Mục lục
- 1 Vật Liệu Chống Cháy Thuỷ Nguyên, Hải Phòng |Đặt Trước| CK 5% – 10%
- 2 Tìm hiểu Vật Liệu Chống Cháy Thuỷ Nguyên, Hải Phòng
- 3 Ưu điểm của Vật Liệu Chống Cháy
- 4 Khám phá bộ sưu tập Vật Liệu Chống Cháy Thuỷ Nguyên, Hải Phòng
- 5 Ứng dụng vượt trội của Vật Liệu Chống Cháy
- 6 10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ
- 7 Một số hình ảnh thực tế Vật Liệu Chống Cháy của Triệu Hổ tại Thuỷ Nguyên, Hải Phòng
- 8 Một số câu hỏi liên quan về Vật Liệu Chống Cháy
- 8.1 Các loại vật liệu chống cháy phổ biến trên thị trường Thuỷ Nguyên, Hải Phòng gồm những gì?
- 8.2 Vật liệu chống cháy có thể chịu được nhiệt độ tối đa bao nhiêu?
- 8.3 Nên chọn vật liệu chống cháy loại nào cho công trình dân dụng, loại nào cho công trình công nghiệp?
- 8.4 Vật liệu chống cháy có bền khi sử dụng ngoài trời hoặc trong môi trường ẩm ướt không?
- 8.5 Khi xảy ra cháy, vật liệu chống cháy có tạo khói hoặc khí độc hại không?
- 8.6 Triệu Hổ có vận chuyển Vật Liệu Chống Cháy đến Thuỷ Nguyên, Hải Phòng?
Vật Liệu Chống Cháy Thuỷ Nguyên, Hải Phòng |Đặt Trước| CK 5% – 10%
Vật liệu chống cháy là một giải pháp xây dựng hiện đại nhằm đảm bảo an toàn tối đa cho các công trình. Chúng không chỉ có khả năng ngăn chặn sự truyền nhiệt mà còn giúp bảo vệ cấu trúc khỏi nguy cơ cháy nổ. Các loại vật liệu này được chế tạo từ những thành phần có khả năng chịu nhiệt cao và chống cháy hiệu quả, góp phần duy trì môi trường sống và làm việc an toàn, ổn định ngay cả trong những tình huống khẩn cấp. Hãy cùng tìm hiểu thêm về các phương pháp cách nhiệt chống cháy để nâng cao an toàn cho không gian của bạn.
Tìm hiểu Vật Liệu Chống Cháy Thuỷ Nguyên, Hải Phòng
Vật liệu chống cháy là loại vật liệu dạng tấm có khả năng cách ly nhiệt và chịu nhiệt độ cao mà không gây cháy hoặc lan truyền lửa. Chúng được chế tạo nhằm bảo vệ các công trình, không gian sinh hoạt và người dùng khỏi các nguy cơ cháy nổ, đồng thời duy trì hiệu quả cách nhiệt để giảm thiểu tiêu thụ năng lượng. Nhờ đó, các vật liệu này không chỉ nâng cao mức độ an toàn mà còn góp phần giảm chi phí vận hành và đảm bảo an toàn cho mọi người trong môi trường sử dụng.

Ưu điểm của Vật Liệu Chống Cháy
Vật liệu chống cháy giúp giảm nguy cơ lan truyền lửa hiệu quả
Vật liệu chống cháy sở hữu cấu trúc chịu nhiệt đặc biệt, giúp ngăn chặn quá trình cháy lan rộng một cách hiệu quả. Trong tình huống xảy ra hỏa hoạn, lớp vật liệu này đóng vai trò làm chậm quá trình cháy, từ đó hạn chế ngọn lửa không lan sang các khu vực lân cận. Chính đặc điểm này đóng vai trò quan trọng trong việc bảo vệ tính mạng con người cũng như tài sản của bạn.

Vật liệu chống cháy tăng thời gian sơ tán và ứng cứu
Với khả năng chịu nhiệt xuất sắc, vật liệu chống cháy góp phần kéo dài thời gian an toàn cho cư dân và nhân viên trong quá trình thoát hiểm. Sự hỗ trợ này làm cho các hoạt động cứu hộ và chữa cháy trở nên dễ dàng hơn, đặc biệt trong các công trình có lượng người đông đúc như chung cư, văn phòng hoặc nhà xưởng.

Vật liệu chống cháy bảo vệ kết cấu công trình lâu dài
Các loại vật liệu chống cháy chất lượng vượt trội đóng vai trò quan trọng trong việc bảo vệ các vật liệu xây dựng như thép, bê tông và gỗ khỏi tác động của nhiệt độ cao. Nhờ vào khả năng này, kết cấu của công trình được giữ vững và duy trì ổn định, giảm thiểu nguy cơ sụp đổ đột ngột khi xảy ra hỏa hoạn. Điều này đặc biệt quan trọng đối với các dự án xây dựng quy mô lớn, nơi an toàn và tính bền vững của công trình luôn đặt lên hàng đầu.

Vật liệu chống cháy giảm thiệt hại kinh tế sau hỏa hoạn
Vật liệu chống cháy có khả năng ngăn chặn sự lan rộng của đám cháy, từ đó giảm thiểu thiệt hại nghiêm trọng cũng như chi phí cần thiết cho việc sửa chữa. Các doanh nghiệp, chủ đầu tư và cá nhân đều thu lợi từ việc tổn thất về tài sản được hạn chế tối đa, góp phần nâng cao an toàn và giảm thiểu rủi ro trong các tình huống cháy nổ.

Vật liệu chống cháy đáp ứng tiêu chuẩn an toàn cháy nổ
Việc lựa chọn vật liệu chống cháy đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo công trình tuân thủ các quy định về phòng cháy chữa cháy hiện hành. Điều này không chỉ là điều kiện bắt buộc để nhận giấy phép hoạt động mà còn góp phần nâng cao mức độ an toàn cho người sử dụng trong suốt quá trình vận hành của công trình.

Khám phá bộ sưu tập Vật Liệu Chống Cháy Thuỷ Nguyên, Hải Phòng
Vật Liệu Chống Cháy Bông khoáng Thuỷ Nguyên, Hải Phòng
Bông khoáng được sản xuất từ quặng đá Bazan và đá Dolomit, qua quá trình nung chảy ở nhiệt độ cao lên đến 1600°C, sau đó được cán thành các sợi nhỏ cùng với sự pha trộn của một số hóa chất chuyên dụng. Quá trình này không chỉ tạo ra những sợi bông có khả năng cách nhiệt xuất sắc mà còn đảm bảo độ bền và tính ổn định vượt trội. Với khả năng chịu nhiệt lên đến 1200°C, bông khoáng giúp duy trì nhiệt độ bên trong ổn định, ngăn chặn nhiệt nóng từ bên ngoài xâm nhập vào không gian sống. Nhờ đó, nó không chỉ giữ cho căn phòng luôn mát mẻ mà còn góp phần nâng cao tuổi thọ của ngôi nhà và giảm thiểu tiêu thụ điện năng cho các thiết bị làm mát, mang lại lợi ích kinh tế rõ rệt, lên tới khoảng 40% lượng điện tiêu thụ.

Thông số kỹ thuật Bông Khoáng
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Chiều dày chuẩn (mm) | 25; 50; 75; 100 |
| Tỷ trọng xốp (Kg/m3) | 40; 60; 80; 100; 120 |
| Kích thước (mm) | 1200 x 610; 1200 x 2440 |
| Độ dày sản phẩm (mm) | 20 – 30 – 40 – 50 |
| Trọng lượng (Kg/m2) | 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4 |
| Tỷ suất hút nước (g/m2) | 36,5 |
| Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C | 0,0182 |
| Nhiệt độ làm việc | 450°C – 650°C |
| Độ bền nén (kN/m2 | ≥ 140,978 |
| Khả năng cách âm (dB) | ≥ 23,08 |
| Khả năng chống cháy (V) | V0 (Cấp chống cháy cao nhất) |
| Độ giãn nở (°C) | – 20 – 80 |
| Phần trăm giãn nở | – 0,102 – 0,113 |
| HỆ SỐ CÁCH NHIỆT ROCKWOOL CHI TIẾT | ||
| NHIỆT ĐỘ | TỶ TRỌNG | HỆ SỐ DẪN NHIỆT (W/m·°K)
tương ứng theo tỷ trọng |
| 20 | 40; 60; 80; 100; 120 | 0,036; 0,034; 0,034; 0,034; 0,041 |
| 100 | 40; 60; 80; 100; 120 | 0,048; 0,043; 0,042; 0,041; 0,055 |
| 200 | 60; 80; 100; 120 | 0,061; 0,057; 0,057; 0,071 |
| 300 | 60; 80; 100; 120 | 0,087; 0,077; 0,073; 0,092 |
| 400 | 60; 80; 100 | 0,123; 0,099; 0,095 |
Bảng giá Bông Khoáng Thuỷ Nguyên, Hải Phòng (12/2025)
- Bảng giá Bông Khoáng dạng tấm Thuỷ Nguyên, Hải Phòng (12/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/kiện) |
|---|---|---|
| 1 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan | 660.000 |
| 2 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan | 825.000 |
| 3 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan | 1.005.000 |
| 4 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan | 1.170.000 |
| 5 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 487.500 |
| 6 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 645.000 |
| 7 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 825.000 |
| 8 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 975.000 |
| 9 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 1.185.000 |
| 10 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam | 510.000 |
| 11 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam | 525.000 |
| 12 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam | 555.800 |
| 13 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam | 615.000 |
| 14 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam | 690.800 |
| 15 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 780.000 |
| 16 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 405.000 |
| 17 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 435.000 |
| 18 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 472.500 |
| 19 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 532.500 |
| 20 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 615.000 |
| 21 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 675.000 |
- Bảng giá Bông Khoáng dạng cuộn Thuỷ Nguyên, Hải Phòng (12/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/cuộn) |
|---|---|---|
| 1 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam | 344.000 |
| 2 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam | 371.200 |
| 3 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam | 388.000 |
| 4 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam | 444.800 |
| 5 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam | 536.000 |
| 6 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 640.000 |
| 3 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 368.000 |
| 4 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 456.000 |
| 5 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 544.000 |
| 6 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 728.000 |
Khám phá vật liệu chống cháy Bông Khoáng Triệu Hổ
Vật Liệu Chống Cháy Bông thuỷ tinh Thuỷ Nguyên, Hải Phòng
Bông thủy tinh nổi bật với khả năng chống cháy, được chế tạo từ sợi thủy tinh tổng hợp, kết hợp từ đất sét, đá và xỉ. Sản phẩm có khả năng chịu nhiệt rộng, từ -4°C đến 350°C đối với loại không phủ màng nhôm, và từ -4°C đến 120°C đối với loại có phủ màng nhôm. Không chỉ giữ nhiệt hiệu quả, bông thủy tinh còn có đặc tính chống chảy, biến dạng khi tiếp xúc với nhiệt độ cao. Đặc biệt, vật liệu này đạt tiêu chuẩn chống cháy loại A, nghĩa là không cháy và không truyền lửa, góp phần ngăn chặn sự lan rộng của đám cháy và giảm thiểu thiệt hại trong các tình huống hỏa hoạn.

Thông số kỹ thuật Bông Thuỷ Tinh
| CÁC CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Phân loại | Dạng cuộn, tấm, ống |
| Hệ số cách nhiệt (W/m.K) | 2,2 – 2,7 |
| Mức chịu nhiệt có bạc | -4°C – 120°C |
| Mức chịu nhiệt không có bạc | -4°C – 350°C |
| Độ dày (mm) | 25mm, 30mm, 50mm |
| Chuẩn chống cháy | A (Grade A) |
| Tỷ trọng bông thủy tinh | 12 kg/m3– 16kg/m3 – 24 g/m3– 32kg/m3 – 40 Kg/m3, 48 kg/m3– 50kg/m3 – 60 kg/m3– 70 kg/m3 – 80 Kg/m3, 90 kg/m3– 100 kg/m3 – 120 kg/m3 |
| Mức độ hút ẩm | 5% |
| Mức độ chống ẩm | 98,50% |
| Mức độ kiềm tính | Nhỏ |
| Mức độ ăn mòn theo thời gian | Không đáng kể |
| Khả năng kháng vi khuẩn và nấm mốc | Tốt |
| Mùi vật liệu | Không mùi |
Bảng giá Bông Thuỷ Tinh Thuỷ Nguyên, Hải Phòng (12/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/cuộn) |
|---|---|---|
| 1 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 651.200 |
| 2 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 768.000 |
| 3 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 768.000 |
| 4 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 676.800 |
| 5 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 979.200 |
| 6 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 777.600 |
| 7 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 547.200 |
| 8 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 806.400 |
| 9 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 547.200 |
| 10 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 843.200 |
| 11 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 1.008.000 |
| 12 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 676.800 |
| 13 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 979.200 |
| 14 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 627.200 |
| 15 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 929.600 |
Tìm hiểu Vật Liệu Chống Cháy Bông Thuỷ Tinh Triệu Hổ
Vật Liệu Chống Cháy Bông gốm Ceramic Thuỷ Nguyên, Hải Phòng
Bông gốm Ceramic là một loại vật liệu chống cháy được sản xuất từ gốm siêu nhẹ, có cấu trúc đặc biệt kết hợp với sợi gốm, giúp nâng cao khả năng cách nhiệt. Sản phẩm này có khả năng chịu nhiệt cực cao, từ 1260°C đến 1800°C hoặc thậm chí hơn thế, gấp đôi so với các loại bông khoáng và bông thủy tinh thông thường. Nhờ hệ số dẫn nhiệt thấp, bông gốm hiệu quả trong việc hạn chế truyền nhiệt, duy trì sự ổn định và cách biệt nhiệt độ trong nhiều ứng dụng khác nhau. Đặc biệt, tính chất cách nhiệt của bông gốm Ceramic vẫn giữ được ngay cả khi môi trường có nhiệt độ biến đổi, giúp bảo vệ không gian bên trong khỏi các tác động tiêu cực từ bên ngoài. Điều này góp phần tạo ra một môi trường an toàn và hiệu quả cho các hoạt động công nghiệp cũng như sinh hoạt hàng ngày.

Thông số kỹ thuật
| CÁC CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Màu sắc | Trắng |
| Tỷ trọng (kg/m³) | 96kg/m³, 128kg/m³, 150kg/m³, 300kg/m³, 370kg/m³ |
| Kích thước (mm) | – Dạng cuộn: 610 x 7200 x 25; 610 x 3600 x 50 |
| – Dạng tấm: 600 x 900 x 50; 600 x 900 x 20 | |
| – Module: 600 x 300 x 300 | |
| – Dạng rời 1 thùng = 10kg | |
| Nhiệt độ làm việc | 1260°C – 1800°C |
| Dẫn nhiệt | 0.046 – 0.195W/m.k ở nhiệt độ 200°C – 600°C |
| Cách âm | 30 – 40dB |
Bảng giá Bông gốm Thuỷ Nguyên, Hải Phòng (12/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn vị | Đơn giá |
|---|---|---|---|
| 1 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùng | Hộp | 480.000 |
| 2 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùng | Hộp | 480.000 |
| 3 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng bao | Cuộn | 448.000 |
| 4 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng bao | Cuộn | 448.000 |
| 5 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùng | Hộp | 656.000 |
| 6 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùng | Hộp | 656.000 |
| 7 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1430- đóng bao | Cuộn | 1.872.000 |
| 8 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1430- đóng bao | Cuộn | 1.872.000 |
| 9 | Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 4 tấm/thùng | Hộp | 3.520.000 |
| 10 | Bông gốm ceramic dạng tấm dày 20mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 10 tấm thùng | Hộp | 3.520.000 |
| 11 | Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 220kg/m3, đóng 4 tấm/thùng | Hộp | 2.496.000 |
| 12 | Bông gốm ceramic dạng tấm dày 20mm tỷ trọng 220kg/m3, đóng 10 tấm thùng | Hộp | 2.400.000 |
| 13 | Bông gốm ceramic dạng tấm dày 25mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 4 tấm/thùng | Thùng | 344.000 |
| 14 | Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 2 tấm/thùng | Thùng | 688.000 |
Vật liệu chống cháy Bông gốm Triệu Hổ hiệu quả vượt trội
Vật Liệu Chống Cháy Xốp PU
Xốp PU (Polyurethane) là một loại vật liệu chống cháy được chế tạo từ lớp trung tâm chứa polyurethane hoặc polyisocyanurate (PU/PIR) có tỷ trọng cao, kết hợp với hai lớp bề mặt làm từ vật liệu xi măng tổng hợp (cement paper). Với khả năng chống cháy cấp V0, loại xốp này không dẫn cháy lan và có khả năng tự dập lửa nhanh sau khi bị cách ly khỏi nguồn gây cháy. Nhờ đó, nó không chỉ đảm bảo an toàn cho các công trình xây dựng mà còn mang lại hiệu quả cách nhiệt vượt trội. Các đặc tính này giúp duy trì nhiệt độ ổn định trong các ứng dụng công nghiệp và dân dụng, đồng thời góp phần bảo vệ người dùng khỏi nguy cơ hỏa hoạn, giảm thiểu các rủi ro liên quan đến cháy nổ một cách hiệu quả.

Thông số kỹ thuật
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Tỷ trọng xốp (Kg/m3) | 45 – 55 |
| Kích thước (mm) | 1200 x 600; 1200 x 2440 |
| Độ dày sản phẩm (mm) | 20 – 30 – 40 – 50 |
| Trọng lượng (Kg/m2) | 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4 |
| Tỷ suất hút nước (g/m2) | 36,5 |
| Tỷ suất hút nước theo thể tích (%V) | 0,86 |
| Hệ số dẫn nhiệt (W/moK) | 0,023 |
| Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C) | 0,0182 |
| Độ bền nén (kN/m2) | ≥ 140,978 |
| Khả năng cách âm (dB) | ≥ 23,08 |
| Khả năng chống cháy (tiêu chuẩn Mỹ) | V0 (Cấp chống cháy cao nhất) |
| Khả năng chống cháy lan (tiêu chuẩn Đức) | B2 |
| Độ giãn nở (-20 độ C – 80 độ C) | – 0,102 – 0,113 |
Bảng giá Xốp PU Thuỷ Nguyên, Hải Phòng ([thang_nam])
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/tấm) |
|---|---|---|
| 1 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 765.000 |
| 2 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 990.000 |
| 3 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.222.500 |
| 4 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.447.500 |
| 5 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 562.500 |
| 6 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 742.500 |
| 7 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 952.500 |
| 8 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.177.500 |
| 9 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 697.500 |
| 10 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 922.500 |
| 11 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.149.000 |
| 12 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.377.000 |
| 13 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 492.000 |
| 14 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 667.500 |
| 15 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 880.500 |
| 16 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.105.500 |
| 17 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 729.000 |
| 18 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 957.000 |
| 19 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.185.000 |
| 20 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.413.000 |
| 21 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 528.000 |
| 22 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 705.000 |
| 23 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 922.500 |
| 24 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.147.500 |
Vật liệu chống cháy xốp PU chất lượng tốt chỉ có tại Triệu Hổ
Vật Liệu Chống Cháy Xốp Vải Thuỷ Tinh
Khác biệt với các loại bông thủy tinh, bông khoáng hay bông gốm chủ yếu được sử dụng để cách nhiệt khối, vải thủy tinh tồn tại dưới dạng tấm linh hoạt, được dệt từ sợi thủy tinh cực kỳ mịn với khả năng chịu lực kéo cao, chịu nhiệt tốt và có khả năng chống cháy vượt trội. Nhờ vào đặc tính chống mài mòn, kháng hóa chất và khả năng ngăn chặn sự lan truyền của lửa trên bề mặt, loại vật liệu này thường được dùng để bọc ống, cách nhiệt cho các thiết bị, làm màn chắn lửa hoặc lớp phủ bảo vệ trong môi trường có nhiệt độ cao. Vải thủy tinh có đặc điểm không bắt lửa, không sinh ra khói độc và dễ dàng cắt, may hay định hình phù hợp với nhiều cấu trúc phức tạp, giúp việc lắp đặt trở nên dễ dàng hơn. Chính nhờ những ưu điểm này, vải thủy tinh trở thành giải pháp bảo vệ bề mặt và chống cháy lý tưởng, hoàn thiện hơn trong việc bổ trợ cho các loại vật liệu cách nhiệt truyền thống.

Thông số kỹ thuật Vải Thuỷ Tinh
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Chiều rộng | 1m |
| Nhiệt độ | 200 – 550 độ C |
| Chiều dài | 100 – 200m |
| Chủng loại | Dạng vải được cuộn tròn |
| Màu sắc vải thủy tinh | Màu trắng |
Bảng giá Vải Thuỷ Tinh Thuỷ Nguyên, Hải Phòng ([thang_nam])
Stt | Tên sản phẩm | Đơn vị | Đơn giá |
|---|---|---|---|
| 1 | Lưới thủy tinh 2x2 (80g/m2) | Cuộn | 312.000 |
| 2 | Lưới thủy tinh 3x3 (45g/m2) | Cuộn | 252.000 |
| 3 | Lưới thủy tinh 3x3 (70g/m2) | Cuộn | 324.000 |
| 4 | Lưới thủy tinh 4x4 (50g/m2) | Cuộn | 276.000 |
| 5 | Lưới thủy tinh 5x5 (70g/m2) | Cuộn | 288.000 |
| 6 | Lưới thủy tinh 5x5 (140g/m2) | Cuộn | 408.000 |
| 7 | Vải thủy tinh (80g/m2) | Cuộn | 456.000 |
| 8 | Lưới thủy tinh composite MAT 200 | Cuộn | 1.554.000 |
| 9 | Lưới thủy tinh composite MAT 300 | Cuộn | 1.434.000 |
| 10 | Vải thủy tinh loại dày (1kg ~ 5m2; 36kg/cuộn) | kg | 96.000 |
| 11 | Vải thủy tinh loại mỏng (1kg ~ 9m2; 18kg/cuộn) | kg | 96.000 |
| 12 | Vải thủy tinh siêu mỏng (1kg ~ 12m2; 18kg/cuộn) | kg | 102.000 |
| 13 | Vải thủy tinh tráng bạc 2 Bondtape (1.2 X 200m; 85g/m2) | m2 | 24.000 |
| 14 | Vải thủy tinh tráng bạc 3 (1.2 X 200m) phổ thông | m2 | 16.800 |
| 15 | Vải thủy tinh 120g (1m x 100m) | Cuộn | 840.000 |
Vật liệu chống cháy Vải Thuỷ Tinh chịu nhiệt cao chỉ có tại Triệu Hổ
Ứng dụng vượt trội của Vật Liệu Chống Cháy
Trong công trình dân dụng
Nhà ở thông dụng
Trong các dự án xây dựng nhà ở, vật liệu chống cháy đóng vai trò quan trọng trong việc bảo vệ những khu vực dễ cháy như khu vực bếp, phòng chứa đồ điện hoặc các phần trần và tường gần nguồn nhiệt. Các loại vật liệu như bông khoáng, bông thủy tinh cùng với vải thủy tinh thường được sử dụng để làm lớp lót cho trần hoặc vách ngăn, nhằm ngăn chặn sự lan truyền của lửa và giảm nhiệt độ bề mặt, góp phần nâng cao mức độ an toàn cho công trình.

Chung cư cao tầng
Vấn đề cháy nổ tại các chung cư cao tầng ngày càng trở nên nghiêm trọng do mật độ dân cư đông đúc và địa hình hẹp, gây khó khăn cho công tác cứu hộ và thoát hiểm. Trong bối cảnh đó, vật liệu chống cháy đóng vai trò cực kỳ quan trọng trong việc giảm thiểu thiệt hại và đảm bảo an toàn cho cư dân. Bông chống cháy sử dụng cho kết cấu thép giúp nâng cao khả năng chịu nhiệt của toàn bộ khung nhà. Các hệ thống vách ngăn và cửa chống cháy có khả năng giới hạn lửa và khói, ngăn chặn chúng lan sang các khu vực khác của tòa nhà. Bên cạnh đó, vải thủy tinh và bông gốm được bọc quanh ống kỹ thuật, ống thông gió và hệ thống điện để duy trì hoạt động trong thời gian đủ dài, hỗ trợ công tác cứu hộ. Khi phối hợp vật liệu chống cháy cùng thiết kế lối thoát hiểm hợp lý, không chỉ kéo dài thời gian sơ tán an toàn mà còn giảm thiểu đáng kể các rủi ro về thương vong trong các tình huống khẩn cấp.

Khu trung tâm thương mại
Trong các tòa nhà thương mại, việc tích hợp các vật liệu chống cháy là yếu tố không thể thiếu để đảm bảo an toàn cho người và hàng hóa, đặc biệt là ở những nơi có mật độ người qua lại cao và chứa nhiều mặt hàng dễ bắt lửa. Bông chống cháy thường được ứng dụng rộng rãi trong cấu trúc tường, trần và cửa chống cháy, giúp hình thành các khoang chống lửa nhằm ngăn chặn sự lan truyền của đám cháy, từ đó giảm thiểu thiệt hại và bảo vệ tính mạng của mọi người trong trường hợp xảy ra hỏa hoạn.

Công trình dịch vụ công
Trong các cơ sở như bệnh viện, trường học, nhà ga và các công trình dịch vụ công cộng, việc đảm bảo an toàn phòng cháy chữa cháy luôn được đặt lên hàng đầu. Vật liệu chống cháy có đặc điểm chịu nhiệt tốt, không phát sinh khí độc hại khi gặp lửa, phù hợp để bảo vệ các hệ thống như đường ống kỹ thuật, hệ thống điện và các thiết bị phòng cháy chữa cháy. Ngoài ra, tấm chống cháy còn thường được dùng để làm vách ngăn giữa các khu vực quan trọng, giúp ngăn chặn sự lan truyền của đám cháy và tạo ra các vùng an toàn cho người dân trong quá trình sơ tán khẩn cấp.

Khu nghỉ dưỡng và khách sạn
Trong các khu nghỉ dưỡng và khách sạn, việc sử dụng vật liệu chống cháy không chỉ đòi hỏi phải tuân thủ các tiêu chuẩn an toàn nghiêm ngặt mà còn phải phù hợp với yếu tố thẩm mỹ của không gian. Các loại vải thủy tinh hoặc bông khoáng, thường được bọc kín hoặc sử dụng như lớp phủ, không chỉ mang lại khả năng bảo vệ chống cháy mà còn giữ được vẻ đẹp trang nhã cho nội thất. Hệ thống tường, trần, cửa ra vào và các lối thoát hiểm được thiết kế đồng bộ với vật liệu chống cháy, góp phần tạo nên môi trường an toàn, giúp khách hàng an tâm nghỉ dưỡng mà không phải lo lắng về các nguy cơ liên quan đến hỏa hoạn.

Trong công trình công nghiệp
Nhà máy sản xuất & xưởng cơ khí
Trong các nhà máy và xưởng cơ khí, nguy cơ cháy nổ luôn tiềm ẩn do tia lửa hàn, dầu mỡ và bụi kim loại phát sinh trong quá trình sản xuất. Để phòng tránh rủi ro này, người ta thường sử dụng các vật liệu chống cháy để bảo vệ các khu vực quan trọng. Các vật liệu này có thể được dùng để phủ kín lò, tạo vách ngăn giữ khu vực sản xuất hoặc làm rèm chống cháy di động nhằm ngăn chặn sự lan truyền của lửa từ nơi gia công sang các kho chứa hàng hoặc các khu vực khác. Ngoài ra, việc sử dụng vật liệu chống cháy còn giúp bảo vệ các máy móc và kết cấu thép khỏi tác động của nhiệt độ cao, từ đó kéo dài tuổi thọ của các công trình và đảm bảo an toàn cho toàn bộ quá trình sản xuất.

Nhà máy hóa chất & kho chứa nhiên liệu
Các khu vực có nguy cơ cháy nổ cao thường đặc trưng bởi tính chất dễ bắt lửa và khả năng lan truyền cháy nhanh chóng. Để đảm bảo an toàn, người ta sử dụng các vật liệu chống cháy chịu hóa chất như bông gốm ceramic và vải thủy tinh không bắt lửa để lót tường, trần, sàn của kho hoặc để bọc quanh các bồn chứa và đường ống dẫn nhiên liệu. Những vật liệu này không chỉ có khả năng chịu nhiệt độ cao mà còn kháng lại sự ăn mòn của hóa chất, giúp duy trì độ an toàn trong những điều kiện môi trường khắc nghiệt.

Nhà máy điện & trạm biến áp
Trong các cơ sở sản xuất và phân phối điện, nguy cơ cháy do chập điện hoặc quá tải nhiệt luôn hiện hữu ở mức cao. Để hạn chế rủi ro này, người ta sử dụng các vật liệu chống cháy để bọc quanh dây dẫn, tủ điện, ống cáp cũng như tạo các vách ngăn chống cháy giữa các khu vực kỹ thuật khác nhau. Các loại vật liệu như vải thủy tinh hoặc bông khoáng chống cháy được ứng dụng trong việc bảo vệ cấu trúc thép, giúp duy trì hoạt động của các hệ thống quan trọng trong thời gian dài khi xảy ra sự cố. Nhờ đó, quá trình cắt điện an toàn và việc khắc phục nhanh chóng trở nên dễ dàng hơn, góp phần giảm thiểu thiệt hại và đảm bảo an toàn cho toàn bộ hệ thống.

Xưởng đóng tàu & ngành hàng hải
Trong ngành đóng tàu và hàng hải, vật liệu chống cháy phải hội tụ nhiều tiêu chuẩn quan trọng như khả năng chịu nhiệt cao, khả năng chống ăn mòn do muối biển và độ bền vững dưới tác động của rung lắc. Một trong những loại vật liệu chống cháy phổ biến là bông chống cháy không thấm nước, thường được sử dụng để cách nhiệt cho phòng máy, bọc ống dẫn khí thải hoặc lót các vách trong khoang tàu. Các giải pháp này góp phần ngăn chặn sự lan rộng của lửa, bảo vệ cấu trúc tàu và hàng hóa bên trong, đồng thời nâng cao mức độ an toàn cho thủy thủ đoàn trong những hành trình dài trên biển.

10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ
- Sản phẩm chính hãng 100%: Chúng tôi đảm bảo mỗi sản phẩm đều có nguồn gốc rõ ràng và chất lượng tối ưu.
- Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Triệu Hổ cung cấp mức giá tốt nhất trên thị trường, mang đến sự an tâm cho khách hàng khi mua sắm.
- Sản phẩm đạt chất lượng: Tất cả sản phẩm đều trải qua quy trình kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao trước khi đến tay khách hàng.
- Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Chúng tôi cung cấp tài liệu chứng nhận rõ ràng về nguồn gốc và chất lượng sản phẩm, đảm bảo tính minh bạch.
- Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Khách hàng có thể dễ dàng xem và lựa chọn sản phẩm thông qua mẫu thử, giúp quyết định trở nên dễ dàng hơn.
- Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng giúp khách hàng thực hiện đổi trả một cách dễ dàng và thuận tiện.
- Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Chúng tôi cam kết cung cấp dịch vụ bảo hành chất lượng và đáng tin cậy cho mọi sản phẩm.
- Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Triệu Hổ cung cấp hướng dẫn chi tiết để đảm bảo khách hàng sử dụng sản phẩm đúng cách và hiệu quả.
- Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ của chúng tôi luôn sẵn sàng giúp đỡ khách hàng mọi lúc, mọi nơi.
- Vận chuyển hàng toàn quốc: Dịch vụ giao hàng nhanh chóng, tiện lợi đến mọi khu vực, đảm bảo khách hàng nhận được sản phẩm kịp thời.

Một số hình ảnh thực tế Vật Liệu Chống Cháy của Triệu Hổ tại Thuỷ Nguyên, Hải Phòng
Các hình ảnh thực tế từ các dự án của Thuỷ Nguyên tại Hải Phòng do chúng tôi thực hiện không chỉ phản ánh sự tinh tế trong thiết kế mà còn chứng minh hiệu quả vượt trội của vật liệu sử dụng. Từ các công trình xây dựng quy mô lớn đến các ứng dụng trong ngành công nghiệp, mỗi sản phẩm đều đảm bảo khả năng cách nhiệt xuất sắc, duy trì nhiệt độ ổn định và nâng cao an toàn cho người dùng. Chúng tôi tự tin về chất lượng và độ bền của vật liệu, luôn sẵn sàng cung cấp những giải pháp tối ưu nhất cho khách hàng. Mời bạn cùng xem các hình ảnh thực tế để nhận thấy rõ hơn sự khác biệt mà Triệu Hổ mang lại trong cuộc sống hàng ngày.







Một số câu hỏi liên quan về Vật Liệu Chống Cháy
Các loại vật liệu chống cháy phổ biến trên thị trường Thuỷ Nguyên, Hải Phòng gồm những gì?
Hiện tại, trên thị trường có nhiều loại vật liệu chống cháy đa dạng nhằm đáp ứng các yêu cầu khác nhau của các công trình xây dựng. Trong số đó, vải thủy tinh nổi bật với khả năng chịu nhiệt và chống cháy bề mặt, đồng thời có tính linh hoạt cao, dễ dàng trong việc bọc và phủ. Bên cạnh đó, các loại bông khoáng như rockwool và bông thủy tinh được đánh giá cao về khả năng cách nhiệt, giúp bảo vệ công trình khỏi nhiệt độ cao. Ngoài ra, bông gốm ceramic được biết đến với khả năng chịu nhiệt cực cao, thích hợp cho những khu vực đòi hỏi khả năng chịu nhiệt vượt trội và chống cháy kết cấu hiệu quả. Mỗi loại vật liệu đều mang những ưu điểm riêng, góp phần nâng cao độ an toàn và hiệu quả cho các dự án xây dựng.

Vật liệu chống cháy có thể chịu được nhiệt độ tối đa bao nhiêu?
Khả năng chống chịu nhiệt của các vật liệu chống cháy phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của chúng. Vật liệu vải thủy tinh thông thường có khả năng chịu nhiệt trong phạm vi từ 550°C đến 800°C. Bông gốm ceramic nổi bật với khả năng chịu nhiệt cao nhất, có thể lên tới từ 1.260°C đến 1.800°C tùy theo loại. Trong khi đó, bông khoáng rockwool chịu nhiệt trong khoảng 650°C đến 1.000°C. Còn bông thủy tinh thường chỉ có khả năng chịu nhiệt từ 250°C đến 550°C.

Nên chọn vật liệu chống cháy loại nào cho công trình dân dụng, loại nào cho công trình công nghiệp?
Trong các công trình dân dụng như nhà ở, chung cư hoặc trung tâm thương mại, việc lựa chọn vật liệu cách âm, cách nhiệt phù hợp là điều quan trọng để đảm bảo hiệu quả và tiết kiệm chi phí. Bông thủy tinh thường được ưa chuộng nhờ khả năng tối ưu về chi phí, đồng thời mang lại hiệu quả cách âm và cách nhiệt tốt. Bên cạnh đó, bông khoáng rockwool còn nổi bật với khả năng chống cháy cao, phù hợp cho các công trình yêu cầu tiêu chuẩn an toàn cao. Trong các công trình công nghiệp như nhà máy hóa chất, xưởng cơ khí hay kho xăng dầu, các vật liệu như gốm ceramic và vải thủy tinh trở thành lựa chọn hàng đầu nhờ khả năng chịu nhiệt cực cao, chống mài mòn và hóa chất tốt. Những vật liệu này không chỉ giúp bảo vệ các thiết bị, đường ống và kết cấu thép khỏi tác động của môi trường khắc nghiệt mà còn duy trì độ bền và an toàn cho toàn bộ công trình.

Vật liệu chống cháy có bền khi sử dụng ngoài trời hoặc trong môi trường ẩm ướt không?
Khả năng chịu đựng ngoài trời của vật liệu chống cháy chịu ảnh hưởng lớn bởi loại sản phẩm và lớp phủ bảo vệ đi kèm. Vật liệu như vải thủy tinh nổi bật với khả năng chống tia UV, chống ẩm và hạn chế sự phát triển của nấm mốc, làm cho nó phù hợp để sử dụng trong các điều kiện ngoài trời hoặc môi trường ẩm ướt. Trong khi đó, các loại bông khoáng và bông thủy tinh cần được bọc kín bằng vật liệu chống thấm để duy trì hiệu quả chống cháy, tránh tình trạng hút ẩm và giảm thiểu các tác động tiêu cực từ môi trường.

Khi xảy ra cháy, vật liệu chống cháy có tạo khói hoặc khí độc hại không?
Phần lớn các loại vật liệu chống cháy vô cơ như vải thủy tinh, bông khoáng, bông gốm ceramic và bông thủy tinh đều có đặc tính không bắt lửa, không sinh ra khói cũng như khí độc khi tiếp xúc với nhiệt độ cao. Những đặc điểm này góp phần nâng cao an toàn cho người sử dụng trong quá trình thoát hiểm và giúp ngăn chặn sự lan rộng của đám cháy.

Triệu Hổ có vận chuyển Vật Liệu Chống Cháy đến Thuỷ Nguyên, Hải Phòng?
Triệu Hổ tự hào cung cấp dịch vụ vận chuyển Vật Liệu Chống Cháy đến Thuỷ Nguyên, Hải Phòng và các khu vực khác trên toàn quốc. Chúng tôi cam kết giao hàng an toàn, nhanh chóng, đảm bảo phù hợp với các yêu cầu riêng của từng dự án. Với đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp và hệ thống logistics tối ưu, chúng tôi luôn sẵn sàng đáp ứng mọi nhu cầu vận chuyển của khách hàng. Quý khách có thể liên hệ trực tiếp với chúng tôi để biết thêm thông tin về các tỉnh thành mà dịch vụ của chúng tôi phục vụ, cũng như nhận được sự tư vấn và hỗ trợ tận tình nhất.

Triệu Hổ xin gửi đến quý khách hàng những thông tin về sản phẩm Vật Liệu Chống Cháy Thuỷ Nguyên chính hãng tại Hải Phòng. Chúng tôi hy vọng những chia sẻ này sẽ giúp quý khách hàng dễ dàng lựa chọn giải pháp phù hợp, nhanh chóng và chính xác trong việc xác định loại vật liệu phù hợp cho công trình của mình. Đừng ngần ngại liên hệ với Triệu Hổ để nhận được sự tư vấn tận tâm, nhanh chóng và chi tiết, góp phần đưa dự án của bạn tiến gần hơn tới thành công.