0905.600.247

Hotline mua hàng

0905.588.879

Hotline mua hàng

Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông Nhà Bè, Hồ Chí Minh – Sài Gòn “Tốt Hàng Đầu”

5/5 - (5199 bình chọn)

Mục lục

Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông Nhà Bè, Hồ Chí Minh – Sài Gòn |Siêu Nhẹ Ngay| CK 5% – 10%

Trong bối cảnh Nhà Bè, Hồ Chí Minh, ngày càng phát triển nhanh chóng, nhu cầu về các không gian sống và làm việc yên tĩnh cũng ngày càng tăng cao. Việc sử dụng vật liệu cách âm cho sàn bê tông trở thành yếu tố quan trọng để hạn chế tối đa tiếng ồn truyền qua sàn, từ đó tạo ra môi trường sinh hoạt và làm việc thoải mái hơn cho cư dân và nhân viên. Chính vì lý do này, việc triển khai các giải pháp cách âm chuyên biệt và phù hợp là điều vô cùng cần thiết để nâng cao chất lượng cuộc sống và làm việc trong khu vực.

Tìm hiểu Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông Nhà Bè, Hồ Chí Minh – Sài Gòn

Vật liệu cách âm cho sàn bê tông là những loại vật liệu đặc biệt được chế tạo nhằm giảm thiểu hoặc ngăn chặn sự truyền dẫn của âm thanh và rung động qua kết cấu sàn bê tông trong các dự án xây dựng. Chức năng chính của chúng là tạo ra không gian sống hoặc làm việc yên tĩnh, thoải mái hơn bằng cách cách ly âm thanh giữa các khu vực khác nhau.

Khác biệt mấu chốt giữa cách Âm Sàn Bê Tông tầng trệt và tầng treo?

Sàn tầng trệt thường xuyên tiếp xúc trực tiếp với nền đất hoặc móng, do đó dễ bị ảnh hưởng bởi độ ẩm và cần được bảo vệ kỹ lưỡng. Việc sử dụng vật liệu cách âm không chỉ nhằm giảm âm thanh mà còn phải tích hợp khả năng chống thấm và ngăn chặn hơi ẩm từ nền đất xâm nhập vào cấu trúc, giúp bảo vệ sàn và các vật liệu hoàn thiện khỏi tình trạng ẩm mốc và hư hỏng theo thời gian. Đặc biệt, đối với các công trình nằm gần nguồn rung động hoặc phát ra tiếng ồn lớn như đường phố, nhà máy, đường sắt hay cao tốc, vật liệu cách âm phải có khả năng giảm chấn tốt để hạn chế truyền tiếng ồn qua kết cấu, tạo sự yên tĩnh hơn trong không gian sống hoặc làm việc. Ngoài ra, sàn tầng trệt còn phải chịu tải trọng lớn cả về tĩnh lẫn động, vì vậy các vật liệu sử dụng cần có độ cứng phù hợp để duy trì khả năng cách âm ổn định mà không bị lún hay biến dạng theo thời gian.

Trong khi đó, sàn tầng treo chủ yếu phải đối mặt với các loại tiếng ồn truyền từ tầng trên xuống dưới, gồm tiếng va đập, tiếng động không khí, cũng như tiếng ồn từ các hệ thống kỹ thuật đi xuyên qua sàn. Để giải quyết vấn đề này, hệ thống cách âm đa lớp được sử dụng nhằm tiêu diệt tiếng bước chân, tiếng vật rơi và ngăn chặn âm thanh từ hoạt động trò chuyện, nghe nhạc hoặc các nguồn tiếng ồn không khí khác truyền xuống tầng dưới một cách hiệu quả. Trong các tòa nhà cao tầng, việc tối ưu hóa không gian là yếu tố quan trọng, do đó các vật liệu cách âm phải có độ dày phù hợp hoặc sử dụng các loại xốp cách âm mật độ cao nhưng mỏng, nhằm giữ gìn không gian thông thủy của các tầng mà vẫn đảm bảo hiệu quả cách âm tối ưu.

Ưu điểm Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông 

Nâng cao chất lượng âm thanh và sự thoải mái

Tại khu vực Nhà Bè, Hồ Chí Minh, nơi tập trung nhiều tòa nhà cao tầng, chung cư và khách sạn, việc xuất hiện các âm thanh như bước chân, di chuyển đồ đạc cùng tiếng ồn từ các căn hộ lân cận khiến không gian sinh hoạt trở nên khó chịu và thiếu sự yên tĩnh. Để giảm thiểu những phiền toái này, vật liệu cách âm sàn bê tông đã trở thành giải pháp tối ưu giúp tạo ra môi trường sống và làm việc yên tĩnh, riêng tư hơn. Đặc biệt, đối với các khu nghỉ dưỡng và khách sạn, chất lượng trải nghiệm của du khách phụ thuộc lớn vào khả năng duy trì sự yên tĩnh và tĩnh lặng trong không gian, khiến việc ứng dụng vật liệu cách âm trở nên vô cùng cần thiết để nâng cao giá trị và sự hài lòng của khách hàng.

Tăng cường giá trị và tính bền vững của công trình

Một dự án xây dựng sở hữu khả năng cách âm hiệu quả sẽ nổi bật hơn và có giá trị cao hơn trên thị trường. Điều này đặc biệt thu hút các khách hàng thuộc phân khúc cao cấp hoặc các nhà đầu tư cho thuê, những người sẵn lòng chi trả thêm để đảm bảo sự thoải mái và chất lượng sống tối ưu. Ngoài ra, trong điều kiện khí hậu ẩm ướt đặc trưng, việc sử dụng các vật liệu cách âm có khả năng chống ẩm, chống nấm mốc như XPS không chỉ giúp duy trì tính năng cách âm mà còn bảo vệ cấu trúc sàn bê tông khỏi các hư hỏng do hơi ẩm gây ra. Nhờ đó, tuổi thọ của công trình được kéo dài hơn và chi phí bảo trì sẽ giảm thiểu trong suốt quá trình sử dụng.

Hiệu quả về năng lượng và tiết kiệm chi phí 

Trong mùa hè oi bức tại Nhà Bè, Hồ Chí Minh, khả năng cách nhiệt của các vật liệu cách âm trở nên vô cùng thiết yếu. Một số loại vật liệu như Xốp XPS không chỉ có khả năng cách âm mà còn có khả năng cách nhiệt vượt trội. Khi được lắp đặt trên sàn bê tông, chúng giúp ngăn chặn nhiệt từ bên ngoài lan vào trong qua sàn tầng trệt hoặc giữa các tầng, tạo ra một không gian nội thất mát mẻ hơn. Nhờ đó, hệ thống điều hòa không khí hoạt động hiệu quả hơn, giảm tải cho thiết bị làm lạnh và góp phần tiết kiệm đáng kể chi phí điện năng trong những tháng nắng nóng cao điểm.

Dễ dàng thi công và tương thích

Các vật liệu cách âm sàn hiện đại thường được sản xuất dưới dạng tấm hoặc cuộn, giúp quá trình vận chuyển và lắp đặt trở nên dễ dàng hơn, góp phần rút ngắn thời gian thi công của dự án. Ngoài ra, chúng còn phù hợp với nhiều loại vật liệu hoàn thiện phổ biến như gạch, sàn gỗ hay thảm, mang lại sự linh hoạt cho kiến trúc sư và nhà thầu trong việc thiết kế nội thất mà không gây ảnh hưởng lớn đến chiều cao sàn hoặc làm phức tạp quá trình xây dựng.

Lựa chọn Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông Nhà Bè, Hồ Chí Minh – Sài Gòn 

Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông Tấm Bông Khoáng Nhà Bè, Hồ Chí Minh – Sài Gòn

Trong số các phương pháp cách âm sàn bê tông, tấm bông khoáng (Rockwool) đã trở thành một giải pháp phổ biến nhờ khả năng giảm tiếng ồn hiệu quả. Loại vật liệu này đặc biệt phù hợp để xử lý cả tiếng ồn do không khí truyền và tiếng ồn do va đập. Được chế tạo từ đá bazan hoặc xỉ luyện kim nung chảy rồi kéo sợi, bông khoáng có cấu trúc sợi rối với nhiều túi khí nhỏ tích hợp bên trong. Nhờ vào đặc điểm này, nó mang lại khả năng cách âm và cách nhiệt nổi bật, giúp tăng cường sự yên tĩnh và thoải mái cho không gian sử dụng.

Thông số kỹ thuật Tấm Bông Khoáng

ROCKWOOL TẤM

( Đơn vị: Kiện)

Chiều rộng (mm) 600
Chiều dài (mm) 1200
Thể tích (m3) 0,216
Tỷ trọng (kg/m3) 40; 50; 60; 80;100; 120
Độ dày 25; 50; 75; 100
Số lượng tấm trong một kiện

(tương ứng độ dày)

12; 6; 4; 3
Diện tích kiện hàng (m2)

(tương ứng độ dày)

8.64; 4.32; 2.88; 2.16
Vị trí ứng dụng Thông thường dùng cho bề mặt phẳng

Bảng giá Tấm Bông Khoáng Nhà Bè, Hồ Chí Minh – Sài Gòn (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/kiện)
1Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan 660.000
2Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan 825.000
3Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.005.000
4Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.170.000
5Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ487.500
6Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ645.000
7Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ825.000
8Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ975.000
9Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ1.185.000
10Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam510.000
11Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam525.000
12Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam555.800
13Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam615.000
14Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam690.800
15Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam780.000
16Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc405.000
17Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc435.000
18Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc472.500
19Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc532.500
20Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc615.000
21Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc675.000

Tấm Bông Khoáng Cách Âm Sàn Bê Tông Xem chi tiết báo giá!

Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông xốp EPS Nhà Bè, Hồ Chí Minh – Sài Gòn

Vật liệu cách âm sàn bê tông EPS có khả năng giảm tiếng ồn lên tới 50 dB. Nhờ vào cấu trúc kín đặc của loại xốp này, nó không chỉ giúp chống thấm nước hiệu quả mà còn ngăn chặn sự hình thành của nấm mốc và vi khuẩn, từ đó góp phần kéo dài tuổi thọ của công trình.

Thông số kỹ thuật Xốp EPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Cấp I II III
Tỷ trọng (Kg / m3) 15 20 30
Độ bền nén (KPA) > 60 > 100 > 150
Hệ số dẫn nhiệt (W / mk) <0,040 <0,040 <0,039
Tính ổn định kích thước (%) 5 5 5
Hệ số (Ng/Pa m-s) <9.5 <4.5 <4.5
Tính hút ẩm (% (V / v)) 6 4 2
Độ bền uốn (N) 15 25 35
Biến dạng uốn (mm) <20 <20 <20
Chỉ số Oxy (%) <30 <30 <30
Kích thước block (m) 1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

Độ dày (mm) theo yêu cầu theo yêu cầu theo yêu cầu

Bảng giá Xốp EPS tại Nhà Bè, Hồ Chí Minh – Sài Gòn (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m3)
1Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy665.000
2Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy851.000
3Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy1.059.600
4Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy1.268.300
5Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy1.476.900
6Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy1.685.500
7Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy1.894.100
8Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy2.200.100
9Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy2.418.500
10Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy2.636.800
11Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy2.855.200
12Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy3.073.600
13Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy3.291.900

Khám phá ưu điểm về cách nhiệt, cách âm và chống ẩm mốc cho sàn Bê Tông Xem chi tiết báo  giá!

Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông xốp XPS Nhà Bè, Hồ Chí Minh – Sài Gòn

Vật liệu cách âm sàn bê tông xốp XPS có khả năng giảm tiếng ồn từ 30 dB đến 35 dB, góp phần hạn chế tiếng ồn và mang lại môi trường sống yên tĩnh, dễ chịu hơn.

Thông số kỹ thuật Xốp XPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Phân loại XPS 150; 200; 250; 300;400
Tỷ trọng (%:ASTM 1622) 32;36;40
Cường độ nén (kPa:ASTM 1621) 150 – 350
Hấp thụ nước (%:ASTM C272) < 1%
Hệ số dẫn nhiệt (W/m.k:ASTM C518) 0.027 – 0.035
Độ bền uốn (kPa:ASTM C203) > 300
Độ dày (mm) 20 – 75
Rộng (mm) 605; 1210
Dài (mm) 1210; 1800; 2400

Bảng giá Xốp XPS tại Nhà Bè, Hồ Chí Minh – Sài Gòn (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm58.800
2Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
3Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm79.500
4Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm99.100
5Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100
6Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm117.500
7Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
8Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm72.600
9Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm88.700
10Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm93.300
11Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm109.400
12Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm115.200
13Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100

Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm XPS: Khả năng cách nhiệt vượt trội, chống ẩm mốc, bền bỉ theo thời gian. Nhận báo giá ngay!

Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông xốp PU

Vật liệu Tấm Cách Âm PU/PIR là loại vật liệu thân thiện với môi trường, được thiết kế để cung cấp hiệu quả cách âm và cách nhiệt vượt trội. Cấu trúc của tấm gồm ba lớp đặc biệt, trong đó lõi chính là xốp Polyurethane (PU/PIR) hoặc Polyisocyanurate (PIR), nằm ở trung tâm, được bảo vệ bởi hai lớp bề mặt cứng chắc chắn làm từ giấy xi măng hoặc giấy bạc/giấy nhôm. Đặc biệt, xốp PU (Polyurethane foam) có cấu trúc ô kín (closed-cell), chứa hàng tỷ các bọt khí nhỏ li ti, được đóng kín trong cấu trúc vật liệu, giúp ngăn chặn sự truyền khí và sóng âm một cách hiệu quả, từ đó mang lại khả năng cách âm tối ưu.

Thông số kỹ thuật Xốp PU

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 45 – 55
Kích thước (mm) 1200 x 600; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất hút nước theo thể tích (%V) 0,86
Hệ số dẫn nhiệt (W/moK) 0,023
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C) 0,0182
Độ bền nén (kN/m2) ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (tiêu chuẩn Mỹ) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Khả năng chống cháy lan (tiêu chuẩn Đức) B2
Độ giãn nở (-20 độ C – 80 độ C) – 0,102 – 0,113

Bảng giá Xốp PU tại Nhà Bè, Hồ Chí Minh – Sài Gòn (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm765.000
2Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm990.000
3Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.222.500
4Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.447.500
5Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm562.500
6Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm742.500
7Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm952.500
8Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.177.500
9Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm697.500
10Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm922.500
11Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.149.000
12Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.377.000
13Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm492.000
14Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm667.500
15Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm880.500
16Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.105.500
17Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm729.000
18Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm957.000
19Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.185.000
20Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.413.000
21Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm528.000
22Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm705.000
23Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm922.500
24Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.147.500

Vật liệu cách nhiệt cách âm PU: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!

Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông Cao Su Xốp

Vật liệu tấm cách âm làm từ cao su xốp có đặc điểm nổi bật là khả năng đàn hồi vượt trội, giúp hiệu quả trong việc hấp thụ và phân tán sóng âm, từ đó giảm thiểu tiếng ồn và hạn chế rung động. Ngoài ra, các tấm xốp có khả năng co giãn để chèn vào các khe hở, giúp lấp đầy các khoảng trống, ngăn cản âm thanh từ bên ngoài hoặc giữa các khu vực lây lan vào bên trong. Nhờ đó, môi trường sống trở nên yên tĩnh, dễ chịu và tạo cảm giác thoải mái hơn.

Thông số kỹ thuật Cao su xốp

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ bền kéo đứt (MPa:ISO 1798: 1997) ≥ 1,1
Độ giãn khi đứt (%:ISO 1798: 1997) ≥ 87,3
Lực đạt được khi nén mẫu 50% chiều cao ban đầu (MPa: ASTM D3575: 2008) ≥ 0,21
Độ hút nước sau khi ngâm 24 giờ trong nước ở 200C (Kg/m2) < 0,082
Độ cứng Shore A (ASTM D

3575: 2008)

30-60
Độ dày (mm) 1.5; 2; 3; 4; 5; 10 đến 100

Bảng giá Cao su xốp tại Nhà Bè, Hồ Chí Minh – Sài Gòn (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m)
1Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 1.8mm22.300
2Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 2mm đủ24.100
3Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 2.8mm 34.500
4Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 3mm đủ37.500
5Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 3.7mm 45.000
6Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 4.8mm 54.000
7Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 10mm112.500
8Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 15mm166.700
9Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 20mm216.700
10Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 25mm295.800
11Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 30mm333.300

Vật Liệu Tấm Cách Âm Cao su xốp: Giảm chấn chống rung, cách âm hiệu quả Khám phá ngay bảng giá!

Vật Liệu Tấm Cách Âm cao su lưu hoá 

Vật liệu tấm cách âm cao su lưu hóa, còn gọi là cao su non cách nhiệt hoặc cách âm, là một loại sản phẩm kỹ thuật cao được chế tạo từ cao su tổng hợp như NBR (Nitrile Butadiene Rubber) hoặc EPDM (Ethylene Propylene Diene Monomer). Quá trình lưu hóa đặc biệt giúp tạo ra cấu trúc dạng ô kín (closed-cell), trong đó hàng triệu bọt khí nhỏ li ti được phân bố đều đặn bên trong, mang lại hiệu quả cách âm và cách nhiệt vượt trội.

Thông số kỹ thuật Cao su lưu hoá

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Màu đen
Bề mặt tương đối mịn, bên trong là các lớp bọt khí rỗng
Độ bền kéo (PSI) 100 – 200
Độ cứng 10, 20, 30 + /-5shore
Độ dày (mm) 10 – 50
Chiều rộng (m) 1 (tối đa 1,5 m)
Chiều dài (m) 10/ kích thước khác
Mật độ (Kg/m3:GB/T6343) ≤ 95
Tính dễ cháy (%) ≤ 75
Dẫn nhiệt 0,031 – 0,036
hơi nước tính thấm(GB / T 17146-1997) ≤ 2.8X10 -11
Tỷ lệ hấp thụ nước trong chân không (%:GB / T 17794-2008) ≤ 10
Kích thước ổn định (%:GB / T 8811) ≤ 10
Crack kháng (N / cm: GB / T 10.808) ≥ 2,5
Tỷ lệ nén khả năng phục hồi (GB / T 6669-2001) ≥ 70
Tỉ số nén 50%
Thời gian nén 72h
Anti-ozone (GB / T 7762) Không nứt
Ozone áp lực 202 mpa 200h
Lão hóa kháng 150h (GB / T 16.259) Hơi làm hỏng, không có vết nứt, không có lỗ pin, không biến dạng
Nhiệt độ (° C:GB / T 17.794) -60 ° C – 200 ° C

Bảng giá Cao su lưu hoá tại Nhà Bè, Hồ Chí Minh – Sài Gòn (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m)
1Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 10mm75.000
2Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 15mm100.000
3Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 20mm132.500
4Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 25mm165.000
5Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 30mm197.500

Cao su lưu hoá mang đến giải pháp tốt nhất cho công trình Nhà Bè, Hồ Chí Minh – Sài Gòn

Ứng dụng linh hoạt Vật liệu cách âm sàn bê tông Nhà Bè, Hồ Chí Minh – Sài Gòn

Ứng dụng cách âm sàn bê tông trong dân dụng 

Nhà ở thông thường

Giảm tiếng ồn phát ra từ các hoạt động sinh hoạt trên tầng trên xuống các tầng dưới là điều cần thiết, đặc biệt là tại các khu vực như phòng khách, phòng ngủ và không gian làm việc. Việc sử dụng vật liệu cách âm cho sàn không chỉ giúp cách ly tiếng ồn trong nhà mà còn giảm thiểu âm thanh từ mưa cũng như các tác động từ bên ngoài, góp phần tạo ra môi trường sống yên tĩnh và thoải mái hơn.

Chung cư, căn hộ

Giải pháp này được thiết kế nhằm giảm thiểu tiếng ồn truyền qua các tầng, giúp duy trì sự riêng tư tối đa và hạn chế ảnh hưởng lẫn nhau giữa các căn hộ. Điều này góp phần nâng cao trải nghiệm sống của cư dân, mang lại môi trường yên tĩnh và thoải mái hơn trong cuộc sống hàng ngày.

Khách sạn và khu nghỉ dưỡng

Trong lĩnh vực kinh doanh khách sạn nghỉ dưỡng, vấn đề tiếng ồn luôn là một thách thức lớn ảnh hưởng đến chất lượng dịch vụ. Các âm thanh như tiếng nói chuyện, tiếng TV, hay tiếng sinh hoạt cá nhân từ các phòng khác, cùng với tiếng bước chân trên hành lang hay tiếng thang máy, thường xuyên gây phiền nhiễu cho khách lưu trú. Ngoài ra, âm thanh từ nhà hàng, quán bar, khu vực hồ bơi hoặc phòng gym cũng có thể truyền xuống các phòng hoặc khu vực sảnh, làm giảm đi sự yên tĩnh cần thiết. Để khắc phục những vấn đề này, các biện pháp sử dụng vật liệu cách âm được áp dụng rộng rãi, chẳng hạn như lớp lót cách âm dưới lớp gạch, gỗ hoặc thảm, nhằm giảm thiểu tiếng ồn va đập từ hoạt động hàng ngày. Những nỗ lực này không chỉ nâng cao trải nghiệm của khách hàng, mang lại sự riêng tư và thoải mái tối đa, mà còn góp phần tích cực vào đánh giá sao của khách sạn cũng như xây dựng hình ảnh uy tín trong ngành dịch vụ lưu trú.

Bệnh viện, trường học, thư viện, phòng nghiên cứu,…

Việc sử dụng vật liệu cách âm sàn bê tông trong các dự án xây dựng đóng vai trò quan trọng trong việc giảm thiểu tiếng ồn truyền từ các tầng trên xuống các tầng dưới. Điều này giúp tạo ra môi trường học tập, điều trị và làm việc yên tĩnh hơn, góp phần nâng cao sự tập trung của người sử dụng. Ngoài ra, lớp vật liệu này còn hạn chế tiếng ồn phát ra từ hành lang, các thiết bị hoạt động và sự trao đổi âm thanh giữa các khu vực lân cận, mang lại không gian sống và làm việc thoải mái hơn.

Trung tâm thương mại và giải trí

Việc giảm thiểu tiếng ồn từ tầng trên truyền xuống các tầng dưới là điều vô cùng cần thiết, đặc biệt trong các khu vực như khu vui chơi, mua sắm hoặc ăn uống. Điều này giúp nâng cao trải nghiệm của khách hàng, tạo ra không gian thoải mái và chuyên nghiệp hơn, đồng thời đảm bảo các khu vực chức năng không gây ảnh hưởng lẫn nhau, duy trì sự yên tĩnh cần thiết cho từng khu vực.

Ứng dụng của sàn bê tông trong công nghiệp

Nhà máy sản xuất

Việc sử dụng các tấm cách âm chống rung dưới sàn đóng vai trò quan trọng trong việc kiểm soát tiếng ồn và rung động trong khu vực làm việc. Những tấm này giúp giảm thiểu âm thanh phát ra từ xe nâng, xe đẩy hàng cũng như tiếng bước chân của công nhân, đồng thời cách ly các rung động để ngăn chặn tiếng ồn lan truyền sang các khu vực lân cận hoặc ra bên ngoài. Nhờ đó, không gian làm việc trở nên yên tĩnh hơn, tạo điều kiện thuận lợi cho nhân viên vận hành tập trung hơn, từ đó giảm thiểu tối đa các sai sót trong công việc.

Kho bãi và trung tâm logistics

Việc sử dụng vật liệu cách âm cho sàn bê tông trong các khu vực văn phòng tại kho hàng giúp giảm thiểu tiếng ồn do va đập từ xe cộ và hàng hóa. Điều này tạo ra một môi trường làm việc yên tĩnh, thoải mái hơn cho nhân viên, góp phần nâng cao hiệu quả làm việc và giảm thiểu sự phân tâm.

Phòng máy phát điện, phòng bơm, trạm biến áp

Các khu vực này thường xuất hiện tiếng ồn và rung động mạnh, gây ảnh hưởng đáng kể đến môi trường xung quanh. Để đảm bảo sự yên tĩnh và giảm thiểu rung động, việc lắp đặt hệ thống sàn cách âm sử dụng các vật liệu phù hợp là vô cùng quan trọng, giúp ngăn chặn truyền tải âm thanh và dao động vào cấu trúc của tòa nhà một cách hiệu quả.

Một số hình ảnh thực tế Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông Nhà Bè, Hồ Chí Minh – Sài Gòn

Khi bạn đang cố gắng tìm kiếm giải pháp chống nóng hiệu quả cho ngôi nhà hoặc công trình của mình, Triệu Hổ nhận thức rõ rằng những hình ảnh thực tế về sản phẩm mới chính là bằng chứng thuyết phục nhất. Các hình ảnh thực tế của Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông tại Nhà Bè, Hồ Chí Minh – Sài Gòn sẽ giúp bạn có cái nhìn chân thực, rõ ràng và đáng tin cậy hơn về hiệu quả của giải pháp này.

 

 

10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.

Một số câu hỏi liên quan đến Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông

Những loại vật liệu cách âm sàn bê tông Nhà Bè, Hồ Chí Minh – Sài Gòn phổ biến nhất hiện nay là gì?

Tại khu vực Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh, sự phát triển nhanh chóng của các dự án xây dựng dân dụng, thương mại và công nghiệp đã thúc đẩy nhu cầu sử dụng vật liệu cách âm cho sàn bê tông ngày càng tăng. Trong số các loại vật liệu phổ biến được ưa chuộng hiện nay, có thể kể đến xốp XPS, EPS và PU, nhờ vào khả năng cách âm hiệu quả cùng tính linh hoạt trong ứng dụng, góp phần nâng cao chất lượng thi công cũng như giảm thiểu tiếng ồn trong các công trình.

Làm thế nào để lựa chọn vật liệu cách âm sàn bê tông phù hợp với từng loại công trình (dân dụng, công nghiệp, thương mại)?

Việc lựa chọn vật liệu cách âm cho sàn bê tông cần phải xem xét kỹ lưỡng các yếu tố đặc thù của từng loại công trình thay vì chỉ dựa trên loại vật liệu. Trong các công trình dân dụng như nhà ở, căn hộ hay biệt thự, mục tiêu chính là giảm thiểu tiếng ồn va đập như tiếng bước chân hay đồ rơi, cũng như tiếng ồn phát ra từ không khí như tiếng nói chuyện hay âm thanh từ TV giữa các tầng. Đề cao sự thoải mái và tính riêng tư, mức độ cách âm từ trung bình đến cao sẽ phù hợp để đáp ứng các yêu cầu này. Đối với các công trình công nghiệp như nhà máy, xưởng sản xuất hay kho bãi, ưu tiên hàng đầu là khả năng cách ly rung động và tiếng ồn lớn từ các máy móc, thiết bị nặng hoặc xe nâng. Vật liệu sử dụng cần có khả năng chịu tải lớn, bền bỉ và chống chịu tốt với điều kiện khắc nghiệt, đặc biệt khi có hóa chất hay dầu mỡ. Trong khi đó, các công trình thương mại như khách sạn, văn phòng, trung tâm thương mại hay rạp chiếu phim tập trung vào việc duy trì sự riêng tư và thoải mái cho khách hàng lẫn nhân viên. Chúng yêu cầu mức độ cách âm cao để giảm tiếng ồn giữa các phòng, các khu vực chức năng như nhà hàng, khu mua sắm hoặc rạp chiếu phim.

Công trình đã cách âm tường rồi, vậy có cần thiết phải cách âm thêm  sàn ?

Việc bổ sung cách âm cho sàn là điều vô cùng quan trọng, ngay cả khi đã tiến hành cách âm cho các bức tường. Đây là một nguyên tắc cơ bản trong việc tạo ra một hệ thống cách âm toàn diện. Hãy tưởng tượng căn phòng như một chiếc hộp, nếu chỉ cách âm hai bức tường đối diện thì âm thanh vẫn có thể dễ dàng xuyên qua các mặt còn lại như hai bức tường bên, trần và sàn, làm giảm hiệu quả của biện pháp cách âm. Để đảm bảo một không gian yên tĩnh thực sự, việc cách âm cho sàn cần phải được thực hiện cùng với các bước khác, nhằm tạo ra một hệ thống đồng bộ. Bỏ qua bất kỳ bề mặt nào trong số này sẽ dẫn đến giảm đáng kể khả năng chống ồn tổng thể, gây ảnh hưởng tiêu cực đến hiệu quả cách âm của toàn bộ không gian.

Vật liệu cách âm sàn bê tông khác gì với cách âm tường?

Cách âm tường chủ yếu nhằm ngăn chặn tiếng ồn không khí lan truyền ngang qua các không gian khác nhau. Loại tiếng ồn này gồm có tiếng nói chuyện, nhạc, âm thanh từ TV, còi xe hoặc tiếng ồn phát ra từ các phòng khác nhau. Để đạt hiệu quả tối ưu, các vật liệu có khả năng cách âm cao, mật độ lớn thường được sử dụng nhằm cản trở sự truyền sóng âm qua tường.

Trong khi đó, cách âm sàn tập trung vào việc giảm thiểu tiếng ồn do va đập, như tiếng chân đi lại, tiếng đồ vật rơi hoặc kéo lê đồ đạc trên mặt sàn. Ngoài ra, việc cách âm còn phải hạn chế tiếng ồn không khí truyền theo chiều thẳng đứng, từ tầng trên xuống hoặc ngược lại. Do đó, các vật liệu cách âm sàn cần có khả năng hấp thụ rung động, chịu nén tốt để giảm thiểu tiếng ồn do va đập phát sinh.

Triệu Hổ có vận chuyển Vật liệu cách âm sàn bê tông đến Nhà Bè, Hồ Chí Minh – Sài Gòn không?

Là một trong những nhà cung cấp vật liệu cách nhiệt hàng đầu, Triệu Hổ có khả năng vận chuyển các sản phẩm như vật liệu cách âm sàn bê tông đến khu vực Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh – Sài Gòn. Công ty chuyên cung cấp đa dạng các loại vật liệu chống nóng như bông cách nhiệt, tấm cách nhiệt, túi khí và nhiều sản phẩm khác để đáp ứng nhu cầu của các công trình dân dụng và công nghiệp. Để đảm bảo bạn nhận được thông tin chính xác về chính sách vận chuyển, mức phí và thời gian giao hàng, tốt nhất bạn nên liên hệ trực tiếp với Triệu Hổ qua hotline, trang web hoặc các kênh truyền thông chính thức của họ. Việc này giúp bạn có thể nhận tư vấn chi tiết, phù hợp với yêu cầu về số lượng, loại sản phẩm cũng như địa điểm nhận hàng tại Nhà Bè, Hồ Chí Minh – Sài Gòn.

Dưới đây là những chia sẻ từ Triệu Hổ dành cho quý khách hàng về sản phẩm Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông Nhà Bè, Hồ Chí Minh – Sài Gòn chính hãng hiện tại. Những thông tin này mong muốn giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn giải pháp phù hợp, xác định loại vật liệu công trình một cách nhanh chóng và chính xác nhất. Quý khách đừng ngần ngại liên hệ với Triệu Hổ để được tư vấn tận tình, nhanh chóng và chi tiết, góp phần đưa dự án của bạn đến thành công rực rỡ.

 

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Cam kết chính hãng 100%.
2. Giá cả cạnh tranh, hợp lý.
3. Đảm bảo chất lượng vượt trội.
4. Hồ sơ chất lượng và xuất xứ chuẩn.
5. Đa dạng mẫu mã thử nghiệm.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công tận tình.
9. Chăm sóc nhiệt tình 24/7.
10. Giao hàng nhanh chóng toàn quốc.