0905.600.247

Hotline mua hàng

0905.588.879

Hotline mua hàng

Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông Tịnh Biên, An Giang “Giảm Giá Sâu”

5/5 - (4642 bình chọn)

Mục lục

Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông Tịnh Biên, An Giang |Nhận Kỹ Thuật| CK 5% – 10%

Trong bối cảnh Tịnh Biên, An Giang phát triển nhanh chóng, nhu cầu về không gian yên tĩnh để sinh hoạt và làm việc ngày càng tăng cao. Việc sử dụng vật liệu cách âm cho sàn bê tông trở thành yếu tố then chốt giúp giảm thiểu tiếng ồn truyền qua mặt sàn, từ đó tạo ra môi trường sống và làm việc thoải mái hơn cho mọi người. Chính vì vậy, việc lựa chọn và áp dụng các giải pháp cách âm chuyên biệt là điều rất cần thiết để đáp ứng nhu cầu ngày càng cao này.

Tìm hiểu Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông Tịnh Biên, An Giang

Vật liệu cách âm dành cho sàn bê tông là những loại vật liệu chuyên dụng được thiết kế nhằm hạn chế hoặc ngăn chặn sự truyền âm và rung động qua cấu trúc của sàn bê tông trong các dự án xây dựng. Công dụng chính của chúng là tạo ra một không gian sống hoặc làm việc yên tĩnh hơn bằng cách cô lập tiếng ồn giữa các khu vực khác nhau, giúp đảm bảo môi trường thoải mái và giảm thiểu tối đa tác động của âm thanh không mong muốn.

Khác biệt mấu chốt giữa cách Âm Sàn Bê Tông tầng trệt và tầng treo?

Sàn tầng trệt thường xuyên tiếp xúc trực tiếp với nền đất hoặc móng, do đó dễ bị ảnh hưởng bởi độ ẩm và cần được xử lý cẩn thận để tránh hư hỏng lâu dài. Khi lựa chọn vật liệu cách âm cho khu vực này, cần đảm bảo tích hợp khả năng chống thấm và ngăn chặn hơi ẩm từ nền đất, giúp bảo vệ sàn và các vật liệu hoàn thiện khỏi tình trạng ẩm mốc hoặc ẩm ướt. Đặc biệt, đối với các công trình nằm gần các nguồn rung động hoặc tiếng ồn từ dưới đất như đường lớn, máy móc, đường sắt hoặc cao tốc, vật liệu cách âm phải có khả năng giảm chấn tốt nhằm hạn chế truyền tiếng ồn qua kết cấu. Ngoài ra, sàn tầng trệt còn phải chịu tải trọng lớn, cả tĩnh lẫn động, nên lựa chọn vật liệu có độ cứng phù hợp để duy trì hiệu quả cách âm trong thời gian dài, tránh lún hoặc biến dạng làm ảnh hưởng đến chức năng của sàn. Trong khi đó, sàn tầng treo chủ yếu phải chống lại tiếng ồn truyền từ tầng trên xuống như tiếng va đập, tiếng rơi hoặc âm thanh từ các hệ thống kỹ thuật xuyên qua sàn. Việc sử dụng hệ thống cách âm đa lớp là cần thiết để đồng thời triệt tiêu tiếng bước chân, tiếng va đập và giảm thiểu truyền âm thanh không khí như tiếng trò chuyện hay âm nhạc xuống các tầng dưới. Trong các tòa nhà cao tầng, việc chọn vật liệu phù hợp còn phải tính đến yếu tố tiết kiệm không gian, vì mỗi milimet chiều cao đều quý giá. Vì vậy, các loại vật liệu cách âm mỏng, có độ dày phù hợp hoặc xốp cách âm mật độ cao nhưng nhỏ gọn thường được ưu tiên, giúp duy trì không gian thông thủy của các tầng mà vẫn đảm bảo hiệu quả cách âm tối ưu.

Ưu điểm Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông 

Nâng cao chất lượng âm thanh và sự thoải mái

Tại khu vực Tịnh Biên, tỉnh An Giang, sự phát triển nhanh chóng của các tòa nhà cao tầng, chung cư và khách sạn đã tạo ra môi trường đô thị sôi động nhưng cũng kéo theo nhiều phiền toái về tiếng ồn. Các âm thanh từ bước chân, di chuyển đồ đạc hay tiếng ồn từ các phòng và căn hộ lân cận khiến không gian sống và làm việc trở nên khó chịu. Để khắc phục vấn đề này, sử dụng vật liệu cách âm sàn bê tông đã trở thành giải pháp tối ưu giúp giảm thiểu tiếng ồn, tạo ra môi trường yên tĩnh và riêng tư hơn. Đặc biệt, trong lĩnh vực lưu trú như các khu nghỉ dưỡng và khách sạn, việc đảm bảo sự yên bình là yếu tố quyết định đến chất lượng trải nghiệm của khách hàng, khiến việc ứng dụng các giải pháp cách âm trở nên vô cùng cần thiết.

Tăng cường giá trị và tính bền vững của công trình

Các công trình được trang bị khả năng cách âm hiệu quả thường nổi bật hơn về mặt thẩm mỹ và giá trị, thu hút sự quan tâm của khách hàng, đặc biệt là trong phân khúc cao cấp hoặc đối tượng nhà đầu tư cho thuê. Những người này thường sẵn lòng bỏ ra khoản chi phí cao hơn để đảm bảo sự thoải mái và chất lượng trong không gian sống hoặc làm việc. Ngoài ra, trong môi trường khí hậu ẩm ướt đặc trưng, việc lựa chọn vật liệu cách âm có khả năng chống ẩm và nấm mốc, chẳng hạn như XPS, không chỉ giúp bảo vệ kết cấu sàn bê tông khỏi các tác nhân gây hư hại do độ ẩm mà còn góp phần kéo dài tuổi thọ của toàn bộ công trình. Điều này đồng nghĩa với việc giảm thiểu các chi phí bảo trì và sửa chữa về lâu dài, mang lại lợi ích kinh tế và bền vững cho dự án xây dựng.

Hiệu quả về năng lượng và tiết kiệm chi phí 

Trong mùa hè oi bức tại Tịnh Biên, An Giang, khả năng chống nhiệt của các vật liệu cách âm đóng vai trò vô cùng quan trọng. Một số loại vật liệu như Xốp XPS không chỉ có khả năng cách âm mà còn có hiệu quả trong việc cách nhiệt. Khi lắp đặt cho sàn bê tông, chúng giúp hạn chế sự truyền nhiệt từ bên ngoài vào trong không gian sinh hoạt, đặc biệt là qua sàn tầng trệt hoặc các tầng trên, từ đó giữ cho không khí trong nhà mát mẻ hơn. Nhờ đó, hệ thống điều hòa không khí không cần hoạt động quá công suất, giúp giảm tiêu thụ điện năng rõ rệt trong những ngày nắng nóng cao điểm.

Dễ dàng thi công và tương thích

Các vật liệu cách âm cho sàn hiện đại thường được thiết kế dưới dạng tấm hoặc cuộn, giúp dễ dàng vận chuyển và thi công nhanh chóng, từ đó rút ngắn thời gian hoàn thành dự án. Chúng có khả năng kết hợp tốt với nhiều loại vật liệu hoàn thiện phổ biến như gạch, sàn gỗ hoặc thảm, mang lại sự linh hoạt cho các kiến trúc sư và nhà thầu trong việc thiết kế nội thất. Đồng thời, các loại vật liệu này không gây ảnh hưởng đáng kể đến chiều cao của sàn hoặc làm phức tạp quá trình xây dựng, góp phần tối ưu hóa quá trình thi công và đảm bảo hiệu quả công trình.

Lựa chọn Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông Tịnh Biên, An Giang 

Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông Tấm Bông Khoáng Tịnh Biên, An Giang

Trong các phương pháp cách âm nền bê tông, tấm bông khoáng (Rockwool) đã trở thành một lựa chọn phổ biến và hiệu quả, đặc biệt trong việc giảm thiểu tiếng ồn truyền qua không khí cũng như tiếng ồn do va đập. Được chế tạo từ đá bazan hoặc xỉ luyện kim nung chảy, sau đó kéo sợi thành các sợi nhỏ, bông khoáng có cấu trúc sợi rối với nhiều túi khí nhỏ tích hợp bên trong. Chính thiết kế đặc biệt này giúp vật liệu có khả năng cách âm và cách nhiệt vượt trội, phù hợp cho nhiều ứng dụng xây dựng đòi hỏi hiệu quả chống ồn và cách nhiệt cao.

Thông số kỹ thuật Tấm Bông Khoáng

ROCKWOOL TẤM

( Đơn vị: Kiện)

Chiều rộng (mm) 600
Chiều dài (mm) 1200
Thể tích (m3) 0,216
Tỷ trọng (kg/m3) 40; 50; 60; 80;100; 120
Độ dày 25; 50; 75; 100
Số lượng tấm trong một kiện

(tương ứng độ dày)

12; 6; 4; 3
Diện tích kiện hàng (m2)

(tương ứng độ dày)

8.64; 4.32; 2.88; 2.16
Vị trí ứng dụng Thông thường dùng cho bề mặt phẳng

Bảng giá Tấm Bông Khoáng Tịnh Biên, An Giang (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/kiện)
1Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan 660.000
2Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan 825.000
3Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.005.000
4Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.170.000
5Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ487.500
6Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ645.000
7Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ825.000
8Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ975.000
9Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ1.185.000
10Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam510.000
11Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam525.000
12Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam555.800
13Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam615.000
14Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam690.800
15Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam780.000
16Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc405.000
17Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc435.000
18Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc472.500
19Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc532.500
20Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc615.000
21Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc675.000

Tấm Bông Khoáng Cách Âm Sàn Bê Tông Xem chi tiết báo giá!

Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông xốp EPS Tịnh Biên, An Giang

Vật liệu cách âm sàn bê tông EPS đạt khả năng giảm tiếng ồn lên đến 50 dB, nhờ vào cấu trúc kín đặc của xốp giúp ngăn chặn hiệu quả sự thấm nước. Ngoài ra, lớp vật liệu này còn có khả năng chống mốc và vi khuẩn phát triển, góp phần nâng cao tuổi thọ cho công trình xây dựng.

Thông số kỹ thuật Xốp EPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Cấp I II III
Tỷ trọng (Kg / m3) 15 20 30
Độ bền nén (KPA) > 60 > 100 > 150
Hệ số dẫn nhiệt (W / mk) <0,040 <0,040 <0,039
Tính ổn định kích thước (%) 5 5 5
Hệ số (Ng/Pa m-s) <9.5 <4.5 <4.5
Tính hút ẩm (% (V / v)) 6 4 2
Độ bền uốn (N) 15 25 35
Biến dạng uốn (mm) <20 <20 <20
Chỉ số Oxy (%) <30 <30 <30
Kích thước block (m) 1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

Độ dày (mm) theo yêu cầu theo yêu cầu theo yêu cầu

Bảng giá Xốp EPS tại Tịnh Biên, An Giang (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m3)
1Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy665.000
2Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy851.000
3Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy1.059.600
4Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy1.268.300
5Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy1.476.900
6Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy1.685.500
7Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy1.894.100
8Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy2.200.100
9Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy2.418.500
10Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy2.636.800
11Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy2.855.200
12Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy3.073.600
13Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy3.291.900

Khám phá ưu điểm về cách nhiệt, cách âm và chống ẩm mốc cho sàn Bê Tông Xem chi tiết báo  giá!

Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông xốp XPS Tịnh Biên, An Giang

Vật liệu XPS dùng để cách âm cho sàn bê tông mang lại khả năng giảm tiếng ồn từ 30 đến 35 decibel, góp phần hạn chế âm thanh truyền qua và mang lại môi trường sống yên tĩnh, dễ chịu hơn.

Thông số kỹ thuật Xốp XPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Phân loại XPS 150; 200; 250; 300;400
Tỷ trọng (%:ASTM 1622) 32;36;40
Cường độ nén (kPa:ASTM 1621) 150 – 350
Hấp thụ nước (%:ASTM C272) < 1%
Hệ số dẫn nhiệt (W/m.k:ASTM C518) 0.027 – 0.035
Độ bền uốn (kPa:ASTM C203) > 300
Độ dày (mm) 20 – 75
Rộng (mm) 605; 1210
Dài (mm) 1210; 1800; 2400

Bảng giá Xốp XPS tại Tịnh Biên, An Giang (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm58.800
2Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
3Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm79.500
4Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm99.100
5Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100
6Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm117.500
7Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
8Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm72.600
9Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm88.700
10Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm93.300
11Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm109.400
12Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm115.200
13Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100

Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm XPS: Khả năng cách nhiệt vượt trội, chống ẩm mốc, bền bỉ theo thời gian. Nhận báo giá ngay!

Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông xốp PU

Vật Liệu Tấm Cách Âm PU/PIR là loại vật liệu thân thiện với môi trường, được thiết kế nhằm cung cấp hiệu quả cách âm và cách nhiệt cao. Được cấu tạo gồm ba lớp đặc biệt, lớp lõi trung tâm là xốp Polyurethane (PU/PIR) hoặc Polyisocyanurate (PIR), nằm giữa hai lớp bề mặt chắc chắn làm từ giấy xi măng hoặc giấy bạc/giấy nhôm. Xốp PU nổi bật với cấu trúc ô kín (closed-cell), chứa hàng tỷ các bọt khí nhỏ li ti được đóng kín trong cấu trúc vật liệu, giúp ngăn chặn sự truyền khí và sóng âm một cách hiệu quả, mang lại khả năng cách âm vượt trội.

Thông số kỹ thuật Xốp PU

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 45 – 55
Kích thước (mm) 1200 x 600; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất hút nước theo thể tích (%V) 0,86
Hệ số dẫn nhiệt (W/moK) 0,023
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C) 0,0182
Độ bền nén (kN/m2) ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (tiêu chuẩn Mỹ) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Khả năng chống cháy lan (tiêu chuẩn Đức) B2
Độ giãn nở (-20 độ C – 80 độ C) – 0,102 – 0,113

Bảng giá Xốp PU tại Tịnh Biên, An Giang (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm765.000
2Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm990.000
3Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.222.500
4Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.447.500
5Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm562.500
6Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm742.500
7Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm952.500
8Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.177.500
9Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm697.500
10Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm922.500
11Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.149.000
12Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.377.000
13Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm492.000
14Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm667.500
15Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm880.500
16Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.105.500
17Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm729.000
18Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm957.000
19Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.185.000
20Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.413.000
21Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm528.000
22Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm705.000
23Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm922.500
24Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.147.500

Vật liệu cách nhiệt cách âm PU: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!

Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông Cao Su Xốp

Vật liệu tấm cách âm bằng cao su xốp có đặc điểm nổi bật là khả năng đàn hồi tốt, giúp hiệu quả trong việc hấp thụ và phân tán sóng âm, từ đó giảm thiểu tiếng ồn và chống rung hiệu quả. Ngoài ra, những tấm xốp có khả năng chèn khe co giãn còn giúp làm kín các khoảng trống, ngăn chặn sự xâm nhập của âm thanh từ bên ngoài hoặc giữa các không gian khác nhau, tạo ra một môi trường sống yên tĩnh và thoải mái hơn.

Thông số kỹ thuật Cao su xốp

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ bền kéo đứt (MPa:ISO 1798: 1997) ≥ 1,1
Độ giãn khi đứt (%:ISO 1798: 1997) ≥ 87,3
Lực đạt được khi nén mẫu 50% chiều cao ban đầu (MPa: ASTM D3575: 2008) ≥ 0,21
Độ hút nước sau khi ngâm 24 giờ trong nước ở 200C (Kg/m2) < 0,082
Độ cứng Shore A (ASTM D

3575: 2008)

30-60
Độ dày (mm) 1.5; 2; 3; 4; 5; 10 đến 100

Bảng giá Cao su xốp tại Tịnh Biên, An Giang (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m)
1Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 1.8mm22.300
2Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 2mm đủ24.100
3Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 2.8mm 34.500
4Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 3mm đủ37.500
5Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 3.7mm 45.000
6Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 4.8mm 54.000
7Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 10mm112.500
8Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 15mm166.700
9Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 20mm216.700
10Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 25mm295.800
11Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 30mm333.300

Vật Liệu Tấm Cách Âm Cao su xốp: Giảm chấn chống rung, cách âm hiệu quả Khám phá ngay bảng giá!

Vật Liệu Tấm Cách Âm cao su lưu hoá 

Tấm cách âm bằng cao su lưu hóa, còn gọi là cao su non cách nhiệt hoặc cách âm, là một loại vật liệu kỹ thuật cao được chế tạo từ cao su tổng hợp như NBR (Nitrile Butadiene Rubber) hoặc EPDM (Ethylene Propylene Diene Monomer) qua quá trình lưu hóa đặc biệt. Sản phẩm có cấu trúc dạng ô kín (closed-cell), trong đó hàng triệu bọt khí nhỏ li ti được phân bố đều đặn, giúp tối ưu hóa khả năng cách âm và cách nhiệt. Nhờ vào cấu trúc này, tấm cao su lưu hóa mang lại hiệu quả vượt trội trong việc giảm tiếng ồn và kiểm soát nhiệt độ trong các ứng dụng xây dựng và công nghiệp.

Thông số kỹ thuật Cao su lưu hoá

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Màu đen
Bề mặt tương đối mịn, bên trong là các lớp bọt khí rỗng
Độ bền kéo (PSI) 100 – 200
Độ cứng 10, 20, 30 + /-5shore
Độ dày (mm) 10 – 50
Chiều rộng (m) 1 (tối đa 1,5 m)
Chiều dài (m) 10/ kích thước khác
Mật độ (Kg/m3:GB/T6343) ≤ 95
Tính dễ cháy (%) ≤ 75
Dẫn nhiệt 0,031 – 0,036
hơi nước tính thấm(GB / T 17146-1997) ≤ 2.8X10 -11
Tỷ lệ hấp thụ nước trong chân không (%:GB / T 17794-2008) ≤ 10
Kích thước ổn định (%:GB / T 8811) ≤ 10
Crack kháng (N / cm: GB / T 10.808) ≥ 2,5
Tỷ lệ nén khả năng phục hồi (GB / T 6669-2001) ≥ 70
Tỉ số nén 50%
Thời gian nén 72h
Anti-ozone (GB / T 7762) Không nứt
Ozone áp lực 202 mpa 200h
Lão hóa kháng 150h (GB / T 16.259) Hơi làm hỏng, không có vết nứt, không có lỗ pin, không biến dạng
Nhiệt độ (° C:GB / T 17.794) -60 ° C – 200 ° C

Bảng giá Cao su lưu hoá tại Tịnh Biên, An Giang (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m)
1Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 10mm75.000
2Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 15mm100.000
3Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 20mm132.500
4Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 25mm165.000
5Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 30mm197.500

Cao su lưu hoá mang đến giải pháp tốt nhất cho công trình Tịnh Biên, An Giang

Ứng dụng linh hoạt Vật liệu cách âm sàn bê tông Tịnh Biên, An Giang

Ứng dụng cách âm sàn bê tông trong dân dụng 

Nhà ở thông thường

Việc sử dụng các giải pháp cách âm giúp hạn chế tiếng ồn truyền từ tầng trên xuống các khu vực như phòng khách, phòng ngủ và phòng làm việc. Ngoài ra, vật liệu cách âm cho sàn còn giúp giảm thiểu tiếng ồn do mưa rơi và các tác động từ môi trường bên ngoài, tạo ra không gian sống yên tĩnh hơn và thoải mái hơn cho gia đình.

Chung cư, căn hộ

Giải pháp này được xem là phương án hiệu quả nhất giúp giảm thiểu tiếng ồn truyền qua các tầng, từ đó duy trì sự riêng tư tối đa và hạn chế tác động lẫn nhau giữa các căn hộ. Nhờ đó, chất lượng cuộc sống của cư dân được nâng cao rõ rệt.

Khách sạn và khu nghỉ dưỡng

Trong lĩnh vực kinh doanh khách sạn nghỉ dưỡng, vấn đề tiếng ồn luôn là một thách thức lớn, gây ảnh hưởng tiêu cực đến trải nghiệm của khách hàng. Tiếng ồn từ các phòng như tiếng nói chuyện, tiếng TV hay tiếng sinh hoạt cá nhân thường xuyên lan truyền qua các phòng, làm giảm sự yên tĩnh cần thiết. Ngoài ra, tiếng bước chân trên hành lang, tiếng thang máy di chuyển cũng góp phần làm mất đi sự riêng tư và thoải mái của khách. Các âm thanh phát ra từ nhà hàng, quán bar, khu vực hồ bơi hoặc phòng gym thường xuyên truyền xuống các phòng nghỉ hoặc khu vực sảnh, gây phiền nhiễu. Để đối phó với vấn đề này, việc sử dụng các vật liệu cách âm như lớp lót cách âm dưới sàn, gạch, gỗ hoặc thảm là một giải pháp hiệu quả nhằm giảm thiểu tiếng ồn va đập từ hoạt động hàng ngày. Những biện pháp này không chỉ giúp nâng cao trải nghiệm của khách, đảm bảo sự riêng tư và thoải mái tối đa, mà còn góp phần nâng cao đánh giá sao của khách sạn và xây dựng danh tiếng vững chắc trên thị trường.

Bệnh viện, trường học, thư viện, phòng nghiên cứu,…

Việc sử dụng vật liệu cách âm cho sàn bê tông trong các công trình xây dựng đóng vai trò quan trọng trong việc giảm thiểu tiếng ồn truyền từ các tầng trên xuống các tầng dưới. Nhờ đó, không gian sống và làm việc trở nên yên tĩnh hơn, giúp nâng cao hiệu quả học tập, điều trị và làm việc. Đồng thời, vật liệu này còn giúp hạn chế tiếng ồn phát ra từ hành lang, các thiết bị hoạt động, cũng như âm thanh trao đổi giữa các khu vực lân cận, tạo môi trường sinh hoạt và làm việc thoải mái hơn.

Trung tâm thương mại và giải trí

Việc giảm thiểu tiếng ồn phát ra từ tầng trên xuống tầng dưới đóng vai trò vô cùng quan trọng, đặc biệt là giữa các khu vực giải trí và các không gian mua sắm hoặc ẩm thực. Điều này giúp nâng cao trải nghiệm của khách hàng, tạo ra môi trường thoải mái và chuyên nghiệp hơn, đồng thời hạn chế sự ảnh hưởng tiêu cực giữa các khu vực chức năng khác nhau trong không gian đó.

Ứng dụng của sàn bê tông trong công nghiệp

Nhà máy sản xuất

Việc sử dụng các tấm cách âm chống rung dưới sàn là một giải pháp hiệu quả để giảm thiểu tiếng ồn phát ra từ xe nâng, xe đẩy hàng và tiếng bước chân của công nhân. Những tấm cách âm này giúp cách ly các rung động, ngăn chặn âm thanh truyền xuống các khu vực lân cận hoặc ra bên ngoài, từ đó tạo ra một môi trường làm việc yên tĩnh hơn. Điều này không chỉ nâng cao sự tập trung của nhân viên vận hành mà còn giảm thiểu khả năng xảy ra sai sót trong công việc.

Kho bãi và trung tâm logistics

Sử dụng các vật liệu cách âm cho sàn bê tông trong các văn phòng nằm trong kho nhằm hạn chế tiếng ồn phát ra từ các va chạm của xe cộ và hàng hóa. Điều này giúp duy trì một môi trường làm việc yên tĩnh, tạo điều kiện thuận lợi cho sự tập trung và năng suất của nhân viên văn phòng trong khu vực kho.

Phòng máy phát điện, phòng bơm, trạm biến áp

Các khu vực này thường gặp phải hiện tượng tiếng ồn và rung động mạnh mẽ. Để đảm bảo sự yên tĩnh và giảm thiểu tác động của những yếu tố này, việc lắp đặt hệ thống sàn cách âm sử dụng các loại vật liệu đặc biệt là rất quan trọng. Hệ thống này giúp ngăn chặn sự truyền tải của âm thanh và dao động từ các khu vực này vào kết cấu chung của tòa nhà, đảm bảo môi trường sống hoặc làm việc thoải mái hơn.

Một số hình ảnh thực tế Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông Tịnh Biên, An Giang

Khi bạn đang cân nhắc các phương án chống nóng hiệu quả cho ngôi nhà hoặc dự án xây dựng của mình, Triệu Hổ nhận thức rõ rằng kết quả thực tế luôn có sức thuyết phục hơn bất kỳ lời giới thiệu nào. Những hình ảnh thực tế về Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông tại Tịnh Biên, An Giang sẽ mang đến cho bạn cái nhìn chân thực, rõ ràng và đáng tin cậy về hiệu quả của sản phẩm.

 

 

10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.

Một số câu hỏi liên quan đến Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông

Những loại vật liệu cách âm sàn bê tông Tịnh Biên, An Giang phổ biến nhất hiện nay là gì?

Tại khu vực Tịnh Biên, An Giang, sự phát triển mạnh mẽ của các dự án xây dựng dân dụng, thương mại và công nghiệp đã thúc đẩy nhu cầu sử dụng vật liệu cách âm cho sàn bê tông ngày càng tăng. Trong số các loại vật liệu được ưa chuộng, xốp XPS, EPS và PU nổi bật nhờ khả năng cách âm hiệu quả cùng tính linh hoạt trong ứng dụng, trở thành lựa chọn phổ biến của nhiều nhà thầu và chủ đầu tư.

Làm thế nào để lựa chọn vật liệu cách âm sàn bê tông phù hợp với từng loại công trình (dân dụng, công nghiệp, thương mại)?

Lựa chọn vật liệu cách âm cho sàn bê tông không chỉ phụ thuộc vào loại vật liệu mà còn phải xem xét các đặc điểm riêng của từng công trình. Đối với các công trình dân dụng như nhà ở, căn hộ hay biệt thự, mục tiêu chính là giảm thiểu tiếng ồn do va đập như tiếng bước chân hoặc đồ vật rơi, cùng với tiếng ồn không khí từ hoạt động nói chuyện hoặc phát sóng truyền hình giữa các tầng. Do đó, mức độ cách âm phù hợp thường từ trung bình đến cao, nhằm mang lại sự thoải mái và đảm bảo tính riêng tư cho cư dân. Trong khi đó, các công trình công nghiệp như nhà máy, xưởng sản xuất hoặc kho bãi yêu cầu khả năng cách ly âm thanh của các loại rung động và tiếng ồn lớn phát sinh từ máy móc, thiết bị nặng hoặc xe nâng. Vật liệu dùng trong các khu vực này cần có khả năng chịu tải cao, độ bền tốt và phù hợp với môi trường khắc nghiệt, đặc biệt nếu có sự tiếp xúc với hóa chất hoặc dầu mỡ. Riêng các công trình thương mại như khách sạn, văn phòng, trung tâm thương mại hay rạp chiếu phim, việc giảm tiếng ồn giữa các phòng và các khu vực chức năng khác như nhà hàng, khu mua sắm hay rạp chiếu phim là rất quan trọng. Chính vì vậy, mức độ cách âm trong các dự án này thường được thiết lập ở mức cao để đảm bảo sự riêng tư và thoải mái tối đa cho khách hàng cũng như nhân viên.

Công trình đã cách âm tường rồi, vậy có cần thiết phải cách âm thêm  sàn ?

Việc lắp đặt hệ thống cách âm cho sàn là vô cùng quan trọng, ngay cả khi đã thực hiện cách âm cho tường. Trong nguyên tắc cách âm toàn diện, việc này đóng vai trò then chốt để đảm bảo âm thanh không bị lọt qua các mặt khác của căn phòng. Hãy tưởng tượng căn phòng như một chiếc hộp, nếu chỉ cách âm hai bức tường đối diện, âm thanh vẫn có thể dễ dàng truyền qua các bề mặt còn lại như các bức tường còn lại, trần và sàn. Để đạt được hiệu quả cách âm tối ưu và tạo ra một không gian yên tĩnh thực sự, việc xử lý cách âm cho sàn là điều không thể bỏ qua, cần phải được thực hiện một cách đồng bộ cùng với các phương pháp cách âm cho tường và trần. Bỏ qua một trong những yếu tố này sẽ làm giảm đáng kể hiệu quả của toàn bộ giải pháp cách âm, khiến không gian không đạt được mức độ yên tĩnh mong muốn.

Vật liệu cách âm sàn bê tông khác gì với cách âm tường?

Cách âm tường chủ yếu tập trung vào việc ngăn chặn âm thanh không khí truyền ngang giữa các không gian, như tiếng nói chuyện, âm nhạc, tiếng tivi, còi xe từ bên ngoài hoặc tiếng ồn lan truyền giữa các phòng. Để đạt hiệu quả, thường sử dụng các vật liệu có khả năng chống âm tốt, có mật độ khối lượng cao nhằm cản trở sóng âm truyền qua một cách hiệu quả. Trong khi đó, cách âm sàn đặc biệt quan trọng trong việc giảm thiểu tiếng ồn va đập, như tiếng bước chân, tiếng vật rơi hay kéo lê đồ đạc. Ngoài ra, sàn cần được thiết kế để hấp thụ rung động và chịu lực tốt, giúp hạn chế tiếng ồn không khí truyền theo phương thẳng đứng từ các tầng trên xuống dưới hoặc ngược lại. Việc sử dụng các vật liệu phù hợp giúp giảm thiểu tối đa các tiếng ồn này, mang lại không gian yên tĩnh hơn.

Triệu Hổ có vận chuyển Vật liệu cách âm sàn bê tông đến Tịnh Biên, An Giang không?

Với vai trò là một trong những nhà cung cấp vật liệu cách nhiệt hàng đầu, Triệu Hổ có khả năng vận chuyển các loại vật liệu cách âm và cách nhiệt đến khu vực Tịnh Biên, An Giang. Công ty chuyên cung cấp đa dạng các sản phẩm như bông cách nhiệt chống nóng, tấm cách nhiệt, túi khí và nhiều loại vật liệu khác, nhằm đáp ứng nhu cầu của cả các dự án dân dụng lẫn công nghiệp. Để có thông tin chính xác về chính sách vận chuyển, chi phí cũng như thời gian giao hàng, bạn nên liên hệ trực tiếp với Triệu Hổ qua hotline, website hoặc các kênh thông tin chính thức của họ. Việc này giúp bạn nhận được sự tư vấn chi tiết, phù hợp nhất với yêu cầu về số lượng, loại sản phẩm và địa điểm nhận hàng tại Tịnh Biên, An Giang.

Triệu Hổ xin gửi đến quý khách hàng những thông tin về sản phẩm Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông chính hãng tại Tịnh Biên, An Giang. Những chia sẻ này nhằm hỗ trợ khách hàng lựa chọn giải pháp phù hợp để xác định loại vật liệu công trình một cách nhanh chóng và chính xác nhất. Quý khách hàng đừng ngần ngại liên hệ với Triệu Hổ để được tư vấn tận tình, nhanh chóng và chi tiết, giúp dự án của bạn tiến gần hơn đến thành công.

 

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Cam kết chính hãng 100%.
2. Giá cả cạnh tranh, hợp lý.
3. Đảm bảo chất lượng vượt trội.
4. Hồ sơ chất lượng và xuất xứ chuẩn.
5. Đa dạng mẫu mã thử nghiệm.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công tận tình.
9. Chăm sóc nhiệt tình 24/7.
10. Giao hàng nhanh chóng toàn quốc.