0905.600.247

Hotline mua hàng

0905.588.879

Hotline mua hàng

Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng Thái Hoà, Nghệ An “Giá Tốt”

5/5 - (3930 bình chọn)

Mục lục

Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng Thái Hoà, Nghệ An |Chốt Giá| CK 5% – 10%

Xốp cách âm cách nhiệt chống nóng là giải pháp tối ưu giúp bạn xây dựng một không gian sống yên tĩnh, mát mẻ. Sản phẩm này được xem là lựa chọn hàng đầu cho các dự án muốn nâng cao mức độ thoải mái đồng thời tiết kiệm năng lượng. Hãy khám phá ngay để biến không gian của bạn thành một tổ ấm lý tưởng và tiện nghi hơn!

Tìm hiểu Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng tại Thái Hoà, Nghệ An

Trong bối cảnh thời tiết ngày càng nóng bức và khắc nghiệt, việc lựa chọn các giải pháp phù hợp để bảo vệ công trình khỏi tác động của nhiệt độ là điều rất quan trọng. Một trong những vật liệu được sử dụng phổ biến là xốp cách âm cách nhiệt chống nóng, thiết kế đặc biệt nhằm giảm thiểu sự truyền nhiệt, hấp thụ âm thanh và ngăn chặn hơi ẩm xâm nhập vào bên trong công trình. Với cấu trúc đặc biệt, thường là các ô kín chứa khí hoặc các hạt xốp liên kết chặt chẽ, loại vật liệu này tạo thành một lớp chắn vững chắc, giúp duy trì nhiệt độ trong nhà ổn định và giảm thiểu tiếng ồn cũng như hạn chế sự phát triển của nấm mốc do ẩm ướt.

Lợi ích Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng

Chống nóng tối ưu, duy trì nhiệt độ ổn định

Một trong những điểm mạnh vượt trội của xốp cách âm cách nhiệt chống nóng chính là khả năng giữ nhiệt hiệu quả. Đặc biệt ở những khu vực có nhiệt độ cao như Thái Hoà, Nghệ An, sản phẩm này đóng vai trò như một lớp bảo vệ vững chắc cho công trình. Xốp giúp hạn chế tối đa sự truyền nhiệt từ bên ngoài vào bên trong, duy trì nhiệt độ trong không gian luôn mát mẻ và dễ chịu, ngay cả trong những ngày hè gay gắt nhất. Nhờ đó, người sử dụng không chỉ cảm thấy thoải mái hơn mà còn giảm thiểu các ảnh hưởng của thời tiết tới độ bền của các vật liệu xây dựng.

Tiết kiệm năng lượng hiệu quả, giảm chi phí sinh hoạt

Xốp có khả năng cách nhiệt vượt trội, mang lại lợi ích kinh tế quan trọng thông qua việc tiết kiệm năng lượng hiệu quả. Nhờ khả năng giữ nhiệt ổn định trong không gian, hệ thống làm mát như điều hòa hoặc hệ thống sưởi không cần hoạt động quá tải, giúp giảm đáng kể lượng điện tiêu thụ hàng tháng. Điều này không chỉ làm giảm hóa đơn tiền điện của các hộ gia đình và doanh nghiệp mà còn góp phần vào các lợi ích kinh tế dài hạn. Việc sử dụng vật liệu này là một khoản đầu tư thông minh, đảm bảo sự bền vững về mặt tài chính trong tương lai.

Cách âm vượt trội và chống ẩm hiệu quả

Ngoài khả năng cách nhiệt, loại vật liệu xốp cách âm cách nhiệt chống nóng còn nổi bật với đặc tính chống ẩm và giảm thiểu tiếng ồn hiệu quả. Với cấu trúc đặc biệt, xốp có khả năng hấp thụ và phân tán sóng âm, giúp giảm thiểu tiếng ồn từ bên ngoài như tiếng xe cộ, âm thanh đô thị hay mưa lớn, mang lại không gian sống và làm việc yên tĩnh hơn. Thêm vào đó, nhiều loại xốp còn có khả năng chống thấm nước và ngăn chặn sự phát triển của nấm mốc, từ đó bảo vệ công trình khỏi hư hại do độ ẩm, đồng thời duy trì môi trường trong nhà luôn khô ráo, trong lành. Điều này không chỉ giúp nâng cao chất lượng không khí mà còn góp phần giữ gìn sức khỏe cho người sử dụng.

Trọng lượng nhẹ và dễ dàng thi công

Một trong những điểm mạnh nổi bật của vật liệu xốp cách âm cách nhiệt chính là trọng lượng nhẹ của nó. Tính năng này góp phần giảm tải cho cấu trúc của công trình, đặc biệt là các tòa nhà cao tầng hoặc trong các dự án nâng cấp, sửa chữa. Đồng thời, nó cũng giúp việc vận chuyển và lắp đặt trở nên dễ dàng hơn rất nhiều. Các tấm xốp có thể dễ dàng cắt gọt, di chuyển và thi công nhanh chóng, từ đó giảm thiểu đáng kể thời gian cũng như chi phí nhân công. Nhờ vào tính linh hoạt này, xốp có thể được ứng dụng rộng rãi ở nhiều vị trí và bề mặt khác nhau như mái nhà, tường, sàn hay vách ngăn, mang lại sự tiện lợi và hiệu quả trong quá trình thi công.

Độ bền cao và tuổi thọ lâu dài

Xốp cách âm cách nhiệt chống nóng nổi bật với độ bền vượt trội cùng khả năng chịu đựng tốt trước các điều kiện môi trường khắc nghiệt. Sản phẩm không bị ảnh hưởng bởi mối mọt, côn trùng gặm nhấm hay quá trình ăn mòn do hóa chất thông thường gây ra. Một số loại xốp còn có đặc tính chống thấm nước, giúp duy trì hiệu quả cách nhiệt và cách âm trong thời gian dài, kể cả khi tiếp xúc với độ ẩm cao. Nhờ đó, tuổi thọ của công trình được kéo dài, việc bảo trì và sửa chữa giảm thiểu tối đa, mang lại giá trị đầu tư bền vững cho chủ sở hữu.

Thân thiện với môi trường và an toàn cho sức khoẻ

Trong bối cảnh ý thức về bảo vệ môi trường ngày càng tăng cao, các loại xốp cách âm, cách nhiệt chống nóng ngày càng đáp ứng tốt các tiêu chuẩn về sự thân thiện với môi trường và an toàn cho sức khỏe người sử dụng. Hiện nay, nhiều sản phẩm được sản xuất từ các loại vật liệu không chứa các hợp chất độc hại như CFC hay HCFC, đồng thời không gây ra bụi hay sợi gây kích ứng cho da. Việc ứng dụng xốp cách nhiệt không chỉ giúp duy trì nhiệt độ ổn định mà còn góp phần giảm lượng khí thải carbon dioxide gián tiếp bằng cách tiết kiệm năng lượng cho các hệ thống làm mát và sưởi ấm, từ đó hướng tới một tương lai phát triển bền vững hơn cho cộng đồng.

Bộ sưu tập Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng bán chạy nhất Thái Hoà, Nghệ An

Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng XPS

Xốp cách âm cách nhiệt chống nóng XPS, còn được biết đến với tên gọi Extruded Polystyrene, là một loại vật liệu cách nhiệt cao cấp được chế tạo qua một quy trình đặc biệt. Nguyên liệu chính là PolyStyrene, sau khi được nung chảy ở nhiệt độ từ 240°C đến 260°C, sẽ trải qua quá trình ép đùn tiên tiến để tạo thành các tấm vật liệu. Quá trình này hình thành một cấu trúc ô kín hoàn chỉnh, được hàn kín và chứa các bọt khí đồng nhất bên trong, từ đó nâng cao hiệu suất cách nhiệt của sản phẩm. Nhờ vào cấu trúc ô kín đặc biệt này, xốp XPS nổi bật với nhiều ưu điểm như trọng lượng nhẹ nhưng vẫn giữ được độ chắc chắn và độ bền cao. Điều này giúp vật liệu có khả năng cách nhiệt tối ưu, ngăn chặn hiệu quả việc truyền nhiệt giữa môi trường bên trong và bên ngoài công trình. Bên cạnh đó, xốp XPS còn có khả năng cách âm tốt, giúp giảm thiểu tiếng ồn và đem lại không gian yên tĩnh hơn. Ngoài ra, khả năng kháng ẩm vượt trội của vật liệu này còn giúp bảo vệ công trình khỏi tác động của hơi ẩm và sự phát triển của nấm mốc, góp phần duy trì độ bền và độ ổn định của công trình trong thời gian dài.

Chứng chỉ chất lượng xốp XPS

  • Xốp XPS 36kg/m3 x 25mm

  • Xốp XPS 36kg/m3 x 50mm

Thông số kỹ thuật xốp XPS

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Phân loại XPS 150; 200; 250; 300;400
Tỷ trọng (%:ASTM 1622) 32;36;40
Cường độ nén (kPa:ASTM 1621) 150 – 350
Hấp thụ nước (%:ASTM C272) < 1%
Hệ số dẫn nhiệt (W/m.k:ASTM C518) 0.027 – 0.035
Độ bền uốn (kPa:ASTM C203) > 300
Độ dày (mm) 20 – 75
Rộng (mm) 605; 1210
Dài (mm) 1210; 1800; 2400

Bảng giá Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng XPS Thái Hoà, Nghệ An (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm58.800
2Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
3Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm79.500
4Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm99.100
5Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100
6Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm117.500
7Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
8Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm72.600
9Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm88.700
10Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm93.300
11Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm109.400
12Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm115.200
13Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100

Tìm hiểu thêm tỷ trọng của Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng XPS Triệu Hổ Thái Hoà, Nghệ An

Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng EPS Thái Hoà, Nghệ An

Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng EPS, hay còn gọi là Expanded Polystyrene, là một loại vật liệu cách nhiệt phổ biến với ứng dụng đa dạng trong xây dựng, đóng gói và bảo vệ sản phẩm. Đặc điểm nổi bật của loại xốp này chính là cấu trúc gồm hàng triệu hạt polystyrene nhỏ đã trải qua quá trình giãn nở, liên kết chặt chẽ tạo thành mạng lưới tổ ong. Phần lớn thể tích của EPS là không khí, chiếm tới 98%, giúp nó có khả năng cách nhiệt, cách âm và chống cháy lan một cách hiệu quả. Sản phẩm này không chỉ được ưa chuộng vì hiệu suất vượt trội mà còn bởi khả năng đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng khắt khe, bao gồm các chứng nhận về khả năng cách nhiệt, độ bền cơ học và khả năng chống thấm nước. Thêm vào đó, EPS còn đảm bảo các tiêu chuẩn an toàn theo quy định hiện hành, mang lại sự yên tâm cho người sử dụng cũng như các nhà thầu, qua đó khẳng định vị trí của nó như một lựa chọn tin cậy cho các giải pháp cách nhiệt bền vững.

Chứng chỉ chất lượng xốp EPS

Thông số kỹ thuật xốp EPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Cấp I II III
Tỷ trọng (Kg / m3) 15 20 30
Độ bền nén (KPA) > 60 > 100 > 150
Hệ số dẫn nhiệt (W / mk) <0,040 <0,040 <0,039
Tính ổn định kích thước (%) 5 5 5
Hệ số (Ng/Pa m-s) <9.5 <4.5 <4.5
Tính hút ẩm (% (V / v)) 6 4 2
Độ bền uốn (N) 15 25 35
Biến dạng uốn (mm) <20 <20 <20
Chỉ số Oxy (%) <30 <30 <30
Kích thước block (m) 1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

Độ dày (mm) theo yêu cầu theo yêu cầu theo yêu cầu

Bảng giá xốp EPS Thái Hoà, Nghệ An (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m3)
1Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy665.000
2Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy851.000
3Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy1.059.600
4Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy1.268.300
5Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy1.476.900
6Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy1.685.500
7Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy1.894.100
8Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy2.200.100
9Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy2.418.500
10Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy2.636.800
11Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy2.855.200
12Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy3.073.600
13Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy3.291.900

Tìm hiểu Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng EPS Triệu Hổ Thái Hoà, Nghệ An

Xốp PE OPP – Cách nhiệt kết hợp phản xạ nhiệt

PE OPP là một loại vật liệu cách âm, cách nhiệt chống nóng được cấu thành từ mút xốp PE Foam kết hợp với màng OPP đã qua xử lý chống oxy hóa. Lõi PE (Polyetylen) có cấu trúc các ô kín siêu nhỏ, giúp nâng cao khả năng cách âm một cách vượt trội. Màng OPP đóng vai trò bảo vệ lớp xốp, đồng thời phản xạ nhiệt, từ đó giảm thiểu tối đa lượng nhiệt hấp thụ vào bên trong. Nhờ vào lớp keo chuyên dụng, các lớp vật liệu liên kết một cách chắc chắn, mang lại độ bền cao và an toàn trong quá trình sử dụng. Sản phẩm còn có thể được tích hợp sẵn lớp keo dán, thuận tiện cho việc thi công dễ dàng trên các bề mặt như tôn, panel hoặc các vật liệu khác.

Cam kết của Triệu Hổ là cung cấp các sản phẩm xốp cách âm và cách nhiệt chống nóng đạt tiêu chuẩn cao, đã được chứng nhận bởi các tổ chức uy tín trong ngành. Các sản phẩm PE OPP đều đáp ứng các tiêu chuẩn về quản lý chất lượng, an toàn vật liệu và kiểm định theo quy định của tiêu chuẩn Việt Nam. Nhờ đó, khách hàng hoàn toàn yên tâm về chất lượng, độ bền và tính an toàn khi sử dụng trong các công trình xây dựng hoặc cải tạo.

Thông số kỹ thuật xốp PE OPP

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày (mm) 1; 2; 3; 5; 10; 15; 20; 30; 50
Chiều dài (m) 25; 50; 100
Khổ rộng (mm) 1000
Cấu tạo 1 lớp PE và 2 lớp OPP
Độ thẩm thấu hơi nước (kg/Pa.s.m) 8.19× 10-15
Hệ số dẫn nhiệt (w/mk) 32
Cách nhiệt (%) 95-97
Chống ồn (%) 75-85
Trọng lượng (kg) 13-15
Tiêu chuẩn Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000.
Màu sắc Sáng bạc

 

PHÂN LOẠI KÍCH THƯỚC (mm)

(Dày x Rộng x Dài)

THỂ TÍCH (M3/ Cuộn)
1 Mặt bạc 1000x150000x2 0.30
1000x100000x3 0.30
1000x100000x4 0.40
1000x100000x5 0.50
1000x50000x8 0.40
1000x50000x10 0.50
1000x50000x15 0.75
1000x25000x20 0.50
1000x25000x25 0.63
1000x25000x30 0.75
1000x25000x50 1.25
2 Mặt bạc 1000x100000x2 0.20
1000x100000x3 0.30
1000x100000x5 0.50
1000x50000x8 0.40
1000x50000x10 0.50
1000x50000x15 0.75
1000x25000x20 0.50
1000x25000x25 0.63
1 Mặt bạc, 1 mặt keo 1000x100000x2 0.20
1000x100000x3 0.30
1000x100000x5 0.50
1000x50000x8 0.40
1000x50000x10 0.50
1000x50000x15 0.75
1000x25000x20 0.50
1000x25000x25 0.63
1000x25000x30 0.75
1000x25000x50 1.25
Không keo, không bạc 1000x300000x1 0.30
1000x150000x2 0.30
1000x100000x3 0.30
1000x100000x5 0.50
1000x50000x8 0.40
1000x50000x10 0.50
1000x50000x15 0.75
1000x25000x20 0.50
1000x25000x25 0.63
1000x25000x30 0.75
1000x25000x50 1.25

Bảng giá xốp PE OPP Thái Hoà, Nghệ An (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/md)
1Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc9.500
2Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc11.400
3Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc13.100
4Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc21.000
5Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc23.700
6Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc39.000
7Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc48.000
8Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc59.400
9Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc69.000
10Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc117.000
11Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo46.500
12Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo60.000
13Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo76.500
14Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo90.000
15Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo102.000
16Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo112.500
17Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc1.700
18Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc3.300
19Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc5.000
20Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc16.200
21Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc19.500
22Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc31.500
23Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc40.500
24Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc54.000
25Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc62.300
26Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc112.500

Tìm hiểu Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng PE OPP Triệu Hổ Thái Hoà, Nghệ An

Xốp PU – Đỉnh cao cách nhiệt

Xốp cách âm cách nhiệt chống nóng PU (Polyurethane foam) là một vật liệu đa năng với khả năng cách nhiệt, cách âm và chống cháy lan vượt trội, thường được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp. Sản phẩm này được chế tạo từ nhựa Polyurethane tạo bọt, hình thành một mạng lưới các bọt khí giúp giảm truyền nhiệt một cách hiệu quả. Xốp PU có thể tồn tại dưới dạng tế bào kín hoặc tế bào hở; trong đó, dạng tế bào kín có khả năng chống thấm nước và giữ nhiệt tốt, còn dạng tế bào hở lại giúp không gian thoáng đãng và cách âm tốt hơn. Thêm vào đó, các tấm xốp PU/PIR còn được gia cố bằng hai lớp xi măng tổng hợp (Cement paper), nhằm nâng cao độ bền, khả năng chịu lực và khả năng chống cháy lan, phù hợp với nhiều mục đích sử dụng trong thi công xây dựng.

Thông số kỹ thuật xốp PU

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 55 – 60
Kích thước (mm) 1200 x 610; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C) 0,0182
Độ bền nén (kN/m2) ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (V) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Độ giãn nở (-20 độ C – 80 độ C) – 0,102 – 0,113

Bảng giá xốp PU Thái Hoà, Nghệ An (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm765.000
2Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm990.000
3Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.222.500
4Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.447.500
5Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm562.500
6Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm742.500
7Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm952.500
8Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.177.500
9Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm697.500
10Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm922.500
11Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.149.000
12Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.377.000
13Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm492.000
14Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm667.500
15Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm880.500
16Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.105.500
17Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm729.000
18Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm957.000
19Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.185.000
20Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.413.000
21Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm528.000
22Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm705.000
23Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm922.500
24Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.147.500

Tìm hiểu Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng PU Triệu Hổ Thái Hoà, Nghệ An

Sự khác biệt giữa các loại Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng 

TIÊU CHÍ XPS EPS PU PE OPP
Vật liệu chính Polystyrene ép đùn Polystyrene giãn nở Polyurethane (PU) Polyethylene (PE) + màng OPP
Công nghệ sản xuất Ép đùn, tạo bọt liên tục Giãn nở từ hạt EPS bằng hơi nước Phản ứng hóa học tạo bọt PU Xử lý trùng hợp PE và dán màng OPP
Cấu trúc Tế bào kín, đồng nhất Hạt EPS liên kết dạng tổ ong Tế bào kín hoặc hở Cấu trúc ô nhỏ với màng OPP bảo vệ
Ưu điểm – Cách nhiệt tốt hơn EPS

– Chống thấm cao

– Chịu lực tốt

– Trọng lượng nhẹ

– Giá rẻ hơn XPS

– Cách nhiệt tốt

– Cách nhiệt, cách âm cao

– Chống cháy lan

– Độ bền cao

– Cách nhiệt, cách âm tốt

– Phản xạ nhiệt hiệu quả

– Không độc hại

Ứng dụng – Cách nhiệt cho tường, sàn, mái

– Bảo ôn kho lạnh

– Xây dựng dân dụng và công nghiệp

– Cách nhiệt mái, vách

– Đóng gói bảo vệ hàng hóa

– Lót sàn gỗ

– Cách nhiệt cho tòa nhà, mái, nền

– Kho lạnh, hệ thống bảo ôn

– Cách âm phòng thu, rạp hát

– Dán lên mái tôn, panel

– Cách nhiệt nhà xưởng, kho bãi

Khả năng chống cháy Có thể chống cháy lan nếu có phụ gia Kém hơn XPS, dễ cháy hơn Chống cháy lan tốt Không chống cháy
Độ bền Cao, không bị nứt gãy Dễ vỡ, kém bền hơn XPS Cao, tuổi thọ lâu dài Khá bền nhưng kém hơn XPS, PU
Khả năng chống nước Rất tốt, hầu như không thấm nước Kém hơn XPS, dễ hút nước hơn Chống thấm tốt Có thể chống nước ở mức độ nhất định
Giá thành Cao hơn EPS, nhưng hiệu quả tốt hơn Rẻ nhất trong 4 loại Cao nhất, nhưng hiệu suất tối ưu Trung bình, thấp hơn PU

Cách chọn Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng phù hợp với nhu cầu sử dụng?

Xác định loại công trình và môi trường sử dụng

Khi cần lắp đặt Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng cho không gian sống, các vị trí như mái tôn, trần nhà hoặc tường ngoài trời phải được ưu tiên. Loại xốp này có khả năng cách nhiệt hiệu quả sẽ giúp duy trì nhiệt độ ổn định trong nhà, từ đó giảm thiểu chi phí sử dụng điều hòa. Trong các dự án công nghiệp, việc lựa chọn loại xốp có khả năng cách nhiệt cao, chịu nhiệt tốt, độ bền lâu dài và chống ẩm mốc là rất quan trọng để đảm bảo hiệu quả và độ bền của công trình. Đặc biệt, khi lắp đặt cho mái tôn hoặc các bức tường ngoài trời, cần chọn loại xốp có khả năng phản xạ ánh sáng và bức xạ nhiệt mạnh mẽ nhằm giữ cho không gian bên trong luôn mát mẻ và dễ chịu.

Hiểu rõ đặc điểm của từng Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng

Xốp PE OPP nổi bật với khả năng cách nhiệt tốt, nhẹ, dễ dàng thi công và có mức giá phù hợp, phù hợp cho các dự án yêu cầu cách nhiệt trung bình như nhà ở, cửa sổ hay mái tôn. Trong khi đó, xốp XPS sở hữu trọng lượng nhẹ nhưng lại vô cùng chắc chắn và bền bỉ, giúp nâng cao hiệu quả cách nhiệt, cách âm và chống ẩm vượt trội, phù hợp cho những công trình cần độ bền cao. Xốp EPS, với mức giá tiết kiệm, là lựa chọn thích hợp cho các dự án cần tối ưu chi phí mà vẫn đảm bảo khả năng cách nhiệt hiệu quả. Cuối cùng, xốp PU có khả năng cách nhiệt cực kỳ cao, thường được sử dụng trong các công trình đòi hỏi hiệu quả cách nhiệt vượt trội và cần bảo vệ không gian khỏi các điều kiện thời tiết khắc nghiệt.

Cân nhắc hệ số dẫn nhiệt (K-value)

Khi chọn lựa loại xốp phù hợp, yếu tố hệ số dẫn nhiệt đóng vai trò vô cùng quan trọng. Xốp với hệ số dẫn nhiệt càng thấp sẽ mang lại khả năng cách nhiệt hiệu quả hơn. Trong số các loại xốp phổ biến, PE và OPP thường có hệ số dẫn nhiệt dao động trong khoảng từ 0.031 W/m·K đến 0.036 W/m·K, khiến chúng trở thành sự lựa chọn tối ưu cho các dự án dân dụng. Đối với các công trình yêu cầu khả năng cách nhiệt cao hơn hoặc khu vực có nhiệt độ cao, các loại xốp cách âm, cách nhiệt cao cấp như xốp PU có hệ số dẫn nhiệt thấp hơn, phù hợp để đảm bảo hiệu quả cách nhiệt vượt trội.

Độ dày của Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng

Chiều dày của lớp xốp đóng vai trò quan trọng trong việc quyết định khả năng cách nhiệt. Những tấm xốp có độ dày lớn hơn thường mang lại hiệu quả cách nhiệt cao hơn, tuy nhiên, việc chọn độ dày phù hợp cần cân nhắc để không gây ảnh hưởng đến diện tích sử dụng của không gian. Ngoài ra, việc lựa chọn độ dày xốp cũng cần phù hợp với điều kiện khí hậu và các yêu cầu cụ thể của công trình để đảm bảo tối ưu hiệu quả cách nhiệt và tiết kiệm không gian.

Khả năng chống ẩm và chống thấm

Khi thi công trong những khu vực có độ ẩm lớn hoặc tiếp xúc thường xuyên với nước, chẳng hạn như mái tôn ngoài trời hoặc kho lạnh, việc chọn loại xốp phù hợp là rất quan trọng. Để đảm bảo hiệu quả, nên ưu tiên sử dụng các loại xốp có khả năng chống ẩm và chống thấm tốt. Trong số các loại xốp, xốp PE-OPP nổi bật với đặc tính chống ẩm tốt, không dễ bị ảnh hưởng bởi nước, giúp duy trì độ bền và chất lượng của công trình trong môi trường ẩm ướt.

Chi phí và ngân sách

Xốp cách âm cách nhiệt chống nóng có nhiều mức giá khác nhau phù hợp với các nhu cầu và ngân sách của người tiêu dùng. Khi lựa chọn sản phẩm, bạn nên xem xét kỹ lưỡng giữa khoản đầu tư ban đầu và lợi ích mà nó mang lại về lâu dài. Dù các loại xốp cao cấp thường có giá cao hơn, nhưng với khả năng cách nhiệt hiệu quả cùng tuổi thọ bền bỉ, chúng sẽ giúp bạn giảm thiểu chi phí vận hành, chẳng hạn như tiền điện cho điều hòa, qua thời gian sử dụng.

Sự khác nhau giữa Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng và Bông cách nhiệt

Khả năng cách nhiệt vượt trội

Xốp cách âm cách nhiệt chống nóng có khả năng truyền nhiệt thấp hơn so với bông cách nhiệt, từ đó mang lại hiệu quả ngăn nhiệt tốt hơn trong các công trình xây dựng.

Loại vật liệu Hệ số dẫn nhiệt (W/m.K)
Xốp PU 0.019 – 0.025
Xốp XPS 0.027 – 0.035
Xốp EPS 0.04
Xốp PE OPP 0.032
Bông thủy tinh 0.035 – 0.044
Bông khoáng 0.035 – 0.045
Bông gốm 0.046 – 0.195

Chống thấm nước tốt hơn

Xốp cách âm, cách nhiệt chống nóng như XPS và PU có cấu trúc tế bào kín, giúp ngăn chặn thấm nước gần như hoàn toàn. Trong khi đó, bông cách nhiệt dễ hút ẩm, điều này làm giảm khả năng cách nhiệt khi bị ẩm ướt và có nguy cơ phát sinh nấm mốc, gây mất vệ sinh. Ở những môi trường có độ ẩm cao như mái nhà, kho lạnh hoặc tường ngoài trời, các loại xốp này vẫn giữ được độ bền và không bị ảnh hưởng bởi nước, đảm bảo hiệu quả cách nhiệt và chống ẩm tốt hơn so với các vật liệu khác.

Độ bền cao, không bị lún, xẹp theo thời gian

Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng có khả năng chịu lực tốt, không bị biến dạng hay xẹp lún theo thời gian, đảm bảo duy trì hiệu quả cách nhiệt và cách âm lâu dài. Trong khi đó, các loại bông cách nhiệt thường dễ bị giảm thể tích, từ đó làm giảm khả năng cách nhiệt và yêu cầu bảo trì hoặc thay thế thường xuyên. Đối với các công trình xây dựng lâu dài như nhà ở, văn phòng hoặc nhà xưởng, việc sử dụng loại xốp này giúp tiết kiệm chi phí bảo trì và sửa chữa, mang lại sự ổn định và hiệu quả lâu dài cho công trình.

Dễ thi công, tiết kiệm thời gian lắp đặt

Xốp cách âm cách nhiệt chống nóng dạng tấm, dễ dàng cắt ghép và lắp đặt nhanh chóng mà không sinh ra bụi hay gây kích ứng cho da. Bông cách nhiệt có thể ở dạng cuộn hoặc tấm, tuy nhiên khi thi công cần sử dụng đồ bảo hộ để tránh bị kích ứng da, mắt hoặc hô hấp do tính chất dễ gây kích ứng. Sản phẩm này không chỉ an toàn hơn cho người sử dụng mà còn giúp tiết kiệm chi phí nhân công và giảm thời gian thi công, mang lại hiệu quả cao trong quá trình lắp đặt.

Độ an toàn cao, không gây kích ứng

Xốp XPS và PU không chứa sợi thủy tinh hay khoáng chất, do đó không gây kích ứng cho da cũng như không tạo ra bụi độc hại ảnh hưởng đến hệ hô hấp. Trong khi đó, các loại bông thủy tinh và bông khoáng có thể gây kích ứng da, mắt và đường hô hấp khi tiếp xúc lâu dài. Chính vì lý do này, Xốp cách âm, cách nhiệt chống nóng là lựa chọn an toàn và thân thiện hơn với sức khỏe, phù hợp sử dụng trong các không gian như nhà ở, văn phòng, bệnh viện và trường học.

10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.

Một số hình ảnh thực tế Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng tại Thái Hoà, Nghệ An

Tại Thái Hòa, Nghệ An, việc sử dụng xốp cách âm cách nhiệt chống nóng ngày càng phổ biến như một giải pháp hiệu quả để giảm nhiệt và tiết kiệm năng lượng trong các dự án xây dựng. Những tấm xốp này đã được ứng dụng rộng rãi, từ mái nhà đến các công trình dân dụng và công nghiệp, góp phần cải thiện điều kiện nhiệt độ bên trong công trình. Hình ảnh những công nhân đang lắp đặt các tấm xốp này trên mái tôn tại các khu nhà ở hay nhà xưởng ở Thái Hòa không còn xa lạ, nơi từng tấm được đặt cẩn thận vào các khe hở, tạo thành một lớp chắn nhiệt dày đặc, giúp giảm nhiệt độ bên trong công trình một cách rõ rệt.

 

 

 

 

Một số câu hỏi liên quan đến Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng

Cách chọn Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng phù hợp với nhu cầu sử dụng?

Tại khu vực Thái Hòa, Nghệ An, các loại xốp cách âm, cách nhiệt chống nóng ngày càng trở thành lựa chọn phổ biến và hiệu quả trong các dự án xây dựng. Những tấm xốp này đã được ứng dụng rộng rãi từ mái nhà cho đến các công trình dân dụng và công nghiệp nhằm giảm thiểu nhiệt lượng và tiết kiệm năng lượng. Việc chọn loại xốp phù hợp phụ thuộc vào nhiều yếu tố như điều kiện khí hậu, loại công trình và khả năng tài chính. Đối với những công trình nằm trong vùng có khí hậu nóng hoặc lạnh, việc sử dụng xốp có khả năng cách nhiệt tốt sẽ giúp duy trì nhiệt độ bên trong ổn định hơn. Các loại xốp này cần có độ bền cao để thích nghi với môi trường khắc nghiệt, đồng thời mức giá cũng đa dạng, đòi hỏi người dùng cân nhắc giữa chi phí ban đầu và lợi ích lâu dài trong việc tiết kiệm năng lượng.

Tại sao xốp XPS được ưu tiên cho công trình yêu cầu cách nhiệt cao, trong khi xốp EPS lại phổ biến cho công trình dân dụng với chi phí thấp?

Xốp XPS nổi bật với khả năng cách nhiệt vượt trội nhờ hệ số dẫn nhiệt thấp, khoảng 0.030 đến 0.035 W/m·K, đồng thời có khả năng chống ẩm tốt và độ bền cao, làm cho nó trở thành lựa chọn lý tưởng cho các dự án yêu cầu cách nhiệt cao như kho lạnh hoặc mái tôn. Ngược lại, xốp EPS có hệ số dẫn nhiệt khoảng 0.035 đến 0.040 W/m·K, với chi phí thấp hơn, song khả năng cách nhiệt không đạt mức tương đương XPS. Loại xốp này phù hợp hơn cho các công trình dân dụng có ngân sách hạn chế, nơi mà chi phí là yếu tố quan trọng trong việc lựa chọn vật liệu cách nhiệt.

Xốp PU có đáng để đầu tư cho công trình yêu cầu cách nhiệt đặc biệt dù có giá cao hơn?

Xốp PU nổi bật với hệ số dẫn nhiệt thấp từ 0.020 đến 0.030 W/m·K, mang lại khả năng cách nhiệt vô cùng hiệu quả và bền vững trong các điều kiện khắc nghiệt như kho lạnh hoặc nhà máy chế biến thực phẩm. Dù mức giá của loại vật liệu này khá cao, nhưng khả năng tiết kiệm năng lượng lâu dài mà nó mang lại khiến nó trở thành sự lựa chọn xứng đáng cho những dự án yêu cầu khả năng cách nhiệt tối ưu.

Xốp EPS có phải lúc nào cũng là lựa chọn tối ưu cho công trình dân dụng?

Dù xốp EPS có mức giá tiết kiệm, khả năng cách nhiệt của nó chỉ đạt mức trung bình. Trong các dự án đòi hỏi khả năng cách nhiệt cao hơn, chẳng hạn như các khu vực có khí hậu nóng hoặc mái tôn, các vật liệu như XPS hoặc polyurethane (PU) sẽ là lựa chọn phù hợp hơn, mặc dù giá thành của chúng cao hơn EPS.

Loại xốp nào có khả năng cách âm tốt nhất cho công trình như bệnh viện, phòng thí nghiệm?

Xốp PU nổi bật với khả năng cách âm vượt trội so với các loại xốp khác, nhờ vào cấu trúc mật độ cao và khả năng hấp thụ âm thanh hiệu quả. Chính vì đặc điểm này, nó trở thành sự lựa chọn hàng đầu cho các công trình yêu cầu sự yên tĩnh như bệnh viện, phòng thí nghiệm hay phòng thu âm.

Xốp nào là lựa chọn tối ưu khi lắp đặt cho kho lạnh hoặc nhà máy sản xuất thực phẩm? 

Xốp PU hoặc XPS thường được xem là những vật liệu tối ưu dành cho kho lạnh và các nhà máy chế biến thực phẩm nhờ khả năng cách nhiệt vượt trội và khả năng chống ẩm tốt. Trong đó, XPS phù hợp với các môi trường có độ ẩm cao hoặc khu vực ẩm ướt, còn Xốp PU phù hợp hơn với những công trình đòi hỏi khả năng cách nhiệt cao cấp cùng độ bền lâu dài.

Có cần bảo trì Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng không?

Dù Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng có độ bền khá tốt, việc duy trì và kiểm tra định kỳ vẫn rất quan trọng để đảm bảo hiệu quả cách nhiệt lâu dài. Trong quá trình sử dụng, xốp có thể gặp phải các vấn đề như bị thủng, rách hoặc hư hỏng do tác động của môi trường hoặc va đập. Vì vậy, cần thường xuyên kiểm tra và thay thế khi phát hiện các hư hỏng này. Khi tiếp xúc liên tục với nhiệt độ cao trong thời gian dài, xốp có thể mất đi tính đàn hồi và khả năng cách nhiệt, điều này đòi hỏi việc bảo trì hoặc thay mới để duy trì hiệu quả. Ngoài ra, việc kiểm tra các khe hở giữa các tấm xốp cũng rất quan trọng, tránh để lại các khoảng trống làm giảm khả năng cách nhiệt của hệ thống.

Lắp đặt Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng có phức tạp không?

Việc lắp đặt xốp cách âm, cách nhiệt chống nóng là quy trình khá dễ dàng, nhưng đòi hỏi phải tuân thủ đúng kỹ thuật để đạt hiệu quả cao nhất. Quá trình này gồm các bước chính như cắt xốp theo kích thước phù hợp, sau đó dán vào các bề mặt cần cách nhiệt và đảm bảo các tấm xốp được ghép kín, không để lại khe hở. Thực hiện đúng quy trình lắp đặt giúp nâng cao khả năng cách nhiệt, đồng thời kéo dài tuổi thọ của vật liệu, mang lại hiệu quả tối ưu cho công trình.

Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng có tác động đến sức khỏe không?

Xốp cách âm, cách nhiệt chống nóng thường không gây hại trực tiếp đến sức khỏe khi được sử dụng đúng cách. Tuy nhiên, một số loại xốp kém chất lượng có thể chứa các hóa chất độc hại hoặc khi cháy có khả năng phát thải khí độc hại. Chính vì vậy, việc lựa chọn sản phẩm cần dựa trên nguồn gốc rõ ràng và đảm bảo về chất lượng để tránh sử dụng các loại xốp không có chứng nhận an toàn hoặc không rõ nguồn gốc. Để đảm bảo an toàn và hiệu quả, bạn nên tham khảo ý kiến từ các chuyên gia tại Triệu Hổ, nơi cung cấp các loại xốp cách âm, cách nhiệt chống nóng chất lượng cao, đảm bảo an toàn cho sức khỏe và phù hợp với yêu cầu của công trình của bạn.

Triệu hổ có vận chuyển Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng tại Thái Hoà, Nghệ An không?

Triệu Hổ luôn tận tâm cung cấp các sản phẩm Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng chất lượng cao, phục vụ khách hàng tại Thái Hòa, Nghệ An. Chúng tôi đảm bảo dịch vụ vận chuyển nhanh chóng, tiện lợi và an toàn, giúp khách hàng nhận được hàng đúng thời gian và đúng yêu cầu. Những tấm xốp này không chỉ giúp nâng cao hiệu quả cách nhiệt cho công trình của bạn mà còn đảm bảo sự hài lòng về chất lượng sản phẩm. Đừng ngần ngại liên hệ với Triệu Hổ để được tư vấn chi tiết và hỗ trợ vận chuyển ngay hôm nay!

Triệu Hổ xin gửi tới quý khách hàng những thông tin về sản phẩm Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng Thái Hòa, Nghệ An chính hãng hiện nay. Chúng tôi hy vọng những chia sẻ này sẽ hỗ trợ khách hàng trong việc lựa chọn giải pháp vật liệu phù hợp một cách nhanh chóng và chính xác nhất cho công trình của mình. Đừng ngần ngại liên hệ ngay với Triệu Hổ để nhận được sự tư vấn tận tâm, chuyên nghiệp, giúp dự án của bạn tiến gần hơn đến thành công.

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Cam kết chính hãng 100%.
2. Giá cả cạnh tranh, hợp lý.
3. Đảm bảo chất lượng vượt trội.
4. Hồ sơ chất lượng và xuất xứ chuẩn.
5. Đa dạng mẫu mã thử nghiệm.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công tận tình.
9. Chăm sóc nhiệt tình 24/7.
10. Giao hàng nhanh chóng toàn quốc.