0905.600.247

Hotline mua hàng

0905.588.879

Hotline mua hàng

Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông Bắc Kạn, Bắc Kạn “Có Test Ngay”

5/5 - (4969 bình chọn)

Mục lục

Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông Bắc Kạn, Bắc Kạn |Gọi Mua Gấp| CK 5% – 10%

Trong bối cảnh Bắc Kạn ngày càng phát triển nhanh chóng, nhu cầu về không gian sống và làm việc yên tĩnh cũng gia tăng đáng kể. Để đáp ứng điều này, việc sử dụng vật liệu cách âm cho sàn bê tông trở thành một yếu tố then chốt giúp giảm thiểu tiếng ồn truyền qua sàn, từ đó tạo ra môi trường sinh hoạt và làm việc thoải mái hơn cho cư dân. Chính vì vậy, việc lựa chọn và áp dụng các giải pháp cách âm chuyên biệt là vô cùng cần thiết để đảm bảo sự yên tĩnh và chất lượng cuộc sống trong khu vực.

Tìm hiểu Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông Bắc Kạn, Bắc Kạn

Vật liệu cách âm cho sàn bê tông là những loại vật liệu đặc biệt được phát triển nhằm hạn chế hoặc ngăn chặn sự truyền âm thanh và rung động qua kết cấu sàn bê tông trong các dự án xây dựng. Chúng giúp tạo ra không gian sống hoặc làm việc yên tĩnh, dễ chịu hơn bằng cách cô lập âm thanh giữa các khu vực khác nhau.

Khác biệt mấu chốt giữa cách Âm Sàn Bê Tông tầng trệt và tầng treo?

Sàn tầng trệt thường xuyên tiếp xúc trực tiếp với nền đất hoặc móng, do đó dễ bị ảnh hưởng bởi độ ẩm và cần được bảo vệ kỹ càng. Việc lựa chọn vật liệu cách âm không chỉ phải đảm bảo khả năng chống thấm, ngăn hơi ẩm xâm nhập từ nền đất mà còn phải bảo vệ sàn và các lớp hoàn thiện khỏi ẩm mốc, hư hại theo thời gian. Đặc biệt, đối với các công trình nằm gần các nguồn rung động hoặc tiếng ồn từ bên ngoài như đường lớn, hệ thống máy móc, đường sắt hoặc cao tốc, vật liệu cách âm cần có khả năng giảm chấn tốt để hạn chế truyền âm thanh, giảm thiểu sự ảnh hưởng của tiếng ồn đến không gian bên trong. Ngoài ra, sàn tầng trệt chịu tải trọng lớn cả về tĩnh lẫn động, đòi hỏi vật liệu phải có độ cứng phù hợp để duy trì hiệu quả cách âm lâu dài, tránh hiện tượng lún hoặc biến dạng làm ảnh hưởng đến chất lượng cách âm.

Trong khi đó, sàn tầng treo chủ yếu đối mặt với các loại tiếng ồn truyền từ các tầng trên xuống như tiếng va đập, tiếng rơi vật thể hoặc tiếng ồn từ các hệ thống kỹ thuật đi xuyên qua sàn. Để xử lý hiệu quả các vấn đề này, hệ thống cách âm cần có cấu trúc đa lớp, giúp triệt tiêu tiếng bước chân, tiếng va đập và ngăn chặn âm thanh từ các hoạt động sinh hoạt như trò chuyện, nghe nhạc truyền xuống tầng dưới. Trong các tòa nhà cao tầng, mỗi milimet chiều cao đều rất quý giá, do đó, các vật liệu cách âm thường phải có độ dày phù hợp hoặc sử dụng các loại xốp cách âm mật độ cao nhưng mỏng để không làm giảm không gian sử dụng, đảm bảo sự thông thoáng và tiện nghi cho các tầng của công trình.

Ưu điểm Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông 

Nâng cao chất lượng âm thanh và sự thoải mái

Tại Bắc Kạn, sự phát triển nhanh chóng của các tòa nhà cao tầng, chung cư và khách sạn đã tạo nên bối cảnh đô thị sầm uất, tuy nhiên cũng kéo theo những phiền toái về tiếng ồn. Tiếng bước chân, di chuyển đồ đạc hay âm thanh từ các phòng và căn hộ lân cận gây ảnh hưởng không nhỏ đến sự thoải mái trong sinh hoạt và làm việc. Trong bối cảnh đó, việc sử dụng vật liệu cách âm sàn bê tông trở nên vô cùng cần thiết để xây dựng không gian sống và làm việc yên tĩnh, riêng tư hơn. Đặc biệt, đối với các khu nghỉ dưỡng và khách sạn, nơi khách hàng mong đợi sự yên bình tuyệt đối, giải pháp này đóng vai trò quan trọng trong việc nâng cao chất lượng trải nghiệm của du khách, giúp họ cảm thấy thư thái và hài lòng hơn khi lưu trú.

Tăng cường giá trị và tính bền vững của công trình

Một dự án sở hữu khả năng cách âm vượt trội sẽ tạo ra sự nổi bật và nâng cao giá trị so với các công trình thông thường. Đặc biệt, đối với khách hàng thuộc phân khúc cao cấp hoặc các nhà đầu tư cho thuê, họ sẵn lòng đầu tư thêm để đảm bảo sự thoải mái và chất lượng sống cao cấp. Bên cạnh đó, trong điều kiện khí hậu ẩm ướt đặc trưng, việc lựa chọn vật liệu cách âm có khả năng chống ẩm và chống nấm mốc như XPS không chỉ giúp bảo vệ kết cấu sàn bê tông khỏi các tác nhân gây hư hại do hơi ẩm mà còn giúp kéo dài tuổi thọ của công trình. Điều này đồng nghĩa với việc giảm thiểu các chi phí bảo trì trong tương lai, góp phần tối ưu hóa hiệu quả đầu tư.

Hiệu quả về năng lượng và tiết kiệm chi phí 

Trong mùa hè oi bức tại Bắc Kạn, khả năng chống nhiệt của vật liệu cách âm đóng vai trò cực kỳ quan trọng. Nhiều loại vật liệu, chẳng hạn như Xốp XPS, không chỉ có khả năng cách âm mà còn là những vật liệu cách nhiệt hiệu quả. Khi được lắp đặt cho sàn bê tông, chúng giúp ngăn chặn nhiệt độ cao từ bên ngoài xâm nhập qua sàn tầng trệt hoặc các tầng khác, giữ cho không gian nội thất mát mẻ hơn. Nhờ đó, hệ thống điều hòa không khí hoạt động ít hơn, giảm rõ rệt chi phí điện năng tiêu thụ trong những tháng mùa hè gay gắt.

Dễ dàng thi công và tương thích

Các vật liệu cách âm sàn hiện đại thường được thiết kế dưới dạng tấm hoặc cuộn, điều này giúp việc vận chuyển và lắp đặt trở nên dễ dàng hơn, góp phần rút ngắn thời gian thi công dự án. Chúng còn có khả năng tương thích cao với nhiều loại vật liệu hoàn thiện phổ biến như gạch, sàn gỗ hay thảm, tạo điều kiện thuận lợi cho các kiến trúc sư và nhà thầu trong việc lựa chọn và sáng tạo thiết kế nội thất mà không cần lo lắng về việc tăng chiều cao của sàn hay gây phức tạp cho quá trình thi công.

Lựa chọn Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông Bắc Kạn, Bắc Kạn 

Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông Tấm Bông Khoáng Bắc Kạn, Bắc Kạn

Trong các phương pháp cách âm cho sàn bê tông, tấm bông khoáng (Rockwool) được xem là một giải pháp tối ưu, đặc biệt trong việc giảm thiểu tiếng ồn không khí cũng như tiếng ồn va đập. Sản phẩm này được chế tạo từ đá bazan hoặc xỉ luyện kim nung chảy rồi kéo sợi, hình thành nên các sợi rối có chứa nhiều túi khí nhỏ bên trong. Nhờ cấu trúc đặc biệt này, bông khoáng không chỉ có khả năng cách âm xuất sắc mà còn có khả năng cách nhiệt hiệu quả, giúp nâng cao chất lượng âm thanh và nhiệt độ của không gian sử dụng.

Thông số kỹ thuật Tấm Bông Khoáng

ROCKWOOL TẤM

( Đơn vị: Kiện)

Chiều rộng (mm) 600
Chiều dài (mm) 1200
Thể tích (m3) 0,216
Tỷ trọng (kg/m3) 40; 50; 60; 80;100; 120
Độ dày 25; 50; 75; 100
Số lượng tấm trong một kiện

(tương ứng độ dày)

12; 6; 4; 3
Diện tích kiện hàng (m2)

(tương ứng độ dày)

8.64; 4.32; 2.88; 2.16
Vị trí ứng dụng Thông thường dùng cho bề mặt phẳng

Bảng giá Tấm Bông Khoáng Bắc Kạn, Bắc Kạn (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/kiện)
1Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan 660.000
2Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan 825.000
3Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.005.000
4Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.170.000
5Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ487.500
6Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ645.000
7Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ825.000
8Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ975.000
9Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ1.185.000
10Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam510.000
11Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam525.000
12Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam555.800
13Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam615.000
14Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam690.800
15Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam780.000
16Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc405.000
17Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc435.000
18Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc472.500
19Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc532.500
20Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc615.000
21Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc675.000

Tấm Bông Khoáng Cách Âm Sàn Bê Tông Xem chi tiết báo giá!

Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông xốp EPS Bắc Kạn, Bắc Kạn

Vật liệu cách âm cho sàn bê tông từ EPS có thể giảm tiếng ồn lên đến 50 dB, nhờ vào cấu trúc kín đặc của xốp, giúp chống thấm nước hiệu quả. Ngoài ra, đặc tính chống ẩm của vật liệu còn ngăn chặn sự phát triển của nấm mốc và vi khuẩn, góp phần tăng tuổi thọ và độ bền cho công trình xây dựng.

Thông số kỹ thuật Xốp EPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Cấp I II III
Tỷ trọng (Kg / m3) 15 20 30
Độ bền nén (KPA) > 60 > 100 > 150
Hệ số dẫn nhiệt (W / mk) <0,040 <0,040 <0,039
Tính ổn định kích thước (%) 5 5 5
Hệ số (Ng/Pa m-s) <9.5 <4.5 <4.5
Tính hút ẩm (% (V / v)) 6 4 2
Độ bền uốn (N) 15 25 35
Biến dạng uốn (mm) <20 <20 <20
Chỉ số Oxy (%) <30 <30 <30
Kích thước block (m) 1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

Độ dày (mm) theo yêu cầu theo yêu cầu theo yêu cầu

Bảng giá Xốp EPS tại Bắc Kạn, Bắc Kạn (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m3)
1Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy665.000
2Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy851.000
3Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy1.059.600
4Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy1.268.300
5Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy1.476.900
6Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy1.685.500
7Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy1.894.100
8Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy2.200.100
9Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy2.418.500
10Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy2.636.800
11Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy2.855.200
12Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy3.073.600
13Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy3.291.900

Khám phá ưu điểm về cách nhiệt, cách âm và chống ẩm mốc cho sàn Bê Tông Xem chi tiết báo  giá!

Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông xốp XPS Bắc Kạn, Bắc Kạn

Vật liệu cách âm từ sàn bê tông xốp XPS mang lại hiệu quả giảm tiếng ồn từ 30 đến 35 decibel, góp phần hạn chế âm thanh truyền qua, từ đó tạo ra môi trường sống yên tĩnh, dễ chịu và thoải mái hơn cho người sử dụng.

Thông số kỹ thuật Xốp XPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Phân loại XPS 150; 200; 250; 300;400
Tỷ trọng (%:ASTM 1622) 32;36;40
Cường độ nén (kPa:ASTM 1621) 150 – 350
Hấp thụ nước (%:ASTM C272) < 1%
Hệ số dẫn nhiệt (W/m.k:ASTM C518) 0.027 – 0.035
Độ bền uốn (kPa:ASTM C203) > 300
Độ dày (mm) 20 – 75
Rộng (mm) 605; 1210
Dài (mm) 1210; 1800; 2400

Bảng giá Xốp XPS tại Bắc Kạn, Bắc Kạn (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm58.800
2Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
3Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm79.500
4Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm99.100
5Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100
6Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm117.500
7Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
8Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm72.600
9Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm88.700
10Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm93.300
11Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm109.400
12Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm115.200
13Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100

Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm XPS: Khả năng cách nhiệt vượt trội, chống ẩm mốc, bền bỉ theo thời gian. Nhận báo giá ngay!

Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông xốp PU

Vật liệu tấm cách âm PU/PIR là loại vật liệu thân thiện với môi trường, được thiết kế nhằm tối ưu hóa khả năng cách âm và cách nhiệt. Sản phẩm này có cấu trúc gồm ba lớp đặc biệt, trong đó lõi chính được làm từ xốp Polyurethane (PU/PIR) hoặc Polyisocyanurate (PIR), nằm ở trung tâm của tấm. Hai mặt của tấm được bảo vệ bởi lớp bề mặt cứng cáp, thường làm từ giấy xi măng hoặc giấy bạc/giấy nhôm, giúp tăng độ bền và khả năng chống chịu. Xốp PU nổi bật với kết cấu ô kín (closed-cell), trong đó hàng tỷ các bọt khí nhỏ li ti được đóng kín, ngăn chặn không khí và sóng âm dễ dàng truyền qua, từ đó mang lại khả năng cách âm vượt trội.

Thông số kỹ thuật Xốp PU

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 45 – 55
Kích thước (mm) 1200 x 600; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất hút nước theo thể tích (%V) 0,86
Hệ số dẫn nhiệt (W/moK) 0,023
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C) 0,0182
Độ bền nén (kN/m2) ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (tiêu chuẩn Mỹ) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Khả năng chống cháy lan (tiêu chuẩn Đức) B2
Độ giãn nở (-20 độ C – 80 độ C) – 0,102 – 0,113

Bảng giá Xốp PU tại Bắc Kạn, Bắc Kạn (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm765.000
2Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm990.000
3Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.222.500
4Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.447.500
5Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm562.500
6Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm742.500
7Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm952.500
8Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.177.500
9Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm697.500
10Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm922.500
11Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.149.000
12Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.377.000
13Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm492.000
14Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm667.500
15Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm880.500
16Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.105.500
17Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm729.000
18Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm957.000
19Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.185.000
20Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.413.000
21Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm528.000
22Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm705.000
23Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm922.500
24Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.147.500

Vật liệu cách nhiệt cách âm PU: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!

Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông Cao Su Xốp

Vật liệu tấm cách âm làm từ cao su xốp có đặc tính đàn hồi vượt trội, giúp hiệu quả trong việc hấp thụ và phân tán sóng âm, từ đó giảm thiểu tiếng ồn và hạn chế rung động. Bên cạnh đó, loại tấm xốp có khả năng chèn khe co giãn còn có thể lấp đầy các khoảng trống, ngăn chặn sự xâm nhập của âm thanh từ bên ngoài cũng như giữa các khu vực trong không gian. Nhờ đó, nó mang lại một môi trường sống yên tĩnh, dễ chịu và thoải mái hơn.

Thông số kỹ thuật Cao su xốp

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ bền kéo đứt (MPa:ISO 1798: 1997) ≥ 1,1
Độ giãn khi đứt (%:ISO 1798: 1997) ≥ 87,3
Lực đạt được khi nén mẫu 50% chiều cao ban đầu (MPa: ASTM D3575: 2008) ≥ 0,21
Độ hút nước sau khi ngâm 24 giờ trong nước ở 200C (Kg/m2) < 0,082
Độ cứng Shore A (ASTM D

3575: 2008)

30-60
Độ dày (mm) 1.5; 2; 3; 4; 5; 10 đến 100

Bảng giá Cao su xốp tại Bắc Kạn, Bắc Kạn (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m)
1Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 1.8mm22.300
2Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 2mm đủ24.100
3Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 2.8mm 34.500
4Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 3mm đủ37.500
5Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 3.7mm 45.000
6Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 4.8mm 54.000
7Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 10mm112.500
8Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 15mm166.700
9Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 20mm216.700
10Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 25mm295.800
11Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 30mm333.300

Vật Liệu Tấm Cách Âm Cao su xốp: Giảm chấn chống rung, cách âm hiệu quả Khám phá ngay bảng giá!

Vật Liệu Tấm Cách Âm cao su lưu hoá 

Vật liệu tấm cách âm cao su lưu hóa, còn gọi là cao su non cách nhiệt hoặc cách âm, là một loại sản phẩm kỹ thuật cao được chế tạo từ cao su tổng hợp như NBR (Nitrile Butadiene Rubber) hoặc EPDM (Ethylene Propylene Diene Monomer) thông qua quá trình lưu hóa đặc biệt. Với cấu trúc dạng ô kín (closed-cell), nó chứa hàng triệu bọt khí nhỏ li ti phân bố đều khắp, giúp mang lại khả năng cách âm và cách nhiệt hiệu quả vượt trội.

Thông số kỹ thuật Cao su lưu hoá

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Màu đen
Bề mặt tương đối mịn, bên trong là các lớp bọt khí rỗng
Độ bền kéo (PSI) 100 – 200
Độ cứng 10, 20, 30 + /-5shore
Độ dày (mm) 10 – 50
Chiều rộng (m) 1 (tối đa 1,5 m)
Chiều dài (m) 10/ kích thước khác
Mật độ (Kg/m3:GB/T6343) ≤ 95
Tính dễ cháy (%) ≤ 75
Dẫn nhiệt 0,031 – 0,036
hơi nước tính thấm(GB / T 17146-1997) ≤ 2.8X10 -11
Tỷ lệ hấp thụ nước trong chân không (%:GB / T 17794-2008) ≤ 10
Kích thước ổn định (%:GB / T 8811) ≤ 10
Crack kháng (N / cm: GB / T 10.808) ≥ 2,5
Tỷ lệ nén khả năng phục hồi (GB / T 6669-2001) ≥ 70
Tỉ số nén 50%
Thời gian nén 72h
Anti-ozone (GB / T 7762) Không nứt
Ozone áp lực 202 mpa 200h
Lão hóa kháng 150h (GB / T 16.259) Hơi làm hỏng, không có vết nứt, không có lỗ pin, không biến dạng
Nhiệt độ (° C:GB / T 17.794) -60 ° C – 200 ° C

Bảng giá Cao su lưu hoá tại Bắc Kạn, Bắc Kạn (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m)
1Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 10mm75.000
2Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 15mm100.000
3Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 20mm132.500
4Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 25mm165.000
5Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 30mm197.500

Cao su lưu hoá mang đến giải pháp tốt nhất cho công trình Bắc Kạn, Bắc Kạn

Ứng dụng linh hoạt Vật liệu cách âm sàn bê tông Bắc Kạn, Bắc Kạn

Ứng dụng cách âm sàn bê tông trong dân dụng 

Nhà ở thông thường

Việc sử dụng các phương pháp cách âm giúp hạn chế tiếng ồn phát ra từ tầng trên truyền xuống các tầng dưới, đặc biệt là ở những không gian như phòng khách, phòng ngủ và phòng làm việc. Ngoài ra, chọn vật liệu phù hợp cho sàn không chỉ nâng cao khả năng cách âm mà còn giúp giảm thiểu tiếng ồn từ mưa và các tác động bên ngoài, tạo nên một môi trường sống yên tĩnh hơn.

Chung cư, căn hộ

Giải pháp này được xem là phương án hiệu quả nhất nhằm giảm thiểu tiếng ồn truyền qua các tầng, giúp duy trì sự riêng tư và hạn chế sự ảnh hưởng lẫn nhau giữa các căn hộ, từ đó nâng cao chất lượng sinh hoạt của cư dân.

Khách sạn và khu nghỉ dưỡng

Trong lĩnh vực kinh doanh khách sạn nghỉ dưỡng, việc kiểm soát tiếng ồn luôn là một thách thức đáng kể. Tiếng nói chuyện, tiếng TV, hoặc các hoạt động sinh hoạt cá nhân trong các phòng thường gây ra sự phiền toái, đồng thời âm thanh từ bước chân trên hành lang, tiếng thang máy cũng góp phần làm giảm chất lượng trải nghiệm của khách. Ngoài ra, âm thanh phát ra từ nhà hàng, quán bar, khu vực hồ bơi hay phòng gym cũng dễ dàng truyền xuống các phòng nghỉ hoặc khu vực sảnh tiếp khách, ảnh hưởng đến sự yên tĩnh và riêng tư. Để giải quyết vấn đề này, các khách sạn thường sử dụng các vật liệu cách âm như lớp lót dưới sàn, gạch, gỗ hoặc thảm nhằm giảm tiếng ồn va đập trong các hoạt động hàng ngày. Việc áp dụng các giải pháp cách âm hiệu quả không chỉ nâng cao trải nghiệm của khách hàng, mang lại cảm giác thoải mái và riêng tư mà còn góp phần nâng cao đánh giá sao của khách sạn, từ đó giúp xây dựng hình ảnh uy tín và danh tiếng trong ngành dịch vụ lưu trú.

Bệnh viện, trường học, thư viện, phòng nghiên cứu,…

Việc sử dụng vật liệu cách âm sàn bê tông trong các công trình xây dựng mang lại lợi ích lớn trong việc giảm thiểu tiếng ồn truyền từ các tầng trên xuống các tầng dưới, giúp tạo ra không gian yên tĩnh phù hợp cho học tập, điều trị và làm việc. Nhờ đó, môi trường trở nên thoáng đãng, tập trung hơn và hạn chế tối đa tiếng ồn phát ra từ hành lang, các thiết bị hoặc hoạt động trao đổi giữa các khu vực lân cận.

Trung tâm thương mại và giải trí

Việc giảm thiểu tiếng ồn từ tầng trên truyền xuống các tầng dưới đóng vai trò quan trọng, đặc biệt là giữa khu vực giải trí và các khu vực mua sắm hoặc nhà hàng. Điều này giúp nâng cao trải nghiệm của khách hàng bằng cách tạo ra môi trường yên tĩnh, thoải mái và mang tính chuyên nghiệp. Đồng thời, việc kiểm soát tiếng ồn còn giúp hạn chế sự ảnh hưởng lẫn nhau giữa các khu vực chức năng khác nhau, góp phần duy trì sự hài hòa trong không gian.

Ứng dụng của sàn bê tông trong công nghiệp

Nhà máy sản xuất

Việc lắp đặt các tấm cách âm chống rung dưới sàn là một giải pháp hiệu quả để hạn chế tiếng ồn từ các hoạt động như xe nâng, xe đẩy hàng hoặc tiếng bước chân của công nhân. Những tấm này giúp cách ly các rung động, ngăn chặn âm thanh truyền xuống các khu vực lân cận hoặc ra bên ngoài, tạo nên môi trường làm việc yên tĩnh hơn. Nhờ đó, nhân viên vận hành có thể làm việc trong không gian thoải mái, tập trung hơn, từ đó giảm thiểu khả năng xảy ra lỗi do tiếng ồn gây phân tâm.

Kho bãi và trung tâm logistics

Áp dụng các vật liệu cách âm cho sàn bê tông trong khu vực văn phòng nằm trong kho nhằm hạn chế tiếng ồn từ các va đập của xe cộ và hàng hóa. Điều này giúp duy trì một không gian làm việc yên tĩnh, tạo điều kiện thuận lợi cho nhân viên tập trung và nâng cao hiệu quả công việc trong môi trường kho bãi.

Phòng máy phát điện, phòng bơm, trạm biến áp

Những khu vực này thường xuyên gặp phải sự phát sinh của tiếng ồn cũng như rung động mạnh mẽ. Để đảm bảo sự yên tĩnh và tránh ảnh hưởng đến các phần khác của công trình, việc lắp đặt hệ thống sàn cách âm bằng các vật liệu phù hợp là vô cùng quan trọng. Điều này giúp ngăn chặn hiệu quả các âm thanh và rung động truyền từ khu vực này sang các phần còn lại của tòa nhà, góp phần tạo ra một môi trường sống hoặc làm việc thoải mái hơn.

Một số hình ảnh thực tế Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông Bắc Kạn, Bắc Kạn

Khi bạn đang xem xét các phương án chống nóng hiệu quả cho ngôi nhà hoặc công trình của mình, Triệu Hổ nhận thức rõ rằng những hình ảnh thực tế về sản phẩm luôn thể hiện rõ hiệu quả vượt trội hơn lời giới thiệu nào khác. Những hình ảnh cụ thể về Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông tại Bắc Kạn sẽ giúp bạn có cái nhìn chân thực và đáng tin cậy hơn về khả năng cách nhiệt và cách âm của sản phẩm này.

 

 

10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.

Một số câu hỏi liên quan đến Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông

Những loại vật liệu cách âm sàn bê tông Bắc Kạn, Bắc Kạn phổ biến nhất hiện nay là gì?

Trong tỉnh Bắc Kạn, sự phát triển mạnh mẽ của các dự án xây dựng dân dụng, thương mại và công nghiệp đã thúc đẩy nhu cầu về vật liệu cách âm sàn bê tông ngày càng tăng. Các loại vật liệu phổ biến được ưa chuộng hiện nay nhờ vào khả năng cách âm hiệu quả và tính linh hoạt trong ứng dụng gồm có xốp XPS, xốp EPS và xốp PU.

Làm thế nào để lựa chọn vật liệu cách âm sàn bê tông phù hợp với từng loại công trình (dân dụng, công nghiệp, thương mại)?

Việc lựa chọn vật liệu cách âm cho sàn bê tông đòi hỏi sự cân nhắc kỹ lưỡng dựa trên đặc điểm riêng của từng loại công trình. Đối với các công trình dân dụng như nhà ở, căn hộ hoặc biệt thự, mục tiêu chính là giảm thiểu tiếng ồn va đập như tiếng bước chân hoặc đồ rơi, cũng như tiếng ồn không khí từ các hoạt động sinh hoạt hàng ngày như nói chuyện hoặc xem TV. Những công trình này thường yêu cầu mức độ cách âm từ vừa phải đến cao nhằm mang lại cảm giác thoải mái và đảm bảo sự riêng tư cho cư dân. Trong khi đó, các công trình công nghiệp như nhà máy, xưởng sản xuất hoặc kho bãi tập trung vào khả năng cách ly rung động và tiếng ồn lớn do máy móc hay thiết bị nặng phát ra. Vật liệu sử dụng phải có khả năng chịu tải trọng lớn, độ bền cao và thích hợp với môi trường khắc nghiệt có thể chứa hóa chất hoặc dầu mỡ. Đối với các công trình thương mại như khách sạn, văn phòng, trung tâm mua sắm hay rạp chiếu phim, việc đảm bảo sự riêng tư và thoải mái cho khách hàng cùng nhân viên là ưu tiên hàng đầu. Các khu vực này cần mức độ cách âm cao để giảm tiếng ồn giữa các phòng và các khu vực chức năng khác nhau như nhà hàng, nơi mua sắm hoặc phòng chiếu phim.

Công trình đã cách âm tường rồi, vậy có cần thiết phải cách âm thêm  sàn ?

Việc bổ sung lớp cách âm cho sàn là điều vô cùng quan trọng, kể cả khi đã tiến hành cách âm cho các bức tường. Nguyên tắc cách âm toàn diện yêu cầu sự chú ý đến tất cả các mặt của không gian, giống như hình dung căn phòng như một chiếc hộp kín. Nếu chỉ tập trung vào cách âm hai bức tường đối diện, âm thanh vẫn có thể dễ dàng xuyên qua các mặt còn lại như hai bức tường phụ, trần và sàn, khiến tiếng ồn dễ dàng lan truyền vào hoặc thoát ra ngoài. Do đó, để đạt được hiệu quả tối ưu trong việc giảm thiểu tiếng ồn và tạo ra môi trường yên tĩnh thực sự, việc xử lý cách âm cho sàn là điều không thể bỏ qua. Khi bỏ qua một trong các bề mặt này, khả năng cách âm tổng thể sẽ bị giảm sút rõ rệt, ảnh hưởng đến chất lượng của không gian cách âm.

Vật liệu cách âm sàn bê tông khác gì với cách âm tường?

Cách âm tường chủ yếu nhằm ngăn chặn tiếng ồn không khí truyền ngang qua các không gian khác nhau. Những loại âm thanh cần kiểm soát bao gồm tiếng nói chuyện, âm nhạc, tiếng truyền hình, tiếng còi xe từ bên ngoài hay tiếng ồn phát ra từ các phòng khác trong cùng một khu vực. Để đạt hiệu quả cao, người ta thường sử dụng các vật liệu có khả năng cách âm tốt, có mật độ khối lượng lớn nhằm ngăn chặn sóng âm lan truyền qua tường một cách hiệu quả.

Trong khi đó, cách âm sàn tập trung chủ yếu vào việc giảm thiểu tiếng ồn va đập, như tiếng bước chân, tiếng đồ vật rơi hoặc kéo lê đồ đạc trên bề mặt sàn. Đồng thời, sàn cũng cần có khả năng cách âm tiếng ồn không khí truyền dọc theo phương thẳng đứng, ví dụ như từ các tầng trên xuống tầng dưới hoặc ngược lại. Để đạt được hiệu quả tối ưu, các vật liệu dùng để cách âm sàn phải có khả năng hấp thụ rung động và chịu nén tốt, giúp giảm thiểu tiếng ồn do va đập gây ra.

Triệu Hổ có vận chuyển Vật liệu cách âm sàn bê tông đến Bắc Kạn, Bắc Kạn không?

Là một trong những nhà cung cấp vật liệu cách nhiệt hàng đầu, Triệu Hổ tự hào có khả năng vận chuyển các sản phẩm Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông đến khu vực Bắc Kạn một cách nhanh chóng và đáng tin cậy. Công ty chuyên phân phối đa dạng các loại vật liệu như bông cách nhiệt chống nóng, tấm cách nhiệt chống nóng, túi khí và nhiều sản phẩm khác, nhằm đáp ứng nhu cầu của cả các công trình dân dụng lẫn công nghiệp. Để nắm rõ các chính sách vận chuyển, chi phí cụ thể và thời gian giao hàng, khách hàng nên liên hệ trực tiếp qua hotline, truy cập vào website hoặc các kênh thông tin chính thức của Triệu Hổ. Thông tin này sẽ giúp đảm bảo bạn nhận được tư vấn chính xác, phù hợp với yêu cầu về số lượng, loại sản phẩm và địa điểm nhận hàng tại Bắc Kạn.

Triệu Hổ xin gửi tới quý khách hàng những thông tin quan trọng liên quan đến sản phẩm Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông Bắc Kạn, chính hãng tại Bắc Kạn hiện nay. Chúng tôi hy vọng rằng những chia sẻ này sẽ hỗ trợ khách hàng trong việc lựa chọn giải pháp phù hợp, giúp xác định loại vật liệu công trình một cách nhanh chóng và chính xác nhất. Đừng ngần ngại liên hệ với Triệu Hổ để nhận được dịch vụ tư vấn tận tình, nhanh chóng và chi tiết, góp phần đưa dự án của bạn đến thành công dễ dàng hơn.

 

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Cam kết chính hãng 100%.
2. Giá cả cạnh tranh, hợp lý.
3. Đảm bảo chất lượng vượt trội.
4. Hồ sơ chất lượng và xuất xứ chuẩn.
5. Đa dạng mẫu mã thử nghiệm.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công tận tình.
9. Chăm sóc nhiệt tình 24/7.
10. Giao hàng nhanh chóng toàn quốc.