0905.600.247

Hotline mua hàng

0905.588.879

Hotline mua hàng

Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng Vinh, Nghệ An “Siêu Hot”

5/5 - (5037 bình chọn)

Mục lục

Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng Vinh, Nghệ An |Bùng Nổ| CK 5% – 10%

Xốp cách âm, cách nhiệt chống nóng là một giải pháp tối ưu giúp xây dựng môi trường sống yên tĩnh và mát mẻ hơn. Sản phẩm này được xem là sự lựa chọn hàng đầu cho những công trình muốn nâng cao sự thoải mái đồng thời giảm thiểu tiêu thụ năng lượng. Hãy khám phá ngay để biến không gian của bạn trở thành một tổ ấm lý tưởng và thoải mái hơn!

Tìm hiểu Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng tại Vinh, Nghệ An

Trong bối cảnh thời tiết ngày càng trở nên khắc nghiệt với nhiệt độ cao, việc tìm kiếm các giải pháp tối ưu để bảo vệ công trình khỏi tác động của môi trường là điều rất quan trọng. Một trong những lựa chọn hiệu quả là sử dụng Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng, một loại vật liệu xây dựng đặc biệt được thiết kế để hạn chế sự truyền nhiệt, đồng thời hấp thụ âm thanh và ngăn chặn hơi ẩm xâm nhập vào công trình. Với cấu trúc đặc biệt, thường là các ô kín chứa khí hoặc các hạt xốp được liên kết chặt chẽ, loại xốp này tạo thành một lớp chắn vững chắc chống lại sự biến đổi nhiệt độ từ bên ngoài, giúp giảm tiếng ồn và ngăn ngừa sự phát triển của ẩm mốc trong không gian xây dựng.

Lợi ích Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng

Chống nóng tối ưu, duy trì nhiệt độ ổn định

Một trong những điểm mạnh hàng đầu của xốp cách âm và cách nhiệt chống nóng chính là khả năng giữ nhiệt cực kỳ hiệu quả. Đặc biệt tại những khu vực có nền nhiệt cao như Vinh, Nghệ An, sản phẩm này đóng vai trò như một lớp bảo vệ vững chắc cho công trình, giúp ngăn chặn phần lớn nhiệt lượng từ bên ngoài xâm nhập vào không gian bên trong. Nhờ đó, nhiệt độ trong nhà luôn duy trì ở mức dễ chịu và mát mẻ ngay cả trong những ngày hè nóng bức nhất. Không chỉ mang lại sự thoải mái cho cư dân, mà còn góp phần kéo dài tuổi thọ của các vật liệu xây dựng do giảm thiểu tác động của nhiệt độ cao.

Tiết kiệm năng lượng hiệu quả, giảm chi phí sinh hoạt

Khả năng cách nhiệt xuất sắc của xốp mang lại lợi ích kinh tế đáng kể thông qua việc tiết kiệm năng lượng. Khi giữ cho nhiệt độ trong công trình luôn ổn định, các hệ thống làm mát như điều hòa hoặc sưởi ấm không cần phải hoạt động quá mức, từ đó giảm tiêu thụ điện năng hàng tháng. Điều này giúp các hộ gia đình và doanh nghiệp giảm rõ rệt hóa đơn tiền điện. Trong dài hạn, việc sử dụng vật liệu này không chỉ là một giải pháp tiết kiệm mà còn là một khoản đầu tư thông minh, đem lại lợi ích kinh tế bền vững qua thời gian.

Cách âm vượt trội và chống ẩm hiệu quả

Xốp cách âm cách nhiệt chống nóng không chỉ nổi bật với khả năng cách nhiệt mà còn có những đặc tính vượt trội về cách âm và chống ẩm. Với cấu trúc đặc biệt, loại vật liệu này có khả năng hấp thụ và phân tán sóng âm, giúp giảm thiểu tiếng ồn từ bên ngoài như tiếng xe cộ, tiếng ồn đô thị hay mưa lớn, mang đến một không gian sống và làm việc yên tĩnh, riêng tư hơn. Ngoài ra, nhiều loại xốp còn có khả năng chống thấm nước và ngăn chặn sự phát triển của nấm mốc, từ đó bảo vệ công trình khỏi các hư hại do ẩm ướt, đồng thời duy trì môi trường trong nhà luôn khô ráo, trong lành, góp phần nâng cao sức khỏe của người sử dụng.

Trọng lượng nhẹ và dễ dàng thi công

Một trong những điểm nổi bật của vật liệu xốp cách âm cách nhiệt chính là trọng lượng nhẹ của nó. Tính năng này không những giảm tải trọng cho cấu trúc của công trình, đặc biệt là các dự án cao tầng hoặc công trình cải tạo, mà còn giúp quá trình vận chuyển và thi công trở nên dễ dàng hơn. Các tấm xốp có thể dễ dàng cắt gọt, di chuyển và lắp đặt nhanh chóng, qua đó tiết kiệm đáng kể thời gian cũng như chi phí nhân công. Sự linh hoạt trong quá trình thi công cũng mở ra nhiều khả năng ứng dụng cho vật liệu này, phù hợp với nhiều vị trí và bề mặt khác nhau như mái nhà, tường, sàn hoặc vách ngăn.

Độ bền cao và tuổi thọ lâu dài

Xốp cách âm cách nhiệt chống nóng nổi bật với độ bền vượt trội và khả năng chịu đựng tốt các tác động của môi trường khắc nghiệt. Sản phẩm không bị ảnh hưởng bởi mối mọt, côn trùng hoặc quá trình ăn mòn do hóa chất thông thường. Một số loại xốp còn có khả năng chống thấm nước, giúp duy trì hiệu quả cách nhiệt và cách âm trong thời gian dài, ngay cả khi tiếp xúc với độ ẩm cao. Nhờ đó, tuổi thọ của công trình được nâng cao, hạn chế tối đa các công việc bảo trì và sửa chữa, mang lại giá trị đầu tư bền vững cho chủ sở hữu.

Thân thiện với môi trường và an toàn cho sức khoẻ

Trong bối cảnh ý thức về bảo vệ môi trường ngày càng tăng cao, các loại xốp cách âm, cách nhiệt chống nóng đã trở thành những lựa chọn phù hợp với các tiêu chuẩn về thân thiện với thiên nhiên cũng như an toàn cho sức khỏe người sử dụng. Hiện nay, nhiều sản phẩm được sản xuất từ các vật liệu không chứa các hợp chất độc hại như CFC hay HCFC, đồng thời không phát thải bụi hoặc sợi gây kích ứng da. Bên cạnh đó, việc ứng dụng xốp cách nhiệt còn góp phần giảm thiểu khí thải carbon dioxide một cách gián tiếp, nhờ vào khả năng tiết kiệm năng lượng cho hệ thống điều hòa nhiệt độ. Điều này hướng tới xây dựng một môi trường sống bền vững hơn trong tương lai.

Bộ sưu tập Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng bán chạy nhất Vinh, Nghệ An

Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng XPS

Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng XPS, còn gọi là Extruded Polystyrene, là một loại vật liệu cách nhiệt cao cấp được sản xuất theo một quy trình đặc biệt. Nguyên liệu PolyStyrene được nung chảy ở nhiệt độ từ 240°C đến 260°C, sau đó qua quá trình ép đùn tiên tiến để hình thành cấu trúc ô kín hoàn chỉnh. Quá trình này tạo ra các bọt khí đồng nhất bên trong, giúp sản phẩm có hiệu suất cách nhiệt vượt trội và khả năng cách âm tốt. Với cấu trúc đặc biệt này, xốp XPS có trọng lượng nhẹ nhưng vẫn giữ được độ cứng chắc và bền bỉ, từ đó nâng cao khả năng chống truyền nhiệt giữa các môi trường khác nhau trong công trình. Ngoài ra, loại xốp này còn có khả năng chống ẩm hiệu quả, giúp bảo vệ công trình khỏi các tác nhân gây hại như nấm mốc và hơi ẩm, đồng thời góp phần tạo ra không gian yên tĩnh hơn nhờ khả năng cách âm tốt.

Chứng chỉ chất lượng xốp XPS

  • Xốp XPS 36kg/m3 x 25mm

  • Xốp XPS 36kg/m3 x 50mm

Thông số kỹ thuật xốp XPS

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Phân loại XPS 150; 200; 250; 300;400
Tỷ trọng (%:ASTM 1622) 32;36;40
Cường độ nén (kPa:ASTM 1621) 150 – 350
Hấp thụ nước (%:ASTM C272) < 1%
Hệ số dẫn nhiệt (W/m.k:ASTM C518) 0.027 – 0.035
Độ bền uốn (kPa:ASTM C203) > 300
Độ dày (mm) 20 – 75
Rộng (mm) 605; 1210
Dài (mm) 1210; 1800; 2400

Bảng giá Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng XPS Vinh, Nghệ An (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm58.800
2Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
3Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm79.500
4Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm99.100
5Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100
6Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm117.500
7Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
8Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm72.600
9Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm88.700
10Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm93.300
11Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm109.400
12Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm115.200
13Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100

Tìm hiểu thêm tỷ trọng của Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng XPS Triệu Hổ Vinh, Nghệ An

Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng EPS Vinh, Nghệ An

Xốp cách âm cách nhiệt chống nóng EPS, hay còn gọi là Expanded Polystyrene, là một loại vật liệu cách nhiệt phổ biến được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như xây dựng, đóng gói và bảo vệ sản phẩm. Cấu trúc của EPS gồm hàng triệu hạt polystyrene nhỏ đã trải qua quá trình giãn nở, liên kết chặt chẽ tạo thành mạng lưới dạng tổ ong, trong đó khoảng 98% thể tích là không khí. Nhờ cấu trúc đặc biệt này, xốp EPS có khả năng cách nhiệt, cách âm hiệu quả và chống cháy lan tốt. Sản phẩm này không chỉ đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng nghiêm ngặt về hiệu suất cách nhiệt, độ bền cơ học và khả năng chống thấm, mà còn tuân thủ các quy định an toàn hiện hành, mang lại sự an tâm cho người dùng và các nhà thầu. Chính vì những đặc điểm này, EPS trở thành lựa chọn tin cậy cho các giải pháp cách nhiệt bền vững và hiệu quả.

Chứng chỉ chất lượng xốp EPS

Thông số kỹ thuật xốp EPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Cấp I II III
Tỷ trọng (Kg / m3) 15 20 30
Độ bền nén (KPA) > 60 > 100 > 150
Hệ số dẫn nhiệt (W / mk) <0,040 <0,040 <0,039
Tính ổn định kích thước (%) 5 5 5
Hệ số (Ng/Pa m-s) <9.5 <4.5 <4.5
Tính hút ẩm (% (V / v)) 6 4 2
Độ bền uốn (N) 15 25 35
Biến dạng uốn (mm) <20 <20 <20
Chỉ số Oxy (%) <30 <30 <30
Kích thước block (m) 1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

Độ dày (mm) theo yêu cầu theo yêu cầu theo yêu cầu

Bảng giá xốp EPS Vinh, Nghệ An (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m3)
1Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy665.000
2Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy851.000
3Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy1.059.600
4Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy1.268.300
5Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy1.476.900
6Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy1.685.500
7Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy1.894.100
8Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy2.200.100
9Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy2.418.500
10Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy2.636.800
11Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy2.855.200
12Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy3.073.600
13Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy3.291.900

Tìm hiểu Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng EPS Triệu Hổ Vinh, Nghệ An

Xốp PE OPP – Cách nhiệt kết hợp phản xạ nhiệt

PE OPP là loại vật liệu cách âm, cách nhiệt chống nóng được chế tạo từ mút xốp PE Foam kết hợp với màng OPP đã qua xử lý chống oxy hóa. Phần lõi PE (Polyetylen) có cấu trúc các ô kín nhỏ, giúp nâng cao khả năng cách âm vượt trội so với các loại vật liệu thông thường. Màng OPP đóng vai trò bảo vệ lớp xốp và phản xạ nhiệt, từ đó giảm thiểu khả năng hấp thụ nhiệt của vật liệu. Các lớp vật liệu liên kết với nhau bằng keo chuyên dụng, đảm bảo độ bền vững và an toàn khi sử dụng. Ngoài ra, sản phẩm còn có thể được bổ sung lớp keo dán sẵn, giúp quá trình thi công trên các bề mặt như tôn, panel hoặc các vật liệu khác trở nên dễ dàng hơn.

Công ty Triệu Hổ cam kết cung cấp các dòng sản phẩm PE OPP đạt tiêu chuẩn cao, đã được các tổ chức uy tín chứng nhận về chất lượng và an toàn. Các sản phẩm này đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn về quản lý chất lượng, kiểm định theo quy chuẩn của Việt Nam, mang lại sự yên tâm về độ bền, tính an toàn và hiệu quả sử dụng trong các công trình xây dựng hoặc công nghiệp.

Thông số kỹ thuật xốp PE OPP

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày (mm) 1; 2; 3; 5; 10; 15; 20; 30; 50
Chiều dài (m) 25; 50; 100
Khổ rộng (mm) 1000
Cấu tạo 1 lớp PE và 2 lớp OPP
Độ thẩm thấu hơi nước (kg/Pa.s.m) 8.19× 10-15
Hệ số dẫn nhiệt (w/mk) 32
Cách nhiệt (%) 95-97
Chống ồn (%) 75-85
Trọng lượng (kg) 13-15
Tiêu chuẩn Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000.
Màu sắc Sáng bạc

 

PHÂN LOẠI KÍCH THƯỚC (mm)

(Dày x Rộng x Dài)

THỂ TÍCH (M3/ Cuộn)
1 Mặt bạc 1000x150000x2 0.30
1000x100000x3 0.30
1000x100000x4 0.40
1000x100000x5 0.50
1000x50000x8 0.40
1000x50000x10 0.50
1000x50000x15 0.75
1000x25000x20 0.50
1000x25000x25 0.63
1000x25000x30 0.75
1000x25000x50 1.25
2 Mặt bạc 1000x100000x2 0.20
1000x100000x3 0.30
1000x100000x5 0.50
1000x50000x8 0.40
1000x50000x10 0.50
1000x50000x15 0.75
1000x25000x20 0.50
1000x25000x25 0.63
1 Mặt bạc, 1 mặt keo 1000x100000x2 0.20
1000x100000x3 0.30
1000x100000x5 0.50
1000x50000x8 0.40
1000x50000x10 0.50
1000x50000x15 0.75
1000x25000x20 0.50
1000x25000x25 0.63
1000x25000x30 0.75
1000x25000x50 1.25
Không keo, không bạc 1000x300000x1 0.30
1000x150000x2 0.30
1000x100000x3 0.30
1000x100000x5 0.50
1000x50000x8 0.40
1000x50000x10 0.50
1000x50000x15 0.75
1000x25000x20 0.50
1000x25000x25 0.63
1000x25000x30 0.75
1000x25000x50 1.25

Bảng giá xốp PE OPP Vinh, Nghệ An (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/md)
1Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc9.500
2Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc11.400
3Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc13.100
4Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc21.000
5Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc23.700
6Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc39.000
7Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc48.000
8Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc59.400
9Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc69.000
10Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc117.000
11Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo46.500
12Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo60.000
13Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo76.500
14Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo90.000
15Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo102.000
16Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo112.500
17Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc1.700
18Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc3.300
19Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc5.000
20Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc16.200
21Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc19.500
22Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc31.500
23Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc40.500
24Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc54.000
25Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc62.300
26Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc112.500

Tìm hiểu Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng PE OPP Triệu Hổ Vinh, Nghệ An

Xốp PU – Đỉnh cao cách nhiệt

Xốp cách âm, cách nhiệt và chống cháy lan PU (Polyurethane foam) là một loại vật liệu đa năng được sử dụng phổ biến trong các công trình xây dựng, từ nhà ở dân dụng đến các dự án công nghiệp. Được làm từ nhựa Polyurethane tạo bọt, sản phẩm này có cấu trúc đặc biệt gồm các bọt khí nhỏ, giúp giảm sự truyền nhiệt và cách âm hiệu quả. Xốp PU có thể tồn tại dưới dạng tế bào kín hoặc tế bào hở; trong đó, dạng tế bào kín nổi bật với khả năng chống thấm nước và giữ nhiệt tối ưu, còn dạng tế bào hở lại mang lại khả năng thông thoáng và cách âm tốt hơn. Đặc biệt, các tấm xốp PU/PIR còn được gia cố thêm hai lớp xi măng tổng hợp (cement paper), làm tăng độ bền, khả năng chịu lực và khả năng chống cháy lan của sản phẩm, phù hợp cho các ứng dụng đòi hỏi độ bền cao và an toàn về cháy nổ.

Thông số kỹ thuật xốp PU

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 55 – 60
Kích thước (mm) 1200 x 610; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C) 0,0182
Độ bền nén (kN/m2) ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (V) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Độ giãn nở (-20 độ C – 80 độ C) – 0,102 – 0,113

Bảng giá xốp PU Vinh, Nghệ An (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm765.000
2Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm990.000
3Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.222.500
4Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.447.500
5Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm562.500
6Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm742.500
7Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm952.500
8Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.177.500
9Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm697.500
10Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm922.500
11Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.149.000
12Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.377.000
13Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm492.000
14Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm667.500
15Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm880.500
16Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.105.500
17Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm729.000
18Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm957.000
19Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.185.000
20Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.413.000
21Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm528.000
22Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm705.000
23Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm922.500
24Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.147.500

Tìm hiểu Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng PU Triệu Hổ Vinh, Nghệ An

Sự khác biệt giữa các loại Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng 

TIÊU CHÍ XPS EPS PU PE OPP
Vật liệu chính Polystyrene ép đùn Polystyrene giãn nở Polyurethane (PU) Polyethylene (PE) + màng OPP
Công nghệ sản xuất Ép đùn, tạo bọt liên tục Giãn nở từ hạt EPS bằng hơi nước Phản ứng hóa học tạo bọt PU Xử lý trùng hợp PE và dán màng OPP
Cấu trúc Tế bào kín, đồng nhất Hạt EPS liên kết dạng tổ ong Tế bào kín hoặc hở Cấu trúc ô nhỏ với màng OPP bảo vệ
Ưu điểm – Cách nhiệt tốt hơn EPS

– Chống thấm cao

– Chịu lực tốt

– Trọng lượng nhẹ

– Giá rẻ hơn XPS

– Cách nhiệt tốt

– Cách nhiệt, cách âm cao

– Chống cháy lan

– Độ bền cao

– Cách nhiệt, cách âm tốt

– Phản xạ nhiệt hiệu quả

– Không độc hại

Ứng dụng – Cách nhiệt cho tường, sàn, mái

– Bảo ôn kho lạnh

– Xây dựng dân dụng và công nghiệp

– Cách nhiệt mái, vách

– Đóng gói bảo vệ hàng hóa

– Lót sàn gỗ

– Cách nhiệt cho tòa nhà, mái, nền

– Kho lạnh, hệ thống bảo ôn

– Cách âm phòng thu, rạp hát

– Dán lên mái tôn, panel

– Cách nhiệt nhà xưởng, kho bãi

Khả năng chống cháy Có thể chống cháy lan nếu có phụ gia Kém hơn XPS, dễ cháy hơn Chống cháy lan tốt Không chống cháy
Độ bền Cao, không bị nứt gãy Dễ vỡ, kém bền hơn XPS Cao, tuổi thọ lâu dài Khá bền nhưng kém hơn XPS, PU
Khả năng chống nước Rất tốt, hầu như không thấm nước Kém hơn XPS, dễ hút nước hơn Chống thấm tốt Có thể chống nước ở mức độ nhất định
Giá thành Cao hơn EPS, nhưng hiệu quả tốt hơn Rẻ nhất trong 4 loại Cao nhất, nhưng hiệu suất tối ưu Trung bình, thấp hơn PU

Cách chọn Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng phù hợp với nhu cầu sử dụng?

Xác định loại công trình và môi trường sử dụng

Khi cần thực hiện việc lắp đặt Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng cho ngôi nhà của mình, các vị trí như mái tôn, trần nhà hoặc tường ngoại thất nên được ưu tiên hàng đầu. Loại xốp này có khả năng cách nhiệt hiệu quả sẽ giúp duy trì nhiệt độ trong không gian sống ổn định hơn, đồng thời giảm thiểu chi phí tiêu thụ điều hòa. Trong các dự án công nghiệp, việc lựa chọn loại xốp có khả năng chống nhiệt cao, chịu nhiệt tốt, độ bền vượt trội và khả năng chống ẩm mốc là điều rất quan trọng để đảm bảo hiệu quả và độ bền của công trình. Đặc biệt, khi lắp đặt tại mái tôn hoặc các bức tường ngoài trời, cần chọn loại xốp có khả năng phản xạ ánh sáng cùng nhiệt lượng mạnh mẽ nhằm giữ cho không gian bên trong luôn mát mẻ, dễ chịu hơn.

Hiểu rõ đặc điểm của từng Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng

Xốp PE OPP nổi bật với khả năng cách nhiệt tốt, trọng lượng nhẹ, dễ thi công và có mức giá hợp lý, phù hợp cho các dự án yêu cầu cách nhiệt vừa phải như nhà ở, cửa sổ hoặc mái tôn. Trong khi đó, xốp XPS sở hữu đặc điểm nhẹ nhưng vô cùng chắc chắn và bền bỉ, giúp nâng cao hiệu quả chống nhiệt, chống ồn và chống ẩm một cách vượt trội. Xốp EPS, với mức giá tiết kiệm, là lựa chọn lý tưởng cho các công trình cần tối ưu ngân sách mà vẫn đảm bảo khả năng cách nhiệt hiệu quả. Còn xốp PU, nổi bật với khả năng cách nhiệt cực cao, thường được sử dụng trong các dự án đòi hỏi hiệu quả cách nhiệt tối ưu và khả năng bảo vệ không gian khỏi điều kiện khắc nghiệt.

Cân nhắc hệ số dẫn nhiệt (K-value)

Khi chọn loại xốp phù hợp, hệ số dẫn nhiệt đóng vai trò quan trọng hàng đầu. Xốp có hệ số dẫn nhiệt thấp sẽ mang lại khả năng cách nhiệt hiệu quả hơn, giúp giữ nhiệt tốt hơn cho không gian sử dụng. Trong số các loại xốp phổ biến, PE và OPP thường có hệ số dẫn nhiệt dao động trong khoảng 0.031 W/m·K đến 0.036 W/m·K, khiến chúng trở thành lựa chọn phổ biến trong các dự án dân dụng. Ngược lại, các loại xốp cao cấp như PU có hệ số dẫn nhiệt thấp hơn, phù hợp cho các công trình yêu cầu khả năng cách nhiệt cao hơn hoặc ở những khu vực có nhiệt độ cao, đòi hỏi giải pháp chống nóng tối ưu.

Độ dày của Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng

Chiều dày của lớp xốp đóng vai trò quan trọng trong việc quyết định khả năng cách nhiệt của nó. Những tấm xốp có độ dày lớn hơn thường mang lại hiệu quả cách nhiệt vượt trội hơn, tuy nhiên, việc chọn độ dày phù hợp cần cân nhắc để không gây ảnh hưởng tiêu cực đến diện tích sử dụng của không gian. Ngoài ra, việc xác định độ dày thích hợp còn phải dựa trên điều kiện khí hậu và các yêu cầu cụ thể của công trình nhằm đảm bảo hiệu quả và phù hợp nhất.

Khả năng chống ẩm và chống thấm

Trong các dự án xây dựng hoặc lắp đặt đặt trong môi trường có độ ẩm cao hoặc tiếp xúc thường xuyên với nước, như mái tôn ngoài trời hoặc kho lạnh, việc chọn loại xốp phù hợp là rất quan trọng. Những loại xốp có khả năng chống ẩm và chống thấm hiệu quả sẽ giúp bảo vệ công trình và duy trì tính năng của vật liệu trong điều kiện ẩm ướt. Trong số các loại xốp phổ biến, xốp PE-OPP nổi bật với khả năng chống ẩm tốt, không dễ bị ảnh hưởng bởi nước, đảm bảo độ bền và hiệu quả trong quá trình sử dụng.

Chi phí và ngân sách

Xốp cách âm cách nhiệt chống nóng có đa dạng mức giá phù hợp với nhiều ngân sách khác nhau. Khi lựa chọn sản phẩm, bạn nên xem xét kỹ lưỡng giữa mức đầu tư ban đầu và lợi ích lâu dài mà nó mang lại. Dù các loại xốp cao cấp thường có giá thành cao hơn, nhưng với khả năng cách nhiệt vượt trội và tuổi thọ bền bỉ, chúng giúp giảm thiểu chi phí vận hành như tiền điện cho hệ thống điều hòa, từ đó mang lại lợi ích kinh tế trong dài hạn.

Sự khác nhau giữa Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng và Bông cách nhiệt

Khả năng cách nhiệt vượt trội

Xốp cách âm cách nhiệt chống nóng có khả năng truyền nhiệt thấp hơn so với bông cách nhiệt, từ đó giúp giảm thiểu lượng nhiệt truyền qua và giữ cho không gian bên trong mát mẻ hơn.

Loại vật liệu Hệ số dẫn nhiệt (W/m.K)
Xốp PU 0.019 – 0.025
Xốp XPS 0.027 – 0.035
Xốp EPS 0.04
Xốp PE OPP 0.032
Bông thủy tinh 0.035 – 0.044
Bông khoáng 0.035 – 0.045
Bông gốm 0.046 – 0.195

Chống thấm nước tốt hơn

Xốp cách âm cách nhiệt chống nóng (XPS, PU) được thiết kế với cấu trúc tế bào kín, mang lại khả năng chống thấm nước gần như hoàn hảo. Trong khi đó, bông cách nhiệt dễ hút ẩm, điều này làm giảm hiệu quả cách nhiệt khi bị ẩm ướt và có nguy cơ phát sinh nấm mốc, gây mất vệ sinh. Đặc biệt, trong các môi trường có độ ẩm cao như mái nhà, kho lạnh hay tường ngoài trời, các loại xốp cách nhiệt này vẫn duy trì độ bền và không bị ảnh hưởng bởi nước, giúp đảm bảo hiệu quả và tuổi thọ của lớp cách nhiệt.

Độ bền cao, không bị lún, xẹp theo thời gian

Xốp cách âm cách nhiệt chống nóng sở hữu độ bền cơ học vượt trội, không bị xẹp lún và duy trì hiệu quả cách nhiệt qua nhiều năm sử dụng. Trong khi đó, các loại bông cách nhiệt dễ bị biến dạng theo thời gian, làm giảm khả năng cách nhiệt và yêu cầu bảo trì hoặc thay thế định kỳ. Đối với các công trình có thời gian sử dụng lâu dài như nhà ở, văn phòng hay nhà xưởng, việc sử dụng loại xốp này không chỉ đảm bảo hiệu quả mà còn giúp tiết kiệm chi phí sửa chữa và bảo dưỡng về lâu dài.

Dễ thi công, tiết kiệm thời gian lắp đặt

Xốp cách âm, cách nhiệt chống nóng dạng tấm dễ dàng cắt ghép và lắp đặt nhanh chóng, đồng thời không sinh ra bụi hay gây kích ứng cho da. Bông cách nhiệt thường có dạng cuộn hoặc tấm, yêu cầu người thi công sử dụng đồ bảo hộ để tránh tiếp xúc trực tiếp do có thể gây kích ứng da, mắt hoặc ảnh hưởng đến hô hấp. Sản phẩm này an toàn hơn cho người dùng và còn giúp tiết kiệm chi phí nhân công cũng như giảm thời gian thi công, mang lại hiệu quả cao trong quá trình lắp đặt.

Độ an toàn cao, không gây kích ứng

Xốp XPS và PU không chứa sợi thủy tinh hay khoáng chất, do đó không gây kích ứng da cũng như không tạo ra bụi có hại cho hệ hô hấp. Trong khi đó, các loại bông thủy tinh và bông khoáng có thể gây kích thích da, mắt và đường hô hấp nếu tiếp xúc lâu dài. Chính vì vậy, các loại xốp cách âm cách nhiệt chống nóng này là lựa chọn an toàn hơn cho sức khỏe, phù hợp sử dụng trong các không gian như nhà ở, văn phòng, bệnh viện và trường học.

10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.

Một số hình ảnh thực tế Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng tại Vinh, Nghệ An

Tại thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An, giải pháp sử dụng Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng ngày càng được ưa chuộng như một phương thức hiệu quả để chống nóng và tiết kiệm năng lượng trong các công trình xây dựng. Các tấm xốp này đã được ứng dụng rộng rãi, từ việc lắp đặt trên mái nhà đến các dự án dân dụng và công nghiệp. Những hình ảnh về công nhân đang tiến hành thi công, lắp đặt các tấm xốp chống nóng lên mái tôn tại các khu nhà ở hay nhà xưởng ở Vinh không còn xa lạ. Mỗi tấm xốp được đặt một cách cẩn thận vào các khe hở, tạo thành lớp chắn nhiệt dày đặc, góp phần giảm nhiệt độ bên trong công trình một cách rõ rệt.

 

 

 

 

Một số câu hỏi liên quan đến Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng

Cách chọn Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng phù hợp với nhu cầu sử dụng?

Tại thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An, các loại xốp cách âm và cách nhiệt chống nóng đang ngày càng được ưa chuộng như một giải pháp hiệu quả nhằm giảm nhiệt và tiết kiệm năng lượng cho các công trình xây dựng. Những tấm xốp này đã được ứng dụng rộng rãi, từ mái nhà đến các công trình dân dụng và công nghiệp, góp phần nâng cao hiệu quả chống nóng và cách âm. Khi lựa chọn xốp cách âm cách nhiệt phù hợp, người dùng cần xem xét nhiều yếu tố như điều kiện khí hậu, loại hình công trình và khả năng tài chính. Đối với những khu vực có khí hậu nóng hoặc lạnh, việc sử dụng loại xốp có khả năng cách nhiệt cao sẽ giúp duy trì nhiệt độ ổn định bên trong không gian. Các công trình như nhà ở, nhà xưởng hay kho lạnh có yêu cầu khác nhau về khả năng cách nhiệt và độ bền của vật liệu, đặc biệt trong môi trường khắc nghiệt. Mức giá của các loại xốp cũng đa dạng, vì vậy việc cân nhắc giữa chi phí đầu tư ban đầu và lợi ích lâu dài, như tiết kiệm năng lượng, là điều cần thiết để đảm bảo hiệu quả kinh tế và kỹ thuật cho dự án.

Tại sao xốp XPS được ưu tiên cho công trình yêu cầu cách nhiệt cao, trong khi xốp EPS lại phổ biến cho công trình dân dụng với chi phí thấp?

Xốp XPS nổi bật với hệ số dẫn nhiệt thấp từ khoảng 0.030 đến 0.035 W/m·K, mang lại khả năng cách nhiệt vượt trội, đồng thời có khả năng chống nước tốt và độ bền cao, phù hợp cho các dự án đòi hỏi công năng cách nhiệt cao như kho lạnh hay mái tôn. Trong khi đó, xốp EPS có hệ số dẫn nhiệt từ khoảng 0.035 đến 0.040 W/m·K, mức chi phí thấp hơn so với XPS, nhưng khả năng cách nhiệt không đạt mức tối ưu. Loại xốp này thường được lựa chọn cho các công trình dân dụng với ngân sách hạn chế nhưng vẫn cần đảm bảo tính năng chống nhiệt phù hợp.

Xốp PU có đáng để đầu tư cho công trình yêu cầu cách nhiệt đặc biệt dù có giá cao hơn?

Xốp PU nổi bật với hệ số dẫn nhiệt rất thấp, từ 0.020 đến 0.030 W/m·K, mang lại khả năng cách nhiệt vượt trội và duy trì hiệu quả trong các điều kiện khắc nghiệt như kho lạnh hay nhà máy thực phẩm. Dù mức giá ban đầu khá cao, nhưng nhờ khả năng tiết kiệm năng lượng lâu dài, loại vật liệu này xứng đáng là sự lựa chọn tối ưu cho các công trình cần cách nhiệt cao cấp.

Xốp EPS có phải lúc nào cũng là lựa chọn tối ưu cho công trình dân dụng?

Dù xốp EPS có giá thành khá phải chăng, khả năng cách nhiệt của nó chỉ đạt mức trung bình. Trong các dự án cần khả năng cách nhiệt vượt trội, chẳng hạn như khu vực có khí hậu nóng hoặc mái tôn, các vật liệu như XPS hoặc PU thường là lựa chọn phù hợp hơn, mặc dù giá thành của chúng cao hơn EPS.

Loại xốp nào có khả năng cách âm tốt nhất cho công trình như bệnh viện, phòng thí nghiệm?

Xốp PU nổi bật với khả năng cách âm vượt trội so với các loại xốp khác nhờ vào cấu trúc mật độ cao và khả năng hấp thụ âm thanh một cách hiệu quả. Chính vì vậy, loại vật liệu này thường được chọn làm giải pháp chống ồn tối ưu cho các công trình như bệnh viện, phòng thí nghiệm hoặc phòng thu âm, nơi yêu cầu môi trường yên tĩnh và không bị nhiễu loạn bởi tiếng ồn bên ngoài.

Xốp nào là lựa chọn tối ưu khi lắp đặt cho kho lạnh hoặc nhà máy sản xuất thực phẩm? 

Xốp PU và XPS là hai loại vật liệu cách nhiệt lý tưởng cho các kho lạnh và nhà xưởng sản xuất thực phẩm, bởi khả năng cách nhiệt vượt trội và khả năng chống ẩm tốt. Trong đó, XPS thường được sử dụng trong những khu vực có độ ẩm cao, còn PU thích hợp cho các công trình đòi hỏi khả năng cách nhiệt cao hơn và độ bền bỉ vượt trội.

Có cần bảo trì Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng không?

Dù Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng có độ bền khá cao, việc bảo trì định kỳ vẫn là điều cần thiết để duy trì hiệu quả cách nhiệt tối ưu. Trong quá trình sử dụng, xốp có thể gặp phải các vấn đề như bị thủng, rách hoặc hư hỏng do tác động của môi trường hoặc va đập. Việc kiểm tra thường xuyên và thay thế khi cần thiết sẽ giúp đảm bảo tính năng cách nhiệt không bị ảnh hưởng. Ngoài ra, theo thời gian, nếu xốp liên tục tiếp xúc với nhiệt độ cao, khả năng đàn hồi và hiệu quả cách nhiệt có thể giảm sút. Khi nhận thấy các dấu hiệu này, việc bảo trì hoặc thay mới là điều cần thiết để duy trì hiệu quả của hệ thống cách nhiệt. Đồng thời, cần kiểm tra các khe hở giữa các tấm xốp, đảm bảo không có khoảng trống nào làm giảm khả năng cách nhiệt của lớp vật liệu này.

Lắp đặt Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng có phức tạp không?

Việc lắp đặt xốp cách âm, cách nhiệt chống nóng là quá trình khá dễ dàng nhưng đòi hỏi sự chính xác trong thao tác để đạt hiệu quả tốt nhất. Quá trình này bao gồm các bước chủ yếu như cắt xốp theo kích thước phù hợp, sau đó dán vào khu vực cần cách nhiệt. Đồng thời, cần đảm bảo các tấm xốp được ghép kín, không để lại khe hở để tránh mất tác dụng cách nhiệt. Thực hiện đúng kỹ thuật trong quá trình lắp đặt không những giúp tối đa hóa khả năng cách nhiệt mà còn góp phần kéo dài tuổi thọ của vật liệu.

Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng có tác động đến sức khỏe không?

Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng thường không gây ảnh hưởng tiêu cực trực tiếp đến sức khỏe khi được sử dụng đúng cách. Tuy nhiên, một số loại xốp kém chất lượng có thể chứa các hóa chất độc hại hoặc phát sinh khí độc khi bị cháy. Vì vậy, việc lựa chọn sản phẩm cần chú ý đến nguồn gốc và độ an toàn của vật liệu, tránh sử dụng các loại xốp không rõ nguồn gốc hoặc không có chứng nhận kiểm định. Để đảm bảo an toàn và hiệu quả, bạn nên tìm đến các địa chỉ uy tín như Triệu Hổ, nơi cung cấp các loại xốp chất lượng cao, giúp bảo vệ sức khỏe và nâng cao hiệu quả cho công trình của mình.

Triệu hổ có vận chuyển Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng tại Vinh, Nghệ An không?

Triệu Hổ luôn cam kết cung cấp các sản phẩm Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng chất lượng cao, phù hợp với nhu cầu của khách hàng tại Vinh, Nghệ An. Chúng tôi có dịch vụ vận chuyển nhanh chóng, tiện lợi, đảm bảo đưa những tấm xốp đến tay bạn một cách an toàn và đúng thời gian. Điều này giúp công trình của bạn đạt hiệu quả cách nhiệt tối ưu nhất. Đừng ngần ngại liên hệ với Triệu Hổ để nhận được sự tư vấn tận tình và hỗ trợ vận chuyển ngay hôm nay!

Triệu Hổ xin gửi đến quý khách hàng những thông tin hữu ích về sản phẩm Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng Vinh, Nghệ An chính hãng hiện nay. Những chia sẻ này nhằm giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn giải pháp phù hợp, xác định loại vật liệu xây dựng một cách nhanh chóng và chính xác nhất có thể. Quý khách hàng đừng ngần ngại liên hệ với Triệu Hổ để được tư vấn tận tình, nhanh chóng và chi tiết, góp phần đưa dự án của bạn tiến gần hơn đến thành công.

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Cam kết chính hãng 100%.
2. Giá cả cạnh tranh, hợp lý.
3. Đảm bảo chất lượng vượt trội.
4. Hồ sơ chất lượng và xuất xứ chuẩn.
5. Đa dạng mẫu mã thử nghiệm.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công tận tình.
9. Chăm sóc nhiệt tình 24/7.
10. Giao hàng nhanh chóng toàn quốc.