0905.600.247

Hotline mua hàng

0905.588.879

Hotline mua hàng

Vật Liệu Cách Nhiệt Độ Cao Cờ Đỏ, Cần Thơ “Sale Mạnh”

5/5 - (3680 bình chọn)

Mục lục

Vật Liệu Cách Nhiệt Độ Cao Cờ Đỏ, Cần Thơ |Click Xem| CK 5% – 10%

Ở ngưỡng 1000 độ C, nhiều vật liệu thông thường như nhựa, cao su hay một số kim loại bắt đầu bị biến đổi hoặc mất tính chất cơ học, dẫn đến nguy cơ nghiêm trọng cho thiết bị và an toàn. Vì vậy, Vật Liệu Cách Nhiệt Độ Cao trở thành yếu tố quan trọng trong ngành công nghiệp hiện đại. Những vật liệu này, thường được làm từ gốm, sợi thủy tinh hoặc kim loại chịu nhiệt, không chỉ giữ cho thiết bị hoạt động ổn định mà còn bảo vệ chúng khỏi sự hư hại trong các điều kiện khắc nghiệt. Vật liệu cách nhiệt độ cao giúp gia tăng hiệu suất và tuổi thọ của thiết bị, đồng thời đóng vai trò quyết định trong việc phát triển các công nghệ mới. Việc nghiên cứu và ứng dụng những chất liệu này không chỉ giúp cải thiện an toàn mà còn mở ra nhiều cơ hội cho đổi mới và sáng tạo trong tương lai công nghiệp.

Giới thiệu về Vật Liệu Cách Nhiệt Độ Cao

Vật Liệu Cách Nhiệt Độ Cao là những vật liệu được thiết kế đặc biệt nhằm chịu đựng và cách ly hiệu quả trong môi trường nhiệt độ cực cao. Chúng có khả năng ngăn chặn sự truyền nhiệt, bảo vệ các thiết bị và cấu trúc khỏi những tác động nguy hiểm của nhiệt độ cao. Những vật liệu này thường được sản xuất từ các hợp chất như gốm, thủy tinh, kim loại đặc biệt hoặc các polymer chịu nhiệt. Ứng dụng của Vật Liệu Cách Nhiệt Độ Cao rất đa dạng, trải dài từ ngành sản xuất năng lượng, hàng không vũ trụ cho đến ngành công nghiệp ô tô và chế biến kim loại. Chúng không chỉ giúp nâng cao hiệu suất hoạt động mà còn bảo đảm an toàn cho các hệ thống làm việc trong điều kiện khắc nghiệt, giảm thiểu rủi ro và thiệt hại do nhiệt độ gây ra.

Lợi ích vượt trội của Vật Liệu Cách Nhiệt Độ Cao

Khả năng chịu nhiệt xuất sắc

Vật Liệu Cách Nhiệt Độ Cao mang lại nhiều lợi ích vượt trội trong các ứng dụng công nghiệp yêu cầu khả năng chịu nhiệt xuất sắc. Được thiết kế để chịu đựng nhiệt độ lên đến hàng nghìn độ C, loại vật liệu này không bị biến dạng hay phá hủy, bảo vệ hiệu quả cho các thiết bị trong lò sấy, lò luyện kim. Khả năng này không chỉ giúp duy trì hoạt động ổn định mà còn giảm thiểu chi phí sửa chữa và bảo trì. Do đó, việc ứng dụng Vật Liệu Cách Nhiệt Độ Cao là giải pháp tối ưu cho sự bền vững của các quy trình công nghiệp.

Giảm thiểu tổn thất năng lượng

Vật liệu cách nhiệt độ cao đóng vai trò quan trọng trong việc giảm thiểu tổn thất năng lượng bằng cách ngăn chặn sự truyền nhiệt ra môi trường. Sử dụng các vật liệu này giúp duy trì nhiệt độ ổn định cho các hệ thống như lò hơi và lò nướng, từ đó nâng cao hiệu suất hoạt động. việc này không chỉ tiết kiệm năng lượng đáng kể mà còn làm giảm chi phí vận hành cho doanh nghiệp. Với sự gia tăng chi phí năng lượng, việc đầu tư vào vật liệu cách nhiệt là một lựa chọn thông minh, mang lại lợi ích kinh tế lâu dài.

Lớp bảo vệ an toàn

Vật liệu cách nhiệt độ cao đóng vai trò quan trọng trong việc bảo vệ an toàn cho con người và các thiết bị trong môi trường làm việc khắc nghiệt. Chúng giúp ngăn chặn nguy cơ cháy nổ và bỏng do tiếp xúc với nhiệt độ cao, đặc biệt trong các lĩnh vực công nghiệp như dầu khí, hóa chất và sản xuất. Những vật liệu này không chỉ cải thiện an toàn lao động mà còn tăng cường hiệu quả hoạt động của thiết bị bằng cách giảm thiểu tổn thất năng lượng. Bằng cách tạo ra một lớp bảo vệ vững chắc, vật liệu cách nhiệt giúp duy trì ổn định nhiệt độ và kéo dài tuổi thọ của thiết bị, từ đó giảm thiểu chi phí bảo trì và sửa chữa. Việc sử dụng vật liệu cách nhiệt độ cao là một yếu tố不可 thiếu trong việc đảm bảo an toàn và hiệu suất trong môi trường công nghiệp hiện đại.

Độ bền cao và tuổi thọ dài

Độ bền cao và tuổi thọ dài của vật liệu là yếu tố quyết định cho hiệu quả và hiệu suất trong nhiều lĩnh vực. Vật liệu có độ bền cơ học tốt có khả năng chịu đựng áp lực và tác động trong môi trường khắc nghiệt mà không bị hỏng hóc. Điều này không chỉ giảm thiểu tần suất bảo trì và thay thế, mà còn tiết kiệm chi phí dài hạn cho doanh nghiệp. Khi các sản phẩm có tuổi thọ dài, giá trị kinh tế mà chúng mang lại cho nhà đầu tư cũng tăng lên đáng kể. Không chỉ vậy, việc sử dụng vật liệu bền vững còn góp phần bảo vệ môi trường, giảm thiểu rác thải và tối ưu hóa tài nguyên. Do đó, đầu tư vào vật liệu có độ bền cao và tuổi thọ dài là chiến lược thông minh cho tương lai bền vững của doanh nghiệp.

Khả năng chống ăn mòn và hóa chất

Khả năng chống ăn mòn và hóa chất của các vật liệu cách nhiệt độ cao mang lại nhiều lợi ích vượt trội trong các ngành công nghiệp. Trong các môi trường như chế biến hóa chất hay sản xuất thực phẩm, việc sử dụng những vật liệu này không chỉ tăng cường độ tin cậy mà còn đảm bảo quy trình sản xuất diễn ra liên tục và hiệu quả. Những vật liệu này có khả năng chống lại tác động từ hóa chất mạnh mẽ, giúp giảm thiểu rủi ro hư hỏng và tiết kiệm chi phí bảo trì. Đặc biệt, khi đối mặt với những điều kiện khắc nghiệt, khả năng chống ăn mòn giúp kéo dài tuổi thọ của thiết bị và giảm thiểu thời gian ngừng hoạt động. Do đó, việc đầu tư vào vật liệu cách nhiệt độ cao với tính năng chống ăn mòn và hóa chất thực sự là một quyết định thông minh cho các doanh nghiệp.

Giảm tiếng ồn

Giảm tiếng ồn là một yếu tố cực kỳ quan trọng trong môi trường làm việc hiện đại. Một số loại vật liệu cách nhiệt không chỉ có khả năng cách nhiệt mà còn giúp cách âm hiệu quả, từ đó giảm thiểu tiếng ồn xung quanh. Sự yên tĩnh do đó tạo ra điều kiện làm việc tốt hơn cho nhân viên, giúp họ cảm thấy thoải mái và giảm bớt căng thẳng. Khi tiếng ồn được giảm thiểu, nhân viên có thể tập trung hơn vào công việc của mình, từ đó nâng cao hiệu suất làm việc. Bên cạnh đó, không gian yên tĩnh còn kích thích sự sáng tạo, khuyến khích những ý tưởng mới mẻ trong công việc. Vì vậy, đầu tư vào giải pháp giảm tiếng ồn không chỉ nâng cao chất lượng cuộc sống mà còn mang lại lợi ích rõ rệt cho sự phát triển bền vững của tổ chức.

Phân tích từng Vật Liệu Cách Nhiệt Độ Cao hiệu quả nhất

Vật Liệu Cách Nhiệt Độ Cao Bông Thuỷ Tinh

Vật liệu cách nhiệt độ cao bông thủy tinh là một trong những lựa chọn hàng đầu trong ngành xây dựng và công nghiệp, nhờ vào độ bền và tính linh hoạt vượt trội của cấu trúc sợi thủy tinh. Bông thủy tinh nhẹ, dễ thi công và giảm tải trọng cho công trình, mang lại nhiều lợi ích trong việc vận chuyển và lắp đặt. Đạt tiêu chuẩn chống cháy loại A, vật liệu này không chỉ an toàn mà còn đặc biệt hiệu quả trong các hệ thống yêu cầu khắt khe về an toàn cháy nổ. Mức chịu nhiệt của bông thủy tinh dao động từ -4°C đến 120°C (có bạc) và -4°C đến 350°C (không có bạc), với lưu ý rằng lớp bạc có thể hạn chế khả năng chịu nhiệt. Với giá thành cạnh tranh, bông thủy tinh tối ưu hóa chi phí dự án mà vẫn đảm bảo hiệu suất, khẳng định vị thế của mình trong ngành vật liệu cách nhiệt.

 

 

Thông số kỹ thuật Bông Thuỷ Tinh

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Phân loại Dạng cuộn, tấm, ống
Hệ số cách nhiệt (W/m.K) 2,2 – 2,7
Mức chịu nhiệt có bạc -4°C – 120°C
Mức chịu nhiệt không có bạc -4°C – 350°C
Độ dày (mm) 25mm, 30mm, 50mm
Chuẩn chống cháy A (Grade A)
Tỷ trọng bông thủy tinh 12 kg/m3– 16kg/m3 – 24 g/m3– 32kg/m3 – 40 Kg/m3, 48 kg/m3– 50kg/m3 – 60 kg/m3– 70 kg/m3 – 80 Kg/m3, 90 kg/m3– 100 kg/m3 – 120 kg/m3
Mức độ hút ẩm 5%
Mức độ chống ẩm 98,50%
Mức độ kiềm tính Nhỏ
Mức độ ăn mòn theo thời gian Không đáng kể
Khả năng kháng vi khuẩn và nấm mốc Tốt
Mùi vật liệu Không mùi

Bảng giá Bông Thuỷ Tinh Cờ Đỏ, Cần Thơ (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/cuộn)
1Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc651.200
2Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc768.000
3Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc768.000
4Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc676.800
5Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc979.200
6Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc777.600
7Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc547.200
8Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc806.400
9Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc547.200
10Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc843.200
11Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc1.008.000
12Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc676.800
13Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc979.200
14Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc627.200
15Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc929.600

Xem thêm Bông Thuỷ Tinh vật liệu chịu nhiệt giá rẻ

Vật Liệu Cách Nhiệt Độ Cao Bông Khoáng

Vật Liệu Cách Nhiệt Độ Cao Bông Khoáng là giải pháp tiên tiến cho việc giữ nhiệt và bảo ôn trong các công trình xây dựng. Với khả năng chịu nhiệt lên đến 1200°C, bông khoáng vượt trội hơn so với các loại bông cách nhiệt thông thường, cho phép duy trì nhiệt độ bên trong ổn định và hiệu quả. Sản phẩm này đặc biệt hữu ích trong việc ngăn chặn sự truyền nhiệt từ bên ngoài, giúp không gian bên trong luôn mát mẻ, đồng thời kéo dài tuổi thọ cho các cấu trúc công trình. Không chỉ mang lại sự thoải mái, vật liệu này còn giúp tiết kiệm khoảng 40% lượng điện tiêu thụ cho các thiết bị làm mát, mang lại lợi ích kinh tế lớn cho người sử dụng. Bông khoáng là lựa chọn tối ưu cho những môi trường đòi hỏi khả năng chịu nhiệt cao và sự bền bỉ.

 

 

Thông số kỹ thuật Bông Khoáng

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Chiều dày chuẩn (mm) 25; 50; 75; 100
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 40; 60; 80; 100; 120
Kích thước (mm) 1200 x 610; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C 0,0182
Nhiệt độ làm việc 450°C – 650°C
Độ bền nén (kN/m2 ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (V) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Độ giãn nở (°C) – 20 – 80
Phần trăm giãn nở – 0,102 – 0,113

 

 

HỆ SỐ CÁCH NHIỆT ROCKWOOL CHI TIẾT
NHIỆT ĐỘ TỶ TRỌNG HỆ SỐ DẪN NHIỆT (W/m·°K)

tương ứng theo tỷ trọng

20 40; 60; 80; 100; 120 0,036; 0,034; 0,034; 0,034; 0,041
100 40; 60; 80; 100; 120 0,048; 0,043; 0,042; 0,041; 0,055
200 60; 80; 100; 120 0,061; 0,057; 0,057; 0,071
300 60; 80; 100; 120 0,087; 0,077; 0,073; 0,092
400 60; 80; 100 0,123; 0,099; 0,095

Bảng giá Bông Khoáng Cờ Đỏ, Cần Thơ (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/kiện)
1Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan 660.000
2Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan 825.000
3Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.005.000
4Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.170.000
5Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ487.500
6Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ645.000
7Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ825.000
8Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ975.000
9Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ1.185.000
10Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam510.000
11Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam525.000
12Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam555.800
13Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam615.000
14Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam690.800
15Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam780.000
16Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc405.000
17Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc435.000
18Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc472.500
19Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc532.500
20Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc615.000
21Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc675.000

 

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/cuộn)
1Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam344.000
2Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam371.200
3Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam388.000
4Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam444.800
5Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam536.000
6Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam640.000
3Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc368.000
4Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc456.000
5Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc544.000
6Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc728.000

 

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/Ống)
1Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam28.200
2Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam31.400
3Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam34.900
4Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam40.300
5Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam43.800
6Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam50.100
7Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam60.000
8Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam71.400
9Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam91.400
10Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam32.800
11Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam38.400
12Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam40.600
13Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam46.400
14Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam49.100
15Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam57.900
16Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam68.800
17Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam81.300
18Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam100.200
19Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam37.600
20Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam42.700
21Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam47.000
22Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam52.300
23Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam58.400
24Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam67.200
25Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam76.800
26Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam88.800
27Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam111.500
28Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam42.700
29Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam48.800
30Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam52.000
31Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam58.100
32Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam63.500
33Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam73.300
34Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam83.200
35Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam99.200
36Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam121.600
37Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam56.000
38Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam62.100
39Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam66.100
40Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam76.000
41Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam80.000
42Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam91.200
43Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam106.100
44Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam120.000
45Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam146.700
46Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam169.100
47Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam208.000
48Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam261.400
49Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam338.400
50Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam403.500
51Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam434.600
52Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam464.000
53Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam60.500
54Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam67.700
55Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam73.000
56Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam82.200
57Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam86.900
58Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam99.200
59Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam116.500
60Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam130.400
61Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam156.800
62Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam184.600
63Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam218.900
64Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam274.700
65Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam360.000
66Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam421.400
67Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam470.200
68Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam485.800
69Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam80.600
70Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam88.000
71Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam95.500
72Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam106.200
73Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam118.700
74Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam129.600
75Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam142.700
76Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam158.400
77Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam186.200
78Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam211.000
79Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam243.700
80Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam310.400
81Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam386.400
82Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam512.000
83Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam558.700
84Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam578.900
85Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam87.700
86Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam96.000
87Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam104.000
88Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam114.900
89Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam127.200
90Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam141.300
91Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam154.400
92Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam167.700
93Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam197.100
94Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam225.100
95Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam256.000
96Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam329.000
97Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam406.400
98Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam561.600
99Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam596.000
100Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam641.000
101Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc30.400
102Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc33.600
103Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc36.800
104Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc43.200
105Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc48.000
106Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc51.200
107Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc59.200
108Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc70.400
109Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc36.800
110Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc40.000
111Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc43.200
112Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc49.600
113Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc54.400
114Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc59.200
115Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc67.200
116Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc78.400
117Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc65.600
118Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc73.600
119Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc76.800
120Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc88.000
121Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc100.800
122Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc113.600
123Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc73.600
124Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc81.600
125Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc84.800
126Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc97.600
127Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc110.400
128Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc123.200
129Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc92.800
130Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc102.400
131Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc115.200
132Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc121.600
133Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc136.000
134Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc148.800
135Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc176.000
136Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc198.400
137Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc227.200
138Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc288.000
139Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc356.800
140Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc102.400
141Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc112.000
142Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc124.800
143Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc131.200
144Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc147.200
145Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc160.000
146Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc188.800
147Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc212.800
148Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc243.200
149Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc305.600
150Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc376.000

Tìm hiểu ngay Bông Khoáng số lượng lớn

Vật Liệu Cách Nhiệt Độ Cao Bông gốm Ceramic

Bông gốm Ceramic là một vật liệu cách nhiệt độ cao xuất sắc, được chế tạo từ gốm siêu nhẹ với cấu trúc sợi gốm đặc biệt. Với khả năng chịu nhiệt lên đến 1800°C hoặc thậm chí cao hơn, bông gốm Ceramic vượt trội hơn hẳn so với bông khoáng và bông thủy tinh, trở thành lựa chọn lý tưởng cho các môi trường khắc nghiệt. Nhờ vào hệ số dẫn nhiệt cực thấp, vật liệu này không chỉ ngăn chặn hiệu quả sự truyền nhiệt mà còn duy trì sự ổn định và cách biệt nhiệt độ trong nhiều ứng dụng khác nhau. Sự độc đáo của bông gốm Ceramic là khả năng giữ vững hiệu suất ngay cả trong điều kiện nhiệt độ biến đổi mạnh mẽ. Điều này bảo vệ không gian bên trong khỏi tác động tiêu cực của nhiệt độ bên ngoài, đồng thời tạo môi trường an toàn cho các hoạt động công nghiệp yêu cầu kiểm soát nhiệt độ nghiêm ngặt như lò nung và lò hơi.

 

 

Thông số kỹ thuật bông gốm

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Màu sắc Trắng
Tỷ trọng (kg/m³) 96kg/m³, 128kg/m³, 150kg/m³, 300kg/m³, 370kg/m³
Kích thước (mm) – Dạng cuộn: 610 x 7200 x 25; 610 x 3600 x 50
– Dạng tấm: 600 x 900 x 50; 600 x 900 x 20
– Module: 600 x 300 x 300
– Dạng rời 1 thùng = 10kg
Nhiệt độ làm việc 1260°C – 1800°C
Dẫn nhiệt 0.046 – 0.195W/m.k ở nhiệt độ 200°C – 600°C
Cách âm 30 – 40dB

Bảng giá Bông gốm Cờ Đỏ, Cần Thơ (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá
1Bông gốm ceramic dạng cuộn dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp480.000
2Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp480.000
3Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng baoCuộn448.000
4Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng baoCuộn448.000
5Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp656.000
6Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp656.000
7Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1430- đóng baoCuộn1.872.000
8Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1430- đóng baoCuộn1.872.000
9Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 4 tấm/thùngHộp3.520.000
10Bông gốm ceramic dạng tấm dày 20mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 10 tấm thùngHộp3.520.000
11Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 220kg/m3, đóng 4 tấm/thùngHộp2.496.000
12Bông gốm ceramic dạng tấm dày 20mm tỷ trọng 220kg/m3, đóng 10 tấm thùngHộp2.400.000
13Bông gốm ceramic dạng tấm dày 25mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 4 tấm/thùngThùng344.000
14Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 2 tấm/thùngThùng688.000

Lắp đặt Bông gốm chịu nhiệt cực cao lên đến 1000°C

Vật Liệu Cách Nhiệt Độ Cao Vải Thuỷ Tinh

Vải thủy tinh là một vật liệu cách nhiệt cao cấp, được dệt từ những sợi thủy tinh siêu mịn, mang lại độ bền kéo vượt trội và khả năng chịu nhiệt đáng kinh ngạc. Khác với các loại bông thủy tinh hay bông gốm, vải thủy tinh có dạng tấm linh hoạt, cho phép áp dụng trực tiếp lên bề mặt, tạo nên lớp bảo vệ mỏng nhưng hiệu quả. Đặc biệt, vải thủy tinh có khả năng chống mài mòn, chống hóa chất và kháng lửa tốt, giúp ngăn chặn sự lan truyền của đám cháy mà không tạo khói độc. Sự linh hoạt của nó giúp dễ dàng cắt, may, và lắp đặt vào những hình dạng phức tạp, làm cho vải thủy tinh trở thành lựa chọn lý tưởng để bọc lót đường ống, cách nhiệt thiết bị và làm màn chắn lửa, nâng cao tính an toàn trong các môi trường nhiệt độ cao.

 

 

Thông số kỹ thuật Vải Thuỷ Tinh

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Chiều rộng 1m
Nhiệt độ 200 – 550 độ C
Chiều dài 100 – 200m
Chủng loại Dạng vải được cuộn tròn
Màu sắc vải thủy tinh Màu trắng

Bảng so sánh Vật Liệu Cách Nhiệt Độ Cao

TIÊU CHÍ BÔNG THUỶ TINH BÔNG KHOÁNG VẢI THUỶ TINH BÔNG GỐM
Khả năng chịu nhiệt độ tối đa Lên đến 350°C (không phủ nhôm); 120°C (có phủ nhôm) Lên đến 1200°C Lên đến 550°C – 600°C Lên đến 1260°C – 1800°C (hoặc cao hơn)
Giá thành (tham khảo) Thấp nhất Trung bình Trung bình đến cao Cao nhất
Độ linh hoạt Rất tốt (dạng cuộn, tấm, ống) Tốt (dạng cuộn, tấm, ống) Rất tốt (dạng vải dệt) Cực tốt đa dạng phân loại (dạng tấm, cuộn, khối, băng vải, vải, vụn rời, giấy) phù hợp mọi ứng dụng
Trọng lượng Rất nhẹ Nhẹ đến trung bình Trung bình Rất nhẹ
Khả năng chống cháy Đạt chuẩn loại A (Không cháy, không truyền lửa) Đạt chuẩn loại A (Không cháy, không truyền lửa) Tốt (Không cháy, chống cháy lan) Rất tốt (Không cháy, chịu nhiệt cực cao)

Ứng dụng Vật liệu cách nhiệt độ cao

Ứng dụng trong dân dụng

Chống nóng cho mái và tường nhà

Ứng dụng vật liệu cách nhiệt độ cao trong xây dựng nhà ở là một giải pháp hiệu quả, đặc biệt quan trọng ở các khu vực có khí hậu nhiệt đới. Các loại vật liệu như bông thủy tinh và bông khoáng thường được sử dụng để cách nhiệt cho mái nhà (bao gồm mái tôn, mái ngói và mái bê tông) cũng như các bức tường và trần nhà. Việc cách nhiệt này giúp giảm thiểu đáng kể lượng nhiệt từ bên ngoài xâm nhập vào không gian sống, góp phần giữ cho môi trường trong nhà luôn mát mẻ vào mùa hè và ấm áp vào mùa đông. Điều này không chỉ mang lại sự thoải mái cho người sử dụng mà còn giúp giảm áp lực cho hệ thống điều hòa không khí và quạt, từ đó dẫn đến tiết kiệm năng lượng điện đáng kể. Sự áp dụng hợp lý các vật liệu cách nhiệt được xem là một xu thế bền vững trong xây dựng hiện đại.

Bảo vệ đường ống nước nóng

Vật liệu cách nhiệt độ cao đóng vai trò quan trọng trong việc bảo vệ đường ống nước nóng trong các ứng dụng dân dụng. Các loại vật liệu như bông cách nhiệt được sử dụng để bọc xung quanh đường ống, giúp duy trì nhiệt độ của nước nóng và giảm thiểu thất thoát năng lượng trong quá trình vận chuyển. Việc sử dụng vật liệu cách nhiệt không chỉ giúp tiết kiệm năng lượng mà còn mang lại hiệu quả kinh tế cho người tiêu dùng. Đồng thời, chúng cũng ngăn chặn sự ngưng tụ hơi nước trên bề mặt của đường ống nước lạnh, từ đó bảo vệ vật liệu xung quanh khỏi tác động của độ ẩm, ngăn ngừa hư hại và kéo dài tuổi thọ cho công trình. Với những lợi ích thiết thực như vậy, việc ứng dụng các vật liệu cách nhiệt ngày càng trở nên cần thiết trong xây dựng hiện đại.

Phòng cháy chữa cháy

Trong bối cảnh xây dựng hiện đại, việc sử dụng vật liệu cách nhiệt có khả năng chống cháy đang trở nên ngày càng phổ biến, đặc biệt là trong các công trình dân dụng. Các vật liệu như bông gốm và bông khoáng đạt tiêu chuẩn chống cháy loại A được ứng dụng rộng rãi trong các hệ thống thoát hiểm, thang máy, và hộp kỹ thuật. Những vật liệu này không chỉ giúp cách nhiệt mà còn ngăn chặn hiệu quả sự lan truyền của đám cháy, từ đó đảm bảo an toàn cho cư dân trong các tình huống khẩn cấp. Việc tích hợp những sản phẩm này vào thiết kế công trình không chỉ tăng cường độ an toàn mà còn cải thiện sự bền vững trong xây dựng, góp phần tạo ra môi trường sống an toàn và thoải mái cho cộng đồng. Sự chú trọng đến vật liệu chống cháy là một phần quan trọng trong chiến lược phòng cháy chữa cháy hiện đại.

Cách âm, chống ồn

Nhiều vật liệu cách nhiệt độ cao như bông thủy tinh và bông khoáng không chỉ mang lại hiệu quả cải thiện nhiệt độ mà còn có khả năng cách âm đáng chú ý. Những vật liệu này giúp hấp thụ âm thanh, giảm thiểu tiếng ồn xâm nhập từ bên ngoài cũng như giữa các phòng trong một ngôi nhà. Việc ứng dụng bông thủy tinh, bông khoáng vào các công trình dân dụng như vách ngăn, trần nhà và sàn nhà sẽ tạo ra một môi trường sống thoải mái, yên tĩnh hơn cho cư dân. Bên cạnh đó, sự kết hợp giữa chức năng cách nhiệt và cách âm của các vật liệu này giúp nâng cao chất lượng sống, tiết kiệm chi phí năng lượng và cải thiện hiệu suất công trình. Chính vì thế, việc lựa chọn các vật liệu này trong xây dựng và sửa chữa là vô cùng cần thiết.

Ứng dụng trong công nghiệp

Trong các ngành công nghiệp, vật liệu cách nhiệt độ cao là yếu tố then chốt để tối ưu hóa hiệu suất, giảm chi phí vận hành, đảm bảo an toàn và bảo vệ môi trường:

Lò hơi, lò nung, lò công nghiệp

Lò hơi, lò nung và lò công nghiệp là những thiết bị quan trọng trong nhiều ngành công nghiệp, đặc biệt là trong sản xuất và chế biến vật liệu. Các ứng dụng này đòi hỏi khả năng chịu nhiệt cực cao, vì vậy việc sử dụng vật liệu cách nhiệt chất lượng cao là rất cần thiết. Bông gốm Ceramic, với khả năng chịu nhiệt lên đến 1800°C, và bông khoáng, chịu nhiệt đến 1200°C, được sử dụng rộng rãi để lót thành lò, vách lò và cửa lò. Những vật liệu này không chỉ giúp giữ nhiệt bên trong lò mà còn tăng hiệu suất đốt cháy, từ đó giảm thất thoát năng lượng. Việc cải thiện hiệu suất của lò hơi và lò nung không chỉ tiết kiệm chi phí vận hành mà còn góp phần vào bảo vệ môi trường bằng cách giảm lượng khí thải.

Hệ thống đường ống, bồn bể

Trong các nhà máy hóa chất, dầu khí, và nhiệt điện, việc thiết kế và thi công hệ thống đường ống và bồn bể có vai trò vô cùng quan trọng. Đặc biệt, các đường ống dẫn hơi nóng và chất lỏng nóng cần được cách nhiệt một cách hiệu quả để duy trì nhiệt độ ổn định, ngăn ngừa nguy cơ bỏng cho công nhân và tiết kiệm năng lượng tiêu thụ. Các vật liệu cách nhiệt phổ biến như bông khoáng, bông thủy tinh dạng cuộn hoặc ống được sử dụng rộng rãi nhờ vào khả năng chống chịu nhiệt độ cao và độ bền cơ học. Việc lựa chọn và lắp đặt hệ thống cách nhiệt phù hợp không chỉ giúp cải thiện hiệu suất hoạt động của nhà máy mà còn bảo đảm an toàn cho người lao động, đồng thời góp phần vào việc bảo vệ môi trường thông qua tiết kiệm năng lượng.

Ngành luyện kim, gốm sứ, thủy tinh

Ngành luyện kim, gốm sứ và thủy tinh là những lĩnh vực quan trọng trong công nghiệp, đòi hỏi quy trình sản xuất ở nhiệt độ cực cao. Để đảm bảo sự bền vững và hiệu quả trong quá trình nung chảy và xử lý vật liệu, bông gốm Ceramic trở thành một trong những vật liệu không thể thiếu. Với khả năng chịu nhiệt tốt, bông gốm giúp bảo vệ các thiết bị nung chảy và lò nung công suất lớn khỏi sự hư hỏng do nhiệt độ cao và áp lực. Ngoài ra, nhờ tính chất cách điện và cách nhiệt, bông gốm còn được sử dụng để tăng cường hiệu suất và tiết kiệm năng lượng trong các nhà máy sản xuất. Sự phát triển của công nghệ bông gốm Ceramic không chỉ nâng cao chất lượng sản phẩm mà còn góp phần bảo vệ môi trường và cải thiện điều kiện làm việc trong ngành công nghiệp này.

Công trình kết cấu thép, nhà xưởng

Trong ngành công nghiệp, việc thiết kế và thi công các công trình kết cấu thép, đặc biệt là nhà xưởng, ngày càng được chú trọng. Để đảm bảo hiệu quả sử dụng và tạo ra môi trường làm việc tối ưu, việc chống nóng và cách âm là rất quan trọng. Bông thủy tinh và bông khoáng là hai vật liệu phổ biến thường được ứng dụng trong việc cách nhiệt cho mái tôn hoặc vách ngăn của nhà xưởng. Những vật liệu này không chỉ giúp ổn định nhiệt độ bên trong mà còn giảm thiểu tiếng ồn, tạo ra không gian làm việc thoải mái cho công nhân. Điều này không chỉ nâng cao năng suất lao động mà còn giảm thiểu chi phí điều hòa không khí, nhờ đó tiết kiệm năng lượng và chi phí vận hành cho doanh nghiệp. Việc sử dụng các giải pháp vật liệu hiện đại như trên sẽ hỗ trợ trong việc cải thiện hiệu quả hoạt động của nhà xưởng.

Chống cháy cho công trình công nghiệp

Nhiều ngành công nghiệp hiện nay phải đối mặt với nguy cơ cháy nổ cao, do đó việc áp dụng các giải pháp chống cháy trở nên cực kỳ quan trọng. Vật liệu cách nhiệt độ cao, như bông khoáng, bông gốm và vải thủy tinh chống cháy, đã được phát triển để tạo ra lớp bảo vệ vững chắc cho các công trình công nghiệp. Những vật liệu này không chỉ có khả năng chịu nhiệt vượt trội mà còn giúp bảo vệ kết cấu thép, hệ thống ống thông gió, cũng như các khu vực dễ cháy. Việc sử dụng chúng giúp ngăn chặn sự lan rộng của đám cháy, từ đó bảo vệ tài sản và tính mạng con người. Sự đầu tư vào công nghệ chống cháy hiện đại không chỉ mang lại an toàn cho người lao động mà còn nâng cao hiệu quả hoạt động của các doanh nghiệp trong ngành công nghiệp.

Ngành đóng tàu, hàng hải

Vật liệu cách nhiệt đóng vai trò quan trọng trong ngành đóng tàu và hàng hải, đặc biệt trong việc cách nhiệt khoang máy và đường ống dẫn nhiệt. Chúng giúp bảo đảm an toàn cho toàn bộ hệ thống máy móc và thiết bị trên tàu, đồng thời nâng cao hiệu suất vận hành. Việc sử dụng vật liệu cách nhiệt chất lượng cao không chỉ ngăn ngừa khả năng cháy nổ mà còn giữ cho nhiệt độ trong khoang máy ổn định, từ đó kéo dài tuổi thọ của thiết bị. Các vật liệu như bông khoáng, sợi thủy tinh hay polyurethane thường được lựa chọn vì tính năng cách nhiệt vượt trội. Bên cạnh đó, việc giảm thiểu tổn thất năng lượng cũng là một yếu tố quan trọng, giúp tiết kiệm chi phí vận hành. Nhờ vào công nghệ và vật liệu tiên tiến, ngành đóng tàu đang từng bước nâng cao tiêu chuẩn an toàn và hiệu quả.

Hướng dẫn lựa chọn Vật Liệu Nhiệt Độ Cao chuẩn từng dự án

Nhu cầu nhiệt độ từng công trình

Khi lựa chọn vật liệu cách nhiệt cho các công trình, việc xác định nhu cầu nhiệt độ là yếu tố tối quan trọng. Đối với các công trình dân dụng như nhà ở và văn phòng, nhiệt độ không quá 100°C, cần lựa chọn vật liệu chống nóng mùa hè và giữ ấm mùa đông. Trong khi đó, các công trình công nghiệp, chẳng hạn như hệ thống HVAC và tường nhà xưởng, thường phải chịu nhiệt độ lên đến vài trăm độ C, do đó cần vật liệu có khả năng chịu nhiệt cao hơn. Đặc biệt, các công trình công nghiệp nhiệt độ cao và siêu cao như lò hơi hay lò nung yêu cầu vật liệu chịu được nhiệt độ vượt quá 1000°C, đến 1800°C. Ngoài ra, nếu cần lớp bảo vệ bề mặt chống cháy và chống mài mòn, vải thủy tinh là một lựa chọn phù hợp nhằm đảm bảo hiệu quả bền vững cho công trình.

Môi trường lắp đặt

Khi lựa chọn vật liệu nhiệt độ cao cho các dự án, cần xem xét kỹ lưỡng môi trường lắp đặt để đảm bảo hiệu suất và độ bền. Môi trường ẩm ướt yêu cầu sử dụng vật liệu có khả năng chống nước và ngăn chặn sự phát triển của nấm mốc, trong khi môi trường hóa chất ăn mòn cần các loại vật liệu có khả năng kháng hóa chất tốt để tránh hư hại. Với không gian hẹp, nên chọn những vật liệu có tính linh hoạt cao và dễ lắp đặt, đồng thời phải đảm bảo vẫn đạt tiêu chuẩn cách nhiệt. Yêu cầu về độ bền cơ học cũng là yếu tố quan trọng, vật liệu cần có khả năng chịu tải tốt và ít bị ảnh hưởng dưới tác động của nhiệt độ cao. Việc lựa chọn chính xác sẽ đảm bảo độ bền và hiệu quả của hệ thống trong suốt thời gian hoạt động.

Yêu cầu về an toàn cháy nổ

Hướng dẫn lựa chọn vật liệu nhiệt độ cao trong công nghiệp phải tuân thủ các tiêu chuẩn an toàn cháy nổ nghiêm ngặt. Đầu tiên, cần kiểm tra các chứng chỉ chống cháy của vật liệu, với ưu tiên cho các chuẩn loại A – tức là vật liệu không cháy và không truyền lửa. Các loại bông khoáng, bông thủy tinh (không phủ màng nhôm dễ cháy) và bông gốm thường được ưa chuộng vì khả năng chống cháy xuất sắc của chúng. Ngoài ra, vải thủy tinh cũng là một lựa chọn phổ biến để tạo thành lớp chống cháy bề mặt, giúp ngăn chặn sự lan rộng của ngọn lửa và tăng cường độ an toàn cho dự án. Lựa chọn đúng vật liệu không chỉ bảo vệ tính mạng người lao động mà còn góp phần bảo vệ tài sản và môi trường.

Chi phí đầu tư và hiệu quả kinh tế

Khi lựa chọn vật liệu nhiệt độ cao cho từng dự án, cần xem xét cả chi phí đầu tư và hiệu quả kinh tế. Bông thủy tinh là lựa chọn kinh tế nhất, phù hợp cho các công trình dân dụng và công nghiệp quy mô lớn ở nhiệt độ vừa phải. Bông khoáng, với giá thành trung bình, mang lại hiệu suất tốt, thích hợp cho nhiều ứng dụng khác nhau. Trong khi đó, bông gốm có mức chi phí cao nhất nhưng là sự lựa chọn bắt buộc cho các môi trường nhiệt độ siêu cao. Đầu tư vào vật liệu cách nhiệt chất lượng cao ngay từ đầu không chỉ tối ưu hóa hiệu suất mà còn tiết kiệm đáng kể chi phí năng lượng trong thời gian dài. Bên cạnh đó, việc chọn vật liệu có tuổi thọ cao và ít yêu cầu bảo trì sẽ giúp giảm thiểu chi phí vận hành cho dự án.

Khả năng thi công và bảo trì

Khi lựa chọn vật liệu chịu nhiệt độ cao cho từng dự án, cần xem xét kỹ các yếu tố như độ dễ lắp đặt, yêu cầu an toàn thi công và khả năng bảo trì. Những vật liệu dạng cuộn hoặc tấm với trọng lượng nhẹ thường dễ vận chuyển và lắp đặt, giúp tiết kiệm thời gian thi công. Tuy nhiên, cần lưu ý một số vật liệu như sợi thủy tinh hay sợi khoáng có thể gây kích ứng da và mắt, do đó yêu cầu trang bị bảo hộ đầy đủ cho công nhân là rất quan trọng. Ngoài ra, khả năng bảo trì cũng cần được xem xét; những vật liệu dễ sửa chữa hoặc thay thế không chỉ giúp giảm chi phí mà còn đảm bảo hoạt động liên tục của hệ thống. Tóm lại, việc cân nhắc những yếu tố này sẽ góp phần giúp dự án thi công an toàn và hiệu quả.

10 Điều cam kết chất lượng uy tín

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.

Một số hình ảnh thực tế Vật Liệu Cách Nhiệt Độ Cao Cờ Đỏ, Cần Thơ

Hãy cùng khám phá thế giới thú vị của Vật Liệu Cách Nhiệt Độ Cao thông qua những hình ảnh thực tế tại Cờ Đỏ, Cần Thơ. Nổi bật là những cuộn bông thủy tinh mềm mại, những tấm bông khoáng vững chắc, cùng với những tấm bông gốm siêu nhẹ và cuộn vải thủy tinh bền bỉ. Mỗi loại vật liệu này không chỉ mang vẻ đẹp công nghiệp mà còn ẩn chứa sức mạnh bảo vệ vượt trội trước những điều kiện nhiệt độ khắc nghiệt. Chúng hiện diện trong các lò nung rực lửa, bao bọc các đường ống công nghiệp chằng chịt, và thậm chí là dưới mái nhà của những ngôi nhà thân quen. Những hình ảnh này thể hiện vai trò quan trọng của vật liệu trong việc tạo ra môi trường sống an toàn và tối ưu về hiệu quả năng lượng, nhấn mạnh sự bền bỉ và khả năng chịu đựng của chúng trong xây dựng hiện đại.

 

 

 

 

 

Một số câu hỏi liên quan Vật Liệu Cách Nhiệt Độ Cao

Những yếu tố nào ảnh hưởng đến khả năng chống cháy của các loại vật liệu cách nhiệt?

Khả năng chống cháy của các loại vật liệu cách nhiệt chịu ảnh hưởng của nhiều yếu tố chính. Đầu tiên, thành phần hóa học quyết định; những vật liệu chứa các hợp chất dễ cháy thường có nguy cơ bắt lửa cao hơn. Cấu trúc vật liệu cũng là yếu tố không thể bỏ qua, với các dạng cấu trúc xốp hay lỗ rỗng có khả năng tập trung không khí, làm tăng cường khả năng cháy. Mật độ của vật liệu cũng có vai trò quan trọng; vật liệu có mật độ cao thường chống cháy tốt hơn nhờ vào các tính chất vật lý của chúng. Thêm vào đó, quá trình xử lý hóa học nhằm cải thiện tính năng chống cháy, như việc bổ sung các chất chống cháy, cũng góp phần không nhỏ. Cuối cùng, nhiệt độ tiếp xúc với vật liệu là yếu tố quyết định, bởi một số loại vật liệu có thể chịu đựng nhiệt độ cao nhưng vẫn dễ bị ảnh hưởng nếu gặp lửa trong thời gian dài.

Cách thức kiểm tra và đánh giá độ bền của vật liệu cách nhiệt khi tiếp xúc với nhiệt độ cực cao là gì?

Để kiểm tra và đánh giá độ bền của vật liệu cách nhiệt khi tiếp xúc với nhiệt độ cực cao, các phương pháp thử nghiệm cụ thể rất quan trọng. Đầu tiên, thử nghiệm chịu nhiệt được thực hiện, trong đó các mẫu vật liệu được đặt trong lò thử nghiệm ở nhiệt độ cao trong thời gian xác định, nhằm quan sát sự biến dạng, nứt hoặc cháy xuất hiện. Tiếp theo, kiểm tra dẫn nhiệt cần thực hiện bằng máy đo dẫn nhiệt, giúp đánh giá khả năng giữ nhiệt của vật liệu sau khi trải qua nhiệt độ cao. Ngoài ra, các thử nghiệm cơ học như kiểm tra độ bền kéo, độ bền nén và độ cứng cũng cần thiết để xác định sự thay đổi trong tính chất cơ học của vật liệu. Cuối cùng, đánh giá khả năng chống cháy thông qua các thử nghiệm tiêu chuẩn là bước quan trọng để xác định mức độ an toàn và thời gian tự tắt lửa của vật liệu.

Làm thế nào để chọn lựa loại vật liệu cách nhiệt phù hợp cho từng ứng dụng cụ thể, dựa trên yêu cầu về nhiệt độ và độ bền?

Việc lựa chọn vật liệu cách nhiệt cho từng ứng dụng cụ thể đòi hỏi sự xem xét kỹ lưỡng về nhiều yếu tố. Đầu tiên, cần xác định mức nhiệt độ tối đa mà vật liệu sẽ tiếp xúc trong suốt quá trình hoạt động. Tiếp theo, môi trường sử dụng vật liệu, bao gồm độ ẩm, hóa chất và khả năng chống ăn mòn, cũng rất quan trọng vì chúng có thể tác động đáng kể đến tuổi thọ và hiệu suất của vật liệu. Tính chất cơ học, như khả năng chịu áp lực và va đập, cũng không thể bị bỏ qua, nhất là trong những ứng dụng có yêu cầu khắt khe. Đối với các lĩnh vực có nguy cơ cháy nổ, lựa chọn vật liệu có tính năng chống cháy cao là cần thiết. Cuối cùng, việc cân nhắc giữa chi phí và hiệu quả của vật liệu sẽ giúp đảm bảo sự tiết kiệm và bền vững cho dự án.

Chính sách vận chuyển Vật Liệu Cách Nhiệt Độ Cao đến Cờ Đỏ, Cần Thơ?

Chính sách vận chuyển Vật Liệu Cách Nhiệt Độ Cao đến Cờ Đỏ, Cần Thơ được thiết kế nhằm đảm bảo hiệu quả và an toàn cho mọi đơn hàng. Chúng tôi cam kết giao hàng nhanh chóng, đúng tiến độ và đáp ứng đầy đủ yêu cầu cụ thể của từng dự án. Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp và dày dạn kinh nghiệm của chúng tôi sẽ quản lý quy trình vận chuyển một cách chặt chẽ, đảm bảo mọi sản phẩm đều được bảo vệ trong suốt quá trình giao nhận. Hệ thống logistics hiệu quả giúp tối ưu hóa thời gian và chi phí vận chuyển, mang lại sự hài lòng cho khách hàng. Để biết thêm thông tin chi tiết về các tỉnh thành mà chúng tôi phục vụ, bạn hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và hỗ trợ nhanh chóng nhất. Khách hàng là ưu tiên hàng đầu của chúng tôi.

Kết thúc bài viết, chúng tôi xin nhấn mạnh tầm quan trọng của việc lựa chọn Vật Liệu Cách Nhiệt Độ Cao Cờ Đỏ, Cần Thơ chính hãng trong xây dựng và thi công công trình. Từ những thông tin trên, hy vọng quý Khách hàng đã có cái nhìn rõ nét hơn về sản phẩm cũng như ứng dụng của nó trong thực tế. Việc xác định đúng loại vật liệu không chỉ giúp nâng cao hiệu quả công trình mà còn tiết kiệm chi phí và thời gian thi công. Để được tư vấn chi tiết hơn và tìm kiếm giải pháp tối ưu cho công trình của bạn, đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi. Đội ngũ nhân viên tận tâm và chuyên nghiệp của chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ, đảm bảo bạn sẽ nhận được dịch vụ chất lượng và thông tin cần thiết để đưa dự án của mình đến thành công.

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Cam kết chính hãng 100%.
2. Giá cả cạnh tranh, hợp lý.
3. Đảm bảo chất lượng vượt trội.
4. Hồ sơ chất lượng và xuất xứ chuẩn.
5. Đa dạng mẫu mã thử nghiệm.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công tận tình.
9. Chăm sóc nhiệt tình 24/7.
10. Giao hàng nhanh chóng toàn quốc.