Mục lục
- 1 Vật Liệu Cách Âm Cách Nhiệt Việt Yên, Bắc Giang |Có Test| CK 5% – 10%
- 2 Tìm hiểu Vật liệu cách nhiệt cách âm Việt Yên, Bắc Giang
- 3 Tầm quan trọng của vật liệu cách nhiệt cách âm trong xây dựng và thiết kế
- 4 Ứng dụng vật liệu cách nhiệt cách âm trong đời sống
- 5 10+ vật liệu cách nhiệt cách âm hot nhất trên thị trường Việt Yên, Bắc Giang
- 5.1 Vật liệu cách nhiệt cách âm Bông Khoáng Việt Yên, Bắc Giang
- 5.2 Vật liệu cách nhiệt cách âm Bông Thuỷ Tinh Việt Yên, Bắc Giang
- 5.3 Vật liệu cách nhiệt cách âm Bông Gốm Việt Yên, Bắc Giang
- 5.4 Vật liệu cách nhiệt cách âm Xốp EPS Việt Yên, Bắc Giang
- 5.5 Vật liệu cách nhiệt cách âm Xốp XPS
- 5.6 Vật liệu cách nhiệt cách âm Xốp PU
- 5.7 Vật liệu cách nhiệt cách âm Xốp PE OPP
- 5.8 Vật liệu cách nhiệt cách âm Túi khí chống nóng
- 5.9 Vật liệu cách nhiệt cách âm Cao su xốp
- 5.10 Vật liệu cách nhiệt cách âm Cao su lưu hoá
- 5.11 Vật liệu cách nhiệt cách âm Mút tiêu âm
- 6 Hướng dẫn chọn Vật liệu Cách nhiệt Cách âm chuẩn nhất
- 7 Hướng dẫn đặt hàng nhanh chóng
- 8 Ưu đãi khủng cho khách hàng mua vật liệu cách nhiệt cách âm Việt Yên, Bắc Giang
- 9 10 Điều cam kết khi mua vật liệu cách nhiệt cách âm
- 10 Một số hình ảnh vật liệu cách nhiệt cách âm thi công tại Việt Yên, Bắc Giang
- 11 Một số câu hỏi về vật liệu cách nhiệt cách âm
- 11.1 Lợi ích của việc sử dụng vật liệu tích hợp giữa cách nhiệt và cách âm
- 11.2 Cách chọn vật liệu tích hợp phù hợp cho công trình
- 11.3 Có cần thiết phải kết hợp thêm các biện pháp cách âm hoặc cách nhiệt khác không?
- 11.4 Các chỉ số đánh giá hiệu quả cách nhiệt và cách âm của vật liệu là gì?
- 11.5 Chính sách vận chuyển vật liệu cách nhiệt cách âm về tận Việt Yên, Bắc Giang không?
Vật Liệu Cách Âm Cách Nhiệt Việt Yên, Bắc Giang |Có Test| CK 5% – 10%
Tại Việt Yên, Bắc Giang, việc lựa chọn vật liệu cách nhiệt cách âm đang trở thành ưu tiên hàng đầu trong xây dựng và thiết kế không gian sống. Với sự phát triển không ngừng của công nghệ, nhiều loại vật liệu tiên tiến ra đời, không chỉ giúp tiết kiệm năng lượng mà còn tạo ra môi trường sống lý tưởng. Một số vật liệu được ưa chuộng bao gồm bông khoáng, xốp polyurethane, và tấm cách âm MDF, mỗi loại đều có ưu điểm riêng và phù hợp cho từng mục đích sử dụng. Bài viết này sẽ giới thiệu đến bạn hơn 10 loại vật liệu cách nhiệt, cách âm hiệu quả, kèm theo những mẹo hữu ích giúp bạn dễ dàng lựa chọn giải pháp tối ưu cho ngôi nhà hoặc văn phòng của mình. Khám phá ngay để nâng cao chất lượng không gian sống của bạn!
Tìm hiểu Vật liệu cách nhiệt cách âm Việt Yên, Bắc Giang
Vật liệu cách nhiệt cách âm tại Việt Yên, Bắc Giang là loại vật liệu tiên tiến, được thiết kế để tích hợp cả hai chức năng ngăn chặn sự truyền nhiệt và giảm thiểu tiếng ồn. Những vật liệu này rất quan trọng trong việc tạo ra không gian sống và làm việc thoải mái, hiệu quả. Cách nhiệt giúp duy trì nhiệt độ ổn định, trong khi cách âm hạn chế sự truyền âm thanh, đảm bảo một môi trường yên tĩnh. Việc sử dụng các vật liệu cách nhiệt cách âm góp phần tiết kiệm năng lượng, từ đó giảm chi phí sinh hoạt và bảo vệ môi trường. Những giải pháp thiết kế tối ưu này không chỉ nâng cao chất lượng cuộc sống của người sử dụng mà còn góp phần tạo ra môi trường sống an lành hơn. Sự kết hợp này thể hiện tầm quan trọng của vật liệu trong xây dựng hiện đại tại khu vực Bắc Giang.

Tầm quan trọng của vật liệu cách nhiệt cách âm trong xây dựng và thiết kế
Duy trì nhiệt độ ổn định
Vật liệu cách nhiệt đóng vai trò then chốt trong việc duy trì nhiệt độ ổn định cho không gian sống và làm việc. Chúng tạo thành một lớp bảo vệ, ngăn chặn sự trao đổi nhiệt với môi trường bên ngoài. Nhờ đó, không gian bên trong luôn giữ được độ mát mẻ vào mùa hè và ấm áp vào mùa đông. Việc sử dụng các vật liệu cách nhiệt không chỉ mang lại sự thoải mái cho người sử dụng mà còn tạo điều kiện thuận lợi cho sinh hoạt và làm việc, từ đó nâng cao chất lượng cuộc sống và hiệu suất làm việc.

Tiết kiệm năng lượng
Một trong những lợi ích lớn nhất của vật liệu cách nhiệt là khả năng tiết kiệm năng lượng. Khi không gian được cách nhiệt hiệu quả, lượng năng lượng tiêu thụ cho hệ thống điều hòa không khí và sưởi ấm sẽ giảm đáng kể. Điều này không chỉ giúp chủ nhà tiết kiệm chi phí điện năng mà còn góp phần bảo vệ môi trường bằng cách giảm lượng khí thải carbon từ các nguồn năng lượng. Sử dụng vật liệu cách nhiệt đúng cách là một giải pháp bền vững cho cả gia đình và hành tinh, tạo nên một tương lai xanh hơn cho thế hệ tiếp theo.

Giảm tiếng ồn
Khả năng cách âm của vật liệu là yếu tố quan trọng trong việc tạo ra môi trường yên tĩnh. Các vật liệu cách âm không chỉ giúp giảm thiểu tiếng ồn từ bên ngoài như tiếng xe cộ hay tiếng ồn từ hàng xóm, mà còn tạo ra không gian nghỉ ngơi và làm việc thoải mái hơn. Điều này đặc biệt cần thiết trong các khu đô thị đông đúc, nơi tiếng ồn có thể tác động tiêu cực đến sức khỏe và tinh thần của cư dân. Nhờ vào khả năng cách âm, người sử dụng có thể dễ dàng tập trung vào công việc hoặc thư giãn mà không bị phân tâm bởi âm thanh xung quanh.

Tính bền vững của công trình
Vật liệu cách nhiệt và cách âm đóng vai trò quan trọng trong tính bền vững của công trình xây dựng. Việc áp dụng các loại vật liệu này không chỉ nâng cao hiệu suất sử dụng năng lượng mà còn giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường. Những công trình hiện nay đang ngày càng hướng đến tiêu chuẩn bền vững, do đó, việc tích hợp giải pháp cách nhiệt và cách âm trở nên cần thiết. Điều này không chỉ bảo vệ môi trường mà còn đảm bảo giá trị lâu dài cho các công trình, góp phần vào sự phát triển bền vững trong ngành xây dựng.

Ứng dụng vật liệu cách nhiệt cách âm trong đời sống
Trong xây dựng nhà ở
Vật liệu cách nhiệt cách âm đóng vai trò quan trọng trong xây dựng nhà ở, góp phần tạo ra không gian sống tiện nghi và tiết kiệm năng lượng. Các tấm cách nhiệt được lắp đặt ở tường, mái nhà và sàn giúp duy trì nhiệt độ ổn định, giảm chi phí tiêu thụ điện cho điều hòa. Đồng thời, vật liệu cách âm có khả năng giảm tiếng ồn từ bên ngoài và giữa các phòng, mang đến môi trường sống yên tĩnh cho cư dân. Việc sử dụng các vật liệu này không chỉ nâng cao chất lượng cuộc sống mà còn bảo vệ môi trường.

Trong văn phòng làm việc
Vật liệu cách nhiệt cách âm là yếu tố quan trọng trong thiết kế văn phòng làm việc hiện đại. Chúng giúp tạo ra không gian tĩnh lặng, giúp nhân viên tập trung hơn và cải thiện hiệu suất làm việc. Việc sử dụng các vật liệu này không chỉ kiểm soát nhiệt độ, giảm thiểu năng lượng tiêu thụ cho điều hòa mà còn tạo ra môi trường làm việc thoải mái. Thêm vào đó, các hệ thống tường và trần cách âm giúp hạn chế tiếng ồn từ phòng họp và khu vực chung, từ đó củng cố tính chuyên nghiệp và hiệu quả trong văn phòng.

Trong công trình công cộng
Tại các công trình công cộng như trường học, bệnh viện và trung tâm thương mại, việc ứng dụng vật liệu cách nhiệt và cách âm là rất quan trọng. Ở trường học, các vật liệu này giúp giảm thiểu tiếng ồn giữa các lớp học, tạo điều kiện cho học sinh tập trung tối đa. Trong bệnh viện, cách âm đảm bảo một môi trường yên tĩnh, hỗ trợ quá trình phục hồi của bệnh nhân. Tại trung tâm thương mại, vật liệu cách nhiệt duy trì nhiệt độ thoải mái đồng thời cách âm giảm thiểu tiếng ồn từ ngoài, nâng cao trải nghiệm mua sắm của khách hàng.

Trong ngành giao thông vận tải
Trong ngành giao thông vận tải, vật liệu cách nhiệt cách âm đóng vai trò quan trọng trong việc nâng cao trải nghiệm của hành khách. Được sử dụng trong ô tô, xe buýt và tàu hỏa, các vật liệu này giúp giảm thiểu tiếng ồn phát ra từ động cơ cũng như từ môi trường bên ngoài. Nhờ đó, hành khách sẽ có cảm giác thoải mái hơn trong suốt chuyến đi. Đồng thời, vật liệu cách nhiệt còn hỗ trợ duy trì nhiệt độ ổn định bên trong phương tiện, đặc biệt là trong những chuyến đi dài, tạo điều kiện thuận lợi cho sự di chuyển.
10+ vật liệu cách nhiệt cách âm hot nhất trên thị trường Việt Yên, Bắc Giang
Vật liệu cách nhiệt cách âm Bông Khoáng Việt Yên, Bắc Giang
Bông khoáng Rockwool là vật liệu cách nhiệt và cách âm hiệu quả, lý tưởng cho nhiều loại công trình như nhà ở và lò công nghiệp. Được sản xuất từ quặng đá Bazan và Dolomit, Rockwool trải qua quy trình nung chảy ở nhiệt độ lên tới 1600°C, sau đó được xe thành sợi nhỏ kết hợp với hóa chất chuyên dụng. Cấu trúc của bông khoáng bao gồm những sợi bông siêu mịn, được nén chặt thành tấm. Với đặc tính nhẹ và bền vững, Rockwool không chỉ giúp tiết kiệm năng lượng mà còn bảo vệ môi trường sống khỏi tiếng ồn.



Thông số kỹ thuật bông khoáng
- Thông số kỹ thuật chung
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Chiều dày chuẩn (mm) | 25; 50; 75; 100 |
| Tỷ trọng xốp (Kg/m3) | 40; 60; 80; 100; 120 |
| Kích thước (mm) | 1200 x 610; 1200 x 2440 |
| Độ dày sản phẩm (mm) | 20 – 30 – 40 – 50 |
| Trọng lượng (Kg/m2) | 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4 |
| Tỷ suất hút nước (g/m2) | 36,5 |
| Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C | 0,0182 |
| Nhiệt độ làm việc | 450°C – 650°C |
| Độ bền nén (kN/m2 | ≥ 140,978 |
| Khả năng cách âm (dB) | ≥ 23,08 |
| Khả năng chống cháy (V) | V0 (Cấp chống cháy cao nhất) |
| Độ giãn nở (°C) | – 20 – 80 |
| Phần trăm giãn nở | – 0,102 – 0,113 |
- Thông số kỹ thuật tấm bông khoáng
| ROCKWOOL TẤM
( Đơn vị: Kiện) |
|
| Chiều rộng (mm) | 600 |
| Chiều dài (mm) | 1200 |
| Thể tích (m3) | 0,216 |
| Tỷ trọng (kg/m3) | 40; 50; 60; 80;100; 120 |
| Độ dày | 25; 50; 75; 100 |
| Số lượng tấm trong một kiện
(tương ứng độ dày) |
12; 6; 4; 3 |
| Diện tích kiện hàng (m2)
(tương ứng độ dày) |
8.64; 4.32; 2.88; 2.16 |
| Vị trí ứng dụng | Thông thường dùng cho bề mặt phẳng |
- Thông số kỹ thuật cuộn bông khoáng
| ROCKWOOL CUỘN
( Đơn vị: Cuộn) |
|
| Loại cuộn | Có lưới và không có lưới |
| Chiều rộng (mm) | 600 |
| Chiều dài cuộn bông (mm)
(tương ứng độ dày) |
5000; 5000; 1800; 1800 |
| Thể tích | 0,216 |
| Tỷ trọng (kg/m3) | 40; 50; 60; 80;100; 120 |
| Độ dày | 25; 50; 75; 100 |
| Vị trí ứng dụng | Thông thường dùng cho bề mặt cong |
- Thông số kỹ thuật ống bông khoáng
| ROCKWOOL ỐNG
( Chiều dài ống: 1mm) |
||
| Danh nghĩa | Inch | Ø (mm) |
| 15A | 1/2″ | 21 |
| 20A | 3/4″ | 28 |
| 25A | 1″ | 34 |
| 32A | 1.1/4″ | 43 |
| 40A | 1.1/2″ | 48 |
| 50A | 2″ | 60 |
| 65A | 2.1/2″ | 76 |
| 80A | 3″ | 90 |
| 100A | 4″ | 114 |
| 125A | 5″ | 140 |
| 150A | 6″ | 168 |
| 200A | 8″ | 219 |
| 250A | 10″ | 273 |
| 300A | 12″ | 325 |
| 14” | 358 | |
| 350A | 14″ | 377 |
| 50A | 2″ | 60 |
| 65A | 2.1/2″ | 76 |
| 80A | 3″ | 90 |
| 100A | 4″ | 114 |
| 125A | 5″ | 140 |
| 150A | 6″ | 168 |
| 200A | 8″ | 219 |
| 250A | 10″ | 273 |
| 300A | 12″ | 325 |
| 325A | 14” | 358 |
| 350A | 14″ | 377 |
- Thông số kỹ thuật hệ số cách nhiệt bông khoáng
| HỆ SỐ CÁCH NHIỆT ROCKWOOL CHI TIẾT | ||
| NHIỆT ĐỘ | TỶ TRỌNG | HỆ SỐ DẪN NHIỆT (W/m·°K)
tương ứng theo tỷ trọng |
| 20 | 40; 60; 80; 100; 120 | 0,036; 0,034; 0,034; 0,034; 0,041 |
| 100 | 40; 60; 80; 100; 120 | 0,048; 0,043; 0,042; 0,041; 0,055 |
| 200 | 60; 80; 100; 120 | 0,061; 0,057; 0,057; 0,071 |
| 300 | 60; 80; 100; 120 | 0,087; 0,077; 0,073; 0,092 |
| 400 | 60; 80; 100 | 0,123; 0,099; 0,095 |
- Thông số kỹ thuật hệ số cách âm bông khoáng
| HỆ SỐ CÁCH ÂM ROCKWOOL CHI TIẾT | ||
| TẦN SỐ | TỶ TRỌNG | HỆ SỐ TIÊU ÂM (mm)
tương ứng theo tỷ trọng |
| 125Hz | 60; 80; 100; 120 | 0,28; 0,26; 0,37; 0,35 |
| 250Hz | 60; 80; 100; 120 | 0,55; 0,73; 0,62; 0,67 |
| 500Hz | 60; 80; 100; 120 | 0,95; 0,9; 0,91; 0,89 |
| 1,000Hz | 60; 80; 100; 120 | 0,99; 0,99; 0,98; 0,97 |
| 2,000Hz | 60; 80; 100; 120 | 0,97; 0,95; 0,95; 0,96 |
| 4,000Hz | 60; 80; 100; 120 | 0,98; 0,97; 0,97; 0,95 |
Bảng giá Bông Khoáng tại Việt Yên, Bắc Giang (12/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/kiện) |
|---|---|---|
| 1 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan | 660.000 |
| 2 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan | 825.000 |
| 3 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan | 1.005.000 |
| 4 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan | 1.170.000 |
| 5 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 487.500 |
| 6 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 645.000 |
| 7 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 825.000 |
| 8 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 975.000 |
| 9 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 1.185.000 |
| 10 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam | 510.000 |
| 11 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam | 525.000 |
| 12 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam | 555.800 |
| 13 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam | 615.000 |
| 14 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam | 690.800 |
| 15 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 780.000 |
| 16 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 405.000 |
| 17 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 435.000 |
| 18 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 472.500 |
| 19 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 532.500 |
| 20 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 615.000 |
| 21 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 675.000 |
Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm Bông Khoáng: Giải pháp cách nhiệt, cách âm hiệu quả cho mọi công trình. Xem giá ngay
Vật liệu cách nhiệt cách âm Bông Thuỷ Tinh Việt Yên, Bắc Giang
Bông thủy tinh Việt Yên, Bắc Giang là một trong những vật liệu cách nhiệt và cách âm tối ưu. Với hệ số cách nhiệt R từ 2.2 đến 2.7, bông thủy tinh ngăn chặn hiệu quả sự truyền nhiệt, vượt trội hơn so với xốp EPS hay bông khoáng. Mức chịu nhiệt lên tới 350°C với sản phẩm không có màng nhôm và 120°C với sản phẩm có màng nhôm, thậm chí 650°C cho bông dạng ống, cho thấy tính năng xuất sắc trong việc chống nhiệt. Đặc biệt, khả năng tiêu âm ấn tượng với chỉ số từ 25 dB đến 40 dB, giúp triệt tiêu âm thanh lên tới 97%, tạo không gian sống yên tĩnh và tiết kiệm năng lượng.



Thông số kỹ thuật bông thuỷ tinh
| CÁC CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Phân loại | Dạng cuộn, tấm, ống |
| Hệ số cách nhiệt (W/m.K) | 2,2 – 2,7 |
| Mức chịu nhiệt Bông thủy tinh không bạc | -4°C – 120°C |
| Mức chịu nhiệt Bông thủy tinh có bạc | -4°C – 350°C |
| Độ dày (mm) | 25mm, 30mm, 50mm |
| Chuẩn chống cháy | A (Grade A) |
| Tỷ trọng bông thủy tinh | 12 kg/m3– 16kg/m3 – 24 g/m3– 32kg/m3 – 40 Kg/m3, 48 kg/m3– 50kg/m3 – 60 kg/m3– 70 kg/m3 – 80 Kg/m3, 90 kg/m3– 100 kg/m3 – 120 kg/m3 |
| Mức độ hút ẩm | 5% |
| Mức độ chống ẩm | 98,50% |
| Mức độ kiềm tính | Nhỏ |
| Mức độ ăn mòn theo thời gian | Không đáng kể |
| Khả năng kháng vi khuẩn và nấm mốc | Tốt |
| Mùi vật liệu | Không mùi |
Bảng giá Bông thuỷ tinh tại Việt Yên, Bắc Giang (12/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/cuộn) |
|---|---|---|
| 1 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 651.200 |
| 2 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 768.000 |
| 3 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 768.000 |
| 4 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 676.800 |
| 5 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 979.200 |
| 6 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 777.600 |
| 7 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 547.200 |
| 8 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 806.400 |
| 9 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 547.200 |
| 10 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 843.200 |
| 11 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 1.008.000 |
| 12 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 676.800 |
| 13 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 979.200 |
| 14 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 627.200 |
| 15 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 929.600 |
Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm Bông Thủy Tinh: Nhẹ, bền, và khả năng cách nhiệt vượt trội. Nhấn để xem chi tiết!
Vật liệu cách nhiệt cách âm Bông Gốm Việt Yên, Bắc Giang
Bông gốm Việt Yên, Bắc Giang, là một vật liệu cách nhiệt và cách âm xuất sắc. Với khả năng chịu nhiệt lên đến 1260°C, thậm chí 1430°C, bông gốm Ceramic vượt trội hơn hẳn bông khoáng và bông thủy tinh. Hệ số dẫn nhiệt của sản phẩm dao động từ 0.046 đến 0.195 W/m.k trong khoảng nhiệt độ từ 200°C đến 600°C, giúp tối ưu hóa hiệu quả cách nhiệt. Bông gốm cũng có khả năng cách âm ấn tượng, với mức giảm âm từ 30 đến 40 dB, trở thành lựa chọn lý tưởng cho môi trường sống và làm việc yên tĩnh, an toàn.



Thông số kỹ thuật bông gốm
| CÁC CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Màu sắc | Trắng |
| Tỷ trọng (kg/m³) | 96kg/m³, 128kg/m³, 150kg/m³, 300kg/m³, 370kg/m³ |
| Kích thước (mm) | – Dạng cuộn: 610 x 7200 x 25; 610 x 3600 x 50 |
| – Dạng tấm: 600 x 900 x 50; 600 x 900 x 20 | |
| – Module: 600 x 300 x 300 | |
| – Dạng rời 1 thùng = 10kg | |
| Nhiệt độ làm việc | 1260°C – 1800°C |
| Dẫn nhiệt | 0.046 – 0.195W/m.k ở nhiệt độ 200°C – 600°C |
| Cách âm | 30 – 40dB |
Bảng giá Bông gốm tại Việt Yên, Bắc Giang (12/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn vị | Đơn giá |
|---|---|---|---|
| 1 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùng | Hộp | 480.000 |
| 2 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùng | Hộp | 480.000 |
| 3 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng bao | Cuộn | 448.000 |
| 4 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng bao | Cuộn | 448.000 |
| 5 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùng | Hộp | 656.000 |
| 6 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùng | Hộp | 656.000 |
| 7 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1430- đóng bao | Cuộn | 1.872.000 |
| 8 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1430- đóng bao | Cuộn | 1.872.000 |
| 9 | Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 4 tấm/thùng | Hộp | 3.520.000 |
| 10 | Bông gốm ceramic dạng tấm dày 20mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 10 tấm thùng | Hộp | 3.520.000 |
| 11 | Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 220kg/m3, đóng 4 tấm/thùng | Hộp | 2.496.000 |
| 12 | Bông gốm ceramic dạng tấm dày 20mm tỷ trọng 220kg/m3, đóng 10 tấm thùng | Hộp | 2.400.000 |
| 13 | Bông gốm ceramic dạng tấm dày 25mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 4 tấm/thùng | Thùng | 344.000 |
| 14 | Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 2 tấm/thùng | Thùng | 688.000 |
Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm Bông Gốm: Chịu nhiệt độ cực cao, lý tưởng cho các ứng dụng công nghiệp nặng. Cập nhật báo giá!
Vật liệu cách nhiệt cách âm Xốp EPS Việt Yên, Bắc Giang
Vật liệu xốp EPS tại Việt Yên, Bắc Giang là giải pháp hoàn hảo cho việc cách nhiệt và cách âm. Với khả năng chịu nhiệt từ -20°C đến 75°C và hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.034 W/m.k, sản phẩm này đảm bảo hiệu quả cách nhiệt xuất sắc, giúp duy trì nhiệt độ ổn định và tiết kiệm năng lượng. Bên cạnh đó, khả năng cách âm lên tới 50 dB giúp giảm thiểu tiếng ồn. Cấu trúc kín của xốp còn hỗ trợ chống thấm nước, ngăn ngừa sự phát triển của nấm mốc và vi khuẩn, kéo dài tuổi thọ cho công trình.



Thông số kỹ thuật Xốp EPS
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ | ||
| Cấp | I | II | III |
| Tỷ trọng (Kg / m3) | 15 | 20 | 30 |
| Độ bền nén (KPA) | > 60 | > 100 | > 150 |
| Hệ số dẫn nhiệt (W / mk) | <0,040 | <0,040 | <0,039 |
| Tính ổn định kích thước (%) | 5 | 5 | 5 |
| Hệ số (Ng/Pa m-s) | <9.5 | <4.5 | <4.5 |
| Tính hút ẩm (% (V / v)) | 6 | 4 | 2 |
| Độ bền uốn (N) | 15 | 25 | 35 |
| Biến dạng uốn (mm) | <20 | <20 | <20 |
| Chỉ số Oxy (%) | <30 | <30 | <30 |
| Kích thước block (m) | 1×1.2×2,
1×1.2×4 |
1×1.2×2,
1×1.2×4 |
1×1.2×2,
1×1.2×4 |
| Độ dày (mm) | theo yêu cầu | theo yêu cầu | theo yêu cầu |
Bảng giá Xốp EPS tại Việt Yên, Bắc Giang (12/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m3) |
|---|---|---|
| 1 | Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy | 665.000 |
| 2 | Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy | 851.000 |
| 3 | Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy | 1.059.600 |
| 4 | Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy | 1.268.300 |
| 5 | Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy | 1.476.900 |
| 6 | Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy | 1.685.500 |
| 7 | Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy | 1.894.100 |
| 8 | Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy | 2.200.100 |
| 9 | Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy | 2.418.500 |
| 10 | Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy | 2.636.800 |
| 11 | Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy | 2.855.200 |
| 12 | Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy | 3.073.600 |
| 13 | Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy | 3.291.900 |
Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm EPS: Vật liệu cách nhiệt trọng lượng nhẹ, dễ thi công, giá cả phải chăng. Xem chi tiết báo giá!
Vật liệu cách nhiệt cách âm Xốp XPS
Xốp XPS Việt Yên, Bắc Giang là vật liệu cách nhiệt và cách âm vượt trội, chịu nhiệt từ -60°C đến 75°C, đảm bảo hiệu suất ổn định trong điều kiện khắc nghiệt. Với hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.035 W/m.k, xốp XPS tối ưu hóa khả năng cách nhiệt, kiểm soát lưu lượng không khí hiệu quả, giữ nhiệt độ ổn định cho các khu vực như sàn, vách và mái. Thêm vào đó, khả năng cách âm từ 30 dB đến 35 dB giúp giảm tiếng ồn, tạo không gian sống yên tĩnh và thoải mái, đồng thời tiết kiệm năng lượng và chi phí điện.



Thông số kỹ thuật Xốp XPS
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Phân loại XPS | 150; 200; 250; 300;400 |
| Tỷ trọng (%:ASTM 1622) | 32;36;40 |
| Cường độ nén (kPa:ASTM 1621) | 150 – 350 |
| Hấp thụ nước (%:ASTM C272) | < 1% |
| Hệ số dẫn nhiệt (W/m.k:ASTM C518) | 0.027 – 0.035 |
| Độ bền uốn (kPa:ASTM C203) | > 300 |
| Độ dày (mm) | 20 – 75 |
| Rộng (mm) | 605; 1210 |
| Dài (mm) | 1210; 1800; 2400 |
Bảng giá Xốp XPS tại Việt Yên, Bắc Giang (12/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/tấm) |
|---|---|---|
| 1 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm | 58.800 |
| 2 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm | 61.100 |
| 3 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm | 79.500 |
| 4 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 99.100 |
| 5 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 122.100 |
| 6 | Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 117.500 |
| 7 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm | 61.100 |
| 8 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm | 72.600 |
| 9 | Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 88.700 |
| 10 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 93.300 |
| 11 | Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 109.400 |
| 12 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 115.200 |
| 13 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 122.100 |
Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm XPS: Khả năng cách nhiệt vượt trội, chống ẩm mốc, bền bỉ theo thời gian. Nhận báo giá ngay!
Vật liệu cách nhiệt cách âm Xốp PU
Vật liệu cách nhiệt cách âm xốp PU tại Việt Yên, Bắc Giang là một sản phẩm nổi bật, đáp ứng nhu cầu bảo vệ môi trường. Với cấu trúc ba lớp độc đáo, sản phẩm bao gồm lõi xốp Polyurethane (PU/PIR) ở giữa và hai lớp bọc bên ngoài làm từ giấy xi măng hoặc giấy bạc/giấy nhôm, mang lại hiệu quả cách âm và cách nhiệt tuyệt vời. Chất liệu này không chỉ giảm thiểu tiếng ồn mà còn tăng cường hiệu suất năng lượng cho công trình xây dựng. Sản phẩm là sự lựa chọn hoàn hảo cho những ai quan tâm đến chất lượng cuộc sống và sự bền vững.



Thông số kỹ thuật Xốp PU
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Tỷ trọng xốp (Kg/m3) | 45 – 55 |
| Kích thước (mm) | 1200 x 600; 1200 x 2440 |
| Độ dày sản phẩm (mm) | 20 – 30 – 40 – 50 |
| Trọng lượng (Kg/m2) | 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4 |
| Tỷ suất hút nước (g/m2) | 36,5 |
| Tỷ suất hút nước theo thể tích (%V) | 0,86 |
| Hệ số dẫn nhiệt (W/moK) | 0,023 |
| Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C) | 0,0182 |
| Độ bền nén (kN/m2) | ≥ 140,978 |
| Khả năng cách âm (dB) | ≥ 23,08 |
| Khả năng chống cháy (tiêu chuẩn Mỹ) | V0 (Cấp chống cháy cao nhất) |
| Khả năng chống cháy lan (tiêu chuẩn Đức) | B2 |
| Độ giãn nở (-20 độ C – 80 độ C) | – 0,102 – 0,113 |
Bảng giá Xốp PU tại Việt Yên, Bắc Giang (12/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/tấm) |
|---|---|---|
| 1 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 765.000 |
| 2 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 990.000 |
| 3 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.222.500 |
| 4 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.447.500 |
| 5 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 562.500 |
| 6 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 742.500 |
| 7 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 952.500 |
| 8 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.177.500 |
| 9 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 697.500 |
| 10 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 922.500 |
| 11 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.149.000 |
| 12 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.377.000 |
| 13 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 492.000 |
| 14 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 667.500 |
| 15 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 880.500 |
| 16 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.105.500 |
| 17 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 729.000 |
| 18 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 957.000 |
| 19 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.185.000 |
| 20 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.413.000 |
| 21 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 528.000 |
| 22 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 705.000 |
| 23 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 922.500 |
| 24 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.147.500 |
Vật liệu cách nhiệt cách âm PU: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!
Vật liệu cách nhiệt cách âm Xốp PE OPP
Xốp PE OPP, một sản phẩm nổi bật tại Việt Yên, Bắc Giang, mang lại nhiều lợi ích vượt trội về hiệu suất và an toàn. Với hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.032 W/mk ở 23°C, vật liệu này có khả năng cách nhiệt cao từ 95-97%, giúp giảm nhiệt độ hiệu quả từ 60% đến 80%. Sử dụng xốp PE OPP trong các công trình không chỉ đảm bảo không gian sống luôn mát mẻ mà còn tiết kiệm chi phí điện năng đáng kể cho quạt và điều hòa. Đây là giải pháp tối ưu cho mọi công trình hiện đại.



Thông số kỹ thuật Xốp PE OPP
| CÁC CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Độ dày (mm) | 1; 2; 3; 5; 10; 15; 20; 30; 50 |
| Chiều dài (m) | 25; 50; 100 |
| Khổ rộng (mm) | 1000 |
| Cấu tạo | 1 lớp PE và 2 lớp OPP |
| Độ thẩm thấu hơi nước (kg/Pa.s.m) | 8.19× 10-15 |
| Hệ số dẫn nhiệt (w/mk) | 32 |
| Cách nhiệt (%) | 95-97 |
| Chống ồn (%) | 75-85 |
| Trọng lượng (kg) | 13-15 |
| Tiêu chuẩn | Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000. |
| Màu sắc | Sáng bạc |
Bảng giá Xốp PE OPP tại Việt Yên, Bắc Giang (12/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/md) |
|---|---|---|
| 1 | Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc | 9.500 |
| 2 | Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc | 11.400 |
| 3 | Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc | 13.100 |
| 4 | Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc | 21.000 |
| 5 | Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc | 23.700 |
| 6 | Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc | 39.000 |
| 7 | Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc | 48.000 |
| 8 | Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc | 59.400 |
| 9 | Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc | 69.000 |
| 10 | Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc | 117.000 |
| 11 | Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 46.500 |
| 12 | Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 60.000 |
| 13 | Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 76.500 |
| 14 | Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 90.000 |
| 15 | Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 102.000 |
| 16 | Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 112.500 |
| 17 | Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc | 1.700 |
| 18 | Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc | 3.300 |
| 19 | Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc | 5.000 |
| 20 | Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc | 16.200 |
| 21 | Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc | 19.500 |
| 22 | Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc | 31.500 |
| 23 | Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc | 40.500 |
| 24 | Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc | 54.000 |
| 25 | Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc | 62.300 |
| 26 | Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc | 112.500 |
Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm PE OPP: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!
Vật liệu cách nhiệt cách âm Túi khí chống nóng
Vật liệu cách nhiệt cách âm túi khí chống nóng tại Việt Yên, Bắc Giang là giải pháp hiện đại cho ngành xây dựng. Sản phẩm này được chế tạo từ nhiều lớp màng nhôm nguyên chất, giúp phản xạ nhiệt hiệu quả. Giữa các lớp màng là túi khí polyethylene (PE), tạo nên đệm không khí tĩnh, là rào cản vững chắc cho việc truyền nhiệt và âm thanh. Nhờ thiết kế đặc biệt, vật liệu này không chỉ làm giảm nhiệt độ trong không gian sống mà còn hấp thụ tiếng ồn, mang đến môi trường sống thoải mái và an lành hơn.



Thông số kỹ thuật Túi khí cách âm cách nhiệt
- Thông số Túi khí Cát Tường
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Kích thước (RộngxDài:mm) | 1550×40000 |
| Độ dày (mm) | Tùy loại |
| Độ cách nhiệt trước/ sau | 46,6 độ C/ 25,2 độ C |
| Giới hạn chịu nhiệt | -50 – 100 độ C |
| Độ rộng cuộn(m) | 1,55 |
| Chiều dài cuộn (m) | 40 |
| Độ chịu lực kéo căng (kg/mm2) | 23 – 29 |
| Độ dãn dài (%) | 90% – 130% |
| Độ co khi chịu nhiệt (%) | 1.1 – 1,7 |
| Chiều rộng (mm) | 1550 x 40000 |
- Thông số Túi khí Việt Nhật
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Độ dày | 4 – 5 mm |
| Chiều dài | 40 m (có thể thay đổi theo yêu cầu) |
| Chiều rộng | 1.55 m |
| Độ chịu nhiệt | ≤ 80°C |
| Độ phản xạ | 95 – 97% |
| Khả năng cách âm | Giảm từ 60 – 70% tiếng ồn |
| Độ bền kéo đứt | ≤ 50 KN/m² |
| Áp lực vỡ khí | ≥ 175 KN/m² |
Bảng giá Túi khí cách âm cách nhiệt tại Việt Yên, Bắc Giang (12/2025)
- Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Cát Tường
Stt | Tên sản phẩm | Đơn vị | Đơn giá |
|---|---|---|---|
| 1 | Cách nhiệt Cát Tường A1 (1 mặt nhôm) W1550xL40000mm | m2 | 39.100 |
| 2 | Cách nhiệt Cát Tường A2 ( 2 mặt nhôm ) W1550xL40000mm | m2 | 54.400 |
| 3 | Cách nhiệt Cát Tường P1 (1 mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mm | m2 | 25.500 |
| 4 | Cách nhiệt Cát Tường P2 (2 mặt xi mạ nhôm) | m2 | 33.200 |
| 5 | Cách nhiệt Cát Tường AP (1 mặt nhôm & một mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mm | m2 | 45.100 |
| 6 | Cách nhiệt Cát Tường A2-2L(2 mặt nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mm | m2 | 72.300 |
| 7 | Cách nhiệt Cát Tường P2-2L(2 mặt xi mạ nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mm | m2 | 55.300 |
| 8 | Băng dính hai mặt chuyên dùng W50xL45000mm | cuộn | 81.600 |
| 9 | Nẹp tôn W50xL300000mm | md | 8.500 |
- Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Việt Nhật
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m²) |
|---|---|---|
| 1 | Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Ranko P2 (2 mặt xi mạ nhôm) | 17.300 |
| 2 | Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Pro P2 (2 mặt xi mạ nhôm) | 19.400 |
Tìm hiểu thêm túi khí cách âm cách nhiệt phổ biến nhất tại Việt Yên, Bắc Giang
Vật liệu cách nhiệt cách âm Cao su xốp
Cao su xốp Việt Yên, Bắc Giang là vật liệu cách nhiệt và cách âm lý tưởng, hoạt động hiệu quả trong dải nhiệt độ từ -30 ºC đến 80 ºC. Với hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.038 W/mK, sản phẩm này nổi bật nhờ cấu trúc nhiều lỗ nhỏ li ti, tạo ra lớp không khí cách nhiệt vượt trội. Không khí bên trong giúp duy trì nhiệt độ ổn định, giảm khả năng truyền nhiệt. Ngoài ra, cao su xốp còn có tính đàn hồi cao, hấp thụ và phân tán sóng âm, mang lại không gian sống yên tĩnh và thoải mái.



Thông số kỹ thuật Cao su xốp
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Độ bền kéo đứt (MPa:ISO 1798: 1997) | ≥ 1,1 |
| Độ giãn khi đứt (%:ISO 1798: 1997) | ≥ 87,3 |
| Lực đạt được khi nén mẫu 50% chiều cao ban đầu (MPa: ASTM D3575: 2008) | ≥ 0,21 |
| Độ hút nước sau khi ngâm 24 giờ trong nước ở 200C (Kg/m2) | < 0,082 |
| Độ cứng Shore A (ASTM D
3575: 2008) |
30-60 |
| Độ dày (mm) | 1.5; 2; 3; 4; 5; 10 đến 100 |
Bảng giá Cao su xốp tại Việt Yên, Bắc Giang (12/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m) |
|---|---|---|
| 1 | Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 1.8mm | 22.300 |
| 2 | Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 2mm đủ | 24.100 |
| 3 | Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 2.8mm | 34.500 |
| 4 | Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 3mm đủ | 37.500 |
| 5 | Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 3.7mm | 45.000 |
| 6 | Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 4.8mm | 54.000 |
| 7 | Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 10mm | 112.500 |
| 8 | Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 15mm | 166.700 |
| 9 | Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 20mm | 216.700 |
| 10 | Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 25mm | 295.800 |
| 11 | Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 30mm | 333.300 |
Vật liệu cách nhiệt cách âm Cao su xốp: Giảm chấn chống rung, cách nhiệt hiệu quả Khám phá ngay bảng giá!
Vật liệu cách nhiệt cách âm Cao su lưu hoá
Cao su lưu hóa Việt Yên, Bắc Giang là vật liệu cách nhiệt và cách âm có khả năng chịu nhiệt từ -60 °C đến 200 °C, mang lại hiệu suất đáng kể trong các ứng dụng khác nhau. Quá trình lưu hóa cải thiện cấu trúc phân tử cao su, giúp tăng cường khả năng chịu nhiệt và giữ hình dạng trong điều kiện nhiệt độ cao. Với hệ số dẫn nhiệt ≤ 0,036 W/mK, sản phẩm này ngăn chặn hiệu quả sự truyền nhiệt, lý tưởng cho ngành xây dựng, ô tô và công nghiệp. Ngoài ra, khả năng hấp thụ tiếng ồn và giảm rung động giúp tạo ra môi trường sống và làm việc yên tĩnh hơn.



Thông số kỹ thuật Cao su lưu hoá
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Màu | đen |
| Bề mặt | tương đối mịn, bên trong là các lớp bọt khí rỗng |
| Độ bền kéo (PSI) | 100-200 |
| Độ cứng | 10, 20, 30 + /-5shore |
| Độ dày (mm) | 10-50 |
| Chiều rộng (m) | 1 (tối đa 1,5 m) |
| Chiều dài (m) | 10/ kích thước khác |
| Mật độ (Kg/m3:GB/T6343) | ≤ 95 |
| Tính dễ cháy (%) | ≤ 75 |
| Dẫn nhiệt | 0,031 – 0,036 |
| hơi nước tính thấm(GB / T 17146-1997) | ≤ 2.8X10 -11 |
| Tỷ lệ hấp thụ nước trong chân không (%:GB / T 17794-2008) | ≤ 10 |
| Kích thước ổn định (%:GB / T 8811) | ≤ 10 |
| Crack kháng (N / cm: GB / T 10.808) | ≥ 2,5 |
| Tỷ lệ nén khả năng phục hồi (GB / T 6669-2001) | ≥ 70 |
| Tỉ số nén 50% | |
| Thời gian nén 72h | |
| Anti-ozone (GB / T 7762) | Không nứt |
| Ozone áp lực 202 mpa 200h | |
| Lão hóa kháng 150h (GB / T 16.259) | Hơi làm hỏng, không có vết nứt, không có lỗ pin, không biến dạng |
| Nhiệt độ (° C:GB / T 17.794) | -60 ° C – 200 ° C |
Bảng giá Cao su lưu hoá tại Việt Yên, Bắc Giang (12/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m) |
|---|---|---|
| 1 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 10mm | 75.000 |
| 2 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 15mm | 100.000 |
| 3 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 20mm | 132.500 |
| 4 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 25mm | 165.000 |
| 5 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 30mm | 197.500 |
Cao su lưu hoá mang đến giải pháp tốt nhất cho công trình Việt Yên, Bắc Giang
Vật liệu cách nhiệt cách âm Mút tiêu âm
Mút tiêu âm Việt Yên, Bắc Giang là sản phẩm lý tưởng cho việc kiểm soát tiếng ồn trong các không gian sống và làm việc. Với khả năng hấp thụ âm thanh vượt trội, mút tiêu âm giúp tiêu biến âm thanh hiệu quả, ngăn cản tiếng ồn dội ngược, tạo ra môi trường yên tĩnh và thoải mái. Cấu trúc đặc biệt của nó cho phép hấp thụ sóng âm, giảm thiểu tiếng ồn từ bên ngoài cũng như giữa các không gian. Sản phẩm này rất thích hợp cho phòng thu, rạp hát, văn phòng làm việc và các khu vực giải trí.



Thông số kỹ thuật Mút tiêu âm
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Tỷ trọng | 5 – 30 kg/m3 |
| Độ dày | 3cm và loại 5cm. |
| Màu sắc | Đen, vàng, xanh, tím, trắng, đỏ… |
| Kích thước | 500x500x30mm, 500x500x50mm, 1600x2000x30mm, 1600x2000x50mm |
| Hệ số dẫn nhiệt | 0,032W/mk ở điều kiện nhiệt độ 20 độ C; |
| Dạng đóng gói | Dạng tấm, dạng cuộn |
| Thành phần | Xốp PE Foam. |
| Nguồn gốc | Trung Quốc, Việt Nam. |
Bảng giá Mút tiêu âm tại Việt Yên, Bắc Giang (12/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn vị | Đơn giá |
|---|---|---|---|
| 1 | Mút trứng 1.6mx2mx 3cm | Tấm | 285.000 |
| 2 | Mút trứng 1.6mx2mx 5cm | Tấm | 475.000 |
| 3 | Mút trứng 50x50x3cm | Tấm | 28.500 |
| 4 | Mút trứng 50x50x5cm | Tấm | 47.500 |
| 5 | Mút kim tự tháp 50x50x5cm | Tấm | 72.200 |
| 6 | Mút rãnh 50x50x5cm | Tấm | 72.200 |
| 7 | Mút vuông mini 49 ô 50x50x5cm | Tấm | 76.000 |
| 8 | Mút vuông trung 25 ô 50x50x5cm | Tấm | 91.200 |
| 9 | Mút vuông lớn 9 ô 50x50x5cm | Tấm | 76.000 |
| 10 | Bass tráp dài ốp góc | Tấm | 76.000 |
| 11 | Bass tráp vuông ốp góc | Tấm | 76.000 |
| 12 | Keo dán mút không mùi | Chai | 121.600 |
Mút tiêu âm sản phẩm giúp nâng cấp môi trường sống và làm việc tại Việt Yên, Bắc Giang
Hướng dẫn chọn Vật liệu Cách nhiệt Cách âm chuẩn nhất
Nhu cầu sử dụng
Khi chọn vật liệu cách nhiệt và cách âm, bước đầu tiên là xác định rõ nhu cầu sử dụng. Nếu bạn cần chống nóng, ưu tiên lựa chọn vật liệu có hệ số cách nhiệt cao để giảm nhiệt và tiết kiệm năng lượng. Ngược lại, nếu mục tiêu là chống ồn, hãy chọn vật liệu có chỉ số cách âm tốt, giúp ngăn chặn tiếng ồn từ bên ngoài hoặc giữa các không gian. Trường hợp cần cả hai chức năng, bạn có thể tìm kiếm các sản phẩm từ Việt Yên, Bắc Giang hoặc kết hợp nhiều loại vật liệu để đạt hiệu quả tối ưu nhất.

Đặc điểm công trình
Khi lựa chọn vật liệu cách nhiệt, cách âm cho công trình, cần xem xét kỹ lưỡng vị trí và kết cấu của nó. Nếu công trình nằm ở khu vực đô thị ồn ào hoặc gần khu công nghiệp, cần ưu tiên vật liệu cách âm hiệu quả. Đối với những công trình hướng Tây, vật liệu cách nhiệt cần có khả năng chống nắng tốt. Mỗi kết cấu như mái, tường, sàn, trần, vách ngăn đều yêu cầu loại vật liệu khác nhau; ví dụ, mái tôn thường dùng vật liệu cách nhiệt dạng tấm. Cuối cùng, xác định diện tích thi công giúp ước tính vật liệu và chi phí cần thiết.

Hiệu quả và chỉ số kỹ thuật
Khi chọn vật liệu cách nhiệt và cách âm, việc xem xét các chỉ số kỹ thuật là rất quan trọng. Hệ số cách nhiệt (K-value, R-value) cho biết khả năng truyền nhiệt, với K-value nhỏ thể hiện cách nhiệt tốt hơn (đơn vị W/m.K). Đối với khả năng cách âm, chỉ số STC (Sound Transmission Class) đo mức độ giảm âm thanh của kết cấu, với STC cao hơn có khả năng cách âm tốt hơn. Ngoài ra, khả năng chống cháy cũng cần được chú trọng, giúp đảm bảo an toàn cho các công trình có yêu cầu cao về an toàn cháy nổ.

Chi phí vật liệu
Khi chọn vật liệu cách nhiệt cách âm, chi phí là yếu tố quan trọng nhưng không nên là tiêu chí quyết định duy nhất. Giá thành vật liệu phụ thuộc vào loại, thương hiệu, chất lượng và công nghệ sản xuất. Để đưa ra quyết định đúng đắn, hãy xem xét tổng thể chi phí đầu tư ban đầu so với lợi ích lâu dài, như tiết kiệm năng lượng và giảm chi phí vận hành. Đôi khi, việc đầu tư cho vật liệu chất lượng cao mặc dù đắt hơn ban đầu sẽ đem lại lợi ích kinh tế lớn hơn trong tương lai.

Nhà cung cấp và thương hiệu uy tín
Việc chọn lựa vật liệu cách nhiệt, cách âm phù hợp cho công trình là một bước quan trọng trong xây dựng. Để đảm bảo chất lượng, bạn nên tìm đến các nhà cung cấp và thương hiệu uy tín tại Việt Yên, Bắc Giang. Những đơn vị này không chỉ cung cấp sản phẩm đạt tiêu chuẩn kỹ thuật mà còn có nguồn gốc rõ ràng và chính sách bảo hành minh bạch. Vật liệu công trình là đối tác đáng tin cậy, mang đến dịch vụ tư vấn chuyên nghiệp, sản phẩm chất lượng và dịch vụ hậu mãi tốt, giúp gia tăng hiệu quả công trình của bạn.

Hướng dẫn đặt hàng nhanh chóng
Hãy làm theo các bước đơn giản dưới đây để đặt hàng nhanh chóng với vật liệu cách âm cách nhiệt ưu đãi:
Bước 1: Liên hệ đặt hàng
Sau khi lựa chọn sản phẩm cách âm, cách nhiệt qua Website, bạn có thể gọi hotline để được tư vấn và đặt hàng ngay lập tức. Nếu không, hãy để lại thông tin trên Website, chúng tôi sẽ sớm liên lạc lại bạn để hỗ trợ tốt nhất.

Bước 2: Xác nhận đơn hàng
Bước 2: Xác nhận đơn hàng vật liệu cách âm, cách nhiệt diễn ra qua cuộc gọi với nhân viên. Chúng tôi sẽ tư vấn chi tiết về số lượng, giá cả và địa chỉ giao hàng, đảm bảo bạn có thông tin đầy đủ trước khi hoàn tất đơn hàng.

Bước 3: Thanh toán
Sau khi xác nhận đơn hàng, bạn sẽ nhận được thông báo về phương thức thanh toán cho vật liệu cách âm cách nhiệt. Chúng tôi cung cấp nhiều hình thức thanh toán linh hoạt, giúp bạn dễ dàng lựa chọn và thực hiện giao dịch nhanh chóng, thuận tiện.

Bước 4: Nhận hàng
Bước 4: Nhận hàng vật liệu cách âm cách nhiệt. Sau khi đặt hàng, hãy chờ nhận sản phẩm được giao tận nơi một cách nhanh chóng và an toàn. Để biết thêm thông tin hoặc hỗ trợ, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua hotline hoặc email.

Ưu đãi khủng cho khách hàng mua vật liệu cách nhiệt cách âm Việt Yên, Bắc Giang
Khách hàng tại Việt Yên, Bắc Giang hãy đến ngay Vật liệu công trình để khám phá ưu đãi khủng về vật liệu cách nhiệt, cách âm chất lượng cao. Chúng tôi cung cấp giá siêu tiết kiệm và nhiều chương trình khuyến mãi hấp dẫn, giúp tiết kiệm chi phí cho công trình.

10 Điều cam kết khi mua vật liệu cách nhiệt cách âm
- Sản phẩm chính hãng 100%: Chúng tôi đảm bảo mỗi sản phẩm đều có nguồn gốc rõ ràng và chất lượng tối ưu.
- Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Chúng tôi cung cấp mức giá tốt nhất trên thị trường, mang đến sự an tâm cho khách hàng khi mua sắm.
- Sản phẩm đạt chất lượng: Tất cả sản phẩm đều trải qua quy trình kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao trước khi đến tay khách hàng.
- Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Chúng tôi cung cấp tài liệu chứng nhận rõ ràng về nguồn gốc và chất lượng sản phẩm, đảm bảo tính minh bạch.
- Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Khách hàng có thể dễ dàng xem và lựa chọn sản phẩm thông qua mẫu thử, giúp quyết định trở nên dễ dàng hơn.
- Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng giúp khách hàng thực hiện đổi trả một cách dễ dàng và thuận tiện.
- Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Chúng tôi cam kết cung cấp dịch vụ bảo hành chất lượng và đáng tin cậy cho mọi sản phẩm.
- Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Chúng tôi cung cấp hướng dẫn chi tiết để đảm bảo khách hàng sử dụng sản phẩm đúng cách và hiệu quả.
- Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ của chúng tôi luôn sẵn sàng giúp đỡ khách hàng mọi lúc, mọi nơi.
- Vận chuyển hàng toàn quốc: Dịch vụ giao hàng nhanh chóng, tiện lợi đến mọi khu vực, đảm bảo khách hàng nhận được sản phẩm kịp thời.

Một số hình ảnh vật liệu cách nhiệt cách âm thi công tại Việt Yên, Bắc Giang
Chúng tôi đã triển khai nhiều dự án thi công vật liệu cách nhiệt, cách âm tại Việt Yên, Bắc Giang, mang lại hiệu quả rõ rệt cho các công trình. Các hình ảnh từ các khu nhà ở minh chứng cho việc lắp đặt tinh tế những tấm cách nhiệt vào tường và mái, giúp duy trì nhiệt độ lý tưởng trong không gian sống. Những công trình này không chỉ đảm bảo chất lượng và tính thẩm mỹ mà còn nâng cao trải nghiệm sống cho người dân địa phương, thể hiện cam kết của công ty đối với sự phát triển bền vững trong ngành xây dựng.




Một số câu hỏi về vật liệu cách nhiệt cách âm
Lợi ích của việc sử dụng vật liệu tích hợp giữa cách nhiệt và cách âm
Việc sử dụng vật liệu tích hợp giữa cách nhiệt và cách âm mang lại nhiều lợi ích vượt trội. Đầu tiên, người dùng sẽ tiết kiệm chi phí đáng kể khi chỉ cần đầu tư vào một loại vật liệu thay vì hai. Thứ hai, cấu trúc mỏng của vật liệu giúp tiết kiệm không gian, điều này rất quan trọng trong các công trình có diện tích hạn chế. Ngoài ra, quá trình thi công trở nên đơn giản và nhanh chóng hơn, giảm thiểu thời gian và công sức. Cuối cùng, thiết kế tối ưu của vật liệu tích hợp giúp nâng cao hiệu quả tổng thể trong việc chống nóng và chống ồn.

Cách chọn vật liệu tích hợp phù hợp cho công trình
Khi chọn vật liệu tích hợp cho công trình, cần xác định rõ yêu cầu cách nhiệt và cách âm cho từng không gian, như phòng ngủ hay phòng thu âm. Kiểm tra chỉ số R (khả năng cách nhiệt) và chỉ số NRC (chỉ số giảm âm) là cần thiết để đảm bảo chất lượng vật liệu. Ngoài ra, độ bền cùng khả năng chống ẩm, mốc cũng rất quan trọng để nâng cao tuổi thọ sản phẩm. Tham khảo ý kiến từ chuyên gia và kiến trúc sư là bước cần thiết, đồng thời xem xét chi phí để có lựa chọn hợp lý nhất cho dự án của bạn.

Có cần thiết phải kết hợp thêm các biện pháp cách âm hoặc cách nhiệt khác không?
Việc kết hợp thêm các biện pháp cách âm hoặc cách nhiệt khác là cần thiết tùy thuộc vào nhiều yếu tố. Trước tiên, yêu cầu cụ thể của từng không gian và thiết kế kiến trúc ảnh hưởng lớn đến quyết định này. Nếu yêu cầu về cách âm hoặc cách nhiệt cao, việc lắp đặt cửa sổ cách âm hoặc sử dụng vật liệu cách nhiệt bổ sung sẽ cải thiện hiệu quả. Bên cạnh đó, tình trạng và cấu trúc của công trình cũng là yếu tố quyết định, và ngân sách cho phép sẽ quyết định khả năng thực hiện các biện pháp này, từ đó tạo ra môi trường sống thoải mái hơn cho cư dân.
Các chỉ số đánh giá hiệu quả cách nhiệt và cách âm của vật liệu là gì?
Các chỉ số đánh giá hiệu quả cách nhiệt và cách âm của vật liệu đóng vai trò quan trọng trong việc xác định khả năng hoạt động của chúng. Chỉ số cách nhiệt (R-value) đo khả năng chống nhiệt, với giá trị R cao thể hiện khả năng cách nhiệt tốt. Chỉ số dẫn nhiệt (K-value) cho thấy khả năng truyền nhiệt của vật liệu, trong đó độ dẫn nhiệt thấp tương đương với khả năng cách nhiệt tốt. Bên cạnh đó, chỉ số cách âm như NRC (Noise Reduction Coefficient) và STC (Sound Transmission Class) cũng đánh giá khả năng hấp thụ và truyền âm thanh của vật liệu, đảm bảo không gian sống yên tĩnh và thoải mái.

Chính sách vận chuyển vật liệu cách nhiệt cách âm về tận Việt Yên, Bắc Giang không?
Công ty chúng tôi tự hào cung cấp dịch vụ vận chuyển vật liệu cách nhiệt, cách âm đến tận Việt Yên, Bắc Giang. Với đội ngũ giao hàng nhanh chóng và chuyên nghiệp, chúng tôi cam kết mang đến sản phẩm chất lượng ngay tại địa điểm bạn yêu cầu. Việc sử dụng vật liệu cách nhiệt, cách âm không chỉ giúp tối ưu hóa không gian sống mà còn nâng cao hiệu quả làm việc. Hãy liên hệ với chúng tôi để trải nghiệm dịch vụ tận tâm và sản phẩm tốt nhất, đáp ứng nhu cầu của bạn một cách nhanh chóng và hiệu quả.

Trên đây là những thông tin mà bài viết muốn gửi gắm đến quý Khách hàng về sản phẩm vật liệu cách nhiệt cách âm Việt Yên, Bắc Giang chính hãng. Những chia sẻ này hy vọng sẽ giúp Khách hàng nhanh chóng xác định loại vật liệu phù hợp cho công trình của mình. Sản phẩm chất lượng cao không chỉ mang lại hiệu quả trong việc cách nhiệt, cách âm mà còn góp phần nâng cao sự thoải mái cho không gian sống. Hãy liên hệ ngay với nhân viên để nhận được sự tư vấn tận tâm và chi tiết, hướng đưa công trình của bạn đến thành công.