Mục lục
- 1 Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng Phú Thọ, Phú Thọ |Chính Hãng| CK 5% – 10%
- 2 Tìm hiểu Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng tại Phú Thọ, Phú Thọ
- 3 Lợi ích Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng
- 4 Bộ sưu tập Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng bán chạy nhất Phú Thọ, Phú Thọ
- 5 Sự khác biệt giữa các loại Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng
- 6 Cách chọn Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng phù hợp với nhu cầu sử dụng?
- 7 Sự khác nhau giữa Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng và Bông cách nhiệt
- 8 10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ
- 9 Một số hình ảnh thực tế Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng tại Phú Thọ, Phú Thọ
- 10 Một số câu hỏi liên quan đến Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng
- 10.1 Cách chọn Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng phù hợp với nhu cầu sử dụng?
- 10.2 Tại sao xốp XPS được ưu tiên cho công trình yêu cầu cách nhiệt cao, trong khi xốp EPS lại phổ biến cho công trình dân dụng với chi phí thấp?
- 10.3 Xốp PU có đáng để đầu tư cho công trình yêu cầu cách nhiệt đặc biệt dù có giá cao hơn?
- 10.4 Xốp EPS có phải lúc nào cũng là lựa chọn tối ưu cho công trình dân dụng?
- 10.5 Loại xốp nào có khả năng cách âm tốt nhất cho công trình như bệnh viện, phòng thí nghiệm?
- 10.6 Xốp nào là lựa chọn tối ưu khi lắp đặt cho kho lạnh hoặc nhà máy sản xuất thực phẩm?
- 10.7 Có cần bảo trì Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng không?
- 10.8 Lắp đặt Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng có phức tạp không?
- 10.9 Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng có tác động đến sức khỏe không?
- 10.10 Triệu hổ có vận chuyển Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng tại Phú Thọ, Phú Thọ không?
Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng Phú Thọ, Phú Thọ |Chính Hãng| CK 5% – 10%
Xốp cách âm, cách nhiệt chống nóng là phương pháp tối ưu giúp xây dựng không gian sống yên tĩnh, mát mẻ và dễ chịu hơn. Sản phẩm này được đánh giá cao như một giải pháp hàng đầu cho các công trình muốn nâng cao mức độ thoải mái đồng thời giảm thiểu tiêu thụ năng lượng. Hãy khám phá ngay để biến không gian của bạn thành một nơi lý tưởng, thoải mái và tiết kiệm năng lượng hơn bao giờ hết!
Tìm hiểu Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng tại Phú Thọ, Phú Thọ
Trong bối cảnh thời tiết ngày càng nắng nóng và khắc nghiệt, việc lựa chọn giải pháp phù hợp để bảo vệ công trình khỏi tác động của nhiệt độ là điều vô cùng quan trọng. Xốp cách âm, cách nhiệt chống nóng là một vật liệu xây dựng đặc biệt được thiết kế để giảm thiểu sự truyền nhiệt, hấp thụ âm thanh và ngăn chặn hơi ẩm xâm nhập vào bên trong công trình. Nhờ vào cấu trúc đặc biệt, thường là các ô kín chứa khí hoặc các hạt xốp liên kết chặt chẽ, loại vật liệu này tạo thành một lớp chắn hiệu quả, giúp duy trì nhiệt độ ổn định bên trong, đồng thời giảm thiểu tiếng ồn và ngăn ngừa mốc ẩm phát triển.

Lợi ích Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng
Chống nóng tối ưu, duy trì nhiệt độ ổn định
Một trong những đặc điểm nổi bật của xốp cách âm cách nhiệt chống nóng chính là khả năng cách nhiệt ưu việt của nó. Trong những khu vực có nền nhiệt cao như Phú Thọ, sản phẩm này đóng vai trò như một lớp bảo vệ vững chắc cho công trình, giúp hạn chế tối đa sự truyền nhiệt từ bên ngoài vào bên trong. Nhờ đó, nhiệt độ trong không gian luôn được duy trì ở mức dễ chịu và mát mẻ, ngay cả trong những ngày hè oi bức nhất. Không chỉ mang lại cảm giác thoải mái cho người sử dụng, việc sử dụng xốp còn góp phần kéo dài tuổi thọ của các vật liệu xây dựng bằng cách giảm tác động của nhiệt độ và điều kiện thời tiết khắc nghiệt.

Tiết kiệm năng lượng hiệu quả, giảm chi phí sinh hoạt
Khả năng cách nhiệt xuất sắc của xốp mang lại lợi ích kinh tế quan trọng thông qua việc tiết kiệm năng lượng hiệu quả. Khi duy trì được nhiệt độ ổn định bên trong công trình, các hệ thống làm mát như điều hòa hoặc sưởi ấm không cần phải hoạt động quá công suất, giúp giảm đáng kể tiêu thụ điện năng hàng tháng. Điều này góp phần làm giảm đáng kể hóa đơn tiền điện cho các hộ gia đình và doanh nghiệp. Trong dài hạn, đầu tư vào vật liệu này không chỉ là một quyết định thông minh mà còn đem lại lợi ích kinh tế bền vững qua thời gian.
Cách âm vượt trội và chống ẩm hiệu quả
Ngoài khả năng cách nhiệt, các loại xốp cách âm chống nóng còn nổi bật với đặc tính chống ẩm và cách âm vượt trội. Nhờ cấu trúc đặc biệt, chúng có khả năng hấp thụ và phân tán sóng âm, từ đó giảm thiểu tiếng ồn từ bên ngoài như tiếng xe cộ, âm thanh đô thị hay tiếng mưa lớn, mang lại không gian sống và làm việc yên tĩnh, riêng tư hơn. Bên cạnh đó, nhiều loại xốp còn có khả năng chống thấm nước và hạn chế sự phát triển của nấm mốc, giúp bảo vệ công trình khỏi tác động của độ ẩm, giữ cho môi trường trong nhà luôn khô ráo, trong lành và góp phần bảo vệ sức khỏe của các thành viên trong gia đình.

Trọng lượng nhẹ và dễ dàng thi công
Một trong những điểm nổi bật của xốp cách âm cách nhiệt chính là trọng lượng nhẹ của nó. Tính năng này không chỉ giảm tải trọng cho cấu trúc của công trình, đặc biệt hữu ích cho các dự án xây dựng cao tầng hoặc quá trình nâng cấp, mà còn góp phần làm cho việc vận chuyển và lắp đặt trở nên thuận tiện hơn. Các tấm xốp dễ dàng cắt gọt, di chuyển và lắp đặt một cách nhanh chóng, từ đó giúp tiết kiệm thời gian và chi phí nhân công đáng kể. Khả năng linh hoạt trong thi công cho phép sử dụng xốp ở nhiều vị trí và bề mặt khác nhau, bao gồm mái nhà, tường, sàn và vách ngăn, phù hợp với nhiều loại công trình khác nhau.

Độ bền cao và tuổi thọ lâu dài
Xốp cách âm cách nhiệt chống nóng nổi bật với độ bền vượt trội và khả năng chống chịu tốt trước các điều kiện môi trường khắc nghiệt. Sản phẩm không bị ảnh hưởng bởi mối mọt, côn trùng gặm nhấm hoặc quá trình ăn mòn do hóa chất thông thường gây ra. Một số loại xốp còn có khả năng chống thấm nước, giúp duy trì hiệu quả cách nhiệt và cách âm trong thời gian dài, ngay cả khi tiếp xúc với độ ẩm cao. Nhờ đặc tính này, tuổi thọ của công trình được kéo dài, giảm thiểu cần thiết cho việc bảo trì và sửa chữa, từ đó mang lại giá trị đầu tư bền vững cho chủ sở hữu.

Thân thiện với môi trường và an toàn cho sức khoẻ
Trong bối cảnh ngày càng có nhiều ý thức về bảo vệ môi trường, các loại xốp cách âm cách nhiệt chống nóng đã được phát triển phù hợp với các tiêu chuẩn về sự thân thiện với thiên nhiên và an toàn cho sức khỏe con người. Hiện nay, nhiều sản phẩm được sản xuất từ các vật liệu không chứa các hợp chất độc hại như CFC hoặc HCFC, đồng thời không phát sinh bụi hay sợi gây kích ứng cho da. Việc sử dụng xốp cách nhiệt còn góp phần giảm lượng khí thải carbon dioxide một cách gián tiếp thông qua việc tiết kiệm năng lượng cần thiết cho các hệ thống làm mát và sưởi ấm. Điều này góp phần hướng tới một tương lai bền vững hơn, giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường.

Bộ sưu tập Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng bán chạy nhất Phú Thọ, Phú Thọ
Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng XPS
Xốp cách âm cách nhiệt chống nóng XPS, còn gọi là Extruded Polystyrene, là một loại vật liệu cao cấp dùng để cách nhiệt nhờ vào quy trình sản xuất đặc biệt. Nguyên liệu PolyStyrene được nung chảy ở nhiệt độ từ 240°C đến 260°C, sau đó trải qua công nghệ ép đùn hiện đại để tạo ra cấu trúc ô kín hoàn chỉnh, hàn kín và chứa các bọt khí đồng nhất bên trong. Chính cấu trúc này giúp sản phẩm có hiệu suất vượt trội trong việc cách nhiệt và cách âm. Với trọng lượng nhẹ nhưng vẫn giữ được độ cứng chắc và bền bỉ, xốp XPS giúp hạn chế sự truyền nhiệt giữa không gian bên trong và bên ngoài công trình một cách tối ưu. Ngoài ra, khả năng chống ẩm cao của vật liệu này còn giúp bảo vệ công trình khỏi tác động của hơi ẩm và sự phát triển của nấm mốc, đồng thời giảm thiểu tiếng ồn, tạo ra môi trường yên tĩnh hơn.

Chứng chỉ chất lượng xốp XPS
- Xốp XPS 36kg/m3 x 25mm



- Xốp XPS 36kg/m3 x 50mm






Thông số kỹ thuật xốp XPS
| CÁC CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Phân loại XPS | 150; 200; 250; 300;400 |
| Tỷ trọng (%:ASTM 1622) | 32;36;40 |
| Cường độ nén (kPa:ASTM 1621) | 150 – 350 |
| Hấp thụ nước (%:ASTM C272) | < 1% |
| Hệ số dẫn nhiệt (W/m.k:ASTM C518) | 0.027 – 0.035 |
| Độ bền uốn (kPa:ASTM C203) | > 300 |
| Độ dày (mm) | 20 – 75 |
| Rộng (mm) | 605; 1210 |
| Dài (mm) | 1210; 1800; 2400 |
Bảng giá Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng XPS Phú Thọ, Phú Thọ (12/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/tấm) |
|---|---|---|
| 1 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm | 58.800 |
| 2 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm | 61.100 |
| 3 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm | 79.500 |
| 4 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 99.100 |
| 5 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 122.100 |
| 6 | Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 117.500 |
| 7 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm | 61.100 |
| 8 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm | 72.600 |
| 9 | Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 88.700 |
| 10 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 93.300 |
| 11 | Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 109.400 |
| 12 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 115.200 |
| 13 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 122.100 |
Tìm hiểu thêm tỷ trọng của Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng XPS Triệu Hổ Phú Thọ, Phú Thọ
Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng EPS Phú Thọ, Phú Thọ
Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng EPS, còn gọi là Expanded Polystyrene, là một loại vật liệu cách nhiệt phổ biến được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau như xây dựng, đóng gói và bảo vệ sản phẩm. Đặc điểm nổi bật của loại xốp này chính là cấu trúc gồm hàng triệu hạt polystyrene nhỏ đã trải qua quá trình giãn nở, liên kết chặt chẽ tạo thành một mạng lưới dạng tổ ong. Cấu trúc này chứa tới 98% không khí, nhờ đó mang lại khả năng cách nhiệt, cách âm và chống cháy lan hiệu quả. Không chỉ có hiệu quả cao, xốp EPS còn đạt chuẩn về chất lượng, đáp ứng các tiêu chuẩn kiểm định về độ bền cơ học, khả năng chống thấm và hiệu suất cách nhiệt. Thêm vào đó, sản phẩm còn đảm bảo các quy định an toàn hiện hành, mang lại sự yên tâm cho người sử dụng và các nhà thầu, từ đó khẳng định vị thế của xốp EPS như một lựa chọn tin cậy cho các giải pháp cách nhiệt lâu dài và bền vững.

Chứng chỉ chất lượng xốp EPS






Thông số kỹ thuật xốp EPS
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ | ||
| Cấp | I | II | III |
| Tỷ trọng (Kg / m3) | 15 | 20 | 30 |
| Độ bền nén (KPA) | > 60 | > 100 | > 150 |
| Hệ số dẫn nhiệt (W / mk) | <0,040 | <0,040 | <0,039 |
| Tính ổn định kích thước (%) | 5 | 5 | 5 |
| Hệ số (Ng/Pa m-s) | <9.5 | <4.5 | <4.5 |
| Tính hút ẩm (% (V / v)) | 6 | 4 | 2 |
| Độ bền uốn (N) | 15 | 25 | 35 |
| Biến dạng uốn (mm) | <20 | <20 | <20 |
| Chỉ số Oxy (%) | <30 | <30 | <30 |
| Kích thước block (m) | 1×1.2×2,
1×1.2×4 |
1×1.2×2,
1×1.2×4 |
1×1.2×2,
1×1.2×4 |
| Độ dày (mm) | theo yêu cầu | theo yêu cầu | theo yêu cầu |
Bảng giá xốp EPS Phú Thọ, Phú Thọ (12/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m3) |
|---|---|---|
| 1 | Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy | 665.000 |
| 2 | Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy | 851.000 |
| 3 | Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy | 1.059.600 |
| 4 | Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy | 1.268.300 |
| 5 | Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy | 1.476.900 |
| 6 | Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy | 1.685.500 |
| 7 | Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy | 1.894.100 |
| 8 | Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy | 2.200.100 |
| 9 | Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy | 2.418.500 |
| 10 | Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy | 2.636.800 |
| 11 | Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy | 2.855.200 |
| 12 | Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy | 3.073.600 |
| 13 | Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy | 3.291.900 |
Tìm hiểu Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng EPS Triệu Hổ Phú Thọ, Phú Thọ
Xốp PE OPP – Cách nhiệt kết hợp phản xạ nhiệt
PE OPP là một loại vật liệu cách âm, cách nhiệt chống nóng được chế tạo từ mút xốp PE Foam kết hợp cùng màng OPP đã qua xử lý chống oxy hóa. Lõi PE (Polyetylen) có cấu trúc các ô nhỏ kín, giúp nâng cao khả năng cách âm hiệu quả. Màng OPP đóng vai trò bảo vệ lớp xốp và phản xạ nhiệt, từ đó giảm thiểu tối đa lượng nhiệt hấp thụ. Với lớp keo chuyên dụng, các lớp vật liệu liên kết chặt chẽ, đảm bảo độ bền và an toàn khi sử dụng. Sản phẩm còn có thể được bổ sung lớp keo dán sẵn để dễ dàng thi công trên các bề mặt như tôn hoặc panel. Công ty Triệu Hổ cam kết cung cấp các sản phẩm PE OPP đạt tiêu chuẩn cao, đã được chứng nhận bởi các tổ chức uy tín trong ngành. Các sản phẩm này đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn về quản lý chất lượng, an toàn vật liệu và kiểm định theo quy định của Việt Nam, mang lại sự yên tâm về chất lượng, độ bền và tính an toàn cho khách hàng khi sử dụng trong các công trình xây dựng.

Thông số kỹ thuật xốp PE OPP
| CÁC CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Độ dày (mm) | 1; 2; 3; 5; 10; 15; 20; 30; 50 |
| Chiều dài (m) | 25; 50; 100 |
| Khổ rộng (mm) | 1000 |
| Cấu tạo | 1 lớp PE và 2 lớp OPP |
| Độ thẩm thấu hơi nước (kg/Pa.s.m) | 8.19× 10-15 |
| Hệ số dẫn nhiệt (w/mk) | 32 |
| Cách nhiệt (%) | 95-97 |
| Chống ồn (%) | 75-85 |
| Trọng lượng (kg) | 13-15 |
| Tiêu chuẩn | Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000. |
| Màu sắc | Sáng bạc |
| PHÂN LOẠI | KÍCH THƯỚC (mm)
(Dày x Rộng x Dài) |
THỂ TÍCH (M3/ Cuộn) |
| 1 Mặt bạc | 1000x150000x2 | 0.30 |
| 1000x100000x3 | 0.30 | |
| 1000x100000x4 | 0.40 | |
| 1000x100000x5 | 0.50 | |
| 1000x50000x8 | 0.40 | |
| 1000x50000x10 | 0.50 | |
| 1000x50000x15 | 0.75 | |
| 1000x25000x20 | 0.50 | |
| 1000x25000x25 | 0.63 | |
| 1000x25000x30 | 0.75 | |
| 1000x25000x50 | 1.25 | |
| 2 Mặt bạc | 1000x100000x2 | 0.20 |
| 1000x100000x3 | 0.30 | |
| 1000x100000x5 | 0.50 | |
| 1000x50000x8 | 0.40 | |
| 1000x50000x10 | 0.50 | |
| 1000x50000x15 | 0.75 | |
| 1000x25000x20 | 0.50 | |
| 1000x25000x25 | 0.63 | |
| 1 Mặt bạc, 1 mặt keo | 1000x100000x2 | 0.20 |
| 1000x100000x3 | 0.30 | |
| 1000x100000x5 | 0.50 | |
| 1000x50000x8 | 0.40 | |
| 1000x50000x10 | 0.50 | |
| 1000x50000x15 | 0.75 | |
| 1000x25000x20 | 0.50 | |
| 1000x25000x25 | 0.63 | |
| 1000x25000x30 | 0.75 | |
| 1000x25000x50 | 1.25 | |
| Không keo, không bạc | 1000x300000x1 | 0.30 |
| 1000x150000x2 | 0.30 | |
| 1000x100000x3 | 0.30 | |
| 1000x100000x5 | 0.50 | |
| 1000x50000x8 | 0.40 | |
| 1000x50000x10 | 0.50 | |
| 1000x50000x15 | 0.75 | |
| 1000x25000x20 | 0.50 | |
| 1000x25000x25 | 0.63 | |
| 1000x25000x30 | 0.75 | |
| 1000x25000x50 | 1.25 |
Bảng giá xốp PE OPP Phú Thọ, Phú Thọ (12/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/md) |
|---|---|---|
| 1 | Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc | 9.500 |
| 2 | Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc | 11.400 |
| 3 | Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc | 13.100 |
| 4 | Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc | 21.000 |
| 5 | Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc | 23.700 |
| 6 | Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc | 39.000 |
| 7 | Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc | 48.000 |
| 8 | Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc | 59.400 |
| 9 | Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc | 69.000 |
| 10 | Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc | 117.000 |
| 11 | Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 46.500 |
| 12 | Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 60.000 |
| 13 | Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 76.500 |
| 14 | Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 90.000 |
| 15 | Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 102.000 |
| 16 | Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 112.500 |
| 17 | Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc | 1.700 |
| 18 | Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc | 3.300 |
| 19 | Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc | 5.000 |
| 20 | Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc | 16.200 |
| 21 | Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc | 19.500 |
| 22 | Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc | 31.500 |
| 23 | Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc | 40.500 |
| 24 | Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc | 54.000 |
| 25 | Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc | 62.300 |
| 26 | Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc | 112.500 |
Tìm hiểu Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng PE OPP Triệu Hổ Phú Thọ, Phú Thọ
Xốp PU – Đỉnh cao cách nhiệt
Xốp cách âm, cách nhiệt chống nóng PU (Polyurethane foam) là một vật liệu đa năng với khả năng cách nhiệt, cách âm và chống cháy lan vượt trội, thường được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng dân dụng lẫn công nghiệp. Được tạo thành từ nhựa Polyurethane tạo bọt, sản phẩm hình thành một mạng lưới các bọt khí giúp giảm thiểu truyền nhiệt hiệu quả, giữ cho không gian bên trong luôn mát mẻ hoặc ấm áp tùy theo mục đích sử dụng. Xốp PU có thể tồn tại dưới dạng tế bào kín hoặc tế bào hở; trong đó, dạng tế bào kín có khả năng chống thấm nước và giữ nhiệt tốt hơn, còn dạng tế bào hở giúp không khí lưu thông tốt hơn, góp phần nâng cao khả năng cách âm. Bên cạnh đó, các tấm xốp PU/PIR còn được gia cố thêm hai lớp xi măng tổng hợp (Cement paper), điều này không những tăng cường độ bền mà còn nâng cao khả năng chịu lực và khả năng chống cháy lan của sản phẩm.

Thông số kỹ thuật xốp PU
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Tỷ trọng xốp (Kg/m3) | 55 – 60 |
| Kích thước (mm) | 1200 x 610; 1200 x 2440 |
| Độ dày sản phẩm (mm) | 20 – 30 – 40 – 50 |
| Trọng lượng (Kg/m2) | 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4 |
| Tỷ suất hút nước (g/m2) | 36,5 |
| Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C) | 0,0182 |
| Độ bền nén (kN/m2) | ≥ 140,978 |
| Khả năng cách âm (dB) | ≥ 23,08 |
| Khả năng chống cháy (V) | V0 (Cấp chống cháy cao nhất) |
| Độ giãn nở (-20 độ C – 80 độ C) | – 0,102 – 0,113 |
Bảng giá xốp PU Phú Thọ, Phú Thọ (12/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/tấm) |
|---|---|---|
| 1 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 765.000 |
| 2 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 990.000 |
| 3 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.222.500 |
| 4 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.447.500 |
| 5 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 562.500 |
| 6 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 742.500 |
| 7 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 952.500 |
| 8 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.177.500 |
| 9 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 697.500 |
| 10 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 922.500 |
| 11 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.149.000 |
| 12 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.377.000 |
| 13 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 492.000 |
| 14 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 667.500 |
| 15 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 880.500 |
| 16 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.105.500 |
| 17 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 729.000 |
| 18 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 957.000 |
| 19 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.185.000 |
| 20 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.413.000 |
| 21 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 528.000 |
| 22 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 705.000 |
| 23 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 922.500 |
| 24 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.147.500 |
Tìm hiểu Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng PU Triệu Hổ Phú Thọ, Phú Thọ
Sự khác biệt giữa các loại Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng
| TIÊU CHÍ | XPS | EPS | PU | PE OPP |
| Vật liệu chính | Polystyrene ép đùn | Polystyrene giãn nở | Polyurethane (PU) | Polyethylene (PE) + màng OPP |
| Công nghệ sản xuất | Ép đùn, tạo bọt liên tục | Giãn nở từ hạt EPS bằng hơi nước | Phản ứng hóa học tạo bọt PU | Xử lý trùng hợp PE và dán màng OPP |
| Cấu trúc | Tế bào kín, đồng nhất | Hạt EPS liên kết dạng tổ ong | Tế bào kín hoặc hở | Cấu trúc ô nhỏ với màng OPP bảo vệ |
| Ưu điểm | – Cách nhiệt tốt hơn EPS
– Chống thấm cao – Chịu lực tốt |
– Trọng lượng nhẹ
– Giá rẻ hơn XPS – Cách nhiệt tốt |
– Cách nhiệt, cách âm cao
– Chống cháy lan – Độ bền cao |
– Cách nhiệt, cách âm tốt
– Phản xạ nhiệt hiệu quả – Không độc hại |
| Ứng dụng | – Cách nhiệt cho tường, sàn, mái
– Bảo ôn kho lạnh – Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
– Cách nhiệt mái, vách
– Đóng gói bảo vệ hàng hóa – Lót sàn gỗ |
– Cách nhiệt cho tòa nhà, mái, nền
– Kho lạnh, hệ thống bảo ôn – Cách âm phòng thu, rạp hát |
– Dán lên mái tôn, panel
– Cách nhiệt nhà xưởng, kho bãi |
| Khả năng chống cháy | Có thể chống cháy lan nếu có phụ gia | Kém hơn XPS, dễ cháy hơn | Chống cháy lan tốt | Không chống cháy |
| Độ bền | Cao, không bị nứt gãy | Dễ vỡ, kém bền hơn XPS | Cao, tuổi thọ lâu dài | Khá bền nhưng kém hơn XPS, PU |
| Khả năng chống nước | Rất tốt, hầu như không thấm nước | Kém hơn XPS, dễ hút nước hơn | Chống thấm tốt | Có thể chống nước ở mức độ nhất định |
| Giá thành | Cao hơn EPS, nhưng hiệu quả tốt hơn | Rẻ nhất trong 4 loại | Cao nhất, nhưng hiệu suất tối ưu | Trung bình, thấp hơn PU |
Cách chọn Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng phù hợp với nhu cầu sử dụng?
Xác định loại công trình và môi trường sử dụng
Khi muốn lắp đặt Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng cho căn nhà của bạn, các vị trí như mái tôn, trần nhà hoặc tường ngoài trời nên được ưu tiên hàng đầu. Loại xốp này có khả năng cách nhiệt vượt trội giúp duy trì nhiệt độ ổn định trong không gian sống, đồng thời giảm thiểu chi phí tiêu thụ điều hòa. Đối với các dự án công nghiệp, việc lựa chọn loại xốp có khả năng cách nhiệt cao, chịu nhiệt tốt, độ bền lâu dài và chống ẩm mốc là điều cần thiết để đảm bảo hiệu quả tối ưu. Khi lắp đặt cho mái tôn hoặc các bức tường ngoài trời, nên chọn loại xốp có khả năng phản xạ ánh sáng và bức xạ nhiệt mạnh mẽ nhằm giữ cho không gian bên trong luôn mát mẻ và dễ chịu.

Hiểu rõ đặc điểm của từng Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng
Xốp PE OPP nổi bật với khả năng cách nhiệt tốt, đồng thời nhẹ, dễ thi công và có chi phí hợp lý, phù hợp cho các dự án cần cách nhiệt trung bình như xây dựng nhà ở, làm cửa sổ hoặc mái tôn. Trong khi đó, xốp XPS sở hữu trọng lượng nhẹ nhưng lại vô cùng cứng chắc và bền bỉ, giúp nâng cao hiệu quả cách nhiệt, cách âm và chống ẩm một cách vượt trội. Xốp EPS với mức giá rất phải chăng là lựa chọn phù hợp cho các công trình cần tối ưu ngân sách mà vẫn đảm bảo khả năng cách nhiệt hiệu quả. Còn xốp PU nổi bật với khả năng cách nhiệt cực cao, thường được sử dụng trong các dự án yêu cầu hiệu quả cách nhiệt vượt trội và cần bảo vệ không gian khỏi những điều kiện môi trường khắc nghiệt.

Cân nhắc hệ số dẫn nhiệt (K-value)
Khi lựa chọn loại xốp phù hợp, yếu tố hệ số dẫn nhiệt đóng vai trò vô cùng quan trọng. Xốp có hệ số dẫn nhiệt càng thấp sẽ càng có khả năng cách nhiệt hiệu quả hơn. Trong các loại xốp phổ biến, PE và OPP thường có hệ số dẫn nhiệt nằm trong khoảng từ 0.031 đến 0.036 W/m·K, làm chúng trở thành những lựa chọn lý tưởng cho các dự án xây dựng dân dụng. Đối với những công trình yêu cầu cách nhiệt cao cấp hoặc vùng có nhiệt độ cao, các loại xốp chống ồn và cách nhiệt như PU có hệ số dẫn nhiệt thấp hơn, đảm bảo hiệu quả cách nhiệt tối ưu và phù hợp với các yêu cầu đặc biệt.

Độ dày của Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng
Chiều dày của lớp xốp đóng vai trò quan trọng trong việc quyết định khả năng cách nhiệt của nó. Một tấm xốp có độ dày lớn hơn thường mang lại hiệu quả cách nhiệt cao hơn, tuy nhiên, cần cân nhắc để không làm giảm diện tích sử dụng của không gian. Việc lựa chọn độ dày phù hợp cũng phải dựa trên điều kiện khí hậu cụ thể và các yêu cầu của công trình, nhằm đảm bảo tối ưu hóa cả về công năng lẫn tính tiện dụng.

Khả năng chống ẩm và chống thấm
Khi thi công trong những môi trường có độ ẩm lớn hoặc thường xuyên tiếp xúc với nước, chẳng hạn như mái tôn ngoài trời hoặc kho lạnh, việc chọn loại xốp phù hợp là rất quan trọng. Những loại xốp như PE-OPP thường có đặc tính chống ẩm và chống thấm hiệu quả, giúp đảm bảo tính bền vững và ổn định của công trình mà không bị ảnh hưởng bởi nước hoặc độ ẩm cao.

Chi phí và ngân sách
Xốp cách âm cách nhiệt chống nóng có đa dạng các mức giá phù hợp với nhiều ngân sách khác nhau. Khi lựa chọn sản phẩm, bạn nên xem xét kỹ lưỡng giữa chi phí ban đầu và lợi ích mang lại về lâu dài. Dù các loại xốp cao cấp có giá cao hơn, nhưng nhờ khả năng cách nhiệt hiệu quả và độ bền cao, chúng sẽ giúp giảm thiểu các khoản chi phí vận hành như tiền điện cho điều hòa, từ đó tiết kiệm đáng kể trong thời gian sử dụng.

Sự khác nhau giữa Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng và Bông cách nhiệt
Khả năng cách nhiệt vượt trội
Xốp cách âm cách nhiệt chống nóng có khả năng truyền nhiệt thấp hơn so với bông cách nhiệt, từ đó mang lại khả năng cách nhiệt và chống nóng tốt hơn.
| Loại vật liệu | Hệ số dẫn nhiệt (W/m.K) |
| Xốp PU | 0.019 – 0.025 |
| Xốp XPS | 0.027 – 0.035 |
| Xốp EPS | 0.04 |
| Xốp PE OPP | 0.032 |
| Bông thủy tinh | 0.035 – 0.044 |
| Bông khoáng | 0.035 – 0.045 |
| Bông gốm | 0.046 – 0.195 |
Chống thấm nước tốt hơn
Xốp cách âm cách nhiệt chống nóng, như XPS và PU, được thiết kế với cấu trúc tế bào kín, giúp ngăn chặn nước thấm gần như hoàn toàn. Trong khi đó, các loại bông cách nhiệt dễ hút ẩm, làm giảm khả năng cách nhiệt khi bị ẩm ướt và dễ phát sinh nấm mốc, gây mất vệ sinh. Đặc biệt, trong các môi trường có độ ẩm cao như mái nhà, kho lạnh hoặc tường ngoài trời, xốp cách âm cách nhiệt chống nóng có độ bền vượt trội hơn, không bị ảnh hưởng bởi nước và duy trì hiệu quả cách nhiệt ổn định hơn.

Độ bền cao, không bị lún, xẹp theo thời gian
Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng nổi bật với khả năng chịu lực tốt, không bị biến dạng hay xẹp lún theo thời gian, đảm bảo duy trì hiệu quả sử dụng trong nhiều năm liên tục. Trong khi đó, các loại bông cách nhiệt thường dễ bị giảm đặc tính cách nhiệt do xẹp lún, đòi hỏi phải bảo trì hoặc thay thế định kỳ để duy trì hiệu quả. Đối với các công trình dài hạn như nhà ở, văn phòng hay nhà xưởng, việc sử dụng loại xốp này giúp giảm thiểu chi phí sửa chữa và bảo dưỡng, góp phần tối ưu hóa ngân sách xây dựng và duy trì không gian thoáng mát, yên tĩnh.

Dễ thi công, tiết kiệm thời gian lắp đặt
Xốp cách âm cách nhiệt chống nóng được thiết kế dưới dạng tấm, dễ dàng cắt ghép và lắp đặt một cách nhanh chóng. Sản phẩm này không sinh ra bụi và không gây kích ứng cho da, mang lại sự an toàn trong quá trình sử dụng. Bông cách nhiệt cũng có thể có dạng cuộn hoặc tấm, tuy nhiên khi thi công cần sử dụng đồ bảo hộ để tránh tiếp xúc trực tiếp do dễ gây kích ứng cho da, mắt và hệ hô hấp. Việc sử dụng xốp cách âm cách nhiệt chống nóng giúp đảm bảo an toàn hơn cho người thi công, đồng thời tiết kiệm chi phí nhân công và rút ngắn thời gian thi công hiệu quả.

Độ an toàn cao, không gây kích ứng
Xốp XPS và PU không chứa sợi thủy tinh hay khoáng chất, nên không gây kích ứng cho da cũng như không phát sinh bụi độc hại cho hệ hô hấp. Trong khi đó, các loại bông thủy tinh và bông khoáng có thể gây kích ứng da, mắt và đường hô hấp nếu tiếp xúc lâu dài. Do đó, xốp cách âm, cách nhiệt chống nóng được làm từ các vật liệu thân thiện hơn với sức khỏe, thích hợp sử dụng trong các công trình nhà ở, văn phòng, bệnh viện và trường học.
10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ
- Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
- Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
- Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
- Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
- Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
- Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
- Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
- Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
- Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
- Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.

Một số hình ảnh thực tế Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng tại Phú Thọ, Phú Thọ
Tại khu vực Phú Thọ, việc sử dụng các loại xốp cách âm, cách nhiệt chống nóng đang ngày càng phổ biến như một giải pháp tối ưu để giảm nhiệt và tiết kiệm năng lượng trong các công trình xây dựng. Các tấm xốp này đã được ứng dụng rộng rãi từ mái nhà cho đến các công trình dân dụng và nhà xưởng công nghiệp. Trong các hình ảnh thường thấy, các công nhân đang tiến hành lắp đặt các tấm xốp này trên mái tôn của các khu nhà ở hoặc nhà xưởng tại Phú Thọ. Mỗi tấm xốp đều được cẩn thận đặt vào các khe hở, tạo thành một lớp chắn nhiệt dày đặc, qua đó giúp giảm đáng kể nhiệt độ bên trong không gian, mang lại môi trường mát mẻ và tiết kiệm năng lượng hiệu quả hơn.





Một số câu hỏi liên quan đến Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng
Cách chọn Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng phù hợp với nhu cầu sử dụng?
Tại khu vực Phú Thọ, các giải pháp cách âm, cách nhiệt bằng xốp chống nóng ngày càng trở nên phổ biến và được ưa chuộng trong xây dựng. Những tấm xốp này đã được sử dụng rộng rãi từ mái nhà đến các công trình dân dụng và công nghiệp nhằm giảm nhiệt và tiết kiệm năng lượng hiệu quả. Khi lựa chọn loại xốp phù hợp, người dùng cần xem xét nhiều yếu tố như điều kiện khí hậu của khu vực, loại hình công trình và khả năng tài chính. Đối với những công trình nằm trong khu vực có khí hậu nóng hoặc lạnh, việc chọn xốp có khả năng cách nhiệt tốt sẽ giúp duy trì nhiệt độ bên trong ổn định hơn. Các loại xốp này còn cần có độ bền cao để chịu được điều kiện môi trường khắc nghiệt. Ngoài ra, giá thành của các loại xốp cũng đa dạng, do đó cần cân nhắc giữa chi phí ban đầu và lợi ích dài hạn, đặc biệt là trong việc tiết kiệm năng lượng và giảm thiểu tiêu hao năng lượng trong quá trình sử dụng.

Tại sao xốp XPS được ưu tiên cho công trình yêu cầu cách nhiệt cao, trong khi xốp EPS lại phổ biến cho công trình dân dụng với chi phí thấp?
Xốp XPS nổi bật với khả năng cách nhiệt vượt trội nhờ hệ số dẫn nhiệt thấp, dao động trong khoảng 0.030 đến 0.035 W/m·K, giúp giữ nhiệt tốt hơn và chống thấm nước hiệu quả, đồng thời có độ bền cao phù hợp cho các dự án yêu cầu cách nhiệt cao như kho lạnh hoặc mái tôn. Trong khi đó, xốp EPS có hệ số dẫn nhiệt từ 0.035 đến 0.040 W/m·K, có chi phí thấp hơn nhưng khả năng cách nhiệt không đạt mức của XPS. Loại xốp này thường được lựa chọn cho các công trình dân dụng có ngân sách hạn chế, vẫn đáp ứng tốt các yêu cầu về cách nhiệt trong điều kiện phù hợp.

Xốp PU có đáng để đầu tư cho công trình yêu cầu cách nhiệt đặc biệt dù có giá cao hơn?
Xốp PU nổi bật với hệ số dẫn nhiệt thấp nhất, từ 0.020 đến 0.030 W/m·K, mang lại khả năng cách nhiệt vượt trội và duy trì hiệu quả trong các điều kiện môi trường khắc nghiệt như kho lạnh hay nhà máy chế biến thực phẩm. Dù mức giá ban đầu khá cao, nhưng nhờ khả năng tiết kiệm năng lượng lâu dài, xốp PU xứng đáng là sự lựa chọn tối ưu cho những công trình đòi hỏi khả năng cách nhiệt vượt trội và bền vững.

Xốp EPS có phải lúc nào cũng là lựa chọn tối ưu cho công trình dân dụng?
Mặc dù xốp EPS có giá thành rẻ, khả năng cách nhiệt của nó chỉ đạt mức trung bình. Trong những công trình đòi hỏi khả năng cách nhiệt cao hơn, chẳng hạn như các khu vực có khí hậu nóng hoặc mái tôn, các vật liệu như XPS hoặc PU sẽ là sự lựa chọn phù hợp hơn, dù giá thành của chúng cao hơn so với EPS.

Loại xốp nào có khả năng cách âm tốt nhất cho công trình như bệnh viện, phòng thí nghiệm?
Xốp PU nổi bật với khả năng cách âm vượt trội so với các loại xốp khác nhờ vào cấu trúc mật độ dày đặc và khả năng hấp thụ âm thanh một cách hiệu quả. Chính nhờ đặc điểm này, nó trở thành sự lựa chọn hàng đầu cho các công trình như bệnh viện, phòng thí nghiệm hoặc phòng thu âm, nơi cần đảm bảo không gian yên tĩnh và giảm thiểu tiếng ồn.

Xốp nào là lựa chọn tối ưu khi lắp đặt cho kho lạnh hoặc nhà máy sản xuất thực phẩm?
Xốp PU và XPS là những vật liệu lý tưởng cho các kho lạnh hoặc nhà máy chế biến thực phẩm, nhờ khả năng cách nhiệt vượt trội và khả năng chống ẩm tốt. Trong đó, XPS thích hợp để sử dụng trong những khu vực có độ ẩm cao, còn PU phù hợp với các công trình đòi hỏi khả năng cách nhiệt cao cùng độ bền lâu dài.

Có cần bảo trì Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng không?
Dù Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng có độ bền vượt trội, việc bảo trì định kỳ vẫn đóng vai trò quan trọng để duy trì khả năng cách nhiệt tối ưu. Trong quá trình sử dụng, xốp có thể gặp phải các vấn đề như bị thủng, rách hoặc hư hỏng do tác động của môi trường hoặc va đập. Việc kiểm tra định kỳ và thay thế những phần bị hư hỏng là cần thiết để đảm bảo hiệu quả cách nhiệt. Ngoài ra, theo thời gian, khi tiếp xúc liên tục với nhiệt độ cao, khả năng đàn hồi của xốp có thể bị giảm sút, dẫn đến giảm hiệu quả cách nhiệt. Do đó, cần thực hiện bảo trì hoặc thay mới khi phát hiện các dấu hiệu này. Bên cạnh đó, việc kiểm tra các khe hở giữa các tấm xốp để đảm bảo không còn khoảng trống là bước quan trọng giúp duy trì khả năng cách nhiệt tối đa.

Lắp đặt Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng có phức tạp không?
Việc lắp đặt xốp cách âm, cách nhiệt chống nóng là quá trình khá dễ dàng, nhưng đòi hỏi phải tuân thủ đúng quy trình để đạt hiệu quả cao nhất. Trước tiên, cần cắt xốp theo kích thước phù hợp với bề mặt cần phủ. Sau đó, dán các tấm xốp lên vị trí đã chuẩn bị, đảm bảo chúng được ghép kín, không còn khe hở để tránh mất hiệu quả cách nhiệt. Thực hiện đúng quy trình này không chỉ giúp tối ưu khả năng cách nhiệt mà còn góp phần nâng cao tuổi thọ của vật liệu, đảm bảo hiệu quả lâu dài cho công trình.

Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng có tác động đến sức khỏe không?
Xốp cách âm cách nhiệt chống nóng thường không gây hại trực tiếp đến sức khỏe nếu được sử dụng đúng cách. Tuy nhiên, một số loại xốp kém chất lượng có thể chứa hóa chất độc hại hoặc khi bị cháy có thể phát tán khí độc hại. Chính vì vậy, việc lựa chọn sản phẩm cần dựa trên nguồn gốc rõ ràng và đảm bảo chất lượng, tránh sử dụng những loại xốp không có chứng nhận an toàn hoặc không rõ nguồn gốc. Để đảm bảo an toàn cũng như hiệu quả tối ưu cho công trình của bạn, bạn nên tìm đến Triệu Hổ để được tư vấn kỹ lưỡng và lựa chọn những sản phẩm xốp cách âm cách nhiệt chống nóng đạt tiêu chuẩn, đảm bảo sức khỏe và hiệu quả sử dụng cao.

Triệu hổ có vận chuyển Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng tại Phú Thọ, Phú Thọ không?
Triệu Hổ luôn cam kết cung cấp các sản phẩm Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng chất lượng cao, sẵn sàng giao hàng tận nơi cho khách hàng tại Phú Thọ. Nhờ vào dịch vụ vận chuyển nhanh chóng và thuận tiện, chúng tôi đảm bảo các tấm xốp sẽ được giao đến tay bạn một cách an toàn, đúng thời gian quy định, góp phần nâng cao hiệu quả cách nhiệt cho công trình của bạn. Đừng ngần ngại liên hệ với Triệu Hổ để nhận được tư vấn chuyên nghiệp và hỗ trợ vận chuyển ngay hôm nay!

Triệu Hổ xin gửi đến quý khách hàng những thông tin quan trọng về sản phẩm Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng Phú Thọ chính hãng hiện nay. Chúng tôi hy vọng rằng những chia sẻ này sẽ hỗ trợ khách hàng trong việc lựa chọn giải pháp phù hợp, giúp xác định loại vật liệu xây dựng một cách nhanh chóng và chính xác nhất. Đừng ngần ngại liên hệ với Triệu Hổ để nhận được tư vấn tận tình, chuyên nghiệp và chi tiết, từ đó đưa dự án của bạn đến gần hơn với thành công.