0905.600.247

Hotline mua hàng

0905.588.879

Hotline mua hàng

Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng Lào Cai, Lào Cai “Đặt Sớm”

5/5 - (4741 bình chọn)

Mục lục

Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng Lào Cai, Lào Cai |An Toàn| CK 5% – 10%

Xốp cách âm và cách nhiệt chống nóng là một giải pháp tối ưu giúp xây dựng không gian sống yên tĩnh và dễ chịu hơn. Sản phẩm này thường được sử dụng rộng rãi trong các công trình nhằm nâng cao mức độ thoải mái đồng thời giảm thiểu tiêu thụ năng lượng. Hãy khám phá ngay để biến không gian của bạn trở thành một nơi lý tưởng, phù hợp với mọi nhu cầu sinh hoạt hàng ngày!

Tìm hiểu Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng tại Lào Cai, Lào Cai

Trong bối cảnh thời tiết ngày càng trở nên khắc nghiệt với những ngày nắng nóng gay gắt, việc tìm kiếm giải pháp bảo vệ công trình một cách hiệu quả đang trở nên cấp thiết hơn bao giờ hết. Xốp cách âm, cách nhiệt chống nóng là vật liệu xây dựng đặc biệt, được thiết kế để giảm thiểu truyền nhiệt, hấp thụ âm thanh và ngăn chặn hơi ẩm xâm nhập vào kết cấu công trình. Với cấu trúc đặc biệt, thường là các ô kín chứa khí hoặc các hạt xốp liên kết chặt chẽ, loại vật liệu này tạo thành một lớp chắn vững chắc chống lại biến đổi nhiệt độ từ bên ngoài, đồng thời góp phần giảm tiếng ồn và hạn chế sự hình thành của ẩm mốc, giúp duy trì môi trường bên trong luôn khô ráo và thoải mái hơn.

Lợi ích Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng

Chống nóng tối ưu, duy trì nhiệt độ ổn định

Một trong những điểm mạnh đáng chú ý của xốp cách âm cách nhiệt chống nóng chính là khả năng giữ nhiệt tốt. Trong những khu vực có nền nhiệt cao như Lào Cai, sản phẩm này đóng vai trò như một lớp bảo vệ vững chắc cho công trình, giúp hạn chế tối đa lượng nhiệt từ bên ngoài xâm nhập vào không gian bên trong. Nhờ đó, nhiệt độ trong nhà luôn duy trì ở mức dễ chịu, mát mẻ ngay cả trong những ngày hè nóng bức nhất. Không chỉ mang lại cảm giác thoải mái cho người dùng, lớp xốp còn góp phần giảm thiểu tác động của điều kiện thời tiết đến độ bền của các vật liệu xây dựng, giúp kéo dài tuổi thọ của công trình.

Tiết kiệm năng lượng hiệu quả, giảm chi phí sinh hoạt

Khả năng cách nhiệt xuất sắc của xốp mang lại lợi ích kinh tế thiết thực bằng cách giảm thiểu tiêu thụ năng lượng. Khi nhiệt độ trong không gian được duy trì ổn định, các hệ thống làm mát như điều hòa hoặc hệ thống sưởi không cần hoạt động quá mức, giúp tiết kiệm đáng kể điện năng tiêu thụ hàng tháng. Nhờ đó, hóa đơn tiền điện của các hộ gia đình và doanh nghiệp sẽ giảm rõ rệt. Trong dài hạn, việc sử dụng vật liệu này chính là một khoản đầu tư thông minh, góp phần mang lại lợi ích kinh tế bền vững qua thời gian.

Cách âm vượt trội và chống ẩm hiệu quả

Không chỉ có khả năng cách nhiệt vượt trội, các loại xốp cách âm và chống nóng còn nổi bật với khả năng chống ẩm và giảm tiếng ồn hiệu quả. Nhờ cấu trúc đặc biệt, chúng có thể hấp thụ và phân tán sóng âm, giúp giảm thiểu tiếng ồn từ bên ngoài như tiếng xe cộ, tiếng đô thị hoặc mưa to, tạo ra không gian sinh hoạt và làm việc yên tĩnh, riêng tư hơn. Bên cạnh đó, nhiều loại xốp còn có đặc tính chống thấm nước và hạn chế sự phát triển của nấm mốc, từ đó bảo vệ công trình khỏi các tác nhân gây hư hại do ẩm ướt, đồng thời duy trì môi trường trong nhà luôn khô ráo, trong lành, góp phần bảo vệ sức khỏe của người sử dụng.

Trọng lượng nhẹ và dễ dàng thi công

Một trong những điểm nổi bật của xốp cách âm cách nhiệt là trọng lượng nhẹ của nó. Tính năng này góp phần giảm tải trọng lên kết cấu của công trình, đặc biệt hữu ích đối với các tòa nhà cao tầng hoặc các dự án cải tạo. Ngoài ra, trọng lượng nhẹ còn giúp quá trình vận chuyển và thi công trở nên thuận tiện hơn nhiều. Các tấm xốp dễ dàng cắt gọt, di chuyển và lắp đặt nhanh chóng, từ đó tiết kiệm đáng kể thời gian cũng như chi phí nhân công. Chính tính linh hoạt trong quá trình thi công cho phép xốp phù hợp với nhiều vị trí và bề mặt khác nhau, chẳng hạn như mái nhà, tường, sàn hoặc vách ngăn, mang lại sự tiện lợi tối đa trong ứng dụng.

Độ bền cao và tuổi thọ lâu dài

Xốp cách âm cách nhiệt chống nóng nổi bật với khả năng chịu đựng tốt trước các điều kiện môi trường khắc nghiệt nhờ vào độ bền cao của nó. Sản phẩm không dễ bị ảnh hưởng bởi mối mọt, côn trùng hay sự ăn mòn của các hóa chất thông thường, giúp duy trì hiệu quả lâu dài. Ngoài ra, nhiều loại xốp còn có khả năng chống thấm nước, giữ nguyên đặc tính cách nhiệt và cách âm trong thời gian dài, ngay cả khi tiếp xúc với độ ẩm cao. Nhờ đó, tuổi thọ của công trình được kéo dài, việc bảo trì và sửa chữa giảm thiểu đáng kể, mang lại giá trị đầu tư ổn định và lâu bền cho chủ sở hữu.

Thân thiện với môi trường và an toàn cho sức khoẻ

Trong bối cảnh nhận thức về bảo vệ môi trường ngày càng tăng cao, các loại xốp cách âm và cách nhiệt chống nóng đã được thiết kế để đáp ứng các tiêu chuẩn về thân thiện với môi trường cũng như đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng. Hiện nay, nhiều sản phẩm trên thị trường được sản xuất từ các vật liệu không chứa các thành phần độc hại như CFC hoặc HCFC, đồng thời không phát thải bụi hoặc sợi gây kích ứng da và hô hấp. Việc lựa chọn sử dụng xốp cách nhiệt không chỉ giúp cải thiện hiệu quả cách nhiệt mà còn góp phần giảm thiểu lượng khí thải carbon dioxide gián tiếp, nhờ vào khả năng tiết kiệm năng lượng cho các hệ thống làm mát và sưởi ấm. Nhờ đó, chúng góp phần xây dựng một môi trường sống bền vững hơn, hướng tới một tương lai xanh và an toàn cho cộng đồng.

Bộ sưu tập Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng bán chạy nhất Lào Cai, Lào Cai

Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng XPS

Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng XPS, hay còn gọi là Extruded Polystyrene, là loại vật liệu cách nhiệt cao cấp được sản xuất qua một quy trình đặc biệt. Nguyên liệu PolyStyrene được nung chảy ở nhiệt độ từ 240°C đến 260°C, sau đó được xử lý bằng công nghệ ép đùn hiện đại. Quá trình này tạo ra một cấu trúc ô kín hoàn toàn, hàn chắc chắn và chứa các bọt khí đồng đều bên trong, giúp nâng cao hiệu suất cách nhiệt của sản phẩm. Nhờ vào cấu trúc đặc biệt này, xốp XPS có trọng lượng nhẹ nhưng vẫn giữ được độ cứng chắc và bền bỉ, giúp tối ưu hóa khả năng chống truyền nhiệt giữa các môi trường khác nhau trong công trình. Ngoài ra, vật liệu này còn có khả năng cách âm hiệu quả, giảm thiểu tiếng ồn để tạo ra không gian yên tĩnh hơn. Thêm vào đó, khả năng kháng ẩm vượt trội giúp bảo vệ công trình khỏi tác động của hơi ẩm và nấm mốc, đảm bảo độ bền và ổn định trong quá trình sử dụng.

Chứng chỉ chất lượng xốp XPS

  • Xốp XPS 36kg/m3 x 25mm

  • Xốp XPS 36kg/m3 x 50mm

Thông số kỹ thuật xốp XPS

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Phân loại XPS 150; 200; 250; 300;400
Tỷ trọng (%:ASTM 1622) 32;36;40
Cường độ nén (kPa:ASTM 1621) 150 – 350
Hấp thụ nước (%:ASTM C272) < 1%
Hệ số dẫn nhiệt (W/m.k:ASTM C518) 0.027 – 0.035
Độ bền uốn (kPa:ASTM C203) > 300
Độ dày (mm) 20 – 75
Rộng (mm) 605; 1210
Dài (mm) 1210; 1800; 2400

Bảng giá Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng XPS Lào Cai, Lào Cai (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm58.800
2Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
3Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm79.500
4Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm99.100
5Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100
6Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm117.500
7Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
8Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm72.600
9Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm88.700
10Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm93.300
11Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm109.400
12Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm115.200
13Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100

Tìm hiểu thêm tỷ trọng của Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng XPS Triệu Hổ Lào Cai, Lào Cai

Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng EPS Lào Cai, Lào Cai

Xốp cách âm cách nhiệt chống nóng EPS, hay còn gọi là Expanded Polystyrene, là một vật liệu cách nhiệt phổ biến được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Vật liệu này có cấu trúc đặc trưng gồm hàng triệu hạt polystyrene nhỏ đã trải qua quá trình giãn nở, liên kết chặt chẽ tạo thành một mạng lưới dạng tổ ong. Trong cấu trúc đó, khoảng 98% thể tích là không khí, giúp tăng khả năng cách nhiệt, cách âm và chống cháy lan một cách hiệu quả. Không chỉ nổi bật về công dụng, xốp EPS còn đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng nghiêm ngặt, đạt các chứng chỉ về hiệu suất cách nhiệt, độ bền cơ học và khả năng chống thấm. Thêm vào đó, sản phẩm còn tuân thủ các quy định an toàn hiện hành, mang lại sự an tâm tuyệt đối cho người sử dụng và các nhà thầu, qua đó khẳng định vị thế của xốp EPS như một giải pháp cách nhiệt bền vững, đáng tin cậy.

Chứng chỉ chất lượng xốp EPS

Thông số kỹ thuật xốp EPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Cấp I II III
Tỷ trọng (Kg / m3) 15 20 30
Độ bền nén (KPA) > 60 > 100 > 150
Hệ số dẫn nhiệt (W / mk) <0,040 <0,040 <0,039
Tính ổn định kích thước (%) 5 5 5
Hệ số (Ng/Pa m-s) <9.5 <4.5 <4.5
Tính hút ẩm (% (V / v)) 6 4 2
Độ bền uốn (N) 15 25 35
Biến dạng uốn (mm) <20 <20 <20
Chỉ số Oxy (%) <30 <30 <30
Kích thước block (m) 1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

Độ dày (mm) theo yêu cầu theo yêu cầu theo yêu cầu

Bảng giá xốp EPS Lào Cai, Lào Cai (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m3)
1Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy665.000
2Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy851.000
3Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy1.059.600
4Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy1.268.300
5Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy1.476.900
6Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy1.685.500
7Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy1.894.100
8Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy2.200.100
9Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy2.418.500
10Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy2.636.800
11Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy2.855.200
12Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy3.073.600
13Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy3.291.900

Tìm hiểu Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng EPS Triệu Hổ Lào Cai, Lào Cai

Xốp PE OPP – Cách nhiệt kết hợp phản xạ nhiệt

PE OPP là loại vật liệu cách âm, cách nhiệt chống nóng được tạo thành từ mút xốp PE Foam kết hợp với màng OPP đã qua xử lý chống oxy hóa. Phần lõi PE (Polyetylen) có cấu trúc ô kín với các khe nhỏ, giúp nâng cao khả năng cách âm hiệu quả. Màng OPP không chỉ bảo vệ lớp xốp mà còn phản xạ nhiệt, hỗ trợ giảm thiểu sự hấp thụ nhiệt tối đa. Nhờ vào lớp keo chuyên dụng, các lớp vật liệu liên kết chặt chẽ, đảm bảo độ bền và an toàn khi sử dụng. Ngoài ra, sản phẩm còn có thể được trang bị sẵn lớp keo dán, giúp quá trình thi công trên các bề mặt như tôn hoặc panel trở nên dễ dàng hơn.

Triệu Hổ cam kết cung cấp các sản phẩm xốp cách âm, cách nhiệt chống nóng đạt tiêu chuẩn cao, được chứng nhận bởi các tổ chức uy tín. Các sản phẩm PE OPP đều đáp ứng đầy đủ các yêu cầu về quản lý chất lượng, tiêu chuẩn an toàn vật liệu và kiểm định theo quy định của tiêu chuẩn Việt Nam. Nhờ đó, khách hàng có thể hoàn toàn yên tâm về chất lượng, độ bền cũng như tính an toàn của sản phẩm trong mọi công trình xây dựng.

Thông số kỹ thuật xốp PE OPP

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày (mm) 1; 2; 3; 5; 10; 15; 20; 30; 50
Chiều dài (m) 25; 50; 100
Khổ rộng (mm) 1000
Cấu tạo 1 lớp PE và 2 lớp OPP
Độ thẩm thấu hơi nước (kg/Pa.s.m) 8.19× 10-15
Hệ số dẫn nhiệt (w/mk) 32
Cách nhiệt (%) 95-97
Chống ồn (%) 75-85
Trọng lượng (kg) 13-15
Tiêu chuẩn Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000.
Màu sắc Sáng bạc

 

PHÂN LOẠI KÍCH THƯỚC (mm)

(Dày x Rộng x Dài)

THỂ TÍCH (M3/ Cuộn)
1 Mặt bạc 1000x150000x2 0.30
1000x100000x3 0.30
1000x100000x4 0.40
1000x100000x5 0.50
1000x50000x8 0.40
1000x50000x10 0.50
1000x50000x15 0.75
1000x25000x20 0.50
1000x25000x25 0.63
1000x25000x30 0.75
1000x25000x50 1.25
2 Mặt bạc 1000x100000x2 0.20
1000x100000x3 0.30
1000x100000x5 0.50
1000x50000x8 0.40
1000x50000x10 0.50
1000x50000x15 0.75
1000x25000x20 0.50
1000x25000x25 0.63
1 Mặt bạc, 1 mặt keo 1000x100000x2 0.20
1000x100000x3 0.30
1000x100000x5 0.50
1000x50000x8 0.40
1000x50000x10 0.50
1000x50000x15 0.75
1000x25000x20 0.50
1000x25000x25 0.63
1000x25000x30 0.75
1000x25000x50 1.25
Không keo, không bạc 1000x300000x1 0.30
1000x150000x2 0.30
1000x100000x3 0.30
1000x100000x5 0.50
1000x50000x8 0.40
1000x50000x10 0.50
1000x50000x15 0.75
1000x25000x20 0.50
1000x25000x25 0.63
1000x25000x30 0.75
1000x25000x50 1.25

Bảng giá xốp PE OPP Lào Cai, Lào Cai (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/md)
1Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc9.500
2Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc11.400
3Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc13.100
4Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc21.000
5Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc23.700
6Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc39.000
7Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc48.000
8Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc59.400
9Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc69.000
10Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc117.000
11Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo46.500
12Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo60.000
13Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo76.500
14Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo90.000
15Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo102.000
16Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo112.500
17Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc1.700
18Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc3.300
19Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc5.000
20Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc16.200
21Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc19.500
22Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc31.500
23Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc40.500
24Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc54.000
25Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc62.300
26Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc112.500

Tìm hiểu Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng PE OPP Triệu Hổ Lào Cai, Lào Cai

Xốp PU – Đỉnh cao cách nhiệt

Xốp cách âm cách nhiệt chống nóng PU (Polyurethane foam) là một loại vật liệu đa năng, nổi bật với khả năng cách nhiệt, cách âm và chống cháy lan vượt trội, thường được sử dụng rộng rãi trong các dự án xây dựng công nghiệp và dân dụng. Sản phẩm này được chế tạo từ nhựa Polyurethane tạo bọt, tạo thành một mạng lưới các bọt khí giúp giảm thiểu truyền nhiệt một cách hiệu quả. Xốp PU có thể tồn tại dưới dạng tế bào kín hoặc tế bào hở; trong đó, loại tế bào kín có khả năng chống thấm và giữ nhiệt tốt, còn loại tế bào hở giúp không gian thoáng đãng hơn và nâng cao khả năng cách âm. Đặc biệt, các tấm xốp PU/PIR còn được gia cố bằng hai lớp xi măng tổng hợp (Cement paper), góp phần nâng cao độ bền, khả năng chịu lực và khả năng chống cháy lan của vật liệu.

Thông số kỹ thuật xốp PU

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 55 – 60
Kích thước (mm) 1200 x 610; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C) 0,0182
Độ bền nén (kN/m2) ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (V) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Độ giãn nở (-20 độ C – 80 độ C) – 0,102 – 0,113

Bảng giá xốp PU Lào Cai, Lào Cai (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm765.000
2Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm990.000
3Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.222.500
4Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.447.500
5Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm562.500
6Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm742.500
7Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm952.500
8Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.177.500
9Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm697.500
10Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm922.500
11Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.149.000
12Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.377.000
13Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm492.000
14Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm667.500
15Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm880.500
16Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.105.500
17Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm729.000
18Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm957.000
19Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.185.000
20Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.413.000
21Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm528.000
22Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm705.000
23Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm922.500
24Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.147.500

Tìm hiểu Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng PU Triệu Hổ Lào Cai, Lào Cai

Sự khác biệt giữa các loại Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng 

TIÊU CHÍ XPS EPS PU PE OPP
Vật liệu chính Polystyrene ép đùn Polystyrene giãn nở Polyurethane (PU) Polyethylene (PE) + màng OPP
Công nghệ sản xuất Ép đùn, tạo bọt liên tục Giãn nở từ hạt EPS bằng hơi nước Phản ứng hóa học tạo bọt PU Xử lý trùng hợp PE và dán màng OPP
Cấu trúc Tế bào kín, đồng nhất Hạt EPS liên kết dạng tổ ong Tế bào kín hoặc hở Cấu trúc ô nhỏ với màng OPP bảo vệ
Ưu điểm – Cách nhiệt tốt hơn EPS

– Chống thấm cao

– Chịu lực tốt

– Trọng lượng nhẹ

– Giá rẻ hơn XPS

– Cách nhiệt tốt

– Cách nhiệt, cách âm cao

– Chống cháy lan

– Độ bền cao

– Cách nhiệt, cách âm tốt

– Phản xạ nhiệt hiệu quả

– Không độc hại

Ứng dụng – Cách nhiệt cho tường, sàn, mái

– Bảo ôn kho lạnh

– Xây dựng dân dụng và công nghiệp

– Cách nhiệt mái, vách

– Đóng gói bảo vệ hàng hóa

– Lót sàn gỗ

– Cách nhiệt cho tòa nhà, mái, nền

– Kho lạnh, hệ thống bảo ôn

– Cách âm phòng thu, rạp hát

– Dán lên mái tôn, panel

– Cách nhiệt nhà xưởng, kho bãi

Khả năng chống cháy Có thể chống cháy lan nếu có phụ gia Kém hơn XPS, dễ cháy hơn Chống cháy lan tốt Không chống cháy
Độ bền Cao, không bị nứt gãy Dễ vỡ, kém bền hơn XPS Cao, tuổi thọ lâu dài Khá bền nhưng kém hơn XPS, PU
Khả năng chống nước Rất tốt, hầu như không thấm nước Kém hơn XPS, dễ hút nước hơn Chống thấm tốt Có thể chống nước ở mức độ nhất định
Giá thành Cao hơn EPS, nhưng hiệu quả tốt hơn Rẻ nhất trong 4 loại Cao nhất, nhưng hiệu suất tối ưu Trung bình, thấp hơn PU

Cách chọn Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng phù hợp với nhu cầu sử dụng?

Xác định loại công trình và môi trường sử dụng

Khi muốn lắp đặt Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng cho ngôi nhà của bạn, những vị trí như mái tôn, trần nhà hoặc các bức tường ngoài trời nên được ưu tiên hàng đầu. Loại xốp này có khả năng giữ nhiệt tốt, giúp duy trì nhiệt độ ổn định bên trong không gian sống và giảm thiểu chi phí điện năng sử dụng điều hòa. Trong các dự án công nghiệp, việc chọn lựa loại xốp có khả năng cách nhiệt cao, chịu nhiệt tốt, độ bền vượt trội và khả năng chống ẩm mốc là rất cần thiết để đảm bảo hiệu quả và tuổi thọ của vật liệu. Đặc biệt, khi lắp đặt trên mái tôn hoặc các bức tường ngoài trời, nên chọn loại xốp có khả năng phản xạ ánh sáng và nhiệt năng mạnh mẽ, giúp giữ cho không gian bên trong luôn mát mẻ và dễ chịu.

Hiểu rõ đặc điểm của từng Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng

Xốp PE OPP nổi bật với khả năng cách nhiệt tốt, đồng thời sở hữu trọng lượng nhẹ, dễ thi công và có giá cả phù hợp, phù hợp cho các dự án yêu cầu cách nhiệt trung bình như nhà ở, cửa sổ hay mái tôn. Trong khi đó, xốp XPS được biết đến với độ bền cao, rắn chắc nhưng vẫn giữ được trọng lượng nhẹ, giúp nâng cao hiệu quả cách nhiệt, cách âm và khả năng chống ẩm vượt trội. Xốp EPS là lựa chọn kinh tế lý tưởng cho những công trình cần tiết kiệm chi phí mà vẫn đảm bảo khả năng cách nhiệt tốt. Còn xốp PU có khả năng cách nhiệt cực kỳ cao, thường được dùng trong những dự án đòi hỏi hiệu quả cách nhiệt vượt trội và khả năng bảo vệ không gian khỏi điều kiện khắc nghiệt của môi trường.

Cân nhắc hệ số dẫn nhiệt (K-value)

Khi chọn lựa loại xốp phù hợp, yếu tố hệ số dẫn nhiệt đóng vai trò quan trọng hàng đầu. Xốp có hệ số dẫn nhiệt càng thấp sẽ có khả năng cách nhiệt càng tốt, giúp duy trì nhiệt độ ổn định và tiết kiệm năng lượng. Các loại xốp như PE và OPP thường có hệ số dẫn nhiệt nằm trong khoảng từ 0.031 W/m·K đến 0.036 W/m·K, trở thành những lựa chọn phổ biến và lý tưởng cho các dự án dân dụng. Trong khi đó, các loại xốp cao cấp như PU, với hệ số dẫn nhiệt thấp hơn, phù hợp hơn cho các công trình yêu cầu khả năng cách nhiệt tối ưu hoặc những khu vực có nhiệt độ cao, đòi hỏi giải pháp cách nhiệt hiệu quả hơn để đảm bảo an toàn và tiết kiệm năng lượng.

Độ dày của Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng

Chiều dày của lớp xốp đóng vai trò quan trọng trong việc quyết định hiệu quả cách nhiệt. Một tấm xốp có độ dày lớn sẽ mang lại khả năng cách nhiệt tốt hơn so với loại mỏng hơn. Tuy nhiên, việc chọn lựa độ dày cần cân nhắc để không gây ảnh hưởng đến diện tích sử dụng của không gian. Ngoài ra, việc xác định độ dày phù hợp còn phải dựa trên điều kiện khí hậu của khu vực và các yêu cầu cụ thể của công trình để đảm bảo hiệu quả tối ưu.

Khả năng chống ẩm và chống thấm

Trong các công trình đặt trong môi trường ẩm ướt hoặc tiếp xúc thường xuyên với nước, chẳng hạn như mái tôn ngoài trời hoặc kho lạnh, việc chọn loại xốp phù hợp rất quan trọng. Để đảm bảo hiệu quả chống ẩm và chống thấm, nên sử dụng các loại xốp có đặc tính chống thấm tốt. Trong số đó, các loại xốp PE-OPP nổi bật với khả năng chống ẩm hiệu quả và không bị ảnh hưởng bởi nước, giúp bảo vệ công trình một cách tối ưu.

Chi phí và ngân sách

Xốp cách âm và cách nhiệt chống nóng có nhiều mức giá khác nhau, vì vậy khi lựa chọn, bạn cần xem xét kỹ về ngân sách ban đầu cũng như lợi ích dài hạn. Dù các loại xốp cao cấp thường có giá cao hơn, nhưng chúng mang lại khả năng cách nhiệt hiệu quả và độ bền cao hơn, giúp bạn tiết kiệm chi phí vận hành lâu dài, chẳng hạn như giảm thiểu chi phí điện năng tiêu thụ cho hệ thống điều hòa.

Sự khác nhau giữa Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng và Bông cách nhiệt

Khả năng cách nhiệt vượt trội

Xốp cách âm cách nhiệt chống nóng có khả năng truyền nhiệt thấp hơn so với bông cách nhiệt, từ đó mang lại khả năng chống nhiệt hiệu quả hơn trong việc giảm nhiệt lượng truyền qua.

Loại vật liệu Hệ số dẫn nhiệt (W/m.K)
Xốp PU 0.019 – 0.025
Xốp XPS 0.027 – 0.035
Xốp EPS 0.04
Xốp PE OPP 0.032
Bông thủy tinh 0.035 – 0.044
Bông khoáng 0.035 – 0.045
Bông gốm 0.046 – 0.195

Chống thấm nước tốt hơn

Xốp cách âm cách nhiệt chống nóng, gồm các loại như XPS và PU, có cấu trúc tế bào kín giúp ngăn nước thấm gần như hoàn toàn. Trong khi đó, bông cách nhiệt dễ hấp thụ ẩm, điều này làm giảm khả năng cách nhiệt khi bị ướt và có nguy cơ phát sinh nấm mốc, gây mất vệ sinh. Trong các môi trường có độ ẩm cao như mái nhà, kho lạnh hoặc tường ngoài trời, các loại xốp này thể hiện độ bền vượt trội và không bị ảnh hưởng bởi nước, đảm bảo hiệu quả trong việc duy trì nhiệt độ và chống nắng nóng hiệu quả hơn.

Độ bền cao, không bị lún, xẹp theo thời gian

Xốp cách âm cách nhiệt chống nóng có khả năng chịu lực tốt, không bị xẹp lún theo thời gian và duy trì hiệu quả sử dụng lâu dài. Trong khi đó, các loại bông cách nhiệt thường dễ bị xẹp dần theo thời gian, dẫn đến giảm khả năng cách nhiệt và yêu cầu bảo trì hoặc thay thế định kỳ. Đối với các công trình xây dựng có thời gian sử dụng lâu dài như nhà ở, văn phòng hay nhà xưởng, việc sử dụng loại xốp này mang lại lợi ích lớn trong việc tiết kiệm chi phí sửa chữa và bảo dưỡng, giúp duy trì hiệu quả cách nhiệt và cách âm ổn định qua nhiều năm.

Dễ thi công, tiết kiệm thời gian lắp đặt

Xốp cách âm cách nhiệt chống nóng được thiết kế dưới dạng tấm, dễ dàng cắt ghép và lắp đặt một cách nhanh chóng, đồng thời không sinh ra bụi bẩn hay gây kích ứng cho da. Bông cách nhiệt cũng có dạng cuộn hoặc tấm, tuy nhiên trong quá trình thi công cần trang bị đồ bảo hộ để tránh kích ứng da, mắt hoặc hệ hô hấp do tính chất dễ gây kích ứng của vật liệu này. Loại xốp này an toàn hơn cho người sử dụng, đồng thời giúp giảm thiểu chi phí nhân công và rút ngắn thời gian thực hiện công việc.

Độ an toàn cao, không gây kích ứng

Xốp XPS và PU không chứa sợi thủy tinh hay khoáng chất, do đó không gây kích ứng cho da cũng như không phát sinh bụi gây hại cho hệ hô hấp. Trong khi đó, các loại bông thủy tinh và bông khoáng có thể gây kích ứng da, mắt và đường hô hấp nếu tiếp xúc trong thời gian dài. Chính vì vậy, xốp cách âm cách nhiệt chống nóng là lựa chọn an toàn hơn về mặt sức khỏe, phù hợp để sử dụng trong các công trình nhà ở, văn phòng, bệnh viện và trường học.

10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.

Một số hình ảnh thực tế Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng tại Lào Cai, Lào Cai

Tại Lào Cai, các giải pháp cách âm, cách nhiệt bằng xốp chống nóng ngày càng trở nên phổ biến và được ưa chuộng trong xây dựng. Những tấm xốp này đã được sử dụng rộng rãi trong nhiều dự án, từ mái nhà dân dụng đến các công trình công nghiệp lớn. Công nhân thường xuyên thực hiện việc lắp đặt các tấm xốp này trên mái tôn của các khu nhà ở và nhà xưởng, đảm bảo mỗi miếng được cẩn thận đặt vào đúng vị trí để khít khe, tạo thành một lớp bảo vệ chống nhiệt hiệu quả. Nhờ đó, nhiệt độ trong không gian bên trong các công trình được kiểm soát tốt hơn, góp phần tiết kiệm năng lượng và nâng cao sự thoải mái cho người sử dụng.

 

 

 

 

Một số câu hỏi liên quan đến Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng

Cách chọn Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng phù hợp với nhu cầu sử dụng?

Tại Lào Cai, giải pháp Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng ngày càng được ưa chuộng như một phương pháp hiệu quả để giảm thiểu tác động của nhiệt độ cao và tiết kiệm năng lượng cho các công trình xây dựng. Các loại xốp này đã được sử dụng phổ biến từ mái nhà đến các công trình dân dụng và công nghiệp, góp phần nâng cao hiệu quả chống nóng và cách âm. Khi lựa chọn loại xốp phù hợp, cần xem xét các yếu tố như điều kiện khí hậu khu vực, loại hình công trình và khả năng tài chính. Đối với những khu vực có khí hậu khắc nghiệt, việc chọn loại xốp có khả năng cách nhiệt tốt sẽ giúp duy trì nhiệt độ trong nhà ổn định hơn. Các công trình như nhà ở, nhà xưởng hay kho lạnh đều có những yêu cầu riêng về khả năng cách nhiệt và độ bền của vật liệu. Thị trường cung cấp đa dạng các loại xốp với mức giá khác nhau, vì vậy việc cân nhắc giữa chi phí ban đầu và lợi ích lâu dài, đặc biệt trong việc tiết kiệm năng lượng, là điều quan trọng để đưa ra quyết định phù hợp.

Tại sao xốp XPS được ưu tiên cho công trình yêu cầu cách nhiệt cao, trong khi xốp EPS lại phổ biến cho công trình dân dụng với chi phí thấp?

Xốp XPS nổi bật với khả năng cách nhiệt vượt trội nhờ hệ số dẫn nhiệt thấp, dao động từ 0.030 đến 0.035 W/m·K, đồng thời có khả năng chống nước tốt và độ bền cao, phù hợp cho các dự án đòi hỏi độ cách nhiệt cao như kho lạnh hoặc mái tôn. Ngược lại, xốp EPS có hệ số dẫn nhiệt từ khoảng 0.035 đến 0.040 W/m·K, giá thành thấp hơn, nhưng khả năng cách nhiệt không đạt mức của XPS. Do đó, EPS thường được lựa chọn cho các công trình dân dụng với ngân sách hạn chế hơn, đáp ứng phù hợp các yêu cầu về tiết kiệm chi phí.

Xốp PU có đáng để đầu tư cho công trình yêu cầu cách nhiệt đặc biệt dù có giá cao hơn?

Xốp PU nổi bật với hệ số dẫn nhiệt thấp nhất, dao động từ 0.020 đến 0.030 W/m·K, mang lại khả năng cách nhiệt cực kỳ hiệu quả và bền vững trong các điều kiện khắc nghiệt như kho lạnh hay nhà máy thực phẩm. Dù có mức giá cao hơn so với các vật liệu cách nhiệt khác, nhưng nhờ khả năng tiết kiệm năng lượng lâu dài, xốp PU xứng đáng là lựa chọn tối ưu cho các công trình đòi hỏi khả năng cách nhiệt vượt trội.

Xốp EPS có phải lúc nào cũng là lựa chọn tối ưu cho công trình dân dụng?

Dù xốp EPS có mức giá phải chăng, khả năng giữ nhiệt của nó chỉ đạt mức trung bình. Trong các dự án cần cách nhiệt hiệu quả hơn, chẳng hạn như những khu vực có khí hậu nóng hoặc mái tôn, các vật liệu như XPS hoặc PU thường là lựa chọn phù hợp hơn, dù giá thành của chúng cao hơn EPS.

Loại xốp nào có khả năng cách âm tốt nhất cho công trình như bệnh viện, phòng thí nghiệm?

Xốp PU nổi bật với khả năng cách âm vượt trội so với các loại xốp khác, nhờ vào cấu trúc mật độ cao và khả năng hấp thụ âm thanh hiệu quả. Chính vì vậy, sản phẩm này thường được lựa chọn cho các không gian yêu cầu sự yên tĩnh như bệnh viện, phòng thí nghiệm hoặc các phòng thu âm, giúp giảm thiểu tiếng ồn và tạo môi trường lý tưởng để làm việc hoặc thư giãn.

Xốp nào là lựa chọn tối ưu khi lắp đặt cho kho lạnh hoặc nhà máy sản xuất thực phẩm? 

Xốp PU và XPS là hai vật liệu lý tưởng cho các kho lạnh và nhà máy chế biến thực phẩm, bởi vì chúng có khả năng cách nhiệt vượt trội và chống ẩm mốc tốt. Trong đó, XPS thường được sử dụng cho những khu vực có độ ẩm cao, còn PU phù hợp với những công trình đòi hỏi khả năng cách nhiệt xuất sắc cùng độ bền lâu dài.

Có cần bảo trì Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng không?

Mặc dù Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng có độ bền tương đối tốt, việc bảo trì định kỳ vẫn là yếu tố quan trọng để giữ gìn khả năng cách nhiệt tối ưu. Trong quá trình sử dụng, xốp có thể gặp phải các vấn đề như bị thủng, rách hoặc hư hại do tác động của môi trường hoặc va đập. Việc kiểm tra thường xuyên và thay thế khi cần thiết giúp duy trì hiệu quả của lớp cách nhiệt. Ngoài ra, theo thời gian, tiếp xúc liên tục với nhiệt độ cao có thể làm mất đi tính đàn hồi và khả năng chống nóng của xốp, đòi hỏi phải bảo trì hoặc thay mới để đảm bảo hiệu quả. Cần kiểm tra các khe hở giữa các tấm xốp, đảm bảo không có khoảng trống nào làm giảm khả năng cách nhiệt của hệ thống.

Lắp đặt Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng có phức tạp không?

Việc lắp đặt xốp cách âm, cách nhiệt chống nóng là một quy trình khá đơn giản nhưng đòi hỏi phải thực hiện chính xác để đạt được hiệu quả cao nhất. Quá trình này bắt đầu bằng việc cắt các tấm xốp theo kích thước phù hợp, sau đó dán chúng lên bề mặt cần cách nhiệt một cách cẩn thận, đảm bảo các tấm xốp khít nhau, không để lại khe hở. Khi lắp đặt đúng kỹ thuật, khả năng cách nhiệt sẽ được tối ưu hóa, giúp duy trì nhiệt độ ổn định và kéo dài tuổi thọ của vật liệu cũng như toàn bộ công trình.

Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng có tác động đến sức khỏe không?

Xốp cách âm cách nhiệt chống nóng thường không gây hại trực tiếp đến sức khỏe khi được sử dụng đúng cách. Tuy nhiên, một số loại xốp kém chất lượng có thể chứa hóa chất độc hại hoặc khi cháy có thể phát thải khí độc hại. Vì vậy, việc lựa chọn sản phẩm cần chú ý đến nguồn gốc và chất lượng, tránh dùng những loại xốp không rõ nguồn gốc hoặc không có chứng nhận an toàn. Để đảm bảo an toàn và hiệu quả, bạn nên tìm đến Triệu Hổ để được tư vấn và lựa chọn các sản phẩm xốp cách âm cách nhiệt chống nóng đạt tiêu chuẩn, phù hợp với công trình của mình.

Triệu hổ có vận chuyển Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng tại Lào Cai, Lào Cai không?

Triệu Hổ luôn cam kết cung cấp các sản phẩm Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng chất lượng cao trực tiếp đến khách hàng tại Lào Cai. Với dịch vụ vận chuyển nhanh chóng và tiện lợi, chúng tôi đảm bảo các tấm xốp sẽ được giao đến tay bạn một cách an toàn, đúng thời hạn, góp phần nâng cao hiệu quả cách nhiệt cho công trình của bạn. Đừng ngần ngại liên hệ với Triệu Hổ để nhận được sự tư vấn tận tình cũng như dịch vụ vận chuyển nhanh chóng ngay hôm nay!

Triệu Hổ xin gửi tới quý khách hàng những thông tin về sản phẩm Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng tại Lào Cai, chính hãng hiện nay. Những chia sẻ này nhằm hỗ trợ khách hàng dễ dàng lựa chọn vật liệu phù hợp cho công trình của mình một cách nhanh chóng và chính xác nhất. Quý khách đừng ngần ngại liên hệ với Triệu Hổ để nhận được sự tư vấn tận tâm, chuyên nghiệp, giúp dự án của bạn tiến gần hơn đến thành công.

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Cam kết chính hãng 100%.
2. Giá cả cạnh tranh, hợp lý.
3. Đảm bảo chất lượng vượt trội.
4. Hồ sơ chất lượng và xuất xứ chuẩn.
5. Đa dạng mẫu mã thử nghiệm.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công tận tình.
9. Chăm sóc nhiệt tình 24/7.
10. Giao hàng nhanh chóng toàn quốc.