0905.600.247

Hotline mua hàng

0905.588.879

Hotline mua hàng

Vật Liệu Cách Nhiệt Độ Cao Quận 5, Hồ Chí Minh – Sài Gòn “Giá Hời”

5/5 - (3837 bình chọn)

Mục lục

Vật Liệu Cách Nhiệt Độ Cao Quận 5, Hồ Chí Minh – Sài Gòn |Gửi Giá| CK 5% – 10%

Vật liệu cách nhiệt độ cao là một nhóm vật liệu đặc biệt được thiết kế để chịu đựng những nhiệt độ khắc nghiệt, thường vượt quá 1000 độ C. Ở ngưỡng này, nhiều chất liệu thông thường như nhựa, cao su và một số kim loại có thể biến đổi hoặc mất tính chất cơ học, gây ra rủi ro cho thiết bị và an toàn. Các vật liệu như gốm chịu nhiệt, sứ, và vật liệu composite với khả năng cách nhiệt vượt trội giúp bảo vệ các thiết bị công nghiệp, đảm bảo hoạt động ổn định trong môi trường khắc nghiệt. Đồng thời, chúng cũng đóng vai trò quan trọng trong việc phát triển các công nghệ tiên tiến, từ lĩnh vực hàng không cho đến năng lượng. Hãy cùng tìm hiểu thêm về tính năng, ứng dụng và cơ chế hoạt động của các vật liệu này để thấy rõ tầm quan trọng của chúng trong tương lai công nghiệp.

Giới thiệu về Vật Liệu Cách Nhiệt Độ Cao

Vật Liệu Cách Nhiệt Độ Cao là những vật liệu đặc biệt được phát triển để chịu đựng và cách ly hiệu quả tại các nhiệt độ cực cao. Chúng có khả năng ngăn chặn sự truyền nhiệt, giúp bảo vệ các thiết bị và cấu trúc khỏi các tác động tiêu cực của nhiệt độ. Những vật liệu này thường được sản xuất từ các hợp chất chịu nhiệt, như men gốm, gạch chịu lửa và các hiện vật composite, tạo ra hiệu quả cách nhiệt tối ưu. Vật Liệu Cách Nhiệt Độ Cao được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, đặc biệt là trong sản xuất năng lượng, hàng không vũ trụ, ngành công nghiệp ô tô và chế biến kim loại. Việc sử dụng những vật liệu này không chỉ giúp tăng hiệu suất hoạt động mà còn đảm bảo an toàn cho các hệ thống vận hành trong điều kiện khắc nghiệt.

Lợi ích vượt trội của Vật Liệu Cách Nhiệt Độ Cao

Khả năng chịu nhiệt xuất sắc

Vật Liệu Cách Nhiệt Độ Cao có khả năng chịu nhiệt tuyệt vời, cho phép hoạt động hiệu quả ở nhiệt độ lên đến hàng nghìn độ C mà không bị biến dạng hay hư hỏng. Điều này là rất quan trọng trong các ứng dụng công nghiệp như lò sấy và lò luyện kim, nơi thiết bị thường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ cực cao. Sử dụng vật liệu này không những bảo vệ thiết bị và cấu trúc khỏi sự cố mà còn duy trì hiệu suất ổn định, từ đó giảm thiểu chi phí sửa chữa và bảo trì, nâng cao hiệu quả hoạt động trong sản xuất.

Giảm thiểu tổn thất năng lượng

Vật liệu cách nhiệt độ cao đóng vai trò quan trọng trong việc giảm thiểu tổn thất năng lượng bằng cách hạn chế sự truyền nhiệt ra môi trường xung quanh. Nhờ vào khả năng giữ nhiệt ổn định trong các hệ thống như lò hơi hoặc lò nướng, các vật liệu này giúp tiết kiệm năng lượng hiệu quả, từ đó giảm chi phí vận hành cho doanh nghiệp. Việc sử dụng vật liệu cách nhiệt không chỉ mang lại lợi ích kinh tế rõ ràng mà còn góp phần vào việc bảo vệ môi trường, thúc đẩy sự phát triển bền vững trong ngành công nghiệp.

Lớp bảo vệ an toàn

Vật Liệu Cách Nhiệt Độ Cao đóng vai trò quan trọng trong việc bảo vệ an toàn cho con người và thiết bị trong các ngành công nghiệp có nguy cơ cao. Những loại vật liệu này có khả năng cách nhiệt vượt trội, giúp ngăn chặn sự truyền nhiệt, từ đó hạn chế nguy cơ cháy nổ và bỏng do tiếp xúc với nhiệt độ cao. Trong ngành dầu khí và hóa chất, việc sử dụng vật liệu cách nhiệt chất lượng không chỉ bảo vệ sức khỏe người lao động mà còn đảm bảo an toàn cho quy trình sản xuất. Nhờ vào sự phát triển của công nghệ vật liệu, các sản phẩm cách nhiệt ngày nay ngày càng hiệu quả và bền bỉ hơn, chịu được những điều kiện khắc nghiệt. Đây chính là yếu tố quyết định giúp tăng cường an toàn lao động và giảm thiểu rủi ro trong môi trường làm việc.

Độ bền cao và tuổi thọ dài

Độ bền cao và tuổi thọ dài của vật liệu không chỉ mang lại sự ổn định mà còn tạo ra nhiều lợi ích kinh tế cho doanh nghiệp. Với độ bền cơ học tốt, các vật liệu này có khả năng chịu được áp lực và tác động trong môi trường khắc nghiệt mà không dễ dàng hỏng hóc. Điều này giúp giảm thiểu tần suất bảo trì và việc thay thế, từ đó tiết kiệm chi phí cho doanh nghiệp trong thời gian dài. Ngoài ra, tuổi thọ dài của vật liệu cũng đồng nghĩa với việc giảm thiểu rác thải sinh ra trong quá trình sản xuất và tiêu thụ, góp phần bảo vệ môi trường. Đầu tư vào những vật liệu bền bỉ này không chỉ mang lại giá trị lâu dài cho các nhà đầu tư mà còn hỗ trợ phát triển bền vững cho doanh nghiệp trong tương lai.

Khả năng chống ăn mòn và hóa chất

Khả năng chống ăn mòn và hóa chất của nhiều vật liệu cách nhiệt độ cao mang lại lợi ích vượt trội trong các ngành công nghiệp. Trong môi trường chế biến hóa chất và sản xuất thực phẩm, sự bền bỉ của vật liệu giúp bảo vệ thiết bị khỏi sự tấn công của các hóa chất độc hại, từ đó đảm bảo an toàn cho sản phẩm cuối cùng. Độ tin cậy cao của những vật liệu này không chỉ tăng cường hiệu suất làm việc mà còn giảm thiểu rủi ro hư hỏng và ngừng hoạt động, góp phần sinh ra một quy trình sản xuất liên tục, hiệu quả. Việc sử dụng vật liệu có khả năng chống ăn mòn và hóa chất còn giúp giảm chi phí bảo trì và thay thế, làm tăng tính bền vững cho toàn bộ hệ thống sản xuất. Với những lợi ích này, các doanh nghiệp có thể nâng cao năng lực cạnh tranh trong thị trường.

Giảm tiếng ồn

Giảm tiếng ồn trong môi trường làm việc không chỉ mang lại sự thoải mái mà còn nâng cao hiệu suất lao động của nhân viên. Các loại vật liệu cách nhiệt hiện đại không chỉ có nhiệm vụ cách nhiệt mà còn có khả năng cách âm hiệu quả. Khi tiếng ồn bị giảm thiểu, nhân viên có thể tập trung hơn vào công việc của mình, dẫn đến việc tăng cường sự sáng tạo và khả năng giải quyết vấn đề. Một môi trường yên tĩnh không chỉ giúp giảm căng thẳng mà còn cải thiện tinh thần làm việc, tạo ra sự hứng khởi trong nội bộ. Thực tế, các nghiên cứu đã chỉ ra rằng những nơi làm việc được thiết kế để giảm tiếng ồn tạo ra sự hài lòng cao hơn từ nhân viên, từ đó góp phần vào sự phát triển bền vững của tổ chức. Việc đầu tư vào giải pháp giảm tiếng ồn chính là đầu tư cho thành công lâu dài.

Phân tích từng Vật Liệu Cách Nhiệt Độ Cao hiệu quả nhất

Vật Liệu Cách Nhiệt Độ Cao Bông Thuỷ Tinh

Vật liệu cách nhiệt độ cao bông thủy tinh nổi bật với độ bền và tính linh hoạt vượt trội nhờ cấu trúc sợi thủy tinh, dễ dàng thi công hơn so với các vật liệu cứng và giòn. Đặc điểm nổi bật là trọng lượng nhẹ, giúp giảm tải trọng công trình và tạo thuận lợi trong vận chuyển. Được chứng nhận đạt chuẩn chống cháy loại A, bông thủy tinh mang đến an toàn cao trong các hệ thống yêu cầu khắt khe. Mức chịu nhiệt của bông thủy tinh có bạc từ -4°C đến 120°C, trong khi loại không bạc lên đến 350°C. Tuy nhiên, lớp bạc (phủ nhôm) hạn chế khả năng chịu nhiệt tổng thể do keo dán và màng bạc giới hạn ở khoảng 100–120°C. Với giá thành cạnh tranh và hiệu suất cao, bông thủy tinh khẳng định vị thế độc quyền trong ngành vật liệu cách nhiệt, tối ưu hóa chi phí cho các dự án.

 

 

Thông số kỹ thuật Bông Thuỷ Tinh

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Phân loại Dạng cuộn, tấm, ống
Hệ số cách nhiệt (W/m.K) 2,2 – 2,7
Mức chịu nhiệt có bạc -4°C – 120°C
Mức chịu nhiệt không có bạc -4°C – 350°C
Độ dày (mm) 25mm, 30mm, 50mm
Chuẩn chống cháy A (Grade A)
Tỷ trọng bông thủy tinh 12 kg/m3– 16kg/m3 – 24 g/m3– 32kg/m3 – 40 Kg/m3, 48 kg/m3– 50kg/m3 – 60 kg/m3– 70 kg/m3 – 80 Kg/m3, 90 kg/m3– 100 kg/m3 – 120 kg/m3
Mức độ hút ẩm 5%
Mức độ chống ẩm 98,50%
Mức độ kiềm tính Nhỏ
Mức độ ăn mòn theo thời gian Không đáng kể
Khả năng kháng vi khuẩn và nấm mốc Tốt
Mùi vật liệu Không mùi

Bảng giá Bông Thuỷ Tinh Quận 5, Hồ Chí Minh – Sài Gòn (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/cuộn)
1Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc651.200
2Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc768.000
3Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc768.000
4Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc676.800
5Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc979.200
6Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc777.600
7Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc547.200
8Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc806.400
9Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc547.200
10Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc843.200
11Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc1.008.000
12Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc676.800
13Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc979.200
14Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc627.200
15Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc929.600

Xem thêm Bông Thuỷ Tinh vật liệu chịu nhiệt giá rẻ

Vật Liệu Cách Nhiệt Độ Cao Bông Khoáng

Vật Liệu Cách Nhiệt Độ Cao Bông Khoáng là một giải pháp ưu việt cho các ứng dụng yêu cầu khả năng cách nhiệt cao. Với khả năng chịu nhiệt lên đến 1200°C, bông khoáng vượt trội hơn so với các loại bông cách nhiệt thông thường khác. Điều này cho phép bông khoáng duy trì sự ổn định của nhiệt độ bên trong không gian, đồng thời ngăn chặn hiệu quả sự truyền nhiệt từ bên ngoài. Nhờ vào những tính năng này, bông khoáng không chỉ giúp giữ không gian bên trong luôn mát mẻ mà còn tăng cường tuổi thọ cho các công trình. Hơn nữa, việc sử dụng bông khoáng còn mang lại lợi ích kinh tế đáng kể, tiết kiệm khoảng 40% lượng điện năng tiêu thụ cho các thiết bị làm mát. Do đó, bông khoáng là sự lựa chọn tối ưu cho các môi trường cần đảm bảo khả năng chịu nhiệt cao cùng độ bền bỉ.

 

 

Thông số kỹ thuật Bông Khoáng

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Chiều dày chuẩn (mm) 25; 50; 75; 100
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 40; 60; 80; 100; 120
Kích thước (mm) 1200 x 610; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C 0,0182
Nhiệt độ làm việc 450°C – 650°C
Độ bền nén (kN/m2 ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (V) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Độ giãn nở (°C) – 20 – 80
Phần trăm giãn nở – 0,102 – 0,113

 

 

HỆ SỐ CÁCH NHIỆT ROCKWOOL CHI TIẾT
NHIỆT ĐỘ TỶ TRỌNG HỆ SỐ DẪN NHIỆT (W/m·°K)

tương ứng theo tỷ trọng

20 40; 60; 80; 100; 120 0,036; 0,034; 0,034; 0,034; 0,041
100 40; 60; 80; 100; 120 0,048; 0,043; 0,042; 0,041; 0,055
200 60; 80; 100; 120 0,061; 0,057; 0,057; 0,071
300 60; 80; 100; 120 0,087; 0,077; 0,073; 0,092
400 60; 80; 100 0,123; 0,099; 0,095

Bảng giá Bông Khoáng Quận 5, Hồ Chí Minh – Sài Gòn (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/kiện)
1Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan 660.000
2Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan 825.000
3Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.005.000
4Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.170.000
5Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ487.500
6Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ645.000
7Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ825.000
8Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ975.000
9Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ1.185.000
10Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam510.000
11Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam525.000
12Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam555.800
13Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam615.000
14Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam690.800
15Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam780.000
16Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc405.000
17Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc435.000
18Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc472.500
19Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc532.500
20Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc615.000
21Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc675.000

 

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/cuộn)
1Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam344.000
2Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam371.200
3Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam388.000
4Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam444.800
5Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam536.000
6Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam640.000
3Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc368.000
4Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc456.000
5Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc544.000
6Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc728.000

 

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/Ống)
1Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam28.200
2Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam31.400
3Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam34.900
4Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam40.300
5Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam43.800
6Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam50.100
7Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam60.000
8Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam71.400
9Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam91.400
10Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam32.800
11Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam38.400
12Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam40.600
13Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam46.400
14Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam49.100
15Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam57.900
16Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam68.800
17Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam81.300
18Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam100.200
19Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam37.600
20Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam42.700
21Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam47.000
22Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam52.300
23Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam58.400
24Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam67.200
25Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam76.800
26Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam88.800
27Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam111.500
28Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam42.700
29Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam48.800
30Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam52.000
31Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam58.100
32Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam63.500
33Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam73.300
34Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam83.200
35Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam99.200
36Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam121.600
37Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam56.000
38Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam62.100
39Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam66.100
40Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam76.000
41Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam80.000
42Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam91.200
43Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam106.100
44Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam120.000
45Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam146.700
46Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam169.100
47Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam208.000
48Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam261.400
49Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam338.400
50Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam403.500
51Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam434.600
52Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam464.000
53Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam60.500
54Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam67.700
55Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam73.000
56Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam82.200
57Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam86.900
58Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam99.200
59Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam116.500
60Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam130.400
61Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam156.800
62Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam184.600
63Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam218.900
64Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam274.700
65Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam360.000
66Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam421.400
67Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam470.200
68Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam485.800
69Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam80.600
70Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam88.000
71Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam95.500
72Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam106.200
73Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam118.700
74Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam129.600
75Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam142.700
76Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam158.400
77Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam186.200
78Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam211.000
79Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam243.700
80Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam310.400
81Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam386.400
82Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam512.000
83Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam558.700
84Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam578.900
85Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam87.700
86Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam96.000
87Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam104.000
88Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam114.900
89Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam127.200
90Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam141.300
91Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam154.400
92Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam167.700
93Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam197.100
94Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam225.100
95Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam256.000
96Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam329.000
97Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam406.400
98Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam561.600
99Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam596.000
100Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam641.000
101Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc30.400
102Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc33.600
103Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc36.800
104Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc43.200
105Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc48.000
106Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc51.200
107Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc59.200
108Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc70.400
109Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc36.800
110Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc40.000
111Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc43.200
112Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc49.600
113Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc54.400
114Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc59.200
115Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc67.200
116Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc78.400
117Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc65.600
118Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc73.600
119Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc76.800
120Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc88.000
121Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc100.800
122Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc113.600
123Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc73.600
124Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc81.600
125Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc84.800
126Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc97.600
127Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc110.400
128Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc123.200
129Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc92.800
130Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc102.400
131Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc115.200
132Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc121.600
133Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc136.000
134Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc148.800
135Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc176.000
136Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc198.400
137Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc227.200
138Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc288.000
139Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc356.800
140Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc102.400
141Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc112.000
142Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc124.800
143Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc131.200
144Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc147.200
145Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc160.000
146Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc188.800
147Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc212.800
148Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc243.200
149Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc305.600
150Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc376.000

Tìm hiểu ngay Bông Khoáng số lượng lớn

Vật Liệu Cách Nhiệt Độ Cao Bông gốm Ceramic

Bông gốm Ceramic là vật liệu cách nhiệt độ cao đặc biệt, được sản xuất từ gốm siêu nhẹ với cấu trúc sợi gốm độc đáo. Với khả năng chịu nhiệt ấn tượng, bông gốm Ceramic có thể hoạt động hiệu quả trong môi trường lên tới 1800°C, vượt xa khả năng của bông khoáng và bông thủy tinh. Hệ số dẫn nhiệt cực thấp của nó giúp giảm thiểu sự truyền nhiệt, giữ cho không gian bên trong luôn ổn định và cách biệt nhiệt độ tối ưu. Vật liệu này duy trì hiệu suất cách nhiệt đáng tin cậy ngay cả trong những điều kiện nhiệt độ biến thiên khắc nghiệt, đảm bảo an toàn cho các hoạt động công nghiệp như lò nung và lò hơi. Chính vì vậy, bông gốm Ceramic trở thành giải pháp hàng đầu cho những ứng dụng yêu cầu kiểm soát nhiệt độ nghiêm ngặt và cực cao.

 

 

Thông số kỹ thuật bông gốm

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Màu sắc Trắng
Tỷ trọng (kg/m³) 96kg/m³, 128kg/m³, 150kg/m³, 300kg/m³, 370kg/m³
Kích thước (mm) – Dạng cuộn: 610 x 7200 x 25; 610 x 3600 x 50
– Dạng tấm: 600 x 900 x 50; 600 x 900 x 20
– Module: 600 x 300 x 300
– Dạng rời 1 thùng = 10kg
Nhiệt độ làm việc 1260°C – 1800°C
Dẫn nhiệt 0.046 – 0.195W/m.k ở nhiệt độ 200°C – 600°C
Cách âm 30 – 40dB

Bảng giá Bông gốm Quận 5, Hồ Chí Minh – Sài Gòn (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá
1Bông gốm ceramic dạng cuộn dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp480.000
2Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp480.000
3Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng baoCuộn448.000
4Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng baoCuộn448.000
5Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp656.000
6Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp656.000
7Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1430- đóng baoCuộn1.872.000
8Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1430- đóng baoCuộn1.872.000
9Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 4 tấm/thùngHộp3.520.000
10Bông gốm ceramic dạng tấm dày 20mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 10 tấm thùngHộp3.520.000
11Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 220kg/m3, đóng 4 tấm/thùngHộp2.496.000
12Bông gốm ceramic dạng tấm dày 20mm tỷ trọng 220kg/m3, đóng 10 tấm thùngHộp2.400.000
13Bông gốm ceramic dạng tấm dày 25mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 4 tấm/thùngThùng344.000
14Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 2 tấm/thùngThùng688.000

Lắp đặt Bông gốm chịu nhiệt cực cao lên đến 1000°C

Vật Liệu Cách Nhiệt Độ Cao Vải Thuỷ Tinh

Vải thủy tinh là một vật liệu tiên tiến được dệt từ những sợi thủy tinh siêu mịn, nổi bật với độ bền kéo cao và khả năng chịu nhiệt, chống cháy đáng kinh ngạc. Khác với bông thủy tinh hay bông gốm, vải thủy tinh cho phép ứng dụng trực tiếp trên bề mặt, tạo thành lớp bảo vệ hiệu quả mà vẫn linh hoạt. Vật liệu này không chỉ chống mài mòn và hóa chất, mà còn có khả năng ngăn chặn sự lan tỏa của lửa trên bề mặt, không thải khói độc hại khi gặp nhiệt độ cao. Vải thủy tinh thường được sử dụng để bọc lót đường ống, cách nhiệt thiết bị, làm màn chắn lửa, nhờ tính linh hoạt dễ dàng cắt, may và lắp đặt vào hình dạng phức tạp. Với những đặc tính vượt trội, vải thủy tinh khẳng định vai trò quan trọng trong việc bảo vệ an toàn chống cháy và hoàn thiện giải pháp cách nhiệt cho các ứng dụng công nghiệp.

 

 

Thông số kỹ thuật Vải Thuỷ Tinh

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Chiều rộng 1m
Nhiệt độ 200 – 550 độ C
Chiều dài 100 – 200m
Chủng loại Dạng vải được cuộn tròn
Màu sắc vải thủy tinh Màu trắng

Bảng so sánh Vật Liệu Cách Nhiệt Độ Cao

TIÊU CHÍ BÔNG THUỶ TINH BÔNG KHOÁNG VẢI THUỶ TINH BÔNG GỐM
Khả năng chịu nhiệt độ tối đa Lên đến 350°C (không phủ nhôm); 120°C (có phủ nhôm) Lên đến 1200°C Lên đến 550°C – 600°C Lên đến 1260°C – 1800°C (hoặc cao hơn)
Giá thành (tham khảo) Thấp nhất Trung bình Trung bình đến cao Cao nhất
Độ linh hoạt Rất tốt (dạng cuộn, tấm, ống) Tốt (dạng cuộn, tấm, ống) Rất tốt (dạng vải dệt) Cực tốt đa dạng phân loại (dạng tấm, cuộn, khối, băng vải, vải, vụn rời, giấy) phù hợp mọi ứng dụng
Trọng lượng Rất nhẹ Nhẹ đến trung bình Trung bình Rất nhẹ
Khả năng chống cháy Đạt chuẩn loại A (Không cháy, không truyền lửa) Đạt chuẩn loại A (Không cháy, không truyền lửa) Tốt (Không cháy, chống cháy lan) Rất tốt (Không cháy, chịu nhiệt cực cao)

Ứng dụng Vật liệu cách nhiệt độ cao

Ứng dụng trong dân dụng

Chống nóng cho mái và tường nhà

Ứng dụng dân dụng của vật liệu cách nhiệt cao cấp như bông thủy tinh và bông khoáng đang ngày càng trở nên phổ biến, đặc biệt ở các vùng khí hậu nhiệt đới. Những vật liệu này được sử dụng để cách nhiệt cho mái nhà (bao gồm mái tôn, mái ngói, mái bê tông) và các bức tường, giúp giảm đáng kể lượng nhiệt truyền vào không gian sống từ bên ngoài. Nhờ vào khả năng cách nhiệt hiệu quả, ngôi nhà sẽ trở nên mát mẻ hơn trong mùa hè và ấm áp hơn trong mùa đông. Điều này không chỉ mang lại sự thoải mái cho người sử dụng mà còn giảm tải cho các hệ thống điều hòa nhiệt độ và quạt. Từ đó, việc sử dụng vật liệu cách nhiệt này còn giúp tiết kiệm đáng kể chi phí điện năng, góp phần nâng cao hiệu suất năng lượng cho ngôi nhà.

Bảo vệ đường ống nước nóng

Vật liệu cách nhiệt độ cao, đặc biệt là bông cách nhiệt, đóng vai trò quan trọng trong việc bảo vệ đường ống nước nóng. Những loại vật liệu này được sử dụng để bọc phủ xung quanh đường ống, từ đó duy trì nhiệt độ ổn định của nước và giảm thiểu tình trạng thất thoát năng lượng. Khi đường ống được cách nhiệt tốt, lượng năng lượng tiêu hao để làm nóng nước sẽ giảm, mang lại hiệu quả kinh tế cho người sử dụng. Ngoài ra, bông cách nhiệt cũng có khả năng ngăn chặn sự ngưng tụ hơi nước trên các đường ống nước lạnh, giúp bảo vệ không chỉ đường ống mà còn cả các vật liệu xung quanh khỏi hư hại do ẩm ướt. Việc sử dụng các vật liệu cách nhiệt phù hợp là cần thiết để tăng tuổi thọ cho hệ thống đường ống và tăng cường hiệu suất năng lượng.

Phòng cháy chữa cháy

Trong các công trình dân dụng hiện đại, việc sử dụng vật liệu cách nhiệt có khả năng chống cháy đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo an toàn cho cư dân. Các vật liệu như bông gốm và bông khoáng đạt tiêu chuẩn chống cháy loại A được ứng dụng rộng rãi trong nhiều hạng mục, bao gồm hệ thống thoát hiểm, thang máy và hộp kỹ thuật. Những vật liệu này giúp ngăn chặn sự lan truyền của đám cháy, từ đó giảm thiểu nguy cơ thiệt hại về người và tài sản. Đồng thời, chúng còn góp phần nâng cao khả năng cách nhiệt, cải thiện hiệu suất năng lượng cho các tòa nhà. Việc lựa chọn và ứng dụng đúng loại vật liệu cách nhiệt này không chỉ phản ánh sự tuân thủ các quy định về phòng cháy chữa cháy mà còn thể hiện trách nhiệm của chủ đầu tư đối với an toàn và sức khỏe của cộng đồng.

Cách âm, chống ồn

Các vật liệu cách nhiệt độ cao như bông thủy tinh và bông khoáng không chỉ có hiệu quả trong việc giữ nhiệt mà còn có khả năng cách âm tuyệt vời. Điều này giúp giảm thiểu tiếng ồn từ bên ngoài và giữa các căn phòng, tạo ra môi trường sống yên tĩnh và thoải mái hơn. Nguyên lý hoạt động của những vật liệu này dựa trên cấu trúc sợi xốp, giúp hấp thụ âm thanh và ngăn chặn sự truyền tải của sóng âm. Thông thường, chúng được ứng dụng trong các vách ngăn, trần nhà, và sàn nhà, không chỉ mang lại lợi ích cách nhiệt mà còn cải thiện chất lượng âm thanh trong không gian sống. Sử dụng các vật liệu này không chỉ nâng cao hiệu suất năng lượng cho ngôi nhà mà còn góp phần tạo ra một không gian sống an tĩnh và dễ chịu cho mọi thành viên.

Ứng dụng trong công nghiệp

Trong các ngành công nghiệp, vật liệu cách nhiệt độ cao là yếu tố then chốt để tối ưu hóa hiệu suất, giảm chi phí vận hành, đảm bảo an toàn và bảo vệ môi trường:

Lò hơi, lò nung, lò công nghiệp

Lò hơi, lò nung và lò công nghiệp là những thiết bị thiết yếu trong nhiều ngành công nghiệp, từ sản xuất năng lượng đến chế biến thực phẩm. Những ứng dụng này yêu cầu khả năng chịu nhiệt cực cao, do đó, việc sử dụng vật liệu cách nhiệt chất lượng cao là rất quan trọng. Bông gốm Ceramic, với khả năng chịu nhiệt lên đến 1800°C, và bông khoáng với giới hạn 1200°C, thường được sử dụng để lót thành lò, vách lò và cửa lò. Những vật liệu này không chỉ giúp giữ nhiệt hiệu quả bên trong lò mà còn tăng cường hiệu suất đốt cháy, từ đó giảm thiểu thất thoát năng lượng. Việc ứng dụng bông gốm và bông khoáng trong thiết kế và vận hành lò công nghiệp không chỉ cải thiện hiệu quả kinh tế mà còn góp phần bảo vệ môi trường thông qua việc tiết kiệm năng lượng.

Hệ thống đường ống, bồn bể

Trong các nhà máy hóa chất, dầu khí và nhiệt điện, việc sử dụng hệ thống đường ống và bồn chứa yêu cầu sự chú trọng đến tính an toàn và hiệu quả năng lượng. Các đường ống dẫn hơi nóng và chất lỏng nóng cần được cách nhiệt để duy trì nhiệt độ làm việc ổn định, đồng thời ngăn ngừa tình trạng bỏng cho công nhân. Việc lựa chọn vật liệu cách nhiệt phù hợp không chỉ giúp tiết kiệm năng lượng mà còn đảm bảo an toàn trong quá trình vận hành. Bông khoáng và bông thủy tinh dạng cuộn hoặc ống là những lựa chọn phổ biến trong ngành công nghiệp này nhờ khả năng cách nhiệt tốt, độ bền cao và khả năng chống cháy. Sự đầu tư vào công nghệ cách nhiệt không chỉ nâng cao hiệu quả sản xuất mà còn bảo vệ sức khỏe cho người lao động, góp phần xây dựng một môi trường làm việc an toàn.

Ngành luyện kim, gốm sứ, thủy tinh

Ngành luyện kim, gốm sứ và thủy tinh là những lĩnh vực công nghiệp yêu cầu quy trình sản xuất ở nhiệt độ cực cao. Trong các quy trình này, việc sử dụng vật liệu chịu nhiệt và bền vững là điều kiện tiên quyết để đảm bảo hiệu suất và độ bền của thiết bị. Bông gốm Ceramic nổi lên như một lựa chọn quan trọng, nhờ vào khả năng cách nhiệt và chịu nhiệt tốt, giúp xây dựng và bảo trì các lò nung, thiết bị nấu chảy công suất lớn một cách hiệu quả. Bông gốm Ceramic không chỉ giúp giảm thiểu tổn thất nhiệt năng mà còn bảo vệ các cấu trúc và thiết bị khỏi hư hỏng do nhiệt độ cao. Sự phát triển và ứng dụng của vật liệu này trong ngành công nghiệp chế tạo góp phần nâng cao năng suất và tuổi thọ của máy móc, đồng thời đáp ứng nhu cầu sản xuất ngày càng tăng.

Công trình kết cấu thép, nhà xưởng

Trong lĩnh vực công nghiệp, ứng dụng của công trình kết cấu thép trong xây dựng nhà xưởng đang ngày càng phổ biến nhờ vào những ưu điểm nổi bật. Để đảm bảo môi trường làm việc thoải mái cho công nhân và giảm thiểu chi phí điều hòa không khí, việc sử dụng bông thủy tinh và bông khoáng trở thành giải pháp tối ưu. Những vật liệu này thường được lắp đặt dưới mái tôn hoặc trong các vách ngăn, giúp chống nóng và cách âm hiệu quả. Nhờ khả năng ổn định nhiệt độ bên trong, bông thủy tinh và bông khoáng không chỉ bảo vệ sức khỏe của người lao động mà còn tăng cường hiệu suất làm việc. Hơn nữa, đầu tư vào các giải pháp cách nhiệt và cách âm kịp thời cũng giúp các doanh nghiệp tiết kiệm chi phí năng lượng, từ đó nâng cao hiệu quả sản xuất.

Chống cháy cho công trình công nghiệp

Trong nhiều ngành công nghiệp, nguy cơ cháy nổ luôn hiện hữu và có thể gây thiệt hại nghiêm trọng về tài sản và tính mạng. Để giảm thiểu những rủi ro này, việc ứng dụng các vật liệu có khả năng chống cháy cao là vô cùng cần thiết. Các sản phẩm như bông khoáng, bông gốm và vải thủy tinh chống cháy được sử dụng rộng rãi nhằm bảo vệ các kết cấu thép, hệ thống ống thông gió và những khu vực dễ cháy. Những vật liệu này có khả năng cách nhiệt tối ưu, giúp ngăn chặn sự lan rộng của đám cháy, đồng thời tạo ra một lớp bảo vệ an toàn cho tài sản và người lao động. Việc đầu tư vào công nghệ chống cháy không chỉ nâng cao tính an toàn mà còn giúp giảm thiểu thiệt hại, từ đó thúc đẩy hiệu quả sản xuất trong công nghiệp.

Ngành đóng tàu, hàng hải

Trong ngành đóng tàu và hàng hải, vật liệu cách nhiệt đóng vai trò quan trọng trong việc bảo đảm an toàn và hiệu suất vận hành. Chúng được sử dụng để cách nhiệt khoang máy và đường ống dẫn nhiệt, giúp ngăn chặn sự thất thoát năng lượng và duy trì nhiệt độ tối ưu trong các hệ thống hoạt động. Việc ứng dụng các vật liệu cách nhiệt không chỉ giúp tiết kiệm chi phí vận hành mà còn nâng cao độ bền của các thiết bị, giảm thiểu nguy cơ cháy nổ và tai nạn trên tàu. Các vật liệu cách nhiệt hiện đại thường có trọng lượng nhẹ, tiết kiệm không gian và có khả năng chịu nhiệt cao, điều này rất cần thiết trong môi trường khắc nghiệt của biển cả. Do đó, việc lựa chọn và sử dụng các giải pháp cách nhiệt phù hợp là rất cần thiết trong thiết kế và sản xuất tàu thuyền hiện đại.

Hướng dẫn lựa chọn Vật Liệu Nhiệt Độ Cao chuẩn từng dự án

Nhu cầu nhiệt độ từng công trình

Việc lựa chọn vật liệu cách nhiệt phù hợp với từng loại công trình phụ thuộc vào nhu cầu về nhiệt độ cụ thể. Đối với các công trình dân dụng như nhà ở và văn phòng, vật liệu cách nhiệt cần chỉ đạt giới hạn nhiệt độ dưới 100°C, nhằm mục đích chống nóng vào mùa hè và giữ ấm vào mùa đông. Trong khi đó, công trình công nghiệp thường yêu cầu vật liệu có khả năng chịu đựng nhiệt độ từ vài trăm độ C, như các đường ống dẫn hơi hay hệ thống HVAC. Đối với các công trình công nghiệp nhiệt độ cao và siêu cao, chẳng hạn như lò hơi và lò nung, vật liệu cần phải chịu được nhiệt độ trên 1000°C, thậm chí đến 1800°C. Trong những ứng dụng yêu cầu độ bền cơ học cao ở nhiệt độ cao, vải thủy tinh được xem là một lựa chọn phù hợp nhờ khả năng bảo vệ bề mặt chống cháy và chống mài mòn.

Môi trường lắp đặt

Khi lựa chọn vật liệu nhiệt độ cao cho từng dự án, việc xem xét môi trường lắp đặt là rất quan trọng. Môi trường ẩm ướt yêu cầu các vật liệu có khả năng chống ẩm và chống nấm mốc, vì vậy các loại vật liệu chịu nhiệt như sợi thủy tinh hoặc cellulose có thể được ưu tiên. Trong môi trường hóa chất ăn mòn, cần chọn vật liệu có khả năng chống ăn mòn, như thép không gỉ hoặc gốm chịu nhiệt. Đối với không gian hẹp, việc sử dụng vật liệu nhẹ và mỏng nhưng vẫn đảm bảo hiệu quả cách nhiệt là cần thiết. Nếu yêu cầu về độ bền cơ học cao, các vật liệu như ceramic hoặc compozi sẽ là lựa chọn tối ưu. Tổng thể, việc xem xét kỹ lưỡng các yếu tố này sẽ giúp đảm bảo hiệu quả và tuổi thọ của hệ thống cách nhiệt trong các dự án khác nhau.

Yêu cầu về an toàn cháy nổ

Khi lựa chọn vật liệu chịu nhiệt cao cho các dự án, yếu tố an toàn cháy nổ cần được ưu tiên hàng đầu. Các tiêu chuẩn chống cháy đóng vai trò quan trọng trong việc xác định độ an toàn của vật liệu. Cần kiểm tra các chứng chỉ chống cháy, chẳng hạn như chuẩn chống cháy loại A, với đặc điểm không cháy và không truyền lửa. Các vật liệu như bông khoáng, bông thủy tinh (kiểu không phủ màng nhôm dễ cháy) và bông gốm đều có khả năng chống cháy tốt, phù hợp cho nhiều ứng dụng trong công nghiệp. Ngoài ra, vải thủy tinh cũng được sử dụng phổ biến để làm lớp chống cháy bề mặt, giúp tăng cường an toàn cho các kết cấu. Việc lựa chọn đúng vật liệu không chỉ đảm bảo hiệu suất mà còn bảo vệ con người và tài sản khỏi nguy cơ cháy nổ.

Chi phí đầu tư và hiệu quả kinh tế

Khi lựa chọn vật liệu cách nhiệt cho các dự án, đặc biệt là trong môi trường nhiệt độ cao, việc cân nhắc chi phí đầu tư và hiệu quả kinh tế là rất quan trọng. Bông thủy tinh là lựa chọn tiết kiệm nhất, thích hợp cho các công trình dân dụng hoặc công nghiệp lớn với nhiệt độ hoạt động vừa phải. Trong khi đó, bông khoáng cung cấp hiệu suất tốt với chi phí trung bình, là sự lựa chọn lý tưởng cho nhiều ứng dụng. Đối với các dự án yêu cầu khả năng chịu nhiệt độ siêu cao, bông gốm là sự lựa chọn tối ưu, mặc dù có chi phí cao nhất. Đầu tư vào vật liệu cách nhiệt chất lượng cao không chỉ giúp tiết kiệm chi phí năng lượng lâu dài mà còn giảm sự cần thiết phải bảo trì và sửa chữa, từ đó nâng cao hiệu quả kinh tế tổng thể của dự án.

Khả năng thi công và bảo trì

Khi lựa chọn vật liệu chịu nhiệt cho từng dự án, các yếu tố như độ dễ lắp đặt, yêu cầu an toàn thi công và khả năng bảo trì cần được xem xét kỹ lưỡng. Các vật liệu dạng cuộn hoặc tấm với trọng lượng nhẹ sẽ dễ dàng hơn trong việc vận chuyển và lắp đặt, giảm thiểu thời gian thi công. Bên cạnh đó, người thi công cần chú ý đến yêu cầu an toàn, vì một số vật liệu như sợi thủy tinh hay sợi khoáng có thể gây kích ứng cho da và mắt. Do đó, việc trang bị đầy đủ đồ bảo hộ là cần thiết. Cuối cùng, khả năng bảo trì cũng rất quan trọng; những vật liệu có thể thay thế hoặc sửa chữa dễ dàng sẽ giúp tiết kiệm thời gian và chi phí trong quá trình bảo trì sau này, từ đó đảm bảo hiệu quả lâu dài cho dự án.

10 Điều cam kết chất lượng uy tín

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.

Một số hình ảnh thực tế Vật Liệu Cách Nhiệt Độ Cao Quận 5, Hồ Chí Minh – Sài Gòn

Khám phá thế giới Vật Liệu Cách Nhiệt Độ Cao tại Quận 5, Hồ Chí Minh, chúng ta không thể không ấn tượng với những hình ảnh đa dạng từ các loại vật liệu này. Bắt đầu với cuộn bông thủy tinh mềm mại, tấm bông khoáng vững chắc, hay tấm bông gốm siêu nhẹ, mỗi sản phẩm đều mang đặc trưng riêng biệt. Những cuộn vải thủy tinh bền bỉ không chỉ phản ánh nét đẹp công nghiệp mà còn thể hiện khả năng bảo vệ chống lại nhiệt độ cao. Những hình ảnh của chúng, dù là trong những lò nung khắc nghiệt hay bao bọc đường ống công nghiệp, cho thấy vai trò thiết yếu của các vật liệu này trong việc tạo dựng không gian sống an toàn và hiệu quả năng lượng. Từng chi tiết nhỏ trong công trình tại Quận 5, Hồ Chí Minh đều chứa đựng sự bền bỉ và khả năng chịu đựng của những vật liệu này.

 

 

 

 

 

Một số câu hỏi liên quan Vật Liệu Cách Nhiệt Độ Cao

Những yếu tố nào ảnh hưởng đến khả năng chống cháy của các loại vật liệu cách nhiệt?

Khả năng chống cháy của các loại vật liệu cách nhiệt chịu ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố quan trọng. Thành phần hóa học là yếu tố quyết định hàng đầu; những vật liệu chứa thành phần dễ cháy có nguy cơ bắt lửa cao. Cấu trúc vật liệu cũng không kém phần quan trọng; cấu trúc xốp hoặc lỗ rỗng thường tạo điều kiện thuận lợi cho việc cháy lan rộng do không khí trong những lỗ này hỗ trợ quá trình cháy. Mật độ vật liệu liên quan trực tiếp đến khả năng chống cháy, với mật độ cao thường mang lại khả năng chịu lửa tốt hơn nhờ vào tính chất vật lý. Thêm vào đó, các quy trình xử lý hóa học nhằm tăng cường khả năng chống cháy, chẳng hạn như việc sử dụng các chất chống cháy, cũng có vai trò lớn. Cuối cùng, nhiệt độ tiếp xúc với vật liệu cũng cần được quan tâm, vì một số vật liệu có thể chịu nhiệt tốt nhưng lại dễ bị ảnh hưởng từ lửa trong thời gian dài.

Cách thức kiểm tra và đánh giá độ bền của vật liệu cách nhiệt khi tiếp xúc với nhiệt độ cực cao là gì?

Để kiểm tra và đánh giá độ bền của vật liệu cách nhiệt khi tiếp xúc với nhiệt độ cực cao, có thể áp dụng một số phương pháp thử nghiệm cụ thể. Thử nghiệm chịu nhiệt được thực hiện bằng cách đặt các mẫu vật liệu trong lò thử nghiệm ở nhiệt độ cực cao trong khoảng thời gian xác định để quan sát các hiện tượng biến dạng, nứt hoặc cháy. Ngoài ra, kiểm tra dẫn nhiệt là một yếu tố quan trọng nhằm xác định khả năng giữ nhiệt của vật liệu sau khi trải qua nhiệt độ cao. Các thử nghiệm cơ học như kiểm tra độ bền kéo, độ bền nén và độ cứng cũng cần được thực hiện để đánh giá sự thay đổi trong tính chất cơ học. Cuối cùng, đánh giá khả năng chống cháy thông qua các thử nghiệm tiêu chuẩn là rất cần thiết để xác định khả năng chống cháy và thời gian tự tắt lửa của vật liệu.

Làm thế nào để chọn lựa loại vật liệu cách nhiệt phù hợp cho từng ứng dụng cụ thể, dựa trên yêu cầu về nhiệt độ và độ bền?

Việc chọn lựa vật liệu cách nhiệt phù hợp cho từng ứng dụng cụ thể đòi hỏi sự cân nhắc kỹ lưỡng. Đầu tiên, cần xác định nhiệt độ tối đa mà vật liệu sẽ tiếp xúc, nhằm đảm bảo khả năng hoạt động ổn định. Tiếp theo, việc đánh giá môi trường sử dụng là rất quan trọng; đặc biệt, độ ẩm, hóa chất và khả năng chống ăn mòn ảnh hưởng lớn đến độ bền của vật liệu. Tính chất cơ học của vật liệu, như độ bền kéo, khả năng chống va đập cũng cần được xem xét để phù hợp với điều kiện vận hành. Đối với các ứng dụng có nguy cơ cháy nổ, chọn vật liệu chống cháy là thiết yếu. Cuối cùng, so sánh giữa chi phí và hiệu quả của vật liệu sẽ giúp đảm bảo tiết kiệm chi phí lâu dài cho dự án mà vẫn đảm bảo chất lượng và sự an toàn.

Chính sách vận chuyển Vật Liệu Cách Nhiệt Độ Cao đến Quận 5, Hồ Chí Minh – Sài Gòn?

Chúng tôi, Vật Liệu Cách Nhiệt Độ Cao, tự hào thông báo về chính sách vận chuyển đến Quận 5, Hồ Chí Minh – Sài Gòn. Cam kết của chúng tôi là đảm bảo sản phẩm được giao đến tay khách hàng một cách an toàn, nhanh chóng và phù hợp với yêu cầu cụ thể của từng dự án. Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp và hệ thống logistics hiệu quả của chúng tôi luôn sẵn sàng phục vụ, đáp ứng mọi nhu cầu vận chuyển của khách hàng. Chúng tôi chú trọng vào việc tối ưu hóa quy trình giao hàng để tối đa hóa sự hài lòng từ phía khách hàng. Để tìm hiểu thêm về các tỉnh thành mà chúng tôi phục vụ, cũng như để nhận được sự tư vấn và hỗ trợ tận tâm, xin vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi. Chúng tôi rất hân hạnh được phục vụ bạn.

Bài viết đã cung cấp những thông tin cần thiết về sản phẩm Vật Liệu Cách Nhiệt Độ Cao tại Quận 5, Hồ Chí Minh – Sài Gòn. Chúng tôi hy vọng rằng qua những chia sẻ này, quý khách hàng sẽ dễ dàng tìm ra giải pháp phù hợp để lựa chọn loại vật liệu cho công trình của mình một cách hiệu quả và chính xác. Việc sử dụng vật liệu cách nhiệt chất lượng cao không chỉ giúp tiết kiệm năng lượng mà còn nâng cao tuổi thọ và hiệu suất của công trình. Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để nhận được sự tư vấn tận tâm và nhanh chóng nhằm hỗ trợ quý khách trong việc đưa ra quyết định đúng đắn nhất. Chúng tôi cam kết sẽ đồng hành cùng bạn trên con đường đến thành công trong từng dự án.

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Cam kết chính hãng 100%.
2. Giá cả cạnh tranh, hợp lý.
3. Đảm bảo chất lượng vượt trội.
4. Hồ sơ chất lượng và xuất xứ chuẩn.
5. Đa dạng mẫu mã thử nghiệm.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công tận tình.
9. Chăm sóc nhiệt tình 24/7.
10. Giao hàng nhanh chóng toàn quốc.