0905.600.247

Hotline mua hàng

0905.588.879

Hotline mua hàng

Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng Long Mỹ, Hậu Giang “Đặt Giá”

5/5 - (3878 bình chọn)

Mục lục

Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng Long Mỹ, Hậu Giang |Trợ Giá| CK 5% – 10%

Xốp cách âm cách nhiệt chống nóng là một giải pháp tối ưu giúp xây dựng không gian sống yên tĩnh và dễ chịu hơn. Sản phẩm này thường được lựa chọn nhiều trong các công trình nhằm nâng cao sự thoải mái và giảm thiểu tiêu thụ năng lượng. Hãy khám phá ngay để biến không gian của bạn thành nơi lý tưởng, thoáng mát và dễ chịu hơn mỗi ngày!

Tìm hiểu Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng tại Long Mỹ, Hậu Giang

Trong bối cảnh thời tiết ngày càng trở nên nóng nực và khắc nghiệt, việc tìm kiếm các giải pháp hiệu quả để bảo vệ công trình khỏi tác động của nhiệt độ là điều cực kỳ quan trọng. Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng là một loại vật liệu xây dựng đặc biệt được thiết kế nhằm giảm thiểu sự truyền nhiệt, đồng thời hấp thụ âm thanh và ngăn chặn hơi ẩm xâm nhập vào bên trong công trình. Nhờ vào cấu trúc đặc biệt, thường là các ô kín chứa khí hoặc các hạt xốp liên kết chặt chẽ, loại xốp này tạo thành một lớp chắn vững chắc chống lại sự thay đổi nhiệt độ từ bên ngoài, giúp giảm tiếng ồn hiệu quả và hạn chế sự phát triển của nấm mốc cũng như ẩm mốc.

Lợi ích Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng

Chống nóng tối ưu, duy trì nhiệt độ ổn định

Xốp cách âm cách nhiệt chống nóng nổi bật với khả năng cách nhiệt xuất sắc, trở thành lựa chọn lý tưởng cho những khu vực có nền nhiệt cao như Long Mỹ, Hậu Giang. Sản phẩm này đóng vai trò như một lớp chắn vững chắc, ngăn chặn hiệu quả sự truyền nhiệt từ bên ngoài vào không gian bên trong, giúp duy trì nhiệt độ luôn mát mẻ và dễ chịu ngay cả trong những ngày hè oi bức nhất. Nhờ đó, không chỉ mang lại sự thoải mái cho người sử dụng mà còn góp phần kéo dài tuổi thọ của các công trình xây dựng do giảm thiểu tác động của nhiệt độ môi trường.

Tiết kiệm năng lượng hiệu quả, giảm chi phí sinh hoạt

Khả năng cách nhiệt xuất sắc của xốp mang lại lợi ích kinh tế rõ rệt thông qua việc tiết kiệm năng lượng. Khi giữ cho nhiệt độ trong công trình luôn ổn định, các hệ thống làm mát như điều hòa hoặc sưởi ấm không phải hoạt động quá công suất, giúp giảm thiểu tiêu thụ điện năng hàng tháng. Điều này dẫn đến việc giảm đáng kể hóa đơn tiền điện cho các hộ gia đình và doanh nghiệp. Trong dài hạn, đầu tư vào vật liệu cách nhiệt này là một lựa chọn thông minh, đem lại lợi ích kinh tế bền vững và hiệu quả.

Cách âm vượt trội và chống ẩm hiệu quả

Ngoài khả năng cách nhiệt, các loại xốp cách âm và chống nóng còn có những đặc tính nổi bật về khả năng cách âm và chống ẩm. Nhờ cấu trúc đặc biệt, loại vật liệu này có thể hấp thụ và phân tán sóng âm, từ đó giảm thiểu tiếng ồn từ bên ngoài như tiếng xe cộ, tiếng ồn đô thị hoặc tiếng mưa lớn, mang lại không gian sống và làm việc yên tĩnh, thoải mái hơn. Bên cạnh đó, nhiều loại xốp còn có khả năng chống thấm nước và hạn chế sự phát triển của nấm mốc, giúp bảo vệ công trình khỏi hư hại do ẩm ướt, duy trì môi trường trong nhà luôn khô ráo và trong lành. Nhờ đó, việc sử dụng loại vật liệu này không chỉ nâng cao chất lượng cuộc sống mà còn góp phần bảo vệ sức khỏe của các thành viên trong gia đình.

Trọng lượng nhẹ và dễ dàng thi công

Một trong những điểm mạnh nổi bật của xốp cách âm cách nhiệt chính là trọng lượng nhẹ của nó. Tính năng này không những giúp giảm tải trọng lên cấu trúc của công trình, đặc biệt là các tòa nhà cao tầng hoặc trong quá trình sửa chữa, mà còn góp phần làm cho việc vận chuyển và thi công trở nên dễ dàng hơn. Các tấm xốp dễ dàng cắt gọt, di chuyển và lắp đặt nhanh chóng, qua đó giúp tiết kiệm đáng kể thời gian và chi phí nhân công. Khả năng linh hoạt trong quá trình thi công cho phép ứng dụng xốp vào nhiều vị trí và bề mặt khác nhau như mái nhà, tường, sàn hoặc vách ngăn, phù hợp với đa dạng nhu cầu của các dự án xây dựng.

Độ bền cao và tuổi thọ lâu dài

Xốp cách âm cách nhiệt chống nóng nổi bật với khả năng chịu đựng tốt trước các điều kiện môi trường khắc nghiệt, nhờ vào độ bền vượt trội. Sản phẩm không bị ảnh hưởng bởi mối mọt, côn trùng, hay các hóa chất ăn mòn thông thường, đảm bảo tính ổn định và lâu dài. Một số loại xốp còn có đặc tính chống thấm nước, giúp duy trì khả năng cách nhiệt và cách âm trong suốt thời gian dài, ngay cả khi tiếp xúc với độ ẩm cao. Tính năng này góp phần kéo dài tuổi thọ của công trình, giảm thiểu các công việc bảo trì hoặc sửa chữa định kỳ, mang lại giá trị đầu tư bền vững và hiệu quả cho chủ sở hữu.

Thân thiện với môi trường và an toàn cho sức khoẻ

Trong bối cảnh ngày càng nâng cao ý thức về bảo vệ môi trường, các sản phẩm xốp cách âm cách nhiệt chống nóng ngày càng đáp ứng tốt các tiêu chuẩn về sự thân thiện với môi trường và an toàn cho sức khỏe người sử dụng. Hiện nay, nhiều loại xốp được chế tạo từ các vật liệu không chứa các chất độc hại như CFC hay HCFC, đồng thời không phát thải bụi hoặc sợi gây kích ứng. Việc lựa chọn xốp cách nhiệt không chỉ giúp kiểm soát nhiệt độ hiệu quả mà còn góp phần giảm lượng khí thải carbon dioxide gián tiếp nhờ khả năng tiết kiệm năng lượng cho hệ thống làm mát và sưởi ấm. Như vậy, đây chính là một bước tiến hướng tới xây dựng một tương lai bền vững hơn cho môi trường.

Bộ sưu tập Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng bán chạy nhất Long Mỹ, Hậu Giang

Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng XPS

Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng XPS, còn gọi là Extruded Polystyrene, là loại vật liệu cách nhiệt cao cấp được chế tạo qua một quy trình đặc biệt. Nguyên liệu PolyStyrene được nung chảy ở nhiệt độ cao từ 240°C đến 260°C, sau đó trải qua công nghệ ép đùn hiện đại để hình thành sản phẩm. Quá trình này tạo ra một cấu trúc ô kín hoàn chỉnh, hàn chặt và chứa các bọt khí đồng nhất bên trong, giúp tối ưu hóa hiệu suất cách nhiệt và độ bền của vật liệu. Nhờ vào cấu trúc ô kín đặc trưng, xốp XPS có trọng lượng nhẹ nhưng vẫn giữ được độ cứng chắc và bền bỉ, góp phần nâng cao khả năng cách nhiệt, ngăn chặn truyền nhiệt giữa các môi trường bên trong và bên ngoài công trình. Ngoài ra, vật liệu này còn có khả năng cách âm hiệu quả, giúp giảm tiếng ồn và tạo ra không gian yên tĩnh hơn. Sức kháng ẩm vượt trội của XPS còn giúp bảo vệ công trình khỏi tác động của hơi ẩm, nấm mốc, góp phần duy trì độ bền lâu dài của các cấu trúc xây dựng.

Chứng chỉ chất lượng xốp XPS

  • Xốp XPS 36kg/m3 x 25mm

  • Xốp XPS 36kg/m3 x 50mm

Thông số kỹ thuật xốp XPS

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Phân loại XPS 150; 200; 250; 300;400
Tỷ trọng (%:ASTM 1622) 32;36;40
Cường độ nén (kPa:ASTM 1621) 150 – 350
Hấp thụ nước (%:ASTM C272) < 1%
Hệ số dẫn nhiệt (W/m.k:ASTM C518) 0.027 – 0.035
Độ bền uốn (kPa:ASTM C203) > 300
Độ dày (mm) 20 – 75
Rộng (mm) 605; 1210
Dài (mm) 1210; 1800; 2400

Bảng giá Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng XPS Long Mỹ, Hậu Giang (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm58.800
2Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
3Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm79.500
4Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm99.100
5Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100
6Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm117.500
7Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
8Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm72.600
9Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm88.700
10Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm93.300
11Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm109.400
12Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm115.200
13Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100

Tìm hiểu thêm tỷ trọng của Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng XPS Triệu Hổ Long Mỹ, Hậu Giang

Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng EPS Long Mỹ, Hậu Giang

Xốp cách âm cách nhiệt chống nóng EPS, còn gọi là Expanded Polystyrene, là một loại vật liệu cách nhiệt phổ biến được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau như xây dựng, đóng gói và bảo vệ sản phẩm. Cấu trúc của loại xốp này được hình thành từ hàng triệu hạt polystyrene nhỏ đã trải qua quá trình giãn nở, liên kết chặt chẽ tạo thành một mạng lưới dạng tổ ong, trong đó khoảng 98% thể tích là không khí. Nhờ đặc điểm cấu trúc độc đáo này, EPS có khả năng cách nhiệt, cách âm và chống cháy lan một cách hiệu quả. Sản phẩm này không chỉ nổi bật bởi tính năng vượt trội mà còn đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng nghiêm ngặt, bao gồm các chứng chỉ về hiệu suất cách nhiệt, độ bền cơ học và khả năng chống thấm. Thêm vào đó, xốp EPS còn tuân thủ các quy định an toàn hiện hành, mang lại sự an tâm cho người sử dụng và các nhà thầu, qua đó khẳng định vị thế của nó như một giải pháp cách nhiệt bền vững và đáng tin cậy.

Chứng chỉ chất lượng xốp EPS

Thông số kỹ thuật xốp EPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Cấp I II III
Tỷ trọng (Kg / m3) 15 20 30
Độ bền nén (KPA) > 60 > 100 > 150
Hệ số dẫn nhiệt (W / mk) <0,040 <0,040 <0,039
Tính ổn định kích thước (%) 5 5 5
Hệ số (Ng/Pa m-s) <9.5 <4.5 <4.5
Tính hút ẩm (% (V / v)) 6 4 2
Độ bền uốn (N) 15 25 35
Biến dạng uốn (mm) <20 <20 <20
Chỉ số Oxy (%) <30 <30 <30
Kích thước block (m) 1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

Độ dày (mm) theo yêu cầu theo yêu cầu theo yêu cầu

Bảng giá xốp EPS Long Mỹ, Hậu Giang (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m3)
1Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy665.000
2Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy851.000
3Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy1.059.600
4Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy1.268.300
5Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy1.476.900
6Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy1.685.500
7Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy1.894.100
8Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy2.200.100
9Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy2.418.500
10Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy2.636.800
11Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy2.855.200
12Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy3.073.600
13Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy3.291.900

Tìm hiểu Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng EPS Triệu Hổ Long Mỹ, Hậu Giang

Xốp PE OPP – Cách nhiệt kết hợp phản xạ nhiệt

PE OPP là loại vật liệu cách âm, cách nhiệt chống nóng được chế tạo từ mút xốp PE Foam kết hợp với màng OPP đã qua xử lý chống oxy hóa. Lõi PE (Polyetylen) có cấu trúc các ô kín nhỏ, giúp nâng cao khả năng cách âm một cách vượt trội. Màng OPP không chỉ bảo vệ lớp xốp mà còn phản xạ nhiệt, từ đó giảm thiểu tối đa sự hấp thụ nhiệt. Nhờ vào lớp keo chuyên dụng, các lớp vật liệu liên kết chặt chẽ, đảm bảo độ bền và an toàn trong quá trình sử dụng. Sản phẩm còn có thể được trang bị sẵn lớp keo dán, tiện lợi cho việc thi công dễ dàng trên các bề mặt như tôn hoặc panel.

Công ty Triệu Hổ cam kết cung cấp các sản phẩm PE OPP đạt tiêu chuẩn cao, đã được xác nhận bởi các tổ chức uy tín trong ngành. Tất cả các sản phẩm đều đáp ứng đầy đủ các quy định về quản lý chất lượng, chứng nhận về an toàn vật liệu và kiểm định theo tiêu chuẩn Việt Nam. Chính vì vậy, khách hàng hoàn toàn yên tâm về chất lượng, độ bền và tính an toàn của sản phẩm trong quá trình sử dụng trong các công trình xây dựng và lắp đặt.

Thông số kỹ thuật xốp PE OPP

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày (mm) 1; 2; 3; 5; 10; 15; 20; 30; 50
Chiều dài (m) 25; 50; 100
Khổ rộng (mm) 1000
Cấu tạo 1 lớp PE và 2 lớp OPP
Độ thẩm thấu hơi nước (kg/Pa.s.m) 8.19× 10-15
Hệ số dẫn nhiệt (w/mk) 32
Cách nhiệt (%) 95-97
Chống ồn (%) 75-85
Trọng lượng (kg) 13-15
Tiêu chuẩn Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000.
Màu sắc Sáng bạc

 

PHÂN LOẠI KÍCH THƯỚC (mm)

(Dày x Rộng x Dài)

THỂ TÍCH (M3/ Cuộn)
1 Mặt bạc 1000x150000x2 0.30
1000x100000x3 0.30
1000x100000x4 0.40
1000x100000x5 0.50
1000x50000x8 0.40
1000x50000x10 0.50
1000x50000x15 0.75
1000x25000x20 0.50
1000x25000x25 0.63
1000x25000x30 0.75
1000x25000x50 1.25
2 Mặt bạc 1000x100000x2 0.20
1000x100000x3 0.30
1000x100000x5 0.50
1000x50000x8 0.40
1000x50000x10 0.50
1000x50000x15 0.75
1000x25000x20 0.50
1000x25000x25 0.63
1 Mặt bạc, 1 mặt keo 1000x100000x2 0.20
1000x100000x3 0.30
1000x100000x5 0.50
1000x50000x8 0.40
1000x50000x10 0.50
1000x50000x15 0.75
1000x25000x20 0.50
1000x25000x25 0.63
1000x25000x30 0.75
1000x25000x50 1.25
Không keo, không bạc 1000x300000x1 0.30
1000x150000x2 0.30
1000x100000x3 0.30
1000x100000x5 0.50
1000x50000x8 0.40
1000x50000x10 0.50
1000x50000x15 0.75
1000x25000x20 0.50
1000x25000x25 0.63
1000x25000x30 0.75
1000x25000x50 1.25

Bảng giá xốp PE OPP Long Mỹ, Hậu Giang (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/md)
1Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc9.500
2Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc11.400
3Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc13.100
4Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc21.000
5Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc23.700
6Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc39.000
7Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc48.000
8Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc59.400
9Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc69.000
10Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc117.000
11Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo46.500
12Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo60.000
13Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo76.500
14Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo90.000
15Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo102.000
16Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo112.500
17Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc1.700
18Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc3.300
19Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc5.000
20Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc16.200
21Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc19.500
22Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc31.500
23Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc40.500
24Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc54.000
25Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc62.300
26Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc112.500

Tìm hiểu Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng PE OPP Triệu Hổ Long Mỹ, Hậu Giang

Xốp PU – Đỉnh cao cách nhiệt

Xốp cách âm, cách nhiệt chống nóng PU (Polyurethane foam) là một vật liệu đa năng nổi bật trong lĩnh vực xây dựng, cả công nghiệp lẫn dân dụng, nhờ khả năng cách nhiệt, cách âm và chống cháy lan hiệu quả. Sản phẩm này được làm từ nhựa Polyurethane tạo bọt, hình thành một mạng lưới các bọt khí giúp giảm truyền nhiệt một cách tối ưu. Xốp PU có thể tồn tại dưới dạng tế bào kín hoặc tế bào hở; trong đó, dạng tế bào kín có khả năng chống thấm nước và giữ nhiệt xuất sắc, còn dạng tế bào hở lại giúp không gian thoáng đãng hơn và cải thiện khả năng cách âm. Đặc biệt, các tấm xốp PU/PIR còn được gia cố bằng hai lớp xi măng tổng hợp (Cement paper), góp phần nâng cao độ bền, khả năng chịu lực và khả năng chống cháy lan của sản phẩm.

Thông số kỹ thuật xốp PU

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 55 – 60
Kích thước (mm) 1200 x 610; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C) 0,0182
Độ bền nén (kN/m2) ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (V) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Độ giãn nở (-20 độ C – 80 độ C) – 0,102 – 0,113

Bảng giá xốp PU Long Mỹ, Hậu Giang (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm765.000
2Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm990.000
3Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.222.500
4Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.447.500
5Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm562.500
6Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm742.500
7Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm952.500
8Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.177.500
9Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm697.500
10Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm922.500
11Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.149.000
12Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.377.000
13Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm492.000
14Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm667.500
15Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm880.500
16Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.105.500
17Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm729.000
18Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm957.000
19Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.185.000
20Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.413.000
21Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm528.000
22Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm705.000
23Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm922.500
24Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.147.500

Tìm hiểu Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng PU Triệu Hổ Long Mỹ, Hậu Giang

Sự khác biệt giữa các loại Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng 

TIÊU CHÍ XPS EPS PU PE OPP
Vật liệu chính Polystyrene ép đùn Polystyrene giãn nở Polyurethane (PU) Polyethylene (PE) + màng OPP
Công nghệ sản xuất Ép đùn, tạo bọt liên tục Giãn nở từ hạt EPS bằng hơi nước Phản ứng hóa học tạo bọt PU Xử lý trùng hợp PE và dán màng OPP
Cấu trúc Tế bào kín, đồng nhất Hạt EPS liên kết dạng tổ ong Tế bào kín hoặc hở Cấu trúc ô nhỏ với màng OPP bảo vệ
Ưu điểm – Cách nhiệt tốt hơn EPS

– Chống thấm cao

– Chịu lực tốt

– Trọng lượng nhẹ

– Giá rẻ hơn XPS

– Cách nhiệt tốt

– Cách nhiệt, cách âm cao

– Chống cháy lan

– Độ bền cao

– Cách nhiệt, cách âm tốt

– Phản xạ nhiệt hiệu quả

– Không độc hại

Ứng dụng – Cách nhiệt cho tường, sàn, mái

– Bảo ôn kho lạnh

– Xây dựng dân dụng và công nghiệp

– Cách nhiệt mái, vách

– Đóng gói bảo vệ hàng hóa

– Lót sàn gỗ

– Cách nhiệt cho tòa nhà, mái, nền

– Kho lạnh, hệ thống bảo ôn

– Cách âm phòng thu, rạp hát

– Dán lên mái tôn, panel

– Cách nhiệt nhà xưởng, kho bãi

Khả năng chống cháy Có thể chống cháy lan nếu có phụ gia Kém hơn XPS, dễ cháy hơn Chống cháy lan tốt Không chống cháy
Độ bền Cao, không bị nứt gãy Dễ vỡ, kém bền hơn XPS Cao, tuổi thọ lâu dài Khá bền nhưng kém hơn XPS, PU
Khả năng chống nước Rất tốt, hầu như không thấm nước Kém hơn XPS, dễ hút nước hơn Chống thấm tốt Có thể chống nước ở mức độ nhất định
Giá thành Cao hơn EPS, nhưng hiệu quả tốt hơn Rẻ nhất trong 4 loại Cao nhất, nhưng hiệu suất tối ưu Trung bình, thấp hơn PU

Cách chọn Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng phù hợp với nhu cầu sử dụng?

Xác định loại công trình và môi trường sử dụng

Khi tiến hành lắp đặt các loại xốp cách âm, cách nhiệt nhằm chống nóng cho không gian sống, các vị trí như mái tôn, trần nhà hay tường ngoài trời cần được ưu tiên hàng đầu. Sử dụng loại xốp có khả năng cách nhiệt hiệu quả sẽ giúp duy trì nhiệt độ trong nhà ổn định hơn, đồng thời giảm thiểu chi phí tiêu thụ điều hòa. Trong các công trình công nghiệp, việc lựa chọn loại xốp có khả năng cách nhiệt cao, chịu nhiệt tốt, độ bền vượt trội và khả năng chống ẩm mốc là điều rất quan trọng để đảm bảo hiệu quả lâu dài. Đặc biệt, đối với các khu vực như mái tôn hoặc tường ngoài trời, cần chọn loại xốp có khả năng phản xạ ánh sáng và bức xạ nhiệt mạnh mẽ nhằm giữ không gian bên trong luôn mát mẻ, thoải mái hơn trong những ngày hè oi bức.

Hiểu rõ đặc điểm của từng Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng

Xốp PE OPP nổi bật với khả năng cách nhiệt tốt, nhẹ, dễ thi công và có mức giá phù hợp, phù hợp cho các dự án đòi hỏi cách nhiệt trung bình như xây dựng nhà ở, lắp đặt cửa sổ hay mái tôn. Trong khi đó, xốp XPS sở hữu trọng lượng nhẹ nhưng lại rất cứng chắc và bền bỉ, giúp nâng cao hiệu quả cách nhiệt, cách âm và chống ẩm một cách vượt trội. Xốp EPS, với mức giá phải chăng, là lựa chọn tối ưu cho các công trình cần tiết kiệm chi phí mà vẫn đảm bảo khả năng cách nhiệt hiệu quả. Còn xốp PU được biết đến với khả năng cách nhiệt cực kỳ cao, thường được sử dụng trong những dự án yêu cầu hiệu suất cách nhiệt vượt trội và bảo vệ không gian trước các điều kiện khắc nghiệt của môi trường.

Cân nhắc hệ số dẫn nhiệt (K-value)

Khi chọn lựa loại xốp phù hợp, hệ số dẫn nhiệt là một trong những yếu tố then chốt cần xem xét. Xốp có hệ số dẫn nhiệt thấp sẽ có khả năng cách nhiệt tốt hơn, giúp giữ nhiệt và giảm thiểu sự truyền nhiệt qua vật liệu. Các loại xốp như PE và OPP thường có giá trị hệ số dẫn nhiệt trong khoảng từ 0.031 W/m·K đến 0.036 W/m·K, trở thành những lựa chọn phổ biến và lý tưởng cho các dự án dân dụng. Trong khi đó, các loại xốp cao cấp như PU có hệ số dẫn nhiệt thấp hơn, phù hợp với những công trình đòi hỏi khả năng cách nhiệt cao hoặc khu vực có nhiệt độ khắc nghiệt, cần sự chống nóng tối ưu.

Độ dày của Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng

Chiều dày của lớp xốp đóng vai trò quan trọng trong việc tăng cường khả năng cách nhiệt. Những tấm xốp có độ dày lớn hơn thường mang lại hiệu quả cách nhiệt cao hơn, tuy nhiên, cần cân nhắc kỹ lưỡng để không làm giảm không gian sử dụng. Ngoài ra, việc chọn lựa độ dày phù hợp còn phụ thuộc vào điều kiện khí hậu và mục đích sử dụng của công trình nhằm đảm bảo hiệu quả tối ưu.

Khả năng chống ẩm và chống thấm

Trong những công trình đặt trong môi trường ẩm ướt hoặc thường xuyên tiếp xúc với nước, chẳng hạn như mái tôn ngoài trời hay kho lạnh, việc lựa chọn vật liệu cách nhiệt phù hợp là rất quan trọng. Những loại xốp có khả năng chống ẩm và chống thấm hiệu quả sẽ giúp bảo vệ công trình tối ưu hơn. Đặc biệt, các loại xốp PE-OPP nổi bật với đặc tính chống ẩm tốt, không dễ bị ảnh hưởng bởi nước và phù hợp để sử dụng trong điều kiện khí hậu khắc nghiệt.

Chi phí và ngân sách

Xốp cách âm và cách nhiệt chống nóng có đa dạng mức giá phù hợp với nhiều ngân sách khác nhau. Khi lựa chọn sản phẩm, bạn nên xem xét kỹ lưỡng giữa chi phí ban đầu và lợi ích dài hạn. Dù những loại xốp cao cấp thường có giá thành cao hơn, nhưng khả năng cách nhiệt vượt trội cùng độ bền lâu dài sẽ giúp bạn giảm thiểu các chi phí vận hành như tiền điện cho hệ thống điều hòa, từ đó mang lại lợi ích kinh tế rõ rệt trong tương lai.

Sự khác nhau giữa Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng và Bông cách nhiệt

Khả năng cách nhiệt vượt trội

Xốp cách âm cách nhiệt chống nóng có khả năng truyền nhiệt thấp hơn so với bông cách nhiệt, từ đó mang lại khả năng chống nóng vượt trội hơn.

Loại vật liệu Hệ số dẫn nhiệt (W/m.K)
Xốp PU 0.019 – 0.025
Xốp XPS 0.027 – 0.035
Xốp EPS 0.04
Xốp PE OPP 0.032
Bông thủy tinh 0.035 – 0.044
Bông khoáng 0.035 – 0.045
Bông gốm 0.046 – 0.195

Chống thấm nước tốt hơn

Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng, như XPS và PU, được thiết kế với cấu trúc tế bào kín giúp ngăn ngừa thấm nước một cách gần như tuyệt đối. Trong khi đó, bông cách nhiệt dễ hút ẩm, dẫn đến giảm hiệu quả cách nhiệt khi bị ẩm ướt và có nguy cơ phát triển nấm mốc, gây ô nhiễm môi trường vệ sinh. Đặc biệt, trong các khu vực có độ ẩm cao như mái nhà, kho lạnh hoặc tường ngoài trời, loại xốp này thể hiện độ bền vượt trội và ít bị ảnh hưởng bởi nước, đảm bảo hiệu quả bảo vệ và chống nóng lâu dài.

Độ bền cao, không bị lún, xẹp theo thời gian

Xốp cách âm cách nhiệt chống nóng nổi bật với khả năng chịu lực tốt, không bị xẹp hoặc lún theo thời gian, duy trì hiệu quả sử dụng trong nhiều năm liên tục. Trong khi đó, bông cách nhiệt thường dễ bị xẹp do tác động của thời gian, dẫn đến giảm hiệu quả cách nhiệt và đòi hỏi phải bảo trì hoặc thay thế định kỳ. Đối với các công trình dài hạn như nhà ở, văn phòng hay nhà xưởng, việc sử dụng loại xốp này giúp tiết kiệm đáng kể chi phí sửa chữa và bảo dưỡng, đảm bảo an toàn và hiệu quả lâu dài cho không gian.

Dễ thi công, tiết kiệm thời gian lắp đặt

Xốp cách âm cách nhiệt chống nóng được thiết kế dưới dạng tấm, dễ dàng cắt ghép và lắp đặt một cách nhanh chóng. Sản phẩm này không tạo ra bụi và không gây kích ứng cho da trong quá trình sử dụng. Bông cách nhiệt cũng có thể có dạng cuộn hoặc tấm, tuy nhiên, trong quá trình thi công cần sử dụng đồ bảo hộ để tránh tiếp xúc trực tiếp, do dễ gây kích ứng da, mắt và hệ hô hấp. Với tính an toàn cao hơn cho người dùng, loại xốp này còn giúp tiết kiệm chi phí nhân công và rút ngắn thời gian thi công hiệu quả.

Độ an toàn cao, không gây kích ứng

Xốp XPS và PU không chứa sợi thủy tinh hay khoáng chất, do đó không gây kích ứng da, cũng không phát sinh bụi có hại cho hệ hô hấp. Trong khi đó, các loại bông thủy tinh và bông khoáng có thể gây kích ứng da, mắt và đường hô hấp nếu tiếp xúc trong thời gian dài. Sản phẩm xốp cách âm, cách nhiệt chống nóng này thân thiện hơn với sức khỏe người sử dụng, phù hợp để lắp đặt trong nhà ở, văn phòng, bệnh viện và trường học.

10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.

Một số hình ảnh thực tế Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng tại Long Mỹ, Hậu Giang

Tại Long Mỹ, Hậu Giang, việc sử dụng Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng ngày càng phổ biến như một giải pháp hiệu quả để giảm nhiệt và tiết kiệm năng lượng trong các công trình xây dựng. Những tấm xốp này đã được ứng dụng rộng rãi từ mái nhà đến các công trình dân dụng và công nghiệp, góp phần nâng cao hiệu quả cách nhiệt và cách âm. Hình ảnh các công nhân đang lắp đặt các tấm xốp này lên mái tôn tại các khu nhà ở hay nhà xưởng ở Long Mỹ không còn xa lạ, thể hiện sự cần thiết của giải pháp này trong đời sống hằng ngày. Mỗi tấm xốp được đặt cẩn thận vào các khe hở, tạo thành một lớp chắn nhiệt dày đặc, giúp giảm nhiệt độ trong không gian bên trong công trình một cách rõ rệt, góp phần nâng cao chất lượng môi trường sống và làm việc.

 

 

 

 

Một số câu hỏi liên quan đến Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng

Cách chọn Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng phù hợp với nhu cầu sử dụng?

Tại Long Mỹ, Hậu Giang, sự phổ biến của các giải pháp Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng đang ngày càng gia tăng như một phương án tối ưu để giảm nhiệt và tiết kiệm năng lượng cho các công trình xây dựng. Những loại xốp này đã được ứng dụng rộng rãi từ mái nhà đến các công trình dân dụng và công nghiệp, góp phần nâng cao hiệu quả chống nóng cho các không gian sống và làm việc. Khi lựa chọn Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng phù hợp, các yếu tố như điều kiện môi trường, loại công trình và khả năng tài chính cần được xem xét kỹ lưỡng. Đối với các khu vực có khí hậu nóng hoặc lạnh, việc chọn loại xốp có khả năng cách nhiệt cao sẽ giúp duy trì nhiệt độ trong nhà ổn định hơn. Các công trình như nhà ở, nhà xưởng hoặc kho lạnh có yêu cầu khác nhau về khả năng cách nhiệt, do đó cần lựa chọn loại xốp phù hợp với mục đích sử dụng. Ngoài ra, độ bền của xốp trong điều kiện môi trường khắc nghiệt cũng là yếu tố quan trọng. Các loại xốp này có mức giá khác nhau, do đó việc cân nhắc giữa chi phí ban đầu và lợi ích lâu dài, đặc biệt là trong việc tiết kiệm năng lượng, là điều không thể bỏ qua để đạt được hiệu quả tối ưu trong xây dựng.

Tại sao xốp XPS được ưu tiên cho công trình yêu cầu cách nhiệt cao, trong khi xốp EPS lại phổ biến cho công trình dân dụng với chi phí thấp?

Xốp XPS nổi bật với khả năng cách nhiệt vượt trội nhờ hệ số dẫn nhiệt thấp khoảng 0.030 – 0.035 W/m·K, đồng thời có khả năng chịu nước tốt và độ bền cao, thích hợp cho các công trình yêu cầu cách nhiệt cao như kho lạnh hoặc mái tôn. Trong khi đó, xốp EPS có hệ số dẫn nhiệt từ 0.035 đến 0.040 W/m·K, mang lại chi phí tiết kiệm hơn nhưng khả năng cách nhiệt không đạt mức của XPS. Loại xốp này thường được sử dụng trong các dự án dân dụng với ngân sách hạn chế, mang lại giải pháp kinh tế phù hợp.

Xốp PU có đáng để đầu tư cho công trình yêu cầu cách nhiệt đặc biệt dù có giá cao hơn?

Xốp PU nổi bật với hệ số dẫn nhiệt thấp nhất, dao động từ 0.020 đến 0.030 W/m·K, mang lại khả năng cách nhiệt cực kỳ hiệu quả và bền vững trong các điều kiện khắc nghiệt như kho lạnh hoặc nhà máy chế biến thực phẩm. Dù có mức giá cao hơn so với các vật liệu cách nhiệt khác, nhưng nhờ khả năng tiết kiệm năng lượng lâu dài, xốp PU xứng đáng là lựa chọn tối ưu cho những dự án yêu cầu khả năng cách nhiệt vượt trội và độ bền cao.

Xốp EPS có phải lúc nào cũng là lựa chọn tối ưu cho công trình dân dụng?

Dù xốp EPS có giá thành khá hợp lý, khả năng cách nhiệt của nó chỉ đạt mức trung bình. Trong những công trình đòi hỏi khả năng cách nhiệt cao hơn, chẳng hạn như ở các khu vực có khí hậu nóng hoặc mái tôn, các vật liệu như XPS hoặc PU thường là lựa chọn phù hợp hơn, mặc dù chúng có giá thành cao hơn so với EPS.

Loại xốp nào có khả năng cách âm tốt nhất cho công trình như bệnh viện, phòng thí nghiệm?

Xốp PU nổi bật với khả năng cách âm vượt trội so với các loại xốp khác nhờ vào cấu trúc mật độ cao và khả năng hấp thụ âm thanh một cách hiệu quả. Chính vì những đặc tính này, nó thường được sử dụng rộng rãi trong các công trình đòi hỏi sự yên tĩnh như bệnh viện, phòng thí nghiệm hoặc phòng thu âm, mang lại không gian trong lành và giảm thiểu tiếng ồn tối đa.

Xốp nào là lựa chọn tối ưu khi lắp đặt cho kho lạnh hoặc nhà máy sản xuất thực phẩm? 

Xốp PU hoặc XPS thường được xem là những phương án tối ưu cho các kho lạnh và nhà máy chế biến thực phẩm nhờ khả năng cách nhiệt vượt trội cùng khả năng chống ẩm hiệu quả. Trong đó, XPS thích hợp để sử dụng trong các không gian có độ ẩm cao, còn PU lại phù hợp với những công trình đòi hỏi khả năng cách nhiệt cao cấp và độ bền lâu dài.

Có cần bảo trì Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng không?

Dù Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng có độ bền khá cao, việc bảo trì định kỳ vẫn rất quan trọng để duy trì khả năng cách nhiệt tối ưu. Trong quá trình sử dụng, xốp có thể gặp phải các vấn đề như bị thủng, rách hoặc hư hỏng do tác động của môi trường hoặc va đập. Việc kiểm tra thường xuyên và thay thế khi cần thiết sẽ giúp đảm bảo hiệu quả của hệ thống cách nhiệt. Ngoài ra, theo thời gian, nếu xốp tiếp xúc liên tục với nhiệt độ cao, tính đàn hồi của nó có thể giảm sút, ảnh hưởng đến khả năng cách nhiệt. Trong trường hợp này, việc bảo trì hoặc thay mới là điều cần thiết. Đồng thời, cần kiểm tra các khe hở giữa các tấm xốp để đảm bảo không có khoảng trống làm giảm khả năng cách nhiệt của toàn bộ hệ thống.

Lắp đặt Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng có phức tạp không?

Việc lắp đặt xốp cách âm, cách nhiệt chống nóng là một quá trình khá dễ dàng nhưng đòi hỏi phải thực hiện chính xác để đạt hiệu quả cao nhất. Quá trình này gồm các bước chính như cắt xốp theo kích thước phù hợp, sau đó dán chúng lên bề mặt cần cách nhiệt và đảm bảo các tấm xốp được ghép nối kín khít, không để lại khe hở. Thực hiện đúng kỹ thuật trong quá trình lắp đặt sẽ giúp tối đa hóa khả năng cách nhiệt, đồng thời kéo dài tuổi thọ của vật liệu này, mang lại hiệu quả lâu dài và bền vững.

Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng có tác động đến sức khỏe không?

Xốp cách âm, cách nhiệt chống nóng thường không gây hại trực tiếp đến sức khỏe khi được sử dụng đúng cách. Tuy nhiên, một số loại xốp kém chất lượng có thể chứa hóa chất độc hại hoặc phát tán khí độc khi bị cháy, gây nguy hiểm cho người sử dụng. Chính vì vậy, việc lựa chọn sản phẩm cần dựa trên nguồn gốc rõ ràng và các chứng nhận an toàn để đảm bảo an toàn cho sức khỏe. Đến với Triệu Hổ để nhận được sự tư vấn chuyên nghiệp và chọn lựa các loại xốp cách âm, cách nhiệt chống nóng đạt tiêu chuẩn, chất lượng cao, giúp bảo vệ sức khỏe và tối ưu hiệu quả cho công trình của bạn.

Triệu hổ có vận chuyển Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng tại Long Mỹ, Hậu Giang không?

Triệu Hổ luôn cam kết cung cấp các sản phẩm Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng chất lượng cao nhất đến tận nơi khách hàng tại Long Mỹ, Hậu Giang. Với dịch vụ vận chuyển nhanh chóng, thuận tiện, chúng tôi đảm bảo rằng các tấm xốp sẽ được giao an toàn, đúng thời gian quy định, góp phần nâng cao hiệu quả cách nhiệt cho công trình của bạn. Đừng ngần ngại liên hệ với Triệu Hổ để nhận được tư vấn tận tình và hỗ trợ vận chuyển kịp thời ngay hôm nay!

Triệu Hổ xin gửi những thông tin quan trọng về sản phẩm Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng Long Mỹ, Hậu Giang chính hãng hiện tại. Chúng tôi hy vọng rằng các chia sẻ này sẽ hỗ trợ khách hàng trong việc lựa chọn vật liệu phù hợp một cách nhanh chóng và chính xác, giúp công trình của bạn đạt hiệu quả tối ưu. Đừng ngần ngại liên hệ với Triệu Hổ để được tư vấn tận tình, nhanh chóng và chi tiết, góp phần đưa dự án của bạn đến thành công viên mãn.

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Cam kết chính hãng 100%.
2. Giá cả cạnh tranh, hợp lý.
3. Đảm bảo chất lượng vượt trội.
4. Hồ sơ chất lượng và xuất xứ chuẩn.
5. Đa dạng mẫu mã thử nghiệm.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công tận tình.
9. Chăm sóc nhiệt tình 24/7.
10. Giao hàng nhanh chóng toàn quốc.