0905.600.247

Hotline mua hàng

0905.588.879

Hotline mua hàng

Vật Liệu Cách Âm Phòng Ngủ Gò Vấp, Hồ Chí Minh – Sài Gòn “Đặt Sớm”

5/5 - (3519 bình chọn)

Mục lục

Vật Liệu Cách Âm Phòng Ngủ Gò Vấp, Hồ Chí Minh – Sài Gòn |Đáng Thử| CK 5% – 10%

Trong cuộc sống hiện đại, việc đảm bảo không gian nghỉ ngơi yên tĩnh và thoải mái là điều vô cùng quan trọng, đặc biệt là trong phòng ngủ. Một trong những giải pháp hiệu quả nhất để đạt được điều này chính là sử dụng vật liệu cách âm tốt cho phòng ngủ. Tại Gò Vấp, Hồ Chí Minh – Sài Gòn, các sản phẩm cách âm đa dạng như tấm mút xốp, thảm cách âm và các tấm cách âm chuyên dụng đang trở thành lựa chọn phổ biến. Nhờ vào khả năng hấp thụ âm thanh và cách nhiệt, những vật liệu này không chỉ giúp giảm thiểu tiếng ồn từ bên ngoài mà còn tạo ra một bầu không khí thư giãn, giúp bạn dễ dàng chìm vào giấc ngủ sâu và phục hồi năng lượng. Hãy cùng tìm hiểu chi tiết hơn về các loại vật liệu cách âm phù hợp cho phòng ngủ trong bài viết dưới đây.

Tìm hiểu Vật Liệu Cách Âm Phòng Ngủ Gò Vấp, Hồ Chí Minh – Sài Gòn

Vật liệu tấm cách âm phòng ngủ tại Gò Vấp, Hồ Chí Minh, Sài Gòn được thiết kế để giảm thiểu tối đa sự truyền tải âm thanh từ bên ngoài vào trong phòng. Những sản phẩm này thường có thành phần cấu trúc xốp hoặc mềm mại, với khả năng hấp thụ âm thanh hiệu quả, giúp ngăn chặn tiếng ồn và cải thiện chất lượng âm thanh trong không gian sống. Việc sử dụng vật liệu cách âm không chỉ tạo ra một môi trường yên tĩnh, mà còn có tác động tích cực đến sức khỏe và tinh thần của người dùng, đặc biệt là trong những khu vực cần sự tập trung cao hoặc nơi để nghỉ ngơi. Tổng thể, đầu tư vào vật liệu cách âm chất lượng là giải pháp thiết thực cho những ai muốn nâng cao trải nghiệm sống và làm việc trong không gian riêng tư của mình.

Tầm quan trọng Vật Liệu Cách Âm Phòng Ngủ tại Gò Vấp, Hồ Chí Minh – Sài Gòn

Cải thiện chất lượng giấc ngủ

Âm thanh từ môi trường bên ngoài hoặc các phòng khác có thể làm gián đoạn giấc ngủ, khiến bạn thức dậy giữa đêm và giảm chất lượng nghỉ ngơi. Vật liệu cách âm phòng ngủ mang lại nhiều ưu điểm vượt trội. Chúng giúp ngăn chặn tiếng ồn, tạo ra không gian yên tĩnh, lý tưởng cho giấc ngủ sâu. Nhờ vậy, bạn có thể chìm vào giấc ngủ mà không bị khuấy rối, từ đó cải thiện sức khỏe tinh thần và thể chất. Sự đầu tư vào vật liệu cách âm không chỉ nâng cao trải nghiệm nghỉ ngơi mà còn đảm bảo sự tỉnh táo khi thức dậy.

Giảm căng thẳng và lo âu

Vật liệu cách âm phòng ngủ mang lại nhiều ưu điểm trong việc giảm căng thẳng và lo âu. Tiếng ồn từ giao thông hay các không gian xung quanh có thể gây ra stress, ảnh hưởng lớn đến chất lượng giấc ngủ. Nhờ khả năng giảm thiểu tiếng ồn, vật liệu cách âm tạo ra môi trường yên tĩnh, giúp bạn thư giãn và nâng cao cảm giác bình yên. Giấc ngủ không bị gián đoạn từ việc sống trong không gian cách âm sẽ cải thiện sự tỉnh táo cũng như năng suất làm việc trong suốt cả ngày, từ đó giảm cảm giác mệt mỏi và nâng cao khả năng tập trung.

Tăng cường sự riêng tư

Phòng ngủ là không gian cần sự riêng tư tuyệt đối. Việc sử dụng vật liệu cách âm hiệu quả không chỉ giảm thiểu tiếng ồn từ bên ngoài mà còn ngăn chặn âm thanh trong phòng ngủ lọt ra ngoài. Điều này tạo ra một môi trường yên tĩnh, giúp người dùng cảm thấy an toàn và thoải mái hơn trong không gian riêng của mình. Các vật liệu như bông cách âm, thảm dày hoặc tường cách âm có thể cải thiện chất lượng âm thanh, từ đó nâng cao trải nghiệm nghỉ ngơi và thư giãn, phục vụ tốt cho nhu cầu riêng tư cá nhân.

Hỗ trợ sức khỏe lâu dài

Vật liệu cách âm phòng ngủ đem lại nhiều ưu điểm cho sức khỏe lâu dài. Tiếng ồn kéo dài có thể dẫn đến căng thẳng, tăng huyết áp và rối loạn giấc ngủ. Bằng cách sử dụng vật liệu cách âm, bạn tạo ra môi trường yên tĩnh, giúp cải thiện chất lượng giấc ngủ và phục hồi sức khỏe. Một phòng ngủ được cách âm tốt không chỉ bảo vệ sức khỏe tổng thể mà còn mang lại cảm giác thư giãn, êm dịu. Do đó, đầu tư vào vật liệu cách âm cho không gian nghỉ ngơi là một lựa chọn thông minh cho sức khỏe bền vững.

Tạo không gian sống thoải mái

Vật liệu cách âm phòng ngủ mang lại nhiều ưu điểm nổi bật, tạo nên không gian sống thoải mái và dễ chịu. Khi tiếng ồn được giảm thiểu, phòng ngủ trở thành nơi lý tưởng để thư giãn và tái tạo năng lượng sau một ngày dài làm việc. Những vật liệu này không chỉ giúp bảo vệ sự riêng tư cá nhân mà còn nâng cao chất lượng tương tác giữa các thành viên trong gia đình. Nhờ đó, mọi người có thể tận hưởng không gian riêng mà không bị làm gián đoạn, góp phần tạo ra một môi trường sống lý tưởng.

Tăng giá trị bất động sản

Các căn phòng được trang bị vật liệu cách âm chất lượng cao thường thu hút sự chú ý trong thị trường bất động sản. Đầu tư vào cách âm không chỉ cải thiện trải nghiệm sống, giúp người sử dụng tận hưởng sự yên tĩnh và riêng tư mà còn đóng góp vào việc gia tăng giá trị ngôi nhà. Khi quyết định bán hoặc cho thuê, một không gian sống yên tĩnh sẽ là điểm cộng lớn, thu hút nhiều người mua và thuê tiềm năng. Do đó, vật liệu cách âm không chỉ là chi phí, mà là một khoản đầu tư thông minh cho tương lai.

Giảm ô nhiễm âm thanh từ môi trường bên ngoài

Vật liệu cách âm phòng ngủ mang lại nhiều ưu điểm trong việc giảm ô nhiễm âm thanh từ môi trường bên ngoài. Đặc biệt, nếu bạn sống tại khu vực có tiếng ồn cao như gần đường giao thông hoặc công trường xây dựng, việc sử dụng vật liệu này sẽ giúp giảm đáng kể tiếng ồn xâm nhập vào không gian riêng tư. Nhờ đó, bạn có thể tận hưởng không khí yên tĩnh, tạo điều kiện thuận lợi cho giấc ngủ sâu và phục hồi sức khỏe. Đây là giải pháp hiệu quả để duy trì sự tĩnh lặng, nâng cao chất lượng cuộc sống hàng ngày.

Tăng hiệu quả cách nhiệt

Vật liệu cách âm phòng ngủ không chỉ giúp ngăn chặn tiếng ồn từ bên ngoài mà còn có khả năng cách nhiệt hiệu quả. Những vật liệu này duy trì nhiệt độ ổn định, giảm thiểu tình trạng nóng bức vào mùa hè và giữ ấm cho không gian vào mùa đông. Nhờ đó, người sử dụng không chỉ cảm thấy thoải mái hơn khi nghỉ ngơi mà còn tiết kiệm chi phí năng lượng một cách đáng kể. Sự kết hợp giữa hiệu quả cách âm và cách nhiệt làm cho phòng ngủ trở thành một nơi lý tưởng để thư giãn và tái tạo năng lượng.

Tổng quan thị trường Vật Liệu Cách Âm Phòng Ngủ Gò Vấp, Hồ Chí Minh – Sài Gòn

Vật Liệu Tấm Cách Âm bông khoáng Gò Vấp, Hồ Chí Minh – Sài Gòn

Bông khoáng là vật liệu cách âm và cách nhiệt hiệu quả, được sản xuất từ đá vôi hoặc bazan. Tại Gò Vấp, Hồ Chí Minh, bông khoáng cung cấp giải pháp tối ưu cho phòng ngủ, giúp giảm thiểu tiếng ồn trong không gian sống. Với khả năng cách âm khoảng 23 dB, bông khoáng có thể làm giảm tiếng ồn từ các hoạt động hàng ngày như nói chuyện, tiếng máy móc và tiếng xe cộ. Sử dụng bông khoáng không chỉ tạo ra môi trường yên tĩnh hơn mà còn góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống.

 

Thông số kỹ thuật bông khoáng

  • Thông số kỹ thuật chung
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Chiều dày chuẩn (mm) 25; 50; 75; 100
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 40; 60; 80; 100; 120
Kích thước (mm) 1200 x 610; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C 0,0182
Nhiệt độ làm việc 450°C – 650°C
Độ bền nén (kN/m2 ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (V) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Độ giãn nở (°C) – 20 – 80
Phần trăm giãn nở – 0,102 – 0,113
  • Thông số kỹ thuật tấm bông khoáng
ROCKWOOL TẤM

( Đơn vị: Kiện)

Chiều rộng (mm) 600
Chiều dài (mm) 1200
Thể tích (m3) 0,216
Tỷ trọng (kg/m3) 40; 50; 60; 80;100; 120
Độ dày 25; 50; 75; 100
Số lượng tấm trong một kiện

(tương ứng độ dày)

12; 6; 4; 3
Diện tích kiện hàng (m2)

(tương ứng độ dày)

8.64; 4.32; 2.88; 2.16
Vị trí ứng dụng Thông thường dùng cho bề mặt phẳng
  • Thông số kỹ thuật cuộn bông khoáng
ROCKWOOL CUỘN

( Đơn vị: Cuộn)

Loại cuộn Có lưới và không có lưới
Chiều rộng (mm) 600
Chiều dài cuộn bông (mm)

(tương ứng độ dày)

5000; 5000; 1800; 1800
Thể tích 0,216
Tỷ trọng (kg/m3) 40; 50; 60; 80;100; 120
Độ dày 25; 50; 75; 100
Vị trí ứng dụng Thông thường dùng cho bề mặt cong
  • Thông số kỹ thuật ống bông khoáng
ROCKWOOL ỐNG

( Chiều dài ống: 1mm)

Danh nghĩa Inch Ø (mm)
15A 1/2″ 21
20A 3/4″ 28
25A 1″ 34
32A 1.1/4″ 43
40A 1.1/2″ 48
50A 2″ 60
65A 2.1/2″ 76
80A 3″ 90
100A 4″ 114
125A 5″ 140
150A 6″ 168
200A 8″ 219
250A 10″ 273
300A 12″ 325
14” 358
350A 14″ 377
50A 2″ 60
65A 2.1/2″ 76
80A 3″ 90
100A 4″ 114
125A 5″ 140
150A 6″ 168
200A 8″ 219
250A 10″ 273
300A 12″ 325
325A 14” 358
350A 14″ 377
  • Thông số kỹ thuật hệ số cách âm bông khoáng
HỆ SỐ CÁCH ÂM ROCKWOOL CHI TIẾT
TẦN SỐ TỶ TRỌNG HỆ SỐ TIÊU ÂM (mm)

tương ứng theo tỷ trọng

125Hz 60; 80; 100; 120 0,28; 0,26; 0,37; 0,35
250Hz 60; 80; 100; 120 0,55; 0,73; 0,62; 0,67
500Hz 60; 80; 100; 120 0,95; 0,9; 0,91; 0,89
1,000Hz 60; 80; 100; 120 0,99; 0,99; 0,98; 0,97
2,000Hz 60; 80; 100; 120 0,97; 0,95; 0,95; 0,96
4,000Hz 60; 80; 100; 120 0,98; 0,97; 0,97; 0,95

Bảng giá Bông Khoáng tại Gò Vấp, Hồ Chí Minh – Sài Gòn (12/2025)

  • Bảng giá bông khoáng dạng tấm Gò Vấp, Hồ Chí Minh – Sài Gòn (12/2025)
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/kiện)
1Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan 660.000
2Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan 825.000
3Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.005.000
4Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.170.000
5Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ487.500
6Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ645.000
7Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ825.000
8Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ975.000
9Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ1.185.000
10Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam510.000
11Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam525.000
12Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam555.800
13Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam615.000
14Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam690.800
15Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam780.000
16Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc405.000
17Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc435.000
18Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc472.500
19Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc532.500
20Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc615.000
21Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc675.000
  • Bảng giá bông khoáng dạng cuộn Gò Vấp, Hồ Chí Minh – Sài Gòn (12/2025)
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/cuộn)
1Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam344.000
2Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam371.200
3Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam388.000
4Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam444.800
5Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam536.000
6Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam640.000
3Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc368.000
4Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc456.000
5Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc544.000
6Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc728.000

Vật Liệu Tấm Cách Âm Phòng Ngủ Bông Khoáng: Giải pháp ngăn chặn tiếng ồn hiệu quả cho mọi công trình. Xem giá ngay

Vật Liệu Tấm Cách Âm bông thuỷ tinh Gò Vấp, Hồ Chí Minh – Sài Gòn

Bông thủy tinh là vật liệu cách âm hiệu quả, được sử dụng phổ biến trong phòng ngủ tại Gò Vấp, Hồ Chí Minh. Với cấu trúc dạng sợi xốp và nhiều túi khí nhỏ, bông thủy tinh hấp thụ sóng âm tốt, giảm thiểu cường độ âm thanh truyền qua. Khi âm thanh va chạm với các sợi thủy tinh, năng lượng âm thanh sẽ chuyển hóa thành nhiệt năng thông qua ma sát và rung động, giúp cách âm vượt trội. Ngoài ra, cấu trúc xốp nhiều lớp còn tạo ra rào cản vật lý, làm phân tán và giảm sự truyền dẫn của sóng âm hiệu quả.

 

 

Thông số kỹ thuật bông thuỷ tinh

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Phân loại Dạng cuộn, tấm, ống
Hệ số cách nhiệt (W/m.K) 2,2 – 2,7
Hệ số cách âm (dB) 25 dB đến 40 dB
Mức chịu nhiệt Bông thủy tinh không bạc -4°C – 120°C
Mức chịu nhiệt Bông thủy tinh có bạc -4°C – 350°C
Độ dày (mm) 25mm, 30mm, 50mm
Chuẩn chống cháy A (Grade A)
Tỷ trọng bông thủy tinh 12 kg/m3– 16kg/m3 – 24 g/m3– 32kg/m3 – 40 Kg/m3, 48 kg/m3– 50kg/m3 – 60 kg/m3– 70 kg/m3 – 80 Kg/m3, 90 kg/m3– 100 kg/m3 – 120 kg/m3
Mức độ hút ẩm 5%
Mức độ chống ẩm 98,50%
Mức độ kiềm tính Nhỏ
Mức độ ăn mòn theo thời gian Không đáng kể
Khả năng kháng vi khuẩn và nấm mốc Tốt
Mùi vật liệu Không mùi

Bảng giá Bông thuỷ tinh tại Gò Vấp, Hồ Chí Minh – Sài Gòn (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/cuộn)
1Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc651.200
2Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc768.000
3Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc768.000
4Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc676.800
5Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc979.200
6Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc777.600
7Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc547.200
8Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc806.400
9Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc547.200
10Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc843.200
11Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc1.008.000
12Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc676.800
13Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc979.200
14Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc627.200
15Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc929.600

Vật Liệu Tấm Cách Âm Phòng Ngủ Bông Thủy Tinh: Nhẹ, bền, và khả năng cách nhiệt vượt trội. Nhấn để xem chi tiết!

Vật Liệu Tấm Cách Âm Bông gốm Gò Vấp, Hồ Chí Minh – Sài Gòn

Bông gốm là vật liệu lý tưởng cho việc cách âm và cách nhiệt, đặc biệt trong phòng ngủ tại Gò Vấp, Hồ Chí Minh. Với khả năng giảm âm từ 30 đến 40 dB, bông gốm giúp triệt tiêu tiếng ồn hiệu quả, cung cấp một không gian sống yên tĩnh và thư giãn. Sự kết hợp giữa tính năng chịu nhiệt cao và khả năng cách âm vượt trội biến bông gốm Ceramic thành lựa chọn hàng đầu cho những ai muốn tạo ra môi trường sống và làm việc an toàn. Đây thực sự là giải pháp tối ưu cho các ứng dụng công nghiệp.

 

 

Thông số kỹ thuật bông gốm

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Màu sắc Trắng
Tỷ trọng (kg/m³) 96kg/m³, 128kg/m³, 150kg/m³, 300kg/m³, 370kg/m³
Kích thước (mm) – Dạng cuộn: 610 x 7200 x 25; 610 x 3600 x 50
– Dạng tấm: 600 x 900 x 50; 600 x 900 x 20
– Module: 600 x 300 x 300
– Dạng rời 1 thùng = 10kg
Nhiệt độ làm việc 1260°C – 1800°C
Dẫn nhiệt 0.046 – 0.195W/m.k ở nhiệt độ 200°C – 600°C
Cách âm 30 – 40dB

Bảng giá Bông gốm tại Gò Vấp, Hồ Chí Minh – Sài Gòn (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá
1Bông gốm ceramic dạng cuộn dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp480.000
2Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp480.000
3Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng baoCuộn448.000
4Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng baoCuộn448.000
5Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp656.000
6Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp656.000
7Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1430- đóng baoCuộn1.872.000
8Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1430- đóng baoCuộn1.872.000
9Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 4 tấm/thùngHộp3.520.000
10Bông gốm ceramic dạng tấm dày 20mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 10 tấm thùngHộp3.520.000
11Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 220kg/m3, đóng 4 tấm/thùngHộp2.496.000
12Bông gốm ceramic dạng tấm dày 20mm tỷ trọng 220kg/m3, đóng 10 tấm thùngHộp2.400.000
13Bông gốm ceramic dạng tấm dày 25mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 4 tấm/thùngThùng344.000
14Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 2 tấm/thùngThùng688.000

Vật Liệu Tấm Cách Âm Phòng Ngủ Bông Gốm: Cách âm tốt, chịu nhiệt độ cực cao, lý tưởng cho các ứng dụng công nghiệp nặng. Cập nhật báo giá!

Vật Liệu Tấm Cách Âm xốp EPS Gò Vấp, Hồ Chí Minh – Sài Gòn

Vật Liệu Tấm Cách Âm xốp EPS là giải pháp lý tưởng cho phòng ngủ tại Gò Vấp, Hồ Chí Minh. Với khả năng cách âm lên tới 50 dB, tấm xốp này không chỉ giúp hạn chế tiếng ồn hiệu quả mà còn bảo vệ không gian sống của bạn khỏi nấm mốc và vi khuẩn. Cấu trúc kín của xốp EPS đảm bảo khả năng chống thấm nước tuyệt vời, đồng thời kéo dài tuổi thọ cho công trình. Đặc biệt, với chi phí kinh tế thấp, xốp EPS là lựa chọn tối ưu cho những ai muốn nâng cao chất lượng cuộc sống mà vẫn tiết kiệm ngân sách.

 

 

Thông số kỹ thuật Xốp EPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Cấp I II III
Tỷ trọng (Kg / m3) 15 20 30
Độ bền nén (KPA) > 60 > 100 > 150
Hệ số dẫn nhiệt (W / mk) <0,040 <0,040 <0,039
Tính ổn định kích thước (%) 5 5 5
Hệ số (Ng/Pa m-s) <9.5 <4.5 <4.5
Tính hút ẩm (% (V / v)) 6 4 2
Độ bền uốn (N) 15 25 35
Biến dạng uốn (mm) <20 <20 <20
Chỉ số Oxy (%) <30 <30 <30
Kích thước block (m) 1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

Độ dày (mm) theo yêu cầu theo yêu cầu theo yêu cầu

Bảng giá Xốp EPS tại Gò Vấp, Hồ Chí Minh – Sài Gòn (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m3)
1Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy665.000
2Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy851.000
3Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy1.059.600
4Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy1.268.300
5Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy1.476.900
6Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy1.685.500
7Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy1.894.100
8Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy2.200.100
9Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy2.418.500
10Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy2.636.800
11Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy2.855.200
12Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy3.073.600
13Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy3.291.900

Vật Liệu Tấm Cách Âm Phòng Ngủ EPS: Trọng lượng nhẹ, dễ thi công, giá cả phải chăng. Xem chi tiết báo giá!

Vật Liệu Tấm Cách Âm xốp XPS

Vật liệu tấm cách âm xốp XPS tại Gò Vấp, Hồ Chí Minh, được thiết kế để cung cấp khả năng cách âm vượt trội, giảm thiểu tiếng ồn trong phòng ngủ. Với khả năng cách âm từ 30 dB đến 35 dB, sản phẩm này giúp tạo ra một không gian sống yên tĩnh, dễ chịu cho người sử dụng. Xốp XPS không chỉ cải thiện chất lượng âm thanh mà còn mang lại cảm giác thoải mái, an toàn cho không gian riêng tư của bạn. Đây là lựa chọn lý tưởng cho những ai mong muốn một không gian nghỉ ngơi tĩnh lặng giữa nhịp sống sôi động ở Sài Gòn.

 

 

Thông số kỹ thuật Xốp XPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Phân loại XPS 150; 200; 250; 300;400
Tỷ trọng (%:ASTM 1622) 32;36;40
Hệ số cách âm 30 – 35 dB
Cường độ nén (kPa:ASTM 1621) 150 – 350
Hấp thụ nước (%:ASTM C272) < 1%
Hệ số dẫn nhiệt (W/m.k:ASTM C518) 0.027 – 0.035
Độ bền uốn (kPa:ASTM C203) > 300
Độ dày (mm) 20 – 75
Rộng (mm) 605; 1210
Dài (mm) 1210; 1800; 2400

Bảng giá Xốp XPS tại Gò Vấp, Hồ Chí Minh – Sài Gòn (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm58.800
2Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
3Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm79.500
4Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm99.100
5Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100
6Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm117.500
7Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
8Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm72.600
9Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm88.700
10Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm93.300
11Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm109.400
12Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm115.200
13Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100

Vật Liệu Tấm Cách Âm Phòng Ngủ XPS: Khả năng cách âm vượt trội, chống ẩm mốc, bền bỉ theo thời gian. Nhận báo giá ngay!

Vật Liệu Tấm Cách Âm xốp PU

Vật liệu tấm cách âm xốp PU/PIR là giải pháp lý tưởng cho phòng ngủ tại Gò Vấp, Hồ Chí Minh. Với cấu tạo ba lớp độc đáo, tấm cách âm này sử dụng lõi xốp Polyurethane hoặc Polyisocyanurate, đảm bảo hiệu suất cách âm và cách nhiệt cao. Cấu trúc ô kín của xốp PU giúp hạn chế sự truyền tải âm thanh, trong khi hai lớp bề mặt chắc chắn từ giấy xi măng hoặc giấy bạc/giấy nhôm bảo vệ và tăng cường tính bền vững. Đây là lựa chọn thông minh cho không gian sống yên tĩnh và thoải mái.

 

 

Thông số kỹ thuật Xốp PU

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 45 – 55
Kích thước (mm) 1200 x 600; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất hút nước theo thể tích (%V) 0,86
Hệ số dẫn nhiệt (W/moK) 0,023
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C) 0,0182
Độ bền nén (kN/m2) ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (tiêu chuẩn Mỹ) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Khả năng chống cháy lan (tiêu chuẩn Đức) B2
Độ giãn nở (-20 độ C – 80 độ C) – 0,102 – 0,113

 

Bảng giá Xốp PU tại Gò Vấp, Hồ Chí Minh – Sài Gòn (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm765.000
2Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm990.000
3Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.222.500
4Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.447.500
5Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm562.500
6Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm742.500
7Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm952.500
8Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.177.500
9Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm697.500
10Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm922.500
11Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.149.000
12Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.377.000
13Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm492.000
14Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm667.500
15Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm880.500
16Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.105.500
17Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm729.000
18Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm957.000
19Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.185.000
20Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.413.000
21Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm528.000
22Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm705.000
23Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm922.500
24Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.147.500

Vật Liệu Tấm Cách Âm Phòng Ngủ PU: Giải pháp cách âm chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!

Vật Liệu Tấm Cách Âm xốp PE OPP

Vật Liệu Tấm Cách Âm PE OPP tại Gò Vấp, Hồ Chí Minh, là giải pháp hiệu quả cho việc giảm tiếng ồn trong phòng ngủ. Sản phẩm này kết hợp lớp mút xốp PE Foam và màng OPP tráng bạc, giúp hấp thụ sóng âm tối ưu. Khi âm thanh va chạm với các ô khí trong lớp xốp, chúng bị giữ lại, giảm tiếng ồn mà bạn phải chịu đựng. Ngoài ra, lớp màng OPP với lớp bạc không chỉ cách nhiệt, chống ẩm mà còn phản xạ một phần sóng âm, giúp cải thiện khả năng cách âm đáng kể, lên tới 85%.

 

 

Thông số kỹ thuật Xốp PE OPP

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày (mm) 1; 2; 3; 5; 10; 15; 20; 30; 50
Chiều dài (m) 25; 50; 100
Khổ rộng (mm) 1000
Cấu tạo 1 lớp PE và 2 lớp OPP
Độ thẩm thấu hơi nước (kg/Pa.s.m) 8.19× 10-15
Hệ số dẫn nhiệt (w/mk) 32
Cách nhiệt (%) 95-97
Chống ồn (%) 75-85
Trọng lượng (kg) 13-15
Tiêu chuẩn Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000.
Màu sắc Sáng bạc

Bảng giá Xốp PE OPP tại Gò Vấp, Hồ Chí Minh – Sài Gòn (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/md)
1Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc9.500
2Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc11.400
3Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc13.100
4Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc21.000
5Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc23.700
6Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc39.000
7Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc48.000
8Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc59.400
9Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc69.000
10Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc117.000
11Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo46.500
12Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo60.000
13Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo76.500
14Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo90.000
15Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo102.000
16Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo112.500
17Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc1.700
18Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc3.300
19Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc5.000
20Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc16.200
21Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc19.500
22Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc31.500
23Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc40.500
24Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc54.000
25Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc62.300
26Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc112.500

Vật Liệu Tấm Cách Âm Phòng Ngủ PE OPP: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!

Vật Liệu Tấm Cách Âm túi khí cách nhiệt cách âm

Túi khí cách âm cách nhiệt là giải pháp hiện đại cho Vật Liệu Tấm Cách Âm tại phòng ngủ Gò Vấp, Hồ Chí Minh. Sản phẩm này được thiết kế với nhiều lớp màng nhôm nguyên chất, tối ưu hóa khả năng ngăn chặn âm thanh và phản xạ nhiệt hiệu quả. Nhờ cấu trúc túi khí polyethylene (PE) nằm giữa, âm thanh không chỉ bị cản trở mà còn bị chặn lại một cách hiệu quả. Sử dụng túi khí cách âm giúp cải thiện chất lượng giấc ngủ, mang lại không gian yên tĩnh lý tưởng cho các gia đình tại Sài Gòn.

 

 

 

Thông số kỹ thuật Túi khí cách âm cách nhiệt

  • Thông số Túi khí Cát Tường 
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Kích thước (RộngxDài:mm) 1550×40000
Độ dày (mm) Tùy loại
Độ cách nhiệt trước/ sau 46,6 độ C/ 25,2 độ C
Giới hạn chịu nhiệt -50 – 100 độ C
Độ rộng cuộn(m) 1,55
Chiều dài cuộn (m) 40
Độ chịu lực kéo căng (kg/mm2) 23 – 29
Độ  dãn dài (%) 90% – 130%
Độ co khi chịu nhiệt (%) 1.1 – 1,7
Chiều rộng (mm) 1550 x 40000
  • Thông số Túi khí Việt Nhật
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày 4 – 5 mm
Chiều dài 40 m (có thể thay đổi theo yêu cầu)
Chiều rộng 1.55 m
Độ chịu nhiệt ≤ 80°C
Độ phản xạ 95 – 97%
Khả năng cách âm Giảm từ 60 – 70% tiếng ồn
Độ bền kéo đứt ≤ 50 KN/m²
Áp lực vỡ khí ≥ 175 KN/m²

Bảng giá Túi khí cách âm cách nhiệt tại Gò Vấp, Hồ Chí Minh – Sài Gòn (12/2025)

  • Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Cát Tường
Stt
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá
1Cách nhiệt Cát Tường A1 (1 mặt nhôm) W1550xL40000mmm239.100
2Cách nhiệt Cát Tường A2 ( 2 mặt nhôm ) W1550xL40000mmm254.400
3Cách nhiệt Cát Tường P1 (1 mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm225.500
4Cách nhiệt Cát Tường P2 (2 mặt xi mạ nhôm)m233.200
5Cách nhiệt Cát Tường AP (1 mặt nhôm & một mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm245.100
6Cách nhiệt Cát Tường A2-2L(2 mặt nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm272.300
7Cách nhiệt Cát Tường P2-2L(2 mặt xi mạ nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm255.300
8Băng dính hai mặt chuyên dùng W50xL45000mmcuộn81.600
9Nẹp tôn W50xL300000mmmd8.500
  • Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Việt Nhật
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
1Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Ranko P2 (2 mặt xi mạ nhôm)17.300
2Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Pro P2 (2 mặt xi mạ nhôm)19.400

Tìm hiểu thêm Vật Liệu Tấm Cách Âm Phòng Ngủ túi khí cách âm cách nhiệt phổ biến nhất tại Gò Vấp, Hồ Chí Minh – Sài Gòn

Vật Liệu Tấm Cách Âm cao su xốp

Vật Liệu Tấm Cách Âm Cao su xốp tại Gò Vấp, Hồ Chí Minh, mang lại giải pháp hiệu quả cho không gian phòng ngủ yên tĩnh. Với tính đàn hồi cao, sản phẩm này không chỉ hấp thụ mà còn phân tán sóng âm, giảm thiểu tiếng ồn và chống rung hiệu quả. Bên cạnh đó, tấm xốp chèn khe co giãn còn giúp lấp đầy các khoảng trống, ngăn chặn âm thanh xâm nhập từ bên ngoài và giữa các không gian. Nhờ vậy, người dùng có thể tận hưởng một môi trường sống thoải mái và tập trung hơn.

 

 

 

Thông số kỹ thuật Cao su xốp

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ bền kéo đứt (MPa:ISO 1798: 1997) ≥ 1,1
Độ giãn khi đứt (%:ISO 1798: 1997) ≥ 87,3
Lực đạt được khi nén mẫu 50% chiều cao ban đầu (MPa: ASTM D3575: 2008) ≥ 0,21
Độ hút nước sau khi ngâm 24 giờ trong nước ở 200C (Kg/m2) < 0,082
Độ cứng Shore A (ASTM D

3575: 2008)

30-60
Độ dày (mm) 1.5; 2; 3; 4; 5; 10 đến 100

 

Bảng giá Cao su xốp tại Gò Vấp, Hồ Chí Minh – Sài Gòn (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m)
1Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 1.8mm22.300
2Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 2mm đủ24.100
3Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 2.8mm 34.500
4Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 3mm đủ37.500
5Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 3.7mm 45.000
6Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 4.8mm 54.000
7Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 10mm112.500
8Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 15mm166.700
9Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 20mm216.700
10Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 25mm295.800
11Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 30mm333.300

Vật Liệu Tấm Cách Âm Phòng Ngủ Cao su xốp: Giảm chấn chống rung, cách âm hiệu quả Khám phá ngay bảng giá!

Vật Liệu Tấm Cách Âm cao su lưu hoá 

Vật liệu tấm cách âm cao su lưu hóa Gò Vấp, Hồ Chí Minh, là giải pháp lý tưởng cho phòng ngủ yên tĩnh. Sản phẩm này được chế tạo từ cao su tổng hợp NBR hoặc EPDM qua quy trình lưu hóa đặc biệt, tạo ra cấu trúc ô kín với hàng triệu bọt khí nhỏ. Nhờ đó, tấm cao su này mang lại khả năng cách âm và cách nhiệt vượt trội, giúp hạn chế tiếng ồn và duy trì nhiệt độ ổn định trong không gian sống. Với tính năng linh hoạt và hiệu suất cao, vật liệu này ngày càng được ưa chuộng trong xây dựng hiện đại.

 

 

Thông số kỹ thuật Cao su lưu hoá

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Màu đen
Bề mặt tương đối mịn, bên trong là các lớp bọt khí rỗng
Độ bền kéo (PSI) 100 – 200
Độ cứng 10, 20, 30 + /-5shore
Độ dày (mm) 10 – 50
Chiều rộng (m) 1 (tối đa 1,5 m)
Chiều dài (m) 10/ kích thước khác
Mật độ (Kg/m3:GB/T6343) ≤ 95
Tính dễ cháy (%) ≤ 75
Dẫn nhiệt 0,031 – 0,036
hơi nước tính thấm(GB / T 17146-1997) ≤ 2.8X10 -11
Tỷ lệ hấp thụ nước trong chân không (%:GB / T 17794-2008) ≤ 10
Kích thước ổn định (%:GB / T 8811) ≤ 10
Crack kháng (N / cm: GB / T 10.808) ≥ 2,5
Tỷ lệ nén khả năng phục hồi (GB / T 6669-2001) ≥ 70
Tỉ số nén 50%
Thời gian nén 72h
Anti-ozone (GB / T 7762) Không nứt
Ozone áp lực 202 mpa 200h
Lão hóa kháng 150h (GB / T 16.259) Hơi làm hỏng, không có vết nứt, không có lỗ pin, không biến dạng
Nhiệt độ (° C:GB / T 17.794) -60 ° C – 200 ° C

Bảng giá Cao su lưu hoá tại Gò Vấp, Hồ Chí Minh – Sài Gòn (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m)
1Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 10mm75.000
2Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 15mm100.000
3Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 20mm132.500
4Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 25mm165.000
5Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 30mm197.500

Cao su lưu hoá mang đến giải pháp tốt nhất cho công trình Gò Vấp, Hồ Chí Minh – Sài Gòn

Vật Liệu Tấm Cách Âm mút tiêu âm

Vật liệu tấm cách âm mút tiêu âm tại Gò Vấp, Hồ Chí Minh, Sài Gòn là lựa chọn lý tưởng cho việc cải thiện chất lượng âm thanh trong phòng ngủ. Với khả năng hấp thụ âm thanh hiệu quả, mút tiêu âm giúp loại bỏ hiện tượng ù, vang và đọng âm, tạo ra không gian âm thanh trong trẻo và rõ nét. Sản phẩm không chỉ đơn giản trong việc lắp đặt, mà còn thân thiện với môi trường và an toàn cho sức khỏe. Nhờ vào tính ứng dụng cao, mút tiêu âm ngày càng được ưa chuộng trong các thiết kế nội thất hiện đại.

 

 

Thông số kỹ thuật Mút tiêu âm

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Tỷ trọng 5 – 30 kg/m3
Độ dày 3cm và loại 5cm.
Màu sắc Đen, vàng, xanh, tím, trắng, đỏ…
Kích thước 500x500x30mm, 500x500x50mm, 1600x2000x30mm, 1600x2000x50mm
Hệ số dẫn nhiệt 0,032W/mk ở điều kiện nhiệt độ 20 độ C;
Dạng đóng gói Dạng tấm, dạng cuộn
Thành phần Xốp PE Foam.
Nguồn gốc Trung Quốc, Việt Nam.

Bảng giá Mút tiêu âm tại Gò Vấp, Hồ Chí Minh – Sài Gòn (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá
1Mút trứng 1.6mx2mx 3cmTấm285.000
2Mút trứng 1.6mx2mx 5cmTấm475.000
3Mút trứng 50x50x3cmTấm28.500
4Mút trứng 50x50x5cmTấm47.500
5Mút kim tự tháp 50x50x5cmTấm72.200
6Mút rãnh 50x50x5cmTấm72.200
7Mút vuông mini 49 ô 50x50x5cmTấm76.000
8Mút vuông trung 25 ô 50x50x5cmTấm91.200
9Mút vuông lớn 9 ô 50x50x5cmTấm76.000
10Bass tráp dài ốp gócTấm76.000
11Bass tráp vuông ốp gócTấm76.000
12Keo dán mút không mùiChai121.600

Vật Liệu Tấm Cách Âm Phòng Ngủ Mút tiêu âm sản phẩm giúp nâng cấp môi trường sống và làm việc tại Gò Vấp, Hồ Chí Minh – Sài Gòn

Vật Liệu Tấm Cách Âm Tấm Polyester Fiber (tấm sonic)

Tấm Polyester Fiber, hay còn gọi là tấm tiêu âm Sonic, là sản phẩm nổi bật từ thương hiệu Acoustic Sonic của Mỹ, được ưa chuộng tại Gò Vấp, Hồ Chí Minh. Với cấu trúc sợi polyester ép nhiệt, tấm Sonic không chỉ mang lại hiệu quả cách âm vượt trội mà còn có tính thẩm mỹ cao. Sản phẩm này có khả năng hấp thụ đến 95% năng lượng âm thanh va chạm, giúp cải thiện chất lượng âm thanh trong phòng ngủ, tạo không gian yên tĩnh và dễ chịu. Tấm Sonic là giải pháp lý tưởng cho những ai quan tâm đến âm thanh và thiết kế nội thất.

 

 

Thông số kỹ thuật Tấm Sonic

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Chống cháy Grade B
Hiệu suất hấp thụ âm thanh NRC lên tới 0.94
Chống ẩm Có thể sử dụng ở độ ẩm lên tới 90%
Bền nhiệt Chịu nhiệt lên tới 200°C, không phồng lên hay co lại do thay đổi nhiệt độ
Khả năng chống va đập Đặc tính chống va đập tốt, phù hợp với phòng khiêu vũ, phòng tập thể dục, phòng thi đấu thể thao
Nguyên liệu tự nhiên 60% len gỗ và 39,5% xi măng

Bảng giá Tấm Sonic tại Gò Vấp, Hồ Chí Minh – Sài Gòn (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm Polyester Fiber tiêu âm màu phổ thông không họa tiết
Kt: (W1220 x L2440)mm
790.500

Vật Liệu Tấm Cách Âm Tấm Sonic tại Gò Vấp, Hồ Chí Minh – Sài Gòn

Vật Liệu Tấm Cách Âm Bông Tiêu Âm

Bông tiêu âm, hay còn gọi là bông polyester, là vật liệu cách âm và cách nhiệt hiệu quả, an toàn cho sức khỏe và thân thiện với môi trường. Tại Gò Vấp, Hồ Chí Minh, bông tiêu âm được sử dụng rộng rãi trong các công trình như phòng ngủ, phòng họp, karaoke và phòng giải trí đa năng. Dù không phải là vật liệu hoàn thiện bề mặt, nhưng bông tiêu âm đóng vai trò quan trọng trong việc cải thiện chất lượng âm thanh, giúp tiêu âm hiệu quả phía sau các vật liệu như gỗ và nỉ, mang lại không gian yên tĩnh và thoải mái.

 

 

Thông số kỹ thuật Bông Tiêu Âm

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Màu Trắng
Hệ số cách nhiệt (R) R-1,5 đến R-4,5
Mức chịu nhiệt Lên đến 260°C
Xuất xứ Taiwan, Malaysia, Việt Nam
Tỷ trọng (kg/m3) 96 – 500
Tiết kiệm điện năng 45-55%
Thành phần 85% sợi polyester tái chế
Giảm tiếng ồn
Độ bền Cao, lên đến 50 năm
Tái chế 100% có thể tái chế lại
Khả năng cách âm 54,7 – 74,7%

Ứng dụng linh hoạt Vật Liệu Cách Âm Phòng Ngủ 

Ứng dụng trong các công trình xây dựng mới và cải tạo

Vật liệu cách âm đóng vai trò quan trọng trong thiết kế và xây dựng phòng ngủ, đặc biệt trong các công trình mới và cải tạo. Khi xây dựng nhà mới, việc tích hợp vật liệu cách âm vào tường, sàn và trần ngay từ đầu giúp hạn chế tiếng ồn, tạo không gian sống yên tĩnh. Đối với các dự án cải tạo, lắp đặt vật liệu cách âm không chỉ giải quyết vấn đề ồn ào từ môi trường mà còn giữa các phòng, nâng cao chất lượng cuộc sống cho người sử dụng. Sự chú trọng vào âm thanh mang lại sự thư giãn cho không gian sống.

Ứng dụng trong các tòa nhà chung cư, căn hộ cao cấp

Trong các tòa nhà chung cư, đặc biệt là ở khu đô thị đông đúc, việc kiểm soát tiếng ồn giữa các căn hộ là vô cùng cần thiết. Ứng dụng vật liệu cách âm phòng ngủ không chỉ giúp tạo ra không gian riêng tư, mà còn giảm thiểu tiếng ồn xâm nhập từ các căn hộ liền kề, hành lang, hay các khu vực chung. Những vật liệu như tấm cách âm, thảm trải sàn, hay vách ngăn thạch cao sẽ cải thiện sự thoải mái và chất lượng cuộc sống cho cư dân, đặc biệt là trong các căn hộ cao cấp, nơi sự yên tĩnh và riêng tư được ưu tiên hàng đầu.

Ứng dụng trong phòng ngủ của nhà ở, biệt thự

Với những gia đình sống trong nhà riêng hoặc biệt thự, việc sử dụng vật liệu cách âm trong phòng ngủ là rất quan trọng để tạo ra không gian thư giãn lý tưởng. Các loại vật liệu như thảm cách âm, giấy dán tường cách âm, và các loại vải cách âm cho thể bọc tường hoặc cửa sổ, giúp giảm thiểu tiếng ồn từ môi trường bên ngoài. Nhờ vậy, phòng ngủ trở thành nơi tĩnh lặng, dễ dàng cho việc nghỉ ngơi và phục hồi sức khỏe sau một ngày dài. Sự yên tĩnh này cũng góp phần nâng cao chất lượng giấc ngủ cho các thành viên trong gia đình.

Ứng dụng trong các không gian ngủ trong nhà nghỉ, khách sạn

Trong các cơ sở lưu trú như nhà nghỉ và khách sạn, việc đảm bảo chất lượng giấc ngủ cho khách hàng là điều tối quan trọng. Ứng dụng vật liệu cách âm trong thiết kế phòng ngủ giúp giảm thiểu tiếng ồn từ các hành lang, phòng bên cạnh, hoặc tiếng ồn bên ngoài, tạo ra không gian nghỉ ngơi thư giãn và yên tĩnh. Sự cải thiện này không chỉ nâng cao trải nghiệm của khách hàng mà còn gia tăng mức độ hài lòng, góp phần quyết định vào việc lựa chọn nơi lưu trú. Do đó, việc đầu tư vào vật liệu cách âm là cần thiết.

Ứng dụng trong phòng ngủ của các văn phòng làm việc cao cấp

Trong bối cảnh ngày càng nhiều công ty chú trọng đến năng suất làm việc, không gian ngủ trong văn phòng cao cấp trở thành giải pháp lý tưởng để nhân viên nghỉ ngơi ngắn hạn, tái tạo năng lượng. Việc áp dụng vật liệu cách âm không chỉ tạo ra sự riêng tư cần thiết mà còn giúp giảm tiếng ồn, từ đó tăng cường sự tập trung và hiệu quả. Các vật liệu này cho phép dễ dàng chuyển đổi giữa không gian làm việc và nghỉ ngơi, giúp nhân viên thư giãn mà không cần phải rời khỏi môi trường làm việc, nâng cao trải nghiệm làm việc tổng thể.

Ứng dụng trong các phòng ngủ trẻ em

Giấc ngủ đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển của trẻ em. Để đảm bảo trẻ có giấc ngủ ngon và sâu, việc giảm tiếng ồn từ bên ngoài cùng các khu vực khác trong nhà là rất cần thiết. Ứng dụng vật liệu cách âm như tấm cách âm, vải bọc, hoặc thảm trải sàn có thể tạo ra một môi trường ngủ lý tưởng, giúp giảm thiểu tiếng ồn hiệu quả. Những vật liệu này không chỉ góp phần bảo vệ sức khỏe tâm lý và thể chất của trẻ mà còn nâng cao chất lượng giấc ngủ, thúc đẩy sự phát triển toàn diện.

Ứng dụng trong các phòng ngủ trong bệnh viện, cơ sở y tế

Tại các bệnh viện và cơ sở y tế, phòng ngủ của bệnh nhân đóng vai trò quan trọng trong quá trình hồi phục. Để tạo ra môi trường yên tĩnh, việc sử dụng vật liệu cách âm là rất cần thiết. Những vật liệu này giúp giảm thiểu tiếng ồn từ hành lang, phòng khám cũng như các thiết bị y tế, từ đó tạo ra không gian nghỉ ngơi lý tưởng cho bệnh nhân. Môi trường yên tĩnh không chỉ hạn chế căng thẳng mà còn thúc đẩy khả năng hồi phục, giúp bệnh nhân cảm thấy thoải mái và an tâm hơn trong quá trình điều trị.

Ứng dụng trong các phòng ngủ nghệ thuật hoặc studio

Phòng ngủ có thể trở thành không gian sáng tạo lý tưởng cho những ai đam mê âm nhạc và nghệ thuật. Thiết kế phòng ngủ như một studio nghệ thuật không chỉ tạo ra môi trường thoải mái để sáng tạo mà còn đảm bảo chất lượng giấc ngủ. Sử dụng vật liệu cách âm giúp giảm tiếng ồn từ các hoạt động như chơi nhạc, thu âm hay vẽ tranh, tạo ra một không gian yên tĩnh, tập trung. Việc kết hợp giữa chức năng và thẩm mỹ không chỉ nâng cao trải nghiệm nghệ thuật mà còn góp phần cải thiện sức khỏe tinh thần cho người sử dụng.

Lựa chọn vị trí lắp đặt vật liệu cách âm tại phòng ngủ

Tường chung giữa các phòng

Vị trí lắp đặt vật liệu cách âm tại phòng ngủ rất quan trọng, đặc biệt ở các tường chung giữa phòng ngủ và các không gian khác như phòng khách, phòng sinh hoạt chung hay phòng có tiếng ồn cao như phòng giải trí hay bếp. Những khu vực này thường chịu ảnh hưởng lớn từ tiếng ồn bên ngoài, nhất là khi chung một tường ngăn. Việc áp dụng vật liệu cách âm ở những vị trí này sẽ giúp ngăn ngừa tiếng nói chuyện, tiếng tivi hoặc các hoạt động từ các phòng kế bên, tạo ra không gian yên tĩnh và thư giãn cho người sử dụng.

Tường ngoài (Tiếp giáp với môi trường bên ngoài)

Tường ngoài trong phòng ngủ cần được lắp đặt vật liệu cách âm một cách hợp lý, đặc biệt khi phòng nằm ở tầng thấp hoặc gần khu vực ồn ào. Vật liệu cách âm có khả năng chặn tiếng ồn từ giao thông và xây dựng, giúp tạo ra không gian yên tĩnh cho giấc ngủ. Ngoài ra, một số vật liệu còn có khả năng cách nhiệt tốt, giúp duy trì nhiệt độ phù hợp cho phòng ngủ. Việc chú ý đến vị trí lắp đặt các vật liệu này không chỉ cải thiện chất lượng âm thanh mà còn nâng cao sự thoải mái cho người sử dụng.

Sàn phòng ngủ

Việc lắp đặt vật liệu cách âm tại sàn phòng ngủ là rất cần thiết để giảm thiểu tiếng ồn từ các tầng trên hoặc dưới. Trong các căn hộ chung cư, tiếng bước chân hay tiếng vật dụng di chuyển có thể ảnh hưởng tiêu cực đến giấc ngủ, đặc biệt khi phòng ngủ gần khu vực sinh hoạt chung. Để đạt hiệu quả tốt nhất, nên sử dụng các vật liệu như tấm lót sàn cách âm hoặc thảm trải sàn dày, giúp hấp thụ âm thanh và tạo không gian yên tĩnh hơn. Việc này không chỉ nâng cao chất lượng giấc ngủ mà còn cải thiện sự thoải mái và riêng tư cho căn phòng.

Trần phòng ngủ

Vị trí lắp đặt vật liệu cách âm tại trần phòng ngủ là rất quan trọng để giảm thiểu tiếng ồn từ các tầng trên. Các loại vật liệu như bông khoáng, mút xốp hoặc tấm thạch cao cách âm nên được sử dụng để hấp thụ âm thanh hiệu quả. Việc lắp đặt phải được thực hiện cẩn thận, đảm bảo bịt kín các khe hở để ngăn tiếng ồn truyền qua. Ngoài ra, việc sử dụng trần thả hoặc trần gỗ có khả năng cách âm tốt cũng là một giải pháp hợp lý giúp cải thiện chất lượng giấc ngủ và tạo không gian sống yên tĩnh hơn.

Khe hở và góc tường

Việc lắp đặt vật liệu cách âm tại các khe hở và góc tường là rất cần thiết để giảm thiểu tiếng ồn xâm nhập vào không gian sống, đặc biệt là trong phòng ngủ. Các khe hở ở góc tường, xung quanh cửa sổ và cửa ra vào là những điểm yếu, tạo điều kiện cho âm thanh lọt vào. Để đạt hiệu quả tốt nhất, cần sử dụng các vật liệu cách âm chất lượng cao và đảm bảo các mối nối được kín khít. Qua đó, không chỉ giảm tiếng ồn mà còn cải thiện môi trường sống, nâng cao chất lượng giấc ngủ cho cư dân.

Một số hình ảnh thực tế Vật Liệu Cách Âm Phòng Ngủ Gò Vấp, Hồ Chí Minh – Sài Gòn

Những hình ảnh được trình bày dưới đây mang đến cái nhìn thực tế về các loại vật liệu cách âm phòng ngủ đang được ưa chuộng tại Gò Vấp, Hồ Chí Minh – Sài Gòn. Từ xốp nhẹ, bông khoáng thân thiện cho đến túi khí phản xạ nhiệt, mỗi loại vật liệu đều có cấu trúc và cách bày trí riêng, giúp bảo vệ ngôi nhà khỏi cái nắng gay gắt và tiếng ồn khó chịu. Việc lựa chọn đúng vật liệu không chỉ đảm bảo không gian sống mát mẻ, yên tĩnh mà còn góp phần tiết kiệm chi phí điện năng một cách hiệu quả.

 

 

10 Điều cam kết chất lượng uy tín

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.

Một số câu hỏi liên quan đến Vật Liệu Cách Âm Phòng Ngủ

Vật liệu cách âm phòng ngủ phổ biến tại Gò Vấp, Hồ Chí Minh – Sài Gòn?

Để cách âm phòng ngủ tại Gò Vấp, Hồ Chí Minh, có nhiều vật liệu hiệu quả mà bạn có thể lựa chọn. Thạch cao cách âm và bông khoáng là những giải pháp phổ biến, giúp giảm thiểu tiếng ồn hiệu quả. Bông thủy tinh và xốp XPS cũng được ưa chuộng vì khả năng cách âm tốt và dễ thi công. Cao su non, gỗ tiêu âm và tấm tiêu âm polyester là lựa chọn lý tưởng cho những ai muốn cải thiện âm thanh trong phòng. Việc lựa chọn vật liệu nên cân nhắc dựa trên ngân sách và nhu cầu cách âm cụ thể của bạn.

Vị trí lắp đặt vật liệu cách âm phù hợp?

Vật liệu cách âm có thể được lắp đặt tại nhiều vị trí trong phòng ngủ để tối ưu hiệu quả giảm tiếng ồn. Tường là vị trí quan trọng, đặc biệt là các tường chung với phòng khác hoặc tường ngoài, giúp ngăn chặn âm thanh từ bên ngoài. Trần nhà cũng cần chú ý, nhằm giảm tiếng ồn từ tầng trên hoặc tiếng ồn từ mái. Sàn nhà nên được lắp đặt vật liệu cách âm để giảm tiếng ồn truyền từ tầng dưới và tiếng bước chân. Cuối cùng, cửa ra vào và cửa sổ cũng cần có lớp cách âm để ngăn chặn tiếng động xung quanh.

Loại vật liệu cách âm tốt nhất cho phòng ngủ?

Không có loại vật liệu cách âm nào được coi là tốt nhất cho mọi phòng ngủ, vì hiệu quả còn tùy thuộc vào cấu trúc và nguồn tiếng ồn. Tuy nhiên, các vật liệu có mật độ cao như bông khoáng (rockwool) và bông thủy tinh (fiberglass) thường mang lại hiệu quả cách âm tốt. Ngoài ra, tấm gỗ tiêu âm và tấm tiêu âm polyester không chỉ cách âm mà còn cải thiện chất lượng âm thanh. Kết hợp nhiều loại vật liệu là phương pháp tối ưu để đạt được hiệu quả cách âm toàn diện, đảm bảo không gian nghỉ ngơi yên tĩnh và thoải mái.

Vật liệu nào phù hợp cho tường phòng ngủ tiếp giáp bên ngoài vừa cách âm, cách nhiệt?

Khi lựa chọn vật liệu cách âm cho phòng ngủ, cần xem xét đồng thời khả năng cách âm và cách nhiệt. Xốp XPS (Extruded Polystyrene) là một trong những vật liệu lý tưởng nhờ vào khả năng cách nhiệt tốt và khả năng cách âm hiệu quả. Bông khoáng và bông thủy tinh cũng là những lựa chọn phổ biến. Khi xốp XPS được kết hợp với một lớp tường thạch cao bên ngoài, chúng tạo thành lớp bảo vệ vững chắc, giúp ngăn chặn tiếng ồn từ bên ngoài và duy trì nhiệt độ ổn định, mang lại không gian sống thoải mái và yên tĩnh.

Có thể phối hợp nhiều loại vật liệu trong một phòng ngủ?

Có thể phối hợp nhiều loại vật liệu cách âm trong một phòng ngủ để nâng cao hiệu quả xử lý âm thanh. Mỗi loại vật liệu đều có những đặc tính riêng, ví dụ bông khoáng có khả năng cách âm tốt khi được sử dụng trong tường, trong khi tấm tiêu âm polyester trên trần hoặc tường giúp giảm tiếng vang hiệu quả. Việc kết hợp này không chỉ tối ưu hóa khả năng cách âm mà còn tạo nên không gian yên tĩnh, dễ chịu, lý tưởng cho giấc ngủ. Sự phối hợp hợp lý giữa các vật liệu này là chìa khóa tạo ra môi trường sống an lành hơn.

Chính sách vận chuyển Vật Liệu Cách Âm Phòng Ngủ tại Gò Vấp, Hồ Chí Minh – Sài Gòn

Chúng tôi cam kết cung cấp dịch vụ vận chuyển Vật Liệu Cách Âm Phòng Ngủ tại Gò Vấp, Hồ Chí Minh với tiêu chí nhanh chóng và an toàn. Hệ thống vận chuyển của chúng tôi trải dài trên toàn quốc, đảm bảo hàng hóa được giao đến tận công trình của khách hàng mà không bị trễ hẹn. Chúng tôi chú trọng đến chất lượng dịch vụ, sử dụng các phương tiện vận chuyển hiện đại và đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp nhằm mang đến sự hài lòng tối đa cho quý khách. Giao hàng nhanh chóng, an toàn là ưu tiên hàng đầu của chúng tôi.

Bài viết đã cung cấp thông tin hữu ích về Vật Liệu Cách Âm Phòng Ngủ tại Gò Vấp, Hồ Chí Minh – Sài Gòn. Chúng tôi hy vọng rằng những chia sẻ này sẽ giúp quý Khách hàng nhanh chóng tìm ra giải pháp tối ưu cho công trình của mình. Việc lựa chọn vật liệu cách âm phù hợp không chỉ nâng cao chất lượng không gian sống mà còn đảm bảo sự riêng tư và thoải mái. Chúng tôi cam kết cung cấp dịch vụ tư vấn tận tâm và chi tiết, giúp quý Khách hàng hiện thực hóa ý tưởng và đưa công trình đến thành công.

 

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Cam kết chính hãng 100%.
2. Giá cả cạnh tranh, hợp lý.
3. Đảm bảo chất lượng vượt trội.
4. Hồ sơ chất lượng và xuất xứ chuẩn.
5. Đa dạng mẫu mã thử nghiệm.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công tận tình.
9. Chăm sóc nhiệt tình 24/7.
10. Giao hàng nhanh chóng toàn quốc.