0905.600.247

Hotline mua hàng

0905.588.879

Hotline mua hàng

Vật Liệu Cách Nhiệt Tân An, Long An “Tải Giảm Mạnh”

5/5 - (3097 bình chọn)

Mục lục

Vật Liệu Cách Nhiệt Tại Tân An, Long An |Nhanh Tay Gọi|  CK 5% – 10%

Vật liệu cách nhiệt Tân An, Long An nổi bật với hiệu quả vượt trội, mang đến giải pháp cách nhiệt lý tưởng cho nhiều ứng dụng trong cuộc sống hàng ngày. Kết hợp tuyệt vời giữa khoa học và công nghệ, các sản phẩm cách nhiệt tại đây không chỉ giúp tiết kiệm năng lượng mà còn bảo vệ sức khỏe người sử dụng. Những loại vật liệu này được thiết kế để chống lại sự truyền nhiệt, đảm bảo không gian sống và làm việc luôn mát mẻ vào mùa hè và ấm áp vào mùa đông. Qua đó, chúng tạo ra không khí thoải mái, dễ chịu, đồng thời giảm thiểu chi phí điện năng. Tìm hiểu về những điều kỳ diệu bên trong các lớp cách nhiệt của Tân An sẽ mở ra cho bạn một thế giới mới đầy sáng tạo và tiện ích, góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống hiện đại.

Tìm hiểu vật liệu cách nhiệt Tân An, Long An

Vật liệu cách nhiệt Tân An, Long An là những sản phẩm được thiết kế để giảm thiểu sự truyền nhiệt, góp phần nâng cao hiệu quả năng lượng và bảo vệ môi trường. Những vật liệu này thường được ứng dụng trong xây dựng công trình và thiết bị công nghiệp, giúp duy trì nhiệt độ ổn định và tiết kiệm chi phí vận hành. Các loại vật liệu cách nhiệt phổ biến tại khu vực này bao gồm xốp polyurethane, bông khoáng, bông thủy tinh, cùng với những sản phẩm tự nhiên như cellulose và len đá. Nhờ vào khả năng ngăn chặn hoặc làm chậm quá trình truyền nhiệt, vật liệu cách nhiệt không chỉ giúp nâng cao tuổi thọ của hệ thống mà còn giảm thiểu chi phí tiêu thụ năng lượng. Việc sử dụng chúng ngày càng trở nên quan trọng trong bối cảnh phát triển bền vững và bảo vệ tài nguyên thiên nhiên.

Phân loại vật liệu cách nhiệt

Tấm vật liệu cách nhiệt

Vật liệu cách nhiệt dạng tấm là giải pháp hiệu quả cho việc cải thiện khả năng cách âm và cách nhiệt trong công trình xây dựng. Với việc được cắt thành các miếng phẳng có kích thước và độ dày vừa phải, những tấm cách nhiệt này dễ dàng lắp đặt trên các bề mặt như tường, trần và mái. Chúng không chỉ giúp duy trì nhiệt độ ổn định trong không gian sống, mà còn giảm thiểu tiếng ồn, mang lại sự thoải mái cho người sử dụng. Việc sử dụng vật liệu này là một phần quan trọng trong việc tối ưu hóa hiệu suất năng lượng của công trình.

Ống vật liệu cách nhiệt

Ống cách nhiệt là vật liệu được thiết kế đặc biệt với hình dạng ống, chuyên dùng để bảo ôn các hệ thống đường ống trong ngành công nghiệp. Chức năng chính của ống cách nhiệt là ngăn ngừa thất thoát năng lượng, giúp duy trì nhiệt độ ổn định cho cả hệ thống. Ngoài ra, vật liệu này còn bảo vệ các đường ống khỏi những tác động của môi trường bên ngoài như độ ẩm, nhiệt độ và các yếu tố ăn mòn. Việc sử dụng ống cách nhiệt không chỉ nâng cao hiệu suất năng lượng mà còn kéo dài tuổi thọ của hệ thống đường ống.

Cuộn vật liệu cách nhiệt

Cuộn cách nhiệt là vật liệu có tính linh hoạt cao, cho phép thi công dễ dàng trên các bề mặt không đều như mái nhà, tường hoặc đường ống. Điều này làm cho cuộn cách nhiệt trở thành lựa chọn lý tưởng cho việc cải thiện hiệu quả năng lượng trong công trình xây dựng. Ngoài ra, chúng có thể được trang bị thêm lớp bảo vệ như lưới kẽm hoặc giấy bạc, không chỉ gia tăng độ bền mà còn nâng cao khả năng cách nhiệt. Việc sử dụng cuộn cách nhiệt giúp giảm thiểu tiêu thụ năng lượng, bảo vệ môi trường và tiết kiệm chi phí cho người dùng.

Tầm quan trọng của vật liệu cách nhiệt trong xây dựng và thiết kế

Vật liệu cách nhiệt đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì nhiệt độ ổn định cho không gian sống và làm việc, mang lại cảm giác thoải mái cho cư dân và nâng cao năng suất trong môi trường văn phòng. Bằng cách giảm tiêu thụ năng lượng, chúng góp phần giảm phát thải khí carbon, hỗ trợ vào nỗ lực chống biến đổi khí hậu. Ngoài chức năng cách nhiệt, nhiều vật liệu còn có khả năng cách âm, tạo ra không gian yên tĩnh hơn. Các công trình sử dụng vật liệu cách nhiệt tốt thường có giá trị cao hơn trên thị trường bất động sản, nhờ vào tính hiệu quả và tiết kiệm năng lượng.

Ứng dụng vật liệu cách nhiệt trong đời sống tại Tân An, Long An

Xây dựng và kiến trúc

Vật liệu cách nhiệt đóng vai trò quan trọng trong xây dựng và kiến trúc, đặc biệt là trong các công trình nhà ở và thương mại. Chúng được lắp đặt trong tường, mái và sàn, giúp cải thiện hiệu suất năng lượng bằng cách giữ nhiệt độ ổn định. Điều này không chỉ giúp tiết kiệm chi phí năng lượng mà còn nâng cao sự thoải mái cho người sử dụng. Đối với các công trình như bệnh viện, trường học và trung tâm thương mại, việc ứng dụng vật liệu cách nhiệt đạt tiêu chuẩn cao là cần thiết để đảm bảo sức khỏe và sự an lành cho cộng đồng.

Ngành công nghiệp

Trong ngành công nghiệp, ứng dụng vật liệu cách nhiệt đóng vai trò quan trọng trong việc bảo ôn thiết bị, ống dẫn và bể chứa. Việc sử dụng các vật liệu này giúp giảm thiểu thất thoát nhiệt, từ đó nâng cao hiệu suất hoạt động của các hệ thống và giảm thiểu tiêu thụ năng lượng. Điều này không chỉ mang lại lợi ích về kinh tế cho doanh nghiệp mà còn góp phần bảo vệ môi trường thông qua việc giảm phát thải khí nhà kính. Vì vậy, việc đầu tư vào vật liệu cách nhiệt là cần thiết cho sự phát triển bền vững của ngành công nghiệp.

Hệ thống HVAC

Vật liệu cách nhiệt đóng vai trò quan trọng trong hệ thống sưởi, thông gió và điều hòa không khí (HVAC). Chúng giúp ngăn chặn mất nhiệt trong quá trình vận chuyển không khí, từ đó tăng cường hiệu quả hoạt động của hệ thống. Việc sử dụng vật liệu cách nhiệt chất lượng không chỉ giảm tiêu thụ năng lượng mà còn giảm chi phí vận hành cho các hệ thống HVAC. Hơn nữa, vật liệu cách nhiệt còn đảm bảo môi trường hoạt động bên trong luôn thoải mái và ổn định, góp phần nâng cao tuổi thọ và độ bền cho thiết bị HVAC.

Giao thông vận tải

Vật liệu cách nhiệt đóng vai trò quan trọng trong giao thông vận tải, được áp dụng rộng rãi trong xe ô tô, tàu hỏa và máy bay. Những vật liệu này giúp duy trì nhiệt độ bên trong phương tiện, tạo sự thoải mái cho hành khách, đặc biệt trong điều kiện thời tiết khắc nghiệt. Đồng thời, vật liệu cách nhiệt cũng góp phần giảm tiêu thụ năng lượng, bởi vì hệ thống điều hòa không khí và sưởi ấm không cần hoạt động quá mức. Nhờ đó, việc sử dụng vật liệu cách nhiệt không chỉ nâng cao trải nghiệm di chuyển mà còn đạt hiệu quả năng lượng bền vững.

Bảo quản thực phẩm

Trong ngành thực phẩm, ứng dụng vật liệu cách nhiệt đóng vai trò quan trọng trong việc bảo quản sản phẩm. Những vật liệu này được lắp đặt trong kho lạnh và xe tải đông lạnh nhằm duy trì nhiệt độ ổn định. Nhờ vào sự cách nhiệt hiệu quả, thực phẩm được giữ ở điều kiện tối ưu, đảm bảo độ tươi ngon và an toàn cho người tiêu dùng. Việc sử dụng vật liệu cách nhiệt không chỉ giúp tiết kiệm năng lượng mà còn giảm thiểu lãng phí thực phẩm, góp phần vào sự phát triển bền vững của ngành công nghiệp thực phẩm.

Công trình năng lượng tái tạo

Vật liệu cách nhiệt đóng vai trò quan trọng trong các công trình năng lượng tái tạo, như pin mặt trời và hệ thống địa nhiệt. Sử dụng vật liệu cách nhiệt giúp giảm tổn thất nhiệt, từ đó tối ưu hóa hiệu suất hoạt động của các thiết bị này. Trong hệ thống pin mặt trời, việc cách nhiệt giúp duy trì nhiệt độ ổn định, qua đó nâng cao hiệu quả chuyển đổi năng lượng. Tương tự, trong hệ thống địa nhiệt, vật liệu cách nhiệt hạn chế sự mất mát nhiệt từ lòng đất, đảm bảo nguồn năng lượng được khai thác hiệu quả nhất.

Chế tạo thiết bị điện tử

Trong lĩnh vực điện tử, ứng dụng vật liệu cách nhiệt đóng vai trò quan trọng trong việc bảo vệ các linh kiện và thiết bị khỏi sự phân hủy do nhiệt độ cao. Những vật liệu này giúp giảm thiểu quá trình truyền nhiệt, từ đó duy trì hiệu suất hoạt động của thiết bị, đảm bảo sự ổn định trong quá trình sử dụng. Việc sử dụng vật liệu cách nhiệt còn kéo dài tuổi thọ sản phẩm, giảm thiểu sự hư hỏng và tăng cường độ tin cậy của các thiết bị điện tử. Nhờ đó, năng suất làm việc và hiệu suất của thiết bị được nâng cao đáng kể.

Top 10+ Vật liệu cách nhiệt hot nhất tại Tân An, Long An

Vật liệu cách nhiệt Bông khoáng

Bông khoáng là một vật liệu cách nhiệt và cách âm được chế tạo từ sợi khoáng tự nhiên như đá hoặc xỉ. Với cấu trúc xốp, nó giúp ngăn cản hiệu quả sự truyền nhiệt và tiếng ồn, đồng thời cải thiện hiệu suất năng lượng trong các công trình. Bông khoáng được sử dụng phổ biến trong xây dựng, công nghiệp và hệ thống cơ điện để bảo vệ thiết bị và tạo ra môi trường sống thoải mái. Nhờ vào tính năng chống cháy và khả năng chống ẩm vượt trội, bông khoáng không chỉ tăng cường độ bền mà còn nâng cao sự an toàn cho các công trình.

 

  • Bảng giá Bông khoáng dạng tấm Tân An, Long An (12/2025)
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/kiện)
1Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan 660.000
2Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan 825.000
3Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.005.000
4Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.170.000
5Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ487.500
6Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ645.000
7Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ825.000
8Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ975.000
9Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ1.185.000
10Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam510.000
11Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam525.000
12Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam555.800
13Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam615.000
14Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam690.800
15Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam780.000
16Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc405.000
17Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc435.000
18Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc472.500
19Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc532.500
20Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc615.000
21Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc675.000
  • Bảng giá Bông khoáng dạng cuộn Tân An, Long An (12/2025)
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/cuộn)
1Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam344.000
2Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam371.200
3Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam388.000
4Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam444.800
5Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam536.000
6Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam640.000
3Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc368.000
4Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc456.000
5Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc544.000
6Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc728.000
  • Bảng giá Bông khoáng dạng ống Tân An, Long An (12/2025)
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/Ống)
1Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam28.200
2Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam31.400
3Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam34.900
4Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam40.300
5Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam43.800
6Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam50.100
7Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam60.000
8Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam71.400
9Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam91.400
10Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam32.800
11Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam38.400
12Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam40.600
13Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam46.400
14Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam49.100
15Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam57.900
16Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam68.800
17Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam81.300
18Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam100.200
19Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam37.600
20Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam42.700
21Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam47.000
22Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam52.300
23Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam58.400
24Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam67.200
25Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam76.800
26Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam88.800
27Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam111.500
28Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam42.700
29Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam48.800
30Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam52.000
31Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam58.100
32Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam63.500
33Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam73.300
34Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam83.200
35Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam99.200
36Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam121.600
37Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam56.000
38Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam62.100
39Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam66.100
40Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam76.000
41Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam80.000
42Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam91.200
43Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam106.100
44Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam120.000
45Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam146.700
46Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam169.100
47Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam208.000
48Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam261.400
49Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam338.400
50Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam403.500
51Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam434.600
52Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam464.000
53Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam60.500
54Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam67.700
55Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam73.000
56Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam82.200
57Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam86.900
58Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam99.200
59Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam116.500
60Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam130.400
61Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam156.800
62Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam184.600
63Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam218.900
64Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam274.700
65Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam360.000
66Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam421.400
67Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam470.200
68Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam485.800
69Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam80.600
70Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam88.000
71Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam95.500
72Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam106.200
73Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam118.700
74Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam129.600
75Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam142.700
76Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam158.400
77Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam186.200
78Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam211.000
79Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam243.700
80Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam310.400
81Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam386.400
82Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam512.000
83Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam558.700
84Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam578.900
85Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam87.700
86Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam96.000
87Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam104.000
88Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam114.900
89Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam127.200
90Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam141.300
91Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam154.400
92Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam167.700
93Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam197.100
94Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam225.100
95Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam256.000
96Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam329.000
97Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam406.400
98Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam561.600
99Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam596.000
100Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam641.000
101Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc30.400
102Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc33.600
103Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc36.800
104Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc43.200
105Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc48.000
106Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc51.200
107Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc59.200
108Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc70.400
109Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc36.800
110Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc40.000
111Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc43.200
112Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc49.600
113Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc54.400
114Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc59.200
115Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc67.200
116Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc78.400
117Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc65.600
118Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc73.600
119Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc76.800
120Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc88.000
121Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc100.800
122Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc113.600
123Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc73.600
124Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc81.600
125Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc84.800
126Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc97.600
127Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc110.400
128Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc123.200
129Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc92.800
130Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc102.400
131Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc115.200
132Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc121.600
133Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc136.000
134Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc148.800
135Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc176.000
136Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc198.400
137Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc227.200
138Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc288.000
139Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc356.800
140Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc102.400
141Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc112.000
142Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc124.800
143Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc131.200
144Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc147.200
145Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc160.000
146Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc188.800
147Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc212.800
148Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc243.200
149Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc305.600
150Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc376.000

Xem thêm: Vật liệu cách nhiệt Bông khoáng rockwool cách âm cách nhiệt chống cháy

Vật liệu cách nhiệt Bông thuỷ tinh

Bông thủy tinh, hay Glasswool, là một vật liệu cách nhiệt hiệu quả được sản xuất từ sợi thủy tinh tổng hợp, và an toàn cho sức khỏe vì không chứa amiang. Thành phần chính bao gồm Aluminum, siliccat canxi và oxit kim loại. Vật liệu này có nhiều dạng: dạng tấm là lựa chọn lý tưởng cho cách nhiệt và cách âm các bề mặt phẳng như sàn và tường, với kích thước phổ biến 1.2m x 2.4m. Dạng cuộn với độ dày từ 2.5cm đến 5cm thích hợp cho tường và mái. Bông thủy tinh dạng ống giúp bảo vệ và duy trì nhiệt độ cho các ống dẫn nhiệt trong công nghiệp.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/cuộn)
1Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc651.200
2Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc768.000
3Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc768.000
4Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc676.800
5Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc979.200
6Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc777.600
7Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc547.200
8Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc806.400
9Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc547.200
10Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc843.200
11Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc1.008.000
12Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc676.800
13Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc979.200
14Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc627.200
15Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc929.600

Xem thêm: Vật liệu cách nhiệt bông thuỷ tinh

Vật liệu cách nhiệt Bông gốm

Bông gốm (Ceramic) là vật liệu cách nhiệt siêu nhẹ, sản xuất từ sợi gốm, với khả năng chịu nhiệt xuất sắc từ 1260°C đến 1800°C. Sản phẩm này được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng như lò gốm sứ, lò nung và lò hơi, giúp bảo vệ thiết bị khỏi tác động của nhiệt độ cao và áp suất. Bông gốm có nhiều dạng, bao gồm dạng tấm, cuộn và khối module, với kích thước và độ dày đa dạng. Sản phẩm còn được cung cấp dưới dạng rời, giấy, dây, vải và băng vải Ceramic, đáp ứng nhu cầu đa dạng trong ngành công nghiệp.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá
1Bông gốm ceramic dạng cuộn dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp480.000
2Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp480.000
3Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng baoCuộn448.000
4Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng baoCuộn448.000
5Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp656.000
6Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp656.000
7Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1430- đóng baoCuộn1.872.000
8Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1430- đóng baoCuộn1.872.000
9Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 4 tấm/thùngHộp3.520.000
10Bông gốm ceramic dạng tấm dày 20mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 10 tấm thùngHộp3.520.000
11Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 220kg/m3, đóng 4 tấm/thùngHộp2.496.000
12Bông gốm ceramic dạng tấm dày 20mm tỷ trọng 220kg/m3, đóng 10 tấm thùngHộp2.400.000
13Bông gốm ceramic dạng tấm dày 25mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 4 tấm/thùngThùng344.000
14Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 2 tấm/thùngThùng688.000

Xem thêm: Vật liệu cách nhiệt bông gốm

Vật liệu cách nhiệt Xốp XPS

Xốp XPS (Extruded Polystyrene) là một vật liệu cách nhiệt tối ưu, được sản xuất từ polystyrene nóng chảy qua quá trình đùn kết hợp với CO2. Với cấu trúc ô kín, tấm xốp này không những nhẹ mà còn có độ bền cao, rắn chắc và khả năng chịu lực tốt. XPS đặc biệt phù hợp cho các ứng dụng trong điều kiện khắc nghiệt, nhờ vào khả năng chống thấm nước, chịu nhiệt độ cao và thấp, cũng như áp lực lớn. Sự bền bỉ của vật liệu này đảm bảo hiệu quả cách nhiệt lâu dài, là lựa chọn lý tưởng cho xây dựng hiện đại.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm58.800
2Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
3Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm79.500
4Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm99.100
5Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100
6Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm117.500
7Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
8Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm72.600
9Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm88.700
10Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm93.300
11Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm109.400
12Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm115.200
13Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100

Xem thêm: Vật liệu cách nhiệt xốp XPS

Vật liệu cách nhiệt Xốp EPS

Vật liệu cách nhiệt xốp EPS là một loại vật liệu phổ biến và đa dạng, được phân loại theo tỷ trọng, đáp ứng nhiều nhu cầu sử dụng khác nhau. Tỷ trọng từ 4 – 6kg/m³ thường được ứng dụng trong đóng gói và bảo vệ hàng hóa, mặc dù không có khả năng chống cháy tốt. Trong khi đó, tỷ trọng 8 – 20kg/m³ phù hợp cho cách âm và cách nhiệt ở vách tường, mang lại độ an toàn nhất định. Tỷ trọng từ 20 – 35kg/m³ cung cấp hiệu quả cách nhiệt cao, khả năng chống cháy tốt, giúp bảo vệ an toàn cho các công trình xây dựng.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m3)
1Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy665.000
2Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy851.000
3Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy1.059.600
4Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy1.268.300
5Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy1.476.900
6Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy1.685.500
7Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy1.894.100
8Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy2.200.100
9Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy2.418.500
10Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy2.636.800
11Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy2.855.200
12Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy3.073.600
13Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy3.291.900

Xem thêm: Vật liệu cách nhiệt xốp EPS

Vật liệu cách nhiệt xốp PU

Xốp PU/PIR (Polyurethane/Polyisocyanurate) là một vật liệu cách nhiệt tiên tiến và thân thiện với môi trường. Với cấu trúc gồm lớp PU/PIR có tỷ trọng cao nằm giữa hai lớp xi măng tổng hợp, sản phẩm này mang lại hiệu quả cách âm và cách nhiệt vượt trội. Nhờ khả năng chống cháy tốt, xốp PU/PIR được ứng dụng rộng rãi trong cả công trình công nghiệp và dân dụng. Đặc biệt, vật liệu này giúp giảm nhiệt và tiếng ồn cho mái, tường, trần và nền, làm tăng hiệu suất năng lượng và tạo không gian sống thoải mái hơn trong các khu vực hướng Tây.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm765.000
2Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm990.000
3Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.222.500
4Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.447.500
5Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm562.500
6Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm742.500
7Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm952.500
8Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.177.500
9Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm697.500
10Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm922.500
11Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.149.000
12Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.377.000
13Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm492.000
14Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm667.500
15Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm880.500
16Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.105.500
17Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm729.000
18Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm957.000
19Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.185.000
20Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.413.000
21Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm528.000
22Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm705.000
23Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm922.500
24Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.147.500

Xem thêm: Vật liệu cách nhiệt xốp PU

Vật liệu cách nhiệt Xốp PE OPP

Xốp PE OPP là vật liệu cách nhiệt hiệu quả được sản xuất từ nhiều lớp mút xốp PE Foam kết hợp với màng OPP chống oxy hóa. Sản phẩm này thường được sử dụng trong hệ thống HVAC và đóng gói hàng hóa dễ bị tổn thương nhờ tính đàn hồi tuyệt vời. Xốp PE OPP có nhiều dạng như một mặt bạc, hai mặt bạc, một mặt bạc một mặt keo, hoặc PE OPP trơn không bạc không keo, mỗi loại phục vụ cho các nhu cầu khác nhau trong xây dựng. Chúng đặc biệt thích hợp cho việc cách nhiệt cho tường và mái nhà, tối ưu hóa hiệu suất năng lượng của công trình.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/md)
1Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc9.500
2Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc11.400
3Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc13.100
4Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc21.000
5Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc23.700
6Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc39.000
7Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc48.000
8Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc59.400
9Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc69.000
10Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc117.000
11Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo46.500
12Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo60.000
13Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo76.500
14Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo90.000
15Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo102.000
16Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo112.500
17Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc1.700
18Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc3.300
19Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc5.000
20Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc16.200
21Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc19.500
22Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc31.500
23Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc40.500
24Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc54.000
25Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc62.300
26Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc112.500

Xem thêm: Vật liệu cách nhiệt xốp PE OPP

Vật liệu cách nhiệt Cát Tường

Vật liệu cách nhiệt Cát Tường là giải pháp tối ưu cho các công trình xây dựng hiện đại. Sản phẩm này được cấu tạo từ nhiều lớp với lớp aluminum bên ngoài có khả năng phản xạ nhiệt, lớp polyethylene gia cố tăng cường độ bền, lớp kết dính ổn định và lớp khí nén giữa giúp cách nhiệt hiệu quả. Cát Tường cung cấp nhiều loại tấm khác nhau, bao gồm tấm một mặt nhôm, tấm hai mặt nhôm, tấm xi mạ nhôm và phiên bản kết hợp với túi khí. Mỗi loại đều mang lại ưu điểm vượt trội về khả năng phản xạ nhiệt, chống ăn mòn, bảo vệ công trình và giảm tiếng ồn.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá
1Cách nhiệt Cát Tường A1 (1 mặt nhôm) W1550xL40000mmm239.100
2Cách nhiệt Cát Tường A2 ( 2 mặt nhôm ) W1550xL40000mmm254.400
3Cách nhiệt Cát Tường P1 (1 mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm225.500
4Cách nhiệt Cát Tường P2 (2 mặt xi mạ nhôm)m233.200
5Cách nhiệt Cát Tường AP (1 mặt nhôm & một mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm245.100
6Cách nhiệt Cát Tường A2-2L(2 mặt nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm272.300
7Cách nhiệt Cát Tường P2-2L(2 mặt xi mạ nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm255.300
8Băng dính hai mặt chuyên dùng W50xL45000mmcuộn81.600
9Nẹp tôn W50xL300000mmmd8.500

Xem thêm: Vật liệu cách nhiệt Cát Tường

Vật liệu cách nhiệt Việt Nhật

Vật liệu cách nhiệt Việt Nhật ứng dụng công nghệ túi khí tiên tiến, tạo lớp cách nhiệt hiệu quả giữa không gian nội thất và ngoại thất. Sản phẩm có giá cả hợp lý, mang lại giải pháp tiết kiệm chi phí đồng thời duy trì nhiệt độ ổn định và tiết kiệm năng lượng cho hệ thống điều hòa không khí. Một số sản phẩm nổi bật bao gồm HASIMO với hai lớp bạc tối ưu khả năng cách nhiệt, COOLHOUSE với túi khí và mặt nhôm cho khả năng cách âm tốt, PROHOUSE nhẹ dễ lắp cho công trình thông thường và GREENHOUSE với hai mặt bạc cho hiệu quả cách âm và cách nhiệt cao.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
1Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Ranko P2 (2 mặt xi mạ nhôm)17.300
2Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Pro P2 (2 mặt xi mạ nhôm)19.400

Xem thêm: Vật liệu cách nhiệt Việt Nhật

Vật liệu cách nhiệt Cao su lưu hóa

Cao su lưu hoá là vật liệu cách nhiệt có khả năng cách nhiệt và bền bỉ vượt trội, được sản xuất từ cao su tự nhiên hoặc tổng hợp qua quy trình lưu hóa. Quá trình này tạo ra cấu trúc ba chiều giúp cao su có độ bền, độ đàn hồi và khả năng chịu nhiệt tốt. Các dạng cao su lưu hoá bao gồm tấm, cuộn và ống. Tấm cao su thường dùng trong xây dựng và công nghiệp với tính năng cách âm, chống trượt; dạng cuộn tối ưu hóa vận chuyển, còn dạng ống bảo vệ hệ thống ống dẫn, ngăn ngừa rò rỉ nhiệt và chống ăn mòn.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m)
1Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 10mm75.000
2Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 15mm100.000
3Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 20mm132.500
4Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 25mm165.000
5Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 30mm197.500

Xem thêm: Vật liệu cách nhiệt cao su lưu hoá

Vật liệu cách nhiệt Cao su xốp

Cao su xốp, hay mút xốp EVA, là vật liệu nổi bật nhờ sự nhẹ nhàng và độ đàn hồi cao, được sản xuất từ hợp chất Ethylene và Acetate. Vật liệu này có hai dạng chính: dạng cuộn với chiều rộng 1m và 1,2m, độ dài từ 10m đến 300m, độ dày từ 1mm đến dưới 10mm; và dạng tấm với kích thước 1mx2m và 1.2mx2.4m, độ dày từ 10mm đến 100mm. Đặc tính cách nhiệt của cao su xốp giúp nó trở thành lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng trong ngành công nghiệp và xây dựng, đảm bảo hiệu quả bảo ôn và tiết kiệm năng lượng.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m)
1Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 1.8mm22.300
2Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 2mm đủ24.100
3Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 2.8mm 34.500
4Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 3mm đủ37.500
5Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 3.7mm 45.000
6Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 4.8mm 54.000
7Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 10mm112.500
8Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 15mm166.700
9Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 20mm216.700
10Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 25mm295.800
11Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 30mm333.300

Xem thêm: Vật liệu cách nhiệt cao su xốp

10 Điều cam kết khi mua vật liệu cách nhiệt

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Chúng tôi đảm bảo mỗi sản phẩm đều có nguồn gốc rõ ràng và chất lượng tối ưu.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Chúng tôi cung cấp mức giá tốt nhất trên thị trường, mang đến sự an tâm cho khách hàng khi mua sắm.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Tất cả sản phẩm đều trải qua quy trình kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao trước khi đến tay khách hàng.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Chúng tôi cung cấp tài liệu chứng nhận rõ ràng về nguồn gốc và chất lượng sản phẩm, đảm bảo tính minh bạch.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Khách hàng có thể dễ dàng xem và lựa chọn sản phẩm thông qua mẫu thử, giúp quyết định trở nên dễ dàng hơn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng giúp khách hàng thực hiện đổi trả một cách dễ dàng và thuận tiện.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Chúng tôi cam kết cung cấp dịch vụ bảo hành chất lượng và đáng tin cậy cho mọi sản phẩm.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Chúng tôi cung cấp hướng dẫn chi tiết để đảm bảo khách hàng sử dụng sản phẩm đúng cách và hiệu quả.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ của chúng tôi luôn sẵn sàng giúp đỡ khách hàng mọi lúc, mọi nơi.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Dịch vụ giao hàng nhanh chóng, tiện lợi đến mọi khu vực, đảm bảo khách hàng nhận được sản phẩm kịp thời.

Một số hình ảnh vật liệu cách nhiệt thi công tại Tân An, Long An

Chúng tôi tự hào là đơn vị hàng đầu cung cấp vật liệu cách nhiệt chất lượng cao, phục vụ nhu cầu xây dựng và công nghiệp. Hình ảnh thực tế của vật liệu cách nhiệt thể hiện rõ khả năng cách nhiệt, cách âm và chống cháy vượt trội. Với công nghệ tiên tiến và nguyên liệu chọn lọc, sản phẩm của chúng tôi không chỉ đảm bảo hiệu quả trong việc tiết kiệm năng lượng mà còn bảo vệ an toàn cho công trình. Những giải pháp vượt trội này giúp tạo ra môi trường làm việc và sống thoải mái hơn cho người sử dụng.

 

 

 

 

 

Một số câu hỏi về vật liệu cách nhiệt

Câu hỏi: Bông gốm và bông thủy tinh: Loại nào có khả năng chịu nhiệt cao hơn?

Bông gốm và bông thủy tinh đều được sử dụng phổ biến làm vật liệu cách nhiệt, nhưng có sự khác biệt đáng kể về khả năng chịu nhiệt. Bông gốm Ceramic có khả năng chịu nhiệt tối ưu, thường từ 1260°C đến 1800°C hoặc cao hơn, khiến nó trở thành lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng trong môi trường nhiệt độ cao như lò nung và lò gạch. Ngược lại, bông thủy tinh chỉ có thể chịu được nhiệt độ từ 400°C đến 600°C, do đó, nó thích hợp hơn cho các ứng dụng có yêu cầu nhiệt độ thấp hơn.

Câu hỏi: Xốp EPS có giá thành thấp hơn xốp XPS, nhưng hiệu quả cách nhiệt của chúng có khác biệt nhiều không?

Xốp EPS (Expanded Polystyrene) và xốp XPS (Extruded Polystyrene) là hai vật liệu cách nhiệt phổ biến với những đặc điểm khác nhau. Về giá cả, xốp EPS có mức giá thấp hơn, nhưng hiệu quả cách nhiệt lại không bằng xốp XPS. Hệ số cách nhiệt của xốp EPS dao động từ 0.035 – 0.045 W/m·K, trong khi xốp XPS đạt khoảng 0.028 – 0.035 W/m·K, cho thấy xốp XPS có hiệu quả hơn trong việc giữ nhiệt. Thêm vào đó, xốp XPS có khả năng chịu nước vượt trội, thích hợp cho các môi trường ẩm ướt.

Câu hỏi: Cao su xốp EVA so với các bông, xốp cách nhiệt; sản phẩm nào có khả năng đàn hồi tốt hơn?

Cao su xốp EVA (Ethylene Vinyl Acetate) vượt trội hơn so với các loại bông, xốp cách nhiệt về khả năng đàn hồi. Với cấu trúc độc đáo, EVA cung cấp độ đàn hồi cao, nhẹ và khả năng hấp thụ sốc vượt trội, khiến nó trở thành lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu tính đàn hồi và khả năng chống va đập. Trong khi đó, các loại xốp thông thường mặc dù cũng có tính đàn hồi, nhưng không thể so sánh với mức độ đàn hồi mà EVA mang lại. Do đó, EVA thường được ưa chuộng trong các sản phẩm đòi hỏi tính năng này.

Câu hỏi: Cao su lưu hoá có ưu điểm gì trong việc cách nhiệt so với cao su xốp thông thường?

Cao su xốp EVA và cao su xốp cách nhiệt khác đều có vai trò quan trọng trong bảo ôn và cách nhiệt. Tuy nhiên, cao su lưu hoá lại vượt trội hơn nhờ những ưu điểm về độ bền và khả năng chịu nhiệt. Quá trình lưu hoá không chỉ cải thiện tính chất vật lý mà còn tăng cường khả năng chống hóa chất và giảm thiểu co lại dưới tác động nhiệt. Điều này khiến cao su lưu hoá trở thành lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng đòi hỏi hiệu suất cao, đặc biệt trong môi trường khắc nghiệt, nơi đòi hỏi độ bền và tính ổn định cao.

Câu hỏi: Tấm Việt Nhật có giá thành thấp hơn tấm Cát Tường, nhưng hiệu suất cách nhiệt có chênh lệch nhiều không?

So sánh giá giữa vật liệu cách nhiệt Cát Tường và Việt Nhật cho thấy tấm Việt Nhật có giá thành thấp hơn. Tuy nhiên, hiệu suất cách nhiệt của hai loại vật liệu này có sự khác biệt rõ rệt. Tấm Cát Tường được sản xuất bằng công nghệ và vật liệu cao cấp, mang lại hiệu suất cách nhiệt và khả năng phản xạ nhiệt vượt trội. Ngược lại, tấm Việt Nhật, mặc dù vẫn đáp ứng được yêu cầu cơ bản, thường không đạt tiêu chuẩn cao như Cát Tường, đặc biệt trong các ứng dụng yêu cầu cách nhiệt nghiêm ngặt hoặc trong môi trường khắc nghiệt.

Câu hỏi: Chính sách vận chuyển vật liệu cách nhiệt về tận Tân An, Long An không?

Vật liệu công trình tự hào cung cấp dịch vụ vận chuyển vật liệu cách nhiệt đến mọi địa điểm, bao gồm Tân An, Long An. Chúng tôi sở hữu đội ngũ giao hàng nhanh chóng và chuyên nghiệp, đảm bảo sản phẩm chất lượng được giao tận nơi bạn cần. Với cam kết mang lại sự hài lòng tối đa, chúng tôi không chỉ cung cấp vật liệu mà còn giúp bạn tối ưu hóa không gian sống và làm việc của mình. Hãy để Vật liệu công trình đồng hành cùng bạn trong việc tạo ra môi trường sống tiện nghi và hiệu quả hơn.

Chúng tôi xin gửi tới quý khách hàng những thông tin quan trọng về sản phẩm kết bài Vật liệu cách nhiệt Tân An, Long An chính hãng. Hy vọng rằng những chia sẻ trên sẽ hỗ trợ quí vị trong việc lựa chọn vật liệu phù hợp cho công trình của mình một cách nhanh chóng và chính xác. Đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi để nhận được sự tư vấn tận tâm và chi tiết nhất, giúp công trình của bạn đạt được hiệu quả tối ưu và gần hơn với thành công. Cảm ơn quý khách đã quan tâm!

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Cam kết chính hãng 100%.
2. Giá cả cạnh tranh, hợp lý.
3. Đảm bảo chất lượng vượt trội.
4. Hồ sơ chất lượng và xuất xứ chuẩn.
5. Đa dạng mẫu mã thử nghiệm.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công tận tình.
9. Chăm sóc nhiệt tình 24/7.
10. Giao hàng nhanh chóng toàn quốc.