0905.600.247

Hotline mua hàng

0905.588.879

Hotline mua hàng

Vật Liệu Tấm Cách Âm Tường Cẩm Lệ, Đà Nẵng “Giá Giảm Mạnh”

5/5 - (4708 bình chọn)

Mục lục

Vật Liệu Tấm Cách Âm Tường Cẩm Lệ, Đà Nẵng |Có Cq Giá| CK 5% – 10%

Bạn có biết rằng vật liệu tấm cách âm tường hiện đang là giải pháp phổ biến và được ưa chuộng nhất tại Cẩm Lệ, Đà Nẵng để xử lý vấn đề ô nhiễm tiếng ồn không mong muốn? Trong khi các phương pháp cách âm khác thường chỉ tập trung vào giảm tiếng ồn từ tầng trên, thì việc sử dụng tấm cách âm tường đóng vai trò quan trọng hơn hẳn trong việc cách âm toàn diện cho không gian của bạn. Nếu bạn đang có ý định tạo ra một môi trường yên tĩnh để làm việc, học tập hoặc đơn giản chỉ để thư giãn thoải mái, đừng bỏ qua bài viết này để hiểu rõ hơn về lợi ích và cách ứng dụng của vật liệu này.

Tìm hiểu Vật Liệu Tấm Cách Âm Tường Cẩm Lệ, Đà Nẵng

Vật liệu tấm cách âm tường là một loại vật liệu đặc biệt được phát triển nhằm mục đích kiểm soát âm thanh, giúp hạn chế sự truyền âm qua các bức tường. Chúng có tác dụng giảm thiểu tiếng ồn từ môi trường xung quanh hoặc từ các phòng kế cận, góp phần tạo ra không gian yên tĩnh, thoải mái và riêng tư hơn. Các loại vật liệu này thường có cấu trúc phức tạp, gồm các thành phần có mật độ cao, dạng xốp hoặc kết hợp nhiều lớp để hấp thụ và phân tán năng lượng âm thanh một cách hiệu quả.

Ưu điểm Vật Liệu Tấm Cách Âm Tường 

Khả năng cách âm, tiêu âm vượt trội

Điểm mạnh nổi bật của vật liệu này chính là khả năng cách âm vượt trội. Những tấm cách âm tường được thiết kế đặc biệt để ngăn chặn và hấp thụ sóng âm, từ đó giảm thiểu đáng kể cường độ của tiếng ồn truyền qua bức tường. Nhờ vào cấu trúc độc đáo, gồm nhiều túi khí, sợi rỗng hoặc các lớp liên kết chồng chất, chúng có khả năng phân tán và tiêu tan năng lượng âm thanh hiệu quả. Điều này giúp tạo ra môi trường yên tĩnh hơn trong các không gian như phòng ngủ, phòng làm việc, phòng thu âm hoặc phòng karaoke, mang lại sự thoải mái và tiện nghi tối đa cho người sử dụng.

Cách nhiệt hiệu quả và tiết kiệm năng lượng

Ngoài khả năng giảm âm, các loại vật liệu cách âm tường như bông khoáng, bông thủy tinh và xốp EPS còn có đặc tính cách nhiệt vượt trội. Chúng giúp ngăn chặn sự truyền nhiệt giữa không gian bên trong và bên ngoài công trình, từ đó duy trì nhiệt độ dễ chịu suốt các mùa trong năm — giữ cho không gian luôn mát mẻ vào mùa hè và ấm áp trong mùa đông. Nhờ đó, không chỉ tạo ra môi trường sống thoải mái hơn mà còn góp phần giảm thiểu đáng kể chi phí tiêu thụ điện năng cho các thiết bị điều hòa và sưởi ấm.

Trọng lượng nhẹ, dễ dàng thi công và lắp đặt

Các loại tấm cách âm tường thường được thiết kế với trọng lượng nhẹ, điều này giúp quá trình vận chuyển và lắp đặt trở nên thuận tiện hơn rất nhiều. Chúng thường có dạng tấm, cuộn hoặc tấm xốp, dễ dàng cho thợ thi công cắt, dán hoặc lắp ráp vào khung tường mà không cần dùng đến các dụng cụ phức tạp hoặc mất nhiều thời gian. Nhờ đặc điểm này, tiến độ thi công được nâng cao và chi phí nhân công cũng được giảm thiểu đáng kể.

Chống cháy và an toàn cho công trình

Nhiều loại vật liệu cách âm cao cấp, chẳng hạn như bông khoáng (Rockwool), nổi bật với khả năng chống cháy lan vượt trội. Những vật liệu này được chế tạo để chịu đựng nhiệt độ cao, không dễ bắt lửa, từ đó góp phần nâng cao mức độ an toàn cho công trình cũng như bảo vệ tính mạng con người khi xảy ra hỏa hoạn. Tính năng chống cháy của chúng đặc biệt cần thiết trong các khu vực có đông người hoặc các công trình công nghiệp, nhằm hạn chế thiệt hại và đảm bảo an toàn tối đa.

Chống ẩm mốc và độ bền cao

Hầu hết các loại vật liệu cách âm tường đều có cấu trúc không hút ẩm hoặc đã qua xử lý để chống thấm nước. Nhờ đó, chúng giúp ngăn chặn sự hình thành của nấm mốc và vi khuẩn, đồng thời bảo vệ kết cấu của tường và sức khỏe của người sử dụng. Thêm vào đó, các vật liệu này sở hữu độ bền cao và tuổi thọ lâu dài, không cần thay thế định kỳ, trở thành một khoản đầu tư mang lại hiệu quả lâu dài cho công trình.

Thân thiện với môi trường và an toàn cho sức khỏe

Hiện nay, có nhiều loại sản phẩm cách âm được chế tạo từ các nguyên liệu thân thiện với môi trường, không chứa các chất độc hại như Amiăng. Việc sử dụng các vật liệu này không chỉ góp phần bảo vệ môi trường mà còn mang lại sự an tâm về mặt sức khỏe cho những người thi công và người dùng cuối.

Lựa chọn Vật Liệu Tấm Cách Âm Tường Cẩm Lệ, Đà Nẵng

Vật Liệu Tấm Cách Âm Tường Tấm Bông Khoáng Cẩm Lệ, Đà Nẵng

Trong các phương pháp cách âm tường, bông khoáng Rockwool, còn gọi là len đá, là loại vật liệu được sản xuất từ quặng đá Bazan và đá Dolomit. Quặng đá này được nung chảy ở nhiệt độ cao khoảng 1600°C rồi xay thành những sợi nhỏ cùng với các hóa chất chuyên dụng để tạo thành bông khoáng. Với khả năng cách nhiệt và cách âm vượt trội, bông khoáng còn thân thiện với môi trường, nên thường được sử dụng trong các công trình xây dựng đòi hỏi độ cách nhiệt cao như lò nấu nhôm, lò kim loại, lò điện công nghiệp, cũng như trong các tòa nhà cao tầng, trung tâm giải trí. Vật liệu này thường có dạng cuộn, ống hoặc tấm, giúp việc thi công dễ dàng hơn, đồng thời có giá thành hợp lý và dễ vận chuyển.

Thông số kỹ thuật 

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Chiều dày chuẩn (mm) 25; 50; 75; 100
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 40; 60; 80; 100; 120
Kích thước (mm) 1200 x 610; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C 0,0182
Nhiệt độ làm việc 450°C – 650°C
Độ bền nén (kN/m2 ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (V) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Độ giãn nở (°C) – 20 – 80
Phần trăm giãn nở – 0,102 – 0,113

Bảng giá Bông Khoáng Cẩm Lệ, Đà Nẵng (12/2025)

  • Bảng giá Bông Khoáng dạng tấm Cẩm Lệ, Đà Nẵng (12/2025)
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/kiện)
1Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan 660.000
2Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan 825.000
3Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.005.000
4Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.170.000
5Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ487.500
6Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ645.000
7Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ825.000
8Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ975.000
9Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ1.185.000
10Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam510.000
11Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam525.000
12Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam555.800
13Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam615.000
14Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam690.800
15Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam780.000
16Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc405.000
17Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc435.000
18Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc472.500
19Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc532.500
20Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc615.000
21Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc675.000
  • Bảng giá Bông Khoáng dạng cuộn Cẩm Lệ, Đà Nẵng (12/2025)
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/cuộn)
1Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam344.000
2Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam371.200
3Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam388.000
4Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam444.800
5Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam536.000
6Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam640.000
3Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc368.000
4Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc456.000
5Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc544.000
6Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc728.000
  • Bảng giá Bông Khoáng dạng ống Cẩm Lệ, Đà Nẵng (12/2025)
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/Ống)
1Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam28.200
2Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam31.400
3Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam34.900
4Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam40.300
5Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam43.800
6Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam50.100
7Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam60.000
8Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam71.400
9Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam91.400
10Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam32.800
11Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam38.400
12Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam40.600
13Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam46.400
14Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam49.100
15Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam57.900
16Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam68.800
17Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam81.300
18Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam100.200
19Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam37.600
20Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam42.700
21Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam47.000
22Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam52.300
23Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam58.400
24Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam67.200
25Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam76.800
26Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam88.800
27Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam111.500
28Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam42.700
29Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam48.800
30Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam52.000
31Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam58.100
32Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam63.500
33Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam73.300
34Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam83.200
35Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam99.200
36Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam121.600
37Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam56.000
38Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam62.100
39Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam66.100
40Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam76.000
41Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam80.000
42Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam91.200
43Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam106.100
44Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam120.000
45Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam146.700
46Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam169.100
47Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam208.000
48Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam261.400
49Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam338.400
50Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam403.500
51Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam434.600
52Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam464.000
53Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam60.500
54Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam67.700
55Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam73.000
56Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam82.200
57Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam86.900
58Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam99.200
59Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam116.500
60Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam130.400
61Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam156.800
62Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam184.600
63Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam218.900
64Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam274.700
65Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam360.000
66Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam421.400
67Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam470.200
68Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam485.800
69Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam80.600
70Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam88.000
71Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam95.500
72Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam106.200
73Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam118.700
74Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam129.600
75Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam142.700
76Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam158.400
77Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam186.200
78Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam211.000
79Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam243.700
80Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam310.400
81Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam386.400
82Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam512.000
83Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam558.700
84Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam578.900
85Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam87.700
86Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam96.000
87Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam104.000
88Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam114.900
89Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam127.200
90Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam141.300
91Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam154.400
92Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam167.700
93Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam197.100
94Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam225.100
95Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam256.000
96Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam329.000
97Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam406.400
98Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam561.600
99Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam596.000
100Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam641.000
101Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc30.400
102Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc33.600
103Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc36.800
104Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc43.200
105Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc48.000
106Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc51.200
107Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc59.200
108Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc70.400
109Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc36.800
110Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc40.000
111Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc43.200
112Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc49.600
113Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc54.400
114Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc59.200
115Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc67.200
116Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc78.400
117Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc65.600
118Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc73.600
119Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc76.800
120Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc88.000
121Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc100.800
122Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc113.600
123Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc73.600
124Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc81.600
125Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc84.800
126Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc97.600
127Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc110.400
128Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc123.200
129Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc92.800
130Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc102.400
131Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc115.200
132Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc121.600
133Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc136.000
134Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc148.800
135Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc176.000
136Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc198.400
137Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc227.200
138Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc288.000
139Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc356.800
140Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc102.400
141Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc112.000
142Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc124.800
143Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc131.200
144Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc147.200
145Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc160.000
146Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc188.800
147Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc212.800
148Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc243.200
149Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc305.600
150Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc376.000

Khám phá Bông Khoáng cách âm tường Triệu Hổ Xem chi tiết báo  giá!

Vật Liệu Tấm Cách Âm Tường Bông Thuỷ Tinh Cẩm Lệ, Đà Nẵng

Vật liệu tấm cách âm tường từ bông thủy tinh (Glasswool) là một trong những lựa chọn phổ biến để giảm truyền âm và cách nhiệt hiệu quả. Được cấu tạo từ các sợi thủy tinh tổng hợp, thành phần chính gồm xỉ, đất sét cùng các hợp chất như nhôm, silicat canxi và oxit kim loại, sản phẩm này không chứa amiăng – một chất gây ung thư nguy hiểm mà Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) khuyến cáo nên tránh tiếp xúc. Quá trình sản xuất hiện đại diễn ra bằng cách nung chảy các thành phần ở nhiệt độ cao, sau đó tạo thành các sợi thủy tinh nhỏ, hình thành cấu trúc có nhiều túi khí li ti. Chính nhờ đặc điểm này mà vật liệu mang lại khả năng cách nhiệt và cách âm tối ưu, phù hợp cho nhiều công trình xây dựng.

Thông số kỹ thuật Bông Thuỷ Tinh

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Phân loại Dạng cuộn, tấm, ống
Hệ số cách nhiệt (W/m.K) 2,2 – 2,7
Mức chịu nhiệt có bạc -4°C – 120°C
Mức chịu nhiệt không có bạc -4°C – 350°C
Độ dày (mm) 25mm, 30mm, 50mm
Chuẩn chống cháy A (Grade A)
Tỷ trọng bông thủy tinh 12 kg/m3– 16kg/m3 – 24 g/m3– 32kg/m3 – 40 Kg/m3, 48 kg/m3– 50kg/m3 – 60 kg/m3– 70 kg/m3 – 80 Kg/m3, 90 kg/m3– 100 kg/m3 – 120 kg/m3
Mức độ hút ẩm 5%
Mức độ chống ẩm 98,50%
Mức độ kiềm tính Nhỏ
Mức độ ăn mòn theo thời gian Không đáng kể
Khả năng kháng vi khuẩn và nấm mốc Tốt
Mùi vật liệu Không mùi

Bảng giá Bông Thuỷ Tinh Cẩm Lệ, Đà Nẵng (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/cuộn)
1Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc651.200
2Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc768.000
3Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc768.000
4Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc676.800
5Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc979.200
6Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc777.600
7Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc547.200
8Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc806.400
9Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc547.200
10Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc843.200
11Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc1.008.000
12Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc676.800
13Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc979.200
14Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc627.200
15Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc929.600

Tìm hiểu báo giá Bông Thuỷ Tinh Triệu Hổ Cẩm Lệ, Đà Nẵng

Vật Liệu Tấm Cách Âm Tường xốp EPS Cẩm Lệ, Đà Nẵng

Với khả năng cách âm vượt trội lên đến 50 dB, tấm xốp EPS trở thành lựa chọn tối ưu cho các bức tường. Cấu trúc kín đặc của vật liệu này không chỉ giúp chống thấm nước hiệu quả mà còn tạo ra môi trường không thuận lợi cho sự phát triển của nấm mốc và vi khuẩn, góp phần kéo dài tuổi thọ của công trình. Dù có mức giá phải chăng, xốp EPS vẫn mang lại hiệu quả cao, hỗ trợ các chủ đầu tư tối ưu hóa hệ thống xây dựng một cách sáng suốt và hiệu quả.

Thông số kỹ thuật Xốp EPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Cấp I II III
Tỷ trọng (Kg / m3) 15 20 30
Độ bền nén (KPA) > 60 > 100 > 150
Hệ số dẫn nhiệt (W / mk) <0,040 <0,040 <0,039
Tính ổn định kích thước (%) 5 5 5
Hệ số (Ng/Pa m-s) <9.5 <4.5 <4.5
Tính hút ẩm (% (V / v)) 6 4 2
Độ bền uốn (N) 15 25 35
Biến dạng uốn (mm) <20 <20 <20
Chỉ số Oxy (%) <30 <30 <30
Kích thước block (m) 1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

Độ dày (mm) theo yêu cầu theo yêu cầu theo yêu cầu

Bảng giá Xốp EPS tại Cẩm Lệ, Đà Nẵng (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m3)
1Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy665.000
2Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy851.000
3Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy1.059.600
4Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy1.268.300
5Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy1.476.900
6Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy1.685.500
7Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy1.894.100
8Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy2.200.100
9Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy2.418.500
10Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy2.636.800
11Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy2.855.200
12Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy3.073.600
13Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy3.291.900

Khám phá ưu điểm về cách nhiệt, cách âm và chống ẩm mốc cho Cách âm tường Xem chi tiết báo  giá!

Vật Liệu Tấm Cách Âm Tường xốp XPS Cẩm Lệ, Đà Nẵng

Vật liệu tấm cách âm xốp XPS có khả năng giảm tiếng ồn từ 30 đến 35 decibel, góp phần hạn chế tiếng ồn và mang lại môi trường sống yên tĩnh, dễ chịu hơn.

Thông số kỹ thuật Xốp XPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Phân loại XPS 150; 200; 250; 300;400
Tỷ trọng (%:ASTM 1622) 32;36;40
Cường độ nén (kPa:ASTM 1621) 150 – 350
Hấp thụ nước (%:ASTM C272) < 1%
Hệ số dẫn nhiệt (W/m.k:ASTM C518) 0.027 – 0.035
Độ bền uốn (kPa:ASTM C203) > 300
Độ dày (mm) 20 – 75
Rộng (mm) 605; 1210
Dài (mm) 1210; 1800; 2400

Bảng giá Xốp XPS tại Cẩm Lệ, Đà Nẵng (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm58.800
2Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
3Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm79.500
4Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm99.100
5Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100
6Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm117.500
7Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
8Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm72.600
9Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm88.700
10Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm93.300
11Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm109.400
12Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm115.200
13Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100

Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm XPS: Khả năng cách nhiệt vượt trội, chống ẩm mốc, bền bỉ theo thời gian. Nhận báo giá ngay!

Vật Liệu Tấm Cách Âm Tường  xốp PU

Vật liệu tấm cách âm PU/PIR là sản phẩm thân thiện với môi trường, được thiết kế để cung cấp hiệu quả cách âm và cách nhiệt vượt trội. Tấm này có cấu tạo gồm ba lớp đặc biệt, trong đó lõi trung tâm là lớp xốp Polyurethane (PU/PIR) hoặc Polyisocyanurate (PIR), được bao bọc bởi hai lớp bề mặt chắc chắn làm từ giấy xi măng hoặc giấy bạc/giấy nhôm. Xốp PU nổi bật với cấu trúc ô kín (closed-cell), chứa hàng tỷ bọt khí nhỏ li ti được đóng kín, giúp ngăn chặn sự truyền tải của không khí cũng như sóng âm, từ đó mang lại khả năng cách âm xuất sắc.

Thông số kỹ thuật Xốp PU

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 45 – 55
Kích thước (mm) 1200 x 600; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất hút nước theo thể tích (%V) 0,86
Hệ số dẫn nhiệt (W/moK) 0,023
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C) 0,0182
Độ bền nén (kN/m2) ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (tiêu chuẩn Mỹ) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Khả năng chống cháy lan (tiêu chuẩn Đức) B2
Độ giãn nở (-20 độ C – 80 độ C) – 0,102 – 0,113

Bảng giá Xốp PU tại Cẩm Lệ, Đà Nẵng (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm765.000
2Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm990.000
3Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.222.500
4Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.447.500
5Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm562.500
6Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm742.500
7Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm952.500
8Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.177.500
9Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm697.500
10Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm922.500
11Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.149.000
12Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.377.000
13Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm492.000
14Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm667.500
15Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm880.500
16Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.105.500
17Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm729.000
18Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm957.000
19Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.185.000
20Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.413.000
21Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm528.000
22Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm705.000
23Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm922.500
24Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.147.500

Vật liệu cách nhiệt cách âm PU: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!

Vật Liệu Tấm Cách Âm Tường xốp PE OPP

Vật liệu tấm cách âm tường PE OPP là giải pháp phổ biến trong việc giảm tiếng ồn và cách nhiệt, nhờ sự phối hợp giữa lớp mút xốp PE Foam và lớp màng nhôm OPP. Cấu trúc của tấm này gồm một lớp mút xốp Polyethylene (PE) được tạo ra bằng quá trình thổi bọt khí, chứa các ô kín giúp hấp thụ âm thanh và hạn chế sự truyền âm. Bên cạnh đó, tấm còn có một hoặc hai lớp màng nhôm Oriented Polypropylene (OPP) tráng bạc, góp phần chống ẩm mốc và phản xạ nhiệt, giữ cho không gian bên trong luôn mát mẻ. Với trọng lượng nhẹ, độ bền cao cùng khả năng chống ẩm tốt, vật liệu này dễ dàng vận chuyển và thi công. Hiệu quả cách âm của tấm đạt khoảng 70-80%, giúp giảm tiếng ồn đáng kể, trong khi khả năng cách nhiệt vượt trội, ngăn chặn tới 95-97% bức xạ nhiệt. Tuy nhiên, khả năng chống cháy của vật liệu còn hạn chế, do đó cần cân nhắc khi sử dụng trong các khu vực yêu cầu cao về phòng cháy chữa cháy.

Thông số kỹ thuật 

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày (mm) 1; 2; 3; 5; 10; 15; 20; 30; 50
Chiều dài (m) 25; 50; 100
Khổ rộng (mm) 1000
Cấu tạo 1 lớp PE và 2 lớp OPP
Độ thẩm thấu hơi nước (kg/Pa.s.m) 8.19× 10-15
Hệ số dẫn nhiệt (w/mk) 32
Cách nhiệt (%) 95-97
Chống ồn (%) 75-85
Trọng lượng (kg) 13-15
Tiêu chuẩn Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000.
Màu sắc Sáng bạc

 

PHÂN LOẠI KÍCH THƯỚC (mm)

(Dày x Rộng x Dài)

THỂ TÍCH (M3/ Cuộn)
1 Mặt bạc 1000x150000x2 0.30
1000x100000x3 0.30
1000x100000x4 0.40
1000x100000x5 0.50
1000x50000x8 0.40
1000x50000x10 0.50
1000x50000x15 0.75
1000x25000x20 0.50
1000x25000x25 0.63
1000x25000x30 0.75
1000x25000x50 1.25
2 Mặt bạc 1000x100000x2 0.20
1000x100000x3 0.30
1000x100000x5 0.50
1000x50000x8 0.40
1000x50000x10 0.50
1000x50000x15 0.75
1000x25000x20 0.50
1000x25000x25 0.63
1 Mặt bạc, 1 mặt keo 1000x100000x2 0.20
1000x100000x3 0.30
1000x100000x5 0.50
1000x50000x8 0.40
1000x50000x10 0.50
1000x50000x15 0.75
1000x25000x20 0.50
1000x25000x25 0.63
1000x25000x30 0.75
1000x25000x50 1.25
Không keo, không bạc 1000x300000x1 0.30
1000x150000x2 0.30
1000x100000x3 0.30
1000x100000x5 0.50
1000x50000x8 0.40
1000x50000x10 0.50
1000x50000x15 0.75
1000x25000x20 0.50
1000x25000x25 0.63
1000x25000x30 0.75
1000x25000x50 1.25

Bảng giá tấm cách âm tường PE OPP Cẩm Lệ, Đà Nẵng (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/md)
1Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc9.500
2Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc11.400
3Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc13.100
4Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc21.000
5Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc23.700
6Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc39.000
7Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc48.000
8Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc59.400
9Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc69.000
10Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc117.000
11Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo46.500
12Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo60.000
13Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo76.500
14Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo90.000
15Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo102.000
16Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo112.500
17Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc1.700
18Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc3.300
19Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc5.000
20Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc16.200
21Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc19.500
22Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc31.500
23Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc40.500
24Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc54.000
25Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc62.300
26Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc112.500

Vật Liệu Tấm Cách Âm Tường PE OPP Khám phá ngay bảng giá!

Vật Liệu Tấm Cách Âm Tường Cao Su Xốp

Vật liệu tấm cách âm làm từ cao su xốp có đặc tính đàn hồi vượt trội, giúp hiệu quả trong việc hấp thụ và phân tán sóng âm, từ đó giảm thiểu tiếng ồn và hạn chế rung động. Nhờ vào cấu trúc xốp có khả năng co giãn, tấm còn có khả năng lấp đầy các khe hở, ngăn chặn âm thanh truyền từ bên ngoài vào cũng như giữa các không gian khác nhau. Nhờ đó, môi trường sống trở nên yên tĩnh, thoải mái hơn, phù hợp cho các nơi cần sự giảm thiểu tiếng ồn tối đa.

Thông số kỹ thuật Cao su xốp

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ bền kéo đứt (MPa:ISO 1798: 1997) ≥ 1,1
Độ giãn khi đứt (%:ISO 1798: 1997) ≥ 87,3
Lực đạt được khi nén mẫu 50% chiều cao ban đầu (MPa: ASTM D3575: 2008) ≥ 0,21
Độ hút nước sau khi ngâm 24 giờ trong nước ở 200C (Kg/m2) < 0,082
Độ cứng Shore A (ASTM D

3575: 2008)

30-60
Độ dày (mm) 1.5; 2; 3; 4; 5; 10 đến 100

Bảng giá Cao su xốp tại Cẩm Lệ, Đà Nẵng (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m)
1Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 1.8mm22.300
2Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 2mm đủ24.100
3Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 2.8mm 34.500
4Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 3mm đủ37.500
5Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 3.7mm 45.000
6Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 4.8mm 54.000
7Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 10mm112.500
8Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 15mm166.700
9Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 20mm216.700
10Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 25mm295.800
11Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 30mm333.300

Vật Liệu Tấm Cách Âm Cao su xốp: Giảm chấn chống rung, cách âm hiệu quả Khám phá ngay bảng giá!

Ứng dụng linh hoạt Vật Liệu Tấm Cách Âm Tường Cẩm Lệ, Đà Nẵng

Ứng dụng của Cách âm tường trong xây dựng dân dụng 

Nhà ở và căn hộ chung cư

Các vật liệu cách âm thường được sử dụng để ốp tường hoặc làm vách ngăn giữa các phòng nhằm giảm thiểu tiếng ồn từ các không gian lân cận hoặc từ môi trường bên ngoài. Điều này đặc biệt cần thiết cho các khu vực như phòng ngủ, phòng làm việc hoặc phòng học, nơi yêu cầu sự yên tĩnh và tập trung cao độ. Đối với những bức tường tiếp xúc trực tiếp với môi trường ồn ào, chẳng hạn như tường gần đường ray, đường cao tốc, các công trình xây dựng hoặc các tường nhà liền kề xưởng sản xuất, việc lựa chọn vật liệu cách âm phù hợp đóng vai trò rất quan trọng. Các loại vật liệu chuyên dụng có độ dày và tỷ trọng cao thường mang lại khả năng cách âm vượt trội hơn so với các vật liệu thông thường, giúp hạn chế tối đa âm thanh lọt vào trong không gian sống. Đầu tư vào các giải pháp cách âm hiệu quả không chỉ mang lại sự yên tĩnh mà còn giúp bảo vệ sức khỏe thính giác của các thành viên trong gia đình, góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống.

Phòng giải trí và phòng thu âm tại gia

Việc kết hợp giữa vật liệu cách âm và vật liệu tiêu âm là giải pháp hiệu quả nhất cho các không gian yêu cầu xử lý âm thanh chuyên sâu, như phòng thu âm, phòng chiếu phim tại gia hoặc phòng giải trí. Vật liệu cách âm thường được lắp đặt bên trong cấu trúc tường để ngăn chặn âm thanh từ bên ngoài xâm nhập vào cũng như giữ cho âm thanh trong phòng không bị thoát ra ngoài. Trong khi đó, vật liệu tiêu âm được dán trực tiếp lên bề mặt tường sau khi hoàn tất công đoạn cách âm, có tác dụng hấp thụ các tạp âm, giảm thiểu hiện tượng phản xạ âm (tiếng vọng), từ đó giúp âm thanh trở nên rõ ràng, trong trẻo và trung thực hơn. Sự phối hợp hài hòa giữa hai loại vật liệu này tạo ra một không gian vừa yên tĩnh, vừa có chất lượng âm thanh tối ưu, mang lại trải nghiệm nghe nhìn tuyệt vời cho người sử dụng.

Khách sạn, homestay, resort

Để giữ gìn sự riêng tư cũng như mang lại cảm giác dễ chịu cho khách, các khách sạn và nhà nghỉ tại Cẩm Lệ, Đà Nẵng thường trang bị các tấm cách âm nhằm hạn chế tiếng ồn truyền từ phòng này sang phòng khác, cũng như từ hành lang hay bên ngoài vào bên trong.

Bệnh viện, trường học, thư viện, phòng nghiên cứu,…

Việc sử dụng vật liệu tấm cách âm tường trong các công trình xây dựng mang lại lợi ích lớn trong việc giảm thiểu tiếng ồn, giúp tạo ra không gian học tập, điều trị hoặc làm việc yên tĩnh và tập trung hơn. Nó có khả năng hạn chế âm thanh truyền từ hành lang, thiết bị hoặc các khu vực lân cận, góp phần nâng cao chất lượng môi trường sinh hoạt và làm việc trong công trình.

Trung tâm thương mại và giải trí

Việc giảm thiểu tiếng ồn từ tầng trên truyền xuống là điều vô cùng cần thiết, đặc biệt trong những khu vực như khu vui chơi giải trí và các khu vực mua sắm hoặc nhà hàng. Điều này giúp nâng cao trải nghiệm của khách hàng, mang lại không gian thoáng đãng, thoải mái và chuyên nghiệp. Đồng thời, việc kiểm soát âm thanh còn góp phần ngăn chặn sự ảnh hưởng lẫn nhau giữa các khu vực chức năng khác nhau, đảm bảo sự hài lòng và thuận tiện cho mọi người sử dụng.

Ứng dụng của sàn bê tông trong công nghiệp

Nhà máy sản xuất

Trong khu vực này, âm thanh phát ra từ các máy móc và thiết bị sản xuất luôn rất lớn. Để giảm thiểu tiếng ồn, người ta thường sử dụng các vật liệu cách âm với tỷ lệ cao để làm vách ngăn và tường bao. Những vật liệu này không chỉ mang lại hiệu quả cách âm tốt mà còn có khả năng cách nhiệt và chống cháy, giúp bảo vệ môi trường làm việc và tăng cường an toàn cho người lao động.

Bao che máy móc

Trong các thiết bị phát ra tiếng ồn lớn như máy phát điện hoặc máy nén khí, việc áp dụng các vật liệu cách âm chuyên dụng như bông khoáng Rockwool hoặc cao su lưu hóa để bao phủ là phương án hiệu quả nhất. Nhờ đó, tiếng ồn được hạn chế ngay tại nguồn phát, góp phần bảo vệ sức khỏe thính giác của công nhân và giảm thiểu sự ảnh hưởng đến môi trường xung quanh.

Kho lạnh và phòng sạch

Xốp PU và EPS có tỷ trọng cao không những nổi bật về khả năng cách nhiệt mà còn hiệu quả trong việc chống ồn, lý tưởng cho các kho lạnh và kho lưu trữ. Chúng giúp hạn chế tiếng ồn phát ra từ hệ thống làm lạnh và duy trì mức nhiệt ổn định, góp phần bảo vệ hiệu quả môi trường bảo quản.

Đánh giá hiệu quả cách âm của một vật liệu dựa trên các chỉ số nào?

Trong quá trình đánh giá các loại vật liệu cách âm, người ta thường dựa vào các tiêu chí kỹ thuật như hệ số giảm ồn (NRC – Noise Reduction Coefficient) và hệ số truyền âm (STC – Sound Transmission Class). Hệ số STC phản ánh khả năng của vật liệu trong việc ngăn chặn âm thanh truyền qua, với chỉ số càng cao cho thấy khả năng cách âm càng tốt. Trong khi đó, hệ số NRC đo lường mức độ hấp thụ âm thanh của bề mặt vật liệu, chỉ số gần 1 cho thấy vật liệu có khả năng tiêu âm hiệu quả hơn.

 

Sự khác biệt giữa cách âm và tiêu âm là gì và khi nào cần sử dụng kết hợp cả hai?

Vật liệu cách âm và vật liệu tiêu âm đều là những giải pháp hiệu quả để điều chỉnh và kiểm soát âm thanh trong không gian, nhưng chúng hoạt động theo những phương thức khác nhau. Cách âm (soundproofing) nhằm ngăn chặn sự truyền của âm thanh từ nơi này sang nơi khác, thường sử dụng các vật liệu có trọng lượng lớn và độ đặc cao để cản trở sóng âm. Trong khi đó, tiêu âm (sound absorption) tập trung vào việc hấp thụ âm thanh, giúp giảm thiểu tiếng vọng và làm cho âm thanh trong phòng trở nên rõ ràng hơn. Các vật liệu tiêu âm thường có cấu trúc rỗng, xốp, có khả năng bắt giữ và chuyển hóa năng lượng âm thanh. Để đạt được hiệu quả tối ưu, đặc biệt trong những không gian yêu cầu chất lượng âm thanh cao như phòng nghe nhạc, rạp chiếu phim gia đình hoặc phòng thu âm, việc kết hợp cả hai loại vật liệu này là điều cần thiết để tạo ra môi trường yên tĩnh và âm thanh rõ nét.

Một số hình ảnh thực tế Vật Liệu Tấm Cách Âm Tường Cẩm Lệ, Đà Nẵng

Với sự phong phú về chủng loại và tính linh hoạt trong việc ứng dụng, các vật liệu tấm cách âm tường tại Cẩm Lệ, Đà Nẵng ngày càng trở thành lựa chọn hàng đầu nhằm giải quyết vấn đề ô nhiễm tiếng ồn, từ không gian sinh hoạt đến môi trường làm việc. Để giúp khách hàng dễ hình dung và đưa ra quyết định phù hợp trong quá trình lựa chọn và thi công, Triệu Hổ đã cung cấp một số hình ảnh thực tế từ các dự án tại Cẩm Lệ, Đà Nẵng mà chúng tôi đã có dịp đồng hành và hỗ trợ.

 

 

 

 

 

10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.

Một số câu hỏi liên quan đến Vật Liệu Tấm Cách Âm Tường 

Các loại vật liệu cách âm tường phổ biến Cẩm Lệ, Đà Nẵng là gì?

Trong khu vực Cẩm Lệ, Đà Nẵng, ngành vật liệu xây dựng đa dạng với các loại vật liệu cách âm tường phong phú, mỗi loại mang đặc điểm riêng biệt. Các sản phẩm phổ biến gồm có bông khoáng (Rockwool), bông thủy tinh, các loại xốp cách âm như PE OPP, XPS, EPS, PU và cao su xốp. Mỗi lựa chọn đều phù hợp với các nhu cầu khác nhau về khả năng cách âm, cách nhiệt và độ bền, góp phần nâng cao chất lượng sống và thi công xây dựng trong khu vực.

Làm thế nào để chọn vật liệu cách âm tường phù hợp?

Để lựa chọn vật liệu cách âm phù hợp, điều quan trọng là bạn phải rõ ràng về mục đích sử dụng cũng như đặc điểm của không gian cần cách âm. Việc xác định nguồn gốc và mức độ ồn từ bên ngoài hoặc bên trong giúp bạn có quyết định chính xác hơn. Ngoài ra, ngân sách cũng đóng vai trò quan trọng trong quá trình chọn lựa vật liệu, phù hợp với khả năng tài chính của bạn. Một số loại vật liệu như bông khoáng yêu cầu phải có các biện pháp bảo hộ lao động trong quá trình thi công để tránh kích ứng da, trong khi đó, các loại vật liệu như xốp XPS lại dễ dàng cắt gọt, lắp đặt mà không gây nhiều khó khăn.

Lưu ý gì khi thi công tấm cách âm tường?

Để đạt được kết quả tối ưu trong quá trình thi công, việc tuân thủ các nguyên tắc cơ bản là rất quan trọng, đặc biệt là đảm bảo âm thanh có thể truyền qua các khe hở một cách dễ dàng. Chính vì vậy, việc sử dụng keo silicon hoặc gioăng cao su để bịt kín các khe hở tại cửa, cửa sổ cũng như các vị trí tiếp giáp giữa tường và sàn là điều cần thiết. Một bức tường cách âm hiệu quả thường được xây dựng dựa trên sự kết hợp của nhiều lớp vật liệu có tỷ trọng khác nhau, trong đó độ dày của vật liệu đóng vai trò quyết định đến khả năng cách âm. Thông thường, vật liệu càng dày thì khả năng cách âm càng cao, tuy nhiên, bạn cần tính toán kỹ lưỡng để chọn độ dày phù hợp, nhằm đảm bảo hiệu quả cách âm mà không làm giảm quá nhiều diện tích sử dụng của phòng.

Triệu Hổ có vận chuyển Vật Liệu Tấm Cách Âm Tường đến Cẩm Lệ, Đà Nẵng không?

Là một trong những nhà cung cấp vật liệu cách nhiệt hàng đầu, Triệu Hổ có khả năng vận chuyển các loại vật liệu tấm cách âm tường đến khu vực Cẩm Lệ, Đà Nẵng. Công ty chuyên phân phối đa dạng các sản phẩm như bông cách nhiệt chống nóng, tấm cách nhiệt chống nóng, túi khí và các loại vật liệu khác, đáp ứng nhu cầu của các công trình dân dụng cũng như công nghiệp. Để có thông tin chính xác nhất về chính sách vận chuyển, chi phí, thời gian giao hàng cũng như các yêu cầu cụ thể, bạn nên liên hệ trực tiếp với Triệu Hổ qua hotline, website hoặc các kênh thông tin chính thức của họ. Việc này giúp bạn nhận được tư vấn chi tiết, phù hợp với số lượng, loại sản phẩm và địa điểm nhận hàng tại Cẩm Lệ, Đà Nẵng.

Triệu Hổ xin gửi đến quý khách hàng những thông tin về sản phẩm Vật Liệu Tấm Cách Âm Tường Cẩm Lệ, Đà Nẵng chính hãng hiện nay. Chúng tôi hy vọng rằng những chia sẻ này sẽ hỗ trợ khách hàng trong việc lựa chọn giải pháp phù hợp, giúp xác định loại vật liệu công trình một cách nhanh chóng và chính xác nhất. Đừng ngần ngại liên hệ với Triệu Hổ để nhận được dịch vụ tư vấn chuyên nghiệp, tận tâm và chi tiết, góp phần đưa dự án của bạn đến thành công mỹ mãn.

 

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Cam kết chính hãng 100%.
2. Giá cả cạnh tranh, hợp lý.
3. Đảm bảo chất lượng vượt trội.
4. Hồ sơ chất lượng và xuất xứ chuẩn.
5. Đa dạng mẫu mã thử nghiệm.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công tận tình.
9. Chăm sóc nhiệt tình 24/7.
10. Giao hàng nhanh chóng toàn quốc.