0905.600.247

Hotline mua hàng

0905.588.879

Hotline mua hàng

Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng Tây Ninh, Tây Ninh “Cực Rẻ”

5/5 - (5282 bình chọn)

Mục lục

Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng Tây Ninh, Tây Ninh |Có CO| CK 5% – 10%

Xốp cách âm và cách nhiệt chống nóng là giải pháp tối ưu giúp xây dựng không gian sống yên tĩnh và dễ chịu hơn. Sản phẩm này được nhiều công trình lựa chọn nhằm nâng cao sự thoải mái và giảm thiểu tiêu thụ năng lượng. Hãy khám phá ngay những lợi ích của nó để biến không gian của bạn thành một nơi lý tưởng để sinh sống!

Tìm hiểu Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng tại Tây Ninh, Tây Ninh

Trong bối cảnh thời tiết ngày càng trở nên khắc nghiệt với những đợt nắng nóng gay gắt, việc tìm kiếm các giải pháp tối ưu để bảo vệ công trình khỏi tác động của nhiệt độ là điều vô cùng cần thiết. Xốp cách âm, cách nhiệt chống nóng là một vật liệu xây dựng đặc biệt được thiết kế nhằm giảm thiểu sự truyền nhiệt, đồng thời hấp thụ âm thanh và ngăn chặn hơi ẩm xâm nhập vào bên trong công trình. Với cấu trúc đặc biệt, thường là các ô kín chứa khí hoặc các hạt xốp liên kết chặt chẽ, loại vật liệu này tạo thành một lớp chắn hiệu quả, giúp kiểm soát nhiệt độ bên ngoài, giảm tiếng ồn và hạn chế hiện tượng ẩm mốc phát sinh.

Lợi ích Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng

Chống nóng tối ưu, duy trì nhiệt độ ổn định

Một trong những lợi thế đáng chú ý của xốp cách âm cách nhiệt chống nóng chính là khả năng cách nhiệt vượt trội mà nó mang lại. Đặc biệt tại các khu vực có nền nhiệt cao như Tây Ninh, sản phẩm này đóng vai trò như một lớp bảo vệ vững chắc cho công trình, giúp ngăn chặn hiệu quả lượng nhiệt từ bên ngoài xâm nhập vào không gian bên trong. Nhờ đó, nhiệt độ trong nhà luôn được duy trì ở mức dễ chịu và mát mẻ, ngay cả trong những ngày hè oi bức nhất. Không chỉ tạo ra môi trường thoải mái cho người sử dụng, xốp còn góp phần giảm thiểu tác động của thời tiết đối với độ bền và tuổi thọ của các vật liệu xây dựng, từ đó nâng cao hiệu quả và tuổi thọ của công trình.

Tiết kiệm năng lượng hiệu quả, giảm chi phí sinh hoạt

Với khả năng cách nhiệt xuất sắc, xốp mang lại lợi ích kinh tế đáng kể thông qua việc tiết kiệm năng lượng. Khi giữ cho nhiệt độ trong công trình ổn định, các hệ thống làm mát như điều hòa hoặc hệ thống sưởi ấm không cần phải hoạt động quá mức, từ đó giảm lượng điện tiêu thụ hàng tháng. Nhờ đó, các hóa đơn tiền điện cho gia đình và doanh nghiệp sẽ giảm rõ rệt. Trong dài hạn, việc sử dụng vật liệu này không chỉ mang lại lợi ích tài chính mà còn là một khoản đầu tư bền vững, góp phần tối ưu hóa chi phí năng lượng và nâng cao hiệu quả hoạt động.

Cách âm vượt trội và chống ẩm hiệu quả

Xốp cách âm cách nhiệt chống nóng không chỉ nổi bật với khả năng cách nhiệt mà còn có những đặc tính vượt trội về khả năng cách âm và chống ẩm. Nhờ cấu trúc đặc biệt, loại vật liệu này có thể hấp thụ và phân tán sóng âm effectively, giúp giảm thiểu tiếng ồn từ bên ngoài như tiếng xe cộ, ùn tắc đô thị hay tiếng mưa lớn, mang lại không gian sống và làm việc yên tĩnh hơn, đảm bảo sự riêng tư cần thiết. Ngoài ra, nhiều loại xốp còn có khả năng chống thấm nước, hạn chế sự phát triển của nấm mốc, qua đó bảo vệ cấu trúc công trình khỏi các hư hại do ẩm ướt gây ra. Nhờ đặc tính này, môi trường trong nhà luôn khô ráo, trong lành, góp phần nâng cao sức khỏe cho người sử dụng và duy trì sự bền vững của công trình trong thời gian dài.

Trọng lượng nhẹ và dễ dàng thi công

Một trong những lợi thế nổi bật của xốp cách âm cách nhiệt là trọng lượng nhẹ của nó. Tính năng này giúp giảm tải trọng cho kết cấu của công trình, đặc biệt hữu ích đối với các tòa nhà cao tầng hoặc khi thực hiện các dự án cải tạo. Ngoài ra, việc này còn góp phần làm đơn giản hóa quá trình vận chuyển và lắp đặt, vì các tấm xốp dễ dàng cắt gọt, di chuyển và thi công nhanh chóng. Nhờ đó, thời gian hoàn thành công việc được rút ngắn rõ rệt và chi phí nhân công cũng giảm thiểu. Khả năng linh hoạt trong thi công của loại vật liệu này còn cho phép ứng dụng rộng rãi trên nhiều vị trí và bề mặt khác nhau, như mái nhà, tường, sàn hay các vách ngăn, mang lại sự đa dạng trong thiết kế và thi công.

Độ bền cao và tuổi thọ lâu dài

Xốp cách âm, cách nhiệt có khả năng chống nóng nổi bật nhờ vào độ bền vượt trội và khả năng chống chịu tốt trước các yếu tố môi trường khắc nghiệt. Sản phẩm này không dễ bị ảnh hưởng bởi mối mọt, côn trùng hay quá trình ăn mòn do hóa chất thông thường. Một số loại xốp còn được trang bị khả năng chống thấm nước, giúp duy trì các đặc tính cách nhiệt và cách âm trong thời gian dài, ngay cả khi gặp điều kiện ẩm ướt cao. Nhờ đó, tuổi thọ của công trình được nâng cao, giảm thiểu các công việc bảo trì và sửa chữa, đồng thời mang lại giá trị đầu tư lâu dài cho chủ sở hữu.

Thân thiện với môi trường và an toàn cho sức khoẻ

Trong bối cảnh ý thức về bảo vệ môi trường ngày càng được nâng cao, các loại xốp cách âm cách nhiệt chống nóng đã đáp ứng các tiêu chuẩn về sự thân thiện với môi trường và an toàn cho sức khỏe con người. Hiện nay, nhiều sản phẩm được sản xuất từ các vật liệu không chứa các hợp chất độc hại như CFC hay HCFC, đồng thời không phát sinh bụi hay sợi gây kích ứng cho người dùng. Việc sử dụng xốp cách nhiệt góp phần giảm thiểu lượng khí thải CO₂ gián tiếp bằng cách tiết kiệm năng lượng cho hệ thống làm mát và sưởi ấm, từ đó hướng tới một tương lai phát triển bền vững hơn cho cộng đồng.

Bộ sưu tập Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng bán chạy nhất Tây Ninh, Tây Ninh

Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng XPS

Xốp cách âm cách nhiệt chống nóng XPS, còn gọi là Extruded Polystyrene, là một loại vật liệu cách nhiệt cao cấp được tạo ra qua một quy trình sản xuất đặc biệt. Nguyên liệu PolyStyrene được nung chảy ở nhiệt độ từ 240°C đến 260°C, sau đó trải qua quá trình ép đùn hiện đại để hình thành sản phẩm. Quá trình này giúp tạo ra một cấu trúc ô kín hoàn chỉnh, trong đó các bọt khí đồng nhất được hàn kín chặt, mang lại khả năng cách nhiệt và cách âm vượt trội. Nhờ vào đặc điểm cấu trúc này, xốp XPS có trọng lượng nhẹ nhưng lại cực kỳ cứng chắc và bền bỉ, giúp tối ưu hóa hiệu quả cách nhiệt và hạn chế truyền nhiệt giữa các môi trường. Ngoài ra, vật liệu này còn có khả năng chống ẩm tốt, bảo vệ công trình khỏi sự tác động của hơi ẩm và nấm mốc, đồng thời góp phần giảm tiếng ồn, mang lại không gian sống yên tĩnh hơn.

Chứng chỉ chất lượng xốp XPS

  • Xốp XPS 36kg/m3 x 25mm

  • Xốp XPS 36kg/m3 x 50mm

Thông số kỹ thuật xốp XPS

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Phân loại XPS 150; 200; 250; 300;400
Tỷ trọng (%:ASTM 1622) 32;36;40
Cường độ nén (kPa:ASTM 1621) 150 – 350
Hấp thụ nước (%:ASTM C272) < 1%
Hệ số dẫn nhiệt (W/m.k:ASTM C518) 0.027 – 0.035
Độ bền uốn (kPa:ASTM C203) > 300
Độ dày (mm) 20 – 75
Rộng (mm) 605; 1210
Dài (mm) 1210; 1800; 2400

Bảng giá Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng XPS Tây Ninh, Tây Ninh (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm58.800
2Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
3Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm79.500
4Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm99.100
5Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100
6Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm117.500
7Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
8Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm72.600
9Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm88.700
10Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm93.300
11Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm109.400
12Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm115.200
13Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100

Tìm hiểu thêm tỷ trọng của Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng XPS Triệu Hổ Tây Ninh, Tây Ninh

Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng EPS Tây Ninh, Tây Ninh

Xốp cách âm cách nhiệt chống nóng EPS, còn gọi là Expanded Polystyrene, là một loại vật liệu cách nhiệt phổ biến được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Đặc điểm nổi bật của loại xốp này là cấu trúc gồm hàng triệu hạt polystyrene nhỏ đã qua quá trình giãn nở, liên kết chặt chẽ tạo thành một mạng lưới dạng tổ ong với khoảng 98% thể tích là không khí. Nhờ vào cấu trúc đặc biệt này, EPS có khả năng cách nhiệt, cách âm hiệu quả và chống cháy lan tốt. Sản phẩm này không chỉ được ưa chuộng vì tính năng vượt trội mà còn vì đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng nghiêm ngặt, với đầy đủ chứng chỉ về hiệu suất cách nhiệt, độ bền cơ học và khả năng chống thấm. Thêm vào đó, xốp EPS còn đảm bảo các tiêu chuẩn an toàn theo quy định hiện hành, mang lại sự an tâm cho người dùng cũng như các nhà thầu, khẳng định vị trí của nó như một giải pháp cách nhiệt bền vững và đáng tin cậy.

Chứng chỉ chất lượng xốp EPS

Thông số kỹ thuật xốp EPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Cấp I II III
Tỷ trọng (Kg / m3) 15 20 30
Độ bền nén (KPA) > 60 > 100 > 150
Hệ số dẫn nhiệt (W / mk) <0,040 <0,040 <0,039
Tính ổn định kích thước (%) 5 5 5
Hệ số (Ng/Pa m-s) <9.5 <4.5 <4.5
Tính hút ẩm (% (V / v)) 6 4 2
Độ bền uốn (N) 15 25 35
Biến dạng uốn (mm) <20 <20 <20
Chỉ số Oxy (%) <30 <30 <30
Kích thước block (m) 1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

Độ dày (mm) theo yêu cầu theo yêu cầu theo yêu cầu

Bảng giá xốp EPS Tây Ninh, Tây Ninh (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m3)
1Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy665.000
2Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy851.000
3Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy1.059.600
4Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy1.268.300
5Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy1.476.900
6Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy1.685.500
7Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy1.894.100
8Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy2.200.100
9Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy2.418.500
10Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy2.636.800
11Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy2.855.200
12Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy3.073.600
13Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy3.291.900

Tìm hiểu Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng EPS Triệu Hổ Tây Ninh, Tây Ninh

Xốp PE OPP – Cách nhiệt kết hợp phản xạ nhiệt

PE OPP là loại vật liệu cách âm và cách nhiệt chống nóng được chế tạo từ mút xốp PE Foam kết hợp với màng OPP đã qua xử lý chống oxy hóa. Phần lõi PE (Polyetylen) có cấu trúc các ô kín siêu nhỏ, giúp nâng cao khả năng cách âm một cách vượt trội. Màng OPP đóng vai trò bảo vệ lớp xốp và phản xạ nhiệt, góp phần giảm thiểu tối đa lượng nhiệt hấp thụ. Nhờ vào lớp keo chuyên dụng, các lớp vật liệu liên kết chặt chẽ với nhau, đảm bảo độ bền và an toàn trong quá trình sử dụng. Sản phẩm còn có thể được bổ sung lớp keo dán sẵn để thuận tiện trong việc thi công trên các bề mặt như tôn, panel hoặc những vật liệu khác.

Triệu Hổ cam kết cung cấp các sản phẩm PE OPP đạt tiêu chuẩn cao, được chứng nhận bởi các tổ chức uy tín trong ngành. Các sản phẩm này đều đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn về quản lý chất lượng, an toàn vật liệu và kiểm định theo quy chuẩn của Việt Nam. Nhờ đó, khách hàng hoàn toàn yên tâm về chất lượng, độ bền cũng như tính an toàn của sản phẩm khi sử dụng trong các dự án xây dựng và lắp đặt.

Thông số kỹ thuật xốp PE OPP

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày (mm) 1; 2; 3; 5; 10; 15; 20; 30; 50
Chiều dài (m) 25; 50; 100
Khổ rộng (mm) 1000
Cấu tạo 1 lớp PE và 2 lớp OPP
Độ thẩm thấu hơi nước (kg/Pa.s.m) 8.19× 10-15
Hệ số dẫn nhiệt (w/mk) 32
Cách nhiệt (%) 95-97
Chống ồn (%) 75-85
Trọng lượng (kg) 13-15
Tiêu chuẩn Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000.
Màu sắc Sáng bạc

 

PHÂN LOẠI KÍCH THƯỚC (mm)

(Dày x Rộng x Dài)

THỂ TÍCH (M3/ Cuộn)
1 Mặt bạc 1000x150000x2 0.30
1000x100000x3 0.30
1000x100000x4 0.40
1000x100000x5 0.50
1000x50000x8 0.40
1000x50000x10 0.50
1000x50000x15 0.75
1000x25000x20 0.50
1000x25000x25 0.63
1000x25000x30 0.75
1000x25000x50 1.25
2 Mặt bạc 1000x100000x2 0.20
1000x100000x3 0.30
1000x100000x5 0.50
1000x50000x8 0.40
1000x50000x10 0.50
1000x50000x15 0.75
1000x25000x20 0.50
1000x25000x25 0.63
1 Mặt bạc, 1 mặt keo 1000x100000x2 0.20
1000x100000x3 0.30
1000x100000x5 0.50
1000x50000x8 0.40
1000x50000x10 0.50
1000x50000x15 0.75
1000x25000x20 0.50
1000x25000x25 0.63
1000x25000x30 0.75
1000x25000x50 1.25
Không keo, không bạc 1000x300000x1 0.30
1000x150000x2 0.30
1000x100000x3 0.30
1000x100000x5 0.50
1000x50000x8 0.40
1000x50000x10 0.50
1000x50000x15 0.75
1000x25000x20 0.50
1000x25000x25 0.63
1000x25000x30 0.75
1000x25000x50 1.25

Bảng giá xốp PE OPP Tây Ninh, Tây Ninh (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/md)
1Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc9.500
2Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc11.400
3Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc13.100
4Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc21.000
5Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc23.700
6Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc39.000
7Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc48.000
8Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc59.400
9Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc69.000
10Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc117.000
11Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo46.500
12Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo60.000
13Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo76.500
14Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo90.000
15Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo102.000
16Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo112.500
17Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc1.700
18Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc3.300
19Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc5.000
20Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc16.200
21Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc19.500
22Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc31.500
23Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc40.500
24Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc54.000
25Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc62.300
26Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc112.500

Tìm hiểu Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng PE OPP Triệu Hổ Tây Ninh, Tây Ninh

Xốp PU – Đỉnh cao cách nhiệt

Xốp cách âm, cách nhiệt và chống cháy lan PU (Polyurethane foam) là một loại vật liệu đa năng với khả năng cách nhiệt và cách âm vượt trội, đồng thời có khả năng chống cháy lan hiệu quả. Sản phẩm này thường được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp nhờ vào cấu trúc đặc biệt từ nhựa Polyurethane tạo bọt, hình thành một mạng lưới các bọt khí giúp giảm thiểu quá trình truyền nhiệt. Xốp PU có thể tồn tại dưới dạng tế bào kín hoặc tế bào hở, mỗi loại đều có những ưu điểm riêng. Tế bào kín có khả năng chống thấm nước và giữ nhiệt tốt hơn, trong khi tế bào hở giúp không khí lưu thông tốt hơn và nâng cao hiệu quả cách âm. Đặc biệt, các tấm xốp PU/PIR còn được gia cố thêm lớp xi măng tổng hợp (Cement paper), từ đó nâng cao độ bền, khả năng chịu lực và khả năng chống cháy lan của sản phẩm.

Thông số kỹ thuật xốp PU

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 55 – 60
Kích thước (mm) 1200 x 610; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C) 0,0182
Độ bền nén (kN/m2) ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (V) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Độ giãn nở (-20 độ C – 80 độ C) – 0,102 – 0,113

Bảng giá xốp PU Tây Ninh, Tây Ninh (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm765.000
2Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm990.000
3Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.222.500
4Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.447.500
5Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm562.500
6Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm742.500
7Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm952.500
8Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.177.500
9Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm697.500
10Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm922.500
11Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.149.000
12Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.377.000
13Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm492.000
14Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm667.500
15Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm880.500
16Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.105.500
17Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm729.000
18Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm957.000
19Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.185.000
20Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.413.000
21Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm528.000
22Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm705.000
23Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm922.500
24Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.147.500

Tìm hiểu Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng PU Triệu Hổ Tây Ninh, Tây Ninh

Sự khác biệt giữa các loại Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng 

TIÊU CHÍ XPS EPS PU PE OPP
Vật liệu chính Polystyrene ép đùn Polystyrene giãn nở Polyurethane (PU) Polyethylene (PE) + màng OPP
Công nghệ sản xuất Ép đùn, tạo bọt liên tục Giãn nở từ hạt EPS bằng hơi nước Phản ứng hóa học tạo bọt PU Xử lý trùng hợp PE và dán màng OPP
Cấu trúc Tế bào kín, đồng nhất Hạt EPS liên kết dạng tổ ong Tế bào kín hoặc hở Cấu trúc ô nhỏ với màng OPP bảo vệ
Ưu điểm – Cách nhiệt tốt hơn EPS

– Chống thấm cao

– Chịu lực tốt

– Trọng lượng nhẹ

– Giá rẻ hơn XPS

– Cách nhiệt tốt

– Cách nhiệt, cách âm cao

– Chống cháy lan

– Độ bền cao

– Cách nhiệt, cách âm tốt

– Phản xạ nhiệt hiệu quả

– Không độc hại

Ứng dụng – Cách nhiệt cho tường, sàn, mái

– Bảo ôn kho lạnh

– Xây dựng dân dụng và công nghiệp

– Cách nhiệt mái, vách

– Đóng gói bảo vệ hàng hóa

– Lót sàn gỗ

– Cách nhiệt cho tòa nhà, mái, nền

– Kho lạnh, hệ thống bảo ôn

– Cách âm phòng thu, rạp hát

– Dán lên mái tôn, panel

– Cách nhiệt nhà xưởng, kho bãi

Khả năng chống cháy Có thể chống cháy lan nếu có phụ gia Kém hơn XPS, dễ cháy hơn Chống cháy lan tốt Không chống cháy
Độ bền Cao, không bị nứt gãy Dễ vỡ, kém bền hơn XPS Cao, tuổi thọ lâu dài Khá bền nhưng kém hơn XPS, PU
Khả năng chống nước Rất tốt, hầu như không thấm nước Kém hơn XPS, dễ hút nước hơn Chống thấm tốt Có thể chống nước ở mức độ nhất định
Giá thành Cao hơn EPS, nhưng hiệu quả tốt hơn Rẻ nhất trong 4 loại Cao nhất, nhưng hiệu suất tối ưu Trung bình, thấp hơn PU

Cách chọn Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng phù hợp với nhu cầu sử dụng?

Xác định loại công trình và môi trường sử dụng

Khi cần lắp đặt các loại vật liệu cách âm, cách nhiệt nhằm chống nóng cho ngôi nhà, các khu vực như mái tôn, trần nhà hoặc tường ngoài trời là những vị trí cần được ưu tiên hàng đầu. Việc sử dụng xốp có khả năng cách nhiệt hiệu quả sẽ giúp duy trì nhiệt độ trong không gian sống ổn định, đồng thời giảm thiểu chi phí tiêu thụ điều hòa. Đối với các công trình công nghiệp, việc lựa chọn loại xốp có khả năng cách nhiệt cao, chịu nhiệt tốt, độ bền vượt trội cùng khả năng chống ẩm mốc là điều cực kỳ quan trọng để đảm bảo hiệu quả lâu dài. Nếu bạn lắp đặt cho mái tôn hoặc tường ngoài trời, nên chọn loại xốp có khả năng phản xạ ánh sáng và nhiệt lượng mạnh mẽ nhằm giữ cho không gian bên trong luôn mát mẻ, thoải mái hơn trong những ngày hè oi bức.

Hiểu rõ đặc điểm của từng Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng

Xốp PE OPP nổi bật với đặc tính cách nhiệt tốt, nhẹ, dễ thi công và có mức giá hợp lý, phù hợp cho các dự án yêu cầu cách nhiệt trung bình như nhà ở, cửa sổ và mái tôn. Trong khi đó, xốp XPS không chỉ nhẹ mà còn rất cứng chắc và bền bỉ, giúp nâng cao hiệu quả cách nhiệt, cách âm và chống ẩm một cách vượt trội. Xốp EPS được biết đến với chi phí thấp, là lựa chọn lý tưởng cho các công trình cần tiết kiệm chi phí mà vẫn đảm bảo khả năng cách nhiệt tốt. Cuối cùng, xốp PU có khả năng cách nhiệt cực kỳ cao, thường được sử dụng trong những dự án yêu cầu hiệu quả cách nhiệt tối ưu và bảo vệ không gian khỏi các điều kiện khắc nghiệt.

Cân nhắc hệ số dẫn nhiệt (K-value)

Khi chọn loại xốp phù hợp, yếu tố hệ số dẫn nhiệt đóng vai trò quan trọng hàng đầu, bởi nó ảnh hưởng trực tiếp đến khả năng cách nhiệt của vật liệu. Các loại xốp như PE và OPP thường có hệ số dẫn nhiệt trong khoảng từ 0.031 W/m·K đến 0.036 W/m·K, khiến chúng trở thành những lựa chọn phổ biến và lý tưởng cho các dự án dân dụng. Trong khi đó, các loại xốp cao cấp như PU, nổi bật với khả năng dẫn nhiệt thấp hơn, thường được sử dụng trong các công trình yêu cầu cách nhiệt cao hoặc khu vực có nhiệt độ cao, mang lại hiệu quả cách nhiệt tối ưu hơn.

Độ dày của Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng

Chiều dày của lớp xốp đóng vai trò quan trọng trong khả năng cách nhiệt của nó. Những tấm xốp có độ dày lớn hơn thường mang lại hiệu quả cách nhiệt cao hơn, tuy nhiên, cần cân nhắc sao cho không gây ảnh hưởng đến diện tích sử dụng không gian. Ngoài ra, việc chọn lựa độ dày phù hợp còn phải dựa trên điều kiện khí hậu cụ thể cũng như nhu cầu sử dụng của công trình để đạt được hiệu quả tối ưu.

Khả năng chống ẩm và chống thấm

Khi thi công trong các khu vực có độ ẩm cao hoặc thường xuyên tiếp xúc với nước như mái tôn ngoài trời hay kho lạnh, việc chọn loại xốp phù hợp là rất quan trọng. Nên ưu tiên sử dụng các loại xốp có khả năng chống ẩm và chống thấm hiệu quả để đảm bảo độ bền và chất lượng công trình. Trong số đó, các loại xốp PE-OPP thường được đánh giá cao về khả năng chống ẩm tốt, không dễ bị ảnh hưởng bởi nước, phù hợp cho các môi trường khắc nghiệt.

Chi phí và ngân sách

Xốp cách âm cách nhiệt chống nóng có đa dạng các mức giá phù hợp với nhiều ngân sách. Khi lựa chọn sản phẩm, bạn nên xem xét kỹ lưỡng về khoản đầu tư ban đầu cũng như lợi ích lâu dài mà nó mang lại. Dù các loại xốp cao cấp thường có giá cao hơn, nhưng nhờ khả năng cách nhiệt hiệu quả và độ bền cao, chúng sẽ giúp bạn tiết kiệm chi phí vận hành lâu dài, chẳng hạn như giảm thiểu chi phí điện năng tiêu thụ cho điều hòa.

Sự khác nhau giữa Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng và Bông cách nhiệt

Khả năng cách nhiệt vượt trội

Xốp cách âm cách nhiệt chống nóng có khả năng truyền nhiệt thấp hơn so với bông cách nhiệt, từ đó mang lại hiệu quả ngăn nhiệt tốt hơn.

Loại vật liệu Hệ số dẫn nhiệt (W/m.K)
Xốp PU 0.019 – 0.025
Xốp XPS 0.027 – 0.035
Xốp EPS 0.04
Xốp PE OPP 0.032
Bông thủy tinh 0.035 – 0.044
Bông khoáng 0.035 – 0.045
Bông gốm 0.046 – 0.195

Chống thấm nước tốt hơn

Xốp cách âm cách nhiệt chống nóng, như XPS và PU, sở hữu cấu trúc tế bào kín giúp chống thấm nước gần như hoàn toàn. Trong khi đó, bông cách nhiệt dễ hút ẩm, điều này làm giảm khả năng cách nhiệt khi bị ẩm ướt và có nguy cơ phát triển nấm mốc, gây mất vệ sinh. Trong các môi trường có độ ẩm cao như mái nhà, kho lạnh hoặc tường ngoài trời, các loại xốp này thể hiện độ bền vượt trội và không bị ảnh hưởng bởi nước, đảm bảo hiệu quả cách nhiệt và chống ẩm tốt hơn so với các vật liệu truyền thống.

Độ bền cao, không bị lún, xẹp theo thời gian

Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng sở hữu khả năng chịu lực tốt, không bị xẹp hoặc biến dạng theo thời gian, đảm bảo duy trì hiệu quả cách nhiệt và cách âm lâu dài. Trong khi đó, các loại bông cách nhiệt thường dễ bị lún xẹp sau một thời gian, gây giảm hiệu suất và yêu cầu bảo trì hay thay thế thường xuyên. Đối với các dự án xây dựng dài hạn như nhà ở, văn phòng hay nhà xưởng, việc sử dụng loại xốp này giúp giảm thiểu chi phí sửa chữa và bảo dưỡng, mang lại sự an tâm về độ bền và hiệu quả sử dụng trong suốt thời gian dài.

Dễ thi công, tiết kiệm thời gian lắp đặt

Xốp cách âm cách nhiệt chống nóng được thiết kế dưới dạng tấm, dễ dàng cắt ghép và lắp đặt một cách nhanh chóng. Sản phẩm này không sinh ra bụi và không gây kích ứng cho da người sử dụng. Bông cách nhiệt còn có thể dạng cuộn hoặc tấm, nhưng trong quá trình thi công cần sử dụng đồ bảo hộ để tránh những tác động không mong muốn đến da, mắt và hệ hô hấp do khả năng gây kích ứng cao. Sử dụng xốp cách âm cách nhiệt chống nóng an toàn hơn cho người dùng, đồng thời giúp giảm thiểu chi phí nhân công và rút ngắn thời gian thi công hiệu quả.

Độ an toàn cao, không gây kích ứng

Xốp XPS và PU đều không chứa sợi thủy tinh hay khoáng chất, giúp hạn chế khả năng gây kích ứng da và không phát ra bụi độc hại ảnh hưởng đến hệ hô hấp. Trong khi đó, các loại bông thủy tinh và bông khoáng có thể gây kích ứng da, mắt cũng như đường hô hấp nếu tiếp xúc trong thời gian dài. Do đó, xốp cách âm, cách nhiệt chống nóng được làm từ các vật liệu này thân thiện hơn với sức khỏe người sử dụng, phù hợp để lắp đặt trong các không gian như nhà ở, văn phòng, bệnh viện và trường học.

10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.

Một số hình ảnh thực tế Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng tại Tây Ninh, Tây Ninh

Tại Tây Ninh, việc sử dụng Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng ngày càng phổ biến như một giải pháp tối ưu để giảm nhiệt và tiết kiệm năng lượng trong xây dựng. Các loại xốp này đã được ứng dụng rộng rãi từ mái nhà đến các công trình dân dụng và công nghiệp, góp phần nâng cao hiệu quả chống nóng cho các công trình. Những hình ảnh về công nhân đang lắp đặt các tấm xốp này trên mái tôn trong các khu nhà ở hay nhà xưởng tại Tây Ninh đã trở nên quen thuộc. Mỗi tấm xốp được cẩn thận đặt vào các khe hở, tạo thành một lớp chắn nhiệt dày đặc, giúp hạ nhiệt độ bên trong công trình một cách rõ rệt.

 

 

 

 

Một số câu hỏi liên quan đến Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng

Cách chọn Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng phù hợp với nhu cầu sử dụng?

Tại Tây Ninh, các giải pháp cách âm, cách nhiệt từ xốp chống nóng ngày càng được ưa chuộng như một phương pháp hiệu quả để giảm thiểu nhiệt lượng và tiết kiệm năng lượng trong các công trình xây dựng. Các tấm xốp này đã được sử dụng rộng rãi từ mái nhà cho đến các công trình dân dụng và công nghiệp, góp phần nâng cao hiệu quả chống nóng cho các không gian sống và làm việc. Việc lựa chọn loại xốp phù hợp phụ thuộc vào nhiều yếu tố như điều kiện môi trường, loại hình công trình và khả năng tài chính của chủ đầu tư. Trong những khu vực có khí hậu nóng hoặc lạnh, việc sử dụng xốp có khả năng cách nhiệt tốt sẽ giúp duy trì nhiệt độ ổn định bên trong nhà, từ đó nâng cao sự thoải mái và giảm tiêu thụ năng lượng. Các công trình như nhà ở, nhà xưởng hay kho lạnh đều có yêu cầu khác nhau về khả năng cách nhiệt, đòi hỏi các loại xốp có độ bền cao để chịu được điều kiện khắc nghiệt. Ngoài ra, mức giá của các loại xốp cũng đa dạng, vì vậy cần xem xét kỹ lưỡng giữa chi phí đầu tư ban đầu và những lợi ích lâu dài về tiết kiệm năng lượng mà chúng đem lại.

Tại sao xốp XPS được ưu tiên cho công trình yêu cầu cách nhiệt cao, trong khi xốp EPS lại phổ biến cho công trình dân dụng với chi phí thấp?

Xốp XPS nổi bật với khả năng cách nhiệt vượt trội nhờ hệ số dẫn nhiệt thấp, khoảng từ 0.030 đến 0.035 W/m·K, đồng thời có khả năng chống nước tốt và độ bền cao, making it ideal for highly insulated structures such as cold storage and metal roofs. Trong khi đó, xốp EPS có hệ số dẫn nhiệt cao hơn, khoảng 0.035 đến 0.040 W/m·K, với chi phí thấp hơn, nhưng khả năng cách nhiệt không bằng XPS. Loại xốp này phù hợp với các dự án dân dụng có ngân sách hạn chế, mang lại giải pháp tiết kiệm chi phí nhưng vẫn đáp ứng được yêu cầu cơ bản về cách nhiệt.

Xốp PU có đáng để đầu tư cho công trình yêu cầu cách nhiệt đặc biệt dù có giá cao hơn?

Xốp PU nổi bật với hệ số dẫn nhiệt thấp, dao động từ 0.020 đến 0.030 W/m·K, mang lại khả năng cách nhiệt vượt trội và duy trì hiệu quả trong các điều kiện khắc nghiệt như kho lạnh hay nhà máy chế biến thực phẩm. Dù mức giá ban đầu khá cao, nhưng nhờ khả năng tiết kiệm năng lượng lâu dài, vật liệu này xứng đáng là sự lựa chọn hàng đầu cho những dự án cần khả năng cách nhiệt tối ưu và bền vững.

Xốp EPS có phải lúc nào cũng là lựa chọn tối ưu cho công trình dân dụng?

Dù xốp EPS có giá thành phải chăng, khả năng cách nhiệt của nó chỉ ở mức trung bình. Trong những công trình đòi hỏi khả năng cách nhiệt vượt trội, chẳng hạn như ở khu vực có khí hậu nóng hoặc mái tôn, các vật liệu như XPS hoặc PU thường là những lựa chọn phù hợp hơn mặc dù giá thành của chúng cao hơn EPS.

Loại xốp nào có khả năng cách âm tốt nhất cho công trình như bệnh viện, phòng thí nghiệm?

Xốp PU nổi bật với khả năng cách âm vượt trội so với các loại xốp khác, nhờ vào cấu trúc có mật độ cao và khả năng hấp thụ âm thanh hiệu quả. Chính vì vậy, loại xốp này thường được sử dụng trong các công trình đòi hỏi không gian yên tĩnh, chẳng hạn như bệnh viện, phòng thí nghiệm hoặc phòng thu âm.

Xốp nào là lựa chọn tối ưu khi lắp đặt cho kho lạnh hoặc nhà máy sản xuất thực phẩm? 

Xốp PU và XPS đều là những vật liệu lý tưởng để sử dụng trong các kho lạnh hoặc nhà máy chế biến thực phẩm do khả năng cách nhiệt vượt trội và khả năng chống ẩm tốt. XPS thường được ưu tiên cho các khu vực có độ ẩm cao, nhờ tính chống thấm hiệu quả, còn PU phù hợp với những công trình đòi hỏi khả năng cách nhiệt cao cấp cùng độ bền lâu dài. Cả hai loại vật liệu này đều đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì điều kiện lý tưởng cho quá trình bảo quản và sản xuất thực phẩm.

Có cần bảo trì Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng không?

Mặc dù Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng có độ bền cao, việc bảo trì định kỳ vẫn rất quan trọng để duy trì khả năng cách nhiệt tối ưu. Trong quá trình sử dụng, xốp có thể gặp phải các vấn đề như bị thủng, rách hoặc hư hỏng do tác động của môi trường hoặc va đập. Do đó, cần thường xuyên kiểm tra và thay thế khi phát hiện các hư hỏng này. Thêm vào đó, khi tiếp xúc liên tục với nhiệt độ cao trong thời gian dài, khả năng đàn hồi của xốp có thể giảm sút cùng với hiệu quả cách nhiệt. Việc bảo trì hoặc thay mới là cần thiết khi xuất hiện những dấu hiệu này. Ngoài ra, việc kiểm tra các khe hở giữa các tấm xốp để đảm bảo không có khoảng trống giúp duy trì khả năng cách nhiệt tốt nhất.

Lắp đặt Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng có phức tạp không?

Việc lắp đặt xốp cách âm, cách nhiệt chống nóng là một quá trình khá dễ thực hiện, tuy nhiên yêu cầu phải tuân thủ đúng các kỹ thuật để đạt hiệu quả cao nhất. Quá trình này bao gồm các bước chính như cắt xốp theo kích thước phù hợp, sau đó dán lên bề mặt cần chống nhiệt, đồng thời đảm bảo các tấm xốp được ghép kín, không để lại khe hở. Khi lắp đặt đúng quy trình, khả năng cách nhiệt sẽ được tối ưu hơn, đồng thời giúp tăng tuổi thọ của vật liệu và đảm bảo hiệu quả lâu dài cho công trình.

Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng có tác động đến sức khỏe không?

Xốp cách âm cách nhiệt chống nóng thường không gây hại trực tiếp đến sức khỏe nếu được sử dụng đúng cách. Tuy nhiên, một số loại xốp kém chất lượng có thể chứa các hợp chất độc hại hoặc khi cháy có khả năng phát thải khí độc hại. Chính vì vậy, việc lựa chọn sản phẩm cần dựa trên nguồn gốc rõ ràng và đảm bảo chất lượng, tránh sử dụng các loại xốp không có chứng nhận an toàn hoặc nguồn gốc không rõ ràng. Để đảm bảo an toàn và hiệu quả, bạn có thể tìm đến Triệu Hổ để nhận tư vấn và lựa chọn những loại xốp cách âm cách nhiệt chống nóng phù hợp, đảm bảo an toàn cho sức khỏe và tối ưu cho công trình của mình.

Triệu hổ có vận chuyển Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng tại Tây Ninh, Tây Ninh không?

Triệu Hổ luôn sẵn lòng cung cấp các sản phẩm Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng chất lượng cao, tận nơi tại khu vực Tây Ninh. Với dịch vụ vận chuyển nhanh chóng, tiện lợi, chúng tôi cam kết giao hàng an toàn và đúng thời gian, góp phần giúp công trình của bạn đạt hiệu quả cách nhiệt tối ưu nhất. Đừng ngần ngại liên hệ với Triệu Hổ để được tư vấn chi tiết và hỗ trợ vận chuyển ngay hôm nay!

Triệu Hổ xin gửi đến quý khách hàng những thông tin về sản phẩm Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng Tây Ninh chính hãng hiện nay. Với mong muốn giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn giải pháp phù hợp, chúng tôi hy vọng các chia sẻ này sẽ hỗ trợ trong việc xác định loại vật liệu công trình một cách nhanh chóng và chính xác nhất. Đừng ngần ngại liên hệ ngay với Triệu Hổ để nhận được tư vấn tận tình, chuyên nghiệp và chi tiết, góp phần đưa dự án của bạn tiến gần hơn tới thành công.

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Cam kết chính hãng 100%.
2. Giá cả cạnh tranh, hợp lý.
3. Đảm bảo chất lượng vượt trội.
4. Hồ sơ chất lượng và xuất xứ chuẩn.
5. Đa dạng mẫu mã thử nghiệm.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công tận tình.
9. Chăm sóc nhiệt tình 24/7.
10. Giao hàng nhanh chóng toàn quốc.