Mục lục
- 1 Vật Liệu Chống Cháy Dĩ An, Bình Dương |Chốt Gấp| CK 5% – 10%
- 2 Tìm hiểu Vật Liệu Chống Cháy Dĩ An, Bình Dương
- 3 Ưu điểm của Vật Liệu Chống Cháy
- 4 Khám phá bộ sưu tập Vật Liệu Chống Cháy Dĩ An, Bình Dương
- 5 Ứng dụng vượt trội của Vật Liệu Chống Cháy
- 6 10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ
- 7 Một số hình ảnh thực tế Vật Liệu Chống Cháy của Triệu Hổ tại Dĩ An, Bình Dương
- 8 Một số câu hỏi liên quan về Vật Liệu Chống Cháy
- 8.1 Các loại vật liệu chống cháy phổ biến trên thị trường Dĩ An, Bình Dương gồm những gì?
- 8.2 Vật liệu chống cháy có thể chịu được nhiệt độ tối đa bao nhiêu?
- 8.3 Nên chọn vật liệu chống cháy loại nào cho công trình dân dụng, loại nào cho công trình công nghiệp?
- 8.4 Vật liệu chống cháy có bền khi sử dụng ngoài trời hoặc trong môi trường ẩm ướt không?
- 8.5 Khi xảy ra cháy, vật liệu chống cháy có tạo khói hoặc khí độc hại không?
- 8.6 Triệu Hổ có vận chuyển Vật Liệu Chống Cháy đến Dĩ An, Bình Dương?
Vật Liệu Chống Cháy Dĩ An, Bình Dương |Chốt Gấp| CK 5% – 10%
Vật liệu chống cháy là một giải pháp xây dựng hiện đại nhằm ngăn chặn sự lan truyền của nhiệt và bảo vệ cấu trúc khỏi nguy cơ cháy nổ. Những loại vật liệu này được chế tạo từ các thành phần có khả năng chịu nhiệt cao và chống cháy hiệu quả, góp phần duy trì an toàn và ổn định cho không gian sống hoặc làm việc trong các tình huống khẩn cấp liên quan đến cháy nổ. Hãy cùng tìm hiểu thêm về các phương pháp cách nhiệt chống cháy và các giải pháp an toàn trong lĩnh vực xây dựng qua bài viết dưới đây.
Tìm hiểu Vật Liệu Chống Cháy Dĩ An, Bình Dương
Vật liệu chống cháy là loại vật liệu dạng tấm có khả năng cách nhiệt, giúp ngăn chặn sự truyền nhiệt hiệu quả. Chúng được thiết kế để có thể chịu được nhiệt độ cao mà không gây cháy hoặc lan truyền lửa, từ đó bảo vệ các công trình, không gian sống và người sử dụng khỏi các nguy cơ liên quan đến cháy nổ. Ngoài ra, các vật liệu này còn duy trì khả năng cách nhiệt tốt, góp phần giảm tiêu thụ năng lượng và nâng cao mức độ an toàn cho môi trường xung quanh.

Ưu điểm của Vật Liệu Chống Cháy
Vật liệu chống cháy giúp giảm nguy cơ lan truyền lửa hiệu quả
Vật liệu chống cháy được thiết kế với cấu trúc chịu nhiệt đặc biệt nhằm ngăn chặn sự lan rộng của lửa một cách hiệu quả. Trong trường hợp xảy ra hỏa hoạn, lớp vật liệu này giúp làm chậm quá trình cháy và giảm tốc độ lan truyền của ngọn lửa sang các khu vực xung quanh. Chính nhờ đặc điểm này, vật liệu chống cháy đóng vai trò quan trọng trong việc bảo vệ tính mạng con người và giữ gìn tài sản khỏi những thiệt hại đáng kể.

Vật liệu chống cháy tăng thời gian sơ tán và ứng cứu
Với khả năng chịu nhiệt xuất sắc, vật liệu chống cháy giúp kéo dài thời gian thoát hiểm an toàn cho cư dân và nhân viên trong các tình huống khẩn cấp. Nhờ đó, quá trình cứu hộ và chữa cháy trở nên hiệu quả hơn, đặc biệt ở những địa điểm có đông người như chung cư, văn phòng, hoặc nhà xưởng.

Vật liệu chống cháy bảo vệ kết cấu công trình lâu dài
Các loại vật liệu chống cháy có chất lượng vượt trội đóng vai trò quan trọng trong việc bảo vệ các cấu trúc như thép, bê tông hoặc gỗ trước tác động của nhiệt độ cao. Chúng giúp duy trì sự ổn định của kết cấu công trình, ngăn chặn nguy cơ sụp đổ nhanh trong trường hợp xảy ra hỏa hoạn. Điều này đặc biệt cần thiết đối với các dự án xây dựng quy mô lớn, nơi an toàn và bền vững là yếu tố hàng đầu.

Vật liệu chống cháy giảm thiệt hại kinh tế sau hỏa hoạn
Vật liệu chống cháy có khả năng ngăn chặn sự lan rộng của hỏa hoạn, từ đó giảm thiểu thiệt hại nghiêm trọng và tiết kiệm chi phí sửa chữa. Các doanh nghiệp, chủ đầu tư và cá nhân đều được hưởng lợi khi mức tổn thất về tài sản được hạn chế tối đa, góp phần nâng cao an toàn và giảm thiểu rủi ro trong quá trình sử dụng và xây dựng.

Vật liệu chống cháy đáp ứng tiêu chuẩn an toàn cháy nổ
Việc sử dụng vật liệu chống cháy trong xây dựng là yếu tố then chốt để đảm bảo công trình đáp ứng các quy định về phòng cháy chữa cháy hiện tại. Điều này không chỉ là điều kiện bắt buộc để nhận giấy phép hoạt động mà còn đóng vai trò quan trọng trong việc bảo vệ an toàn cho cư dân và người dùng công trình.

Khám phá bộ sưu tập Vật Liệu Chống Cháy Dĩ An, Bình Dương
Vật Liệu Chống Cháy Bông khoáng Dĩ An, Bình Dương
Bông khoáng được chế tạo từ quặng đá Bazan và đá Dolomit, trải qua quá trình nung ở nhiệt độ cao lên đến 1600 °C để biến đổi thành dạng lỏng rồi sau đó được kéo thành các sợi nhỏ cùng với việc thêm các hóa chất chuyên dụng. Quá trình này không chỉ tạo ra những sợi bông có khả năng cách nhiệt vượt trội mà còn gia tăng độ bền và tính ổn định của sản phẩm. Với khả năng chịu nhiệt tới 1200 °C, bông khoáng giúp giữ cho nhiệt độ trong không gian ổn định, ngăn chặn hiệu quả nhiệt nóng từ bên ngoài xâm nhập. Nhờ đó, không chỉ góp phần giữ cho căn phòng mát mẻ mà còn kéo dài tuổi thọ của ngôi nhà, đồng thời giúp tiết kiệm khoảng 40% điện năng tiêu thụ cho hệ thống làm mát, mang lại lợi ích kinh tế rõ rệt.

Thông số kỹ thuật Bông Khoáng
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Chiều dày chuẩn (mm) | 25; 50; 75; 100 |
| Tỷ trọng xốp (Kg/m3) | 40; 60; 80; 100; 120 |
| Kích thước (mm) | 1200 x 610; 1200 x 2440 |
| Độ dày sản phẩm (mm) | 20 – 30 – 40 – 50 |
| Trọng lượng (Kg/m2) | 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4 |
| Tỷ suất hút nước (g/m2) | 36,5 |
| Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C | 0,0182 |
| Nhiệt độ làm việc | 450°C – 650°C |
| Độ bền nén (kN/m2 | ≥ 140,978 |
| Khả năng cách âm (dB) | ≥ 23,08 |
| Khả năng chống cháy (V) | V0 (Cấp chống cháy cao nhất) |
| Độ giãn nở (°C) | – 20 – 80 |
| Phần trăm giãn nở | – 0,102 – 0,113 |
| HỆ SỐ CÁCH NHIỆT ROCKWOOL CHI TIẾT | ||
| NHIỆT ĐỘ | TỶ TRỌNG | HỆ SỐ DẪN NHIỆT (W/m·°K)
tương ứng theo tỷ trọng |
| 20 | 40; 60; 80; 100; 120 | 0,036; 0,034; 0,034; 0,034; 0,041 |
| 100 | 40; 60; 80; 100; 120 | 0,048; 0,043; 0,042; 0,041; 0,055 |
| 200 | 60; 80; 100; 120 | 0,061; 0,057; 0,057; 0,071 |
| 300 | 60; 80; 100; 120 | 0,087; 0,077; 0,073; 0,092 |
| 400 | 60; 80; 100 | 0,123; 0,099; 0,095 |
Bảng giá Bông Khoáng Dĩ An, Bình Dương (12/2025)
- Bảng giá Bông Khoáng dạng tấm Dĩ An, Bình Dương (12/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/kiện) |
|---|---|---|
| 1 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan | 660.000 |
| 2 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan | 825.000 |
| 3 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan | 1.005.000 |
| 4 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan | 1.170.000 |
| 5 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 487.500 |
| 6 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 645.000 |
| 7 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 825.000 |
| 8 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 975.000 |
| 9 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 1.185.000 |
| 10 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam | 510.000 |
| 11 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam | 525.000 |
| 12 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam | 555.800 |
| 13 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam | 615.000 |
| 14 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam | 690.800 |
| 15 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 780.000 |
| 16 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 405.000 |
| 17 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 435.000 |
| 18 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 472.500 |
| 19 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 532.500 |
| 20 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 615.000 |
| 21 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 675.000 |
- Bảng giá Bông Khoáng dạng cuộn Dĩ An, Bình Dương (12/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/cuộn) |
|---|---|---|
| 1 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam | 344.000 |
| 2 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam | 371.200 |
| 3 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam | 388.000 |
| 4 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam | 444.800 |
| 5 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam | 536.000 |
| 6 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 640.000 |
| 3 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 368.000 |
| 4 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 456.000 |
| 5 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 544.000 |
| 6 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 728.000 |
Khám phá vật liệu chống cháy Bông Khoáng Triệu Hổ
Vật Liệu Chống Cháy Bông thuỷ tinh Dĩ An, Bình Dương
Bông thủy tinh là một vật liệu chống cháy nổi bật, được chế tạo từ sợi thủy tinh tổng hợp có nguồn gốc từ đất sét, đá và xỉ. Sản phẩm này có khả năng chịu nhiệt rộng, từ -4°C đến 350°C đối với loại không phủ màng nhôm, và từ -4°C đến 120°C khi đã được phủ lớp màng nhôm bảo vệ. Nhờ đặc điểm này, bông thủy tinh không chỉ giữ nhiệt hiệu quả mà còn không bị chảy hoặc biến dạng khi tiếp xúc với nhiệt độ cao. Đặc biệt, vật liệu này đạt tiêu chuẩn chống cháy loại A, nghĩa là không bắt cháy và không truyền lửa, góp phần ngăn chặn sự lan rộng của đám cháy và giảm thiểu thiệt hại do hỏa hoạn gây ra.

Thông số kỹ thuật Bông Thuỷ Tinh
| CÁC CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Phân loại | Dạng cuộn, tấm, ống |
| Hệ số cách nhiệt (W/m.K) | 2,2 – 2,7 |
| Mức chịu nhiệt có bạc | -4°C – 120°C |
| Mức chịu nhiệt không có bạc | -4°C – 350°C |
| Độ dày (mm) | 25mm, 30mm, 50mm |
| Chuẩn chống cháy | A (Grade A) |
| Tỷ trọng bông thủy tinh | 12 kg/m3– 16kg/m3 – 24 g/m3– 32kg/m3 – 40 Kg/m3, 48 kg/m3– 50kg/m3 – 60 kg/m3– 70 kg/m3 – 80 Kg/m3, 90 kg/m3– 100 kg/m3 – 120 kg/m3 |
| Mức độ hút ẩm | 5% |
| Mức độ chống ẩm | 98,50% |
| Mức độ kiềm tính | Nhỏ |
| Mức độ ăn mòn theo thời gian | Không đáng kể |
| Khả năng kháng vi khuẩn và nấm mốc | Tốt |
| Mùi vật liệu | Không mùi |
Bảng giá Bông Thuỷ Tinh Dĩ An, Bình Dương (12/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/cuộn) |
|---|---|---|
| 1 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 651.200 |
| 2 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 768.000 |
| 3 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 768.000 |
| 4 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 676.800 |
| 5 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 979.200 |
| 6 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 777.600 |
| 7 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 547.200 |
| 8 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 806.400 |
| 9 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 547.200 |
| 10 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 843.200 |
| 11 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 1.008.000 |
| 12 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 676.800 |
| 13 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 979.200 |
| 14 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 627.200 |
| 15 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 929.600 |
Tìm hiểu Vật Liệu Chống Cháy Bông Thuỷ Tinh Triệu Hổ
Vật Liệu Chống Cháy Bông gốm Ceramic Dĩ An, Bình Dương
Bông gốm Ceramic là loại vật liệu chống cháy được chế tạo từ gốm siêu nhẹ, nổi bật với cấu trúc độc đáo kết hợp giữa sợi gốm và các thành phần đặc biệt khác, mang lại khả năng cách nhiệt xuất sắc. Sản phẩm này có khả năng chịu nhiệt lên tới 1260°C, thậm chí còn vượt qua mức 1800°C, cao hơn gấp nhiều lần so với các loại bông khoáng và bông thủy tinh thông thường. Nhờ hệ số dẫn nhiệt thấp, bông gốm giúp hạn chế tối đa sự truyền nhiệt, giữ cho nhiệt độ ổn định và cách biệt trong nhiều ứng dụng khác nhau. Đặc biệt, vật liệu này có thể duy trì hiệu suất cách nhiệt ngay cả trong môi trường có nhiệt độ thay đổi đột ngột, góp phần bảo vệ không gian bên trong khỏi các tác động tiêu cực từ bên ngoài, tạo nên môi trường an toàn và hiệu quả cho các hoạt động công nghiệp cũng như sinh hoạt hàng ngày.

Thông số kỹ thuật
| CÁC CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Màu sắc | Trắng |
| Tỷ trọng (kg/m³) | 96kg/m³, 128kg/m³, 150kg/m³, 300kg/m³, 370kg/m³ |
| Kích thước (mm) | – Dạng cuộn: 610 x 7200 x 25; 610 x 3600 x 50 |
| – Dạng tấm: 600 x 900 x 50; 600 x 900 x 20 | |
| – Module: 600 x 300 x 300 | |
| – Dạng rời 1 thùng = 10kg | |
| Nhiệt độ làm việc | 1260°C – 1800°C |
| Dẫn nhiệt | 0.046 – 0.195W/m.k ở nhiệt độ 200°C – 600°C |
| Cách âm | 30 – 40dB |
Bảng giá Bông gốm Dĩ An, Bình Dương (12/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn vị | Đơn giá |
|---|---|---|---|
| 1 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùng | Hộp | 480.000 |
| 2 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùng | Hộp | 480.000 |
| 3 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng bao | Cuộn | 448.000 |
| 4 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng bao | Cuộn | 448.000 |
| 5 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùng | Hộp | 656.000 |
| 6 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùng | Hộp | 656.000 |
| 7 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1430- đóng bao | Cuộn | 1.872.000 |
| 8 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1430- đóng bao | Cuộn | 1.872.000 |
| 9 | Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 4 tấm/thùng | Hộp | 3.520.000 |
| 10 | Bông gốm ceramic dạng tấm dày 20mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 10 tấm thùng | Hộp | 3.520.000 |
| 11 | Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 220kg/m3, đóng 4 tấm/thùng | Hộp | 2.496.000 |
| 12 | Bông gốm ceramic dạng tấm dày 20mm tỷ trọng 220kg/m3, đóng 10 tấm thùng | Hộp | 2.400.000 |
| 13 | Bông gốm ceramic dạng tấm dày 25mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 4 tấm/thùng | Thùng | 344.000 |
| 14 | Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 2 tấm/thùng | Thùng | 688.000 |
Vật liệu chống cháy Bông gốm Triệu Hổ hiệu quả vượt trội
Vật Liệu Chống Cháy Xốp PU
Xốp PU (Polyurethane) là một loại vật liệu chống cháy được chế tạo từ lớp trung tâm gồm PU/PIR (Polyurethane/Polyisocyanurate) có tỷ trọng cao, kết hợp với hai lớp bề mặt làm từ vật liệu xi măng tổng hợp (Cement paper). Với khả năng chống cháy đạt tiêu chuẩn V0, đây là cấp chống cháy cao nhất, xốp PU không dẫn cháy lan và có khả năng tự dập tắt lửa trong thời gian ngắn sau khi bị cách ly khỏi nguồn gây cháy. Nhờ đó, vật liệu này không chỉ góp phần nâng cao an toàn cho các công trình mà còn mang lại khả năng cách nhiệt vượt trội. Những đặc điểm nổi bật này giúp duy trì nhiệt độ ổn định trong các ứng dụng công nghiệp và dân dụng, đồng thời bảo vệ người dùng khỏi nguy cơ hỏa hoạn một cách hiệu quả, giảm thiểu các rủi ro liên quan đến cháy nổ.

Thông số kỹ thuật
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Tỷ trọng xốp (Kg/m3) | 45 – 55 |
| Kích thước (mm) | 1200 x 600; 1200 x 2440 |
| Độ dày sản phẩm (mm) | 20 – 30 – 40 – 50 |
| Trọng lượng (Kg/m2) | 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4 |
| Tỷ suất hút nước (g/m2) | 36,5 |
| Tỷ suất hút nước theo thể tích (%V) | 0,86 |
| Hệ số dẫn nhiệt (W/moK) | 0,023 |
| Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C) | 0,0182 |
| Độ bền nén (kN/m2) | ≥ 140,978 |
| Khả năng cách âm (dB) | ≥ 23,08 |
| Khả năng chống cháy (tiêu chuẩn Mỹ) | V0 (Cấp chống cháy cao nhất) |
| Khả năng chống cháy lan (tiêu chuẩn Đức) | B2 |
| Độ giãn nở (-20 độ C – 80 độ C) | – 0,102 – 0,113 |
Bảng giá Xốp PU Dĩ An, Bình Dương ([thang_nam])
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/tấm) |
|---|---|---|
| 1 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 765.000 |
| 2 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 990.000 |
| 3 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.222.500 |
| 4 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.447.500 |
| 5 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 562.500 |
| 6 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 742.500 |
| 7 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 952.500 |
| 8 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.177.500 |
| 9 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 697.500 |
| 10 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 922.500 |
| 11 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.149.000 |
| 12 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.377.000 |
| 13 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 492.000 |
| 14 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 667.500 |
| 15 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 880.500 |
| 16 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.105.500 |
| 17 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 729.000 |
| 18 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 957.000 |
| 19 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.185.000 |
| 20 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.413.000 |
| 21 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 528.000 |
| 22 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 705.000 |
| 23 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 922.500 |
| 24 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.147.500 |
Vật liệu chống cháy xốp PU chất lượng tốt chỉ có tại Triệu Hổ
Vật Liệu Chống Cháy Xốp Vải Thuỷ Tinh
Vải thủy tinh khác biệt hoàn toàn so với các loại bông như bông thủy tinh, bông khoáng hay bông gốm, vốn chủ yếu được sử dụng để cách nhiệt trong các khối lớn. Thay vào đó, vải thủy tinh là dạng vật liệu dạng tấm linh hoạt, được dệt từ sợi thủy tinh siêu mịn, có độ bền kéo cao cùng khả năng chịu nhiệt và chống cháy vượt trội. Với đặc tính chống mài mòn, kháng hóa chất và khả năng ngăn chặn sự lan truyền của lửa trên bề mặt, loại vật liệu này thường được dùng để bọc ống, cách nhiệt các thiết bị, làm lớp chắn lửa hoặc lớp phủ bảo vệ trong môi trường có nhiệt độ cao. Ngoài ra, vải thủy tinh không bắt lửa, không sinh ra khói độc, đồng thời dễ dàng cắt, may và định hình phù hợp với các cấu trúc phức tạp, giúp việc lắp đặt trở nên thuận tiện. Chính nhờ những đặc điểm này, vải thủy tinh trở thành giải pháp bảo vệ bề mặt và chống cháy lý tưởng, hoàn thiện hơn các loại bông cách nhiệt truyền thống trong các ứng dụng chống cháy và bảo vệ an toàn.

Thông số kỹ thuật Vải Thuỷ Tinh
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Chiều rộng | 1m |
| Nhiệt độ | 200 – 550 độ C |
| Chiều dài | 100 – 200m |
| Chủng loại | Dạng vải được cuộn tròn |
| Màu sắc vải thủy tinh | Màu trắng |
Bảng giá Vải Thuỷ Tinh Dĩ An, Bình Dương ([thang_nam])
Stt | Tên sản phẩm | Đơn vị | Đơn giá |
|---|---|---|---|
| 1 | Lưới thủy tinh 2x2 (80g/m2) | Cuộn | 312.000 |
| 2 | Lưới thủy tinh 3x3 (45g/m2) | Cuộn | 252.000 |
| 3 | Lưới thủy tinh 3x3 (70g/m2) | Cuộn | 324.000 |
| 4 | Lưới thủy tinh 4x4 (50g/m2) | Cuộn | 276.000 |
| 5 | Lưới thủy tinh 5x5 (70g/m2) | Cuộn | 288.000 |
| 6 | Lưới thủy tinh 5x5 (140g/m2) | Cuộn | 408.000 |
| 7 | Vải thủy tinh (80g/m2) | Cuộn | 456.000 |
| 8 | Lưới thủy tinh composite MAT 200 | Cuộn | 1.554.000 |
| 9 | Lưới thủy tinh composite MAT 300 | Cuộn | 1.434.000 |
| 10 | Vải thủy tinh loại dày (1kg ~ 5m2; 36kg/cuộn) | kg | 96.000 |
| 11 | Vải thủy tinh loại mỏng (1kg ~ 9m2; 18kg/cuộn) | kg | 96.000 |
| 12 | Vải thủy tinh siêu mỏng (1kg ~ 12m2; 18kg/cuộn) | kg | 102.000 |
| 13 | Vải thủy tinh tráng bạc 2 Bondtape (1.2 X 200m; 85g/m2) | m2 | 24.000 |
| 14 | Vải thủy tinh tráng bạc 3 (1.2 X 200m) phổ thông | m2 | 16.800 |
| 15 | Vải thủy tinh 120g (1m x 100m) | Cuộn | 840.000 |
Vật liệu chống cháy Vải Thuỷ Tinh chịu nhiệt cao chỉ có tại Triệu Hổ
Ứng dụng vượt trội của Vật Liệu Chống Cháy
Trong công trình dân dụng
Nhà ở thông dụng
Trong các dự án xây dựng nhà ở, các loại vật liệu chống cháy thường được sử dụng nhằm bảo vệ những khu vực dễ cháy như khu vực bếp, phòng chứa thiết bị điện, trần và tường gần nguồn nhiệt. Các vật liệu như bông khoáng, bông thủy tinh cùng vải thủy tinh thường được dùng để lót trần hoặc làm vách ngăn, giúp ngăn chặn sự lan truyền của lửa và giảm nhiệt độ trên bề mặt, từ đó tăng cường khả năng chống cháy cho công trình.

Chung cư cao tầng
Vấn đề cháy nổ tại các chung cư cao tầng đang ngày càng trở nên đáng lo ngại do mật độ dân cư đông đúc và địa hình hẹp khiến công tác cứu hộ gặp nhiều khó khăn. Trong bối cảnh này, vật liệu chống cháy đóng vai trò vô cùng quan trọng nhằm giảm thiểu thiệt hại và đảm bảo an toàn cho cư dân. Ví dụ, bông chống cháy được sử dụng để tăng cường khả năng chịu lửa của kết cấu thép trong toàn bộ khung nhà, đồng thời hệ thống vách ngăn và cửa chống cháy giúp ngăn chặn lửa và khói lan rộng ra các tầng hoặc các khu vực khác của căn hộ. Thêm vào đó, các vật liệu như vải thủy tinh và bông gốm được dùng để bọc ống kỹ thuật, ống thông gió cũng như hệ thống điện, giúp duy trì hoạt động trong thời gian đủ dài để hỗ trợ công tác cứu nạn. Việc phối hợp giữa các vật liệu chống cháy này với thiết kế lối thoát hiểm hợp lý không chỉ kéo dài thời gian sơ tán an toàn mà còn giảm thiểu đáng kể rủi ro thương vong trong các tình huống khẩn cấp.

Khu trung tâm thương mại
Trong các tòa nhà thương mại, nơi có mật độ người qua lại cao và lưu trữ nhiều hàng hóa dễ bắt cháy, việc sử dụng vật liệu chống cháy là điều bắt buộc trong quá trình thiết kế. Các loại bông chống cháy thường được ứng dụng cho hệ thống tường, trần và cửa chống cháy nhằm tạo thành các khoang chống lửa. Những khoang này đóng vai trò quan trọng trong việc ngăn chặn sự lan truyền của cháy, đảm bảo an toàn cho toàn bộ khu vực.

Công trình dịch vụ công
Trong các địa điểm như bệnh viện, trường học, nhà ga và các công trình dịch vụ công cộng, vấn đề an toàn phòng cháy chữa cháy luôn được đặt lên hàng đầu. Các vật liệu chống cháy có đặc tính chịu nhiệt cao và không phát sinh khói độc, rất thích hợp để bảo vệ các hệ thống đường ống kỹ thuật, hệ thống điện cũng như phòng chứa thiết bị quan trọng. Ngoài ra, tấm chống cháy còn thường được sử dụng làm vách ngăn nhằm phân chia các khu vực trọng yếu, giúp hạn chế sự lan truyền của đám cháy và tạo ra các vùng an toàn tạm thời cho người dân trong quá trình sơ tán.

Khu nghỉ dưỡng và khách sạn
Trong các khu nghỉ dưỡng và khách sạn, việc lựa chọn vật liệu chống cháy không chỉ cần đạt tiêu chuẩn về an toàn mà còn phải giữ được tính thẩm mỹ cho không gian. Các loại vải thủy tinh và bông khoáng thường được sử dụng để bọc kín hoặc kết hợp trong các cấu trúc nhằm vừa bảo vệ vừa duy trì vẻ đẹp của môi trường. Hệ thống tường, trần, cửa ra vào và các lối thoát hiểm được thiết kế thống nhất với vật liệu chống cháy, giúp tạo ra môi trường an toàn và yên tâm cho khách lưu trú mà không phải lo lắng về nguy cơ cháy nổ.

Trong công trình công nghiệp
Nhà máy sản xuất & xưởng cơ khí
Trong các nhà máy và xưởng cơ khí, nguy cơ xảy ra cháy nổ luôn tiềm ẩn do tia lửa hàn, dầu mỡ và bụi kim loại phát sinh trong quá trình sản xuất. Để giảm thiểu rủi ro này, người ta thường sử dụng các vật liệu chống cháy để bọc quanh lò, tạo vách ngăn trong khu vực làm việc hoặc sử dụng rèm chống cháy di động. Những biện pháp này không chỉ ngăn chặn sự lan rộng của cháy từ khu vực gia công sang các khu vực khác như kho chứa hàng mà còn bảo vệ các thiết bị máy móc và kết cấu thép khỏi tác động của nhiệt độ cao, từ đó kéo dài tuổi thọ cho toàn bộ công trình.

Nhà máy hóa chất & kho chứa nhiên liệu
Các môi trường này đặc biệt nhạy cảm với nguy cơ cháy nổ do tính chất dễ bắt lửa và khả năng lan truyền cháy nhanh chóng. Để tăng cường an toàn, người ta sử dụng các vật liệu chống cháy có khả năng chịu hóa chất như bông gốm ceramic và vải thủy tinh không bắt lửa, thường được dùng để lót tường, trần, sàn của các kho chứa hoặc bọc quanh các bồn chứa và hệ thống đường ống dẫn nhiên liệu. Những vật liệu này không chỉ có khả năng chịu nhiệt độ cao mà còn chống lại sự ăn mòn của hóa chất, đảm bảo an toàn tối đa ngay cả trong những điều kiện làm việc khắc nghiệt nhất.

Nhà máy điện & trạm biến áp
Trong các cơ sở sản xuất và phân phối điện, nguy cơ xảy ra cháy nổ do chập điện hoặc quá nhiệt luôn hiện hữu, đặt ra yêu cầu cao về các biện pháp phòng ngừa. Để đảm bảo an toàn, vật liệu chống cháy thường được sử dụng để bao phủ dây dẫn điện, tủ điện, ống cáp và làm vách ngăn ngăn cách giữa các khu vực kỹ thuật, hạn chế khả năng lan truyền cháy. Các loại vật liệu như vải thủy tinh và bông khoáng chống cháy được lựa chọn để bảo vệ kết cấu thép, giúp duy trì hoạt động của các hệ thống quan trọng trong thời gian dài khi có sự cố xảy ra. Nhờ đó, quá trình cắt điện và xử lý khẩn cấp trở nên dễ dàng hơn, giảm thiểu thiệt hại và đảm bảo an toàn cho nhân viên cũng như thiết bị.

Xưởng đóng tàu & ngành hàng hải
Trong ngành đóng tàu và hàng hải, vật liệu chống cháy phải hội tụ các tiêu chuẩn về khả năng chịu nhiệt cao, khả năng chống ăn mòn do muối biển và khả năng chống rung lắc. Bông chống cháy không thấm nước thường được sử dụng để cách nhiệt trong phòng máy, bọc ống dẫn khí thải hoặc lót vách của các khoang tàu nhằm ngăn chặn sự lây lan của cháy. Những biện pháp này không chỉ giúp bảo vệ kết cấu của tàu và hàng hóa bên trong mà còn nâng cao mức độ an toàn cho thủy thủ trong suốt hành trình dài trên biển.

10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ
- Sản phẩm chính hãng 100%: Chúng tôi đảm bảo mỗi sản phẩm đều có nguồn gốc rõ ràng và chất lượng tối ưu.
- Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Triệu Hổ cung cấp mức giá tốt nhất trên thị trường, mang đến sự an tâm cho khách hàng khi mua sắm.
- Sản phẩm đạt chất lượng: Tất cả sản phẩm đều trải qua quy trình kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao trước khi đến tay khách hàng.
- Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Chúng tôi cung cấp tài liệu chứng nhận rõ ràng về nguồn gốc và chất lượng sản phẩm, đảm bảo tính minh bạch.
- Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Khách hàng có thể dễ dàng xem và lựa chọn sản phẩm thông qua mẫu thử, giúp quyết định trở nên dễ dàng hơn.
- Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng giúp khách hàng thực hiện đổi trả một cách dễ dàng và thuận tiện.
- Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Chúng tôi cam kết cung cấp dịch vụ bảo hành chất lượng và đáng tin cậy cho mọi sản phẩm.
- Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Triệu Hổ cung cấp hướng dẫn chi tiết để đảm bảo khách hàng sử dụng sản phẩm đúng cách và hiệu quả.
- Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ của chúng tôi luôn sẵn sàng giúp đỡ khách hàng mọi lúc, mọi nơi.
- Vận chuyển hàng toàn quốc: Dịch vụ giao hàng nhanh chóng, tiện lợi đến mọi khu vực, đảm bảo khách hàng nhận được sản phẩm kịp thời.

Một số hình ảnh thực tế Vật Liệu Chống Cháy của Triệu Hổ tại Dĩ An, Bình Dương
Chúng tôi tự hào chia sẻ những hình ảnh thực tế từ các dự án tại Dĩ An, Bình Dương đã thực hiện, thể hiện rõ nét sự tinh tế trong thiết kế cũng như khả năng vượt trội của vật liệu chúng tôi cung cấp. Dù là các công trình xây dựng quy mô lớn hay các ứng dụng trong ngành công nghiệp, từng sản phẩm đều đảm bảo khả năng cách nhiệt xuất sắc, giúp duy trì nhiệt độ ổn định và nâng cao an toàn cho người sử dụng. Với niềm tin chắc chắn vào chất lượng và độ bền của vật liệu, chúng tôi cam kết mang đến những giải pháp tối ưu nhất để đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng. Hãy cùng xem những hình ảnh thực tế để cảm nhận rõ hơn sự khác biệt mà Triệu Hổ mang lại cho cuộc sống hàng ngày.







Một số câu hỏi liên quan về Vật Liệu Chống Cháy
Các loại vật liệu chống cháy phổ biến trên thị trường Dĩ An, Bình Dương gồm những gì?
Hiện nay, thị trường cung cấp nhiều loại vật liệu chống cháy đa dạng nhằm đáp ứng các yêu cầu khác nhau của các công trình xây dựng. Trong số đó, các loại phổ biến bao gồm vải thủy tinh, bông thủy tinh, bông khoáng rockwool và bông gốm ceramic. Vải thủy tinh nổi bật với khả năng chịu nhiệt và chống cháy bề mặt, đồng thời dễ dàng linh hoạt trong quá trình thi công. Bông khoáng và bông thủy tinh đều có khả năng cách nhiệt hiệu quả, giúp bảo vệ công trình khỏi nhiệt độ cao. Trong khi đó, bông gốm ceramic được biết đến với khả năng chịu nhiệt cực cao, phù hợp cho các ứng dụng đòi hỏi khả năng chống cháy và cách nhiệt tối ưu. Mỗi loại vật liệu đều mang những ưu điểm riêng, góp phần nâng cao hiệu quả phòng cháy chữa cháy trong các dự án xây dựng.

Vật liệu chống cháy có thể chịu được nhiệt độ tối đa bao nhiêu?
Khả năng chịu nhiệt của các vật liệu chống cháy được xác định dựa trên thành phần cấu tạo của chúng. Vật liệu như vải thủy tinh thông thường có khả năng chịu nhiệt trong phạm vi từ 550°C đến 800°C. Trong khi đó, bông gốm ceramic nổi bật với khả năng chịu nhiệt cao nhất, có thể lên tới 1.260°C đến 1.800°C tùy thuộc vào loại. Bông khoáng rockwool chịu nhiệt trong khoảng từ 650°C đến 1.000°C, còn bông thủy tinh thường chỉ chịu được nhiệt độ từ 250°C đến 550°C.

Nên chọn vật liệu chống cháy loại nào cho công trình dân dụng, loại nào cho công trình công nghiệp?
Trong các công trình dân dụng như nhà ở, chung cư hay trung tâm thương mại, việc lựa chọn vật liệu cách nhiệt phù hợp thường hướng đến bông thủy tinh, vì nó mang lại hiệu quả về chi phí và đảm bảo cách nhiệt, cách âm tốt, đồng thời có khả năng chống cháy cao. Đối với các công trình công nghiệp như nhà máy hóa chất, xưởng cơ khí hoặc kho xăng dầu, các vật liệu như bông gốm ceramic và vải thủy tinh được ưu tiên lựa chọn do khả năng chịu nhiệt vượt trội, chống mài mòn và hóa chất, giúp bảo vệ thiết bị, đường ống cũng như kết cấu thép trong môi trường khắc nghiệt.

Vật liệu chống cháy có bền khi sử dụng ngoài trời hoặc trong môi trường ẩm ướt không?
Khả năng chịu đựng của vật liệu chống cháy khi sử dụng ngoài trời phụ thuộc vào từng loại sản phẩm và lớp phủ bảo vệ đi kèm. Trong đó, vải thủy tinh nổi bật với khả năng chống tia UV, chống ẩm và ngăn ngừa sự phát triển của mốc, làm cho nó phù hợp với các điều kiện khí hậu khắc nghiệt hoặc môi trường ẩm ướt. Trong khi đó, các loại bông khoáng và bông thủy tinh cần được bảo vệ kỹ càng bằng lớp phủ chống thấm để duy trì hiệu quả chống cháy khi tiếp xúc với hơi ẩm hoặc nước.

Khi xảy ra cháy, vật liệu chống cháy có tạo khói hoặc khí độc hại không?
Phần lớn các loại vật liệu chống cháy vô cơ như vải thủy tinh, bông khoáng, bông gốm ceramic và bông thủy tinh đều có khả năng chống bắt lửa, không phát ra khói và không sinh ra khí độc khi tiếp xúc với nhiệt độ cao. Nhờ đặc điểm này, chúng góp phần bảo vệ an toàn cho con người trong quá trình thoát hiểm và giúp ngăn chặn sự lan rộng của đám cháy.

Triệu Hổ có vận chuyển Vật Liệu Chống Cháy đến Dĩ An, Bình Dương?
Triệu Hổ chuyên cung cấp dịch vụ vận chuyển vật liệu chống cháy đến Dĩ An, Bình Dương cũng như các khu vực khác trên toàn quốc. Chúng tôi cam kết đảm bảo rằng các sản phẩm sẽ được giao đến tay khách hàng một cách an toàn, đúng thời gian và phù hợp với từng yêu cầu cụ thể của mỗi dự án. Nhờ vào đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm cùng hệ thống logistics tối ưu, chúng tôi luôn sẵn sàng đáp ứng mọi nhu cầu vận chuyển của khách hàng. Để biết rõ hơn về các tỉnh thành mà chúng tôi phục vụ, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp để nhận được tư vấn và hỗ trợ tận tình nhất.

Triệu Hổ xin gửi đến quý khách hàng những thông tin liên quan đến sản phẩm Vật Liệu Chống Cháy chính hãng tại Dĩ An, Bình Dương hiện nay. Chúng tôi hy vọng rằng các chia sẻ này sẽ hỗ trợ khách hàng trong việc lựa chọn giải pháp phù hợp, giúp xác định loại vật liệu phù hợp cho công trình một cách nhanh chóng và chính xác nhất. Đừng ngần ngại liên hệ với Triệu Hổ để nhận được sự tư vấn tận tình, nhanh chóng và chi tiết, nhằm đưa dự án của bạn tiến gần hơn đến thành công.