0905.600.247

Hotline mua hàng

0905.588.879

Hotline mua hàng

Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng Ayun Pa, Gia Lai “Gửi Liền”

5/5 - (4714 bình chọn)

Mục lục

Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng Ayun Pa, Gia Lai |Bền Vững| CK 5% – 10%

Xốp cách âm cách nhiệt chống nóng là một giải pháp tối ưu giúp xây dựng không gian sống yên tĩnh và dễ chịu hơn. Sản phẩm này thường được chọn lựa hàng đầu trong các dự án nhằm nâng cao mức độ thoải mái và giảm thiểu tiêu thụ năng lượng. Hãy khám phá ngay để biến không gian của bạn thành một nơi lý tưởng, thoáng mát và an toàn hơn.

Tìm hiểu Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng tại Ayun Pa, Gia Lai

Trong bối cảnh thời tiết ngày càng trở nên khắc nghiệt với nhiệt độ cao, việc tìm kiếm các giải pháp bảo vệ công trình khỏi tác động của khí hậu là điều vô cùng quan trọng. Xốp cách âm cách nhiệt chống nóng là một loại vật liệu xây dựng đặc biệt được thiết kế nhằm giảm thiểu sự truyền nhiệt, đồng thời hấp thụ âm thanh và ngăn chặn hơi ẩm xâm nhập vào bên trong công trình. Với cấu trúc đặc biệt, thường là các ô kín chứa khí hoặc các hạt xốp liên kết chặt chẽ, loại vật liệu này tạo thành một lớp chắn hiệu quả giúp chống lại sự thay đổi nhiệt độ từ bên ngoài, giảm tiếng ồn và hạn chế sự phát triển của nấm mốc.

Lợi ích Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng

Chống nóng tối ưu, duy trì nhiệt độ ổn định

Một trong những điểm nổi bật của xốp cách âm cách nhiệt chống nóng chính là khả năng cách nhiệt hiệu quả. Trong những khu vực có nhiệt độ cao như Ayun Pa hay Gia Lai, sản phẩm này như một lớp bảo vệ vững chắc cho công trình khỏi tác động của nhiệt độ môi trường. Xốp giúp ngăn cản lượng nhiệt từ bên ngoài xâm nhập vào bên trong, duy trì nhiệt độ trong không gian luôn mát mẻ và dễ chịu, ngay cả trong những ngày hè oi bức nhất. Không chỉ mang lại cảm giác thoải mái cho người dùng, mà còn góp phần kéo dài tuổi thọ của các vật liệu xây dựng do hạn chế tác động của thời tiết khắc nghiệt.

Tiết kiệm năng lượng hiệu quả, giảm chi phí sinh hoạt

Khả năng cách nhiệt vượt trội của xốp mang lại lợi ích kinh tế quan trọng thông qua việc tiết kiệm năng lượng hiệu quả. Khi giữ cho nhiệt độ trong công trình ổn định, các hệ thống làm mát như điều hòa hoặc sưởi ấm sẽ hoạt động với công suất tối thiểu, giúp giảm đáng kể lượng điện tiêu thụ hàng tháng. Điều này không chỉ làm giảm hóa đơn tiền điện cho các hộ gia đình và doanh nghiệp mà còn là một khoản đầu tư dài hạn mang lại lợi ích kinh tế bền vững.

Cách âm vượt trội và chống ẩm hiệu quả

Ngoài khả năng cách nhiệt vượt trội, loại xốp cách âm cách nhiệt chống nóng còn nổi bật với các đặc tính chống ẩm và giảm tiếng ồn cực kỳ ấn tượng. Với cấu trúc đặc biệt, vật liệu này có khả năng hấp thụ và phân tán sóng âm, qua đó giúp giảm thiểu tiếng ồn từ bên ngoài như tiếng xe cộ, âm thanh đô thị hay mưa lớn, mang lại một không gian sống và làm việc yên tĩnh, riêng tư hơn. Hơn nữa, nhiều loại xốp còn có khả năng chống thấm nước, hạn chế sự phát triển của nấm mốc, bảo vệ kết cấu công trình khỏi hư hại do độ ẩm gây ra và duy trì môi trường trong nhà luôn khô ráo, trong lành, góp phần bảo vệ sức khỏe của các thành viên trong gia đình.

Trọng lượng nhẹ và dễ dàng thi công

Một điểm nổi bật của xốp cách âm cách nhiệt chính là trọng lượng nhẹ của nó. Tính năng này giúp giảm tải trọng tác động lên cấu trúc của công trình, đặc biệt hữu ích đối với các tòa nhà cao tầng hoặc các dự án nâng cấp, cải tạo. Đồng thời, nó cũng giúp quá trình vận chuyển và lắp đặt trở nên dễ dàng hơn rất nhiều. Các tấm xốp có khả năng cắt gọt, vận chuyển và thi công nhanh chóng, từ đó tiết kiệm đáng kể thời gian và chi phí nhân công. Nhờ sự linh hoạt trong quá trình thi công, vật liệu này có thể được sử dụng cho nhiều vị trí và bề mặt khác nhau như mái nhà, tường, sàn hoặc vách ngăn, phù hợp với nhiều nhu cầu khác nhau trong xây dựng và cải tạo.

Độ bền cao và tuổi thọ lâu dài

Xốp cách âm cách nhiệt chống nóng nổi bật với khả năng chịu đựng vượt trội và độ bền cao, phù hợp để đối mặt với các điều kiện môi trường khắc nghiệt. Sản phẩm không dễ bị ảnh hưởng bởi mối mọt, côn trùng gặm nhấm hoặc sự ăn mòn do hóa chất thông thường gây ra. Một số loại xốp còn có đặc tính chống thấm nước, giúp duy trì hiệu quả cách nhiệt và cách âm trong thời gian dài, kể cả khi tiếp xúc với độ ẩm cao. Nhờ đó, tuổi thọ của công trình được kéo dài, giảm thiểu các công tác bảo trì và sửa chữa, mang lại giá trị đầu tư bền vững và lâu dài cho chủ sở hữu.

Thân thiện với môi trường và an toàn cho sức khoẻ

Trong bối cảnh ngày càng nâng cao nhận thức về bảo vệ môi trường, các loại xốp cách âm cách nhiệt chống nóng đã trở thành lựa chọn phù hợp với các tiêu chuẩn về sự thân thiện với môi trường cũng như an toàn cho sức khỏe người dùng. Hiện nay, nhiều sản phẩm được sản xuất từ các vật liệu không chứa các hợp chất độc hại như CFC hay HCFC, đồng thời không phát thải bụi hoặc sợi gây kích ứng da. Việc sử dụng xốp cách nhiệt không chỉ giúp duy trì nhiệt độ tối ưu mà còn đóng góp vào việc giảm lượng khí thải carbon dioxide gián tiếp, nhờ vào khả năng tiết kiệm năng lượng cho các hệ thống làm mát và sưởi ấm. Điều này góp phần hướng tới một tương lai bền vững hơn, thân thiện hơn với môi trường.

Bộ sưu tập Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng bán chạy nhất Ayun Pa, Gia Lai

Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng XPS

Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng XPS, còn gọi là Extruded Polystyrene, là một loại vật liệu cách nhiệt cao cấp được chế tạo qua một quy trình đặc biệt. Nguyên liệu PolyStyrene được nung chảy ở nhiệt độ từ 240°C đến 260°C, sau đó trải qua công nghệ ép đùn hiện đại để hình thành sản phẩm. Quá trình này tạo ra một cấu trúc ô kín hoàn chỉnh, hàn chặt các bọt khí đồng nhất bên trong, mang lại hiệu suất cách nhiệt vượt trội. Nhờ vào cấu trúc này, xốp XPS có trọng lượng nhẹ nhưng lại vô cùng chắc chắn và bền bỉ, giúp tối ưu khả năng giữ nhiệt và giảm truyền nhiệt giữa các môi trường. Ngoài ra, vật liệu còn có khả năng cách âm tốt, giảm thiểu tiếng ồn và tạo không gian yên tĩnh hơn cho không gian sống hoặc làm việc. Đặc tính kháng ẩm vượt trội giúp bảo vệ công trình khỏi tác động của hơi ẩm, nấm mốc, đảm bảo độ bền và tuổi thọ lâu dài của các công trình xây dựng.

Chứng chỉ chất lượng xốp XPS

  • Xốp XPS 36kg/m3 x 25mm

  • Xốp XPS 36kg/m3 x 50mm

Thông số kỹ thuật xốp XPS

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Phân loại XPS 150; 200; 250; 300;400
Tỷ trọng (%:ASTM 1622) 32;36;40
Cường độ nén (kPa:ASTM 1621) 150 – 350
Hấp thụ nước (%:ASTM C272) < 1%
Hệ số dẫn nhiệt (W/m.k:ASTM C518) 0.027 – 0.035
Độ bền uốn (kPa:ASTM C203) > 300
Độ dày (mm) 20 – 75
Rộng (mm) 605; 1210
Dài (mm) 1210; 1800; 2400

Bảng giá Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng XPS Ayun Pa, Gia Lai (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm58.800
2Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
3Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm79.500
4Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm99.100
5Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100
6Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm117.500
7Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
8Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm72.600
9Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm88.700
10Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm93.300
11Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm109.400
12Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm115.200
13Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100

Tìm hiểu thêm tỷ trọng của Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng XPS Triệu Hổ Ayun Pa, Gia Lai

Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng EPS Ayun Pa, Gia Lai

Xốp cách âm cách nhiệt chống nóng EPS, hay còn gọi là Expanded Polystyrene, là một vật liệu cách nhiệt phổ biến được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau, từ việc lát sàn, nền trong xây dựng cho đến đóng gói và bảo vệ sản phẩm. Đặc điểm nổi bật của loại xốp này là cấu trúc gồm hàng triệu hạt nhựa polystyrene nhỏ đã trải qua quá trình giãn nở, liên kết chặt chẽ tạo thành mạng lưới dạng tổ ong với 98% thể tích là không khí. Nhờ vào cấu trúc đặc biệt này, EPS có khả năng cách nhiệt, cách âm tốt, đồng thời còn có khả năng chống cháy lan hiệu quả.

Sản phẩm xốp EPS không chỉ nổi bật về mặt hiệu quả sử dụng mà còn đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng khắt khe. Nó đã được kiểm định và cấp chứng chỉ về khả năng cách nhiệt, độ bền cơ học và khả năng chống thấm, đảm bảo tính an toàn theo các quy định hiện hành. Điều này giúp người dùng và các nhà thầu yên tâm hơn khi lựa chọn vật liệu này cho các dự án của mình, đồng thời khẳng định rằng EPS là một giải pháp cách nhiệt bền vững, đáng tin cậy.

Chứng chỉ chất lượng xốp EPS

Thông số kỹ thuật xốp EPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Cấp I II III
Tỷ trọng (Kg / m3) 15 20 30
Độ bền nén (KPA) > 60 > 100 > 150
Hệ số dẫn nhiệt (W / mk) <0,040 <0,040 <0,039
Tính ổn định kích thước (%) 5 5 5
Hệ số (Ng/Pa m-s) <9.5 <4.5 <4.5
Tính hút ẩm (% (V / v)) 6 4 2
Độ bền uốn (N) 15 25 35
Biến dạng uốn (mm) <20 <20 <20
Chỉ số Oxy (%) <30 <30 <30
Kích thước block (m) 1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

Độ dày (mm) theo yêu cầu theo yêu cầu theo yêu cầu

Bảng giá xốp EPS Ayun Pa, Gia Lai (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m3)
1Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy665.000
2Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy851.000
3Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy1.059.600
4Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy1.268.300
5Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy1.476.900
6Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy1.685.500
7Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy1.894.100
8Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy2.200.100
9Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy2.418.500
10Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy2.636.800
11Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy2.855.200
12Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy3.073.600
13Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy3.291.900

Tìm hiểu Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng EPS Triệu Hổ Ayun Pa, Gia Lai

Xốp PE OPP – Cách nhiệt kết hợp phản xạ nhiệt

PE OPP là loại vật liệu cách nhiệt và cách âm hiệu quả, được sản xuất từ mút xốp PE Foam kết hợp với màng OPP đã qua xử lý chống oxy hóa. Lõi PE (Polyetylen) sở hữu cấu trúc ô kín siêu nhỏ, giúp nâng cao khả năng cách âm vượt trội so với các loại vật liệu thông thường. Màng OPP đóng vai trò bảo vệ lớp xốp, đồng thời phản xạ nhiệt để giảm thiểu lượng nhiệt hấp thụ vào công trình. Nhờ vào lớp keo chuyên dụng, các thành phần của sản phẩm liên kết chặt chẽ, đảm bảo tính bền vững và an toàn trong quá trình sử dụng. Sản phẩm còn có thể được bổ sung lớp keo dán sẵn, thuận tiện cho việc thi công dễ dàng trên các bề mặt như tôn, panel hoặc các vật liệu khác.

Công ty Triệu Hổ cam kết cung cấp các sản phẩm PE OPP đạt tiêu chuẩn cao, được chứng nhận bởi các tổ chức uy tín trong ngành. Các sản phẩm này đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn về quản lý chất lượng, an toàn vật liệu và kiểm định theo tiêu chuẩn Việt Nam. Chính vì vậy, khách hàng có thể hoàn toàn yên tâm về chất lượng, độ bền và sự an toàn khi sử dụng trong các công trình xây dựng hoặc cải tạo.

Thông số kỹ thuật xốp PE OPP

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày (mm) 1; 2; 3; 5; 10; 15; 20; 30; 50
Chiều dài (m) 25; 50; 100
Khổ rộng (mm) 1000
Cấu tạo 1 lớp PE và 2 lớp OPP
Độ thẩm thấu hơi nước (kg/Pa.s.m) 8.19× 10-15
Hệ số dẫn nhiệt (w/mk) 32
Cách nhiệt (%) 95-97
Chống ồn (%) 75-85
Trọng lượng (kg) 13-15
Tiêu chuẩn Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000.
Màu sắc Sáng bạc

 

PHÂN LOẠI KÍCH THƯỚC (mm)

(Dày x Rộng x Dài)

THỂ TÍCH (M3/ Cuộn)
1 Mặt bạc 1000x150000x2 0.30
1000x100000x3 0.30
1000x100000x4 0.40
1000x100000x5 0.50
1000x50000x8 0.40
1000x50000x10 0.50
1000x50000x15 0.75
1000x25000x20 0.50
1000x25000x25 0.63
1000x25000x30 0.75
1000x25000x50 1.25
2 Mặt bạc 1000x100000x2 0.20
1000x100000x3 0.30
1000x100000x5 0.50
1000x50000x8 0.40
1000x50000x10 0.50
1000x50000x15 0.75
1000x25000x20 0.50
1000x25000x25 0.63
1 Mặt bạc, 1 mặt keo 1000x100000x2 0.20
1000x100000x3 0.30
1000x100000x5 0.50
1000x50000x8 0.40
1000x50000x10 0.50
1000x50000x15 0.75
1000x25000x20 0.50
1000x25000x25 0.63
1000x25000x30 0.75
1000x25000x50 1.25
Không keo, không bạc 1000x300000x1 0.30
1000x150000x2 0.30
1000x100000x3 0.30
1000x100000x5 0.50
1000x50000x8 0.40
1000x50000x10 0.50
1000x50000x15 0.75
1000x25000x20 0.50
1000x25000x25 0.63
1000x25000x30 0.75
1000x25000x50 1.25

Bảng giá xốp PE OPP Ayun Pa, Gia Lai (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/md)
1Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc9.500
2Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc11.400
3Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc13.100
4Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc21.000
5Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc23.700
6Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc39.000
7Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc48.000
8Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc59.400
9Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc69.000
10Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc117.000
11Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo46.500
12Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo60.000
13Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo76.500
14Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo90.000
15Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo102.000
16Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo112.500
17Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc1.700
18Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc3.300
19Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc5.000
20Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc16.200
21Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc19.500
22Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc31.500
23Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc40.500
24Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc54.000
25Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc62.300
26Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc112.500

Tìm hiểu Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng PE OPP Triệu Hổ Ayun Pa, Gia Lai

Xốp PU – Đỉnh cao cách nhiệt

Xốp cách âm, cách nhiệt và chống cháy lan PU (Polyurethane foam) là một loại vật liệu được sử dụng phổ biến trong ngành xây dựng cả công nghiệp và dân dụng nhờ vào khả năng cách nhiệt, cách âm ưu việt cùng khả năng chống cháy lan. Được chế tạo từ nhựa Polyurethane tạo bọt, sản phẩm tạo thành một mạng lưới các bọt khí giúp giảm thiểu sự truyền nhiệt một cách hiệu quả. Xốp PU có thể có dạng tế bào kín hoặc tế bào hở, trong đó tế bào kín nổi bật với khả năng chống thấm và giữ nhiệt tối ưu, còn tế bào hở lại mang lại không gian thoáng đãng và khả năng cách âm tốt hơn. Đặc biệt, các tấm xốp PU/PIR còn được gia cố thêm hai lớp xi măng tổng hợp (Cement paper), nhằm nâng cao độ bền, khả năng chịu lực cũng như khả năng chống cháy lan, phù hợp cho nhiều ứng dụng khác nhau trong xây dựng và cách nhiệt.

Thông số kỹ thuật xốp PU

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 55 – 60
Kích thước (mm) 1200 x 610; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C) 0,0182
Độ bền nén (kN/m2) ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (V) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Độ giãn nở (-20 độ C – 80 độ C) – 0,102 – 0,113

Bảng giá xốp PU Ayun Pa, Gia Lai (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm765.000
2Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm990.000
3Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.222.500
4Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.447.500
5Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm562.500
6Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm742.500
7Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm952.500
8Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.177.500
9Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm697.500
10Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm922.500
11Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.149.000
12Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.377.000
13Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm492.000
14Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm667.500
15Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm880.500
16Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.105.500
17Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm729.000
18Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm957.000
19Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.185.000
20Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.413.000
21Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm528.000
22Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm705.000
23Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm922.500
24Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.147.500

Tìm hiểu Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng PU Triệu Hổ Ayun Pa, Gia Lai

Sự khác biệt giữa các loại Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng 

TIÊU CHÍ XPS EPS PU PE OPP
Vật liệu chính Polystyrene ép đùn Polystyrene giãn nở Polyurethane (PU) Polyethylene (PE) + màng OPP
Công nghệ sản xuất Ép đùn, tạo bọt liên tục Giãn nở từ hạt EPS bằng hơi nước Phản ứng hóa học tạo bọt PU Xử lý trùng hợp PE và dán màng OPP
Cấu trúc Tế bào kín, đồng nhất Hạt EPS liên kết dạng tổ ong Tế bào kín hoặc hở Cấu trúc ô nhỏ với màng OPP bảo vệ
Ưu điểm – Cách nhiệt tốt hơn EPS

– Chống thấm cao

– Chịu lực tốt

– Trọng lượng nhẹ

– Giá rẻ hơn XPS

– Cách nhiệt tốt

– Cách nhiệt, cách âm cao

– Chống cháy lan

– Độ bền cao

– Cách nhiệt, cách âm tốt

– Phản xạ nhiệt hiệu quả

– Không độc hại

Ứng dụng – Cách nhiệt cho tường, sàn, mái

– Bảo ôn kho lạnh

– Xây dựng dân dụng và công nghiệp

– Cách nhiệt mái, vách

– Đóng gói bảo vệ hàng hóa

– Lót sàn gỗ

– Cách nhiệt cho tòa nhà, mái, nền

– Kho lạnh, hệ thống bảo ôn

– Cách âm phòng thu, rạp hát

– Dán lên mái tôn, panel

– Cách nhiệt nhà xưởng, kho bãi

Khả năng chống cháy Có thể chống cháy lan nếu có phụ gia Kém hơn XPS, dễ cháy hơn Chống cháy lan tốt Không chống cháy
Độ bền Cao, không bị nứt gãy Dễ vỡ, kém bền hơn XPS Cao, tuổi thọ lâu dài Khá bền nhưng kém hơn XPS, PU
Khả năng chống nước Rất tốt, hầu như không thấm nước Kém hơn XPS, dễ hút nước hơn Chống thấm tốt Có thể chống nước ở mức độ nhất định
Giá thành Cao hơn EPS, nhưng hiệu quả tốt hơn Rẻ nhất trong 4 loại Cao nhất, nhưng hiệu suất tối ưu Trung bình, thấp hơn PU

Cách chọn Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng phù hợp với nhu cầu sử dụng?

Xác định loại công trình và môi trường sử dụng

Khi cần lắp đặt Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng cho ngôi nhà, các vị trí như mái tôn, trần nhà hoặc tường ngoài trời nên được ưu tiên hàng đầu. Loại xốp này có khả năng cách nhiệt vượt trội giúp duy trì nhiệt độ ổn định trong không gian sống, đồng thời giảm thiểu chi phí vận hành điều hòa. Trong các dự án công nghiệp, việc lựa chọn loại xốp có khả năng cách nhiệt cao, chịu nhiệt tốt, độ bền lâu dài và khả năng chống ẩm mốc là rất quan trọng để đảm bảo hiệu quả và độ bền của công trình. Khi lắp đặt cho mái tôn hoặc tường ngoài trời, việc chọn loại xốp có khả năng phản xạ ánh sáng và nhiệt mạnh mẽ sẽ giúp giữ cho không gian bên trong luôn mát mẻ, giảm thiểu tác động của nhiệt độ bên ngoài.

Hiểu rõ đặc điểm của từng Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng

Xốp PE OPP là loại vật liệu cách nhiệt có đặc điểm nhẹ, dễ thi công và phù hợp với các công trình yêu cầu cách nhiệt trung bình như nhà ở, cửa sổ hay mái tôn, đồng thời có mức giá phải chăng. Trong khi đó, xốp XPS nổi bật với trọng lượng nhẹ nhưng vẫn đảm bảo độ cứng chắc và độ bền cao, giúp nâng cao khả năng cách nhiệt, cách âm và chống ẩm vượt trội. Xốp EPS là lựa chọn lý tưởng cho các dự án cần tiết kiệm chi phí mà vẫn đảm bảo hiệu quả cách nhiệt, phù hợp với ngân sách hạn chế. Cuối cùng, xốp PU có khả năng cách nhiệt cực kỳ tốt, thường được sử dụng trong các công trình đòi hỏi hiệu quả cách nhiệt vượt trội và khả năng chống chịu với điều kiện khí hậu khắc nghiệt.

Cân nhắc hệ số dẫn nhiệt (K-value)

Trong quá trình lựa chọn loại xốp phù hợp, hệ số dẫn nhiệt đóng vai trò vô cùng quan trọng, phản ánh khả năng cách nhiệt của vật liệu. Xốp có hệ số dẫn nhiệt thấp hơn sẽ mang lại hiệu quả cách nhiệt tốt hơn, giúp giữ nhiệt và giảm tiêu hao năng lượng. Các loại xốp như PE và OPP thường có hệ số dẫn nhiệt trong khoảng từ 0.031 W/m·K đến 0.036 W/m·K, là những lựa chọn phổ biến và phù hợp cho các công trình dân dụng. Ngược lại, các loại xốp cao cấp như PU thường có hệ số dẫn nhiệt thấp hơn nữa, phù hợp cho những dự án đòi hỏi khả năng cách nhiệt vượt trội hoặc dành cho các khu vực có nhiệt độ cao, đảm bảo hiệu quả bảo vệ nhiệt tối ưu.

Độ dày của Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng

Chiều dày của lớp xốp đóng vai trò quan trọng trong khả năng cách nhiệt của vật liệu. Một tấm xốp có độ dày lớn hơn thường mang lại hiệu quả cách nhiệt cao hơn, tuy nhiên, việc lựa chọn độ dày cần cân nhắc để không làm giảm diện tích sử dụng trong không gian. Ngoài ra, việc xác định độ dày phù hợp còn phụ thuộc vào điều kiện khí hậu cụ thể cũng như mục đích sử dụng của công trình, nhằm đảm bảo tối ưu hiệu quả và phù hợp với nhu cầu thực tế.

Khả năng chống ẩm và chống thấm

Trong các dự án xây dựng đặt trong môi trường có độ ẩm lớn hoặc thường xuyên tiếp xúc với nước, chẳng hạn như mái tôn ngoài trời hoặc kho lạnh, việc chọn loại xốp phù hợp rất quan trọng. Nên ưu tiên sử dụng các loại xốp có khả năng chống ẩm và chống thấm hiệu quả để đảm bảo độ bền và hiệu quả của công trình. Các loại xốp PE-OPP nổi bật với đặc tính chống ẩm tốt, không dễ bị ảnh hưởng bởi nước, giúp duy trì tính chất cách nhiệt và độ bền lâu dài trong điều kiện khắc nghiệt.

Chi phí và ngân sách

Xốp cách âm cách nhiệt chống nóng có đa dạng mức giá phù hợp với nhiều ngân sách khác nhau. Khi lựa chọn sản phẩm, bạn nên xem xét giữa chi phí ban đầu và lợi ích lâu dài mà nó mang lại. Mặc dù các loại xốp cao cấp thường có giá thành cao hơn, nhưng khả năng cách nhiệt vượt trội cùng độ bền cao sẽ giúp bạn tiết kiệm chi phí vận hành trong suốt thời gian sử dụng, đặc biệt là giảm thiểu chi phí điện năng tiêu thụ cho điều hòa không khí.

Sự khác nhau giữa Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng và Bông cách nhiệt

Khả năng cách nhiệt vượt trội

Xốp cách âm cách nhiệt chống nóng có khả năng truyền nhiệt thấp hơn so với bông cách nhiệt, từ đó mang lại hiệu quả ngăn nhiệt tốt hơn.

Loại vật liệu Hệ số dẫn nhiệt (W/m.K)
Xốp PU 0.019 – 0.025
Xốp XPS 0.027 – 0.035
Xốp EPS 0.04
Xốp PE OPP 0.032
Bông thủy tinh 0.035 – 0.044
Bông khoáng 0.035 – 0.045
Bông gốm 0.046 – 0.195

Chống thấm nước tốt hơn

Xốp cách âm cách nhiệt chống nóng, như XPS và PU, có cấu trúc tế bào kín, giúp ngăn chặn thấm nước một cách gần như hoàn toàn. Trong khi đó, bông cách nhiệt dễ hút ẩm, điều này làm giảm khả năng cách nhiệt khi bị ướt và có nguy cơ phát triển nấm mốc, gây ra các vấn đề về vệ sinh. Trong những môi trường có độ ẩm cao như mái nhà, kho lạnh hoặc tường ngoài trời, các loại xốp này có độ bền vượt trội hơn và không bị ảnh hưởng bởi nước, đảm bảo hiệu quả cách nhiệt lâu dài và ổn định.

Độ bền cao, không bị lún, xẹp theo thời gian

Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng nổi bật với khả năng chịu lực tốt, không bị biến dạng hay xẹp lún theo thời gian, giữ vững hiệu quả cách nhiệt và cách âm trong nhiều năm sử dụng. Trong khi đó, bông cách nhiệt dễ bị co lại, làm giảm khả năng chống nhiệt và yêu cầu bảo trì hay thay thế định kỳ. Đặc biệt, đối với các công trình xây dựng lâu dài như nhà ở, văn phòng hay nhà xưởng, việc sử dụng loại xốp này giúp giảm thiểu chi phí sửa chữa và bảo dưỡng, mang lại hiệu quả kinh tế vượt trội.

Dễ thi công, tiết kiệm thời gian lắp đặt

Xốp cách âm, cách nhiệt chống nóng được sản xuất dưới dạng tấm, dễ dàng cắt ghép và lắp đặt nhanh chóng mà không tạo ra bụi hay gây kích ứng cho da. Bông cách nhiệt cũng có thể có dạng cuộn hoặc tấm, tuy nhiên trong quá trình thi công cần sử dụng đồ bảo hộ để tránh những tác động tiêu cực đến da, mắt và hệ hô hấp do tính chất dễ gây kích ứng. Sản phẩm này không chỉ an toàn hơn cho người sử dụng mà còn giúp tiết kiệm chi phí nhân công và rút ngắn thời gian thi công, mang lại hiệu quả cao trong quá trình lắp đặt.

Độ an toàn cao, không gây kích ứng

Xốp XPS và PU không chứa sợi thủy tinh hay khoáng chất, do đó không gây kích ứng da cũng như không phát sinh bụi gây hại cho hệ hô hấp. Trong khi đó, các loại bông thủy tinh và bông khoáng có thể gây kích ứng da, mắt và đường hô hấp nếu tiếp xúc trong thời gian dài. Chính vì vậy, xốp cách âm cách nhiệt chống nóng là lựa chọn thân thiện hơn với sức khỏe, phù hợp để sử dụng trong các công trình nhà ở, văn phòng, bệnh viện và trường học.

10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.

Một số hình ảnh thực tế Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng tại Ayun Pa, Gia Lai

Tại Ayun Pa, Gia Lai, các giải pháp cách âm, cách nhiệt từ xốp chống nóng ngày càng trở nên phổ biến và được ưa chuộng trong các dự án xây dựng. Những tấm xốp này đã trở thành lựa chọn hàng đầu để chống nóng và tiết kiệm năng lượng, phù hợp với nhiều loại công trình từ mái nhà đến các công trình dân dụng và công nghiệp. Người lao động thường xuyên thực hiện việc lắp đặt các tấm xốp này trên mái tôn của các khu nhà ở hay nhà xưởng, tạo thành lớp bảo vệ hiệu quả chống nhiệt. Quá trình thi công thường bắt đầu bằng việc cẩn thận đặt từng tấm xốp vào các khe hở, từ đó hình thành một lớp chắn nhiệt dày đặc, giúp giảm nhiệt độ bên trong không gian sống và làm việc đáng kể, góp phần nâng cao hiệu quả sử dụng năng lượng và cải thiện điều kiện môi trường.

 

 

 

 

Một số câu hỏi liên quan đến Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng

Cách chọn Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng phù hợp với nhu cầu sử dụng?

Tại khu vực Ayun Pa, tỉnh Gia Lai, giải pháp Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng ngày càng trở nên phổ biến và được ưa chuộng trong các dự án xây dựng. Những tấm xốp này đã trở thành lựa chọn hàng đầu để giảm nhiệt và tiết kiệm năng lượng cho nhiều loại công trình, từ mái nhà cho đến các công trình dân dụng và công nghiệp. Việc lựa chọn loại xốp phù hợp phụ thuộc vào nhiều yếu tố như điều kiện khí hậu, loại hình công trình và khả năng tài chính của chủ đầu tư. Trong những khu vực có khí hậu khắc nghiệt, việc sử dụng vật liệu cách nhiệt hiệu quả sẽ giúp duy trì nhiệt độ trong nhà luôn ổn định và dễ chịu. Các công trình như nhà ở, nhà xưởng hay kho lạnh có những yêu cầu riêng về khả năng cách nhiệt, do đó cần chọn loại xốp có độ bền cao để đảm bảo hiệu quả lâu dài. Ngoài ra, giá thành của các loại Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng cũng đa dạng, đòi hỏi người tiêu dùng phải cân nhắc giữa chi phí ban đầu và lợi ích về lâu dài, đặc biệt là trong việc giảm thiểu tiêu thụ năng lượng và giảm chi phí vận hành công trình.

Tại sao xốp XPS được ưu tiên cho công trình yêu cầu cách nhiệt cao, trong khi xốp EPS lại phổ biến cho công trình dân dụng với chi phí thấp?

Xốp XPS nổi bật với hệ số dẫn nhiệt thấp, dao động trong khoảng 0.030 đến 0.035 W/m·K, mang lại khả năng cách nhiệt vượt trội, đồng thời có khả năng chống nước tốt và độ bền cao, phù hợp để sử dụng trong các công trình yêu cầu cách nhiệt cao như kho lạnh hoặc mái tôn. Trong khi đó, xốp EPS có hệ số dẫn nhiệt khoảng từ 0.035 đến 0.040 W/m·K, ít tốn kém hơn nhưng khả năng cách nhiệt không bằng XPS. Loại xốp này thường được lựa chọn cho các dự án dân dụng có ngân sách hạn chế, mang lại giải pháp tiết kiệm chi phí phù hợp với nhu cầu sử dụng.

Xốp PU có đáng để đầu tư cho công trình yêu cầu cách nhiệt đặc biệt dù có giá cao hơn?

Xốp PU nổi bật với hệ số dẫn nhiệt thấp nhất, dao động từ 0.020 đến 0.030 W/m·K, mang lại khả năng cách nhiệt cực kỳ hiệu quả và bền vững ngay cả trong các điều kiện khắc nghiệt như kho lạnh hay nhà máy chế biến thực phẩm. Dù mức giá của loại vật liệu này khá cao, nhưng nhờ khả năng tiết kiệm năng lượng vượt trội về lâu dài, xốp PU thực sự là một lựa chọn đáng đầu tư cho các công trình cần khả năng cách nhiệt tối ưu.

Xốp EPS có phải lúc nào cũng là lựa chọn tối ưu cho công trình dân dụng?

Dù xốp EPS có mức giá khá phải chăng, khả năng cách nhiệt của nó chỉ đạt mức trung bình. Trong những công trình cần khả năng cách nhiệt vượt trội, chẳng hạn như những khu vực có khí hậu nóng hoặc mái tôn, các vật liệu như XPS hoặc polyurethane (PU) thường là lựa chọn phù hợp hơn, mặc dù giá thành của chúng cao hơn EPS.

Loại xốp nào có khả năng cách âm tốt nhất cho công trình như bệnh viện, phòng thí nghiệm?

Xốp PU nổi bật với khả năng cách âm vượt trội so với các loại xốp khác, nhờ vào cấu trúc mật độ cao và khả năng hấp thụ âm thanh một cách hiệu quả. Chính vì vậy, nó là lựa chọn hàng đầu cho các công trình đòi hỏi sự yên tĩnh như bệnh viện, phòng thí nghiệm hay phòng thu âm.

Xốp nào là lựa chọn tối ưu khi lắp đặt cho kho lạnh hoặc nhà máy sản xuất thực phẩm? 

Xốp PU và XPS đều là những vật liệu lý tưởng để sử dụng trong các kho lạnh hoặc nhà xưởng sản xuất thực phẩm nhờ khả năng cách nhiệt xuất sắc và khả năng chống ẩm tốt. Trong đó, XPS thường được ưu tiên cho các khu vực có độ ẩm cao, còn xốp PU phù hợp hơn cho các công trình đòi hỏi khả năng cách nhiệt vượt trội cùng độ bền lâu dài.

Có cần bảo trì Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng không?

Dù Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng có độ bền khá cao, việc bảo trì định kỳ vẫn rất cần thiết để duy trì hiệu quả cách nhiệt tối ưu. Trong quá trình sử dụng, xốp có thể gặp phải tình trạng thủng, rách hoặc hư hỏng do tác động của môi trường hoặc va đập, vì vậy cần thường xuyên kiểm tra và thay thế khi cần thiết. Ngoài ra, khi tiếp xúc liên tục với nhiệt độ cao trong thời gian dài, khả năng đàn hồi của xốp có thể giảm sút, làm giảm hiệu quả cách nhiệt. Việc bảo trì hoặc thay mới là điều quan trọng khi phát hiện các dấu hiệu này để đảm bảo khả năng cách nhiệt luôn được duy trì tốt nhất. Đồng thời, việc kiểm tra các khe hở giữa các tấm xốp để loại bỏ các khoảng trống cũng giúp nâng cao hiệu quả cách nhiệt của hệ thống.

Lắp đặt Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng có phức tạp không?

Quá trình lắp đặt xốp cách âm, cách nhiệt chống nóng tuy khá dễ dàng, nhưng đòi hỏi phải tuân thủ đúng các kỹ thuật để đạt hiệu quả cao nhất. Trước tiên, cần cắt xốp theo kích thước phù hợp, sau đó dán chúng vào các bề mặt cần cách nhiệt một cách cẩn thận. Việc đảm bảo các tấm xốp ghép kín, không để lại khe hở là yếu tố quan trọng để tăng cường khả năng cách nhiệt và ngăn chặn các luồng nhiệt thoát ra ngoài. Thực hiện đúng quy trình này không những giúp tối ưu hóa khả năng cách nhiệt mà còn góp phần kéo dài tuổi thọ của vật liệu, mang lại hiệu quả lâu dài cho công trình.

Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng có tác động đến sức khỏe không?

Xốp cách âm cách nhiệt chống nóng thường không gây ảnh hưởng trực tiếp đến sức khỏe khi được sử dụng đúng cách. Tuy nhiên, một số loại xốp kém chất lượng có thể chứa hóa chất độc hại hoặc phát tán khí độc khi bị đốt cháy. Vì vậy, việc lựa chọn sản phẩm cần chú ý đến nguồn gốc, xuất xứ và độ an toàn của xốp. Tránh sử dụng những loại xốp không rõ nguồn gốc hoặc không có chứng nhận an toàn để đảm bảo sức khỏe và an toàn cho công trình. Để đảm bảo chọn được sản phẩm phù hợp, bạn có thể tìm đến Triệu Hổ để nhận tư vấn và lựa chọn những loại xốp cách âm, cách nhiệt chất lượng cao, mang lại hiệu quả tối ưu và an toàn cho không gian của mình.

Triệu hổ có vận chuyển Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng tại Ayun Pa, Gia Lai không?

Triệu Hổ luôn sẵn lòng cung cấp các sản phẩm Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng chất lượng cao đến tận nơi cho khách hàng tại Ayun Pa, Gia Lai. Chúng tôi đảm bảo dịch vụ vận chuyển nhanh chóng, tiện lợi, giúp chuyển giao những tấm xốp một cách an toàn và đúng thời gian hẹn, góp phần nâng cao hiệu quả cách nhiệt cho công trình của bạn. Hãy liên hệ với Triệu Hổ ngay để nhận được tư vấn tận tình và dịch vụ vận chuyển nhanh chóng.

Triệu Hổ xin gửi đến quý khách hàng những thông tin quan trọng về sản phẩm Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng Ayun Pa tại Gia Lai chính hãng hiện nay. Chúng tôi hy vọng những chia sẻ này sẽ giúp quý khách dễ dàng lựa chọn giải pháp vật liệu phù hợp cho công trình của mình một cách nhanh chóng và chính xác nhất. Để nhận được sự tư vấn tận tình, nhanh chóng và chi tiết, quý khách vui lòng liên hệ ngay với Triệu Hổ. Chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ góp phần đưa dự án của bạn đến thành công vượt mong đợi.

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Cam kết chính hãng 100%.
2. Giá cả cạnh tranh, hợp lý.
3. Đảm bảo chất lượng vượt trội.
4. Hồ sơ chất lượng và xuất xứ chuẩn.
5. Đa dạng mẫu mã thử nghiệm.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công tận tình.
9. Chăm sóc nhiệt tình 24/7.
10. Giao hàng nhanh chóng toàn quốc.