Mục lục
- 1 Xốp Bạc Cách Nhiệt Hòa Thành, Tây Ninh |Xem Kỹ Thuật| CK 5% – 10%
- 2 Tìm hiểu Xốp Bạc Cách Nhiệt tại Hòa Thành, Tây Ninh
- 3 Ưu điểm của Xốp Bạc Cách Nhiệt
- 4 Sự khác biệt giữa xốp bạc và các loại xốp cách nhiệt khác là gì?
- 5 Tổng hợp 3 xốp bạc cách nhiệt vượt trội tại Hòa Thành, Tây Ninh
- 6 Ứng dụng linh hoạt của xốp bạc cách nhiệt tại Hòa Thành, Tây Ninh
- 7 10 Điều cam kết khi mua Xốp Bạc Cách Nhiệt tại Triệu Hổ
- 8 Một số hình ảnh xốp bạc cách nhiệt tại Hòa Thành, Tây Ninh
- 9 Một số câu hỏi về Xốp Bạc Cách Nhiệt
Xốp Bạc Cách Nhiệt Hòa Thành, Tây Ninh |Xem Kỹ Thuật| CK 5% – 10%
Xốp bạc cách nhiệt nổi bật với khả năng phản xạ tới 97% nhiệt bức xạ, một đặc điểm mà các loại xốp trắng hay xốp màu không thể đạt được. Tính năng này giúp nó trở thành giải pháp cách nhiệt tối ưu cho các công trình hiện đại, mang lại hiệu quả vượt trội so với các loại xốp thông thường. Để hiểu rõ hơn về các ứng dụng và lợi ích cụ thể của loại vật liệu này, chúng ta hãy cùng tìm hiểu các phần tiếp theo.
Tìm hiểu Xốp Bạc Cách Nhiệt tại Hòa Thành, Tây Ninh
Xốp bạc cách nhiệt là một loại vật liệu đặc biệt được tạo thành từ sự kết hợp giữa khả năng cách nhiệt của xốp và khả năng phản xạ nhiệt của lớp bạc phủ bên ngoài. Điểm nổi bật của loại vật liệu này chính là khả năng giữ nhiệt hiệu quả, giúp ngăn chặn sự truyền nhiệt từ môi trường bên ngoài vào bên trong không gian, từ đó duy trì nhiệt độ ổn định cho các công trình. Khi ánh sáng mặt trời hoặc nhiệt lượng từ môi trường tác động lên bề mặt của xốp bạc, lớp bạc sẽ phản xạ một phần nhiệt đó trở lại, giảm thiểu việc nhiệt độ trong không gian nội thất tăng lên, góp phần nâng cao hiệu quả cách nhiệt và tiết kiệm năng lượng.

Ưu điểm của Xốp Bạc Cách Nhiệt
Phản xạ nhiệt hiệu quả
Xốp bạc cách nhiệt nổi bật nhờ khả năng phản xạ nhiệt bức xạ vượt trội, nhờ vào lớp màng bạc được phủ bên ngoài. Sản phẩm có thể phản xạ tới 97% nhiệt bức xạ từ mặt trời hoặc các nguồn nhiệt khác, góp phần ngăn chặn hiệu quả sự truyền nhiệt từ bên ngoài vào trong công trình. Nhờ đó, không gian sống hoặc làm việc luôn duy trì được nhiệt độ dễ chịu, mát mẻ vào mùa hè và ấm áp vào mùa đông, đồng thời giảm thiểu đáng kể việc sử dụng điều hòa hoặc hệ thống sưởi, tiết kiệm năng lượng và chi phí vận hành.

Hiệu quả cách nhiệt cao
Khả năng phản xạ nhiệt hiệu quả giúp ngăn chặn dòng nhiệt truyền qua, trong khi lớp xốp bạc có khả năng cách nhiệt vượt trội, góp phần duy trì nhiệt độ ổn định trong các công trình xây dựng. Điều này không chỉ giúp giảm thiểu tiêu thụ năng lượng cho hệ thống điều hòa không khí hoặc hệ thống sưởi mà còn mang lại lợi ích về mặt tiết kiệm năng lượng và nâng cao hiệu quả vận hành của các thiết bị điều chỉnh nhiệt.

Tiết kiệm chi phí
Với khả năng cách nhiệt và phản xạ nhiệt hiệu quả, xốp bạc giúp làm giảm tải cho các hệ thống làm mát và sưởi ấm, từ đó giảm mức tiêu thụ điện năng hàng tháng. Nhờ đó, các hộ gia đình và doanh nghiệp có thể tiết kiệm đáng kể chi phí tiền điện, đồng thời góp phần bảo vệ môi trường. Trong dài hạn, đây là một khoản đầu tư hợp lý, đem lại lợi ích kinh tế rõ rệt và bền vững.

Chống ẩm mốc
Màng bạc không chỉ phản xạ nhiệt mà còn hoạt động như một lớp chống ẩm tối ưu, giúp ngăn chặn sự xâm nhập của hơi nước vào kết cấu công trình. Nhờ đó, nó góp phần bảo vệ các bộ phận của công trình khỏi các vấn đề như ẩm mốc, mục nát và sự xuống cấp do độ ẩm cao gây ra.

Sự khác biệt giữa xốp bạc và các loại xốp cách nhiệt khác là gì?
| Tiêu Chí | Xốp Bạc Cách Nhiệt | Xốp Cách Nhiệt Không Bạc |
| Đặc điểm nổi bật | Có lớp màng bạc phản xạ bề mặt. | Không có lớp màng bạc phản xạ. |
| Cơ chế cách nhiệt chính | Phản xạ nhiệt bức xạ (lên đến 97%) và cản trở truyền nhiệt đối lưu/dẫn nhiệt. | Chủ yếu cản trở truyền nhiệt đối lưu/dẫn nhiệt thông qua không khí tĩnh trong cấu trúc vật liệu. |
| Hiệu quả chống nóng trực tiếp | Rất cao. Đặc biệt hiệu quả với nhiệt từ ánh nắng mặt trời, mái tôn. | Trung bình. Khả năng cản nhiệt nhưng không phản xạ. |
| Khả năng chống ẩm mốc | Rất tốt. Lớp màng bạc giúp ngăn ẩm hiệu quả, bảo vệ lõi xốp khỏi nấm mốc và vi khuẩn. | Tùy loại xốp, vẫn có thể bị ẩm mốc trong một số trường hợp không được bảo vệ. |
| Độ bền & Tuổi thọ | Lớp bạc bảo vệ lõi xốp khỏi tác động môi trường (tia UV, oxy hóa), tăng tuổi thọ sản phẩm. | Tuổi thọ có thể bị ảnh hưởng bởi tác động của môi trường và độ ẩm. |
Tổng hợp 3 xốp bạc cách nhiệt vượt trội tại Hòa Thành, Tây Ninh
Xốp bạc cách nhiệt PE OPP
Xốp Bạc Cách Nhiệt PE OPP là một giải pháp linh hoạt và hiệu quả trong việc cách nhiệt cho nhiều ứng dụng khác nhau. Sản phẩm này có đa dạng về độ dày, từ 1mm đến 50mm, đáp ứng các yêu cầu cách nhiệt khác nhau. Với chiều dài cuộn linh hoạt, từ 25m, 50m đến 100m, cùng với khổ rộng 1000mm, việc thi công trở nên dễ dàng hơn, giúp tiết kiệm thời gian và chi phí. Cấu tạo của sản phẩm gồm một lớp PE và hai lớp OPP, có thể được tùy chỉnh với các lựa chọn như mút xốp PE OPP một mặt bạc, hai mặt bạc hoặc một mặt bạc một mặt keo. Nhờ đó, khách hàng có thể chọn loại phù hợp nhất để sử dụng trong các công trình như cách nhiệt tường, mái nhà hoặc bảo quản hàng hóa trong kho.

Thông số kỹ thuật
| CÁC CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Độ dày (mm) | 1; 2; 3; 5; 10; 15; 20; 30; 50 |
| Chiều dài (m) | 25; 50; 100 |
| Khổ rộng (mm) | 1000 |
| Cấu tạo | 1 lớp PE và 2 lớp OPP |
| Độ thẩm thấu hơi nước (kg/Pa.s.m) | 8.19× 10-15 |
| Hệ số dẫn nhiệt (w/mk) | 32 |
| Cách nhiệt (%) | 95-97 |
| Chống ồn (%) | 75-85 |
| Trọng lượng (kg) | 13-15 |
| Tiêu chuẩn | Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000. |
| Màu sắc | Sáng bạc |
| PHÂN LOẠI | KÍCH THƯỚC (mm)
(Dày x Rộng x Dài) |
THỂ TÍCH (M3/ Cuộn) |
| 1 Mặt bạc | 1000x150000x2 | 0.30 |
| 1000x100000x3 | 0.30 | |
| 1000x100000x4 | 0.40 | |
| 1000x100000x5 | 0.50 | |
| 1000x50000x8 | 0.40 | |
| 1000x50000x10 | 0.50 | |
| 1000x50000x15 | 0.75 | |
| 1000x25000x20 | 0.50 | |
| 1000x25000x25 | 0.63 | |
| 1000x25000x30 | 0.75 | |
| 1000x25000x50 | 1.25 | |
| 2 Mặt bạc | 1000x100000x2 | 0.20 |
| 1000x100000x3 | 0.30 | |
| 1000x100000x5 | 0.50 | |
| 1000x50000x8 | 0.40 | |
| 1000x50000x10 | 0.50 | |
| 1000x50000x15 | 0.75 | |
| 1000x25000x20 | 0.50 | |
| 1000x25000x25 | 0.63 | |
| 1 Mặt bạc, 1 mặt keo | 1000x100000x2 | 0.20 |
| 1000x100000x3 | 0.30 | |
| 1000x100000x5 | 0.50 | |
| 1000x50000x8 | 0.40 | |
| 1000x50000x10 | 0.50 | |
| 1000x50000x15 | 0.75 | |
| 1000x25000x20 | 0.50 | |
| 1000x25000x25 | 0.63 | |
| 1000x25000x30 | 0.75 | |
| 1000x25000x50 | 1.25 |
Bảng giá xốp bạc cách nhiệt PE OPP Hòa Thành, Tây Ninh (12/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/md) |
|---|---|---|
| 1 | Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc | 9.500 |
| 2 | Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc | 11.400 |
| 3 | Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc | 13.100 |
| 4 | Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc | 21.000 |
| 5 | Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc | 23.700 |
| 6 | Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc | 39.000 |
| 7 | Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc | 48.000 |
| 8 | Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc | 59.400 |
| 9 | Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc | 69.000 |
| 10 | Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc | 117.000 |
| 11 | Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 46.500 |
| 12 | Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 60.000 |
| 13 | Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 76.500 |
| 14 | Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 90.000 |
| 15 | Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 102.000 |
| 16 | Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 112.500 |
| 17 | Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc | 1.700 |
| 18 | Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc | 3.300 |
| 19 | Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc | 5.000 |
| 20 | Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc | 16.200 |
| 21 | Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc | 19.500 |
| 22 | Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc | 31.500 |
| 23 | Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc | 40.500 |
| 24 | Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc | 54.000 |
| 25 | Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc | 62.300 |
| 26 | Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc | 112.500 |
Tìm hiểu thêm xốp bạc cách nhiệt PE OPP Triệu Hổ với phân loại đa dạng
Xốp Bạc Cách Nhiệt túi khí chống nóng
Cuộn xốp cách nhiệt bằng túi khí chống nóng là một giải pháp lý tưởng để giữ nhiệt hiệu quả. Sản phẩm đa dạng với các loại như tấm cách nhiệt một mặt nhôm, hai mặt nhôm hoặc phiên bản xi mạ nhôm, có khả năng phản xạ nhiệt lên tới 95-97%. Đặc biệt, các loại xốp bạc cách nhiệt với hai lớp túi khí không chỉ nâng cao hiệu quả chống nóng mà còn đảm bảo độ bền, góp phần tiết kiệm năng lượng và tối ưu hóa không gian sống trong các công trình xây dựng hay nhà ở.

Thông số kỹ thuật
- Thông số kỹ thuật Cách Nhiệt Cát Tường
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Kích thước (RộngxDài:mm) | 1550×40000 |
| Độ dày (mm) | Tùy loại |
| Độ cách nhiệt trước/ sau | 46,6 độ C/ 25,2 độ C |
| Giới hạn chịu nhiệt | -50 – 100 độ C |
| Độ rộng cuộn(m) | 1,55 |
| Chiều dài cuộn (m) | 40 |
| Độ chịu lực kéo căng (kg/mm2) | 23 – 29 |
| Độ dãn dài (%) | 90% – 130% |
| Độ co khi chịu nhiệt (%) | 1.1 – 1,7 |
| Chiều rộng (mm) | 1550 x 40000 |
- Thông số kỹ thuật Cách Nhiệt Việt Nhật
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Độ dày | 4 – 5 mm |
| Chiều dài | 40 m (có thể thay đổi theo yêu cầu) |
| Chiều rộng | 1.55 m |
| Độ chịu nhiệt | ≤ 80°C |
| Độ phản xạ | 95 – 97% |
| Khả năng cách âm | Giảm từ 60 – 70% tiếng ồn |
| Độ bền kéo đứt | ≤ 50 KN/m² |
| Áp lực vỡ khí | ≥ 175 KN/m² |
Bảng giá xốp bạc cách nhiệt túi khí Hòa Thành, Tây Ninh (12/2025)
- Bảng giá Cách nhiệt Cát Tường Hòa Thành, Tây Ninh (12/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn vị | Đơn giá |
|---|---|---|---|
| 1 | Cách nhiệt Cát Tường A1 (1 mặt nhôm) W1550xL40000mm | m2 | 39.100 |
| 2 | Cách nhiệt Cát Tường A2 ( 2 mặt nhôm ) W1550xL40000mm | m2 | 54.400 |
| 3 | Cách nhiệt Cát Tường P1 (1 mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mm | m2 | 25.500 |
| 4 | Cách nhiệt Cát Tường P2 (2 mặt xi mạ nhôm) | m2 | 33.200 |
| 5 | Cách nhiệt Cát Tường AP (1 mặt nhôm & một mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mm | m2 | 45.100 |
| 6 | Cách nhiệt Cát Tường A2-2L(2 mặt nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mm | m2 | 72.300 |
| 7 | Cách nhiệt Cát Tường P2-2L(2 mặt xi mạ nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mm | m2 | 55.300 |
| 8 | Băng dính hai mặt chuyên dùng W50xL45000mm | cuộn | 81.600 |
| 9 | Nẹp tôn W50xL300000mm | md | 8.500 |
- Bảng giá Cách nhiệt Việt Nhật Hòa Thành, Tây Ninh (12/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m²) |
|---|---|---|
| 1 | Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Ranko P2 (2 mặt xi mạ nhôm) | 17.300 |
| 2 | Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Pro P2 (2 mặt xi mạ nhôm) | 19.400 |
Tìm hiểu chi tiết hơn về xốp cách nhiệt túi khí của Triệu Hổ phản xạ siêu đỉnh
Xốp Bạc Cách Nhiệt Cao su lưu hoá
Xốp bạc cách nhiệt cao su lưu hóa là loại vật liệu được chế tạo từ cao su tự nhiên hoặc cao su tổng hợp, sau quá trình lưu hóa, chúng chuyển đổi từ cấu trúc mạch thẳng sang dạng không gian ba chiều, tạo thành các ô kín liên kết chặt chẽ với hàng ngàn lỗ tổ ong. Nhờ cấu trúc này, vật liệu sở hữu nhiều đặc tính ưu việt như độ bền cao, khả năng đàn hồi tốt, khả năng chịu nhiệt và chống chịu hóa chất hiệu quả. Một điểm nổi bật của xốp cao su lưu hóa chính là khả năng cách nhiệt xuất sắc, giúp duy trì nhiệt độ ổn định trong các ứng dụng khác nhau. Thường có màu đen truyền thống, sản phẩm này được sử dụng phổ biến trong ngành xây dựng và công nghiệp để bao bọc các đường ống nóng hoặc lạnh. Để nâng cao khả năng phản xạ nhiệt và cách nhiệt, các loại xốp cao su này còn được phân loại theo các dạng như một mặt bạc, một mặt bạc có keo hoặc hai mặt bạc, phù hợp với từng mục đích sử dụng cụ thể.

Thông số kỹ thuật
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Màu | đen |
| Bề mặt | tương đối mịn, bên trong là các lớp bọt khí rỗng |
| Độ bền kéo (PSI) | 100-200 |
| Độ cứng | 10, 20, 30 + /-5shore |
| Độ dày (mm) | 10-50 |
| Chiều rộng (m) | 1 (tối đa 1,5 m) |
| Chiều dài (m) | 10/ kích thước khác |
| Mật độ (Kg/m3:GB/T6343) | ≤ 95 |
| Tính dễ cháy (%) | ≤ 75 |
| Dẫn nhiệt | 0,031 – 0,036 |
| hơi nước tính thấm(GB / T 17146-1997) | ≤ 2.8X10 -11 |
| Tỷ lệ hấp thụ nước trong chân không (%:GB / T 17794-2008) | ≤ 10 |
| Kích thước ổn định (%:GB / T 8811) | ≤ 10 |
| Crack kháng (N / cm: GB / T 10.808) | ≥ 2,5 |
| Tỷ lệ nén khả năng phục hồi (GB / T 6669-2001) | ≥ 70 |
| Tỉ số nén 50% | |
| Thời gian nén 72h | |
| Anti-ozone (GB / T 7762) | Không nứt |
| Ozone áp lực 202 mpa 200h | |
| Lão hóa kháng 150h (GB / T 16.259) | Hơi làm hỏng, không có vết nứt, không có lỗ pin, không biến dạng |
| Nhiệt độ (° C:GB / T 17.794) | -60 ° C – 200 ° C |
Bảng giá xốp bạc cách nhiệt Cao su lưu hoá Hòa Thành, Tây Ninh (12/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m) |
|---|---|---|
| 1 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 10mm | 75.000 |
| 2 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 15mm | 100.000 |
| 3 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 20mm | 132.500 |
| 4 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 25mm | 165.000 |
| 5 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 30mm | 197.500 |
Giải pháp cách nhiệt tối ưu đến từ sản phẩm Cao su lưu hoá Triệu Hổ
Ứng dụng linh hoạt của xốp bạc cách nhiệt tại Hòa Thành, Tây Ninh
Ứng dụng dân dụng
Nhà ở
Xốp bạc cách nhiệt là vật liệu phổ biến được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng nhằm nâng cao chất lượng sống của gia đình. Thường thì, xốp bạc được đặt hoặc dán phía dưới các loại mái như mái tôn, mái ngói hoặc mái fibro xi măng để giảm thiểu nhiệt lượng xâm nhập vào không gian bên trong. Đối với những bức tường hướng Tây hoặc thường xuyên chịu tác động của ánh nắng mặt trời, xốp bạc được ốp bên trong tường sau lớp thạch cao hoặc ván ốp nhằm tạo ra một lớp cách nhiệt hiệu quả. Khi thi công trần nhà, xốp bạc thường được lắp đặt phía trên trần thạch cao hoặc trần nhựa, giúp ngăn chặn nhiệt lượng truyền từ mái xuống dưới, đồng thời tạo thành lớp đệm cách nhiệt. Trong quá trình lắp đặt sàn gỗ công nghiệp hoặc sàn nhựa, xốp bạc được trải dưới cùng của lớp ván sàn để chống ẩm, giảm tiếng ồn và mang lại cảm giác êm ái khi di chuyển trên sàn nhà.

Dịch vụ nghỉ dưỡng
Trong các khu nghỉ dưỡng, khách sạn và resort, xốp bạc thường được lắp đặt tại các vị trí chiến lược nhằm mang lại sự thoải mái tối đa cho khách hàng đồng thời tiết kiệm năng lượng. Việc sử dụng xốp bạc cách nhiệt giúp kiểm soát nhiệt độ trong phòng một cách hiệu quả, giảm thiểu chi phí vận hành thiết bị điều hòa và tạo ra không gian yên tĩnh, dễ chịu cho khách lưu trú. Ngoài ra, vật liệu này còn được dùng để cách âm cho các vách ngăn, đảm bảo sự riêng tư và giảm thiểu tiếng ồn giữa các phòng. Đồng thời, xốp bạc còn đóng vai trò quan trọng trong việc bảo ôn cho hệ thống kho lạnh hoặc khu vực bếp, nơi yêu cầu duy trì nhiệt độ ổn định nhằm đảm bảo chất lượng thực phẩm được bảo quản tốt nhất.

Ứng dụng trong Dịch vụ Công (bệnh viện, trường học, khu vực hành chính,…)
Trong các công trình công cộng như trường học, bệnh viện và thư viện, việc sử dụng xốp bạc cách nhiệt đóng vai trò quan trọng trong việc nâng cao chất lượng môi trường làm việc và học tập. Việc lắp đặt lớp xốp bạc giúp làm mát không gian, đặc biệt là tại các phòng học nằm ở tầng cao nhất, tạo điều kiện thuận lợi cho quá trình học tập của học sinh. Ngoài ra, xốp bạc còn được ứng dụng để chống nóng cho các khu vực này, góp phần giảm nhiệt độ tổng thể của toàn bộ công trình. Trong hệ thống cấp nước nóng hoặc lạnh của bệnh viện, xốp bạc thường được dùng để bọc các đường ống, giúp duy trì nhiệt độ nước ổn định và giảm tiêu thụ năng lượng, từ đó nâng cao hiệu quả hoạt động và tiết kiệm chi phí vận hành.

Ứng dụng trong Khu Trung tâm Thương mại và Siêu thị
Trong các trung tâm thương mại và siêu thị, vật liệu xốp bạc cách nhiệt đóng vai trò thiết yếu trong việc bảo vệ hàng hóa và duy trì môi trường mua sắm lý tưởng. Chúng thường được lắp đặt trên mái và tường để chống nóng, giúp giảm tải cho hệ thống điều hòa không khí lớn, qua đó tiết kiệm đáng kể chi phí vận hành. Đặc biệt trong các khu vực lưu trữ hàng hóa, nhất là thực phẩm, xốp bạc giúp cách nhiệt hiệu quả, bảo quản sản phẩm tốt hơn. Ngoài ra, vật liệu này còn được sử dụng để cách nhiệt cho các quầy đông lạnh, giữ nhiệt độ ổn định, từ đó giữ cho chất lượng hàng hóa luôn đảm bảo và tươi ngon.

Ứng dụng công nghiệp
Bảo ôn kho lạnh và kho đông
Xốp bạc thường được sử dụng để chế tạo các tấm panel hoặc làm lớp lót cho vách và trần của các kho lạnh, hầm trữ đông. Nhờ vào khả năng cách nhiệt vượt trội, loại vật liệu này giúp duy trì nhiệt độ ổn định bên trong không gian lưu trữ, đồng thời giảm thiểu thất thoát nhiệt, từ đó góp phần tiết kiệm năng lượng và giảm chi phí vận hành.

Cách nhiệt cho nhà xưởng
Việc sử dụng xốp bạc để cách nhiệt cho mái và tường của nhà xưởng giúp duy trì môi trường làm việc thoải mái hơn. Ngoài ra, phương pháp này còn có tác dụng bảo vệ các thiết bị máy móc và hàng hóa khỏi ảnh hưởng của nhiệt độ cao, góp phần nâng cao hiệu quả sản xuất và giảm thiểu rủi ro do nhiệt độ quá nóng gây ra.

Cách nhiệt đường ống
Xốp bạc thường được sử dụng để bao phủ các ống dẫn nước nóng và lạnh trong các hệ thống công nghiệp, giúp hạn chế mất nhiệt, duy trì hiệu quả hoạt động của hệ thống và bảo vệ ống khỏi các tác nhân môi trường bên ngoài.

Đóng gói và vận chuyển
Xốp bạc thường được sử dụng như một vật liệu bảo vệ nhằm giảm thiểu va đập, ngăn ngừa trầy xước và duy trì nhiệt độ cho các sản phẩm dễ vỡ, thiết bị điện tử hoặc thực phẩm đông lạnh trong quá trình vận chuyển.

10 Điều cam kết khi mua Xốp Bạc Cách Nhiệt tại Triệu Hổ
- Sản phẩm chính hãng 100%: Chúng tôi đảm bảo mỗi sản phẩm đều có nguồn gốc rõ ràng và chất lượng tối ưu.
- Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Triệu Hổ cung cấp mức giá tốt nhất trên thị trường, mang đến sự an tâm cho khách hàng khi mua sắm.
- Sản phẩm đạt chất lượng: Tất cả sản phẩm đều trải qua quy trình kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao trước khi đến tay khách hàng.
- Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Chúng tôi cung cấp tài liệu chứng nhận rõ ràng về nguồn gốc và chất lượng sản phẩm, đảm bảo tính minh bạch.
- Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Khách hàng có thể dễ dàng xem và lựa chọn sản phẩm thông qua mẫu thử, giúp quyết định trở nên dễ dàng hơn.
- Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng giúp khách hàng thực hiện đổi trả một cách dễ dàng và thuận tiện.
- Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Chúng tôi cam kết cung cấp dịch vụ bảo hành chất lượng và đáng tin cậy cho mọi sản phẩm.
- Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Triệu Hổ cung cấp hướng dẫn chi tiết để đảm bảo khách hàng sử dụng sản phẩm đúng cách và hiệu quả.
- Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ của chúng tôi luôn sẵn sàng giúp đỡ khách hàng mọi lúc, mọi nơi.
- Vận chuyển hàng toàn quốc: Dịch vụ giao hàng nhanh chóng, tiện lợi đến mọi khu vực, đảm bảo khách hàng nhận được sản phẩm kịp thời.

Một số hình ảnh xốp bạc cách nhiệt tại Hòa Thành, Tây Ninh
Xốp bạc cách nhiệt là một lựa chọn phổ biến tại Hòa Thành, Tây Ninh để bảo vệ không gian sống và làm việc khỏi tác động của nhiệt độ cao. Vật liệu này thường làm từ mút xốp với hàng nghìn các ô kín, giúp ngăn chặn hiệu quả quá trình truyền nhiệt. Bên ngoài của nó thường được phủ lớp màng nhôm hoặc tráng bạc, có khả năng phản xạ bức xạ nhiệt từ ánh nắng mặt trời, từ đó duy trì nhiệt độ trong không gian luôn mát mẻ và dễ chịu.






Một số câu hỏi về Xốp Bạc Cách Nhiệt
Xốp bạc cách nhiệt hoạt động như thế nào?
Xốp bạc cách nhiệt hoạt động dựa trên hai nguyên lý chính nhằm ngăn chặn nhiệt truyền vào trong công trình. Đầu tiên, lớp màng bạc có khả năng phản xạ lên tới 97% bức xạ nhiệt từ mặt trời, giúp hạn chế nhiệt lượng xâm nhập vào bên trong. Thứ hai, lớp mút xốp với cấu trúc các ô kín đóng vai trò cản trở quá trình truyền nhiệt trực tiếp qua vật liệu. Sự phối hợp của hai yếu tố này không chỉ giảm nhiệt đáng kể mà còn duy trì không gian bên trong luôn mát mẻ và ổn định.

Nên chọn loại xốp bạc một mặt hay hai mặt?
Việc lựa chọn giữa xốp bạc một mặt và hai mặt phụ thuộc vào mục đích sử dụng cũng như ngân sách của bạn. Xốp bạc một mặt thường phù hợp với các công trình đơn giản như lót mái tôn cho nhà ở hoặc nhà xưởng thông thường, nơi yêu cầu chống nóng hiệu quả nhưng không quá cao. Loại này có chi phí thấp hơn nhưng vẫn đảm bảo khả năng chống nhiệt tốt, phù hợp với các dự án không cần công nghệ cách nhiệt tối ưu. Trong khi đó, xốp bạc hai mặt mang lại hiệu suất cách nhiệt vượt trội nhờ cả hai mặt đều phản xạ nhiệt, thích hợp cho các công trình đòi hỏi kiểm soát nhiệt độ chặt chẽ như kho lạnh, kho bảo quản hoặc các dự án công nghiệp đặc thù.

Trường hợp nào nên chọn xốp có keo dán?
Xốp bạc có keo dán là một giải pháp tiện lợi, giúp tiết kiệm thời gian và công sức, đặc biệt phù hợp trong các dự án cần thi công nhanh chóng và dễ dàng. Sản phẩm này thường được dùng để dán trực tiếp lên các bề mặt phẳng như tường, trần thạch cao hoặc các đường ống. Nhờ lớp keo đã được tích hợp sẵn, quá trình lắp đặt trở nên đơn giản hơn, không yêu cầu sử dụng keo chuyên dụng hoặc các dụng cụ cố định phức tạp, từ đó giúp giảm thiểu chi phí nhân công và đẩy nhanh tiến độ công trình. Tuy nhiên, để đạt hiệu quả tối đa, bề mặt thi công cần phải sạch sẽ và khô ráo trước khi dán.

Xốp bạc cách nhiệt có thể đặt ở những vị trí nào trong nhà ở?
Trong các công trình xây dựng nhà ở, xốp bạc cách nhiệt được ứng dụng rộng rãi tại nhiều vị trí nhằm nâng cao khả năng chống nóng và cách âm hiệu quả. Thường xuyên, vật liệu này được lắp đặt dưới mái tôn hoặc mái ngói để ngăn chặn nhiệt lượng từ mặt trời xâm nhập trực tiếp, giảm nhiệt độ bên trong không gian. Bên cạnh đó, xốp bạc còn được dùng để ốp vào các bức tường, đặc biệt là các tường hướng Tây để hạn chế tác động của nhiệt trực tiếp từ mặt trời. Đối với trần nhà, người ta thường dùng để lót phía trên trần thạch cao nhằm cải thiện khả năng cách nhiệt cho không gian sống. Ngoài ra, ứng dụng khác của xốp bạc là lót dưới sàn gỗ hoặc sàn nhựa nhằm chống ẩm mốc và giảm thiểu tiếng ồn, góp phần tạo ra môi trường sống trong lành và yên tĩnh hơn.

Triệu Hổ có vận chuyển xốp bạc cách nhiệt tận công trình Hòa Thành, Tây Ninh không?
Triệu Hổ chuyên cung cấp dịch vụ vận chuyển xốp bạc cách nhiệt trực tiếp đến công trình tại Hòa Thành, Tây Ninh. Công ty cam kết thực hiện giao hàng nhanh chóng, đảm bảo chất lượng sản phẩm được vận chuyển an toàn và đúng tiến độ đến tay khách hàng trên khắp các tỉnh thành trong cả nước. Quý khách hàng có thể liên hệ trực tiếp với Triệu Hổ để nắm rõ hơn về chính sách vận chuyển, thời gian giao hàng cũng như các khoản phí liên quan. Với phương châm đặt lợi ích của khách hàng lên hàng đầu, công ty luôn đảm bảo dịch vụ vận chuyển xốp bạc cách nhiệt đến các công trình xây dựng hoặc các nhu cầu sử dụng một cách uy tín và hiệu quả.

Triệu Hổ xin gửi đến quý khách hàng những thông tin quan trọng về sản phẩm Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Hòa Thành, Tây Ninh chính hãng hiện nay. Với mong muốn hỗ trợ khách hàng trong việc lựa chọn giải pháp phù hợp, chúng tôi hy vọng những chia sẻ này sẽ giúp quý vị nhanh chóng và chính xác xác định loại vật liệu phù hợp cho công trình của mình. Đừng ngần ngại liên hệ ngay với Triệu Hổ để nhận được dịch vụ tư vấn tận tình, nhanh chóng, nhằm đưa dự án của bạn tiến gần hơn tới thành công.