0905.600.247

Hotline mua hàng

0905.588.879

Hotline mua hàng

Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng Quảng Trị, Quảng Trị “Đặt Mẫu”

5/5 - (3971 bình chọn)

Mục lục

Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng Quảng Trị, Quảng Trị |Đặt Nhanh| CK 5% – 10%

Xốp cách âm cách nhiệt chống nóng là một phương pháp tối ưu giúp xây dựng không gian sống yên tĩnh và dễ chịu hơn. Sản phẩm này được ưa chuộng trong các dự án xây dựng nhằm nâng cao sự thoải mái và giảm thiểu tiêu thụ năng lượng. Hãy khám phá ngay để biến không gian của bạn thành nơi lý tưởng để thư giãn và sinh hoạt hàng ngày!

Tìm hiểu Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng tại Quảng Trị, Quảng Trị

Trong bối cảnh khí hậu ngày càng nóng bức và khắc nghiệt, việc tìm kiếm các giải pháp bảo vệ công trình khỏi tác động của thời tiết trở nên cấp thiết hơn bao giờ hết. Một trong những vật liệu được ưa chuộng hiện nay là xốp cách âm, cách nhiệt chống nóng, với khả năng giảm thiểu truyền nhiệt, hấp thụ âm thanh và ngăn chặn hơi ẩm xâm nhập vào bên trong công trình. Nhờ cấu trúc đặc biệt, thường là các ô kín chứa khí hoặc các hạt xốp liên kết chặt chẽ, loại vật liệu này tạo thành một lớp chắn hiệu quả, giúp duy trì độ ổn định nhiệt độ bên trong, đồng thời giảm thiểu tiếng ồn và hạn chế sự phát triển của nấm mốc, mang lại môi trường sống an toàn và thoải mái hơn.

Lợi ích Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng

Chống nóng tối ưu, duy trì nhiệt độ ổn định

Một trong những ưu điểm vượt trội của xốp cách âm cách nhiệt chống nóng chính là khả năng giữ nhiệt hiệu quả. Đặc biệt tại những khu vực có nhiệt độ cao như Quảng Trị, sản phẩm này đóng vai trò như một lớp bảo vệ vững chắc cho công trình. Xốp giúp hạn chế tối đa sự truyền nhiệt từ bên ngoài vào không gian bên trong, duy trì nhiệt độ trong nhà luôn mát mẻ và dễ chịu, ngay cả trong những ngày hè oi bức nhất. Không chỉ mang lại cảm giác thoải mái cho cư dân, mà còn góp phần kéo dài tuổi thọ của các vật liệu xây dựng do giảm thiểu tác động của nhiệt độ cao.

Tiết kiệm năng lượng hiệu quả, giảm chi phí sinh hoạt

Khả năng cách nhiệt xuất sắc của xốp mang lại lợi ích kinh tế rõ ràng thông qua việc tiết kiệm năng lượng đáng kể. Khi giữ cho nhiệt độ trong công trình ổn định, các hệ thống điều hòa hoặc sưởi ấm không cần hoạt động quá công suất, từ đó giảm thiểu lượng điện năng tiêu thụ hàng tháng. Điều này giúp giảm rõ rệt hóa đơn tiền điện cho các gia đình và doanh nghiệp. Trong dài hạn, việc sử dụng xốp cách nhiệt không chỉ là một khoản đầu tư hợp lý mà còn mang lại lợi ích kinh tế bền vững qua thời gian.

Cách âm vượt trội và chống ẩm hiệu quả

Xốp cách âm cách nhiệt chống nóng không chỉ hiệu quả trong việc giữ nhiệt mà còn có khả năng cách âm và chống ẩm vượt trội. Với cấu trúc đặc biệt, vật liệu này có khả năng hấp thụ và phân tán sóng âm, giúp giảm thiểu tiếng ồn từ bên ngoài như tiếng xe cộ, âm thanh đô thị hay mưa lớn, mang lại một không gian sống và làm việc yên tĩnh, thoải mái hơn. Thêm vào đó, nhiều loại xốp còn có tính năng chống thấm nước và ngăn chặn sự phát triển của nấm mốc, từ đó bảo vệ công trình khỏi những hư hỏng do ẩm ướt, giữ cho môi trường trong nhà luôn khô ráo, trong lành, đồng thời góp phần bảo vệ sức khỏe của mọi người sinh sống trong đó.

Trọng lượng nhẹ và dễ dàng thi công

Một trong những điểm nổi bật của xốp cách âm cách nhiệt chính là trọng lượng nhẹ của nó. Tính năng này không chỉ giúp giảm tải trọng cho kết cấu của công trình, đặc biệt là các tòa nhà cao tầng hoặc các dự án nâng cấp, mà còn góp phần làm cho quá trình vận chuyển và thi công trở nên thuận tiện hơn. Các tấm xốp dễ dàng cắt gọt, di chuyển và lắp đặt nhanh chóng, từ đó giúp tiết kiệm đáng kể thời gian và chi phí nhân công. Đặc tính linh hoạt của vật liệu này còn cho phép sử dụng ở nhiều vị trí và bề mặt khác nhau như mái nhà, tường, sàn hoặc các vách ngăn, mang lại sự đa dạng trong ứng dụng.

Độ bền cao và tuổi thọ lâu dài

Xốp cách âm cách nhiệt chống nóng nổi bật nhờ vào độ bền vượt trội và khả năng chịu đựng tốt trước các điều kiện môi trường khắc nghiệt. Sản phẩm không dễ bị ảnh hưởng bởi mối mọt, côn trùng hay quá trình ăn mòn do hóa chất thông thường gây ra. Đồng thời, nhiều loại xốp còn có đặc tính chống thấm nước và duy trì hiệu quả cách nhiệt, cách âm trong thời gian dài, kể cả khi tiếp xúc với độ ẩm cao. Nhờ đó, tuổi thọ của công trình được kéo dài, giảm thiểu các công đoạn bảo trì và sửa chữa, góp phần nâng cao giá trị đầu tư lâu dài cho chủ sở hữu.

Thân thiện với môi trường và an toàn cho sức khoẻ

Trong bối cảnh nhận thức về bảo vệ môi trường ngày càng tăng cao, các loại xốp cách âm cách nhiệt chống nóng đã được phát triển để đáp ứng các tiêu chuẩn về thân thiện với môi trường cũng như an toàn cho sức khỏe người dùng. Hiện nay, nhiều sản phẩm được sản xuất từ các loại vật liệu không chứa các chất độc hại như CFC hay HCFC, đồng thời không gây phát thải bụi hoặc sợi kích thích da và hô hấp. Việc sử dụng xốp cách nhiệt không chỉ giúp kiểm soát nhiệt độ hiệu quả mà còn góp phần giảm lượng khí thải carbon dioxide gián tiếp, thông qua việc tiết kiệm năng lượng tiêu thụ cho các hệ thống làm mát và sưởi ấm. Điều này hướng tới xây dựng một môi trường sống bền vững hơn trong tương lai.

Bộ sưu tập Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng bán chạy nhất Quảng Trị, Quảng Trị

Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng XPS

Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng XPS, còn gọi là Extruded Polystyrene, là một loại vật liệu cách nhiệt cao cấp được tạo thành qua một quy trình sản xuất đặc biệt. Nguyên liệu PolyStyrene được nung chảy ở nhiệt độ cao từ 240°C đến 260°C, sau đó được xử lý bằng công nghệ ép đùn tiên tiến để hình thành nên cấu trúc ô kín hoàn chỉnh. Quá trình này giúp tạo ra một lớp vật liệu có các bọt khí phân bố đồng đều, hàn kín, mang lại hiệu suất cách nhiệt và cách âm vượt trội. Với cấu trúc đặc biệt này, xốp XPS không những nhẹ nhưng vẫn giữ được độ cứng chắc và bền bỉ, giúp tối ưu hóa khả năng giữ nhiệt và ngăn chặn truyền nhiệt giữa các môi trường. Ngoài ra, vật liệu còn có khả năng cách âm hiệu quả, giảm thiểu tiếng ồn, đồng thời kháng ẩm xuất sắc, bảo vệ công trình khỏi tác động của hơi ẩm và sự phát triển của nấm mốc, góp phần duy trì môi trường sống và làm việc trong lành.

Chứng chỉ chất lượng xốp XPS

  • Xốp XPS 36kg/m3 x 25mm

  • Xốp XPS 36kg/m3 x 50mm

Thông số kỹ thuật xốp XPS

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Phân loại XPS 150; 200; 250; 300;400
Tỷ trọng (%:ASTM 1622) 32;36;40
Cường độ nén (kPa:ASTM 1621) 150 – 350
Hấp thụ nước (%:ASTM C272) < 1%
Hệ số dẫn nhiệt (W/m.k:ASTM C518) 0.027 – 0.035
Độ bền uốn (kPa:ASTM C203) > 300
Độ dày (mm) 20 – 75
Rộng (mm) 605; 1210
Dài (mm) 1210; 1800; 2400

Bảng giá Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng XPS Quảng Trị, Quảng Trị (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm58.800
2Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
3Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm79.500
4Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm99.100
5Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100
6Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm117.500
7Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
8Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm72.600
9Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm88.700
10Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm93.300
11Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm109.400
12Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm115.200
13Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100

Tìm hiểu thêm tỷ trọng của Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng XPS Triệu Hổ Quảng Trị, Quảng Trị

Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng EPS Quảng Trị, Quảng Trị

Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng EPS, hay còn gọi là Expanded Polystyrene, là một vật liệu cách nhiệt phổ biến được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau như xây dựng, đóng gói và bảo vệ sản phẩm. Đặc điểm nổi bật của loại xốp này chính là cấu trúc gồm hàng triệu hạt polystyrene nhỏ đã được giãn nở, liên kết chặt chẽ tạo thành một mạng lưới tổ ong. Nhờ vào cấu trúc này, khoảng 98% thể tích của EPS là không khí, giúp nó có khả năng cách nhiệt, cách âm và chống cháy lan một cách hiệu quả. Sản phẩm này không chỉ đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng khắt khe về hiệu suất cách nhiệt và độ bền cơ học mà còn đạt yêu cầu về khả năng chống thấm, mang lại sự an tâm cho người sử dụng và các nhà thầu. Chính vì những đặc tính vượt trội này, EPS đã trở thành một lựa chọn tin cậy cho các giải pháp cách nhiệt bền vững và an toàn trong nhiều dự án xây dựng và sản xuất.

Chứng chỉ chất lượng xốp EPS

Thông số kỹ thuật xốp EPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Cấp I II III
Tỷ trọng (Kg / m3) 15 20 30
Độ bền nén (KPA) > 60 > 100 > 150
Hệ số dẫn nhiệt (W / mk) <0,040 <0,040 <0,039
Tính ổn định kích thước (%) 5 5 5
Hệ số (Ng/Pa m-s) <9.5 <4.5 <4.5
Tính hút ẩm (% (V / v)) 6 4 2
Độ bền uốn (N) 15 25 35
Biến dạng uốn (mm) <20 <20 <20
Chỉ số Oxy (%) <30 <30 <30
Kích thước block (m) 1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

Độ dày (mm) theo yêu cầu theo yêu cầu theo yêu cầu

Bảng giá xốp EPS Quảng Trị, Quảng Trị (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m3)
1Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy665.000
2Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy851.000
3Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy1.059.600
4Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy1.268.300
5Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy1.476.900
6Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy1.685.500
7Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy1.894.100
8Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy2.200.100
9Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy2.418.500
10Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy2.636.800
11Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy2.855.200
12Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy3.073.600
13Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy3.291.900

Tìm hiểu Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng EPS Triệu Hổ Quảng Trị, Quảng Trị

Xốp PE OPP – Cách nhiệt kết hợp phản xạ nhiệt

PE OPP là loại vật liệu cách nhiệt và chống ồn được cấu thành từ mút xốp PE Foam kết hợp với màng OPP đã qua xử lý chống oxy hóa. Lõi PE, hay Polyetylen, có cấu trúc các ô kín siêu nhỏ giúp nâng cao khả năng cách âm một cách vượt trội. Màng OPP không chỉ bảo vệ lớp xốp mà còn phản xạ nhiệt hiệu quả, từ đó giảm thiểu tối đa lượng nhiệt hấp thụ vào không gian bên trong. Nhờ sự liên kết chặt chẽ của các lớp vật liệu qua lớp keo chuyên dụng, sản phẩm đảm bảo độ bền chắc và an toàn trong quá trình sử dụng. Ngoài ra, một số loại PE OPP còn được trang bị sẵn lớp keo dán, giúp việc thi công trên các bề mặt như tôn hoặc panel trở nên dễ dàng hơn.

Chúng tôi cam kết cung cấp các sản phẩm Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng đạt tiêu chuẩn cao, đã được các tổ chức uy tín chứng nhận. Tất cả các dòng sản phẩm PE OPP đều đáp ứng các quy chuẩn về quản lý chất lượng, an toàn vật liệu cũng như kiểm định theo tiêu chuẩn của Việt Nam. Nhờ đó, khách hàng có thể hoàn toàn yên tâm về chất lượng, độ bền và tính an toàn của sản phẩm khi ứng dụng trong các công trình xây dựng và cách nhiệt.

Thông số kỹ thuật xốp PE OPP

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày (mm) 1; 2; 3; 5; 10; 15; 20; 30; 50
Chiều dài (m) 25; 50; 100
Khổ rộng (mm) 1000
Cấu tạo 1 lớp PE và 2 lớp OPP
Độ thẩm thấu hơi nước (kg/Pa.s.m) 8.19× 10-15
Hệ số dẫn nhiệt (w/mk) 32
Cách nhiệt (%) 95-97
Chống ồn (%) 75-85
Trọng lượng (kg) 13-15
Tiêu chuẩn Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000.
Màu sắc Sáng bạc

 

PHÂN LOẠI KÍCH THƯỚC (mm)

(Dày x Rộng x Dài)

THỂ TÍCH (M3/ Cuộn)
1 Mặt bạc 1000x150000x2 0.30
1000x100000x3 0.30
1000x100000x4 0.40
1000x100000x5 0.50
1000x50000x8 0.40
1000x50000x10 0.50
1000x50000x15 0.75
1000x25000x20 0.50
1000x25000x25 0.63
1000x25000x30 0.75
1000x25000x50 1.25
2 Mặt bạc 1000x100000x2 0.20
1000x100000x3 0.30
1000x100000x5 0.50
1000x50000x8 0.40
1000x50000x10 0.50
1000x50000x15 0.75
1000x25000x20 0.50
1000x25000x25 0.63
1 Mặt bạc, 1 mặt keo 1000x100000x2 0.20
1000x100000x3 0.30
1000x100000x5 0.50
1000x50000x8 0.40
1000x50000x10 0.50
1000x50000x15 0.75
1000x25000x20 0.50
1000x25000x25 0.63
1000x25000x30 0.75
1000x25000x50 1.25
Không keo, không bạc 1000x300000x1 0.30
1000x150000x2 0.30
1000x100000x3 0.30
1000x100000x5 0.50
1000x50000x8 0.40
1000x50000x10 0.50
1000x50000x15 0.75
1000x25000x20 0.50
1000x25000x25 0.63
1000x25000x30 0.75
1000x25000x50 1.25

Bảng giá xốp PE OPP Quảng Trị, Quảng Trị (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/md)
1Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc9.500
2Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc11.400
3Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc13.100
4Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc21.000
5Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc23.700
6Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc39.000
7Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc48.000
8Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc59.400
9Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc69.000
10Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc117.000
11Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo46.500
12Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo60.000
13Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo76.500
14Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo90.000
15Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo102.000
16Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo112.500
17Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc1.700
18Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc3.300
19Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc5.000
20Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc16.200
21Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc19.500
22Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc31.500
23Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc40.500
24Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc54.000
25Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc62.300
26Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc112.500

Tìm hiểu Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng PE OPP Triệu Hổ Quảng Trị, Quảng Trị

Xốp PU – Đỉnh cao cách nhiệt

Xốp cách âm, cách nhiệt và chống cháy lan PU (Polyurethane foam) là một loại vật liệu đa năng được sử dụng phổ biến trong các công trình xây dựng, cả trong ngành công nghiệp lẫn dân dụng. Được chế tạo từ nhựa Polyurethane tạo bọt, sản phẩm hình thành một mạng lưới các bọt khí giúp giảm thiểu truyền nhiệt một cách hiệu quả. Xốp PU tồn tại dưới hai dạng chính: tế bào kín và tế bào hở. Trong đó, xốp tế bào kín nổi bật với khả năng chống thấm nước và giữ nhiệt tốt, còn xốp tế bào hở lại thích hợp để tạo không gian thông thoáng và cách âm tối ưu. Đặc biệt, các tấm xốp PU hoặc PIR còn được gia cố thêm hai lớp xi măng tổng hợp nhằm nâng cao độ bền, khả năng chịu lực và khả năng chống cháy lan, phù hợp với các yêu cầu kỹ thuật khắt khe của các công trình xây dựng hiện đại.

Thông số kỹ thuật xốp PU

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 55 – 60
Kích thước (mm) 1200 x 610; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C) 0,0182
Độ bền nén (kN/m2) ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (V) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Độ giãn nở (-20 độ C – 80 độ C) – 0,102 – 0,113

Bảng giá xốp PU Quảng Trị, Quảng Trị (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm765.000
2Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm990.000
3Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.222.500
4Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.447.500
5Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm562.500
6Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm742.500
7Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm952.500
8Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.177.500
9Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm697.500
10Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm922.500
11Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.149.000
12Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.377.000
13Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm492.000
14Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm667.500
15Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm880.500
16Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.105.500
17Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm729.000
18Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm957.000
19Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.185.000
20Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.413.000
21Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm528.000
22Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm705.000
23Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm922.500
24Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.147.500

Tìm hiểu Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng PU Triệu Hổ Quảng Trị, Quảng Trị

Sự khác biệt giữa các loại Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng 

TIÊU CHÍ XPS EPS PU PE OPP
Vật liệu chính Polystyrene ép đùn Polystyrene giãn nở Polyurethane (PU) Polyethylene (PE) + màng OPP
Công nghệ sản xuất Ép đùn, tạo bọt liên tục Giãn nở từ hạt EPS bằng hơi nước Phản ứng hóa học tạo bọt PU Xử lý trùng hợp PE và dán màng OPP
Cấu trúc Tế bào kín, đồng nhất Hạt EPS liên kết dạng tổ ong Tế bào kín hoặc hở Cấu trúc ô nhỏ với màng OPP bảo vệ
Ưu điểm – Cách nhiệt tốt hơn EPS

– Chống thấm cao

– Chịu lực tốt

– Trọng lượng nhẹ

– Giá rẻ hơn XPS

– Cách nhiệt tốt

– Cách nhiệt, cách âm cao

– Chống cháy lan

– Độ bền cao

– Cách nhiệt, cách âm tốt

– Phản xạ nhiệt hiệu quả

– Không độc hại

Ứng dụng – Cách nhiệt cho tường, sàn, mái

– Bảo ôn kho lạnh

– Xây dựng dân dụng và công nghiệp

– Cách nhiệt mái, vách

– Đóng gói bảo vệ hàng hóa

– Lót sàn gỗ

– Cách nhiệt cho tòa nhà, mái, nền

– Kho lạnh, hệ thống bảo ôn

– Cách âm phòng thu, rạp hát

– Dán lên mái tôn, panel

– Cách nhiệt nhà xưởng, kho bãi

Khả năng chống cháy Có thể chống cháy lan nếu có phụ gia Kém hơn XPS, dễ cháy hơn Chống cháy lan tốt Không chống cháy
Độ bền Cao, không bị nứt gãy Dễ vỡ, kém bền hơn XPS Cao, tuổi thọ lâu dài Khá bền nhưng kém hơn XPS, PU
Khả năng chống nước Rất tốt, hầu như không thấm nước Kém hơn XPS, dễ hút nước hơn Chống thấm tốt Có thể chống nước ở mức độ nhất định
Giá thành Cao hơn EPS, nhưng hiệu quả tốt hơn Rẻ nhất trong 4 loại Cao nhất, nhưng hiệu suất tối ưu Trung bình, thấp hơn PU

Cách chọn Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng phù hợp với nhu cầu sử dụng?

Xác định loại công trình và môi trường sử dụng

Khi cần lắp đặt các loại xốp cách âm cách nhiệt chống nóng cho ngôi nhà, các khu vực như mái tôn, trần nhà hoặc tường ngoài trời thường được ưu tiên hàng đầu. Loại xốp này không chỉ giúp duy trì nhiệt độ ổn định trong không gian sống mà còn góp phần giảm thiểu chi phí tiêu thụ năng lượng cho hệ thống điều hòa. Đối với các công trình công nghiệp, việc lựa chọn loại xốp có khả năng cách nhiệt cực tốt, chịu nhiệt cao, độ bền lớn và khả năng chống ẩm mốc là rất quan trọng để đảm bảo hiệu quả và độ bền của vật liệu. Khi lắp đặt trên mái tôn hoặc các bức tường ngoài trời, cần chọn loại xốp có khả năng phản xạ ánh sáng và nhiệt bức xạ mạnh mẽ, nhằm giữ cho không gian bên trong luôn mát mẻ và thoải mái hơn trong những ngày oi bức.

Hiểu rõ đặc điểm của từng Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng

Xốp PE OPP là loại vật liệu có khả năng cách nhiệt tốt, nhẹ và dễ thi công, đồng thời có giá thành hợp lý, phù hợp với các dự án yêu cầu cách nhiệt trung bình như nhà ở, cửa sổ hay mái tôn. Trong khi đó, xốp XPS nổi bật với trọng lượng nhẹ nhưng vẫn đảm bảo độ cứng chắc, bền bỉ, giúp nâng cao hiệu quả cách nhiệt, cách âm và khả năng chống ẩm một cách vượt trội. Xốp EPS với mức giá phải chăng là lựa chọn lý tưởng cho các công trình cần tối ưu chi phí mà vẫn đảm bảo khả năng cách nhiệt hiệu quả. Còn xốp PU được biết đến với khả năng cách nhiệt cực kỳ cao, thường được sử dụng trong các dự án đòi hỏi hiệu quả cách nhiệt vượt trội và khả năng bảo vệ không gian khỏi các điều kiện thời tiết khắc nghiệt.

Cân nhắc hệ số dẫn nhiệt (K-value)

Khi chọn xốp, yếu tố hệ số dẫn nhiệt đóng vai trò rất quan trọng, vì nó ảnh hưởng trực tiếp đến khả năng cách nhiệt của vật liệu. Xốp có hệ số dẫn nhiệt càng thấp thì khả năng giữ nhiệt càng tốt. Ví dụ, các loại xốp như PE và OPP thường có hệ số dẫn nhiệt trong khoảng từ 0.031 đến 0.036 W/m·K, là lựa chọn phổ biến và phù hợp cho các dự án dân dụng. Trong khi đó, các loại xốp cao cấp như PU, được biết đến với khả năng cách nhiệt vượt trội do hệ số dẫn nhiệt thấp hơn, rất phù hợp cho các công trình đòi hỏi khả năng cách nhiệt đặc biệt hoặc trong các khu vực có nhiệt độ cao cần chống nóng hiệu quả.

Độ dày của Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng

Chiều dày của lớp xốp đóng vai trò quan trọng trong khả năng cách nhiệt của vật liệu. Những tấm xốp có độ dày lớn hơn thường mang lại hiệu quả cách nhiệt cao hơn, tuy nhiên cần cân nhắc sao cho không gây ảnh hưởng đến diện tích sử dụng của không gian. Việc chọn lựa độ dày phù hợp còn phải dựa trên đặc điểm khí hậu và các tiêu chuẩn sử dụng của từng công trình để đảm bảo hiệu quả tối ưu.

Khả năng chống ẩm và chống thấm

Khi xây dựng trong những môi trường có độ ẩm lớn hoặc thường xuyên tiếp xúc với nước, chẳng hạn như mái tôn ngoài trời hoặc kho lạnh, việc chọn loại xốp phù hợp trở nên vô cùng quan trọng. Đặc biệt, các loại xốp như PE-OPP nổi bật nhờ khả năng chống ẩm và chống thấm hiệu quả, giúp đảm bảo tính ổn định và bền bỉ của công trình trong điều kiện khắc nghiệt.

Chi phí và ngân sách

Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng có đa dạng các mức giá phù hợp với các nhu cầu và ngân sách khác nhau. Khi quyết định mua, bạn nên xem xét kỹ về chi phí ban đầu cũng như lợi ích dài hạn mà sản phẩm mang lại. Mặc dù các loại xốp cao cấp thường có giá cao hơn, nhưng khả năng cách nhiệt hiệu quả và độ bền cao sẽ giúp bạn tiết kiệm được các khoản chi phí vận hành lâu dài, chẳng hạn như tiền điện tiêu thụ cho hệ thống điều hòa nhiệt độ.

Sự khác nhau giữa Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng và Bông cách nhiệt

Khả năng cách nhiệt vượt trội

Xốp cách âm cách nhiệt chống nóng có khả năng truyền nhiệt thấp hơn so với bông cách nhiệt, từ đó mang lại khả năng cách nhiệt và chống nóng tối ưu hơn.

Loại vật liệu Hệ số dẫn nhiệt (W/m.K)
Xốp PU 0.019 – 0.025
Xốp XPS 0.027 – 0.035
Xốp EPS 0.04
Xốp PE OPP 0.032
Bông thủy tinh 0.035 – 0.044
Bông khoáng 0.035 – 0.045
Bông gốm 0.046 – 0.195

Chống thấm nước tốt hơn

Xốp cách âm, cách nhiệt chống nóng như XPS và PU sở hữu cấu trúc tế bào kín, giúp chúng có khả năng chống thấm nước gần như hoàn hảo. Trong khi đó, các loại bông cách nhiệt dễ hút ẩm, điều này làm giảm hiệu quả cách nhiệt khi bị ướt và dễ phát sinh nấm mốc, gây mất vệ sinh. Tuy nhiên, trong các môi trường có độ ẩm cao như mái nhà, kho lạnh hay tường ngoài trời, các loại xốp cách âm, cách nhiệt này vẫn giữ được độ bền và không bị ảnh hưởng bởi nước, đảm bảo hiệu quả sử dụng lâu dài.

Độ bền cao, không bị lún, xẹp theo thời gian

Xốp cách âm cách nhiệt chống nóng có khả năng chịu lực tốt, không dễ bị biến dạng hay xẹp lún, đảm bảo duy trì hiệu quả sử dụng qua nhiều năm. Trong khi đó, các loại bông cách nhiệt thường dễ bị xuống cấp theo thời gian, dẫn đến giảm khả năng cách nhiệt và yêu cầu bảo trì hoặc thay thế định kỳ. Đối với các dự án xây dựng dài hạn như nhà ở, văn phòng hay nhà xưởng, việc sử dụng loại xốp này không chỉ giúp nâng cao hiệu quả cách nhiệt mà còn tiết kiệm chi phí sửa chữa và bảo dưỡng trong suốt quá trình sử dụng.

Dễ thi công, tiết kiệm thời gian lắp đặt

Xốp cách âm, cách nhiệt chống nóng dạng tấm, dễ dàng cắt ghép và lắp đặt nhanh chóng, đồng thời không tạo ra bụi hoặc gây kích ứng cho da. Bông cách nhiệt có thể có dạng cuộn hoặc tấm, nhưng khi thi công cần sử dụng đồ bảo hộ để tránh bị kích ứng da, mắt hoặc hít phải các hạt bụi nhỏ. Sản phẩm này an toàn hơn cho người dùng, giúp tiết kiệm chi phí nhân công và góp phần rút ngắn thời gian thi công hiệu quả.

Độ an toàn cao, không gây kích ứng

Xốp XPS và PU không chứa sợi thủy tinh hay khoáng chất, đảm bảo an toàn cho làn da và không tạo ra bụi gây hại cho hệ hô hấp. Trong khi đó, các loại bông thủy tinh, bông khoáng có thể gây kích ứng cho da, mắt và đường hô hấp nếu tiếp xúc trong thời gian dài. Chính vì vậy, xốp cách âm, cách nhiệt chống nóng này là lựa chọn thân thiện hơn với sức khỏe, phù hợp để sử dụng trong các không gian như nhà ở, văn phòng, bệnh viện và trường học.

10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.

Một số hình ảnh thực tế Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng tại Quảng Trị, Quảng Trị

Tại khu vực Quảng Trị, việc sử dụng Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng ngày càng phổ biến như một giải pháp tối ưu để giảm nhiệt và tiết kiệm năng lượng trong các công trình xây dựng. Các tấm xốp này đã được áp dụng rộng rãi từ mái nhà đến các công trình dân dụng và công nghiệp, góp phần nâng cao hiệu quả cách nhiệt. Những người công nhân thường xuyên thực hiện việc lắp đặt các tấm xốp này lên mái tôn tại các khu vực nhà ở hoặc nhà xưởng ở Quảng Trị, tạo hình ảnh quen thuộc trong đời sống địa phương. Mỗi tấm xốp được đặt một cách cẩn thận, khít vào các khe hở, hình thành một lớp chắn nhiệt chắc chắn, giúp làm giảm đáng kể nhiệt độ bên trong không gian công trình.

 

 

 

 

Một số câu hỏi liên quan đến Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng

Cách chọn Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng phù hợp với nhu cầu sử dụng?

Tại khu vực Quảng Trị, các giải pháp cách âm, cách nhiệt bằng xốp chống nóng ngày càng trở nên phổ biến và được đánh giá cao trong các dự án xây dựng. Những loại xốp này đã được ứng dụng rộng rãi từ mái nhà cho đến các công trình dân dụng và công nghiệp, góp phần nâng cao hiệu quả chống nóng và tiết kiệm năng lượng. Việc lựa chọn loại xốp phù hợp phụ thuộc vào nhiều yếu tố như điều kiện khí hậu, đặc điểm của công trình cũng như ngân sách dự án. Đặc biệt, trong các khu vực có khí hậu nóng hoặc lạnh, việc sử dụng xốp có khả năng cách nhiệt tốt sẽ giúp duy trì nhiệt độ trong nhà ổn định hơn, giảm tiêu thụ năng lượng. Các công trình như nhà ở, nhà xưởng hay kho lạnh đều có những yêu cầu riêng về khả năng cách nhiệt và độ bền của vật liệu. Ngoài ra, các loại xốp cách âm, cách nhiệt này còn đa dạng về mức giá, đòi hỏi nhà đầu tư phải cân nhắc giữa chi phí ban đầu và lợi ích dài hạn, đặc biệt là trong việc tối ưu hóa hiệu quả năng lượng và giảm thiểu chi phí vận hành.

Tại sao xốp XPS được ưu tiên cho công trình yêu cầu cách nhiệt cao, trong khi xốp EPS lại phổ biến cho công trình dân dụng với chi phí thấp?

Xốp XPS nổi bật với hệ số dẫn nhiệt thấp, dao động từ 0.030 đến 0.035 W/m·K, giúp cung cấp khả năng cách nhiệt vượt trội, đồng thời có khả năng chống nước tốt và độ bền cao, phù hợp cho các dự án đòi hỏi khả năng cách nhiệt cao như kho lạnh hoặc mái tôn. Trong khi đó, xốp EPS có hệ số dẫn nhiệt khoảng 0.035 đến 0.040 W/m·K, với mức chi phí thấp hơn, nhưng khả năng cách nhiệt không bằng XPS. Loại xốp này thường được lựa chọn cho các công trình dân dụng có ngân sách hạn chế, mang lại sự tiết kiệm mà vẫn đáp ứng được các yêu cầu cơ bản về cách nhiệt.

Xốp PU có đáng để đầu tư cho công trình yêu cầu cách nhiệt đặc biệt dù có giá cao hơn?

Xốp PU nổi bật với hệ số dẫn nhiệt thấp nhất trong các vật liệu cách nhiệt, dao động từ 0.020 đến 0.030 W/m·K, mang lại khả năng cách nhiệt cực kỳ hiệu quả và bền vững ngay cả trong những điều kiện khắc nghiệt như kho lạnh hay nhà máy thực phẩm. Dù mức giá của loại vật liệu này có phần cao hơn so với các lựa chọn khác, nhưng nhờ khả năng tiết kiệm năng lượng lâu dài, xốp PU vẫn là sự đầu tư xứng đáng cho các công trình đòi hỏi khả năng cách nhiệt vượt trội.

Xốp EPS có phải lúc nào cũng là lựa chọn tối ưu cho công trình dân dụng?

Dù xốp EPS có giá thành phải chăng, nhưng khả năng cách nhiệt của nó chỉ đạt mức trung bình. Trong những dự án cần khả năng cách nhiệt vượt trội, chẳng hạn như những khu vực có khí hậu nóng hoặc mái tôn, các vật liệu như XPS hoặc PU thường là lựa chọn phù hợp hơn, mặc dù giá thành của chúng cao hơn EPS.

Loại xốp nào có khả năng cách âm tốt nhất cho công trình như bệnh viện, phòng thí nghiệm?

Xốp PU nổi bật với khả năng cách âm vượt trội so với các loại xốp khác, nhờ vào cấu trúc mật độ cao và khả năng hấp thụ âm thanh một cách hiệu quả. Chính vì vậy, sản phẩm này thường được chọn làm vật liệu phù hợp cho các không gian đòi hỏi sự yên tĩnh như bệnh viện, phòng thí nghiệm hoặc phòng thu âm.

Xốp nào là lựa chọn tối ưu khi lắp đặt cho kho lạnh hoặc nhà máy sản xuất thực phẩm? 

Xốp PU và XPS là hai loại vật liệu cách nhiệt hàng đầu được sử dụng trong các kho lạnh và nhà máy chế biến thực phẩm. Nhờ khả năng cách nhiệt vượt trội cùng khả năng chống ẩm tốt, chúng giúp duy trì nhiệt độ ổn định và đảm bảo an toàn vệ sinh. Trong đó, XPS thường được ưu tiên cho các khu vực có độ ẩm cao do đặc tính chống ẩm tốt, còn PU phù hợp với các công trình đòi hỏi khả năng cách nhiệt cao và tính bền vững lâu dài.

Có cần bảo trì Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng không?

Dù Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng có độ bền khá ổn định, việc duy trì định kỳ là điều cần thiết để đảm bảo hiệu quả cách nhiệt luôn được giữ vững. Trong quá trình sử dụng, xốp có thể gặp phải các vấn đề như bị thủng, rách hoặc hư hỏng do tác động từ môi trường hoặc va đập. Vì vậy, việc kiểm tra và thay thế khi cần thiết là rất quan trọng để duy trì hiệu quả cách nhiệt. Khi tiếp xúc liên tục với nhiệt độ cao qua thời gian, độ đàn hồi của xốp có thể giảm sút, từ đó ảnh hưởng đến khả năng cách nhiệt. Trong trường hợp này, cần tiến hành bảo trì hoặc thay mới để đảm bảo hiệu quả hoạt động. Ngoài ra, việc kiểm tra các khe hở giữa các tấm xốp cũng rất quan trọng nhằm phát hiện và khắc phục những khoảng trống có thể làm giảm khả năng cách nhiệt của hệ thống.

Lắp đặt Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng có phức tạp không?

Việc lắp đặt xốp cách âm, cách nhiệt chống nóng là một quá trình khá dễ thực hiện, nhưng đòi hỏi phải tuân thủ đúng kỹ thuật để đạt hiệu quả cao nhất. Quá trình này bao gồm các bước chính như cắt xốp theo kích thước phù hợp, sau đó dán chặt vào bề mặt cần cách nhiệt, đảm bảo các tấm xốp được ghép kín với nhau và không để lại khe hở. Thực hiện đúng quy trình lắp đặt sẽ giúp nâng cao khả năng cách nhiệt, giữ nhiệt tốt hơn và góp phần kéo dài tuổi thọ của vật liệu trong quá trình sử dụng.

Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng có tác động đến sức khỏe không?

Xốp cách âm, cách nhiệt chống nóng thường không gây ảnh hưởng trực tiếp đến sức khỏe khi được sử dụng đúng cách. Tuy nhiên, một số loại xốp kém chất lượng có thể chứa các hóa chất độc hại hoặc khi cháy có thể phát thải khí độc hại. Vì vậy, việc lựa chọn sản phẩm xốp phù hợp đòi hỏi bạn phải chú ý đến nguồn gốc và tiêu chuẩn chất lượng, tránh sử dụng những loại không rõ nguồn gốc hoặc không có chứng nhận an toàn. Để đảm bảo an toàn và đạt hiệu quả tối ưu cho công trình của mình, bạn có thể tìm đến Triệu Hổ để được tư vấn và lựa chọn những sản phẩm xốp cách âm, cách nhiệt chất lượng cao, đảm bảo sức khỏe và hiệu quả công việc.

Triệu hổ có vận chuyển Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng tại Quảng Trị, Quảng Trị không?

Triệu Hổ cam kết cung cấp các sản phẩm Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng chất lượng cao và sẵn sàng vận chuyển tận nơi tới khách hàng tại Quảng Trị. Với dịch vụ giao hàng nhanh chóng và tiện lợi, chúng tôi đảm bảo những tấm xốp sẽ được giao đúng hẹn, an toàn và phù hợp để nâng cao hiệu quả cách nhiệt cho công trình của bạn. Đừng ngần ngại liên hệ với Triệu Hổ để nhận tư vấn và hỗ trợ vận chuyển ngay hôm nay!

Triệu Hổ xin gửi tới quý khách hàng những thông tin về sản phẩm Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng chính hãng tại Quảng Trị. Chúng tôi hy vọng những chia sẻ này sẽ giúp quý khách tìm ra giải pháp phù hợp để lựa chọn loại vật liệu công trình một cách nhanh chóng và chính xác nhất. Đừng ngần ngại liên hệ với Triệu Hổ để nhận được sự tư vấn tận tâm, rõ ràng và nhanh chóng, góp phần đưa dự án của bạn đến gần hơn với thành công.

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Cam kết chính hãng 100%.
2. Giá cả cạnh tranh, hợp lý.
3. Đảm bảo chất lượng vượt trội.
4. Hồ sơ chất lượng và xuất xứ chuẩn.
5. Đa dạng mẫu mã thử nghiệm.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công tận tình.
9. Chăm sóc nhiệt tình 24/7.
10. Giao hàng nhanh chóng toàn quốc.