Mục lục
- 1 Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng Bình Tân, Hồ Chí Minh – Sài Gòn |Hài Lòng| CK 5% – 10%
- 2 Tìm hiểu Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng tại Bình Tân, Hồ Chí Minh – Sài Gòn
- 3 Lợi ích Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng
- 4 Bộ sưu tập Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng bán chạy nhất Bình Tân, Hồ Chí Minh – Sài Gòn
- 5 Sự khác biệt giữa các loại Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng
- 6 Cách chọn Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng phù hợp với nhu cầu sử dụng?
- 7 Sự khác nhau giữa Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng và Bông cách nhiệt
- 8 10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ
- 9 Một số hình ảnh thực tế Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng tại Bình Tân, Hồ Chí Minh – Sài Gòn
- 10 Một số câu hỏi liên quan đến Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng
- 10.1 Cách chọn Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng phù hợp với nhu cầu sử dụng?
- 10.2 Tại sao xốp XPS được ưu tiên cho công trình yêu cầu cách nhiệt cao, trong khi xốp EPS lại phổ biến cho công trình dân dụng với chi phí thấp?
- 10.3 Xốp PU có đáng để đầu tư cho công trình yêu cầu cách nhiệt đặc biệt dù có giá cao hơn?
- 10.4 Xốp EPS có phải lúc nào cũng là lựa chọn tối ưu cho công trình dân dụng?
- 10.5 Loại xốp nào có khả năng cách âm tốt nhất cho công trình như bệnh viện, phòng thí nghiệm?
- 10.6 Xốp nào là lựa chọn tối ưu khi lắp đặt cho kho lạnh hoặc nhà máy sản xuất thực phẩm?
- 10.7 Có cần bảo trì Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng không?
- 10.8 Lắp đặt Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng có phức tạp không?
- 10.9 Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng có tác động đến sức khỏe không?
- 10.10 Triệu hổ có vận chuyển Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng tại Bình Tân, Hồ Chí Minh – Sài Gòn không?
Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng Bình Tân, Hồ Chí Minh – Sài Gòn |Hài Lòng| CK 5% – 10%
Xốp cách âm và cách nhiệt chống nóng là phương pháp tối ưu giúp xây dựng không gian sống yên tĩnh và dễ chịu hơn. Sản phẩm này được xem là lựa chọn hàng đầu cho những công trình muốn nâng cao mức độ thoải mái đồng thời tiết kiệm năng lượng hiệu quả. Hãy khám phá ngay để biến không gian của bạn thành một nơi lý tưởng, thoáng mát và êm dịu hơn mỗi ngày!
Tìm hiểu Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng tại Bình Tân, Hồ Chí Minh – Sài Gòn
Trong bối cảnh thời tiết ngày càng nóng bức và khắc nghiệt, việc tìm kiếm các giải pháp bảo vệ công trình khỏi tác động của môi trường trở nên vô cùng cần thiết. Xốp cách âm cách nhiệt chống nóng là một loại vật liệu xây dựng được thiết kế đặc biệt nhằm giảm thiểu sự truyền nhiệt, đồng thời hấp thụ âm thanh và ngăn chặn sự xâm nhập của độ ẩm vào bên trong công trình. Với cấu trúc đặc biệt, thường là dạng ô kín chứa khí hoặc các hạt xốp liên kết chặt chẽ, loại vật liệu này tạo thành một lớp chắn hiệu quả nhằm chống lại sự thay đổi nhiệt độ từ bên ngoài, đồng thời giảm tiếng ồn và hạn chế sự phát triển của nấm mốc, góp phần bảo vệ và nâng cao chất lượng công trình trong điều kiện khí hậu ngày càng khắc nghiệt.

Lợi ích Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng
Chống nóng tối ưu, duy trì nhiệt độ ổn định
Xốp cách âm cách nhiệt chống nóng nổi bật với khả năng cách nhiệt vượt trội, đặc biệt phù hợp cho những khu vực có nền nhiệt cao như Bình Tân, Hồ Chí Minh hay Sài Gòn. Sản phẩm này đóng vai trò như một lớp bảo vệ vững chắc cho công trình, giúp ngăn chặn hiệu quả lượng nhiệt từ bên ngoài xâm nhập vào không gian bên trong. Nhờ đó, nhiệt độ trong nhà luôn duy trì ở mức dễ chịu và mát mẻ, ngay cả trong những ngày hè oi ả nhất. Không chỉ mang lại sự thoải mái cho cư dân, xốp còn góp phần giảm ảnh hưởng của điều kiện thời tiết lên độ bền và tuổi thọ của các vật liệu xây dựng.

Tiết kiệm năng lượng hiệu quả, giảm chi phí sinh hoạt
Khả năng cách nhiệt xuất sắc của xốp mang lại lợi ích kinh tế đáng kể nhờ khả năng tiết kiệm năng lượng hiệu quả. Khi duy trì được nhiệt độ trong công trình ổn định, hệ thống làm mát như điều hòa hoặc hệ thống sưởi ấm không cần phải hoạt động quá mức, từ đó giảm thiểu đáng kể lượng điện tiêu thụ hàng tháng. Điều này giúp các hộ gia đình và doanh nghiệp giảm chi phí tiền điện một cách rõ rệt. Trong dài hạn, việc sử dụng vật liệu này trở thành một khoản đầu tư thông minh, góp phần mang lại lợi ích kinh tế bền vững và lâu dài.
Cách âm vượt trội và chống ẩm hiệu quả
Xốp cách âm cách nhiệt chống nóng không chỉ nổi bật với khả năng cách nhiệt mà còn có những đặc tính vượt trội về khả năng chống ẩm và giảm tiếng ồn. Nhờ cấu trúc đặc biệt, vật liệu này có khả năng hấp thụ và phân tán sóng âm, giúp hạn chế tiếng ồn phát ra từ các nguồn bên ngoài như tiếng xe cộ, âm thanh đô thị hay mưa lớn, từ đó tạo ra không gian sống và làm việc yên tĩnh hơn, mang lại sự riêng tư cần thiết. Thêm vào đó, nhiều loại xốp còn có tính năng chống thấm nước và ngăn ngừa sự phát triển của nấm mốc, góp phần bảo vệ công trình khỏi các hư hại do độ ẩm gây ra, duy trì môi trường trong nhà luôn khô ráo, trong lành và an toàn cho sức khỏe của các thành viên trong gia đình.

Trọng lượng nhẹ và dễ dàng thi công
Một trong những điểm nổi bật của các loại xốp cách âm cách nhiệt chính là trọng lượng nhẹ của chúng. Tính chất này giúp giảm tải cho kết cấu của công trình, điều đặc biệt quan trọng đối với các tòa nhà cao tầng hoặc các dự án cải tạo. Ngoài ra, nó còn góp phần nâng cao hiệu quả trong quá trình vận chuyển và thi công, vì các tấm xốp dễ dàng cắt gọt, di chuyển và lắp đặt nhanh chóng. Nhờ đó, việc thi công diễn ra thuận lợi hơn, tiết kiệm thời gian và chi phí nhân công đáng kể. Sự linh hoạt trong cách thi công cũng mở ra nhiều khả năng ứng dụng cho xốp ở các vị trí và bề mặt khác nhau như mái nhà, tường, sàn hoặc vách ngăn, phù hợp với nhiều nhu cầu của các công trình xây dựng.

Độ bền cao và tuổi thọ lâu dài
Xốp cách âm cách nhiệt chống nóng nổi bật với độ bền vượt trội và khả năng chịu đựng tốt các điều kiện môi trường khắc nghiệt. Sản phẩm không bị ảnh hưởng bởi mối mọt, côn trùng hay các tác nhân ăn mòn từ hóa chất thông thường. Một số loại xốp còn có khả năng chống thấm nước, giữ vững các đặc tính cách nhiệt và cách âm trong thời gian dài, ngay cả khi tiếp xúc với độ ẩm cao. Nhờ đó, tuổi thọ của công trình được kéo dài, giảm thiểu các công việc bảo trì hay sửa chữa, đồng thời mang lại giá trị đầu tư lâu dài cho chủ sở hữu.

Thân thiện với môi trường và an toàn cho sức khoẻ
Trong bối cảnh ngày càng nâng cao nhận thức về bảo vệ môi trường, các loại xốp cách âm cách nhiệt chống nóng ngày càng đáp ứng tốt các tiêu chuẩn về sự thân thiện với môi trường và an toàn cho sức khỏe người sử dụng. Hiện nay, nhiều sản phẩm được sản xuất từ các vật liệu không chứa các hợp chất độc hại như CFC hay HCFC, đồng thời không phát sinh bụi hoặc sợi gây kích ứng cho da và hệ hô hấp. Thêm vào đó, việc sử dụng xốp cách nhiệt còn giúp giảm lượng khí thải carbon dioxide một cách gián tiếp, thông qua việc tiết kiệm năng lượng trong quá trình vận hành các hệ thống làm mát và sưởi ấm. Nhờ đó, loại vật liệu này đóng góp vào mục tiêu xây dựng một tương lai bền vững và thân thiện hơn với môi trường.

Bộ sưu tập Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng bán chạy nhất Bình Tân, Hồ Chí Minh – Sài Gòn
Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng XPS
Xốp cách âm, cách nhiệt chống nóng XPS, còn gọi là Extruded Polystyrene, là một loại vật liệu cao cấp được sản xuất thông qua quy trình đặc biệt. Nguyên liệu PolyStyrene được nung chảy ở nhiệt độ từ 240°C đến 260°C, sau đó trải qua công nghệ ép đùn tiên tiến để hình thành cấu trúc ô kín hoàn chỉnh. Quá trình này tạo ra một cấu trúc chứa các bọt khí đồng nhất và kín, giúp tối ưu hóa hiệu suất cách nhiệt của vật liệu. Nhờ đặc điểm cấu trúc ô kín này, xốp XPS có trọng lượng nhẹ nhưng lại rất cứng chắc và bền bỉ, phù hợp để sử dụng trong các công trình cần khả năng cách nhiệt cao. Ngoài ra, vật liệu này còn có khả năng cách âm hiệu quả, giảm tiếng ồn và mang lại không gian yên tĩnh hơn. Khả năng kháng ẩm vượt trội của XPS giúp bảo vệ công trình khỏi tác động của hơi ẩm và sự phát triển của nấm mốc, góp phần duy trì độ bền và ổn định của các công trình xây dựng.

Chứng chỉ chất lượng xốp XPS
- Xốp XPS 36kg/m3 x 25mm



- Xốp XPS 36kg/m3 x 50mm






Thông số kỹ thuật xốp XPS
| CÁC CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Phân loại XPS | 150; 200; 250; 300;400 |
| Tỷ trọng (%:ASTM 1622) | 32;36;40 |
| Cường độ nén (kPa:ASTM 1621) | 150 – 350 |
| Hấp thụ nước (%:ASTM C272) | < 1% |
| Hệ số dẫn nhiệt (W/m.k:ASTM C518) | 0.027 – 0.035 |
| Độ bền uốn (kPa:ASTM C203) | > 300 |
| Độ dày (mm) | 20 – 75 |
| Rộng (mm) | 605; 1210 |
| Dài (mm) | 1210; 1800; 2400 |
Bảng giá Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng XPS Bình Tân, Hồ Chí Minh – Sài Gòn (12/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/tấm) |
|---|---|---|
| 1 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm | 58.800 |
| 2 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm | 61.100 |
| 3 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm | 79.500 |
| 4 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 99.100 |
| 5 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 122.100 |
| 6 | Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 117.500 |
| 7 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm | 61.100 |
| 8 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm | 72.600 |
| 9 | Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 88.700 |
| 10 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 93.300 |
| 11 | Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 109.400 |
| 12 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 115.200 |
| 13 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 122.100 |
Tìm hiểu thêm tỷ trọng của Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng XPS Triệu Hổ Bình Tân, Hồ Chí Minh – Sài Gòn
Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng EPS Bình Tân, Hồ Chí Minh – Sài Gòn
Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng EPS, hay còn gọi là Expanded Polystyrene, là một loại vật liệu cách nhiệt phổ biến được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, từ việc lắp đặt lót sàn và nền trong xây dựng đến công nghiệp đóng gói và bảo vệ sản phẩm. Đặc điểm nổi bật của loại xốp này là cấu trúc gồm hàng triệu hạt polystyrene nhỏ đã trải qua quá trình giãn nở, liên kết chặt chẽ tạo thành một mạng lưới dạng tổ ong. Với khoảng 98% thể tích là không khí, cấu trúc này mang lại khả năng cách nhiệt, cách âm và chống cháy lan một cách tối ưu. Không chỉ nổi bật về hiệu quả sử dụng, xốp EPS còn đạt tiêu chuẩn chất lượng cao, đáp ứng các chứng nhận về khả năng cách nhiệt, độ bền cơ học và khả năng chống thấm nước. Thêm vào đó, sản phẩm này còn tuân thủ các quy định an toàn hiện hành, mang lại sự yên tâm cho người dùng và các nhà thầu, qua đó khẳng định vai trò là một giải pháp cách nhiệt bền vững và tin cậy trong các công trình xây dựng và công nghiệp.

Chứng chỉ chất lượng xốp EPS






Thông số kỹ thuật xốp EPS
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ | ||
| Cấp | I | II | III |
| Tỷ trọng (Kg / m3) | 15 | 20 | 30 |
| Độ bền nén (KPA) | > 60 | > 100 | > 150 |
| Hệ số dẫn nhiệt (W / mk) | <0,040 | <0,040 | <0,039 |
| Tính ổn định kích thước (%) | 5 | 5 | 5 |
| Hệ số (Ng/Pa m-s) | <9.5 | <4.5 | <4.5 |
| Tính hút ẩm (% (V / v)) | 6 | 4 | 2 |
| Độ bền uốn (N) | 15 | 25 | 35 |
| Biến dạng uốn (mm) | <20 | <20 | <20 |
| Chỉ số Oxy (%) | <30 | <30 | <30 |
| Kích thước block (m) | 1×1.2×2,
1×1.2×4 |
1×1.2×2,
1×1.2×4 |
1×1.2×2,
1×1.2×4 |
| Độ dày (mm) | theo yêu cầu | theo yêu cầu | theo yêu cầu |
Bảng giá xốp EPS Bình Tân, Hồ Chí Minh – Sài Gòn (12/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m3) |
|---|---|---|
| 1 | Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy | 665.000 |
| 2 | Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy | 851.000 |
| 3 | Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy | 1.059.600 |
| 4 | Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy | 1.268.300 |
| 5 | Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy | 1.476.900 |
| 6 | Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy | 1.685.500 |
| 7 | Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy | 1.894.100 |
| 8 | Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy | 2.200.100 |
| 9 | Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy | 2.418.500 |
| 10 | Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy | 2.636.800 |
| 11 | Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy | 2.855.200 |
| 12 | Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy | 3.073.600 |
| 13 | Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy | 3.291.900 |
Tìm hiểu Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng EPS Triệu Hổ Bình Tân, Hồ Chí Minh – Sài Gòn
Xốp PE OPP – Cách nhiệt kết hợp phản xạ nhiệt
PE OPP là loại vật liệu cách âm, cách nhiệt chống nóng được chế tạo từ mút xốp PE Foam kết hợp với màng OPP đã qua xử lý chống oxy hóa. Phần lõi PE (Polyetylen) có cấu trúc các ô kín siêu nhỏ, giúp nâng cao khả năng cách âm vượt trội. Màng OPP đóng vai trò bảo vệ lớp xốp và phản xạ nhiệt, từ đó giảm thiểu tối đa lượng nhiệt hấp thụ vào bên trong. Nhờ vào lớp keo chuyên dụng, các lớp vật liệu được liên kết chặt chẽ, đảm bảo độ bền và an toàn trong quá trình sử dụng. Sản phẩm còn có thể được trang bị sẵn lớp keo dán, giúp việc thi công trên các bề mặt như tôn, panel hoặc các chất liệu khác trở nên dễ dàng hơn.
Triệu Hổ cam kết cung cấp các sản phẩm Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng đạt tiêu chuẩn cao, đã được chứng nhận bởi các tổ chức uy tín trong ngành. Các sản phẩm PE OPP đều đáp ứng các quy chuẩn về quản lý chất lượng, an toàn vật liệu và kiểm định theo tiêu chuẩn Việt Nam. Nhờ đó, khách hàng có thể hoàn toàn yên tâm về chất lượng, độ bền và tính an toàn của sản phẩm khi sử dụng trong các công trình xây dựng và trang trí.

Thông số kỹ thuật xốp PE OPP
| CÁC CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Độ dày (mm) | 1; 2; 3; 5; 10; 15; 20; 30; 50 |
| Chiều dài (m) | 25; 50; 100 |
| Khổ rộng (mm) | 1000 |
| Cấu tạo | 1 lớp PE và 2 lớp OPP |
| Độ thẩm thấu hơi nước (kg/Pa.s.m) | 8.19× 10-15 |
| Hệ số dẫn nhiệt (w/mk) | 32 |
| Cách nhiệt (%) | 95-97 |
| Chống ồn (%) | 75-85 |
| Trọng lượng (kg) | 13-15 |
| Tiêu chuẩn | Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000. |
| Màu sắc | Sáng bạc |
| PHÂN LOẠI | KÍCH THƯỚC (mm)
(Dày x Rộng x Dài) |
THỂ TÍCH (M3/ Cuộn) |
| 1 Mặt bạc | 1000x150000x2 | 0.30 |
| 1000x100000x3 | 0.30 | |
| 1000x100000x4 | 0.40 | |
| 1000x100000x5 | 0.50 | |
| 1000x50000x8 | 0.40 | |
| 1000x50000x10 | 0.50 | |
| 1000x50000x15 | 0.75 | |
| 1000x25000x20 | 0.50 | |
| 1000x25000x25 | 0.63 | |
| 1000x25000x30 | 0.75 | |
| 1000x25000x50 | 1.25 | |
| 2 Mặt bạc | 1000x100000x2 | 0.20 |
| 1000x100000x3 | 0.30 | |
| 1000x100000x5 | 0.50 | |
| 1000x50000x8 | 0.40 | |
| 1000x50000x10 | 0.50 | |
| 1000x50000x15 | 0.75 | |
| 1000x25000x20 | 0.50 | |
| 1000x25000x25 | 0.63 | |
| 1 Mặt bạc, 1 mặt keo | 1000x100000x2 | 0.20 |
| 1000x100000x3 | 0.30 | |
| 1000x100000x5 | 0.50 | |
| 1000x50000x8 | 0.40 | |
| 1000x50000x10 | 0.50 | |
| 1000x50000x15 | 0.75 | |
| 1000x25000x20 | 0.50 | |
| 1000x25000x25 | 0.63 | |
| 1000x25000x30 | 0.75 | |
| 1000x25000x50 | 1.25 | |
| Không keo, không bạc | 1000x300000x1 | 0.30 |
| 1000x150000x2 | 0.30 | |
| 1000x100000x3 | 0.30 | |
| 1000x100000x5 | 0.50 | |
| 1000x50000x8 | 0.40 | |
| 1000x50000x10 | 0.50 | |
| 1000x50000x15 | 0.75 | |
| 1000x25000x20 | 0.50 | |
| 1000x25000x25 | 0.63 | |
| 1000x25000x30 | 0.75 | |
| 1000x25000x50 | 1.25 |
Bảng giá xốp PE OPP Bình Tân, Hồ Chí Minh – Sài Gòn (12/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/md) |
|---|---|---|
| 1 | Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc | 9.500 |
| 2 | Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc | 11.400 |
| 3 | Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc | 13.100 |
| 4 | Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc | 21.000 |
| 5 | Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc | 23.700 |
| 6 | Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc | 39.000 |
| 7 | Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc | 48.000 |
| 8 | Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc | 59.400 |
| 9 | Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc | 69.000 |
| 10 | Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc | 117.000 |
| 11 | Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 46.500 |
| 12 | Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 60.000 |
| 13 | Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 76.500 |
| 14 | Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 90.000 |
| 15 | Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 102.000 |
| 16 | Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 112.500 |
| 17 | Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc | 1.700 |
| 18 | Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc | 3.300 |
| 19 | Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc | 5.000 |
| 20 | Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc | 16.200 |
| 21 | Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc | 19.500 |
| 22 | Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc | 31.500 |
| 23 | Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc | 40.500 |
| 24 | Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc | 54.000 |
| 25 | Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc | 62.300 |
| 26 | Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc | 112.500 |
Tìm hiểu Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng PE OPP Triệu Hổ Bình Tân, Hồ Chí Minh – Sài Gòn
Xốp PU – Đỉnh cao cách nhiệt
Xốp cách âm cách nhiệt chống nóng PU (Polyurethane foam) là một loại vật liệu nổi bật với khả năng cách nhiệt, cách âm và chống cháy lan, thường được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp. Được tạo thành từ nhựa Polyurethane dạng bọt, sản phẩm hình thành một mạng lưới các bọt khí nhỏ giúp giảm thiểu truyền nhiệt một cách hiệu quả. Xốp PU có thể tồn tại dưới dạng tế bào kín hoặc tế bào hở, trong đó tế bào kín nổi bật với khả năng chống thấm nước và giữ nhiệt tốt, còn tế bào hở lại phù hợp với các ứng dụng yêu cầu không gian thông thoáng và cách âm cao. Thêm vào đó, các tấm xốp PU/PIR còn được gia cố bằng hai lớp xi măng tổng hợp (Cement paper), giúp nâng cao độ bền, khả năng chịu lực và khả năng chống cháy lan của sản phẩm.

Thông số kỹ thuật xốp PU
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Tỷ trọng xốp (Kg/m3) | 55 – 60 |
| Kích thước (mm) | 1200 x 610; 1200 x 2440 |
| Độ dày sản phẩm (mm) | 20 – 30 – 40 – 50 |
| Trọng lượng (Kg/m2) | 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4 |
| Tỷ suất hút nước (g/m2) | 36,5 |
| Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C) | 0,0182 |
| Độ bền nén (kN/m2) | ≥ 140,978 |
| Khả năng cách âm (dB) | ≥ 23,08 |
| Khả năng chống cháy (V) | V0 (Cấp chống cháy cao nhất) |
| Độ giãn nở (-20 độ C – 80 độ C) | – 0,102 – 0,113 |
Bảng giá xốp PU Bình Tân, Hồ Chí Minh – Sài Gòn (12/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/tấm) |
|---|---|---|
| 1 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 765.000 |
| 2 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 990.000 |
| 3 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.222.500 |
| 4 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.447.500 |
| 5 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 562.500 |
| 6 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 742.500 |
| 7 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 952.500 |
| 8 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.177.500 |
| 9 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 697.500 |
| 10 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 922.500 |
| 11 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.149.000 |
| 12 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.377.000 |
| 13 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 492.000 |
| 14 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 667.500 |
| 15 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 880.500 |
| 16 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.105.500 |
| 17 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 729.000 |
| 18 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 957.000 |
| 19 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.185.000 |
| 20 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.413.000 |
| 21 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 528.000 |
| 22 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 705.000 |
| 23 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 922.500 |
| 24 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.147.500 |
Tìm hiểu Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng PU Triệu Hổ Bình Tân, Hồ Chí Minh – Sài Gòn
Sự khác biệt giữa các loại Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng
| TIÊU CHÍ | XPS | EPS | PU | PE OPP |
| Vật liệu chính | Polystyrene ép đùn | Polystyrene giãn nở | Polyurethane (PU) | Polyethylene (PE) + màng OPP |
| Công nghệ sản xuất | Ép đùn, tạo bọt liên tục | Giãn nở từ hạt EPS bằng hơi nước | Phản ứng hóa học tạo bọt PU | Xử lý trùng hợp PE và dán màng OPP |
| Cấu trúc | Tế bào kín, đồng nhất | Hạt EPS liên kết dạng tổ ong | Tế bào kín hoặc hở | Cấu trúc ô nhỏ với màng OPP bảo vệ |
| Ưu điểm | – Cách nhiệt tốt hơn EPS
– Chống thấm cao – Chịu lực tốt |
– Trọng lượng nhẹ
– Giá rẻ hơn XPS – Cách nhiệt tốt |
– Cách nhiệt, cách âm cao
– Chống cháy lan – Độ bền cao |
– Cách nhiệt, cách âm tốt
– Phản xạ nhiệt hiệu quả – Không độc hại |
| Ứng dụng | – Cách nhiệt cho tường, sàn, mái
– Bảo ôn kho lạnh – Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
– Cách nhiệt mái, vách
– Đóng gói bảo vệ hàng hóa – Lót sàn gỗ |
– Cách nhiệt cho tòa nhà, mái, nền
– Kho lạnh, hệ thống bảo ôn – Cách âm phòng thu, rạp hát |
– Dán lên mái tôn, panel
– Cách nhiệt nhà xưởng, kho bãi |
| Khả năng chống cháy | Có thể chống cháy lan nếu có phụ gia | Kém hơn XPS, dễ cháy hơn | Chống cháy lan tốt | Không chống cháy |
| Độ bền | Cao, không bị nứt gãy | Dễ vỡ, kém bền hơn XPS | Cao, tuổi thọ lâu dài | Khá bền nhưng kém hơn XPS, PU |
| Khả năng chống nước | Rất tốt, hầu như không thấm nước | Kém hơn XPS, dễ hút nước hơn | Chống thấm tốt | Có thể chống nước ở mức độ nhất định |
| Giá thành | Cao hơn EPS, nhưng hiệu quả tốt hơn | Rẻ nhất trong 4 loại | Cao nhất, nhưng hiệu suất tối ưu | Trung bình, thấp hơn PU |
Cách chọn Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng phù hợp với nhu cầu sử dụng?
Xác định loại công trình và môi trường sử dụng
Khi cần lắp đặt các loại xốp cách âm, cách nhiệt nhằm chống nóng cho không gian sống, các vị trí như mái tôn, trần nhà hoặc tường ngoài trời nên được ưu tiên hàng đầu. Loại xốp này có khả năng cách nhiệt hiệu quả giúp duy trì nhiệt độ ổn định trong nhà, từ đó giảm thiểu chi phí tiêu thụ điều hòa. Đối với các công trình công nghiệp, việc chọn lựa loại xốp có khả năng chịu nhiệt cao, độ bền tốt và khả năng chống ẩm mốc là rất quan trọng để đảm bảo hiệu quả lâu dài. Khi lắp đặt cho mái tôn hoặc tường ngoài trời, cần chú ý chọn loại xốp có khả năng phản xạ ánh sáng và nhiệt lượng mạnh mẽ, nhằm giữ cho không gian bên trong luôn mát mẻ và thoải mái hơn.

Hiểu rõ đặc điểm của từng Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng
Xốp PE OPP nổi bật với khả năng cách nhiệt tốt, nhẹ, dễ thi công và có mức giá phù hợp, phù hợp cho các dự án yêu cầu cách nhiệt trung bình như nhà ở, cửa sổ hay mái tôn. Trong khi đó, xốp XPS sở hữu trọng lượng nhẹ nhưng lại rất cứng chắc và bền bỉ, giúp nâng cao hiệu quả cách nhiệt, cách âm và chống ẩm một cách vượt trội. Xốp EPS với chi phí phải chăng trở thành lựa chọn lý tưởng cho những công trình cần tiết kiệm ngân sách mà vẫn đảm bảo khả năng cách nhiệt hiệu quả. Còn xốp PU nổi bật với khả năng cách nhiệt cực kỳ cao, thường được sử dụng trong các dự án đòi hỏi hiệu quả cách nhiệt tối ưu và bảo vệ không gian khỏi các điều kiện thời tiết khắc nghiệt.

Cân nhắc hệ số dẫn nhiệt (K-value)
Khi chọn mua xốp, yếu tố hệ số dẫn nhiệt đóng vai trò cực kỳ quan trọng, ảnh hưởng trực tiếp đến khả năng cách nhiệt của vật liệu. Các loại xốp như PE và OPP thường có hệ số dẫn nhiệt trong khoảng từ 0.031 W/m·K đến 0.036 W/m·K, khiến chúng trở thành lựa chọn phổ biến và phù hợp cho các dự án dân dụng. Trong khi đó, các loại xốp cao cấp như PU, vốn có hệ số dẫn nhiệt thấp hơn, thường được sử dụng trong những công trình đòi hỏi khả năng cách nhiệt tối ưu hoặc trong các khu vực có nhiệt độ cao, đảm bảo hiệu quả chống nóng và giữ nhiệt tốt hơn.

Độ dày của Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng
Chiều dày của lớp xốp đóng vai trò quan trọng trong việc quyết định khả năng cách nhiệt của nó. Những tấm xốp có độ dày lớn hơn thường cung cấp hiệu quả cách nhiệt cao hơn, tuy nhiên, cần cân nhắc kỹ về độ dày sao cho không làm giảm diện tích sử dụng của không gian. Ngoài ra, việc chọn lựa độ dày phù hợp còn phải dựa trên điều kiện khí hậu của khu vực cũng như mục đích sử dụng của công trình để đảm bảo hiệu quả tối ưu.

Khả năng chống ẩm và chống thấm
Trong những môi trường có độ ẩm lớn hoặc thường xuyên tiếp xúc với nước, chẳng hạn như mái tôn ngoài trời hoặc kho lạnh, việc chọn loại xốp phù hợp rất quan trọng để đảm bảo hiệu quả và độ bền của công trình. Các loại xốp như PE-OPP thường được ưu tiên vì có khả năng chống ẩm và chống thấm tốt, giúp ngăn ngừa sự ảnh hưởng của nước và duy trì tính chất cách nhiệt ổn định trong điều kiện khắc nghiệt.

Chi phí và ngân sách
Xốp cách âm cách nhiệt chống nóng có nhiều mức giá khác nhau phù hợp với các ngân sách khác nhau. Khi lựa chọn sản phẩm, bạn nên xem xét kỹ lưỡng giữa chi phí ban đầu và lợi ích dài hạn mà nó mang lại. Dù các loại xốp cao cấp thường có giá cao hơn, nhưng nhờ khả năng cách nhiệt vượt trội và tuổi thọ bền bỉ, chúng sẽ giúp bạn giảm thiểu các khoản chi phí vận hành như tiền điện tiêu thụ cho điều hòa trong tương lai, mang lại sự tiết kiệm lâu dài.

Sự khác nhau giữa Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng và Bông cách nhiệt
Khả năng cách nhiệt vượt trội
Xốp cách âm cách nhiệt chống nóng có khả năng truyền nhiệt thấp hơn so với bông cách nhiệt, từ đó mang lại khả năng chống nóng tối ưu hơn trong việc giữ nhiệt và giảm nhiệt lượng truyền qua.
| Loại vật liệu | Hệ số dẫn nhiệt (W/m.K) |
| Xốp PU | 0.019 – 0.025 |
| Xốp XPS | 0.027 – 0.035 |
| Xốp EPS | 0.04 |
| Xốp PE OPP | 0.032 |
| Bông thủy tinh | 0.035 – 0.044 |
| Bông khoáng | 0.035 – 0.045 |
| Bông gốm | 0.046 – 0.195 |
Chống thấm nước tốt hơn
Xốp cách âm, cách nhiệt chống nóng, bao gồm các loại như XPS và PU, có cấu trúc các tế bào kín, giúp ngăn chặn sự thấm nước gần như tuyệt đối. Trong khi đó, bông cách nhiệt dễ hấp thụ độ ẩm, điều này làm giảm khả năng cách nhiệt của chúng khi bị ướt và có thể tạo điều kiện cho vi khuẩn, nấm mốc phát triển, gây mất vệ sinh. Trong những môi trường có độ ẩm cao như mái nhà, kho lạnh hoặc tường ngoài trời, các loại xốp này vẫn giữ được độ bền và không bị ảnh hưởng bởi nước, đảm bảo hiệu quả cách nhiệt và chống nóng lâu dài.

Độ bền cao, không bị lún, xẹp theo thời gian
Xốp cách âm cách nhiệt chống nóng nổi bật với khả năng chịu lực tốt, không bị lún xẹp theo thời gian và duy trì hiệu quả sử dụng qua nhiều năm. Trong khi đó, bông cách nhiệt dễ bị xẹp và mất đi khả năng cách nhiệt chỉ sau một thời gian ngắn, đòi hỏi bảo trì và thay thế thường xuyên. Đối với các dự án xây dựng lâu dài như nhà ở, văn phòng hoặc nhà xưởng, việc sử dụng loại xốp này giúp giảm thiểu chi phí sửa chữa và bảo dưỡng, mang lại sự tiết kiệm hiệu quả lâu dài.

Dễ thi công, tiết kiệm thời gian lắp đặt
Xốp cách âm, cách nhiệt chống nóng được thiết kế dạng tấm, dễ dàng cắt ghép và lắp đặt một cách nhanh chóng, đồng thời không sinh bụi hay gây kích ứng cho da. Bông cách nhiệt có thể có dạng cuộn hoặc tấm, tuy nhiên trong quá trình thi công cần sử dụng đồ bảo hộ để tránh gây kích ứng cho da, mắt hoặc hô hấp. Loại xốp này mang lại sự an toàn cao hơn cho người sử dụng, đồng thời giúp tiết kiệm chi phí nhân công và giảm thời gian thi công hiệu quả.

Độ an toàn cao, không gây kích ứng
Xốp XPS và PU không chứa sợi thủy tinh hay khoáng chất, do đó không gây ra kích ứng cho da cũng như không phát sinh bụi gây hại cho hệ hô hấp. Trong khi đó, các loại bông thủy tinh hay bông khoáng có thể gây kích ứng da, mắt và các đường hô hấp nếu tiếp xúc kéo dài. Vì vậy, xốp cách âm cách nhiệt chống nóng với thành phần thân thiện hơn với sức khỏe, thích hợp sử dụng trong các môi trường như nhà ở, văn phòng, bệnh viện và trường học.
10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ
- Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
- Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
- Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
- Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
- Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
- Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
- Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
- Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
- Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
- Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.

Một số hình ảnh thực tế Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng tại Bình Tân, Hồ Chí Minh – Sài Gòn
Tại khu vực Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh, giải pháp sử dụng Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng ngày càng trở nên phổ biến và được ưa chuộng trong các dự án xây dựng. Những tấm xốp này đã trở thành lựa chọn hàng đầu để giảm nhiệt và tiết kiệm năng lượng cho các công trình từ mái nhà đến các khu dân cư và nhà xưởng công nghiệp. Hình ảnh các công nhân đang lắp đặt các tấm xốp này trên mái tôn trong các khu nhà ở hay nhà xưởng tại Bình Tân không còn xa lạ, thể hiện rõ sự cần thiết và hiệu quả của giải pháp này. Mỗi tấm xốp đều được đặt cẩn thận, khéo léo để phủ kín các khe hở, tạo thành lớp chắn nhiệt dày đặc giúp giảm nhiệt độ bên trong công trình một cách rõ rệt.





Một số câu hỏi liên quan đến Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng
Cách chọn Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng phù hợp với nhu cầu sử dụng?
Tại khu vực Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, giải pháp Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng ngày càng được ưa chuộng như một phương thức hiệu quả để giảm nhiệt và tiết kiệm năng lượng trong xây dựng. Những tấm xốp này đã được sử dụng phổ biến từ mái nhà đến các công trình dân dụng và công nghiệp, góp phần nâng cao hiệu quả cách nhiệt và chống nóng cho các dự án xây dựng. Khi lựa chọn loại xốp phù hợp, các yếu tố như môi trường xung quanh, loại hình công trình và khả năng tài chính cần được xem xét kỹ lưỡng. Đặc biệt, với các công trình nằm trong khu vực có khí hậu nóng hoặc lạnh, việc chọn xốp có khả năng cách nhiệt tốt sẽ giúp duy trì nhiệt độ bên trong ổn định hơn. Các loại xốp này còn phải đảm bảo độ bền cao để thích nghi với điều kiện môi trường khắc nghiệt. Ngoài ra, mức giá của các loại xốp cũng đa dạng, do đó, việc cân nhắc giữa chi phí ban đầu và lợi ích dài hạn, như tiết kiệm năng lượng, là điều cần thiết để đạt hiệu quả tối ưu trong sử dụng.

Tại sao xốp XPS được ưu tiên cho công trình yêu cầu cách nhiệt cao, trong khi xốp EPS lại phổ biến cho công trình dân dụng với chi phí thấp?
Xốp XPS nổi bật với hệ số dẫn nhiệt thấp, khoảng từ 0.030 đến 0.035 W/m·K, mang lại khả năng cách nhiệt vượt trội, đồng thời có khả năng chống nước tốt và độ bền cao, phù hợp để sử dụng trong các dự án yêu cầu cách nhiệt cao như kho lạnh hoặc mái tôn. Trong khi đó, xốp EPS có hệ số dẫn nhiệt từ 0.035 đến 0.040 W/m·K, với mức giá thấp hơn, nhưng khả năng cách nhiệt không đạt mức của XPS. Loại xốp này thích hợp cho các công trình dân dụng có ngân sách hạn chế, mang lại giải pháp tiết kiệm chi phí nhưng vẫn đáp ứng nhu cầu cách nhiệt cơ bản.

Xốp PU có đáng để đầu tư cho công trình yêu cầu cách nhiệt đặc biệt dù có giá cao hơn?
Xốp PU nổi bật với hệ số dẫn nhiệt rất thấp, từ 0.020 đến 0.030 W/m·K, mang lại khả năng cách nhiệt vượt trội và duy trì tính bền vững trong các điều kiện môi trường khắc nghiệt như kho lạnh hay nhà máy chế biến thực phẩm. Dù mức giá khá cao, nhưng nhờ khả năng tiết kiệm năng lượng lâu dài, loại vật liệu này xứng đáng là sự lựa chọn hàng đầu cho những dự án cần cách nhiệt tối ưu.

Xốp EPS có phải lúc nào cũng là lựa chọn tối ưu cho công trình dân dụng?
Dù xốp EPS có mức giá khá hợp lý, khả năng cách nhiệt của nó chỉ đạt mức trung bình. Trong những công trình đòi hỏi khả năng cách nhiệt cao hơn, chẳng hạn như những khu vực có khí hậu nóng hoặc mái tôn, các vật liệu như XPS hoặc PU sẽ là lựa chọn phù hợp hơn, dù giá thành của chúng cao hơn so với EPS.

Loại xốp nào có khả năng cách âm tốt nhất cho công trình như bệnh viện, phòng thí nghiệm?
Xốp PU nổi bật với khả năng cách âm vượt trội so với các loại xốp khác, nhờ vào cấu trúc mật độ cao và khả năng hấp thụ âm thanh một cách hiệu quả. Chính vì vậy, nó thường được sử dụng trong các dự án đòi hỏi không gian yên tĩnh như bệnh viện, phòng thí nghiệm hoặc phòng thu âm, mang lại môi trường phù hợp để giữ gìn sự yên tĩnh cần thiết.

Xốp nào là lựa chọn tối ưu khi lắp đặt cho kho lạnh hoặc nhà máy sản xuất thực phẩm?
Xốp PU và XPS đều là những vật liệu lý tưởng để sử dụng trong các kho lạnh hoặc nhà máy chế biến thực phẩm, do khả năng cách nhiệt vượt trội và khả năng chống ẩm tốt. Trong đó, XPS thường được sử dụng tại các khu vực có độ ẩm cao, còn Xốp PU phù hợp với những công trình đòi hỏi khả năng cách nhiệt cao hơn cùng độ bền lâu dài.

Có cần bảo trì Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng không?
Dù Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng có độ bền khá cao, việc bảo trì định kỳ vẫn rất quan trọng để duy trì khả năng cách nhiệt tối ưu. Trong quá trình sử dụng, xốp có thể gặp phải các vấn đề như bị thủng, rách hoặc hư hỏng do tác động của môi trường hoặc va đập. Việc kiểm tra thường xuyên và thay thế khi cần thiết là điều cần thiết để đảm bảo hiệu quả. Ngoài ra, theo thời gian, tiếp xúc liên tục với nhiệt độ cao có thể làm mất đi độ đàn hồi của xốp, làm giảm khả năng cách nhiệt. Khi nhận thấy dấu hiệu này, cần tiến hành bảo trì hoặc thay mới để duy trì công năng. Đồng thời, việc kiểm tra các khe hở giữa các tấm xốp cũng rất quan trọng, nhằm đảm bảo không còn các khoảng trống gây ảnh hưởng đến khả năng cách nhiệt của toàn bộ hệ thống.

Lắp đặt Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng có phức tạp không?
Việc lắp đặt xốp cách âm, cách nhiệt chống nóng là quá trình khá dễ dàng, nhưng đòi hỏi phải thực hiện đúng quy trình để đạt hiệu quả cao nhất. Quá trình này bắt đầu bằng việc cắt xốp theo kích thước phù hợp, sau đó dán chúng lên bề mặt cần cách nhiệt một cách cẩn thận, đảm bảo các tấm xốp ghép kín, không để lại khe hở. Thực hiện đúng các bước này sẽ giúp tối đa hóa khả năng cách nhiệt và kéo dài tuổi thọ của vật liệu, mang lại hiệu quả chống nóng tốt hơn cho không gian sử dụng.

Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng có tác động đến sức khỏe không?
Xốp cách âm cách nhiệt chống nóng thường không gây hại trực tiếp đến sức khỏe khi được sử dụng đúng cách. Tuy nhiên, một số loại xốp kém chất lượng có thể chứa các hóa chất độc hại hoặc khi cháy có khả năng phát thải khí độc hại. Vì vậy, việc lựa chọn sản phẩm cần dựa trên nguồn gốc rõ ràng và đảm bảo chất lượng, tránh sử dụng những loại xốp không có chứng nhận an toàn hoặc xuất xứ không rõ ràng. Để đảm bảo an toàn và đạt hiệu quả cao cho công trình, bạn nên tìm đến Triệu Hổ để nhận tư vấn và lựa chọn các sản phẩm xốp cách âm cách nhiệt chống nóng phù hợp, chất lượng và an toàn cho sức khỏe.

Triệu hổ có vận chuyển Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng tại Bình Tân, Hồ Chí Minh – Sài Gòn không?
Triệu Hổ luôn cam kết cung cấp các sản phẩm Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng chất lượng cao và sẵn sàng giao hàng tận nơi cho khách hàng tại Bình Tân, Hồ Chí Minh. Với dịch vụ vận chuyển nhanh chóng, thuận tiện và đảm bảo an toàn, chúng tôi đảm bảo những tấm xốp sẽ đến tay bạn đúng thời gian dự kiến, góp phần nâng cao hiệu quả cách nhiệt cho công trình của bạn. Đừng ngần ngại liên hệ với Triệu Hổ để được tư vấn chuyên nghiệp và hỗ trợ vận chuyển ngay hôm nay!

Triệu Hổ muốn gửi tới quý khách hàng những thông tin về sản phẩm Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng Bình Tân, Hồ Chí Minh – Sài Gòn chính hãng hiện nay. Chúng tôi hy vọng những chia sẻ này sẽ giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn giải pháp phù hợp, xác định loại vật liệu công trình một cách nhanh chóng và chính xác nhất. Đừng ngần ngại liên hệ ngay với Triệu Hổ để nhận được dịch vụ tư vấn tận tình, nhanh chóng và chi tiết, góp phần đưa công trình của bạn tiến gần hơn đến thành công.