0905.600.247

Hotline mua hàng

0905.588.879

Hotline mua hàng

Vật Liệu Cách Nhiệt Độ Cao Quận 11, Hồ Chí Minh – Sài Gòn “Xịn Nhất”

5/5 - (5016 bình chọn)

Mục lục

Vật Liệu Cách Nhiệt Độ Cao Quận 11, Hồ Chí Minh – Sài Gòn |Sale Sốc| CK 5% – 10%

Ở nhiệt độ 1000 độ C, nhiều vật liệu thông thường như nhựa, cao su và một số kim loại bắt đầu bị biến đổi hoặc mất đi tính chất cơ học, đặt ra thách thức lớn cho sự bảo vệ thiết bị và an toàn trong quá trình vận hành. Để đối phó với vấn đề này, vật liệu cách nhiệt độ cao trở thành giải pháp tối ưu, không chỉ ngăn cản sự truyền tải nhiệt mà còn duy trì hiệu suất đáng tin cậy cho các thiết bị công nghiệp. Những vật liệu này, như gốm chịu nhiệt, sợi thủy tinh, và các hợp kim đặc biệt, có khả năng chịu được môi trường khắc nghiệt mà không bị tổn hại. Sự phát triển của những chất liệu này mở ra cánh cửa cho những công nghệ tiên tiến, cho phép các ngành công nghiệp như hàng không vũ trụ, năng lượng và sản xuất giữ vững hiệu suất và an toàn trong điều kiện khắc nghiệt.

Giới thiệu về Vật Liệu Cách Nhiệt Độ Cao

Vật liệu cách nhiệt độ cao là những vật liệu được thiết kế để hoạt động hiệu quả trong môi trường có nhiệt độ cao, với khả năng ngăn chặn sự truyền nhiệt và bảo vệ các thiết bị, cấu trúc khỏi các tác động của nhiệt độ cực cao. Chúng thường được làm từ các hợp chất nhôm, silica, hoặc các vật liệu gốm chịu nhiệt, giúp chúng duy trì độ bền và tính ổn định ở điều kiện khắc nghiệt. Những vật liệu này đóng vai trò quan trọng trong nhiều ngành công nghiệp, bao gồm sản xuất năng lượng, hàng không vũ trụ, công nghiệp ô tô và chế biến kim loại. Nhờ vào việc cải thiện hiệu suất hoạt động và đảm bảo an toàn cho các hệ thống trong điều kiện làm việc khắc nghiệt, vật liệu cách nhiệt độ cao không chỉ góp phần nâng cao hiệu quả sản xuất mà còn giảm thiểu rủi ro cho con người và môi trường.

Lợi ích vượt trội của Vật Liệu Cách Nhiệt Độ Cao

Khả năng chịu nhiệt xuất sắc

Vật Liệu Cách Nhiệt Độ Cao nổi bật với khả năng chịu nhiệt xuất sắc, cho phép hoạt động hiệu quả trong môi trường có nhiệt độ lên đến hàng nghìn độ C. Điều này đặc biệt quan trọng trong các ứng dụng công nghiệp như lò sấy và lò luyện kim, nơi các thiết bị thường xuyên phải đối mặt với nhiệt độ cực cao. Nhờ vào tính năng này, vật liệu không chỉ bảo vệ các thiết bị và cấu trúc khỏi hư hỏng mà còn giúp duy trì hoạt động ổn định. Điều này giảm thiểu chi phí sửa chữa và bảo trì, nâng cao hiệu quả sản xuất.

Giảm thiểu tổn thất năng lượng

Vật liệu cách nhiệt độ cao đóng vai trò quan trọng trong việc giảm thiểu tổn thất năng lượng trong các hệ thống công nghiệp. Chúng giúp ngăn chặn sự truyền nhiệt ra môi trường, giữ cho nhiệt độ bên trong ổn định, đặc biệt trong các lò hơi và lò nướng. Nhờ đó, việc sử dụng những vật liệu này không chỉ cải thiện hiệu suất năng lượng mà còn giúp giảm chi phí vận hành đáng kể. Lợi ích kinh tế từ việc tiết kiệm năng lượng mang lại cho doanh nghiệp là rõ ràng, tạo cơ hội phát triển bền vững trong ngành công nghiệp.

Lớp bảo vệ an toàn

Vật liệu cách nhiệt độ cao đóng vai trò quan trọng trong việc bảo vệ an toàn cho con người và thiết bị trong các môi trường làm việc đòi hỏi sự chống chịu với nhiệt độ cực kỳ cao. Chúng không chỉ giúp ngăn chặn nguy cơ cháy nổ mà còn giảm thiểu rủi ro bỏng do tiếp xúc với nhiệt độ vượt mức cho phép. Đặc biệt trong các ngành công nghiệp như dầu khí, hóa chất, và điện lực, việc sử dụng các vật liệu này là điều cần thiết để đảm bảo an toàn cho người lao động và duy trì hiệu suất của thiết bị. Ngoài ra, vật liệu cách nhiệt cũng góp phần tăng cường tuổi thọ của thiết bị, giảm thiểu chi phí bảo trì và vận hành. Sự phát triển và ứng dụng của vật liệu cách nhiệt độ cao do đó không chỉ phản ánh sự tiến bộ kỹ thuật mà còn là yếu tố thiết yếu trong việc xây dựng một môi trường làm việc an toàn và hiệu quả.

Độ bền cao và tuổi thọ dài

Độ bền cao và tuổi thọ dài của vật liệu là yếu tố quan trọng mang lại nhiều lợi ích cho doanh nghiệp. Vật liệu với độ bền cơ học tốt có khả năng chịu đựng áp lực và tác động trong những môi trường khắc nghiệt, từ đó giảm thiểu hư hỏng và cần bảo trì thường xuyên. Điều này không chỉ giúp tiết kiệm chi phí bảo trì mà còn kéo dài thời gian sử dụng của sản phẩm, tối ưu hóa chi phí dài hạn cho doanh nghiệp. Hơn nữa, với tuổi thọ dài, vật liệu này tạo ra giá trị kinh tế lớn cho các nhà đầu tư, bởi họ có thể yên tâm hơn về hiệu suất đầu tư của mình. Thực tế, việc đầu tư vào vật liệu có độ bền và tuổi thọ cao là một quyết định thông minh, góp phần nâng cao hiệu quả hoạt động và sự phát triển bền vững của doanh nghiệp.

Khả năng chống ăn mòn và hóa chất

Khả năng chống ăn mòn và hóa chất của các vật liệu cách nhiệt độ cao mang lại nhiều lợi ích vượt trội trong môi trường công nghiệp. Trong các lĩnh vực như chế biến hóa chất và sản xuất thực phẩm, các vật liệu này giúp bảo vệ các thiết bị và cấu trúc khỏi sự suy giảm do tác động của hóa chất và độ ẩm. Độ tin cậy cao của chúng không chỉ đảm bảo hiệu suất làm việc ổn định mà còn giảm thiểu rủi ro hư hỏng và gián đoạn trong quá trình sản xuất. Điều này dẫn đến việc tiết kiệm chi phí bảo trì, tăng tuổi thọ cho thiết bị và cải thiện sự an toàn trong công việc. Khi các quy trình sản xuất diễn ra liên tục và hiệu quả, doanh nghiệp có thể nâng cao năng suất và cạnh tranh, tạo ra giá trị bền vững cho cả người lao động và khách hàng.

Giảm tiếng ồn

Giảm tiếng ồn trong môi trường làm việc có nhiều lợi ích vượt trội, đặc biệt khi sử dụng các vật liệu cách nhiệt có khả năng cách âm. Những vật liệu này không chỉ giúp duy trì nhiệt độ ổn định mà còn tạo ra một không gian yên tĩnh, góp phần cải thiện điều kiện làm việc cho nhân viên. Môi trường yên tĩnh giúp nhân viên dễ dàng tập trung hơn vào nhiệm vụ, tăng cường khả năng sáng tạo và năng suất lao động. Khi tiếng ồn xung quanh được giảm thiểu, stress và mệt mỏi cũng giảm đi, giúp nhân viên cảm thấy thoải mái hơn và từ đó cải thiện sự hài lòng trong công việc. Tóm lại, việc ứng dụng các giải pháp giảm tiếng ồn không chỉ mang lại lợi ích cho sức khỏe tinh thần của nhân viên mà còn nâng cao hiệu quả công việc tổng thể của tổ chức.

Phân tích từng Vật Liệu Cách Nhiệt Độ Cao hiệu quả nhất

Vật Liệu Cách Nhiệt Độ Cao Bông Thuỷ Tinh

Vật Liệu Cách Nhiệt Độ Cao Bông Thủy Tinh là một giải pháp lý tưởng cho việc cách nhiệt trong các công trình xây dựng nhờ vào độ bền và tính linh hoạt vượt trội từ cấu trúc sợi thủy tinh. Với trọng lượng nhẹ, bông thủy tinh không chỉ giảm tải trọng công trình mà còn thuận tiện trong quá trình vận chuyển và thi công. Quan trọng hơn, vật liệu này đạt tiêu chuẩn chống cháy loại A, giúp tăng cường mức độ an toàn trong các hệ thống yêu cầu nghiêm ngặt. Mức chịu nhiệt của bông thủy tinh có bạc từ -4°C đến 120°C, trong khi loại không có bạc có thể chịu nhiệt lên đến 350°C. Tuy nhiên, lớp bạc có thể giới hạn khả năng chịu nhiệt tổng thể do sự tồn tại của các lớp màng giữa. Với giá thành cạnh tranh và hiệu suất cao, bông thủy tinh khẳng định vị thế vững chắc trong ngành vật liệu cách nhiệt.

 

 

Thông số kỹ thuật Bông Thuỷ Tinh

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Phân loại Dạng cuộn, tấm, ống
Hệ số cách nhiệt (W/m.K) 2,2 – 2,7
Mức chịu nhiệt có bạc -4°C – 120°C
Mức chịu nhiệt không có bạc -4°C – 350°C
Độ dày (mm) 25mm, 30mm, 50mm
Chuẩn chống cháy A (Grade A)
Tỷ trọng bông thủy tinh 12 kg/m3– 16kg/m3 – 24 g/m3– 32kg/m3 – 40 Kg/m3, 48 kg/m3– 50kg/m3 – 60 kg/m3– 70 kg/m3 – 80 Kg/m3, 90 kg/m3– 100 kg/m3 – 120 kg/m3
Mức độ hút ẩm 5%
Mức độ chống ẩm 98,50%
Mức độ kiềm tính Nhỏ
Mức độ ăn mòn theo thời gian Không đáng kể
Khả năng kháng vi khuẩn và nấm mốc Tốt
Mùi vật liệu Không mùi

Bảng giá Bông Thuỷ Tinh Quận 11, Hồ Chí Minh – Sài Gòn (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/cuộn)
1Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc651.200
2Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc768.000
3Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc768.000
4Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc676.800
5Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc979.200
6Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc777.600
7Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc547.200
8Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc806.400
9Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc547.200
10Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc843.200
11Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc1.008.000
12Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc676.800
13Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc979.200
14Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc627.200
15Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc929.600

Xem thêm Bông Thuỷ Tinh vật liệu chịu nhiệt giá rẻ

Vật Liệu Cách Nhiệt Độ Cao Bông Khoáng

Vật Liệu Cách Nhiệt Độ Cao Bông Khoáng là một giải pháp ưu việt cho việc cách nhiệt trong các công trình xây dựng và công nghiệp. Với khả năng chịu nhiệt độ lên đến 1200°C, bông khoáng nổi bật hơn hẳn so với các vật liệu cách nhiệt thông thường. Đặc tính này giúp bông khoáng duy trì hiệu quả bảo ôn, giữ cho nhiệt độ bên trong ổn định và ngăn chặn sự truyền nhiệt từ bên ngoài. Không chỉ đảm bảo không gian bên trong luôn mát mẻ, bông khoáng còn góp phần kéo dài tuổi thọ cho các công trình. Hơn nữa, việc sử dụng vật liệu này có thể tiết kiệm lên đến 40% lượng điện năng tiêu thụ cho các thiết bị làm mát, mang lại lợi ích kinh tế đáng kể. Vì vậy, bông khoáng là lựa chọn tối ưu cho những môi trường cần khả năng chịu nhiệt cao và hiệu quả bền vững.

 

 

Thông số kỹ thuật Bông Khoáng

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Chiều dày chuẩn (mm) 25; 50; 75; 100
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 40; 60; 80; 100; 120
Kích thước (mm) 1200 x 610; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C 0,0182
Nhiệt độ làm việc 450°C – 650°C
Độ bền nén (kN/m2 ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (V) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Độ giãn nở (°C) – 20 – 80
Phần trăm giãn nở – 0,102 – 0,113

 

 

HỆ SỐ CÁCH NHIỆT ROCKWOOL CHI TIẾT
NHIỆT ĐỘ TỶ TRỌNG HỆ SỐ DẪN NHIỆT (W/m·°K)

tương ứng theo tỷ trọng

20 40; 60; 80; 100; 120 0,036; 0,034; 0,034; 0,034; 0,041
100 40; 60; 80; 100; 120 0,048; 0,043; 0,042; 0,041; 0,055
200 60; 80; 100; 120 0,061; 0,057; 0,057; 0,071
300 60; 80; 100; 120 0,087; 0,077; 0,073; 0,092
400 60; 80; 100 0,123; 0,099; 0,095

Bảng giá Bông Khoáng Quận 11, Hồ Chí Minh – Sài Gòn (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/kiện)
1Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan 660.000
2Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan 825.000
3Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.005.000
4Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.170.000
5Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ487.500
6Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ645.000
7Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ825.000
8Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ975.000
9Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ1.185.000
10Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam510.000
11Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam525.000
12Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam555.800
13Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam615.000
14Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam690.800
15Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam780.000
16Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc405.000
17Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc435.000
18Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc472.500
19Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc532.500
20Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc615.000
21Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc675.000

 

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/cuộn)
1Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam344.000
2Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam371.200
3Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam388.000
4Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam444.800
5Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam536.000
6Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam640.000
3Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc368.000
4Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc456.000
5Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc544.000
6Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc728.000

 

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/Ống)
1Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam28.200
2Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam31.400
3Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam34.900
4Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam40.300
5Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam43.800
6Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam50.100
7Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam60.000
8Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam71.400
9Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam91.400
10Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam32.800
11Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam38.400
12Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam40.600
13Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam46.400
14Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam49.100
15Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam57.900
16Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam68.800
17Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam81.300
18Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam100.200
19Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam37.600
20Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam42.700
21Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam47.000
22Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam52.300
23Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam58.400
24Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam67.200
25Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam76.800
26Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam88.800
27Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam111.500
28Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam42.700
29Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam48.800
30Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam52.000
31Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam58.100
32Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam63.500
33Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam73.300
34Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam83.200
35Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam99.200
36Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam121.600
37Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam56.000
38Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam62.100
39Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam66.100
40Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam76.000
41Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam80.000
42Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam91.200
43Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam106.100
44Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam120.000
45Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam146.700
46Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam169.100
47Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam208.000
48Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam261.400
49Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam338.400
50Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam403.500
51Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam434.600
52Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam464.000
53Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam60.500
54Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam67.700
55Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam73.000
56Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam82.200
57Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam86.900
58Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam99.200
59Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam116.500
60Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam130.400
61Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam156.800
62Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam184.600
63Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam218.900
64Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam274.700
65Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam360.000
66Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam421.400
67Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam470.200
68Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam485.800
69Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam80.600
70Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam88.000
71Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam95.500
72Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam106.200
73Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam118.700
74Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam129.600
75Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam142.700
76Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam158.400
77Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam186.200
78Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam211.000
79Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam243.700
80Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam310.400
81Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam386.400
82Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam512.000
83Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam558.700
84Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam578.900
85Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam87.700
86Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam96.000
87Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam104.000
88Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam114.900
89Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam127.200
90Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam141.300
91Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam154.400
92Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam167.700
93Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam197.100
94Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam225.100
95Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam256.000
96Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam329.000
97Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam406.400
98Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam561.600
99Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam596.000
100Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam641.000
101Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc30.400
102Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc33.600
103Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc36.800
104Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc43.200
105Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc48.000
106Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc51.200
107Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc59.200
108Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc70.400
109Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc36.800
110Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc40.000
111Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc43.200
112Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc49.600
113Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc54.400
114Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc59.200
115Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc67.200
116Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc78.400
117Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc65.600
118Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc73.600
119Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc76.800
120Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc88.000
121Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc100.800
122Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc113.600
123Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc73.600
124Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc81.600
125Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc84.800
126Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc97.600
127Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc110.400
128Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc123.200
129Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc92.800
130Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc102.400
131Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc115.200
132Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc121.600
133Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc136.000
134Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc148.800
135Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc176.000
136Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc198.400
137Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc227.200
138Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc288.000
139Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc356.800
140Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc102.400
141Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc112.000
142Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc124.800
143Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc131.200
144Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc147.200
145Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc160.000
146Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc188.800
147Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc212.800
148Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc243.200
149Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc305.600
150Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc376.000

Tìm hiểu ngay Bông Khoáng số lượng lớn

Vật Liệu Cách Nhiệt Độ Cao Bông gốm Ceramic

Bông gốm Ceramic là một vật liệu cách nhiệt độ cao tiên tiến, được sản xuất từ gốm siêu nhẹ với cấu trúc sợi đặc biệt. Nó nổi bật với khả năng chịu nhiệt lên đến 1800°C hoặc hơn, vượt xa khả năng của bông khoáng và bông thủy tinh. Một trong những ưu điểm vượt trội của bông gốm Ceramic là hệ số dẫn nhiệt cực thấp, giúp ngăn chặn hiệu quả sự truyền nhiệt và duy trì ổn định nhiệt độ cho nhiều ứng dụng. Vật liệu này không chỉ bảo vệ không gian bên trong khỏi tác động của nhiệt độ cao mà còn đảm bảo an toàn trong các môi trường công nghiệp khắc nghiệt, như lò nung và lò hơi. Với khả năng hoạt động ổn định trong điều kiện nhiệt độ biến đổi, bông gốm Ceramic là lựa chọn hàng đầu cho những thách thức về cách nhiệt ở mức độ cao nhất.

 

 

Thông số kỹ thuật bông gốm

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Màu sắc Trắng
Tỷ trọng (kg/m³) 96kg/m³, 128kg/m³, 150kg/m³, 300kg/m³, 370kg/m³
Kích thước (mm) – Dạng cuộn: 610 x 7200 x 25; 610 x 3600 x 50
– Dạng tấm: 600 x 900 x 50; 600 x 900 x 20
– Module: 600 x 300 x 300
– Dạng rời 1 thùng = 10kg
Nhiệt độ làm việc 1260°C – 1800°C
Dẫn nhiệt 0.046 – 0.195W/m.k ở nhiệt độ 200°C – 600°C
Cách âm 30 – 40dB

Bảng giá Bông gốm Quận 11, Hồ Chí Minh – Sài Gòn (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá
1Bông gốm ceramic dạng cuộn dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp480.000
2Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp480.000
3Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng baoCuộn448.000
4Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng baoCuộn448.000
5Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp656.000
6Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp656.000
7Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1430- đóng baoCuộn1.872.000
8Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1430- đóng baoCuộn1.872.000
9Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 4 tấm/thùngHộp3.520.000
10Bông gốm ceramic dạng tấm dày 20mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 10 tấm thùngHộp3.520.000
11Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 220kg/m3, đóng 4 tấm/thùngHộp2.496.000
12Bông gốm ceramic dạng tấm dày 20mm tỷ trọng 220kg/m3, đóng 10 tấm thùngHộp2.400.000
13Bông gốm ceramic dạng tấm dày 25mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 4 tấm/thùngThùng344.000
14Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 2 tấm/thùngThùng688.000

Lắp đặt Bông gốm chịu nhiệt cực cao lên đến 1000°C

Vật Liệu Cách Nhiệt Độ Cao Vải Thuỷ Tinh

Vải thủy tinh là một vật liệu cách nhiệt độ cao độc đáo, được sản xuất từ các sợi thủy tinh siêu mịn. Với độ bền kéo cực cao và khả năng chịu nhiệt vượt trội, vải thủy tinh không chỉ dệt thành các tấm linh hoạt mà còn tạo ra lớp bảo vệ hiệu quả cho bề mặt. Điểm nổi bật của vải thủy tinh chính là khả năng chống mài mòn, chống hóa chất và đặc biệt là chống cháy lan tỏa. Khác với các loại bông cách nhiệt như bông thủy tinh hay bông gốm, vải thủy tinh lý tưởng để bọc lót đường ống và làm màn chắn lửa trong các môi trường có nhiệt độ cao. Nhờ vào tính linh hoạt, vải có thể dễ dàng cắt, may và lắp đặt vào các hình dạng phức tạp. Điều này góp phần quan trọng trong việc đảm bảo an toàn chống cháy cũng như tăng cường hiệu quả cách nhiệt.

 

 

Thông số kỹ thuật Vải Thuỷ Tinh

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Chiều rộng 1m
Nhiệt độ 200 – 550 độ C
Chiều dài 100 – 200m
Chủng loại Dạng vải được cuộn tròn
Màu sắc vải thủy tinh Màu trắng

Bảng so sánh Vật Liệu Cách Nhiệt Độ Cao

TIÊU CHÍ BÔNG THUỶ TINH BÔNG KHOÁNG VẢI THUỶ TINH BÔNG GỐM
Khả năng chịu nhiệt độ tối đa Lên đến 350°C (không phủ nhôm); 120°C (có phủ nhôm) Lên đến 1200°C Lên đến 550°C – 600°C Lên đến 1260°C – 1800°C (hoặc cao hơn)
Giá thành (tham khảo) Thấp nhất Trung bình Trung bình đến cao Cao nhất
Độ linh hoạt Rất tốt (dạng cuộn, tấm, ống) Tốt (dạng cuộn, tấm, ống) Rất tốt (dạng vải dệt) Cực tốt đa dạng phân loại (dạng tấm, cuộn, khối, băng vải, vải, vụn rời, giấy) phù hợp mọi ứng dụng
Trọng lượng Rất nhẹ Nhẹ đến trung bình Trung bình Rất nhẹ
Khả năng chống cháy Đạt chuẩn loại A (Không cháy, không truyền lửa) Đạt chuẩn loại A (Không cháy, không truyền lửa) Tốt (Không cháy, chống cháy lan) Rất tốt (Không cháy, chịu nhiệt cực cao)

Ứng dụng Vật liệu cách nhiệt độ cao

Ứng dụng trong dân dụng

Chống nóng cho mái và tường nhà

Trong các vùng khí hậu nhiệt đới, việc sử dụng vật liệu cách nhiệt cho mái và tường nhà ngày càng trở nên phổ biến. Bông thủy tinh và bông khoáng là hai trong số những lựa chọn hiệu quả nhất được ứng dụng rộng rãi. Những vật liệu này có khả năng cách nhiệt tốt, giúp giảm thiểu lượng nhiệt truyền vào không gian sống từ bên ngoài. Cụ thể, khi được lắp đặt cho mái tôn, mái ngói hay mái bê tông, bông thủy tinh và bông khoáng không chỉ giữ cho ngôi nhà mát mẻ hơn vào mùa hè mà còn ấm áp hơn trong mùa đông. Nhờ đó, tải trọng của hệ thống điều hòa nhiệt độ và quạt được giảm thiểu, dẫn đến tiết kiệm điện năng một cách đáng kể. Việc ứng dụng vật liệu cách nhiệt cao cấp không chỉ mang lại sự thoải mái mà còn góp phần bảo vệ môi trường.

Bảo vệ đường ống nước nóng

Vật liệu cách nhiệt như bông cách nhiệt đang ngày càng trở thành lựa chọn phổ biến trong việc bảo vệ đường ống nước nóng. Việc bọc các đường ống này giúp duy trì nhiệt độ nước ổn định, đồng thời giảm thiểu đáng kể sự thất thoát năng lượng, từ đó nâng cao hiệu quả sử dụng năng lượng trong hệ thống nước nóng. Ngoài việc giữ cho nước luôn ở nhiệt độ mong muốn, các loại vật liệu cách nhiệt còn có khả năng ngăn chặn sự ngưng tụ hơi nước trên các đường ống nước lạnh. Điều này không chỉ bảo vệ chất lượng nước mà còn ngăn ngừa hư hại cho các vật liệu xung quanh do ẩm ướt gây ra. Sử dụng vật liệu cách nhiệt cao cấp sẽ góp phần tạo ra một môi trường an toàn và tiết kiệm cho hệ thống nước trong các công trình dân dụng.

Phòng cháy chữa cháy

Trong các công trình dân dụng hiện đại, việc sử dụng vật liệu cách nhiệt có khả năng chống cháy là rất quan trọng để đảm bảo an toàn cho cư dân. Những vật liệu như bông gốm và bông khoáng đạt tiêu chuẩn chống cháy loại A được ứng dụng trong nhiều hạng mục như hệ thống thoát hiểm, thang máy và hộp kỹ thuật. Sự phát triển của các loại vật liệu này không chỉ giảm thiểu nguy cơ lan truyền đám cháy mà còn góp phần nâng cao độ bền và hiệu quả của công trình. Chúng có khả năng chịu nhiệt cao, giúp bảo vệ các khu vực quan trọng và tăng cường sự an toàn cho người sử dụng. Việc áp dụng quy chuẩn vật liệu cách nhiệt chống cháy không chỉ đáp ứng yêu cầu về an toàn mà còn thể hiện trách nhiệm trong công tác phòng cháy chữa cháy tại những công trình kiến trúc hiện đại.

Cách âm, chống ồn

Vật liệu cách nhiệt độ cao như bông thủy tinh và bông khoáng không chỉ có khả năng cách nhiệt hiệu quả mà còn đóng vai trò quan trọng trong việc cách âm, giảm tiếng ồn trong không gian sống. Những vật liệu này giúp ngăn chặn tiếng ồn từ bên ngoài xâm nhập vào nhà và giữa các phòng, tạo ra một môi trường sống yên tĩnh, thoải mái cho cư dân. Thông thường, chúng được lắp đặt trong các vách ngăn, trần nhà và sàn nhà, góp phần cải thiện chất lượng âm thanh trong không gian. Sự kết hợp giữa khả năng cách nhiệt và cách âm của những vật liệu này mang lại nhiều lợi ích cho công trình xây dựng, không chỉ tiết kiệm năng lượng mà còn nâng cao hiệu quả sống cho người dùng. Bởi vậy, việc ứng dụng bông thủy tinh và bông khoáng trong xây dựng ngày càng trở nên phổ biến.

Ứng dụng trong công nghiệp

Trong các ngành công nghiệp, vật liệu cách nhiệt độ cao là yếu tố then chốt để tối ưu hóa hiệu suất, giảm chi phí vận hành, đảm bảo an toàn và bảo vệ môi trường:

Lò hơi, lò nung, lò công nghiệp

Ứng dụng công nghiệp của lò hơi, lò nung và lò công nghiệp đóng vai trò quan trọng trong nhiều ngành sản xuất. Những thiết bị này yêu cầu khả năng chịu nhiệt tối ưu để hoạt động hiệu quả trong điều kiện khắc nghiệt. Bông gốm ceramic, với khả năng chịu nhiệt lên đến 1800°C, và bông khoáng, chịu nhiệt tối đa 1200°C, là những vật liệu cách nhiệt phổ biến được sử dụng để lót thành lò, vách lò và cửa lò. Việc sử dụng các vật liệu này không chỉ giúp giữ nhiệt bên trong lò, mà còn nâng cao hiệu suất đốt cháy, từ đó giảm thiểu thất thoát năng lượng. Sự kết hợp giữa công nghệ hiện đại và vật liệu chịu nhiệt chất lượng cao đảm bảo cho hoạt động sản xuất ổn định và hiệu quả, góp phần vào sự phát triển bền vững của ngành công nghiệp.

Hệ thống đường ống, bồn bể

Trong ngành công nghiệp hóa chất, dầu khí và nhiệt điện, việc ứng dụng hệ thống đường ống và bồn bể là rất quan trọng để đảm bảo an toàn và hiệu quả. Các đường ống dẫn hơi nóng và chất lỏng nóng cần được cách nhiệt để giữ nhiệt độ ổn định, đồng thời ngăn ngừa nguy cơ bỏng cho công nhân. Việc sử dụng bông khoáng hoặc bông thủy tinh dạng cuộn và ống là lựa chọn phổ biến, nhờ khả năng cách nhiệt tốt và khả năng chịu nhiệt cao. Cách nhiệt không chỉ bảo vệ sức khỏe người lao động mà còn giúp tiết kiệm năng lượng, giảm thiểu lãng phí. Hệ thống cách nhiệt đúng cách còn góp phần kéo dài tuổi thọ của thiết bị và giảm chi phí bảo trì, từ đó nâng cao hiệu suất hoạt động của toàn bộ nhà máy.

Ngành luyện kim, gốm sứ, thủy tinh

Ngành luyện kim, gốm sứ và thủy tinh đều yêu cầu những quy trình sản xuất với nhiệt độ cực cao, điều này dẫn đến nhu cầu sử dụng các vật liệu cách nhiệt và chịu lửa hiệu quả. Bông gốm Ceramic, với khả năng chịu nhiệt tốt và tính chất cách điện ưu việt, đã trở thành vật liệu không thể thiếu trong việc xây dựng và bảo trì các thiết bị nung chảy và lò nung công suất lớn trong ngành công nghiệp này. Sự linh hoạt của bông gốm giúp cải thiện hiệu suất nhiệt của quá trình sản xuất, đồng thời giảm tiêu thụ năng lượng và tối ưu hóa tuổi thọ thiết bị. Bên cạnh đó, việc sử dụng bông gốm cũng góp phần đảm bảo an toàn cho người lao động khi làm việc trong môi trường nhiệt độ cao. Tóm lại, bông gốm Ceramic có vai trò quan trọng trong việc nâng cao hiệu quả của ngành công nghiệp luyện kim, gốm sứ và thủy tinh.

Công trình kết cấu thép, nhà xưởng

Trong ngành công nghiệp xây dựng, việc ứng dụng kết cấu thép vào các nhà xưởng lớn đang trở thành xu hướng phổ biến. Để cải thiện điều kiện làm việc trong môi trường công nghiệp, việc sử dụng bông thủy tinh và bông khoáng dưới mái tôn hay trong các vách ngăn là rất cần thiết. Các vật liệu này không chỉ có khả năng cách âm hiệu quả, mà còn giúp chống nóng, ổn định nhiệt độ bên trong nhà xưởng. Điều này tạo ra môi trường làm việc thoải mái hơn cho công nhân, đồng thời giảm thiểu chi phí cho hệ thống điều hòa không khí. Việc lắp đặt đúng cách các vật liệu cách nhiệt này sẽ mang lại lợi ích lâu dài cho doanh nghiệp, nâng cao năng suất lao động và tiết kiệm chi phí vận hành. Kết cấu thép kết hợp với giải pháp cách nhiệt hiệu quả là chìa khóa để phát triển bền vững trong ngành công nghiệp.

Chống cháy cho công trình công nghiệp

Trong nhiều ngành công nghiệp, nguy cơ cháy nổ là một thách thức nghiêm trọng, đòi hỏi các giải pháp bảo vệ hiệu quả. Việc ứng dụng các vật liệu cách nhiệt độ cao với khả năng chống cháy vượt trội như bông khoáng, bông gốm và vải thủy tinh chống cháy là cần thiết. Những vật liệu này không chỉ giúp bảo vệ các kết cấu thép và hệ thống ống thông gió mà còn đảm bảo an toàn cho các khu vực dễ cháy. Trong trường hợp xảy ra hỏa hoạn, chúng có khả năng ngăn chặn sự lan rộng của đám cháy, từ đó bảo vệ tài sản và tính mạng con người. Việc áp dụng công nghệ chống cháy tiên tiến là yếu tố then chốt để tạo ra môi trường làm việc an toàn cho công nhân và đảm bảo sự bền vững cho các hoạt động sản xuất trong công nghiệp hiện đại.

Ngành đóng tàu, hàng hải

Trong ngành đóng tàu và hàng hải, ứng dụng của vật liệu cách nhiệt đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo an toàn và hiệu suất vận hành. Vật liệu cách nhiệt được sử dụng để cách nhiệt cho khoang máy và đường ống dẫn nhiệt, giúp duy trì nhiệt độ ổn định và ngăn chặn sự thất thoát nhiệt. Bằng cách giảm thiểu sự ảnh hưởng của nhiệt độ cao lên các bộ phận của tàu, vật liệu cách nhiệt không chỉ bảo vệ thiết bị mà còn nâng cao hiệu suất hoạt động của động cơ. Đồng thời, việc sử dụng vật liệu cách nhiệt còn góp phần giảm tiêu thụ năng lượng, từ đó làm tăng tính bền vững trong vận hành tàu bè. Nhờ vào những tiến bộ công nghệ trong phát triển vật liệu, ngành hàng hải ngày càng có nhiều giải pháp hiệu quả hơn để đáp ứng yêu cầu khắt khe của môi trường biển.

Hướng dẫn lựa chọn Vật Liệu Nhiệt Độ Cao chuẩn từng dự án

Nhu cầu nhiệt độ từng công trình

Khi lựa chọn vật liệu cách nhiệt cho từng dự án, việc xác định nhu cầu nhiệt độ của công trình là yếu tố then chốt. Đối với các công trình dân dụng như nhà ở và văn phòng, vật liệu cách nhiệt cần đáp ứng nhiệt độ dưới 100°C, tập trung vào khả năng chống nóng vào mùa hè và giữ ấm vào mùa đông. Trong khi đó, các công trình công nghiệp với nhiệt độ trung bình như đường ống dẫn hơi hoặc hệ thống HVAC yêu cầu vật liệu chịu được nhiệt độ lên đến vài trăm độ C. Đối với công trình nhiệt độ cao và siêu cao như lò hơi, lò nung, lò luyện kim, vật liệu cần có khả năng chịu được nhiệt độ trên 1000°C, thậm chí lên đến 1800°C. Ngoài ra, nếu cần lớp bảo vệ bề mặt chống cháy và chống mài mòn, vải thủy tinh sẽ là lựa chọn phù hợp.

Môi trường lắp đặt

Việc lựa chọn vật liệu chịu nhiệt độ cao phù hợp với từng dự án là rất quan trọng và phụ thuộc vào môi trường lắp đặt. Đối với môi trường ẩm ướt, nên ưu tiên sử dụng vật liệu có khả năng chống ẩm tốt, như vật liệu silicate. Trong môi trường hóa chất ăn mòn, lựa chọn vật liệu như gốm hoặc thép không gỉ có tính chống oxy hóa cao là giải pháp lý tưởng. Ngoài ra, trong các không gian hẹp, cần chọn vật liệu có tính cách nhiệt cao nhưng kích thước nhỏ gọn, như sợi thủy tinh hoặc vải chịu nhiệt. Yêu cầu về độ bền cơ học cũng không thể bỏ qua; vật liệu như gốm chịu nhiệt hay vật liệu composite có thể đáp ứng tốt trong các điều kiện khắc nghiệt. Việc phân tích kỹ lưỡng các yếu tố này giúp đảm bảo hiệu suất và độ bền cho dự án.

Yêu cầu về an toàn cháy nổ

Khi lựa chọn vật liệu nhiệt độ cao cho dự án, an toàn cháy nổ là yếu tố sống còn cần được ưu tiên hàng đầu. Trước hết, cần kiểm tra các chứng chỉ chống cháy của vật liệu, chẳng hạn như chuẩn chống cháy loại A, đảm bảo sản phẩm không cháy và không truyền lửa. Các vật liệu như bông khoáng, bông thủy tinh (nhất là loại không phủ màng nhôm dễ cháy) và bông gốm đều có khả năng chống cháy xuất sắc. Đặc biệt, vải thủy tinh cũng là một lựa chọn hiệu quả cho lớp chống cháy bề mặt, giúp bảo vệ các cấu trúc khỏi các nguồn nhiệt và lửa. Việc lựa chọn đúng vật liệu không chỉ đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật mà còn góp phần bảo vệ an toàn lao động, giảm thiểu nguy cơ cháy nổ trong môi trường công nghiệp.

Chi phí đầu tư và hiệu quả kinh tế

Khi lựa chọn vật liệu chịu nhiệt cho các dự án xây dựng, việc cân nhắc chi phí và hiệu quả kinh tế là rất quan trọng. Bông thủy tinh là lựa chọn tiết kiệm nhất, thường được sử dụng cho các công trình dân dụng hoặc công nghiệp quy mô lớn với nhiệt độ ở mức vừa phải. Bông khoáng, có mức giá trung bình, cung cấp hiệu suất cách nhiệt tốt, phù hợp cho nhiều ứng dụng. Đối với những dự án yêu cầu chịu nhiệt độ siêu cao, bông gốm mặc dù có chi phí đắt đỏ vẫn là lựa chọn bắt buộc. Đầu tư vào vật liệu cách nhiệt chất lượng cao không chỉ tiết kiệm chi phí năng lượng về lâu dài mà còn giảm tải cho hệ thống làm mát và sưởi ấm. Ngoài ra, việc chọn vật liệu có tuổi thọ cao và ít cần bảo trì sẽ giúp tối ưu hóa chi phí vận hành.

Khả năng thi công và bảo trì

Việc lựa chọn vật liệu nhiệt độ cao phù hợp cho từng dự án cần xem xét nhiều yếu tố quan trọng. Đầu tiên, độ dễ lắp đặt là yếu tố then chốt; các vật liệu dạng cuộn, tấm với trọng lượng nhẹ thường dễ vận chuyển và lắp đặt hơn, giúp tiết kiệm thời gian thi công. Tiếp theo, yêu cầu về an toàn trong quá trình thi công không thể coi nhẹ. Một số vật liệu như sợi thủy tinh hay sợi khoáng có thể gây kích ứng cho da và mắt, do đó, việc trang bị bảo hộ đầy đủ cho công nhân là rất cần thiết. Cuối cùng, khả năng bảo trì của vật liệu cũng đóng vai trò quan trọng; những vật liệu dễ thay thế hoặc sửa chữa sẽ không chỉ giúp giảm thiểu thời gian dừng hoạt động mà còn tiết kiệm chi phí cho dự án, đảm bảo hiệu quả kinh tế lâu dài.

10 Điều cam kết chất lượng uy tín

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.

Một số hình ảnh thực tế Vật Liệu Cách Nhiệt Độ Cao Quận 11, Hồ Chí Minh – Sài Gòn

Khám phá thế giới vật liệu cách nhiệt độ cao tại Quận 11, Hồ Chí Minh – Sài Gòn, chúng ta sẽ gặp gỡ những hình ảnh thực tế ấn tượng. Những cuộn bông thủy tinh mềm mại, tấm bông khoáng vững chắc, hoặc tấm bông gốm siêu nhẹ đều thể hiện vẻ đẹp công nghiệp và chức năng quan trọng trong việc bảo vệ công trình khỏi nhiệt độ khắc nghiệt. Từ lòng những lò nung đến các đường ống công nghiệp chằng chịt, hay thậm chí dưới mái nhà thân quen, những vật liệu này đóng vai trò thiết yếu trong việc duy trì sự an toàn và hiệu quả năng lượng. Hình ảnh của chúng không chỉ phản ánh sự bền bỉ mà còn là minh chứng cho khả năng chịu đựng tuyệt vời. Mỗi chi tiết công trình tại Quận 11 đều nhấn mạnh tầm quan trọng của vật liệu cách nhiệt trong việc kiến tạo không gian sống tối ưu.

 

 

 

 

 

Một số câu hỏi liên quan Vật Liệu Cách Nhiệt Độ Cao

Những yếu tố nào ảnh hưởng đến khả năng chống cháy của các loại vật liệu cách nhiệt?

Khả năng chống cháy của các loại vật liệu cách nhiệt phụ thuộc vào nhiều yếu tố quan trọng. Đầu tiên, thành phần hóa học của vật liệu có vai trò quyết định, vì các vật liệu chứa thành phần dễ cháy thường dễ bắt lửa hơn. Cấu trúc vật liệu cũng có ảnh hưởng lớn; cấu trúc xốp hoặc lỗ rỗng có thể tạo điều kiện cho không khí lưu thông, từ đó làm tăng nguy cơ cháy. Mật độ của vật liệu là một yếu tố khác cần xem xét, với vật liệu có mật độ cao thường có khả năng chống cháy vượt trội nhờ vào tính chất vật lý của chúng. Hơn nữa, quá trình xử lý hóa học để tối ưu hóa khả năng chống cháy, như việc thêm các chất chống cháy, cũng làm tăng tính an toàn. Cuối cùng, nhiệt độ tiếp xúc của vật liệu với nguồn lửa cũng quan trọng, vì một số vật liệu có thể chịu nhiệt tốt nhưng vẫn dễ bị ảnh hưởng nếu tiếp xúc lâu dài.

Cách thức kiểm tra và đánh giá độ bền của vật liệu cách nhiệt khi tiếp xúc với nhiệt độ cực cao là gì?

Để kiểm tra và đánh giá độ bền của vật liệu cách nhiệt khi tiếp xúc với nhiệt độ cực cao, các nhà nghiên cứu thường áp dụng nhiều phương pháp thử nghiệm đa dạng. Thử nghiệm chịu nhiệt là một trong những kỹ thuật chính, trong đó mẫu vật liệu được đặt vào lò thử nghiệm ở những nhiệt độ cao trong khoảng thời gian xác định, nhằm quan sát các hiện tượng như biến dạng, nứt hoặc cháy. Bên cạnh đó, việc kiểm tra dẫn nhiệt cũng rất quan trọng; máy đo dẫn nhiệt được sử dụng để đánh giá khả năng giữ nhiệt của vật liệu sau khi trải nghiệm nhiệt độ cao. Các thử nghiệm cơ học, bao gồm đánh giá độ bền kéo, độ bền nén và độ cứng, giúp nhận diện sự thay đổi trong tính chất cơ học. Cuối cùng, đánh giá khả năng chống cháy thông qua các thử nghiệm tiêu chuẩn cũng cần thiết để xác định khả năng tự tắt lửa của vật liệu.

Làm thế nào để chọn lựa loại vật liệu cách nhiệt phù hợp cho từng ứng dụng cụ thể, dựa trên yêu cầu về nhiệt độ và độ bền?

Việc lựa chọn vật liệu cách nhiệt phù hợp cho từng ứng dụng cụ thể là một nhiệm vụ phức tạp, đòi hỏi sự cân nhắc kỹ lưỡng về nhiều yếu tố. Trước tiên, cần xác định nhiệt độ tối đa mà vật liệu sẽ tiếp xúc trong quá trình hoạt động. Tiếp theo, đánh giá môi trường sử dụng là điều cần thiết; độ ẩm, hóa chất tiếp xúc và khả năng chống ăn mòn có thể tác động lớn đến tuổi thọ của vật liệu. Tính chất cơ học, chẳng hạn như khả năng chịu lực và va đập, cũng phải được xem xét nhằm đảm bảo an toàn trong sử dụng. Đặc biệt, trong các ứng dụng có nguy cơ cháy nổ, việc lựa chọn vật liệu với khả năng chống cháy tốt là vô cùng quan trọng. Cuối cùng, cân nhắc giữa chi phí và hiệu quả cũng như lợi ích lâu dài từ vật liệu là một yếu tố không thể thiếu trong quyết định này.

Chính sách vận chuyển Vật Liệu Cách Nhiệt Độ Cao đến Quận 11, Hồ Chí Minh – Sài Gòn?

Chúng tôi, Vật Liệu Cách Nhiệt Độ Cao, tự hào thông báo về chính sách vận chuyển đến Quận 11, Hồ Chí Minh – Sài Gòn, nhằm mang đến sự hài lòng cao nhất cho khách hàng. Với cam kết đảm bảo sản phẩm được giao đến tay khách hàng một cách an toàn và nhanh chóng, chúng tôi hiểu rằng mỗi dự án đều có những yêu cầu riêng biệt. Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp của chúng tôi, kết hợp với hệ thống logistics hiệu quả, sẵn sàng đáp ứng nhu cầu vận chuyển đa dạng của khách hàng. Chúng tôi luôn nỗ lực tối ưu hóa quy trình vận chuyển để tiết kiệm thời gian và chi phí cho mọi khách hàng. Để biết thêm thông tin chi tiết về các tỉnh thành mà chúng tôi phục vụ và nhận được tư vấn hỗ trợ tốt nhất, hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay.

Trên đây là những thông tin quan trọng mà bài viết muốn chuyển tải đến quý Khách hàng về sản phẩm Vật Liệu Cách Nhiệt Độ Cao tại Quận 11, Hồ Chí Minh – Sài Gòn. Những vật liệu này không chỉ giúp cải thiện hiệu quả cách nhiệt cho công trình mà còn đảm bảo tiêu chuẩn chất lượng, an toàn trong quá trình sử dụng. Chúng tôi mong rằng thông qua các chia sẻ này, quý Khách hàng có thể lựa chọn được loại vật liệu phù hợp nhất cho nhu cầu của mình một cách nhanh chóng và chính xác. Đừng ngần ngại liên hệ ngay với chúng tôi để nhận sự tư vấn tận tâm, nhanh chóng và chi tiết từ đội ngũ chuyên viên dày dạn kinh nghiệm. Hãy để chúng tôi đồng hành cùng bạn trên con đường hiện thực hóa những công trình thành công và bền vững.

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Cam kết chính hãng 100%.
2. Giá cả cạnh tranh, hợp lý.
3. Đảm bảo chất lượng vượt trội.
4. Hồ sơ chất lượng và xuất xứ chuẩn.
5. Đa dạng mẫu mã thử nghiệm.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công tận tình.
9. Chăm sóc nhiệt tình 24/7.
10. Giao hàng nhanh chóng toàn quốc.