúng tôi để được tư vấn tận tình và chi tiết, hướng đến sự thành công cho công trình của bạn.

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Cam kết chính hãng 100%.
2. Giá cả cạnh tranh, hợp lý.
3. Đảm bảo chất lượng vượt trội.
4. Hồ sơ chất lượng và xuất xứ chuẩn.
5. Đa dạng mẫu mã thử nghiệm.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công tận tình.
9. Chăm sóc nhiệt tình 24/7.
10. Giao hàng nhanh chóng toàn quốc.